



















Preview text:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7
TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ Q KIẾN THỨC CƠ
1. Khái niệm số h ữu tỉ
• Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số a với a,b ; b 0 b
• Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là . * C
hú ý: Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. Số đối của số hữu tỉ a là a b b
* Nhận xét: Các số thập phân viết được dưới dạng phân số thập phân đều là các số
hữu tỉ. Số nguyên, hỗn số cũng là các số hữu tỉ
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (SGK)
3. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ
• Với hai số hữu tỉ x,y ta luôn có x y ; x y hoặc x y .
• Cho ba số hữu tỉ x, ,
y z nếu x y và y z thì x z (tính chất bắc cầu) *Chú ý:
Số hữu tỉ lớn hơn 0 được g
ọi là số hữu tỉ dương;
Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 được gọi là số hữu tỉ âm.
Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. CÁC DẠNG BÀI
1. Bài tập trắc nghi ệm (Tô vào đáp án đúng) Câu 1: Câu 1
Tập hợp số hữu tỉ được gọi là? Ⓐ . Ⓑ * . Ⓒ . Ⓓ . Câu 2: Câu 2
Chọn câu đúng. Ⓐ 3 . Ⓑ 2 . Ⓒ 9 . Ⓓ 6 . 2 3 2 D tanc 1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 Câu 3: Câu 3
Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương ? 2 5 Ⓐ 2 . Ⓑ . Ⓒ . Ⓓ 2 . 3 5 15 15 Distanc Câu 4: Câu 4
Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số a với: b
Ⓐ a 0;b 0 .
Ⓑ a,b Z,b 0 .
Ⓒ a,b N .
Ⓓ a N,b 0 . distance Câu 5: Câu 5
Trong các phân số sau, phân số nào không bằng 3 ? 4 Ⓐ 6 . Ⓑ 9 . Ⓒ 6 . Ⓓ 3 . 9 12 8 4 distance Câu 6: Câu 6
Số câu đúng trong các câu dưới đây là:
(I) Số hữu tỉ dương lớn hơn số hữu tỉ âm.
(II) Số hữu tỉ dương lớn hơn số tự nhiên.
(III) Số 0 là số hữu tỉ âm.
(IV) Số nguyên dương là số hữu tỉ. Ⓐ 1. Ⓑ 2 . Ⓒ 3 . Ⓓ 4 . distance Câu 7: Câu 7
Sắp xếp các số hữu tỉ 12 3 16 1 11 14 9 ; ; ; ; ; ;
. sau theo thứ tự giảm dần 17 17 17 17 17 17 17 Ⓐ 12 3 16 1 11 14 9 ; ; ; ; ; ; . Ⓑ 1 3 9 11 14 12 16 ; ; ; ; ; ; . 17 17 17 17 17 17 17 17 17 17 17 17 17 17 Ⓒ 1 3 9 11 12 14 16 ; ; ; ; ; ; . Ⓓ 16 14 12 11 9 3 1 ; ; ; ; ; ; . 17 17 17 17 17 17 17 17 17 17 17 17 17 17 distance Câu 8: Câu 8
Số hữu tỉ lớn nhất trong các số: 7 2 3 18 27 ; ; ; ; là: 8 3 4 19 28 Ⓐ 7 . Ⓑ 3 . Ⓒ 18 . Ⓓ 27 . 8 4 19 28 Câu 9: Câu 9
Điểm M trong hình biểu diễn số hữu tỉ là : Ⓐ 6 . Ⓑ 3 . Ⓒ 5 . Ⓓ 4 . 5 4 4 5 2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 stance Câu 10: Câu 10 So sánh hai số 2 x và 3 y . 5 13
Ⓐ x y .
Ⓑ x y .
Ⓒ x y .
Ⓓ x y . Distance Câu 11: Câu 11 So sánh 2002 x và 14 y 2003 13
Ⓐ y x .
Ⓑ y x .
Ⓒ y x .
