PHIU BÀI TP TOÁN 7
1
TP HP S HU T Q
1. Khái nim s hu t
* Chú ý: Mi s hu t đều có mt s đối. S đối ca s hu t
a
b
a
b
* Nhn xét: Các s thp phân viết đưc i dng phân s thp phân đu là các s
hu t. S nguyên, hn s cũng là các số hu t
2. Biu din s hu t trên trc s (SGK)
3. Th t trong tp hp các s hu t
*Chú ý:
S hu t ln hơn 0 đưc gi là s hu t dương;
S hu t nh hơn 0 được gi là s hu t âm.
S 0 không là số hu t dương cũng không là s hu t âm.
1. Bài tp trc nghim (Tô vào đáp án đúng)
Câu 1:
Tp hp s hu t đưc gi là?
.
*
.
.
.
Câu 2:
Chn câu đúng.
3
2
.
2
3
.
9
2

.
.
D
tanc
KIN THC CƠ
S hu t là s viết đưc dưi dng phân s
a
b
vi
, ;0ab b
Tp hp s hu t đưc kí hiu là
.
Vi hai s hu t
,xy
ta luôn có
xy
;
xy
hoc
xy
.
Cho ba s hu t
,,x yz
nếu
xy
yz
thì
xz
(tính cht bc cu)
CÁC DNG BÀI
Câu 1
Câu 2
PHIU BÀI TP TOÁN 7
2
Câu 3:
S nào dưới đây là số hu t dương ?
2
3
.
2
5
.
5
15
.
2
15
.
Distanc
Câu 4:
S hu t là s đưc viết dưi dng phân s
a
b
vi:
0; 0ab
.
, ,0
ab Zb
.
,
ab N
.
,0a Nb
.
distance
Câu 5:
Trong các phân s sau, phân s nào không bng
3
4
?
6
9
.
9
12
.
6
8
.
3
4
.
distance
Câu 6:
S câu đúng trong các câu i đây là:
(I) S hu t dương ln hơn s hu t âm. (II) S hu t dương ln hơn s t nhiên.
(III) S
0
là s hu t âm. (IV) S nguyên dương là s hu t.
1
.
2
.
3
.
4
.
distance
Câu 7:
Sp xếp các s hu t
12 3 16 1 11 14 9
;; ;; ; ;.
17 17 17 17 17 17 17

sau theo th t gim dn
12 3 16 1 11 14 9
;; ;; ; ;
17 17 17 17 17 17 17

.
1 3 9 11 14 12 16
;;; ; ; ;
17 17 17 17 17 17 17

.
1 3 9 11 12 14 16
;;; ; ; ;
17 17 17 17 17 17 17

.
16 14 12 11 9 3 1
; ; ; ;;;
17 17 17 17 17 17 17

.
distance
Câu 8:
S hu t ln nht trong các s:
7 2 3 18 27
;;; ;
8 3 4 19 28
là:
7
8
.
3
4
.
18
19
.
27
28
.
Câu 9:
Đim M trong hình biu din s hu t :
6
5
.
3
4
.
5
4
.
4
5
.
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
PHIU BÀI TP TOÁN 7
3
stance
Câu 10:
So sánh hai s
2
5
x
3
13
y
.
xy
.
xy
.
xy
.
xy
.
Distance
Câu 11:
So sánh
2002
2003
x
14
13
y
yx
.
yx
.
yx
.
xy
.
distance
Câu 12:
Biu din các s bi các đim
1
4
;
0, 25
;
25
100
;
5
20
trên cùng mt trc s ta đưc bao nhiêu
đim phân bit?
1 điểm. 4 điểm. 3 điểm. 2 điểm.
distance
Câu 13:
Trong các phân s
14 24 26 28 72
;;;;
18 26 28 30 78
có bao nhiêu phân s bng phân s
12
13
?
1. 2. 3. 4.Distance
distance
Câu 14:
Cho s hu t
3
2
a
x
. Vi giá tr nào ca
a
thì
x
là s nguyên dương?
()32a kk

.
()3a kk

.
()
2a kk

.
()
32a kk

.
distance
Câu 15:
Cho s hu t
21
3
a
y
. Vi giá tr nào ca
a
thì
y
không s nguyên dương cũng
không là s nguyên âm?
1
.
1
2
.
2
.
4
.
2. Bài tp t lun (Trình bày vào v)
Câu 15:
Đin kí hiu
;
thích hợp vào ô trống:
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Bài 1
PHIU BÀI TP TOÁN 7
4
6, 5
6, 5
4
2
7
0
5
4
7
3
10
4
2
7
0
7
21
Ví d 1:
Điền các kí hiệu
,,
vào ô trống cho đúng (đin tt c các khả năng có thể):
a)
b)
26 .....
c)
1
.....
5
d)
3
.....
4

Li
Ví d 1:
Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên cùng một trục số
a)
1
4
b)
1
4
c)
3
4
d)
5
3
Ví d 1:
Tìm s đối ca các s sau:
11 7 5 1 1
;4; ;0; ;;
2 6 7 32

Ví d 1:
Quy đng ri sp xếp các s hu t sau theo th t tăng dn
1 5 31 7
; ; 2; ; ; ; 3
3 12 4 4 12


distance
Ví d 1:
So sánh các s hu t sau:
a)
11
6
8
9
. b)
25
20
20
25
; c)
15
21
21
49
; d)
3131 31
1313 13
Li giLi giidistance
Ví d 1:
So sánh các s hu t sau (S dng phn bù)
a)
1234
1235
4319
4320
b)
2018 2019
2019 2020
c)
998
555
999
556
d)
315
380
316
381
distance
So sánh các s hu t sau (S dng phân s trung gian)
a)
2020
2019
2018
2019
. b
15
37
) và
18
31
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Bài 8
PHIU BÀI TP TOÁN 7
5
c)
19
49
23
47
. d*)
22
67
51
152
Li giidistance
Ví d 1:
Tìm phân s có mu bng 7 ln hơn
5
9
và nh hơn
2
9
Li giiLi giidistance
Ví d 1:
Tìm phân s có t bng 7 ln hơn
10
13
và nh hơn
10
11
Li giiLi giidistance
Ví d 1:
Tìm s nguyên
x
để các s sau là s hu t:
a)
11
x
b)
3
x
c)
5
3x
d)
4
5 10
x
giidistanceLi giiLi giidistance
Ví d 1:
Cho s hu t
2011
2018
m
x
. Vi giá tr nào ca m thì :
a)
x
là s dương
b)
x
là s âm
c)
x
không là số dương cũng không là s âm.
giidistanceLi giiLi giidistance
Ví d 1:
a) Tìm tt c các s nguyên
x
để
10
5
5
x
Ax
x

có giá tr là s nguyên
b) Tìm tt c các s nguyên
x
để
10 9
1
22
x
Bx
x

có giá tr là s nguyên
c) Tìm tt c c s nguyên
x
để
2
2
5
2
x
C
x
có giá tr là s nguyên
d) Tìm tt c các s nguyên
x
để
35
22
x
C
x

có giá tr là s nguyên
Ví d 1:
Hãy chng minh tính cht sau:
Cho
,*ab
. Nếu
ab
thì
1
1
aa
bb
. Nếu
ab
thì
1
1
aa
bb
Bài 9
Bài 10
Bài 11
Bài 12
Bài 13
Bài 14
PHIU BÀI TP TOÁN 7
6
Cho
,,, *abcd
. Nếu
ac
bd
thì
a ac c
b bd d

