Trang 1
H và Tên : ...............
Lớp:……………….. .
BÀI 1: TÔI VÀ CÁC BN
TIT 1: GII THIU BÀI HC VÀ TRI THC NG VĂN
Phiếu hc tp 1
1.Gii thiu bài hc
Ch đề
Ni dung ch đề
Th loi chính
Phiếu Hc Tp S 2
" Ngày xưa, một chú Nga Trng rất thơ ngây. Bộ lông chú trắng nõn như một
đám mây bồng bnh trên nn tri xanh thm. M chú yêu chú lm. M hay căn dặn:
- Con phi cnh m đây. Con hãy hí to lên khi m gi nhé!
Mi khi nghe m gi, Nga Trng hí lên nhng tiếng non nt thật đáng yêu. Nhng
lúc y, nga m cùng vui ng. Nga m ch thích dy con tập hơn luyện cho
vó con phi do dai hoặc cú đá hậu mnh m.
Gn nhà chú Nga Trng ấy anh Đại Bàng Núi. Anh ta si cánh tht vng vàng.
Mỗi lúc lượn ng, cánh không động, kh nghiêng bên nào chao bên y, bóng c
loang loáng trên bãi c.
Nga Trng mê quá, chú c ước ao như anh Đại Bàng. Có ln chú nói với Đại Bàng:
- Anh Đại Bàng ơi! Làm thế nào để có cánh như anh?
Đại Bàng đáp:
- Phải đi tìm! Cứ quanh qun bên m mãi thì bao gi mi có cánh.
Thế Nga Trng xin phép m lên đường cùng Đại Bàng. Thoáng cái đã xa lm...
Chưa thấy ôi cánh" đâu nhưng Ngựa Trắng đã gặp nhiu cnh l, Nga thích thú
cùng nhưng chỉ phin tri mi lúc mt ti, thấp thoáng đâu đây những vt sáng sao
tri..."
(Trích Đôi cánh của Nga Trng- Thy Ngc)
Câu 1: Theo em, câu chuyn trên viết cho đối tượng nào?
A. Cho tr em
B. Cho người ln
C. C hai đáp án A, B đều sai
Câu 2: Nhận xét nào sau đây nói đúng về đặc điểm ca các nhân vt trong truyn?
A. Các nhân vt vừa mang đặc tính vn có ca loài vt, vừa mang đặc điểm con người
B. Nhân vt là loài vt
Trang 2
C. C hai đáp án A, B đều đúng
Câu 3: Đâu là câu nói của nhân vt Nga Trng?
A. - Con phi cnh m đây. Con hãy hí to lên khi gọi m nhé!
B. - Anh Đại Bàng ơi! Làm thế nào để có cánh như anh?
C. - Phải đi tìm! Cứ quanh qun bên m mãi thì bao gi mi có cánh.
Câu 4: Câu "M chú yêu chú lm" là li ca ai?
A. Nga m
B. Nga Trng
C. Người k chuyn
Câu 5: Câu "B lông chú trắng nõn như một đám mây bng bnh trên nn tri
xanh thm" nói đến yếu t nào ca nhân vt?
A. Hành động
B. Ngoi hình
C. Ngôn ng
H và Tên : ............... lp:..............................
BÀI 1: TÔI VÀ CÁC BN
TIT 2, 3 ,4 : VĂN BN 1
BÀI HỌC ĐƯỜNG ĐỜI ĐẦU TIÊN
Phiếu hc tp s 1.
Tác gi
( Tô Hoài)
-Tên tht:
-Năm sinh:
-Quê quán:
-Cuộc đời:
-S nghip sáng tác:
Tác phm:
Dế Mèn
phiêu lưu
-Hoàn cnh sáng tác:
-Dung lượng ( s chương):
-Tóm tt ni dung tác phm:
Trang 3
Phiếu hc tp s 2:
Xut x
Th loi
Ngôi k
Nhân vt
chính
PTBĐ
B cc:
(Văn bản
chia là my
phn? Nêu
ni dung
tng phn?)
