Ph lc I
KHUNG K HOCH DY HC MÔN HC CA T CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 05/SGDĐT- GDPT ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Sở GDĐT)
TRƯỜNG:..............................................................
TỔ:..........................................................................
CNGA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
K HOCH DY HC CA T CHUYÊN MÔN
MÔN HC /HOẠT ĐỘNG GIÁO DC: KHOA HC T NHIÊN, KHI LP 7
(Năm học 20..... - 20.....)
I. Đặc điểm tình hình
1. S lp:................. ; S hc sinh:.................; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):............
2. Tình hình đội ngũ: S giáo viên: ............ Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học:...........; Trên đại học:.............
Mức đạt chun ngh nghip giáo viên: Tt:............ ; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết b dy hc: (Trình bày c th các thiết b dy hc có th s dụng để t chc dy hc môn hc/hoạt động giáo dc)
STT
Thiết b dy hc
S
ng
Các bài thí nghim/thc hành
Ghi chú
1
- Dao động
05
Bài 1. Phương pháp năng hc tp môn
Khoa hc t nhiên
2
- Mô hình nguyên tử
05
Bài 2. Nguyên tử
3
- Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
học
05
Bài 4. lược về bảng tuần hoàn các nguyên
tố hóa học
6
- Đá vôi, than gỗ, lưu huỳnh, y
nhôm, muối ăn
05
Bài 5. Phân tử - Đơn chất - Hợp chất
7
- Cốc thủy tinh, nước cất, dụng cụ
thử khả năng dẫn điện của dung dịch,
thìa lấy hóa chất, muối ăn, đường
tinh luyện
05
Bài 6. Giới thiệu về liên kết hóa học
8
- Ống nghiệm, kẹp ống nghiệm, đèn
cồn, thìa lấy hóa chất, muối ăn,
đường tinh luyện
05
Bài 6. Giới thiệu về liên kết hóa học
9
- Tấm ván phẳng, thước, bút đánh
dấu, đồng hồ bấm giây, quyển sách
mỏng, xe đồ chơi
05
Bài 10. Đo tốc độ
10
- Hai cổng quang điện, đồng hồ đo
thời gian hiện số, các dây dẫn, chiếc
xe nhỏ gắn tấm cản quang, quả
nặng, ròng rọc, sợi chỉ, thước
05
Bài 10. Đo tốc độ
11
- Âm thoa, trống, đàn ghi ta, búa cao
su, còi, dây chun, hộp nhựa
05
Bài 12. Mô tả sóng âm
12
- Đồng hồ báo thức, bể nước nhỏ, cốc
thủy tinh, màng nhựa, dây chun, dây
buộc, giá đỡ
05
Bài 12. Mô tả sóng âm
14
- Âm thoa, hộp cộng hưởng, búa cao
su, dao động kí, micro
05
Bài 13. Độ to và độ cao của âm
15
- Hai ống nhựa, tấm gỗ, tấm xốp, tấm
kính mờ, tấm thảm nhựa
05
Bài 14. Phản xạ âm
16
- Tấm pin mặt trời 5,5V, đèn LED
3W, bóng đèn 75W, dây nối
05
Bài 15. Ánh sáng, tia sáng
17
- Nguồn sáng, một tờ giấy khổ lớn,
vật cản sáng, màn chắn
05
Bài 15. Ánh sáng, tia sáng
18
- Nguồn sáng hẹp (laser), gương
phẳng, bảng chia độ, màn hứng
05
Bài 16. Sự phản xạ ánh sáng.
19
- Gương phẳng, gương trong suốt,
màn chắn, cây nến, thước nhựa
05
Bài 17. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng
20
- Nam châm thẳng, nam châm chữ U,
kim nam châm, nam châm tròn, chìa
khóa đồng, kẹp giấy, bút chì, giá treo
05
Bài 18. Nam châm
21
- Kim nam châm, thanh nam châm,
giá đỡ
05
Bài 18. Nam châm
22
- Tấm nhựa trong mạt sắt, thanh
nam châm, kim nam châm, bút chì,
tờ giấy trắng
05
Bài 19. Từ trường
23
- La bàn
05
Bài 20. Từ trường Trái Đất – Sử dụng la bàn
24
- Dây dẫn điện, đinh vít, giá lắp in
1,5V, công tắc, kẹp giấy bằng sắt
05
Bài 21. Nam châm điện
25
- đồ mô tả quá trình trao đổi chất
và chuyển hóa năng lượng ở người
02
Bài 22. Vai ttrao đổi chất và chuyển hoá
năng lượng ở sinh vật
26
- Tranh về cấu trúc một phần của
màng sinh chất
02
Bài 22. Vai ttrao đổi chất và chuyển hoá
năng lượng ở sinh vật
27
- đồ mô tả quá trình quang hợp ở
thực vật.
- Tranh về mối quan hệ giữa trao đổi
chất chuyển hóa năng lượng trong
quang hợp.
02
Bài 23. Quang hợp ở thực vật
28
- Tranh về các bộ phận của lá.
- Tranh về cấu tạo giải phẫu của lá.