Ⓓ x y . distance Câu 12: Câu 12
Biểu diễn các số bởi các điểm 1 ;
0,25 ; 25 ; 5 trên cùng một trục số ta được bao nhiêu 4 100 20 điểm phân biệt? Ⓐ 1 điểm. Ⓑ 4 điểm. Ⓒ 3 điểm. Ⓓ 2 điểm. distance Câu 13: Câu 13
Trong các phân số 14 24 26 28 72 ; ; ; ;
có bao nhiêu phân số bằng phân số 12 ? 18 26 28 30 78 13 Ⓐ 1. Ⓑ 2. Ⓒ 3. Ⓓ 4.Distance distance Câu 14: Câu 14 Cho số hữu tỉ a 3 x
. Với giá trị nào của a thì x là số nguyên dương? 2 Ⓐ a 3 2k(k ) . Ⓑ a 3 k(k ). Ⓒ a 2k(k ). Ⓓ a 3 2k(k ). distance Câu 15: Câu 15 Cho số hữu tỉ 2a 1 y
. Với giá trị nào của a thì y không là số nguyên dương và cũng 3
không là số nguyên âm? Ⓐ 1. Ⓑ 1 . Ⓒ 2 . Ⓓ 4 . 2
2. Bài tập tự luận (Trình bày vào vở) Câu 15: Bài 1 Điền kí hiệu ;
thích hợp vào ô trống: 3
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 6,5 6,5 4 2 0 5 7 4 3 4 2
0 21 7 10 7 7 Ví dụ 1: Bài 2 Điền các kí hiệu , ,
vào ô trống cho đúng (điền tất cả các khả năng có thể): a) 11 ..... b) 26 ..... c) 1 ..... d) 3 .....Lời 5 4 Ví dụ 1: Bài 3
Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên cùng một trục số a) 1 b) 1 c) 3 d) 5 4 4 4 3 Ví dụ Bài 1: 4
Tìm số đối của các số sau: 11 7 5 1 1 ;4; ;0; ; ; 2 6 7 3 2 Ví dụ Bài 1: 5
Quy đồng rồi sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần 1 5 3 1 7 ; ; 2; ; ; ; 3 3 12 4 4 12 distance Ví dụ Bài 1: 6
So sánh các số hữu tỉ sau: a) 11 và 8 . b) 25 và 20 ; c) 15 và 21 ; d) 3131 31 và 6 9 20 25 21 49 1313 13
Lời giLời giảidistance Ví dụ Bài 1: 7
So sánh các số hữu tỉ sau (Sử dụng phần bù) a) 1234 và 4319 b) 2018 2019 và 1235 4320 2019 2020 c) 998 và 999
d) 315 và 316 distance 555 556 380 381 Bài 8
So sánh các số hữu tỉ sau (Sử dụng phân số trung gian) a) 2020 và 2018 . b 15 ) và 18 2019 2019 37 31 4
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 c) 19 và 23 . d*) 22 và 51 49 47 67 152 Lời giảidistance Ví dụ Bài 1: 9
Tìm phân số có mẫu bằng 7 lớn hơn 5 và nhỏ hơn 2 9 9
Lời giảiLời giảidistance Ví d Bài ụ 1: 10
Tìm phân số có tử bằng 7 lớn hơn 10 và nhỏ hơn 10 13 11
Lời giảiLời giảidistance Ví d Bài ụ 1: 11
Tìm số nguyên x để các số sau là số hữu tỉ: a) x b) 3 c) 5 d) 4 11 x x 3 5x 10
giảidistanceLời giảiLời giảidistance Ví d Bài ụ 1: 12 Cho số hữu tỉ m 2011 x
. Với giá trị nào của m thì : 2018 a) x là số dương b) x là số âm
c) x không là số dương cũng không là số âm.
