Phiếu ôn tập toán lớp 1 - Toán 1

Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Kết quả của phép tính: 15 + 33 - 27 là: A. 20 B. 19 C. 21 Câu 2. Số “83” được đọc là: A. Tám và ba B. Tám mươi ba C. Tám ba Câu 3. Số “Mười bốn” được viết là: A. 24 B. 14 C. 41. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Chủ đề:
Môn:

Toán 1 1.1 K tài liệu

Thông tin:
2 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu ôn tập toán lớp 1 - Toán 1

Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Kết quả của phép tính: 15 + 33 - 27 là: A. 20 B. 19 C. 21 Câu 2. Số “83” được đọc là: A. Tám và ba B. Tám mươi ba C. Tám ba Câu 3. Số “Mười bốn” được viết là: A. 24 B. 14 C. 41. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

22 11 lượt tải Tải xuống
Họ và tên: ………………………………………………………………. Lp: …….
ĐỀ ÔN MÔN TOÁN (Th 3)
Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1. Kết quả của phép tính: 15 + 33 - 27 là:
A. 20 B. 19 C. 21
Câu 2. S 83 được đọc là:
A. Támba B. Tám mươi ba C. Tám ba
Câu 3. Số “Mười bốn” được viết là:
A. 24 B. 14 C. 41
Câu 4. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:
A. 19 B. 10 C. 99
Câu 5. Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm của phép tính 47 ……. 40 + 7 là:
A. > B. < C. =
Câu 6. Các số bé hơn 16 và lớn hơn 12 là:
A. 13, 14, 15 B. 14, 15, 16 C. 12, 13, 15
Câu 7. Số cần điền vào ô trống trong phép tính - 17 + 22 = 83 là:
A. 79 B. 77 C. 78
Câu 8. Hình bên có:
- …………………. hình vuông.
- …………………. hình tam giác.
- …………………. hình chữ nhật.
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
56 + 3
41 + 8
35 + 2
69 - 5
……….......
……….......
……….......
……….......
……….......
……….......
……….......
……….......
……….......
……….......
……….......
……….......
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Số 18 gồm … chục và … đơn vị.
+ Số … gồm 2 chục và 0 đơn vị.
+ Số liền trước số lớn nhất có một chữ số là ….
+ Số liền sau số bé nhất có hai chữ số là ….
Bài 4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:
i 5. Cho các số: 23, 39, 88, 73, 14, 90
a, Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn
b, Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 6. Đọc bài toán sau rồi viết phép tính thích hợp.
Bố mua cho Hà 56 bông hoa vàng và đỏ, riêng bông hoa vàng có 24 bông. Hỏi bố
mua cho Hà bao nhiêu bông hoa đ?
Bài 7. Viết các s có hai chsố mà chsố hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là
4.
| 1/2

Preview text:

Họ và tên: ………………………………………………………………. Lớp: …….
ĐỀ ÔN MÔN TOÁN (Thứ 3)
Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1. Kết quả của phép tính: 15 + 33 - 27 là: A. 20 B. 19 C. 21
Câu 2. Số “83” được đọc là:
A. Tám và ba B. Tám mươi ba C. Tám ba
Câu 3. Số “Mười bốn” được viết là: A. 24 B. 14 C. 41
Câu 4. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng: A. 19 B. 10 C. 99
Câu 5. Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm của phép tính 47 ……. 40 + 7 là: A. > B. < C. =
Câu 6. Các số bé hơn 16 và lớn hơn 12 là:
A. 13, 14, 15 B. 14, 15, 16 C. 12, 13, 15
Câu 7. Số cần điền vào ô trống trong phép tính - 17 + 22 = 83 là: A. 79 B. 77 C. 78
Câu 8. Hình bên có:
- …………………. hình vuông.
- …………………. hình tam giác.
- …………………. hình chữ nhật.
Bài 2. Đặt tính rồi tính: 56 + 3 41 + 8 35 + 2 69 - 5 ………....... ………....... ………....... ………....... ………....... ………....... ………....... ………....... ………....... ………....... ………....... ……….......
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Số 18 gồm … chục và … đơn vị.
+ Số liền trước số lớn nhất có một chữ số là ….
+ Số … gồm 2 chục và 0 đơn vị.
+ Số liền sau số bé nhất có hai chữ số là ….
Bài 4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:

Bài 5. Cho các số: 23, 39, 88, 73, 14, 90
a, Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn b, Sắp
xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 6. Đọc bài toán sau rồi viết phép tính thích hợp.
Bố mua cho Hà 56 bông hoa vàng và đỏ, riêng bông hoa vàng có 24 bông. Hỏi bố
mua cho Hà bao nhiêu bông hoa đỏ?
Bài 7. Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 4.