Phiếu hc tp s 3:
Nhân vt Dế Mèn
Ngoi hình
C ch, hoạt động
Suy nghĩ
Lời nói( xưng hô)
Nhn xét
Phiếu hc tp s 4:
Ngoi hình ca Dế Chot qua cái nhìn ca Dế Mèn
Tui
Người
Trang 4
Cánh
Mặt mũi
Xưng hô
Ăn ở
Nhn xét
=>Chot là mt chú dế:
=>Đi lp vi
Phiếu hc tp s 5:
Thái độ ca Dế Mèn đối vi Dế Chot
Gi Chot là:
Khi sang thăm
nhà Dế Chot:
Khi Dế Chot
nh giúp đỡ
Nhn xét
Dế Mèn là
phiếu hc tp s 6:
Dế Mèn trêu ch Cc và bài học đường đời đầu tiên
Trước khi trêu
ch Cc
Sau khi trêu ch
Cc
Kết qu
Hành động
Thái độ
Nhn xét
8.Hoàn thành phiếu hc tp s 7:
Ngh thut
Trang 5
Ni dung
Ý nghĩa
H và Tên : ............... lp:..............................
BÀI 1: TÔI VÀ CÁC BN
TIT 5: THC HÀNH TING VIT
T ĐƠN, TỪ PHỨC, NGHĨA CỦA T, BIN PHÁP TU T
Phiếu hc tp s 1.
1. T đơn, từ phc:
-T đơn:
+ Khái nim:
……………………………………………………………………………………………
+ ví d:
-T phc:
+ Khái nim
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
+ Ví d:
2.Nghĩa của t
- khái nim:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
- Nghĩa ca t gồm nghĩa chính ( nghĩa gốc) và nghĩa chuyển.
+Nghĩa chính:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
+Nghĩa chuyển:
Trang 6
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
3.Bin pháp tu t
-K tên mt s bin pháp tu t mà em đã học tiu hc?
……………………………………………………………………………………….
- So sánh:
+ khái nim:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
+ Ví d:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.
Trang 7
H và Tên : ............... lp:..............................
BÀI 1: TÔI VÀ CÁC BN
Tiết 6,7 : VĂN BN 2:
NU CU MUN CÓ MỘT NGƯỜI BN
( Trích “ Hoành t bé”)
Phiếu hc tp s 1
Phiếu hc tp s 2:
Tác gi
( Ăng -toan
đơ Xanh -
Ê xu pe
ri )
Trang 8
Tác phm:
Hoàng t
-Hoàn cnh sáng tác:
-Dung lượng ( s chương):
-Tóm tt ni dung tác phm:
Phiếu hc tp s 3:
Xut x
Th loi
Ngôi k
Nhân vt
chính
PTBĐ
B cục: (Văn
bn chia là
my phn?
Nêu ni dung
tng phn?)
Phiếu hc tp s 4
Hoàn cnh hoàng t
gp Cáo
Tâm trng ca hoàng t
Tâm trng ca Cáo
Phiếu hc tp s 5.
Cuc sng của cáo trước và sau khi được cm hóa.
Trang 9
Trước khi đưc cm hóa
Sau khi được cm hóa
Cm nhn v
cuc sng
Cm nhn v
những bước chân
Cm nhn v
cánh đồng lúa mì
Nhn xét
Phiếu hc tp s 5:
Trang 10
H và Tên : ............... lp:..............................
BÀI 1: TÔI VÀ CÁC BN
TIT 9, 10 : VIẾT BÀI VĂN KỂ LI MT TRI NGHIM
Phiếu hc tp s 1.
STT
CÂU HI
TR LI
1
Câu chuyn đưc k theo
ngôi th my? sao em
biết?
2
Phn nào ca bài viết đã
gii thiu câu chuyn?
3
Bài viết tp trung vào
nhng s vic nào?
4
Tìm nhng t ng th hin
cm xúc ca người viết
trước s vic đưc k?
Trang 11
H và Tên : ............... lp:..............................
BÀI 1: TÔI VÀ CÁC BN
TIT 11,12: THC HÀNH VIT
VIT BÀI VĂN KỂ LI MT TRI NGHIM
PHIU 1 ( tìm ý) .
Phiếu s 2:
Đó câu chuyn gì? Xy ra khi
nào? đâu?
Nhng ai liên quan đến câu
chuyn? H đã nói làm gì?
Điu đã xy ra, theo th t thế
nào?
sao câu chuyn l xy ra như
vy?
Cm xúc ca em như thế nào kh
i câu chuyn din ra khi k li?
Nhiệm vụ: Tìm ý cho bài văn Kể lại một trải nghiệm của bản thân
Gợi ý: Để nhlại các chi tiết, hãy viết tự do theo trí nhớ của em bằng cách trả
lời vào cột bên phải các câu hỏi ở cột bên trái.
Trang 12
Trang 13
H và Tên : ............... lp:..............................
BÀI 1: TÔI VÀ CÁC BN
TIẾT 13: VĂN BẢN 3
BT NT
Phiếu hc tp s 1:
Xut x
Th loi
Nhân vt tr
tình
PTBĐ
B cục: (Văn
bn chia là
my phn?
Nêu ni dung
tng phn?)
Phiếu hc tp s 2:
Đối tượng
Khía
cạnh
Các bạn bắt nạt
Các bạn bị bắt nạt
Từ ngữ, hình nh, câu
thơ
Thái độ của tác giả
Phiếu hc tp s 3
? Biu hin ca yếu t hài hước trong
bài thơ.
Tác dng
Trang 14

Preview text:

Họ và Tên : ............... Lớp:……………….. .
BÀI 1: TÔI VÀ CÁC BẠN
TIẾT 1: GIỚI THIỆU BÀI HỌC VÀ TRI THỨC NGỮ VĂN Phiếu học tập 1
1.Giới thiệu bài học Chủ đề Nội dung chủ đề Thể loại chính Phiếu Học Tập Số 2
" Ngày xưa, có một chú Ngựa Trắng rất thơ ngây. Bộ lông chú trắng nõn nà như một
đám mây bồng bềnh trên nền trời xanh thẳm. Mẹ chú yêu chú lắm. Mẹ hay căn dặn:
- Con phải ở cạnh mẹ đây. Con hãy hí to lên khi mẹ gọi nhé!
Mỗi khi nghe mẹ gọi, Ngựa Trắng hí lên những tiếng non nớt thật đáng yêu. Những
lúc ấy, ngựa mẹ vô cùng vui sướng. Ngựa mẹ chỉ thích dạy con tập hí hơn là luyện cho
vó con phi dẻo dai hoặc cú đá hậu mạnh mẽ.
Gần nhà chú Ngựa Trắng ấy có anh Đại Bàng Núi. Anh ta sải cánh thật vững vàng.
Mỗi lúc lượn vòng, cánh không động, khẽ nghiêng bên nào là chao bên ấy, bóng cứ loang loáng trên bãi cỏ.
Ngựa Trắng mê quá, chú cứ ước ao như anh Đại Bàng. Có lần chú nói với Đại Bàng:
- Anh Đại Bàng ơi! Làm thế nào để có cánh như anh? Đại Bàng đáp:
- Phải đi tìm! Cứ quanh quẩn bên mẹ mãi thì bao giờ mới có cánh.
Thế là Ngựa Trắng xin phép mẹ lên đường cùng Đại Bàng. Thoáng cái đã xa lắm...
Chưa thấy "đôi cánh" đâu nhưng Ngựa Trắng đã gặp nhiều cảnh lạ, Ngựa thích thú vô
cùng nhưng chỉ phiền là trời mỗi lúc một tối, thấp thoáng đâu đây những vệt sáng sao trời..."
(Trích Đôi cánh của Ngựa Trắng- Thy Ngọc)
Câu 1: Theo em, câu chuyện trên viết cho đối tượng nào? A. Cho trẻ em B. Cho người lớn
C. Cả hai đáp án A, B đều sai
Câu 2: Nhận xét nào sau đây nói đúng về đặc điểm của các nhân vật trong truyện?
A. Các nhân vật vừa mang đặc tính vốn có của loài vật, vừa mang đặc điểm con người
B. Nhân vật là loài vật Trang 1
C. Cả hai đáp án A, B đều đúng
Câu 3: Đâu là câu nói của nhân vật Ngựa Trắng?
A. - Con phải ở cạnh mẹ đây. Con hãy hí to lên khi gọi mẹ nhé!
B. - Anh Đại Bàng ơi! Làm thế nào để có cánh như anh?
C. - Phải đi tìm! Cứ quanh quẩn bên mẹ mãi thì bao giờ mới có cánh.
Câu 4: Câu "Mẹ chú yêu chú lắm" là lời của ai? A. Ngựa mẹ B. Ngựa Trắng C. Người kể chuyện
Câu 5: Câu "Bộ lông chú trắng nõn nà như một đám mây bồng bềnh trên nền trời
xanh thẳm" nói đến yếu tố nào của nhân vật?
A. Hành động B. Ngoại hình C. Ngôn ngữ
Họ và Tên : ............... lớp:..............................
BÀI 1: TÔI VÀ CÁC BẠN
TIẾT 2, 3 ,4 : VĂN BẢN 1
BÀI HỌC ĐƯỜNG ĐỜI ĐẦU TIÊN
Phiếu học tập số 1. Tác giả -Tên thật:
( Tô Hoài) -Năm sinh: -Quê quán: -Cuộc đời: -Sự nghiệp sáng tác:
Tác phẩm: -Hoàn cảnh sáng tác: Dế Mèn phiêu lưu
-Dung lượng ( số chương):
-Tóm tắt nội dung tác phẩm: Trang 2
Phiếu học tập số 2: Xuất xứ Thể loại Ngôi kể Nhân vật chính PTBĐ Bố cục: (Văn bản chia là mấy phần? Nêu nội dung từng phần?)
Phiếu học tập số 3: Nhân vật Dế Mèn Ngoại hình Tính cách
Cử chỉ, hoạt động Suy nghĩ Lời nói( xưng hô) Nhận xét
Phiếu học tập số 4:
Ngoại hình của Dế Choắt qua cái nhìn của Dế Mèn Tuổi Người Trang 3 Cánh Mặt mũi Xưng hô Ăn ở Nhận xét
=>Choắt là một chú dế: =>Đối lập với
Phiếu học tập số 5:
Thái độ của Dế Mèn đối với Dế Choắt Gọi Choắt là: Khi sang thăm nhà Dế Choắt: Khi Dế Choắt nhờ giúp đỡ Nhận xét Dế Mèn là
phiếu học tập số 6:
Dế Mèn trêu chị Cốc và bài học đường đời đầu tiên Trước khi trêu Sau khi trêu chị Kết quả chị Cốc Cốc Hành động Thái độ Nhận xét
8.Hoàn thành phiếu học tập số 7: Nghệ thuật Trang 4 Nội dung Ý nghĩa
Họ và Tên : ............... lớp:..............................
BÀI 1: TÔI VÀ CÁC BẠN
TIẾT 5: THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
TỪ ĐƠN, TỪ PHỨC, NGHĨA CỦA TỪ, BIỆN PHÁP TU TỪ
Phiếu học tập số 1.
1. Từ đơn, từ phức: -Từ đơn: + Khái niệm:
…………………………………………………………………………………………… + ví dụ: -Từ phức: + Khái niệm
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… + Ví dụ: 2.Nghĩa của từ - khái niệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
- Nghĩa của từ gồm nghĩa chính ( nghĩa gốc) và nghĩa chuyển. +Nghĩa chính:
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… +Nghĩa chuyển: Trang 5
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… 3.Biện pháp tu từ
-Kể tên một số biện pháp tu từ mà em đã học ở tiểu học?