giảidistanceLời giảiLời giảidistance Ví d Bài ụ 1: 13
a) Tìm tất cả các số nguyên x 10 x để A 5
x có giá trị là số nguyên x 5 10x 9
b) Tìm tất cả các số nguyên x để B x
1 có giá trị là số nguyên 2x 2 2
c) Tìm tất cả các số nguyên x 5 x để C
có giá trị là số nguyên 2 x 2
d) Tìm tất cả các số nguyên x x để 3 5 C
có giá trị là số nguyên 2x 2 Ví d Bài ụ 1: 14
Hãy chứng minh tính chất sau: a a a a
Cho a,b *. Nếu a b thì 1
. Nếu a b thì 1 b b 1 b b 1 5
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 Cho a, , b ,
c d * . Nếu a c thì a a c c b d b b d d
3. Bài tập về nhà (Trình bày vào vở) Lời giải Câu 15: Bài 1
a) Tìm ba số hữu tỉ bằng số 15 ;
b) Tìm ba số hữu tỉ bằng số 5 20 15 Ví dụ 1: Bài 2
So sánh các số hữu tỉ sau: a) 7 và 8 . b) 5 và 12 ; c) 151 và 121 ; d) 299 và 150 12 5 20 24 152 122 600 290 Ví dụ 1: Bài 3
Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên cùng một trục số a) 3 b) 1 c) 0,5 d) 4 2 3 3 Ví dụ Bài 1: 4 2 Cho số hữu tỉ n 36 y
. Với giá trị nào của m thì: 200
a) y là số dương. b) y là số âm .
c) y không là số dương cũng không là số âm. giải Ví dụ 1: Bài 5
a) Tìm tất cả các số nguyên 3x 10 x để A x
1 có giá trị là số nguyên 3x 3 6x 9
b) Tìm tất cả các số nguyên x để B
có giá trị là số nguyên 7x 5 distanceLời 6
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7
CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ KIẾN THỨC CƠ
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Ta có thể cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số
rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số. Với p q x ;y
,pq,m ,m 0 ta có: m m p q p q p q p q x y ; x y . m m m m m m 2. Tính chất
Phép cộng số hữu tỉ có tính chất của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng
với 0, cộng với số đối. Với a, , b c ta có:
a) Tính chất giao hoán: a b b a
b) Tính chất kết hợp: a b c a b c
c) Cộng với số 0: a 0 0 a a
d) Cộng với số đối: a a 0
3. Quy tắc “chuyển vế”
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu
số hạng đó: a b c thì a c b *Chú ý:
Nếu hai số hữu tỉ đều được cho dưới dạng số thập phân thì ta có thể áp dụng
quy tắc cộng và trừ đối với số thập phân.
Trong tập các số hữu tỉ , ta cũng có quy tắc dấu ngoặc tương tự như trong
tập các số nguyên
Trong ta có tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc
để nhóm các số hạng một cách tùy ý như các tổng đại số trong . Vớix, , y z ta có
x y z x y z x z y; x y z x (y z) 1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 CÁC DẠNG BÀI
1. Bài tập trắc nghiệm (Tô vào đáp án đúng) Câu 1
Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là Ⓐ . Ⓑ .
Ⓒ . Ⓓ . Distanc Câu â 2: u 2 Cho các số hữu tỉ b
x a, y
a, ,b c , c 0. Khi đó tổng x y bằng 2c a bc a bc ac b ac b Ⓐ 2 . Ⓑ 2 . Ⓒ 2 . Ⓓ 2 . 2c 2c 2c 2c Câu â 3. u 3 Cho các số hữu tỉ a c x ;y
a, ,b ,c d , b 0, d 0. Tổng x y bằng b d Ⓐ ac bd . Ⓑ ac bd . Ⓒ ad bc . Ⓓ ad bc . bd bd bd bd Câu 4
Kết quả của phép tính 2 4 là: 3 5 Ⓐ 22 . Ⓑ 6 . Ⓒ 6 . Ⓓ 8 . 15 8 15 15 distance Câu â 5. u 5
Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính 5 7 12 24
Ⓐ Là số nguyên âm.
Ⓑ Là số nguyên dương.
Ⓒ Là số hữu tỉ âm.