02
Bài 23. Quang hợp ở thực vật
29
- Đèn cồn, giá đỡ, ống nghiệm, kẹp
ống nghiệm, cốc thủy tinh, hộp diệm,
đĩa petri, băng giấy đen, phễu, ống
hút, panh
- Cồn 90
0
, dung dịch iodine, nước
cất, rau lang, trầu bà
05
Bài 24. Thực hành chứng minh quang hợp
cây xanh
30
- Tranh về hô hấp tế bào
02
Bài 25. Hô hấp tế bào
31
- Bình thủy tinh 500mL, bông gòn,
dây kim loại, nến, nhiệt kế vạch
chia độ, hộp nhựa, bình tam giác
nút và ống dẫn, cốc
- Bình đựng nước cất, ống nghiệm,
ấm đun nước siêu tốc, xoong, bếp
đun, nước vôi trong, nước cất, hạt
thóc, đỗ xanh, mùn cưa, xơ dừa
05
Bài 26. Thực hành về hô hấp tế bào ở thực vật
thông qua sự nảy mầm của hạt
32
- Sơ đồ cấu tạo của khí khổng
- Tranh về trao đổi khí qua khí khổng
trong quá trình quang hợp
- đồ mô tả sự trao đổi khí qua khí
khổng
03
Bài 27. Trao đổi khí ở sinh vật
33
- Tranh về các quan trao đổi khí
động vật
- đồ tđường đi của các loại
khí qua các cơ quan hô hấp ở người
02
Bài 27. Trao đổi khí ở sinh vật
34
- đ con đường hấp thụ, vận
chuyển nước và muối khoáng ở rễ
- Tranh về quá trình vận chuyển các
chất trong mạch gỗ và mạch rây
- Tranh về quá trình thoát hơi nước
lá cây
- Tranh về hoạt động đóng, mở của
khí khổng ở lá cây
04
Bài 29. Trao đổi nước chất dinh dưỡng
thực vật
35
- đtả con đường thu nhận và
tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa
người
02
Bài 30. Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng
ở động vật
36
- đồ hai vòng tuần hoàn của người
02
Bài 30. Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng
ở động vật
37
- Cốc thủy tinh, giấy thấm, băng keo
trong, mấy sấy, dao mổ, đồng h
bấm giờ, đũa thủy tinh, đĩa petri,
kính lú
05
Bài 31. Thực hành chứng minh thân vận
chuyển nước và lá thoát hơi nước
- Nước cất, màu thực phẩm hay mực
viết màu tím, cobalt chloride 5%, lọ
calcium chloride CaCl
2
khô
- Cành hoa huệ trắng (hồng trắng),
một cây bất kì còn nguyên lá
38
- Tranh về một số hiện tượng cảm
ứng ở thực vật
01
Bài 32. Cảm ứng ở sinh vật
39
- Cốc để trồng cây, hộp bìa carton có
đục lỗ và có nắp mở để quan sát
- Nước, hạt đỗ, hạt đậu phộng nảy
mầm, đất ẩm
05
Bài 32. Cảm ứng ở sinh vật
40
- Khay đục lỗ nhỏ, giấy ăn, nước, hạt
đỗ, ngô, lạc nảy mầm, mùn cưa
05
Bài 32. Cảm ứng ở sinh vật
41
- Chậu để trồng cây, giá thể (cành
cây khổ, cọc gỗ, lưới thép)
- Nước, cây thân leo đang sinh
trưởng, đất ẩm
05
Bài 32. Cảm ứng ở sinh vật
42
- Hình ảnh, video về một số tập tính
ở động vật
02
Bài 33. Tập tính ở động vật
43
- Tranh về sự sinh trưởng phát
triển của bướm
- Quá trình sinh trưởng và phát triển
của cây hoa hướng dương
- Quá trình sinh trưởng và phát triển
của gà, mô phân sinh
- Vòng đời của cây cam, vòng đời
của ếch
05
Bài 34. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
44
- đsự phân tầng của thực vật
rừng mưa nhiệt đới
02
Bài 35. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng
và phát triển của sinh vật
45
- Tranh về vòng đời của bướm gây
hại
02
Bài 35. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng
và phát triển của sinh vật
46
- Chậu trồng cây, thìa xúc đất, găng
tay cao su, thước đo chiều dài của
cây, nước, hạt đỗ, ngô, lạc nảy mầm,
đất ẩm
- Video về sự sinh trưởng phát
triển của một số thực vật, động vật,
phiếu định hướng quan sát
05
Bài 36. Thực hành chứng minh sinh trưởng
phát triển ở thực vật, động vật
47
- Một số hình ảnh, video về sinh sản
ở sinh vật
03
Bài 37. Sinh sản ở sinh vật
- Sơ đồ cấu tạo hoa lưỡng tính
48
- Sơ đồ điều khiển sinh sản ở cá
- Sơ đồ cá sinh sản tự nhiên
- đồ sản xuất giống hồi bằng
thụ tinh nhân tạo
- đồ điều khiển giới tính đàn
phi
04
Bài 38. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản và
điều hoà, điều khiển sinh sản ở sinh vật
49
- đồ mối quan hệ giữa tế bào –
thể – môi trường
- đồ mối quan hệ giữa tế bào –
thể môi trường qua hoạt động trao
đổi chất ở thực vật
- Sơ đồ mối quan hệ giữa sự trao đổi
chất chuyển hóa năng lượng với
các hoạt động sống trong cơ thể
03
Bài 39. Chứng minh cơ thể sinh vật là một thể
thống nhất
4. Phòng hc b môn/phòng thí nghim/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày c th c phòng thí nghim/phòng
b môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có th s dụng để t chc dy hc môn hc/hoạt động giáo dc)
Tên phòng
S ng
Phm vi và ni dung s dng
Ghi chú
Phòng thực hành KHTN 1
01
Thực hành môn KHTN
Phòng thực hành KHTN 2
01
Thực hành môn KHTN
II. Kế hoch dy hc
1. Phân phối chương trình
STT
Bài hc
(1)
S tiết
(2)
Yêu cu cần đạt
(3)
1
M đầu
5
Bài 1. Phương pháp
năng học tp môn Khoa
hc t nhiên
5
- Trình bày và vận dụng được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập
môn Khoa học tự nhiên:
+ Phương pháp tìm hiểu tự nhiên;
+ Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự
báo;
+ Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7);
+ Làm được báo cáo, thuyết trình.