3. Bài tp v nhà (Trình bày vào v)
Li gii
Câu 15:
a) Tìm ba s hu t bng s
15
20
; b) Tìm ba s hu t bng s
5
15
Ví d 1:
So sánh các số hữu tỉ sau:
a)
7
12
8
5
. b)
5
20
12
24
; c)
151
152
121
122
; d)
299
600
150
290
Ví d 1:
Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên cùng một trục số
a)
3
2
b)
1
3
c)
0, 5
d)
4
3
Ví d 1:
Cho s hu t
2
36
200
n
y
. Vi giá tr nào ca m thì:
a)
y
là s dương.
b)
y
là s âm .
c)
y
không là số dương cũng không là s âm.
gii
Ví d 1:
a) Tìm tt c các s nguyên
x
để
3 10
1
33
x
Ax
x

có giá tr là s nguyên
b) Tìm tt c các s nguyên
x
để
69
75
x
B
x

có giá tr là s nguyên
distanceLi
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
PHIU BÀI TP TOÁN 7
1
CNG, TR S HU T
1. Cng, tr hai s hu t
2. Tính cht
3. Quy tc “chuyn vế
*Chú ý:
Nếu hai s hu t đều đưc cho dưi dng s thp phân thì ta có th áp dng
quy tc cng và tr đối vi s thp phân.
Trong tp các s hu t
, ta cũng có quy tc du ngoc tương t như trong
tp các s nguyên
Trong
ta có tng đi s, trong đó có th đổi ch các s hng, đt du ngoc
để nhóm các s hng một cách tùy ý như các tổng đi s trong
.
Vi
,,xyz
ta
; ( )x yz xyz xzy xyz x yz  
KIN THC CƠ
Ta có th cng, tr hai s hu t x, y bng cách viết chúng dưi dng hai phân s
ri áp dng quy tc cng, tr phân s.
Vi
; ,, , 0
pq
x y pqm m
mm

ta có:
;.
pqpq pqpq
xy xy
mm m mm m


Phép cng s hu t có tính cht ca phép cng phân s: giao hoán, kết hp, cng
vi 0, cng vi s đối.
Vi
,,abc
ta có:
a) Tính cht giao hoán:
abba
b) Tính cht kết hp:
a bc ab c
 
c) Cng vi s 0:
00a aa
d) Cng vi s đối:
0aa
Khi chuyn mt s hng t vế này sang vế kia ca mt đng thc, ta phi đi du
s hng đó:
abc
thì
a cb
PHIU BÀI TP TOÁN 7
2
1. Bài tp trc nghim (Tô vào đáp án đúng)
Th t thc hin đúng các phép tính đi vi biu thc có ngoc là




.




.




.




.
Distanc
Câu 2:
Cho các s hu t
, , , , 0
2
b
x ay abc c
c

. Khi đó tng
xy
bng
2
2
a bc
c
.
2
2
a bc
c
.
2
2
ac b
c
.
2
2
ac b
c
.
Câu 3.
Cho các s hu t
; , , , , 0, 0 .
ac
x y abcd b d
bd

Tng
xy
bng
ac bd
bd
.
ac bd
bd
.
ad bc
bd
.
ad bc
bd
.
Kết qu ca phép tính
24
35
là:
22
15
.
6
8
.
6
15
.
8
15
.
distance
Câu 5.
Chn kết lun đúng nht v kết qu ca phép tính
57
12 24
s nguyên âm.
Là s nguyên dương.
Là s hu t âm.
Là s hu t dương.
distance
23
12
là kết qu ca phép tính :
25
34
.
13
62
.
53
32
.
13
1
12
.
distance
u 1
u 3
u 4
u 5
u 6
u 7
CÁC DNG BÀI
u 2
PHIU BÀI TP TOÁN 7
3
Câu 7.
Tính
2 33
7 55



ta đưc kết qu:
52
35
.
2
7
.
17
35
.
13
35
distanc
u 8
.Cho
13
24
x 
. Giá tr ca
x
bng:
1
4
.
1
4
.
2
5
.
5
4
.
ce
Thể hiện quy tắc dấu ngoặc ta được phép tính
13 15 10 1 2
23 4 23 4 27











bằng:
13 15 10 1 2
23 4 23 4 27

.
13 15 10 1 2
23 4 23 4 27

.
13 15 10 1 2
23 4 23 4 27

.
13 15 10 1 2
23 4 23 4 27

.
distance
Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức
12
3
25
x

ta được:
12
3
25
x

.
21
3
52
x

.
12
3
25
x

.
21
3
52
x

2. Bài tp t lun
* Phần cơ bản
Tính (Ghi rõ bước quy đồng-Rút gn kết qu)
a)
13
12 12
b)
75
34
c)
23
13
55
d)
6
0, 6
5
e)
38
5 25



f)
42
59
distance
Tính hp lý:
a)
2 15 9 2
11 13 11 13

b)
19 11 1 4
4
18 15 18 15

u 8
u 9
u 10
i 1
i 2
PHIU BÀI TP TOÁN 7
4
c)
13 4 10 4
39 39












d)
4 13
0, 25 0, 75
12 39



e)
1 7 1 6 11
2 13 3 13 2 3











f)
2 125 1
0, 75 1
5 954 9











Tìm
x
, biết:
a)
33
7 14
x 
b)
13
5 10
x

c)
11 2 2
12 5 3
x



d)
8 52
5
7 77
x



* Phn nâng cao:
distance
Tính các dãy s có quy lut sau:
a)
222 2 2
3.5 5.7 7.9 9.11 11.13

b)
111 1
...
1.3 3.5 5.7 19.21

c)
1 1 1 1 11
...
99 99.98 98.97 97.96 3.2 2.1

d)
555 5
... 1
1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20

Tìm
x
, biết:
a)
2 3 3 53 1
3 2 63
xx

b)
2 2 2 2 2013
2.3 3.4 4.5 2015
1xx

c)
123456
1098765
xxx x xx

d)
10987
4
40 41 42 43
x xxx 

i 4
i 5
i 3
PHIU BÀI TP TOÁN 7
5
3. Bài tp v nhà:
*Trc nghim
Tính chu vi tam giác biết đ dài ba cnh ca tam giác có s đo là:
13
4
cm;
11
3
cm;
9
2
cm.
33
9
.
33
12
cm.
137
12
cm.
135
12
cm.nce
Mt ng may trong tun th nht thc hin đưc
2
7
kế hoach tháng, tun th hai thc
hin đưc
5
14
kế hoch, trong tun th ba thc hin đưc
1
3
kế hoch. Đ hoàn thành kế
hoch ca tháng thì trong tun cui xưng phi thc hin bao nhiêu phn kế hoch?
1
42
.
41
42
.
11
41
.
3
42
.ce
Để hoàn thành mt công vic, anh Nam cn
10
gi, anh Vit cn
15
gi. Nếu hai anh cùng
làm trong
1
gi thì c hai ngưi làm đưc my phn công vic.
1
8
.
1
6
.
1
30
.
3
8
.
Mt b có gn ba vòi c: hai vòi c chy vào và mt vòi c tháo ra. Biết rng nếu
chy mt mình, vòi th nht chy trong
8
h đy b, vòi th hai chy trong
6
h đy b còn
vòi th ba tháo 4h thì cn b đầy. B đang cn nếu m c
3
vòi thì sau
1
h chy đưc bao
nhiêu phn b?
1
24
.
1
12
.
7
24
.
13
24
.
*T lun:
* Phần cơ bản
Tính hp lý:
a)
323
17 3 17



