Trang 1
H và tên:…………………………….
Lớp:…………………………………..
BÀI 8: KHÁC BIỆT VÀ GẦN GŨI
TIẾT 103: GIỚI THIỆU BÀI HỌC TRI THỨC NGỮ VĂN
Phiếu hc tp s 1:
Khái nim văn nghị lun
Các yếu t cơ bản văn nghị lun
Lí l
Dn chng
……………………………………
…….
……………………………………
……
……………………………………
…..
……………………………………
…..
……………………………………
…..
……………………………………
…..
……………………………………
…….
……………………………………
……
……………………………………
…..
……………………………………
…..
……………………………………
…..
……………………………………
…..
……………………………………
…….
……………………………………
……
……………………………………
…..
……………………………………
…..
……………………………………
…..
……………………………………
…..
Phiếu hc tp s 2:
Trng ng
Khái nim
Chức năng
…………………………………………………………
………
…………………………………………………………
……..
…………………………………………………………
……..
…………………………………………………………
……..
…………………………………………………………
…….
…………………………………………………………
…….
…………………………………………………………
………
…………………………………………………………
……..
…………………………………………………………
……..
…………………………………………………………
……..
…………………………………………………………
…….
…………………………………………………………
…….
H và tên:…………………………….
Trang 2
Lớp:………………………………….
Tiết 104 +105:
Văn bn 1: XEM NGƯỜI TA KÌA!
Lc Thanh
Phiếu hc tp s 1:
KIỂU VĂN BẢN
………………………………………...
…………………………………………
………………………………………….
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
PHƯƠNG THỨC BIỂU ĐẠT
………………………………………...........................................................
………………………………………………………………………………………
……….
………………………………………………………………………………………
……….
………………………………………………………………………………………
……….
………………………………………………………………………………………
……….
………………………………………………………………………………………
……….
………………………………………………………………………………………
……….
………………………………………………………………………………………
……….
NGÔI K
………………………………………...
…………………………………………
………………………………………….
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Trang 3
B CC
………………………………………...........................................................
………………………………………………………………………………………
……….
………………………………………………………………………………………
……….
………………………………………………………………………………………
……….
………………………………………………………………………………………
……….
………………………………………………………………………………………
……….
………………………………………………………………………………………
……….
………………………………………………………………………………………
……….
Phiếu hc tp s 2:
Mong mun
của người m
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………...........................................................
……………………………………………………………………………………………….
Suy
ngm
thái
độ
ca
ngưi
con
Nhng
do
ngưi
m
mun
con
mình
ging
ngưi
khác
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
S
khác
bit
trong
mi
nhân
………………………………………...........................................................
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Bài hc rút ra
t văn bản
………………………………………...........................................................
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Nhn xét v
………………………………………...........................................................
Trang 4
cách lp lun
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
H và tên:…………………………….
Lớp:………………………………….
Tiết 106:
THC HÀNH TING VIT: TRNG NGỮ; NGHĨA CỦA T
Phiếu hc tp s 1
Ví d
Trng ng
V trí
Chức năng
(1) Để tr thành hc sinh gii, em cn
phi không ngng c găng tự hc.
....................
....................
..............
...............
....................
....................
(2) Nhiều người thường cãi nhau ch
vì nhng bt đng nh.
........................
....................
..............
..............
....................
....................
(3) l đó, xưa nay, không ít người
t t kên chính mình nh noi
gương những cá nhân xut chúng.
......................
....................
.......................
..............
.............
...............
....................
....................
....................
(4) Rón rén, ch Dậu bưng một bát
cháo lớn đến ch chng nm.
........................
……………..
.............
...............
....................
....................
Phiếu hc tp s 2
Trang 5
Ví d
Trng ng
Chức năng
a. T khi biết nhìn nhn và suy nghĩ, tôi dn dn hiu
ra rng, thế gii này là muôn màu muôn v, vô tn và
hp dn l lùng.
......................
....................
.....................
......................
....................
.....................
b. Gi đây, mẹ tôi đã khuất và tôi cũng đã lớn.
……………………
…………………..
c. ý định tốt đẹp, những người thân yêu ca ta
đôi lúc cũng không hẳn đúng khi ngăn cản, không đ
ta đưc sng với con người thc ca mình.
......................
....................
.....................
......................
....................
....................
Phiếu hc tp s 3
Câu có trng ng
Câu đã
c b
trng ng
So sánh s
khác bit nếu
b trng ng
a. Cùng vi câu này, m còn nói: “Người ta cười
chết!”.
....................
...................
....................
.....................
b. Trên đi, mọi ngưi ging nhau nhiu điều lm.
....................
...................
....................
...................
c. Tuy vy, trong thâm tâm, tôi không h cm thy d
chu mi ln nghe m trách c.
....................
...................
....................
.....................
Trang 6
Phiếu hc tp s 4
Ví d
Thêm trng
ng
Chức năng
ca trng
ng
a. Hoa đã bắt đu n.
....................
....................
....................
.....................
b. B s đưa cả nhà đi công viên nước.
....................
....................
....................
.....................
c. M rt lo lng cho tôi.
....................
...................
....................
.....................
H và tên:…………………………….
Lớp:………………………………….
Tiết 107 + 108:
Văn bn 2: HAI LOI KHÁC BIT
(Giong-mi Mun)
Phiếu hc tp s 1
Gii thiu vn đ
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
Bàn
lun
vn đ
Nhng
cách th
hin s
khác bit
Loi khác
bit th
nht
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
Loi khác
bit th hai
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
Nhn xét cách trin khai
..........................................................................
..........................................................................
Trang 7
vn đ
..........................................................................
Khng đnh li vấn đề
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
Phiếu hc tp s 2
K
(Nhng điều em đã biết)
W
(Nhng điu em mun biết
thêm)
L
(Nhng điều em đã học
đưc)
Em đã biết gì v v s khác
bit đưc rút ra t văn bản
này?
..............................................
..............................................
...............................................
Em mun biết thêm gì v: s
khác bit đưc rút ra t văn
bn này có phi ch có giá tr
đối vi la tui hc sinh hay
không/ Vì sao?
..............................................
..............................................
...............................................
Nhng bài hc rút ra cho
riêng em?
..............................................
..............................................
...............................................
Trang 8
H và tên:…………………………….
Lớp:………………………………….
Tiết 109:
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT: LỰA CHỌN TỪ NGỮ; LỰA CHỌN CẤU TRÚC CÂU
Phiếu hc tp s 1
Ví d
Phương án
Lí do
Không
a. Trong câu: Nh các bn
trong lớp tôi ngày trước, mi
người mt vẻ, sinh đng biết
bao” th dùng t ‘kiểu” để
thay cho t “vẻ” được không?
Vì sao?
b. T khut” dùng trong câu:
“Gi đây, m tôi đã khut
tôi cũng đã lớn” phù hp
hơn so vi mt s t khác cũng
Trang 9
nghĩa “chết” như: mất, t
trn, hi sinh...
c. Vì sao trong câu "Tôi luôn
nh v m vi niềm xúc động
khôn nguôi.", t xúc đng được
chn hợp lí hơn các từ khác
như cm đng hay xúc cm?
Tác dng ca vic la chn t trong câu:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………….
Phiếu hc tp s 2
CÂU
So sánh s khác bit v
nghĩa
La chn
a.
Câu gc:
Tôi không ti sao cu li
làm thế; l cu thc s
điều đó muốn nhn
nh vi chúng tôi.
Có s vế câu là:.....................
Nghĩa vế đầu
................................................
Nghĩa vế sau:
...............................................
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
Câu thay đổi
Có l cu thc s điu gì
Nếu thay đổi cu trúc dẫn đến
những thay đổi:
Trang 10
đó muốn nhn nh vi
chúng tôi; tôi không ti
sao cu li làm thế.
...............................................
……………...
b.
Câu gc
Tuy nhiên, đây không phải
là điu quá nghiêm trng,
và càng không phải là "căn
bnh" hết cách cha.
Có s vế câu là:.....................
Nghĩa vế đầu
................................................
Nghĩa vế sau:
...............................................
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
……………...
Câu thay đổi
Tuy nhiên, đây không phải
"căn bệnh" hết cách cha
và càng không phải là điều
quá nghiêm trng.
Nếu thay đổi cu trúc dẫn đến
những thay đổi:
...............................................
H và tên:…………………………….
Lớp:………………………………….
TIT 110: VIẾT BÀI VĂN TRÌNH BÀY Ý KIẾN
V MT HIỆN TƯNG (VN ĐỀ) MÀ EM QUAN TÂM
PHIU HC TP S 1
Vấn đề được nêu trong văn
bn:
……………………………………
…………………………………..
Câu văn thể hin vấn đề:
………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………….
Trang 11
Ý kiến của người viết:
………………………………
………………………………
Câu văn thể hiện thái độ của người viết:
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
Để thuyết phục người đọc,
ngưi viết đã đưa ra l
dn chng nhm khẳng định
điu gì?
…………………………………
…………………………………
…………………………………
Những câu văn là lí lẽ mà người viết đưa ra:
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
Những câu văn là dẫn chứng mà ngưi viết đưa
ra:
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
H và tên:…………………………….
Lớp:………………………………….
Tiết 111+112: VIẾT BÀI VĂN TRÌNH BÀY Ý KIẾN V MT HIỆN TƯỢNG
(VN Đ) EM QUAN TÂM
PHIU HC TP S 1 (Minh ha)
(Điền t cho phù hp)
Vấn đề được bàn
lun trong bài
văn là gì?
Tôn trọng người khác mong muốn người khác tôn trng
mình
Trưc vấn đề đó,
em có ý kiến gì?
Trang 12
Nhng khía cnh
nào cn bàn bc
Bài hc rút ra t
vấn đề trên?
D kiến l, dn
chng em s đưa
ra để thuyết phc
người đọc đồng
tình vi quan
điểm ca mình?
PHIU HC TP S 2
Mô hình dàn ý
M
bài
Trang 13
Thân
bài
Gii thích
Nhng
khía cnh
cn bàn
bc
Bài hc t
vấn đề bàn
lun
Kết
bài
H và tên:…………………………….
Lớp:………………………………….
TIT 113: VĂN BẢN 3. BÀI TẬP LÀM VĂN
(Trích Nhóc Ni--la: nhng chuyện chưa kể,
Trang 14
-nê -xi-nhi và Giăng-giắc Xăng-)
Phiếu hc tp s 1
Ni--la nh s tr giúp ca b khi làm bài tập làm văn
Mâu thun bt ng gia b và ông Blê-đúc
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Ni la khi làm bài mt mình và bài hc rút ra?
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
H và tên:…………………………….
Lớp:………………………………….
TIT 114:
Thái độ ca b?
……………………………………………………………
Cách gii bài tập làm văn?
………………………………………………………………………………………
Qua đó bố mun nói lên điều gì?
……………………………………………………………………………………..
Trang 15
TR BÀI: BÀI VĂN TRÌNH BÀY Ý KIẾN V MT HIN TƯỢNG (VN
ĐỀ) MÀ EM QUAN TÂM; TR BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HC
KÌ II
Phiếu hc tp s 1
BNG KIỂM ĐÁNH GIÁ
(Đánh dấu vào la chn phù hp với bài được đánh giá)
Tiêu chí đánh g
Đạt
Chưa đạt
1. Dàn ý đảm bo b cc 3 phn
2. Phn gii thích cách hiu v hiện tượng, vấn đề đã đúng đắn
3. Đưa ra các khía cạnh bàn bạc đầy đủ, hp lí
4. S dng dn chng và lí l xác đáng, thuyết phc
5. Đưa ra bài học đúng đắn, có tính thc tin cao
H và tên:…………………………….
Lớp:………………………………….
Trang 16
Tiết 115:
NÓI VÀ NGHE: TRÌNH BÀY Ý KIN V MT HIỆN TƯNG (VN ĐỀ)
ĐỜI SNG
Phiếu hc tp s 1
CHUN B NI DUNG BÀI NÓI
Lựa chọn
đề tài, nội
dung
………………………………………………………………………………………
……………
………………………………………………………………………………………
…………..