2
Ch đề 1: Nguyên t
Nguyên t hóa hc
c bng tun hoàn các
nguyên t hóa hc
14
Bài 2. Nguyên t
3
- Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp
electron trong các lớp vỏ nguyên tử).
- Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị
khối lượng nguyên tử).
- Giải thích được nguyên tử trung hòa về điện; Sử dụng được mô hình nguyên
tử của Rutherford – Bohr để xác định được các loại hạt tạo thành của một số
nguyên tử học trong bài; Tính được khối lượng nguyên tử theo đơn vị amu dựa
vào số lượng các hạt cơ bản trong nguyên tử.
- Giải thích được nguyên tử trung hòa về điện; Sử dụng được mô hình nguyên
tử của Rutherford – Bohr để xác định được các loại hạt tạo thành của một số
nguyên tử học trong bài; Tính được khối lượng nguyên tử theo đơn vị amu dựa
vào số lượng các hạt cơ bản trong nguyên tử.
Bài 3. Nguyên t hóa hc
3
- Trình bày được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá
học.
- Lược sử tìm ra tên gọi và kí hiệu một số nguyên tố hoá học.
- Viết và đọc được kí hiệu hoá học của 20 nguyên tố đầu tiên.
Bài 4. lược v bng
tun hoàn các nguyên t
hóa hc
7
- Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
- Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì; lịch sử tìm ra bảng
tuần hoàn các nguyên tó hóa học.
- Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/ nguyên tố kim
loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong
bảng tuần hoàn.
Ôn tp ch đề 1
1
- Hệ thống hoá được kiến thức trọng tâm của chủ đề bằng các sơ đồ, bảng biểu.
- Tổng kết mối liên hệ các kiến thức trong chủ đề.
3
Ch đề 2: Phân t
13
Bài 5. Phân t - Đơn chất
- Hp cht
2
- Nêu được khái nim phân t cách tính khối lượng phân tử; nêu được khái
niệm đơn chất, hp cht.
- Quan sát các phân t trong t nhiên (baking soda, mẩu đá vôi, đất đèn, bình
cha la chứa carbon dioxide, ...); quan sát các đơn chất hp cht trong t
nhiên (dây đồng, than chì, bột lưu huỳnh, muối ăn, đường,...).
- Đưa ra đưc mt s ví d v phân t xung quanh ta; đưa ra đưc mt s
ví d v đơn chất và hp chất có trong đời sng.
Bài 6. Gii thiu v liên
kết hóa hc
4
- Nêu được đặc đim v nguyên t ca mt s nguyên t khí hiếm; khái nim
v liên kết cng hoá tr, liên kết ion, electron góp chung, s cho - nhn electron;
cht ion và cht cng hoá tr.
- Quan sát mt s phân t trong t nhiên (hydrochloric acid, calcium chloride,
ethanol, ...) thông qua các hình nh mô phng cu trúc phân t.
- Nhn biết được mt s nguyên t khí hiếm; loi liên kết có trong các phân t;
cht ion, cht cng hoá trng dng của nó trong đời sng.
Bài 7. Hóa tr công
thc hóa hc
4
- Nêu được khái nim v hoá trị, cách xác định hoá tr ca nguyên t trong mt
s hp cht cng hoá trị; Trình bày được cách viết công thc hoá hc; Viết được
công thc hoá hc ca mt s đơn chất và hp chất đơn giản, thông dng; Nêu
đưc mi liên h gia hoá tr ca nguyên t và công thc hoá hc.
- Tìm hiu công thc phân t mt cht có trong t nhiên.
- Nhn biết được hoá tr trong hp cht cng hoá tr. Biết cách tính hoá tr ca
nguyên t trong hp cht cng hoá tr; Viết được công thc hoá hc các cht;
Biết cách tính đưc % nguyên t trong hp cht; Lập được công thc hoá hc
da vào % nguyên t và khối lượng phân t.
Ôn tp gia kì I
1
- H thống hoá được kiến thc v đơn chất, hp cht, phân t, liên kết hoá hc,
hp cht ion, hp cht cng hoá tr, hoá tr, công thc hoá hc.
- Vn dng kiến thức và kĩ năng đã hc vào vic gii các bài tp ôn tp ch đề.
Kim tra gia kì I
2
- Bản đặc tả, ma trận, đề, đáp án, thang điểm.
4
Ch đề 3: Tốc độ
11
Bài 8. Tốc độ chuyn
động
3
- Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ, xác định được tốc độ qua quãng đường
vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật
đi/thời gian đi quãng đường đó.
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng.
Bài 9. Đồ th quãng đường
thi gian
2
- Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng.
- T đồ th quãng đường thi gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi
(hoc tốc độ, hay thi gian chuyển động ca vt).
