




Preview text:
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối Tuần 6 (cơ bản) I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Phép tính 16 – 9 có kết quả là bao nhiêu? A. 6 B. 7 C. 8
Câu 2: Biết số bị trừ là 15, số trừ là 7. Hiệu là: A. 7 B. 5 C. 8
Câu 3: Từ ba số: 2, 11; 9 có thể lập được phép tính trừ nào? A. 11 – 2 = 9 B. 9 – 2 = 11 C. 9 – 11 = 2
Câu 4: Phép tính nào sau đây có hiệu nhỏ nhất? A. 14 – 6 B. 17 – 8 C. 15 – 6
Câu 5: Phép tính nào sau đây có kết quả bằng với phép tính 14 – 7? A. 13 – 5 B. 12 – 6 C. 15 – 8
Câu 6: So sánh: 17 – 9 …. 12 – 5 A. = B. > C. < II. Tự luận:
Bài 1: Tính nhẩm: 15 – 6 = ….. 14 – 5 = ….. 11 – 4 = ….. 13 – 6 = ….. 12 – 9 = ….. 14 – 7 = ….. 18 – 9 = ….. 13 – 8 = ….. 11 – 3 = …..
Bài 2: Điền dấu (> ; < ; =) vào chỗ trống: 1dm.........10cm 1dm + 1dm ....... 10cm + 7cm
……………………………….
………………………………. 1dm..........7cm
1dm + 1dm ........ 10cm + 13cm
……………………………….
………………………………. 1dm .......... 15cm 2dm .......... 10cm + 10cm
……………………………….
……………………………….
Bài 3: Đoạn thẳng CD dài 7cm. Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD 4cm. Hỏi:
a. Đoạn thẳng AB dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
b. Cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải:
….………………………………………………………………………………..
….………………………………………………………………………………..
….………………………………………………………………………………..
….………………………………………………………………………………..
….………………………………………………………………………………..
Bài 4 : Điền số thích hợp để được các phép tính đúng: Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C A A C B II. Tự luận
Bài 1: Tính nhẩm: 15 – 6 = 9 14 – 5 = 9 11 – 4 = 7 13 – 6 = 7 12 – 9 = 3 14 – 7 = 7 18 – 9 = 9 13 – 8 = 5 11 – 3 = 8
Bài 2: Điền dấu (> ; < ; =) vào chỗ trống: 1dm = 10cm 1dm + 1dm > 10cm + 7cm 10cm
..…20cm…………17cm………. 1dm > 7cm 1dm + 1dm < 10cm + 13cm 10cm
…20cm……………23cm…………. 1dm < 15cm 2dm = 10cm + 10cm 10cm
20cm………20cm…………………. Bài 3: Bài giải:
a. Đoạn thẳng AB dài số xăng-ti-mét là: 7 + 4 = 11 (cm)
b. Cả hai đoạn thẳng dài số xăng-ti-mét là: 7 + 11 = 18 (cm) Đáp số: a. 11cm b. 18cm Bài 4: