Phiếu ôn tập cấu trúc like dislike - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Diễn đạt sự yêu thíchS (chủ ngữ) + like/love/prefer + Ving hoặc to V+… (to V phổ biến hơn)VD: I like playing/to play volleyball (Tôi thích chơi bóng chuyền) I love watching/to watch TV (Tôi yêu xem tivi). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

PHIẾU ÔN TẬP
I.Lý thuyết
Diễn đạt sự yêu thích
S (chủ ngữ) + like/love/prefer + Ving hoặc to V+… (to V phổ biến hơn)
VD: I like playing/to play volleyball (Tôi thích chơi bóng chuyền)
I love watching/to watch TV (Tôi yêu xem tivi)
S (chủ ngữ) + adore/enjoy/fancy… + Ving+…
VD: I enjoy sleeping
Diễn đặt sự không thích
S (chủ ngữ) + hate + Ving hoặc to V +… (to V phổ biến hơn)
S (chủ ngữ) + dislike/detest… + Ving+…
Be interested in +Ving
Be keen on + Ving
Be fond of + Ving
Be crazy about + Ving
Be into + Ving
Thì Hiện tại đơn
-Dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại
theo thói quen, phong tục, khả năng
Công thức với động từ to be
Khẳng định: S + am/ is/ are + N/ Adj (danh từ/tính từ)
VD: She is a teacher (Cô ấy là giáo viên)
They are very friendly (Họ vô cùng thân thiện)
I am handsome (Tôi đẹp trai)
Phủ định: S+not+is/am/are +N/Adj
VD: She isn’t my friend (Cô ấy không phải là bạn tôi)
We aren’t from Vietnam (Chúng tôi không đến từ Việt Nam)
I’m not a good student (Tôi không phải là học sinh tốt)
Nghi vấn:
*Yes or No question (Câu hỏi trả lời có hoặc không)
-Is/am/are + S + N/Adj?
-Yes, S + is/am/are
No, S + is/am/are + not
VD: -Is she beautiful? (Cô ấy có đẹp không?) -Are they friendly? (Họ có thân thiện không?)
-Yes, she is -No, they aren’t
*WH- question (Câu hỏi bắt đầu với What (cái gì?), Who (Ai?), When (Khi nào?),
Where (Ở đâu?))
He/She/It/Chủ ngữ số ít + is
You/We/They/Chủ ngữ số nhiều + are
I + am
Viết tắt:
Is not -> Isn’t
Are not ->Aren’t
Am not không có dạng viết tắt
| 1/2

Preview text:

PHIẾU ÔN TẬP I.Lý thuyết
Diễn đạt sự yêu thích
S (chủ ngữ) + like/love/prefer + Ving hoặc to V+… (to V phổ biến hơn)
VD: I like playing/to play volleyball (Tôi thích chơi bóng chuyền)
I love watching/to watch TV (Tôi yêu xem tivi)

S (chủ ngữ) + adore/enjoy/fancy… + Ving+…
VD: I enjoy sleeping
Diễn đặt sự không thích
S (chủ ngữ) + hate + Ving hoặc to V +… (to V phổ biến hơn)
S (chủ ngữ) + dislike/detest… + Ving+… Be interested in +Ving Be keen on + Ving Be fond of + Ving Be crazy about + Ving Be into + Ving
Thì Hiện tại đơn
-Dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại
theo thói quen, phong tục, khả năng

Công thức với động từ to be
Khẳng định: S + am/ is/ are + N/ Adj (danh từ/tính từ)
VD: She is a teacher (Cô ấy là giáo viên)
They are very friendly (Họ vô cùng thân thiện)

I am handsome (Tôi đẹp trai)
He/She/It/Chủ ngữ số ít + is Viết tắt: Is not -> Isn’t
You/We/They/Chủ ngữ số nhiều + are I + am Are not ->Aren’t
Am not không có dạng viết tắt
Phủ định: S+not+is/am/are +N/Adj
VD: She isn’t my friend (Cô ấy không phải là bạn tôi)
We aren’t from Vietnam (Chúng tôi không đến từ Việt Nam)

I’m not a good student (Tôi không phải là học sinh tốt) Nghi vấn:
*Yes or No question (Câu hỏi trả lời có hoặc không) -Is/am/are + S + N/Adj? -Yes, S + is/am/are
No, S + is/am/are + not
VD: -Is she beautiful? (Cô ấy có đẹp không?) -Are they friendly? (Họ có thân thiện không?) -Yes, she is -No, they aren’t
*WH- question (Câu hỏi bắt đầu với What (cái gì?), Who (Ai?), When (Khi nào?), Where (Ở đâu?))