Bài 10. Đo tốc độ
2
- t được lược cách đo tốc độ bằng đng h bm giây cng quang
đin trong dng c thc hành nhà trường;
Bài 11. Tốc độ và an toàn
giao thông
2
- Mô t được sơ lược cách đo tốc độ bng thiết b “bn tốc độ” trong kiểm tra
tốc độ các phương tiện giao thông.
- Da vào tranh nh (hoc hc liệu điện t) tho luận để nêu được ảnh hưởng
ca tốc độ trong an toàn giao thông.
Ôn tp ch đề 3
2
- H thống hoá được kiến thc v tốc độ, biết cách xác định tốc độ.
- Vn dụng được kiến thức năng đã hc vào vic gii các bài tp ôn tp
ch đề.
5
Ch đề 4: Âm thanh
10
Bài 12. Mô t sóng âm
3
- Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, vào thanh kim loại,...)
để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.
- Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí.
Bài 13. Đ to và độ cao
ca âm
3
- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm.
- Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz).
- Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm.
- Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao
của âm có liên hệ với tần số âm.
Bài 14. Phn x âm
3
- Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém.
- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng
âm; đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức
khoẻ
Ôn tp ch đề 4
1
- H thống hoá được kiến thc v âm thanh.
- Vn dụng được kiến thức và năng đã học vào vic gii các bài tp ôn tp
ch đề.
6
Ch đề 5: Ánh sng
11
Bài 15. Ánh sáng, tia sáng
3
- Thc hin thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng; t đó nêu được ánh
sáng là mt dạng năng lượng.
- Thc hin thí nghim tạo ra được mô hình tia sáng bng mt chùm sáng hp
song song.
- V đưc hình biu din vùng ti do ngun sáng rng vùng ti do ngun
sáng hp.
Bài 16. S phn x ánh
sáng
3
- Hiểu được hiện tượng phn x ánh sáng; V đưc hình biu diễn và nêu được
các khái nim: tia sáng ti, tia sáng phn x, pháp tuyến, góc ti, góc phn
x, mt phng ti.
- Thc hiện được thí nghiệm rút ra định lut phát biểu được ni dung ca
định lut phn x ánh sáng.
- Phân biệt được phn x và phn x khuếch tán.
Bài 17. nh ca vt to
bởi gương phẳng
3
- Nêu được tính cht ca nh to bởi gương phng. Dng được nh ca mt
vật qua gương phẳng.
- Vn dựng được định lut phn x trong mt s trường hợp đơn giản.
Ôn tp cui kì I
1
- H thống hóa được kiến thc v ánh sáng.
- Vn dụng được kiến thức và kĩ năng đã học vào gii quyết các bài tp ôn tp
ch đề.
Kim tra cui kì I
1
- Bản đặc t, ma trận, đề, đáp án, thang điểm.
7
Ch đề 6: T
11
Bài 18. Nam châm
2
- Biết được lch s phát hin ca nam châm, s tn ti ca nam châm, tính cht
ca nam châm, cách chế tác nam châm, ng dng nam châm vào cuc sng.
- Tiến hành các thí nghiệm để nêu được:
+ Tác dng của nam châm đến các vt liu khác nhau.
+ S định hướng ca thanh nam châm (kim nam châm)
- Nêu được mt s ng dng ca nam châm trong các thiết b, dng c thường
gp trong cuc sng.
Bài 19. T trường
3
- Nêu được vùng không gian bao quanh mt nam châm (hoc dây dn mang
dòng điện) vt liu tính cht t đặt trong chu tác dng lc t, có t
trường.
- Nêu được khái nim ca t ph tạo đượct ph bng mt st nam châm.
- Nêu được khái niệm đường sc t v đươc đường sc t quanh mt thanh
nam châm.
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản làm thay đổi được t trường ca
nó bằng thay đổi dòng điện.
Bài 20. T trường Trái
Đất S dng la bàn
3
- Da vào nh (hoc hình vẽ, đoạn phim khoa hc) khẳng định được Trái Đt
có t trường.
- Nêu được cc t bc và cc Bắc địa lý không trùng nhua.
- S dụng la bàn để tìm được hướng địa lý.
Bài 21. Nam châm điện
2
- Biết được cu to của nam châm điện.
- Biết đưc mi quan h giữa dòng điện và t trường.
- Chế tạo được năm châm điện đơn giản làm thay đổi được t trường ca
nó bằng thay đổi dòng điện.
Ôn tp ch đề 6
1
- H thống hoá được kiến thc v t trường.
8
Ch đề 7: Trao đổi cht
chuyn ho năng
ng sinh vt
32
Bài 22. Vai trò trao đi
cht chuyển hoá năng
ng sinh vt
2
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước lá thoát hơi
nước;
Bài 23. Quang hp thc
vt
5
- Trình bày được con đường trao đổi nước nhu cầu sử dụng nước động
vật (lấy ví dụ ở người);
- Dựa vào đồ khái quát (hoặc hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả
được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật
(đại diện ở người);
- tả được quá trình vận chuyển các chất động vật (thông qua quan sát
tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn
ở người.
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất chuyển hnăng lượng
động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...).
Bài 24. Thc hành chng
minh quang hp cây
xanh
2
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh.
Bài 25. Hô hp tế bào
4
- Trình bày được con đường trao đổi nước nhu cầu sử dụng nước động
vật (lấy ví dụ ở người);
- Dựa vào đồ khái quát (hoặc hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả
được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật
(đại diện ở người);
- tả được quá trình vận chuyển các chất động vật (thông qua quan sát
tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn
ở người.