Ⓓ Là số hữu tỉ dương. distance Câu 6
23 là kết quả của phép tính : 12 Ⓐ 2 5 . Ⓑ 1 3 . Ⓒ 5 3 . Ⓓ 13 1 . 3 4 6 2 3 2 12 distance Câu 7 2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 Câu 7. Tính 2 3 3
ta được kết quả: 7 5 5 Ⓐ 52 . Ⓑ 2 . Ⓒ 17 . Ⓓ 13 35 7 35 35 distanc Câ Câ u 8 u 8 .Cho 1 3
x . Giá trị của x bằng: 2 4 Ⓐ 1 . Ⓑ 1 . Ⓒ 2 . Ⓓ 5 . 4 4 5 4 ce Câu 9
Thể hiện quy tắc dấu ngoặc ta được phép tính 13 15 10 1 2 bằng: 23 4 23 4 27 Ⓐ 13 15 10 1 2 . Ⓑ 13 15 10 1 2 . 23 4 23 4 27 23 4 23 4 27 Ⓒ 13 15 10 1 2 . Ⓓ 13 15 10 1 2 . 23 4 23 4 27 23 4 23 4 27 distance Câu 10
Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức 1 2 3x ta được: 2 5 Ⓐ 1 2 3x . Ⓑ 2 1 x 3 . 2 5 5 2 Ⓒ 1 2 x 3 . Ⓓ 2 1 3x 2 5 5 2 2. Bài tập tự luận * Phần cơ bản Bài 1
Tính (Ghi rõ bước quy đồng-Rút gọn kết quả) a) 1 3 b) 7 5 c) 2 3 1 3 12 12 3 4 5 5 d) 6 0,6 e) 3 8 f) 4 2 5 5 25 5 9 di Bsàta i nc 2 e Tính hợp lý: a) 2 15 9 2 b) 19 11 1 4 4 11 13 11 13 18 15 18 15 3
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 c) 13 4 10 4 d) 4 13 0,25 0,75 3 9 3 9 12 39 e) 1 7 1 6 1 1 f) 2 1 2 5 1
0,75 1 2 13 3 13 2 3 5 9 5 4 9 Bài 3 Tìm x , biết: a) 3 3 x b) 1 3 x 7 14 5 10 c) 11 2 2 x d) 8 5 2
x 5 12 5 3 7 7 7 * Phần nâng cao: di Bà si ta 4 nce
Tính các dãy số có quy luật sau: a) 2 2 2 2 2 3.5 5.7 7.9 9.11 11.13 b) 1 1 1 1 ... 1.3 3.5 5.7 19.21 c) 1 1 1 1 1 1 ... 99 99.98 98.97 97.96 3.2 2.1 d) 5 5 5 5 ... 1 1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20 Bài 5 Tìm x , biết: a) 2x 3 3 5 3x 1 3 2 6 3 b) 2 2 2 2 2013 2.3 3.4 4.5 x x 1 2015
c) x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 10 9 8 7 6 5 d) x 10 x 9 x 8 x 7 4 40 41 42 43 4
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 3. Bài tập về nhà: *Trắc nghiệm Câu 1
Tính chu vi tam giác biết độ dài ba cạnh của tam giác có số đo là: 13 cm; 11 cm; 9 cm. 4 3 2 Ⓐ 33 . Ⓑ 33 cm. Ⓒ 137 cm. Ⓓ 135 cm.nce 9 12 12 12 Câu 2
Một xưởng may trong tuần thứ nhất thực hiện được 2 kế hoach tháng, tuần thứ hai thực 7
hiện được 5 kế hoạch, trong tuần thứ ba thực hiện được 1 kế hoạch. Để hoàn thành kế 14 3
hoạch của tháng thì trong tuần cuối xưởng phải thực hiện bao nhiêu phần kế hoạch? Ⓐ 1 . Ⓑ 41 . Ⓒ 11 . Ⓓ 3 .ce 42 42 41 42 Câu 3
Để hoàn thành một công việc, anh Nam cần 10 giờ, anh Việt cần 15 giờ. Nếu hai anh cùng
làm trong 1 giờ thì cả hai người làm được mấy phần công việc. 1 Ⓐ 1 . Ⓑ 1 . Ⓒ . Ⓓ 3 . 8 6 30 8 Câu 4
Một bể có gắn ba vòi nước: hai vòi nước chảy vào và một vòi nước tháo ra. Biết rằng nếu
chảy một mình, vòi thứ nhất chảy trong 8 h đầy bể, vòi thứ hai chảy trong 6h đầy bể còn
vòi thứ ba tháo 4h thì cạn bể đầy. Bể đang cạn nếu mở cả 3 vòi thì sau 1h chảy được bao nhiêu phần bể? Ⓐ 1 . Ⓑ 1 . Ⓒ 7 . Ⓓ 13 . 24 12 24 24 *Tự luận: * Phần cơ bản Bài 1 Tính hợp lý: a) 3 2 3 b) 5 7 2 17 3 17 12 12 c) 5 3 1 2 1 d) 10 5 4 4 7 4 50 7 4 7 9 7 9 e) 1 5 1 5 1 1 f) 3 3 5 6 0,55 0, 45 3 11 3 11 77 10 4 4 20 5