b)
57
2
12 12



c)
53 1 21
745074


d)
10 5 4 4
7 979

e)
1 5 15 1
1
3 11 3 11 77



f)
33 56
0, 55 0, 45
10 4 4 20



u 1
u 4
i 1
u 2
u 3
PHIU BÀI TP TOÁN 7
6
Tìm
x
, biết:
a)
13
52
x

b)
3 41
2 5 10
x

c)
3 2 14
11 5 22
x




d)
73 7 9
2 2 2 11
x








* Phn nâng cao:
distance
Tính hp lý:
a)
222 2 2
1 ...
3.5 5.7 7.9 61.63 63.65

b*)
1 5 11 19 29 41 55 71 89
2 6 12 20 30 42 56 72 90

distance
Tìm
x
, biết:
a)
2143
7856
xxxx

b)
3 3 3 3 24
...
35 63 99 35
2xx

c)
1 1 1 11
... . 20
1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20
x



d*)
10 14 5 148
0
30 43 95 8
x x xx 

i 3
i 4
i 2
PHIU BÀI TP TOÁN 7
1
NHÂN, CHIA S HU T
1. Nhân, chia hai s hu t
2. Tính cht
*Chú ý:
S hu t
a
khác
0
đều có s nghch đo là
1
a
Vi phép chia ta có:
: ::a b c ac bc 
;
11
: :..ac ab a a
cb

Li sai thường mc phi :
:::ac ab a c b

1. Bài tp trc nghim (Tô vào đáp án đúng)
Câu 1.
Đin cm t thích hp vào ch trng: “Mun nhân hai phân s vi nhau thì ta…”
Nhân các t vi nhau và nhân các mu vi nhau.
Nhân các t vi nhau và cng các mu vi nhau.
Cng các t vi nhau và nhân các mu vi nhau.
Cng các t vi nhau và cng các mu vi nhau.
Câu 2.
Kết qu ca phép tính
34
.
27
là:
Mt s nguyên âm. Mt s nguyên dương.
Mt phân s nh hơn
0
. Mt phân s ln hơn
0
.
KIN THC CƠ
Ta có th nhân, chia hai s hu t bng cách viết chúng i dng phân s ri áp
dng qui tc nhân, chia phân s.
Vi
; , 0
ac
x y bd
bd

ta có
.
..
.
a c ac
xy
b d bd

.
Vi
; , 0; 0
ac
x y bd y
bd

ta có
.
::.
.
a c a d ad
xy
b d b c bc

.
Phép nhân s hu t có các tính cht ging vi phép nhân phân s:
Tính cht giao hoán:
..
ab ba
Tính cht kết hp:
.. ..ab c a bc
Nhân vi s
1
:
.1aa
Tính cht phân phi ca phép nhân vi phép cng hoc tr:
. ..abc abac
CÁC DNG BÀI
Câu 1
Câu 2
PHIU BÀI TP TOÁN 7
2
Câu 3.
Kết qu ca phép tính
6 21
.
7 12
3
2
3
2
2
3
2
3
distance
Câu 4.
Thc hin phép tính
5 15
:
11 22
ta đưc kết qu là:
2
5
3
4
2
3
3
2
distance
Câu 5:
Nếu
12 3
.
25 5
x

thì
13
55
x 
.
1 32
:
2 55
x

.
2 31
552
x 
.
132
255
x 
.
distan
Câu 6:
Điều nào sau đây là đúng?
3 43 3
2: 2:
5 35 4



3 43 4
2: 2 :
5 35 3



.
3 43 4
2 : 2.
5 35 3



.
3 43 3
2 : 2.
5 35 4



.
distance
Câu 7.
Hai mnh n có dng hình vuông. Mnh th nht đ dài cnh là
19, 5
m. Mnh th
hai có đ dài cnh là
6,5
m. Din tích mnh n th nht gp bao nhiêu ln din tích mnh
vườn th hai?
10
.
9
.
8
.
7
.
Distanc
Nếu
( ).( ) 0x ax b

thì :
xa
xb
xa
hoc
xb
0x
Ce
Câu 9.
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 9
Câu 8
PHIU BÀI TP TOÁN 7
3
111
?
234
xxx
4
3
x
7
12
x
7
21
x
3x
distance
Câu 10.
Mt bánh xe Mercedes đưng kính là
700
mm chuyn đng trên mt đưng thng t
đim A đến đim B sau
650
vòng. Quãng đưng AB dài khong bao nhiêu ki--mét? (làm
tròn kết qu đến hàng phn mưi và ly
3, 14
)?
1, 49
.
1, 5
.
1, 9
.
1, 4
.
2. Bài tp t lun
* Phần cơ bản
Tính-Rút gn v ti gin
a)
71
.
25 2
b)
10
.9
3
c)
25 5
:
7 14
d)
32
0, 5 .
43


e)
11
6: .
62
f)
23
1 .2 0, 5
35


distance
Tính hp lý
a)
3 1 10
..
10 25 3
b)
74 34
..
10 7 10 7

c)
25 58 51
. ..
9 11 11 9 11 9

d)
74 84
::
15 3 15 3
e)
38 38
::
57 59
f)
32 3 3 13
::
4 5 10 5 4 10












distance
ài 3. Tìm
x
, biết:
a)
51
2
26
x 
b)
2 13
.
7 4 28
x



c)
71 3
55 2
x
d)
35 1
:
4 4 12
x
e)
12
.0
35
xx











f)
2 41 3
:0
3 92 7
xx











a
Câu 10
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
PHIU BÀI TP TOÁN 7
4
Mt đi sn xut gm
4
ngưi đưc tr
7, 2
triệu đồng tiền công. Sau khi tính lao động ca
tng ngưi thì s tin ngưi th nht, th hai, th ba ln lưt bng
13
30%, ,
3 20
tng s tin
thu đưc. Tính tiền công mà người th
4
nhn đưc.
Hai ngưi th cùng làm mt công vic. Nếu làm riêng thì ngưi th nht phi mt
3
gi,
ngưi th hai phi mt
5
gi mi hoàn thành công vic. Hi nếu làm chung trong
45
phút
thì hai ngưi làm đưc my phn công vic?
* Phn nâng cao:
Tính hp lý
a)
11 1 1
1 1 1 ... 1
4 9 16 400
 









 
b)
333 3
4 5 7 11
13 13 13 13
4 5 7 11


c)
33
0, 375 0, 3
1,5 1 0,75
11 12
5 55
2, 5 1, 25 0, 625 0, 5
3 11 12



d)
11 1
1 (1 2) (1 2 3) ... (1 2 ... 16)
2 3 16
 
distance
Tìm
x
, biết:
a)
1
234
10
xxxx
b)
5 1 21
3
6 3 20
xx x
c)
12 1
14
35 5
xx x 
d)
11 1 1 1 1
::::::1
2 6 12 20 30 42
xxxxxx
e)
1
( ) 40
2
xx 
f)
1
(3 3)( ) 0
5
xx

distance
Chứng tỏ S không phải là số tự nhiên biết:
S =
111 1
...
101 102 103 200