………………………………………………………………………………………
…………..
m
ý,
lập
ý
cho
bài
nói
Lời
chào
………………………………………………………………………………………
……………
………………………………………………………………………………………
…………..
………………………………………………………………………………………
…………..
Thực
trạng
………………………………………………………………………………………
……………
………………………………………………………………………………………
…………..
………………………………………………………………………………………
…………..
Nguyê
n nhân
………………………………………………………………………………………
……………
………………………………………………………………………………………
…………..
………………………………………………………………………………………
…………..
Hậu
quả
………………………………………………………………………………………
……………
………………………………………………………………………………………
…………..
………………………………………………………………………………………
…………..
Giải
pháp
khắc
phục
………………………………………………………………………………………
……………
………………………………………………………………………………………
…………..
………………………………………………………………………………………
…………..
………………………………………………………………………………………
……………
Trang 17
Kết
luận
chung
………………………………………………………………………………………
…………..
………………………………………………………………………………………
…………..
Lời
cảm
ơn
mọi
người
đã
lắng
nghe
………………………………………………………………………………………
……………
………………………………………………………………………………………
…………..
………………………………………………………………………………………
…………..
H và tên:………….
Lớp:………..
PHIU HC TP. BÀI 5.NHNG NẺO ĐƯỜNG X S
TIẾT 58,59: ĐỌC VĂN BẢN. CÔ TÔ
PHIU HC TP S 1:Sơ đồ hóa thông tin chính v nhà văn Nguyễn Tuân
và văn bản Cô Tô.
Tìm hiu
chung
Tác
gi
Tác
phm
Năm sinh- mt
Quê:
Phong cách sáng tác:
Xut x:
Th loi:
PTBĐ:
B cc:
Trang 18
PHIU HC TP S 2:
a. Cnh Cô Tô trong trn bão bin:
Hình nh
Chi tiết
Gió
Cát
Sóng
Các đảo uy
*Nhn xét:
PHIU HC TP S 3:
b.Cnh mt tri mc trên bin Cô Tô
T ng ch hình dáng
, màu sc
Hình nh so sánh
Nhn xét
PHIU HC TP S 4.
Hoàn thin kiến thc theo mu bng sau
Cnh
Chi tiết, hình ảnh đc
sc
Nhn xét
Trn bão
………………………….
…………….
Trang 19
Cô Tô
sau cơn
bão
………………………….
…………..
Bình
minh
trên bin
…………………….
……………….
Cnh
sinh hot
…………………..
…………
PHIU HC TP S 5. Khái quát nét đặc sc v ni dung và ngh thut ca
VB Cô Tô.
Ngh thut
Ni dung
----------------------------------------------------------------------------------------------------
-
H và tên:………….
Lớp:………..
PHIU HC TP. BÀI 5.
TIT 60: THC HÀNH TING VIT
PHT S 1. Hãy nêu khái nim các bin pháp tu t t vng đã học bng cách
đin thông tin vào bng:
A
B
n d
Hoán d
So sánh
Nhân hóa
Trang 20
PHT S 2: ÔN TP CNG C KIN THC
PHIU HC TP S 3: BT1/114
Đin t ng vào ct bên phải tương ứng vi t ng cột bên trái để ch ra v n
ca bin pháp tu t n d.
Quả trứng hồng hào thăm
thẳm, và đường bệ
................
................
mâm bạc
................
Các BPTT
Phân
bit
n
d
hoán
d
Đim
ging
Đim
khác

Preview text:

Họ và tên:…………………………….
Lớp:…………………………………..
BÀI 8: KHÁC BIỆT VÀ GẦN GŨI
TIẾT 103: GIỚI THIỆU BÀI HỌC VÀ TRI THỨC NGỮ VĂN
Phiếu học tập số 1:
Khái niệm văn nghị luận
Các yếu tố cơ bản văn nghị luận Lí lẽ Dẫn chứng
……………………………………
……………………………………
…………………………………… ……. ……. …….
……………………………………
……………………………………
…………………………………… …… …… ……
……………………………………
……………………………………
…………………………………… ….. ….. …..
……………………………………
……………………………………
…………………………………… ….. ….. …..