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 Bài 2 Tìm x , biết: a) 1 3 x b) 3 4 1 x 5 2 2 5 10 c) 3 2 14 x d) 7 3 7 9 x 11 5 22 2 2 2 11 * Phần nâng cao: di Bà si ta 3 nce Tính hợp lý: a) 2 2 2 2 2 1 ... 3.5 5.7 7.9 61.63 63.65 b*) 1 5 11 19 29 41 55 71 89 2 6 12 20 30 42 56 72 90 distance Bài 4
Tìm x , biết:
a) x 2 x 1 x 4 x 3 7 8 5 6 b) 3 3 3 3 24 ... 35 63 99 x x 2 35 c) 1 1 1 1 1 ... . 20 1.2.3 2.3.4 3.4.5 18.19.20 x d*) x 10 x 14 x 5 x 148 0 30 43 95 8 6
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7
NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ KIẾN THỨC CƠ
1. Nhân, chia hai s ố hữu tỉ
Ta có thể nhân, chia hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp
dụng qui tắc nhân, chia phân số. a c a c a c Với x ; y ,b d 0 ta có . x.y . . b d b d . b d a c a c a d a d Với x ; y ,b d 0; y 0 ta có . x : y : . . b d b d b c . b c 2. Tính chất
Phép nhân số hữu tỉ có các tính chất giống với phép nhân phân số: Tính chất giao hoán: a.b . b a Tính chất kết hợp:
a.b.c a. .bc Nhân với số 1:
a.1 a
Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng hoặc trừ: a.b c a.b a.c *Chú ý:
Số hữu tỉ a khác 0 đều có số nghịch đảo là 1 a
Với phép chia ta có: a b : c a : c b : c ; 1 1
a : c a : b a. a. c b
Lỗi sai thường mắc phải : a : c a : b a : c b CÁC DẠNG BÀI
1. Bài tập trắc nghi ệm (Tô vào đáp án đúng) Câu Câ 1. u 1
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Muốn nhân hai phân số với nhau thì ta…”
Ⓐ Nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Ⓑ Nhân các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau.
Ⓒ Cộng các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Ⓓ Cộng các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau. Câu 2. Câu 2
Kết quả của phép tính 3 4 . là: 2 7
Ⓐ Một số nguyên âm.
Ⓑ Một số nguyên dương.
Ⓒ Một phân số nhỏ hơn 0 .
Ⓓ Một phân số lớn hơn 0 . 1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 Câu Câ 3. u 3
Kết quả của phép tính 6 21 . là 7 12 Ⓐ 3 Ⓑ 3 Ⓒ 2 Ⓓ 2 2 2 3 3 distance Câu Câ 4. u 4 Thực hiện phép tính 5 15 : ta được kết quả là: 11 22 Ⓐ 2 Ⓑ 3 Ⓒ 2 Ⓓ 3 5 4 3 2 distance Câu Câ 5: u 5 Nếu 1 2 3
x . thì 2 5 5 Ⓐ 1 3 x . Ⓑ 1 3 2 x : . 5 5 2 5 5 Ⓒ 2 3 1 x . Ⓓ 1 3 2 x . 5 5 2 2 5 5 distan Câu Câ 6: u 6
Điều nào sau đây là đúng? Ⓐ 3 4 3 3 2 : 2 : Ⓑ 3 4 3 4
2 : 2 : . 5 3 5 4 5 3 5 3 Ⓒ 3 4 3 4 2 : 2. . Ⓓ 3 4 3 3 2 : 2. . 5 3 5 3 5 3 5 4 distance Câu Câ 7. u 7
Hai mảnh vườn có dạng hình vuông. Mảnh thứ nhất có độ dài cạnh là 19,5 m. Mảnh thứ
hai có độ dài cạnh là 6,5 m. Diện tích mảnh vườn thứ nhất gấp bao nhiêu lần diện tích mảnh vườn thứ hai? Ⓐ 10 . Ⓑ 9 . Ⓒ 8 . Ⓓ 7 . Distanc Câu 8
Nếu (x a).(x b) 0 thì :
Ⓐ x a
Ⓑ x b