3. Bài tp v nhà:
*Phần cơ bản
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Bài 8
Bài 1
PHIU BÀI TP TOÁN 7
5
Tính (hp lý nếu có th)
a)
53
.
9 25
b)
21 2 32 14
.. .
32 7 21 3
c)
6 3 3 13
..
19 5 5 19

d)
43 3 9
.:
9 11 11 5
e)
32 6 2 6
::
15 7 15 7
f)
3 5 91 1 2 91
::
4 7 90 4 7 90
 










 
distance
Tìm
x
, biết:
a)
53
2 10
x
; b)
21 5
:
33 2
x

c)
15
2. 0
49
xx











; d)
18 7
. 2, 5 : 0
3 13 5
xx











.
Distanc
E
Mt ngưi trung bình mi phút hít th
15
ln, mi ln hít th
0, 55
lít không khí, biết
1
lít
không khí nng
1, 3
g. Hãy tính khi lưng không khí
6
ngưi hít th trong
1
gi?
Distance
Lúc
6
gi
50
phút bn Vit đi xe đp t A đến B vi vn tc
15
km/h. Lúc
7
gi
10
phút
bn Nam đi xe đp t B đến A vi vn tc
12
km/h. Hai bn gp nhau C lúc
7
gi
30
phút.
Tính quãng đường AB
*Phn nâng cao
distance
Tính hp lý:
a)
8 15 24 2499
. . ...
9 16 25 2500
b)
33 3 3
3
7 11 1001 13
9 999
9
1001 13 7 11


c)
22 1 1
0, 4 0, 25
3
9 11 3 5
14 14 1 7
2, 8 1 0, 875 0, 7
9 11 6





d)
111 1
...
2 3 4 2012
2011 2010 2009 1
...
1 2 3 2011


distance
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
PHIU BÀI TP TOÁN 7
6
Tính tng s hc sinh lp
7A
và lp
7B
ca mt trưng biết: S hc sinh lp
7
A
bng
4
5
s
hc sinh lp
7B
. Nếu chuyn
8
hc sinh t lp
7A
sang lp
7B
thì s hc sinh lp
7A
bng
1
2
s hc sinh lp
7B
.
distance
Tìm
x
, biết:
a)
17
1, 75 1
33
xx 
b)
33 1
1
48 2
xx 
c)
1
(4 ) 2 0
8
xx 
d)
131313 131313 131313 1
:
565656 727272 909090 5
x



Cho ba s dương
01abc
, chng minh rng:
2
111
abc
bc ac ab


Bài 7
Bài 8*
PHIU BÀI TP TOÁN 7
1
GV:
PHÉP TÍNH LŨY THỪA VI S MŨ TỰ NHIÊN
CA MT S HU T
1. Định nghĩa
Chú ý: Khi viết s hu t
x
i dng
, ,0
a
ab Zb
b

, ta có:
n
n
n
aa
b
b


2. Các phép toán v lũy thừa
a) Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
b) Lũy thừa của lũy thừa
c) Lũy thừa của một tích, một thương (M rng)
KIN THC CƠ
Lũy tha bc n ca mt s hu t x, kí hiu
n
x
, là tích ca n tha s x (n là s t nhiên
ln hơn 1)
Ta có:
/
. ... , , 1
n
n ts
x xx x x n n 

Vi
x
là cơ s
n
là s
Quy ưc:
10
; 10x xx x 
Vi
, m,xn

Khi nhân hai lũy tha cùng cơ s, ta gi nguyên cơ s và cng hai s :
.
m n mn
xx x
(1)
Khi chia hai lũy tha cùng cơ s (khác 0) ta gi nguyên s và ly s c
a lũy
tha b chia tr đi s mũ ca lũy tha chia:
: 0,
m n mn
x x x x mn

(2)
Vi
Khi tính lũy tha ca mt lũy tha, ta gi nguyên cơ s và nhân hai s mũ vi nhau
(3)
Vi
, m,xn
Lũy tha ca mt tích bng tích các lũy tha:
..
n
nn
xy x y
(4)
Lũy tha ca mt thương bng thương các lũy tha:
0
n
n
n
xx
y
y
y



(5)
PHIU BÀI TP TOÁN 7
2
GV:
3. Một số tính cht khác
Lũy tha bc chn luôn không âm:
2
0
n
x
vi mi
x
.
Nếu
mn
xx
thì
mn
(vi
0; 1xx

).
Nếu
nn
xy
thì
xy
nếu
n
l,
xy

nếu
n
chn.
1. Bài tập trc nghiệm (Tô vào đáp án đúng)
Câu 1.
Chọn câu sai:
Mun nhân hai lu tha cùng cơ s, ta gi nguyên s và cng hai s .
Mun tính lu tha ca mt lu tha, ta gi nguyên s và cng hai s mũ.
Lu tha ca mt thương bng thương các lu tha.
Lu tha ca mt tích bng tích các lu tha.
Câu 2.
Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ
a
,
b
và các số tự nhiên
m
,
n
ta có:
.
m n mn
aa a
.
..
m
mm
ab a b
.
n
m mn
aa
.
.
n
m mn
aa
Câu 3.
Chọn khẳng định đúng. Với số hữu tỉ
x
ta có :
0
xx
.
1
1x
.
0
1x
.
0,
n
n
n
xx
yn
y
y



.ance
Câu 4.
Kết quả của
3
2
3


là:
8
9
.
8
27
.
4
9
.
4
27
.ance
Câu 5.
Kết quả của
4
1
3


là:
1
27
.
1
81
.
1
27
.
1
81
.tance
Câu 6.
Kết quả của phép tính
2
2
1
.7
7


:
7
.
1
49
.
1
7
.
1
.
CÁC DNG BÀI
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6

Preview text:

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7
TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ Q KIẾN THỨC CƠ
1. Khái niệm số h ữu tỉ
• Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số a với a,b  ;  b  0 b
• Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là  . * C
hú ý: Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. Số đối của số hữu tỉ a ab b
* Nhận xét: Các số thập phân viết được dưới dạng phân số thập phân đều là các số
hữu tỉ. Số nguyên, hỗn số cũng là các số hữu tỉ
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (SGK)
3. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ

• Với hai số hữu tỉ x,y ta luôn có x y ; x y hoặc x y .
• Cho ba số hữu tỉ x, ,
y z nếu x y y z thì x z (tính chất bắc cầu) *Chú ý:
 Số hữu tỉ lớn hơn 0 được g
ọi là số hữu tỉ dương;
 Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 được gọi là số hữu tỉ âm.
 Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. CÁC DẠNG BÀI
1. Bài tập trắc nghi ệm (Tô vào đáp án đúng) Câu 1: Câu 1
Tập hợp số hữu tỉ được gọi là? . Ⓑ  * . Ⓒ. Ⓓ. Câu 2: Câu 2
Chọn câu đúng. 3   . Ⓑ 2   . Ⓒ 9    . Ⓓ  6   . 2 3 2 D tanc 1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 Câu 3: Câu 3
Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương ? 2  5   Ⓐ 2 . Ⓑ . Ⓒ . Ⓓ 2 . 3 5 15 15 Distanc Câu 4: Câu 4
Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số a với: b
a  0;b  0 .
a,b Z,b  0 .
a,b N .
a N,b  0 . distance Câu 5: Câu 5
Trong các phân số sau, phân số nào không bằng 3 ? 4   Ⓐ 6 . Ⓑ 9 . Ⓒ 6 . Ⓓ 3 . 9 12 8 4 distance Câu 6: Câu 6
Số câu đúng trong các câu dưới đây là:
(I) Số hữu tỉ dương lớn hơn số hữu tỉ âm.
(II) Số hữu tỉ dương lớn hơn số tự nhiên.
(III) Số 0 là số hữu tỉ âm.
(IV) Số nguyên dương là số hữu tỉ. 1. Ⓑ 2 . Ⓒ 3 . Ⓓ 4 . distance Câu 7: Câu 7
Sắp xếp các số hữu tỉ 12 3 16 1 11 14 9 ; ; ; ; ; ;
. sau theo thứ tự giảm dần 17 17 17 17 17 17 17               Ⓐ 12 3 16 1 11 14 9 ; ; ; ; ; ; . Ⓑ 1 3 9 11 14 12 16 ; ; ; ; ; ; . 17 17 17 17 17 17 17 17 17 17 17 17 17 17               Ⓒ 1 3 9 11 12 14 16 ; ; ; ; ; ; . Ⓓ 16 14 12 11 9 3 1 ; ; ; ; ; ; . 17 17 17 17 17 17 17 17 17 17 17 17 17 17 distance Câu 8: Câu 8
Số hữu tỉ lớn nhất trong các số: 7 2 3 18 27 ; ; ; ; là: 8 3 4 19 28 7 . Ⓑ 3 . Ⓒ 18 . Ⓓ 27 . 8 4 19 28 Câu 9: Câu 9
Điểm M trong hình biểu diễn số hữu tỉ là : 6 . Ⓑ 3 . Ⓒ 5 . Ⓓ 4 . 5 4 4 5 2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 stance Câu 10: Câu 10 So sánh hai số 2  x  và 3 y  . 5 13
x y .
x y .
x y .
x y . Distance Câu 11: Câu 11 So sánh 2002 x  và 14 y 2003 13
y x .
y x .
y x .
x y . distance Câu 12: Câu 12
Biểu diễn các số bởi các điểm 1 ; 
0,25 ; 25 ; 5 trên cùng một trục số ta được bao nhiêu 4 100 20 điểm phân biệt? 1 điểm. Ⓑ 4 điểm. Ⓒ 3 điểm. Ⓓ 2 điểm. distance Câu 13: Câu 13
Trong các phân số 14 24 26 28 72 ; ; ; ;
có bao nhiêu phân số bằng phân số 12 ? 18 26 28 30 78 13 1. Ⓑ 2. Ⓒ 3. Ⓓ 4.Distance distance Câu 14: Câu 14 Cho số hữu tỉ a  3 x
. Với giá trị nào của a thì x là số nguyên dương? 2 a 3 2k(k      ) . Ⓑ a 3 k(k      ). a 2k(k     ). Ⓓ a 3 2k(k      ). distance Câu 15: Câu 15 Cho số hữu tỉ 2a  1 y
. Với giá trị nào của a thì y không là số nguyên dương và cũng 3
không là số nguyên âm? 1. Ⓑ 1 . Ⓒ 2 . Ⓓ 4 . 2
2. Bài tập tự luận (Trình bày vào vở)
Câu 15: Bài 1 Điền kí hiệu  ;  
 thích hợp vào ô trống: 3
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 6,5  6,5  4 2  0  5  7 4   3  4 2 
0  21  7 10 7 7 Ví dụ 1: Bài 2 Điền các kí hiệu ,  ,
  vào ô trống cho đúng (điền tất cả các khả năng có thể): a) 11  ..... b) 26  ..... c) 1  ..... d) 3   .....Lời 5 4 Ví dụ 1: Bài 3
Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên cùng một trục số a) 1 b) 1 c) 3 d) 5 4 4 4 3 Ví dụ Bài 1: 4
Tìm số đối của các số sau: 11 7 5 1 1 ;4; ;0; ; ; 2 6 7 3 2 Ví dụ Bài 1: 5
Quy đồng rồi sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần 1 5 3 1 7 ;  ; 2; ; ; ;  3 3 12 4 4 12 distance Ví dụ Bài 1: 6
So sánh các số hữu tỉ sau: a) 11 và 8 . b) 25 và 20 ; c) 15 và 21 ; d) 3131 31 và 6 9 20 25 21 49 1313 13
Lời giLời giảidistance Ví dụ Bài 1: 7
So sánh các số hữu tỉ sau (Sử dụng phần bù) a) 1234 và 4319 b) 2018 2019 và 1235 4320 2019 2020 c) 998 và 999
d) 315 và 316 distance 555 556 380 381 Bài 8
So sánh các số hữu tỉ sau (Sử dụng phân số trung gian) a) 2020 và 2018 . b 15 ) và 18 2019 2019 37 31 4
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 c) 19 và 23 . d*) 22 và 51 49 47 67 152 Lời giảidistance Ví dụ Bài 1: 9
Tìm phân số có mẫu bằng 7 lớn hơn 5 và nhỏ hơn 2 9 9
Lời giảiLời giảidistance Ví d Bài ụ 1: 10
Tìm phân số có tử bằng 7 lớn hơn 10 và nhỏ hơn 10 13 11
Lời giảiLời giảidistance Ví d Bài ụ 1: 11
Tìm số nguyên x để các số sau là số hữu tỉ: a) x b) 3 c) 5 d) 4 11 x x  3 5x  10
giảidistanceLời giảiLời giảidistance Ví d Bài ụ 1: 12 Cho số hữu tỉ m  2011 x
. Với giá trị nào của m thì : 2018 a) x là số dương b) x là số âm
c) x không là số dương cũng không là số âm.
giảidistanceLời giảiLời giảidistance Ví d Bài ụ 1: 13
a) Tìm tất cả các số nguyên x  10 x để A   5
x   có giá trị là số nguyên x  5 10x 9
b) Tìm tất cả các số nguyên x để B   x  
1 có giá trị là số nguyên 2x 2 2
c) Tìm tất cả các số nguyên x  5 x để C
có giá trị là số nguyên 2 x  2
d) Tìm tất cả các số nguyên  x x để 3 5 C
có giá trị là số nguyên 2x  2 Ví d Bài ụ 1: 14
Hãy chứng minh tính chất sau:   a a a a
 Cho a,b   *. Nếu a b thì 1 
. Nếu a b thì 1  b b  1 b b  1 5
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7   Cho a, , b ,
c d   * . Nếu a c  thì a a c c   b d b b d d