……………………………………
……………………………………
…………………………………… ….. ….. …..
……………………………………
……………………………………
…………………………………… ….. ….. …..
Phiếu học tập số 2: Trạng ngữ Khái niệm Chức năng
…………………………………………………………
………………………………………………………… ……… ………
…………………………………………………………
………………………………………………………… …….. ……..
…………………………………………………………
………………………………………………………… …….. ……..
…………………………………………………………
………………………………………………………… …….. ……..
…………………………………………………………
………………………………………………………… ……. …….
…………………………………………………………
………………………………………………………… ……. …….
Họ và tên:……………………………. Trang 1
Lớp:…………………………………. Tiết 104 +105:
Văn bản 1: XEM NGƯỜI TA KÌA!
Lạc Thanh
Phiếu học tập số 1: KIỂU VĂN BẢN
………………………………………...
…………………………………………
………………………………………….
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
PHƯƠNG THỨC BIỂU ĐẠT
………………………………………...........................................................
……………………………………………………………………………………… ……….
……………………………………………………………………………………… ……….
……………………………………………………………………………………… ……….
……………………………………………………………………………………… ……….
……………………………………………………………………………………… ……….
……………………………………………………………………………………… ……….
……………………………………………………………………………………… ………. NGÔI KỂ
………………………………………...
…………………………………………
………………………………………….
………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
………………………………………… Trang 2 BỐ CỤC
………………………………………...........................................................
……………………………………………………………………………………… ……….
……………………………………………………………………………………… ……….
……………………………………………………………………………………… ……….
……………………………………………………………………………………… ……….
……………………………………………………………………………………… ……….
……………………………………………………………………………………… ……….
……………………………………………………………………………………… ……….
Phiếu học tập số 2: Mong muốn
………………………………………………………………………………………………. của người mẹ
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………...........................................................
………………………………………………………………………………………………. Suy
Những ………………………………………………………………………………………………. ngẫm lí do
………………………………………………………………………………………………. người
………………………………………………………………………………………………. thái mẹ độ muốn của con người mình con giống người khác Sự khác
………………………………………...........................................................
………………………………………………………………………………………………. biệt
………………………………………………………………………………………………. trong
………………………………………………………………………………………………. mỗi cá nhân Bài học rút ra từ văn bản
………………………………………...........................................................
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Nhận xét về ………………………………………........................................................... Trang 3 cách lập luận
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
Họ và tên:…………………………….
Lớp:…………………………………. Tiết 106:
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT: TRẠNG NGỮ; NGHĨA CỦA TỪ
Phiếu học tập số 1 Ví dụ Trạng ngữ Vị trí Chức năng
(1) Để trở thành học sinh giỏi, em cần .................... .............. ....................
phải không ngừng cố găng tự học. .................... ...............
....................
(2) Nhiều người thường cãi nhau chỉ ........................ .............. ....................
vì những bất đồng nhỏ. .................... ..............
....................
(3) Vì lẽ đó, xưa nay, không ít người ...................... .............. ....................
tự vượt kên chính mình nhờ noi gương nhữ .................... ............. ....................
ng cá nhân xuất chúng.
....................... ............... ....................
(4) Rón rén, chị Dậu bưng một bát ........................ ............. ....................
cháo lớn đến chỗ chồng nằm.
…………….. ...............
....................
Phiếu học tập số 2 Trang 4 Ví dụ Trạng ngữ Chức năng
a. Từ khi biết nhìn nhận và suy nghĩ, tôi dần dần hiểu ...................... ......................
ra rằng, thế giới này là muôn màu muôn vẻ, vô tận và .................... ....................

hấp dẫn lạ lùng.
..................... .....................
b. Giờ đây, mẹ tôi đã khuất và tôi cũng đã lớn.
…………………… …………………..
c. Dù có ý định tốt đẹp, những người thân yêu của ta ...................... ......................
đôi lúc cũng không hẳn đúng khi ngăn cản, không để ta đượ

.................... ....................
c sống với con người thực của mình.
..................... ....................