………………………………………………………………………………………. - So sánh: + khái niệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… + Ví dụ:
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... . Trang 6
Họ và Tên : ............... lớp:..............................
BÀI 1: TÔI VÀ CÁC BẠN
Tiết 6,7 : VĂN BẢN 2:
NẾU CẬU MUỐN CÓ MỘT NGƯỜI BẠN
( Trích “ Hoành tử bé”)
Phiếu học tập số 1
Phiếu học tập số 2: Tác giả ( Ăng -toan đơ Xanh -tơ Ê – xu – pe – ri ) Trang 7 Tác phẩm: -Hoàn cảnh sáng tác:
Hoàng tử bé
-Dung lượng ( số chương):
-Tóm tắt nội dung tác phẩm:
Phiếu học tập số 3: Xuất xứ Thể loại Ngôi kể Nhân vật chính PTBĐ Bố cục: (Văn bản chia là mấy phần? Nêu nội dung từng phần?)
Phiếu học tập số 4
Hoàn cảnh hoàng tử bé
Tâm trạng của hoàng tử
Tâm trạng của Cáo gặp Cáo
Phiếu học tập số 5.
Cuộc sống của cáo trước và sau khi được cảm hóa. Trang 8
Trước khi được cảm hóa
Sau khi được cảm hóa Cảm nhận về cuộc sống Cảm nhận về những bước chân Cảm nhận về cánh đồng lúa mì Nhận xét
Phiếu học tập số 5: Trang 9
Họ và Tên : ............... lớp:..............................
BÀI 1: TÔI VÀ CÁC BẠN
TIẾT 9, 10 : VIẾT BÀI VĂN KỂ LẠI MỘT TRẢI NGHIỆM
Phiếu học tập số 1. STT CÂU HỎI TRẢ LỜI
Câu chuyện được kể theo 1 ngôi thứ mấy? Vì sao em biết?
Phần nào của bài viết đã 2 giới thiệu câu chuyện? Bài viết tập trung vào 3 những sự việc nào?
Tìm những từ ngữ thể hiện
cảm xúc của người viết 4
trước sự việc được kể? Trang 10
Họ và Tên : ............... lớp:..............................
BÀI 1: TÔI VÀ CÁC BẠN
TIẾT 11,12: THỰC HÀNH VIẾT
VIẾT BÀI VĂN KỂ LẠI MỘT TRẢI NGHIỆM PHIẾU 1 ( tìm ý) .
Nhiệm vụ: Tìm ý cho bài văn Kể lại một trải nghiệm của bản thân
Gợi ý: Để nhớ lại các chi tiết, hãy viết tự do theo trí nhớ của em bằng cách trả
lời vào cột bên phải các câu hỏi ở cột bên trái.
Đó là câu chuyện gì? Xảy ra khi nào? Ở đâu?
Những ai liên quan đến câu
chuyện? Họ đã nói và làm gì?
Điều gì đã xảy ra, theo thứ tự thế nào?
Vì sao câu chuyện lạ xảy ra như vậy?
Cảm xúc của em như thế nào kh
i câu chuyện diễn ra và khi kể lại? Phiếu số 2: Trang 11 Trang 12
Họ và Tên : ............... lớp:..............................
BÀI 1: TÔI VÀ CÁC BẠN
TIẾT 13: VĂN BẢN 3 BẮT NẠT
Phiếu học tập số 1: Xuất xứ Thể loại Nhân vật trữ tình PTBĐ Bố cục: (Văn bản chia là mấy phần? Nêu nội dung từng phần?)
Phiếu học tập số 2: Đối tượng Các bạn bắt nạt Các bạn bị bắt nạt Khía cạnh Từ ngữ, hình ảnh, câu thơ Thái độ của tác giả
Phiếu học tập số 3
? Biểu hiện của yếu tố hài hước trong Tác dụng bài thơ. Trang 13 Trang 14