3. Bài tập về nhà (Trình bày vào vở) Lời giải Câu 15: Bài 1
a) Tìm ba số hữu tỉ bằng số 15 ;
b) Tìm ba số hữu tỉ bằng số 5 20 15 Ví dụ 1: Bài 2
So sánh các số hữu tỉ sau: a) 7 và 8 . b) 5 và 12 ; c) 151 và 121 ; d) 299 và 150 12 5 20 24 152 122 600 290 Ví dụ 1: Bài 3
Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên cùng một trục số a) 3 b) 1 c)  0,5 d) 4 2 3 3 Ví dụ Bài 1: 4 2 Cho số hữu tỉ n  36 y
. Với giá trị nào của m thì: 200
a) y là số dương. b) y là số âm .
c) y không là số dương cũng không là số âm. giải Ví dụ 1: Bài 5
a) Tìm tất cả các số nguyên 3x  10 x để A   x  
1 có giá trị là số nguyên 3x  3 6x 9
b) Tìm tất cả các số nguyên x để B
có giá trị là số nguyên 7x 5 distanceLời 6
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7
CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ KIẾN THỨC CƠ
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Ta có thể cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số
rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số. Với p q x  ;y
 ,pq,m  ,m  0 ta có: m m p q p q p q p q x y    ; x y    . m m m m m m 2. Tính chất
Phép cộng số hữu tỉ có tính chất của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng
với 0, cộng với số đối. Với a, , b c   ta có:
a) Tính chất giao hoán: a b b a
b) Tính chất kết hợp: a  b c  a b c
c) Cộng với số 0: a  0  0  a a
d) Cộng với số đối: a   a    0
3. Quy tắc “chuyển vế”
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu
số hạng đó: a b c thì a c b *Chú ý:
 Nếu hai số hữu tỉ đều được cho dưới dạng số thập phân thì ta có thể áp dụng
quy tắc cộng và trừ đối với số thập phân.
 Trong tập các số hữu tỉ  , ta cũng có quy tắc dấu ngoặc tương tự như trong
tập các số nguyên 
 Trong  ta có tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc
để nhóm các số hạng một cách tùy ý như các tổng đại số trong  .  Vớix, , y z   ta có
x  y z  x y z x z y; x y z x (y z) 1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 CÁC DẠNG BÀI
1. Bài tập trắc nghiệm (Tô vào đáp án đúng) Câu 1
Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là Ⓐ              . Ⓑ          .
              . Ⓓ          . Distanc Câu â 2: u 2 Cho các số hữu tỉ b
x a, y
a, ,b c  , c  0. Khi đó tổng x y bằng 2c a bc a bc ac b ac b 2 . Ⓑ 2 . Ⓒ 2 . Ⓓ 2 . 2c 2c 2c 2c Câu â 3. u 3 Cho các số hữu tỉ a c x  ;y
a, ,b ,c d  , b  0, d  0. Tổng x y bằng b d     Ⓐ ac bd . Ⓑ ac bd . Ⓒ ad bc . Ⓓ ad bc . bd bd bd bd Câu 4
Kết quả của phép tính 2 4  là: 3 5 22 . Ⓑ 6 . Ⓒ 6 . Ⓓ 8 . 15 8 15 15 distance Câu â 5. u 5
Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính 5 7  12 24
Là số nguyên âm.
Là số nguyên dương.
Là số hữu tỉ âm.
Là số hữu tỉ dương. distance Câu 6
23 là kết quả của phép tính : 12 2 5  . Ⓑ 1 3  . Ⓒ 5 3  . Ⓓ 13 1  . 3 4 6 2 3 2 12 distance Câu 7 2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 Câu 7.   Tính 2 3   3   
  ta được kết quả: 7  5 5 52 . Ⓑ 2 . Ⓒ 17 . Ⓓ 13 35 7 35 35 distanc Câ Câ u 8 u 8 .Cho 1 3
x   . Giá trị của x bằng: 2 4  Ⓐ 1 . Ⓑ 1 . Ⓒ 2 . Ⓓ 5 . 4 4 5 4 ce Câu 9    
Thể hiện quy tắc dấu ngoặc ta được phép tính 13 15   10 1 2             bằng: 23 4    23 4 27   Ⓐ 13 15 10 1 2     . Ⓑ 13 15 10 1 2     . 23 4 23 4 27 23 4 23 4 27   Ⓒ 13 15 10 1 2     . Ⓓ 13 15 10 1 2     . 23 4 23 4 27 23 4 23 4 27 distance Câu 10
Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức 1 2  3x  ta được: 2 5   Ⓐ 1 2 3x   . Ⓑ 2 1 x    3 . 2 5 5 2   Ⓒ 1 2  x   3 . Ⓓ 2 1 3x   2 5 5 2 2. Bài tập tự luận * Phần cơ bản Bài 1
Tính (Ghi rõ bước quy đồng-Rút gọn kết quả) a) 1 3  b) 7 5  c) 2 3 1  3 12 12 3 4 5 5   d) 6   0,6 e) 3 8       f) 4 2  5 5  25 5 9 di Bsàta i nc 2 e Tính hợp lý: a) 2 15 9 2     b) 19 11 1 4     4 11 13 11 13 18 15 18 15 3
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7       c) 13 4   10 4               d) 4 13    0,25    0,75  3 9    3 9 12  39         e) 1 7 1   6 1 1                   f) 2 1 2 5 1
0,75            1 2 13 3    13 2 3 5 9 5 4   9  Bài 3 Tìm x , biết: a) 3 3  x    b) 1 3 x   7 14 5 10     c) 11 2   2    x  d) 8   5 2
  x    5 12 5  3 7  7 7 * Phần nâng cao: di Bà si ta 4 nce
Tính các dãy số có quy luật sau: a) 2 2 2 2 2     3.5 5.7 7.9 9.11 11.13 b) 1 1 1 1    ...  1.3 3.5 5.7 19.21 c) 1 1 1 1 1 1     ...  99 99.98 98.97 97.96 3.2 2.1 d) 5 5 5 5    ...   1 1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20 Bài 5 Tìm x , biết: a) 2x  3 3 5  3x 1    3 2 6 3 b) 2 2 2 2 2013       2.3 3.4 4.5 x x   1 2015
c) x  1 x  2 x  3 x  4 x  5 x  6      10 9 8 7 6 5 d) x 10 x  9 x  8 x  7     4 40 41 42 43 4
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 3. Bài tập về nhà: *Trắc nghiệm Câu 1
Tính chu vi tam giác biết độ dài ba cạnh của tam giác có số đo là: 13 cm; 11 cm; 9 cm. 4 3 2 33 . Ⓑ 33 cm. Ⓒ 137 cm. Ⓓ 135 cm.nce 9 12 12 12 Câu 2
Một xưởng may trong tuần thứ nhất thực hiện được 2 kế hoach tháng, tuần thứ hai thực 7
hiện được 5 kế hoạch, trong tuần thứ ba thực hiện được 1 kế hoạch. Để hoàn thành kế 14 3