Phiếu học tập số 3 Câu có trạng ngữ Câu đã So sánh sự lược bỏ khác biệt nếu trạng ngữ bỏ trạng ngữ
a. Cùng với câu này, mẹ còn nói: “Người ta cười
.................... .................... chết!”. ................... .....................
b. Trên đời, mọi người giống nhau nhiều điều lắm.
.................... .................... ................... ...................
c. Tuy vậy, trong thâm tâm, tôi không hề cảm thấy dễ .................... ....................
chịu mỗi lần nghe mẹ trách cứ.
................... ..................... Trang 5
Phiếu học tập số 4 Ví dụ Thêm trạng Chức năng ngữ của trạng ngữ
a. Hoa đã bắt đầu nở. .................... .................... .................... .....................
b. Bố sẽ đưa cả nhà đi công viên nước. .................... .................... .................... .....................
c. Mẹ rất lo lắng cho tôi. .................... .................... ................... .....................
Họ và tên:…………………………….
Lớp:…………………………………. Tiết 107 + 108:
Văn bản 2: HAI LOẠI KHÁC BIỆT (Giong-mi Mun)
Phiếu học tập số 1
Giới thiệu vấn đề
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
.......................................................................... Những Loại khác
.......................................................................... Bàn cách thể biệt thứ
.......................................................................... luận hiện sự nhất
.......................................................................... vấn đề khác biệt
.......................................................................... Loại khác
..........................................................................
biệt thứ hai ..........................................................................
..........................................................................
Nhận xét cách triển khai .......................................................................... Trang 6 vấn đề
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
Khẳng định lại vấn đề
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
Phiếu học tập số 2 K W L
(Những điều em đã biết)
(Những điều em muốn biết
(Những điều em đã học thêm) được)
Em đã biết gì về về sự khác
Em muốn biết thêm gì về: sự Những bài học rút ra cho
biệt được rút ra từ văn bản
khác biệt được rút ra từ văn riêng em? này?
bản này có phải chỉ có giá trị đố
i với lứa tuổi học sinh hay không/ Vì sao?
.............................................. .............................................. ..............................................
.............................................. .............................................. ..............................................
............................................... ............................................... ............................................... Trang 7
Họ và tên:…………………………….
Lớp:…………………………………. Tiết 109:
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT: LỰA CHỌN TỪ NGỮ; LỰA CHỌN CẤU TRÚC CÂU
Phiếu học tập số 1 Ví dụ Phương án Lí do Không
a. Trong câu: “Nhớ các bạn
trong lớp tôi ngày trước, mỗi
người một vẻ, sinh động biết
bao”
có thể dùng từ ‘kiểu” để
thay cho từ “vẻ” được không? Vì sao?
b. Từ “khuất” dùng trong câu:
“Giờ đây, mẹ tôi đã khuất và
tôi cũng đã lớn”
có phù hợp
hơn so với một số từ khác cũng Trang 8
có nghĩa là “chết” như: mất, từ trần, hi sinh...
c. Vì sao trong câu "Tôi luôn
nhớ về mẹ với niềm xúc động
khôn nguôi.",
từ xúc động được
chọn hợp lí hơn các từ khác
như cảm động hay xúc cảm?
 Tác dụng của việc lựa chọn từ trong câu:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………….
Phiếu học tập số 2 CÂU
So sánh sự khác biệt về Lựa chọn nghĩa a. Câu gốc:
Có số vế câu là:..................... ……………… ………………
Tôi không rõ tại sao cậu lại Nghĩa vế đầu ………………
làm thế; có lẽ cậu thực sự ………………
có điều gì đó muốn nhắn ................................................ ………………
nhủ với chúng tôi. ……………… Nghĩa vế sau: ……………… ………………
............................................... ……………… ……………… ……………… Câu thay đổi
Nếu thay đổi cấu trúc dẫn đến ……………… những thay đổi: ………………
Có lẽ cậu thực sự có điều gì Trang 9
đó muốn nhắn nhủ với ............................................... ……………...
chúng tôi; tôi không rõ tại
sao cậu lại làm thế.
b. Câu gốc
Có số vế câu là:..................... ……………… ………………
Tuy nhiên, đây không phải Nghĩa vế đầu ………………
là điều quá nghiêm trọng, ………………
và càng không phải là "căn
................................................ ………………
bệnh" hết cách chữa. ……………… Nghĩa vế sau: ……………… ………………
............................................... ……………… ……………… ……………… Câu thay đổi
Nếu thay đổi cấu trúc dẫn đến ……………… những thay đổi: ………………
Tuy nhiên, đây không phải ……………...
là "căn bệnh" hết cách chữa ...............................................
và càng không phải là điều quá nghiêm trọng.