Ⓒ x a hoặc x b Ⓓ x 0 Ce Câu Câ 9. u 9 2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 1 1 1
x x x ? 2 3 4 Ⓐ 4 x Ⓑ 7 x Ⓒ 7 x Ⓓ 3x 3 12 21 distance Câu Câ 10. u 10
Một bánh xe Mercedes có đường kính là 700 mm chuyển động trên một đường thẳng từ
điểm A đến điểm B sau 650 vòng. Quãng đường AB dài khoảng bao nhiêu ki-lô-mét? (làm
tròn kết quả đến hàng phần mười và lấy 3,14 )? Ⓐ 1, 49 . Ⓑ 1,5 . Ⓒ 1,9 . Ⓓ 1, 4 . 2. Bài tập tự luận * Phần cơ bản Bài 1
Tính-Rút gọn về tối giản a) 7 1 10 . b) .9 c) 25 5 : 25 2 3 7 14 d) 3 2 0,5 . e) 1 1 6 : . f) 2 3 1 .2 0,5 4 3 6 2 3 5 dis Bà ti anc 2 e Tính hợp lý a) 3 1 10 . . b) 7 4 3 4 . . 10 25 3 10 7 10 7 c) 2 5 5 8 5 1 . . . d) 7 4 8 4 : : 9 11 11 9 11 9 15 3 15 3 e) 3 8 3 8 : : f) 3 2 3 3 1 3 : : 5 7 5 9 4 5 10 5 4 10 dis Bà ti anc 3 e
ài 3. Tìm x , biết: a) 5 1 2x b) 2 1 3 . x c) 7 1 3 x 2 6 7 4 28 5 5 2 d) 3 5 1 : x e) 1 2 x . x 0 f) 2 4 1 3 x : x 0 4 4 12 3 5 3 9 2 7 a Bài 4 3
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7
Một đội sản xuất gồm 4 người được trả 7,2 triệu đồng tiền công. Sau khi tính lao động của
từng người thì số tiền người thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt bằng 1 3 30%, , tổng số tiền 3 20
thu được. Tính tiền công mà người thứ 4 nhận được. Bài 5
Hai người thợ cùng làm một công việc. Nếu làm riêng thì người thứ nhất phải mất 3 giờ,
người thứ hai phải mất 5 giờ mới hoàn thành công việc. Hỏi nếu làm chung trong 45 phút
thì hai người làm được mấy phần công việc? * Phần nâng cao: Bài 6 Tính hợp lý a) 1 1 1 1 1 1 1 ... 1 4 9 16 400 3 3 3 3 b) 4 5 7 11 13 13 13 13 4 5 7 11 3 3 0, 375 0, 3 c) 1,5 1 0,75 11 12 5 5 5 2,5 1,25 0,625 0,5 3 11 12 d) 1 1 1
1 (1 2) (1 2 3) ... (1 2 ... 16) 2 3 16 distance Bài 7
Tìm x , biết: a) 1
x 2x 3x 4x b) 5 1 21
x 3x x 10 6 3 20 c) 1 2
x x 1 1 x 4 d) 1 1 1 1 1 1 : x : x : x : x : x : x 1 3 5 5 2 6 12 20 30 42 e) 1
(x )x 4 0 f) 1
(3x 3)(x ) 0 2 5 distance Bài 8
Chứng tỏ S không phải là số tự nhiên biết: S = 1 1 1 1 ... 101 102 103 200 3. Bài tập về nhà: *Phần cơ bản Bài 1 4
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7
Tính (hợp lý nếu có thể) a) 5 3 . b) 21 2 32 14 . . . 9 25 32 7 21 3 c) 6 3 3 13 . . d) 4 3 3 9 . : 19 5 5 19 9 11 11 5 e) 32 6 2 6 : : f) 3 5 91 1 2 91 : : 15 7 15 7 4 7 90 4 7 90 dis Bà ti a2nc e
Tìm x , biết: a) 5 3 x ; b) 2 1 5 : x 2 10 3 3 2 c) 1 5 2 x . x 0 ; d) 1 8 7 x . 2, 5 : x 0 . 4 9 3 13 5 Distanc E Bài 3
Một người trung bình mỗi phút hít thở 15 lần, mỗi lần hít thở 0,55 lít không khí, biết 1 lít
không khí nặng 1,3 g. Hãy tính khối lượng không khí 6 người hít thở trong 1giờ? Distance Bài 4
Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Lúc 7 giờ 10 phút
bạn Nam đi xe đạp từ B đến A với vận tốc 12 km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút.