hoạch của tháng thì trong tuần cuối xưởng phải thực hiện bao nhiêu phần kế hoạch? Ⓐ 1 . Ⓑ 41 . Ⓒ 11 . Ⓓ 3 .ce 42 42 41 42 Câu 3
Để hoàn thành một công việc, anh Nam cần 10 giờ, anh Việt cần 15 giờ. Nếu hai anh cùng
làm trong 1 giờ thì cả hai người làm được mấy phần công việc. 1 Ⓐ 1 . Ⓑ 1 . Ⓒ . Ⓓ 3 . 8 6 30 8 Câu 4
Một bể có gắn ba vòi nước: hai vòi nước chảy vào và một vòi nước tháo ra. Biết rằng nếu
chảy một mình, vòi thứ nhất chảy trong 8 h đầy bể, vòi thứ hai chảy trong 6h đầy bể còn
vòi thứ ba tháo 4h thì cạn bể đầy. Bể đang cạn nếu mở cả 3 vòi thì sau 1h chảy được bao nhiêu phần bể? Ⓐ 1 . Ⓑ 1 . Ⓒ 7 . Ⓓ 13 . 24 12 24 24 *Tự luận: * Phần cơ bản Bài 1 Tính hợp lý:     a) 3 2 3       b) 5   7   2    17 3 17  12 12 c) 5 3 1 2 1     d) 10 5 4 4    7 4 50 7 4 7 9 7 9     e) 1 5 1 5 1       1  f) 3 3 5 6 0,55         0, 45 3 11 3 11 77 10 4  4 20  5
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 Bài 2 Tìm x , biết: a) 1 3  x   b) 3 4 1  x   5 2 2 5 10      c) 3 2   14      x     d) 7 3 7 9   x      11  5 22 2 2    2 11   * Phần nâng cao: di Bà si ta 3 nce Tính hợp lý: a) 2 2 2 2 2 1     ...   3.5 5.7 7.9 61.63 63.65 b*) 1 5 11 19 29 41 55 71 89         2 6 12 20 30 42 56 72 90 distance Bài 4
Tìm x , biết:
a) x  2 x 1 x  4 x  3    7 8 5 6 b) 3 3 3 3 24    ...   35 63 99 x x  2 35   c) 1 1 1 1   1     ...  .  20  1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20 x d*) x 10 x  14 x  5 x  148     0 30 43 95 8 6
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7
NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ KIẾN THỨC CƠ
1. Nhân, chia hai s ố hữu tỉ
Ta có thể nhân, chia hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp
dụng qui tắc nhân, chia phân số. a c a c a c  Với x  ; y   ,b d   0 ta có . x.y  .  . b d b d . b d a c a c a d a d  Với x  ; y   ,b d  0; y  0 ta có . x : y  :  .  . b d b d b c . b c 2. Tính chất
Phép nhân số hữu tỉ có các tính chất giống với phép nhân phân số:  Tính chất giao hoán: a.b  . b a  Tính chất kết hợp:
a.b.c a. .bc  Nhân với số 1:
a.1  a
 Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng hoặc trừ: a.b c  a.b a.c *Chú ý:
 Số hữu tỉ a khác 0 đều có số nghịch đảo là 1 a
 Với phép chia ta có: a b : c a : c b : c ; 1 1
a : c a : b a.  a. c b
Lỗi sai thường mắc phải : a : c a : b a : c bCÁC DẠNG BÀI
1. Bài tập trắc nghi ệm (Tô vào đáp án đúng) Câu Câ 1. u 1
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Muốn nhân hai phân số với nhau thì ta…”
Nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Nhân các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau.
Cộng các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Cộng các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau. Câu 2. Câu 2
Kết quả của phép tính 3 4 . là: 2 7
Một số nguyên âm.
Một số nguyên dương.
Một phân số nhỏ hơn 0 .
Một phân số lớn hơn 0 . 1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 Câu Câ 3. u 3
Kết quả của phép tính 6 21  . là 7 12 3 3  2 2  2 2 3 3 distance Câu Câ 4. u 4 Thực hiện phép tính 5 15 : ta được kết quả là: 11 22 2 3 2 3 5 4 3 2 distance Câu Câ 5: u 5 Nếu 1 2 3
x  .  thì 2 5 5 1 3 x   . Ⓑ 1 3 2 x   : . 5 5 2 5 5 Ⓒ 2 3 1 x    . Ⓓ 1 3 2 x    . 5 5 2 2 5 5 distan Câu Câ 6: u 6
Điều nào sau đây là đúng?     Ⓐ 3 4 3 3  2 :   2  :  Ⓑ 3 4 3   4
 2 :    2 : . 5 3 5  4 5 3 5  3     3 4 3 4  2 :   2.    . 3 4 3 3  2 :   2.    . 5 3 5  3 5 3 5  4 distance Câu Câ 7. u 7
Hai mảnh vườn có dạng hình vuông. Mảnh thứ nhất có độ dài cạnh là 19,5 m. Mảnh thứ
hai có độ dài cạnh là 6,5 m. Diện tích mảnh vườn thứ nhất gấp bao nhiêu lần diện tích mảnh vườn thứ hai? Ⓐ 10 . Ⓑ 9 . Ⓒ 8 . Ⓓ 7 . Distanc Câu 8
Nếu (x a).(x b)  0 thì :
x a
x b
x a hoặc x b x  0 Ce Câu Câ 9. u 9 2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 1 1 1
x x x  ? 2 3 4 4 x 7 x 7 x 3x 3 12 21 distance Câu Câ 10. u 10
Một bánh xe Mercedes có đường kính là 700 mm chuyển động trên một đường thẳng từ
điểm A đến điểm B sau 650 vòng. Quãng đường AB dài khoảng bao nhiêu ki-lô-mét? (làm
tròn kết quả đến hàng phần mười và lấy  3,14 )? Ⓐ 1, 49 . Ⓑ 1,5 . Ⓒ 1,9 . Ⓓ 1, 4 . 2. Bài tập tự luận * Phần cơ bản Bài 1
Tính-Rút gọn về tối giản a) 7 1 10 . b) .9 c) 25 5 : 25 2 3 7 14     d) 3   2  0,5  .    e) 1 1 6 : . f) 2 3 1  .2   0,5  4 3 6 2  3 5 dis Bà ti anc 2 e Tính hợp lý a) 3 1 10   . . b) 7 4 3 4 .  . 10 25 3 10 7 10 7 c) 2 5 5 8 5 1 .  .  . d) 7 4 8 4 :  : 9 11 11 9 11 9 15 3 15 3     e) 3 8 3 8     :  : f) 3 2 3 3 1   3    :       : 5 7 5 9  4 5 10 5 4  10 dis Bà ti anc 3 e
ài 3. Tìm x , biết:   a) 5 1 2x    b) 2 1   3 . x     c) 7 1 3  x  2 6 7  4 28 5 5 2        d) 3 5 1     : x  e) 1   2 x   . x           0 f) 2 4 1 3  x      : x  0 4 4 12  3    5 3 9 2 7  a Bài 4 3
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7
Một đội sản xuất gồm 4 người được trả 7,2 triệu đồng tiền công. Sau khi tính lao động của