Họ và tên:…………………………….
Lớp:………………………………….
TIẾT 110: VIẾT BÀI VĂN TRÌNH BÀY Ý KIẾN
VỀ MỘT HIỆN TƯỢNG (VẤN ĐỀ) MÀ EM QUAN TÂM
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Vấn đề được nêu trong văn Câu văn thể hiện vấn đề: bản:
………………………………………………………………………..
……………………………………
……………………………………………………………………….
………………………………….. Trang 10
Ý kiến của người viết:
Câu văn thể hiện thái độ của người viết:
………………………………
……………………………………………………………………….
………………………………
……………………………………………………………………….
Để thuyết phục người đọc, Những câu văn là lí lẽ mà người viết đưa ra:
người viết đã đưa ra lí lẽ và ……………………………………………………………………….
dẫn chứng nhằm khẳng định điều gì?
……………………………………………………………………….
…………………………………
……………………………………………………………………….
…………………………………
Những câu văn là dẫn chứng mà người viết đưa ra:
…………………………………
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
Họ và tên:…………………………….
Lớp:………………………………….
Tiết 111+112: VIẾT BÀI VĂN TRÌNH BÀY Ý KIẾN VỀ MỘT HIỆN TƯỢNG
(VẤN ĐỀ) EM QUAN TÂM

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 (Minh họa)
(Điền từ cho phù hợp)
Vấn đề được bàn Tôn trọng người khác và mong muốn người khác tôn trọng
luận trong bài mình văn là gì?
Trước vấn đề đó, em có ý kiến gì? Trang 11 Những khía cạnh nào cần bàn bạc Bài học rút ra từ vấn đề trên? Dự kiến lí lẽ, dẫn chứng em sẽ đưa ra để thuyết phục người đọc đồng tình với quan điểm của mình?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Mô hình dàn ý Mở bài Trang 12 Giải thích Những khía cạnh cần bàn bạc Thân bài Bài học từ vấn đề bàn luận Kết bài
Họ và tên:…………………………….
Lớp:………………………………….
TIẾT 113: VĂN BẢN 3. BÀI TẬP LÀM VĂN
(Trích Nhóc Ni-cô-la: những chuyện chưa kể,
Trang 13
Rơ-nê Gô-xi-nhi và Giăng-giắc Xăng-pê)
Phiếu học tập số 1
Ni-cô-la nhờ sự trợ giúp của bố khi làm bài tập làm văn Thái độ của bố?
……………………………………………………………
Cách giải bài tập làm văn?
………………………………………………………………………………………
Qua đó bố muốn nói lên điều gì?
……………………………………………………………………………………..
Mâu thuẫn bất ngờ giữa bố và ông Blê-đúc
………………………………
……………………………
………………………………
……………………………
……………………………………………………………
………………………………
……………………………
………………………………
……………………………
Ni – cô – la khi làm bài một mình và bài học rút ra?
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Họ và tên:…………………………….
Lớp:…………………………………. TIẾT 114: Trang 14
TRẢ BÀI: BÀI VĂN TRÌNH BÀY Ý KIẾN VỀ MỘT HIỆN TƯỢNG (VẤN
ĐỀ) MÀ EM QUAN TÂM; TRẢ BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC
KÌ II
Phiếu học tập số 1
BẢNG KIỂM ĐÁNH GIÁ
(Đánh dấu vào lựa chọn phù hợp với bài được đánh giá) Tiêu chí đánh giá Đạt Chưa đạt
1. Dàn ý đảm bảo bố cục 3 phần
2. Phần giải thích cách hiểu về hiện tượng, vấn đề đã đúng đắn
3. Đưa ra các khía cạnh bàn bạc đầy đủ, hợp lí
4. Sử dụng dẫn chứng và lí lẽ xác đáng, thuyết phục
5. Đưa ra bài học đúng đắn, có tính thực tiễn cao
Họ và tên:…………………………….