Tính quãng đường AB *Phần nâng cao dista Bài nc 5 e Tính hợp lý: 3 3 3 3 3 a) 8 15 24 2499 . . ... b) 7 11 1001 13 9 16 25 2500 9 9 9 9 9 1001 13 7 11 2 2 1 1 1 1 1 1 0, 4 0,25 ... c) 3 9 11 3 5 d) 2 3 4 2012 14 14 1 7 2011 2010 2009 1 2, 8 1 0, 875 0,7 ... 9 11 6 1 2 3 2011 distance Bài 6 5
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7
Tính tổng số học sinh lớp 7A và lớp 7B của một trường biết: Số học sinh lớp 7A bằng 4 số 5
học sinh lớp 7B . Nếu chuyển 8 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7B thì số học sinh lớp 7A bằng
1 số học sinh lớp 7B . 2 dis Bà ti a7nc e
Tìm x , biết: a) 1 7 3 3 1
x 1, 75 x 1
b) x x 1 3 3 4 8 2 c) 1
(4x )x 2 0 d) 131313 131313 131313 1 : x 8
565656 727272 909090 5 Bài 8*
Cho ba số dương 0 a b c 1, chứng minh rằng: a b c 2 bc 1 ac 1 ab 1 6 1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ KIẾN THỨC CƠ 1. Định nghĩa
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu n
x , là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1) n
Ta có: x x.x...x
x , n , n 1 n t/s
Với x là cơ số và n là số mũ Quy ước: 1 0
x x; x 1x 0 n n
Chú ý: Khi viết số hữu tỉ a a a
x dưới dạng a,b Z,b 0, ta có: b n b b
2. Các phép toán về lũy thừa
a) Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số Với x , m,n
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ: m . n m n x x x (1)
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0) ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy
thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia: m : n m n x x x
x 0,m n (2)
b) Lũy thừa của lũy thừa Với
Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ với nhau (3)
c) Lũy thừa của một tích, một thương (Mở rộng) Với x , m,n
Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa: n . n . n x y x y (4)
Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa: n n x x y (5) n 0 y y G V : … 2
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7
3. Một số tính chất khác
Lũy thừa bậc chẵn luôn không âm: 2n
x 0 với mọi x . Nếu m n
x x thì m n (với x 0;x 1). Nếu n n
x y thì x y nếu n lẻ, x y nếu n chẵn. CÁC DẠNG BÀI
1. Bài tập trắc nghi ệm (Tô vào đáp án đúng) Câu C 1. âu 1 Chọn câu sai:
Ⓐ Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.
Ⓑ Muốn tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.
Ⓒ Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa.
Ⓓ Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa. Câu C 2. âu 2
Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ a , b và các số tự nhiên m , n ta có: m n Ⓐ m. n m n a a a . Ⓑ . m . m a b
a b . Ⓒ n m m n a a . Ⓓ m m.n a a Câu C 3. âu 3
Chọn khẳng định đúng. Với số hữu tỉ x ta có : Ⓐ 0
x x . Ⓑ 1 x 1 . n n x x Ⓒ 0 x 1 . Ⓓ y n .ance n 0, y y Câu C 4. âu 4 3 Kết quả của 2 là: 3 Ⓐ 8 . Ⓑ 8 . Ⓒ 4 . Ⓓ 4 .ance 9 27 9 27 Câu C 5. âu 5 4 Kết quả của 1 là: 3 Ⓐ 1 . Ⓑ 1 . Ⓒ 1 . Ⓓ 1 .tance 27 81 27 81 Câu C 6. âu 6 2
Kết quả của phép tính 1 2 .7 là : 7 Ⓐ 7 . Ⓑ 1 . Ⓒ 1 . Ⓓ 1. 49 7 G V : …