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất chuyển hnăng lượng
động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...).
Bài 26. Thc hành v
hấp tế bào thực vật
thông qua sự nảy mầm của
hạt
2
- Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm
của hạt.
Bài 27. Trao đổi khí sinh
vt
4
- Nêu được khái niệm “Trao đổi khí” ở sinh vật.
- Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá.
- Dựa vào hình vẽ tả được cấu tạo khí khổng, nêu được chức năng của khí
khổng.
- Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan
của hệ hô hấpở động vật (ví dụ ở người).
Bài 28. Vai trò của nước
chất dinh dưỡng đối
vi cơ thể sinh vt
2
- Dựa vào đ(hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, nh
chất của nước.
- Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật.
Bài 29. Trao đổi nước và
chất dinh dưỡng thc
vt
4
- Dựa vào sơ đồ đơn giản tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và
khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây
và lá cây.
- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch
gỗ từ rễ lêncây (dòng đi lên) từ xuống các quan trong mạch y
(dòng đi xuống).
- Nêu được vai trò thoát hơi nước hoạt động đóng, mở khí khổng trong
quá trình thoát hơi nước.
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước các chất dinh
dưỡng ở thực vật và các chất dinh dưỡng ở thực vật.
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất chuyển hnăng lượng
thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước bón phân hợp lí cho
cây).
Bài 30. Trao đổi nước
các chất dinh dưỡng
động vt
4
- Trình bày được con đường trao đổi nước nhu cầu sử dụng nước động
vật (lấy ví dụ ở người).
- Dựa vào đồ khái quát (hoặc hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) t
được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật
(đại diện ở người).
- tả được quá trình vận chuyển các chất động vật (thông qua quan sát
tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn
ở người..
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất chuyển hnăng lượng
động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...).
Bài 31. Thc hành chng
minh thân vn chuyn
c và lá thoát hơi nước
2
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước lá thoát hơi
nước.
Ôn tp ch đề 7
1
9
Ch đề 8: Cm ng
sinh vt tp tính
động vt
4
Bài 32. Cm ng sinh
vt
2
- Phát biểu được khái nim cm ng sinh vt. Lấy được d v các hin
ng cm ng sinh vt (thc vt, động vt)
- Nêu được vai trò ca cm ứng đối vi sinh vt
- Trình bày được cách làm thí nghim chng minh tính cm ng thc vt (ví
d ớng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc).
Bài 33. Tp tính động
vt
2
- Phát biểu được khái nim tp tính động vt, lấy được ví d minh ha.
- Nêu được vai trò ca tập tính đối với động vt
- Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết qu quan sát mt s tp
tính của động vt.
- Vn dụng được các kiến thc cm ng vào gii thích mt s hiện tượng trong
thc tin (ví d trong hc tp, chăn nuôi, trồng trt).
10
Ch đề 9: Sinh trưởng
và pht trin sinh vt
7
Bài 34. Sinh trưởng
phát trin sinh vt
3
- Phát biểu được khái niệm sinh trưởng phát trin sinh vật. Nêu được mi
quan h giữa sinh trưởng và phát trin.
- Ch ra được phân sinh trên đ ct ngang ca thân cây hai mm
trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây ln lên.
- Trình bày được mt s ng dụng sinh trưởng và phát trin trong thc tin (ví
d điều hòa sinh trưởng phát trin sinh vt bng s dng cht kích thích
hoặc điều khin yếu t môi trưng).
Bài 35. Các nhân t nh
ởng đến sinh trưởng và
phát trin ca sinh vt
2
- Nêu được các nhân t ch yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng phát trin ca
sinh vt (nhiệt độ, ảnh sáng, nước, dinh dưỡng).
- Da vào hình v vòng đời ca mt sinh vt (mt ví d v thc vt và mt ví
d v động vật), trình bày được giai đoạn sinh trưởng phát trin ca sinh vt
đó.
- Vn dụng được nhng kiến thc v sinh trưởng phát trin sinh vt gii
thích mt s hiện tượng thc tin (tiêu dit mui giai đoạn u trùng, phòng
tr sâu bệnh, tăng năng suất chăn nuôi).
Bài 36. Thc hành chng
minh sinh trưởng phát
trin thc vật, động vt
2
- Tiến hành được thí nghim chng minh cây có s sinh trưng.
- Thc hành quan sát mô t đưc s sinh trưởng phát trin mt s thc vt,
động vt.
11
Ch đề 10: Sinh sn
sinh vt.
7
Bài 37. Sinh sn sinh vt
5
- Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật.
- Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật.
- Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh
dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh họa.
- Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật.
Lấy ví dụ minh họa.
- Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn.
- Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống
vô tính cây, nuôi cấy mô).

Preview text:

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 05/SGDĐT- GDPT ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Sở GDĐT)
TRƯỜNG:..............................................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ:..........................................................................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC /HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: KHOA HỌC TỰ NHIÊN, KHỐI LỚP 7
(Năm học 20..... - 20.....) I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp:
................. ; Số học sinh:.................; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):............