Lớp:…………………………………. Trang 15 Tiết 115:
NÓI VÀ NGHE: TRÌNH BÀY Ý KIẾN VỀ MỘT HIỆN TƯỢNG (VẤN ĐỀ) ĐỜI SỐNG
Phiếu học tập số 1
CHUẨN BỊ NỘI DUNG BÀI NÓI
……………………………………………………………………………………… Lựa chọn ……………
đề tài, nội ……………………………………………………………………………………… ………….. dung
……………………………………………………………………………………… …………..
……………………………………………………………………………………… Lời ……………
……………………………………………………………………………………… chào …………..
……………………………………………………………………………………… …………..
……………………………………………………………………………………… Thực …………… trạng
……………………………………………………………………………………… …………..
……………………………………………………………………………………… Tì ………….. m
……………………………………………………………………………………… ý, Nguyê …………… lập
……………………………………………………………………………………… n nhân ý ………….. cho
……………………………………………………………………………………… ………….. bài
……………………………………………………………………………………… nói Hậu …………… quả
……………………………………………………………………………………… …………..
……………………………………………………………………………………… …………..
……………………………………………………………………………………… Giải ……………
……………………………………………………………………………………… pháp ………….. khắc
……………………………………………………………………………………… phục …………..
……………………………………………………………………………………… …………… Trang 16 Kết
……………………………………………………………………………………… luận …………..
……………………………………………………………………………………… chung …………..
……………………………………………………………………………………… Lời …………… cảm
……………………………………………………………………………………… ………….. ơn
……………………………………………………………………………………… mọi ………….. người đã lắng nghe Họ và tên:…………. Lớp:………..
PHIẾU HỌC TẬP. BÀI 5.NHỮNG NẺO ĐƯỜNG XỨ SỞ
TIẾT 58,59: ĐỌC VĂN BẢN. CÔ TÔ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1:Sơ đồ hóa thông tin chính về nhà văn Nguyễn Tuân và văn bản Cô Tô. Năm sinh- mất Tác giả Quê: Tìm hiểu Phong cách sáng tác: chung Tác phẩm Xuất xứ: Thể loại: PTBĐ: Bố cục: Trang 17
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2:
a. Cảnh Cô Tô trong trận bão biển: Hình ảnh Chi tiết Gió Cát Sóng Các đảo uy *Nhận xét:
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3:
b.Cảnh mặt trời mọc trên biển Cô Tô Từ ngữ chỉ hình dáng , màu sắc Hình ảnh so sánh Nhận xét
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4.
Hoàn thiện kiến thức theo mẫu bảng sau Cảnh
Chi tiết, hình ảnh đặc Nhận xét sắc
Trận bão …………………………. ……………. Trang 18 Cô Tô
…………………………. ………….. sau cơn bão Bình
……………………. ………………. minh trên biển Cảnh
………………….. ………… sinh hoạt
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 5. Khái quát nét đặc sắc về nội dung và nghệ thuật của VB Cô Tô. Nghệ thuật Nội dung
---------------------------------------------------------------------------------------------------- - Họ và tên:…………. Lớp:………..
PHIẾU HỌC TẬP. BÀI 5.
TIẾT 60: THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
PHT SỐ 1. Hãy nêu khái niệm các biện pháp tu từ từ vựng đã học bằng cách
điền thông tin vào bảng:
A B Ẩn dụ Hoán dụ So sánh Nhân hóa Trang 19
PHT SỐ 2: ÔN TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC Các BPTT Phân biệt Điểm n giống dụ Điểm khác hoán dụ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3: BT1/114
Điền từ ngữ vào cột bên phải tương ứng với từ ngữ ở cột bên trái để chỉ ra về ẩn
của biện pháp tu từ ẩn dụ.
Quả trứng hồng hào thăm ................
thẳm, và đường bệ ................ mâm bạc ................ Trang 20