từng người thì số tiền người thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt bằng 1 3 30%, , tổng số tiền 3 20
thu được. Tính tiền công mà người thứ 4 nhận được. Bài 5
Hai người thợ cùng làm một công việc. Nếu làm riêng thì người thứ nhất phải mất 3 giờ,
người thứ hai phải mất 5 giờ mới hoàn thành công việc. Hỏi nếu làm chung trong 45 phút
thì hai người làm được mấy phần công việc? * Phần nâng cao: Bài 6 Tính hợp lý       a) 1   1   1   1 1    1     1     ... 1          4 9   16    400 3 3 3 3    b) 4 5 7 11 13 13 13 13    4 5 7 11 3 3 0, 375  0, 3   c) 1,5  1  0,75 11 12  5 5 5 2,5   1,25 0,625  0,5   3 11 12 d) 1 1 1
1  (1  2)  (1  2  3)  ...  (1  2  ...  16) 2 3 16 distance Bài 7
Tìm x , biết: a) 1
x  2x  3x  4x  b) 5 1 21
x  3x x  10 6 3 20 c) 1 2
x  x   1 1  x  4 d) 1 1 1 1 1 1 : x  : x  : x  : x  : x  : x  1 3 5 5 2 6 12 20 30 42 e) 1
(x  )x  4  0 f) 1
(3x  3)(x  )  0 2 5 distance Bài 8
Chứng tỏ S không phải là số tự nhiên biết: S = 1 1 1 1    ...  101 102 103 200 3. Bài tập về nhà: *Phần cơ bản Bài 1 4
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7
Tính (hợp lý nếu có thể) a) 5 3  . b) 21 2 32 14 . . . 9 25 32 7 21 3 c) 6 3 3 13  .  . d) 4 3 3 9 .  : 19 5 5 19 9 11 11 5     e) 32 6 2 6       :  : f) 3 5 91 1 2 91    :       : 15 7 15 7 4 7 90 4 7 90 dis Bà ti a2nc e
Tìm x , biết: a) 5 3  x  ; b) 2 1 5  : x  2 10 3 3 2         c) 1   5    2  x  . x           0 ; d) 1 8 7  x  . 2,    5  : x  0 .  4    9 3 13    5  Distanc E Bài 3
Một người trung bình mỗi phút hít thở 15 lần, mỗi lần hít thở 0,55 lít không khí, biết 1 lít
không khí nặng 1,3 g. Hãy tính khối lượng không khí 6 người hít thở trong 1giờ? Distance Bài 4
Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Lúc 7 giờ 10 phút
bạn Nam đi xe đạp từ B đến A với vận tốc 12 km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút.
Tính quãng đường AB *Phần nâng cao dista Bài nc 5 e Tính hợp lý: 3 3 3 3 3     a) 8 15 24 2499 . . ... b) 7 11 1001 13 9 16 25 2500 9 9 9 9     9 1001 13 7 11  2 2 1 1   1 1 1 1  0, 4    0,25         ...  c)   3 9 11 3 5     d) 2 3 4 2012 14 14 1      7  2011 2010 2009 1 2, 8   1  0, 875  0,7     ...  9 11 6  1 2 3 2011 distance Bài 6 5
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7
Tính tổng số học sinh lớp 7A và lớp 7B của một trường biết: Số học sinh lớp 7A bằng 4 số 5
học sinh lớp 7B . Nếu chuyển 8 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7B thì số học sinh lớp 7A bằng
1 số học sinh lớp 7B . 2 dis Bà ti a7nc e
Tìm x , biết: a) 1 7 3 3 1
x  1, 75  x  1
b) x  x   1  3 3 4 8 2   c) 1
(4x  )x  2  0 d) 131313 131313 131313   1     : x 8
565656 727272 909090 5 Bài 8*
Cho ba số dương 0  a b c  1, chứng minh rằng: a b c    2 bc  1 ac  1 ab  1 6 1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ KIẾN THỨC CƠ 1. Định nghĩa
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu n
x , là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1) n
Ta có: x x.x...x
x  ,  n  ,  n   1 n t/s
Với x là cơ số và n là số mũ Quy ước: 1 0
x x; x  1x  0 n n  
Chú ý: Khi viết số hữu tỉ a a   a
x dưới dạng a,b Z,b  0, ta có:    b   n b  b
2. Các phép toán về lũy thừa
a) Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
Với x  ,  m,n  
 Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ: m . n m n x x x   (1)
 Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0) ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy
thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia: m : n m n x x x  
x  0,m n(2)
b) Lũy thừa của lũy thừa Với
 Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ với nhau (3)
c) Lũy thừa của một tích, một thương (Mở rộng) Với x  ,  m,n  
 Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa: n  .  n  . n x y x y (4)
 Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa: n nx    x    y    (5) n  0 y  y G V : … 2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7
3. Một số tính chất khác
 Lũy thừa bậc chẵn luôn không âm: 2n
x  0 với mọi x   .  Nếu m n
x x thì m n (với x  0;x  1).  Nếu n n
x y thì x y nếu n lẻ, x y  nếu n chẵn. CÁC DẠNG BÀI
1. Bài tập trắc nghi ệm (Tô vào đáp án đúng) Câu C 1. âu 1 Chọn câu sai:
Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.
Muốn tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.
Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa.
Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa. Câu C 2. âu 2
Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ a , b và các số tự nhiên m , n ta có: m n m. n m n a a a   .  .  m  . m a b
a b . Ⓒ  n m m n a a   . Ⓓ m m.n aa Câu C 3. âu 3
Chọn khẳng định đúng. Với số hữu tỉ x ta có : 0
x x . 1 x  1 . n n   x   x 0 x  1 . Ⓓ    y n     .ance n  0,  y  y Câu C 4. âu 4 3   Kết quả của 2      là: 3 Ⓐ 8 . Ⓑ 8 . Ⓒ 4 . Ⓓ 4 .ance 9 27 9 27 Câu C 5. âu 5 4   Kết quả của 1       là:  3 Ⓐ 1 . Ⓑ 1 . Ⓒ 1  . Ⓓ 1  .tance 27 81 27 81 Câu C 6. âu 6 2  
Kết quả của phép tính 1   2   .7  là : 7 Ⓐ 7 . Ⓑ 1 . Ⓒ 1 . Ⓓ 1. 49 7 G V : …