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: ............ Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học:...........; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt:............ ; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT
Thiết bị dạy học Số
Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú lượng
Bài 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn 1 - Dao động kí 05 Khoa học tự nhiên 2 - Mô hình nguyên tử 05 Bài 2. Nguyên tử
- Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
Bài 4. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên 3 05 học tố hóa học
- Đá vôi, than gỗ, lưu huỳnh, dây 6 05
Bài 5. Phân tử - Đơn chất - Hợp chất nhôm, muối ăn
- Cốc thủy tinh, nước cất, dụng cụ
thử khả năng dẫn điện của dung dịch,
Bài 6. Giới thiệu về liên kết hóa học 7 05
thìa lấy hóa chất, muối ăn, đường tinh luyện
- Ống nghiệm, kẹp ống nghiệm, đèn
Bài 6. Giới thiệu về liên kết hóa học 8
cồn, thìa lấy hóa chất, muối ăn, 05 đường tinh luyện
- Tấm ván phẳng, thước, bút đánh 9
dấu, đồng hồ bấm giây, quyển sách 05 Bài 10. Đo tốc độ mỏng, xe đồ chơi
- Hai cổng quang điện, đồng hồ đo
thời gian hiện số, các dây dẫn, chiếc 10 05 Bài 10. Đo tốc độ
xe nhỏ có gắn tấm cản quang, quả
nặng, ròng rọc, sợi chỉ, thước
- Âm thoa, trống, đàn ghi ta, búa cao 11 05 Bài 12. Mô tả sóng âm
su, còi, dây chun, hộp nhựa
- Đồng hồ báo thức, bể nước nhỏ, cốc 12
thủy tinh, màng nhựa, dây chun, dây 05 Bài 12. Mô tả sóng âm buộc, giá đỡ
- Âm thoa, hộp cộng hưởng, búa cao 14 05
Bài 13. Độ to và độ cao của âm su, dao động kí, micro
- Hai ống nhựa, tấm gỗ, tấm xốp, tấm 15 05 Bài 14. Phản xạ âm
kính mờ, tấm thảm nhựa
- Tấm pin mặt trời 5,5V, đèn LED 16 05
Bài 15. Ánh sáng, tia sáng
3W, bóng đèn 75W, dây nối
- Nguồn sáng, một tờ giấy khổ lớn, 17 05
Bài 15. Ánh sáng, tia sáng
vật cản sáng, màn chắn
- Nguồn sáng hẹp (laser), gương 18 05
Bài 16. Sự phản xạ ánh sáng.
phẳng, bảng chia độ, màn hứng
- Gương phẳng, gương trong suốt, 19 05
Bài 17. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng
màn chắn, cây nến, thước nhựa
- Nam châm thẳng, nam châm chữ U, 20
kim nam châm, nam châm tròn, chìa 05 Bài 18. Nam châm
khóa đồng, kẹp giấy, bút chì, giá treo
- Kim nam châm, thanh nam châm, 21 05 Bài 18. Nam châm giá đỡ
- Tấm nhựa trong có mạt sắt, thanh 22
nam châm, kim nam châm, bút chì, 05 Bài 19. Từ trường tờ giấy trắng 23 - La bàn 05
Bài 20. Từ trường Trái Đất – Sử dụng la bàn
- Dây dẫn điện, đinh vít, giá lắp in 24 05 Bài 21. Nam châm điện
1,5V, công tắc, kẹp giấy bằng sắt
- Sơ đồ mô tả quá trình trao đổi chất
Bài 22. Vai trò trao đổi chất và chuyển hoá 25 02
và chuyển hóa năng lượng ở người năng lượng ở sinh vật
- Tranh về cấu trúc một phần của
Bài 22. Vai trò trao đổi chất và chuyển hoá 26 02 màng sinh chất năng lượng ở sinh vật
- Sơ đồ mô tả quá trình quang hợp ở thực vật. 27
- Tranh về mối quan hệ giữa trao đổi 02
Bài 23. Quang hợp ở thực vật
chất và chuyển hóa năng lượng trong quang hợp.
- Tranh về các bộ phận của lá.
Bài 23. Quang hợp ở thực vật 28 02
- Tranh về cấu tạo giải phẫu của lá.
- Đèn cồn, giá đỡ, ống nghiệm, kẹp
ống nghiệm, cốc thủy tinh, hộp diệm,
đĩa petri, băng giấy đen, phễu, ống
Bài 24. Thực hành chứng minh quang hợp ở 29 hút, panh 05 cây xanh
- Cồn 900, dung dịch iodine, nước cất, rau lang, trầu bà 30
- Tranh về hô hấp tế bào 02 Bài 25. Hô hấp tế bào
- Bình thủy tinh 500mL, bông gòn,
dây kim loại, nến, nhiệt kế có vạch
chia độ, hộp nhựa, bình tam giác có nút và ống dẫn, cốc
Bài 26. Thực hành về hô hấp tế bào ở thực vật 31 05
- Bình đựng nước cất, ống nghiệm,
thông qua sự nảy mầm của hạt
ấm đun nước siêu tốc, xoong, bếp
đun, nước vôi trong, nước cất, hạt
thóc, đỗ xanh, mùn cưa, xơ dừa
- Sơ đồ cấu tạo của khí khổng
- Tranh về trao đổi khí qua khí khổng 32 trong quá trình quang hợp 03
Bài 27. Trao đổi khí ở sinh vật
- Sơ đồ mô tả sự trao đổi khí qua khí khổng
- Tranh về các cơ quan trao đổi khí ở động vật 33 02
Bài 27. Trao đổi khí ở sinh vật
- Sơ đồ mô tả đường đi của các loại
khí qua các cơ quan hô hấp ở người
- Sơ đồ con đường hấp thụ, vận
chuyển nước và muối khoáng ở rễ
- Tranh về quá trình vận chuyển các
chất trong mạch gỗ và mạch rây
Bài 29. Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở 34 04
- Tranh về quá trình thoát hơi nước ở thực vật lá cây
- Tranh về hoạt động đóng, mở của khí khổng ở lá cây
- Sơ đồ mô tả con đường thu nhận và
Bài 30. Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng 35
tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở 02 ở động vật người
Bài 30. Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng 36
- Sơ đồ hai vòng tuần hoàn của người 02 ở động vật
- Cốc thủy tinh, giấy thấm, băng keo
trong, mấy sấy, dao mổ, đồng hồ
Bài 31. Thực hành chứng minh thân vận 37 05
bấm giờ, đũa thủy tinh, đĩa petri,
chuyển nước và lá thoát hơi nước kính lú
- Nước cất, màu thực phẩm hay mực
viết màu tím, cobalt chloride 5%, lọ calcium chloride CaCl2 khô
- Cành hoa huệ trắng (hồng trắng),
một cây bất kì còn nguyên lá
- Tranh về một số hiện tượng cảm 38 01
Bài 32. Cảm ứng ở sinh vật ứng ở thực vật
- Cốc để trồng cây, hộp bìa carton có
đục lỗ và có nắp mở để quan sát 39 05
Bài 32. Cảm ứng ở sinh vật
- Nước, hạt đỗ, hạt đậu phộng nảy mầm, đất ẩm
- Khay đục lỗ nhỏ, giấy ăn, nước, hạt 40 05
Bài 32. Cảm ứng ở sinh vật
đỗ, ngô, lạc nảy mầm, mùn cưa
- Chậu để trồng cây, giá thể (cành
cây khổ, cọc gỗ, lưới thép) 41 05
Bài 32. Cảm ứng ở sinh vật
- Nước, cây thân leo đang sinh trưởng, đất ẩm
- Hình ảnh, video về một số tập tính 42 ở động vật 02
Bài 33. Tập tính ở động vật
- Tranh về sự sinh trưởng và phát triển của bướm
- Quá trình sinh trưởng và phát triển
của cây hoa hướng dương 43 05
Bài 34. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
- Quá trình sinh trưởng và phát triển của gà, mô phân sinh
- Vòng đời của cây cam, vòng đời của ếch
- Sơ đồ sự phân tầng của thực vật ở
Bài 35. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng 44 02 rừng mưa nhiệt đới
và phát triển của sinh vật
- Tranh về vòng đời của bướm gây
Bài 35. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng 45 02 hại
và phát triển của sinh vật
- Chậu trồng cây, thìa xúc đất, găng
tay cao su, thước đo chiều dài của
cây, nước, hạt đỗ, ngô, lạc nảy mầm,
Bài 36. Thực hành chứng minh sinh trưởng và 46 đất ẩm 05
phát triển ở thực vật, động vật
- Video về sự sinh trưởng và phát
triển của một số thực vật, động vật,
phiếu định hướng quan sát
- Một số hình ảnh, video về sinh sản 47 03
Bài 37. Sinh sản ở sinh vật ở sinh vật
- Sơ đồ cấu tạo hoa lưỡng tính
- Sơ đồ điều khiển sinh sản ở cá
- Sơ đồ cá sinh sản tự nhiên
Bài 38. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản và 48
- Sơ đồ sản xuất giống cá hồi bằng 04 thụ tinh nhân tạo
điều hoà, điều khiển sinh sản ở sinh vật
- Sơ đồ điều khiển giới tính đàn cá rô phi
- Sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào – cơ thể – môi trường
- Sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào – cơ
thể – môi trường qua hoạt động trao
Bài 39. Chứng minh cơ thể sinh vật là một thể 49 03
đổi chất ở thực vật thống nhất
- Sơ đồ mối quan hệ giữa sự trao đổi
chất và chuyển hóa năng lượng với
các hoạt động sống trong cơ thể
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng
bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT Tên phòng Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Phòng thực hành KHTN 1 01 Thực hành môn KHTN 2 Phòng thực hành KHTN 2 01 Thực hành môn KHTN
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt (1) (2) (3) 1 Mở đầu 5
Bài 1. Phương pháp và kĩ 5
- Trình bày và vận dụng được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập năng học tập môn Khoa môn Khoa học tự nhiên: học tự nhiên
+ Phương pháp tìm hiểu tự nhiên;
+ Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo;
+ Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7);
+ Làm được báo cáo, thuyết trình. 2
Chủ đề 1: Nguyên tử – 14
Nguyên tố hóa học – Sơ
lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Bài 2. Nguyên tử 3
- Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp
electron trong các lớp vỏ nguyên tử).
- Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị
khối lượng nguyên tử).
- Giải thích được nguyên tử trung hòa về điện; Sử dụng được mô hình nguyên
tử của Rutherford – Bohr để xác định được các loại hạt tạo thành của một số
nguyên tử học trong bài; Tính được khối lượng nguyên tử theo đơn vị amu dựa
vào số lượng các hạt cơ bản trong nguyên tử.
- Giải thích được nguyên tử trung hòa về điện; Sử dụng được mô hình nguyên
tử của Rutherford – Bohr để xác định được các loại hạt tạo thành của một số
nguyên tử học trong bài; Tính được khối lượng nguyên tử theo đơn vị amu dựa
vào số lượng các hạt cơ bản trong nguyên tử.
Bài 3. Nguyên tố hóa học 3
- Trình bày được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học.
- Lược sử tìm ra tên gọi và kí hiệu một số nguyên tố hoá học.
- Viết và đọc được kí hiệu hoá học của 20 nguyên tố đầu tiên.
Bài 4. Sơ lược về bảng 7
- Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
tuần hoàn các nguyên tố
- Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì; lịch sử tìm ra bảng hóa học
tuần hoàn các nguyên tó hóa học.
- Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/ nguyên tố kim
loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn.
Ôn tập chủ đề 1 1
- Hệ thống hoá được kiến thức trọng tâm của chủ đề bằng các sơ đồ, bảng biểu.
- Tổng kết mối liên hệ các kiến thức trong chủ đề. 3
Chủ đề 2: Phân tử 13
Bài 5. Phân tử - Đơn chất 2
- Nêu được khái niệm phân tử và cách tính khối lượng phân tử; nêu được khái - Hợp chất
niệm đơn chất, hợp chất.
- Quan sát các phân tử trong tự nhiên (baking soda, mẩu đá vôi, đất đèn, bình
chữa lửa chứa carbon dioxide, ...); quan sát các đơn chất và hợp chất trong tự
nhiên (dây đồng, than chì, bột lưu huỳnh, muối ăn, đường,...).
- Đưa ra được một số ví dụ về phân tử có ở xung quanh ta; đưa ra được một số
ví dụ về đơn chất và hợp chất có trong đời sống.
Bài 6. Giới thiệu về liên 4
- Nêu được đặc điểm vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; khái niệm kết hóa học
về liên kết cộng hoá trị, liên kết ion, electron góp chung, sự cho - nhận electron;
chất ion và chất cộng hoá trị.
- Quan sát một số phân tử trong tự nhiên (hydrochloric acid, calcium chloride,
ethanol, ...) thông qua các hình ảnh mô phỏng cấu trúc phân tử.
- Nhận biết được một số nguyên tố khí hiếm; loại liên kết có trong các phân tử;
chất ion, chất cộng hoá trị và ứng dụng của nó trong đời sống. Bài 7. Hóa trị và công 4
- Nêu được khái niệm về hoá trị, cách xác định hoá trị của nguyên tố trong một thức hóa học
số hợp chất cộng hoá trị; Trình bày được cách viết công thức hoá học; Viết được
công thức hoá học của một số đơn chất và hợp chất đơn giản, thông dụng; Nêu
được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố và công thức hoá học.
- Tìm hiểu công thức phân tử một chất có trong tự nhiên.
- Nhận biết được hoá trị trong hợp chất cộng hoá trị. Biết cách tính hoá trị của
nguyên tố trong hợp chất cộng hoá trị; Viết được công thức hoá học các chất;
Biết cách tính được % nguyên tố trong hợp chất; Lập được công thức hoá học
dựa vào % nguyên tố và khối lượng phân tử. Ôn tập giữa kì I 1
- Hệ thống hoá được kiến thức về đơn chất, hợp chất, phân tử, liên kết hoá học,
hợp chất ion, hợp chất cộng hoá trị, hoá trị, công thức hoá học.
- Vận dụng kiến thức và kĩ năng đã học vào việc giải các bài tập ôn tập chủ đề.
Kiểm tra giữa kì I 2
- Bản đặc tả, ma trận, đề, đáp án, thang điểm. 4
Chủ đề 3: Tốc độ 11 Bài 8. Tốc độ chuyển 3
- Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ, xác định được tốc độ qua quãng đường động
vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật
đi/thời gian đi quãng đường đó.
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng.
Bài 9. Đồ thị quãng đường 2
- Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. – thời gian
- Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi
(hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Bài 10. Đo tốc độ 2
- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang
điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường;
Bài 11. Tốc độ và an toàn 2
- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra giao thông
tốc độ các phương tiện giao thông.
- Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng
của tốc độ trong an toàn giao thông.
Ôn tập chủ đề 3 2
- Hệ thống hoá được kiến thức về tốc độ, biết cách xác định tốc độ.
- Vận dụng được kiến thức và kĩ năng đã học vào việc giải các bài tập ôn tập chủ đề. 5
Chủ đề 4: Âm thanh 10
Bài 12. Mô tả sóng âm 3
- Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...)
để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.
- Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí.
Bài 13. Độ to và độ cao 3
- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. của âm
- Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz).
- Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm.
- Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao
của âm có liên hệ với tần số âm.
Bài 14. Phản xạ âm 3
- Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém.
- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng
âm; đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ
Ôn tập chủ đề 4 1
- Hệ thống hoá được kiến thức về âm thanh.
- Vận dụng được kiến thức và kĩ năng đã học vào việc giải các bài tập ôn tập chủ đề. 6
Chủ đề 5: Ánh sáng 11
Bài 15. Ánh sáng, tia sáng 3
- Thực hiện thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng; từ đó nêu được ánh
sáng là một dạng năng lượng.
- Thực hiện thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song.
- Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp.
Bài 16. Sự phản xạ ánh 3
- Hiểu được hiện tượng phản xạ ánh sáng; Vẽ được hình biểu diễn và nêu được sáng
các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới.
- Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật và phát biểu được nội dung của
định luật phản xạ ánh sáng.
- Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán.
Bài 17. Ảnh của vật tạo 3
- Nêu được tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng. Dựng được ảnh của một bởi gương phẳng vật qua gương phẳng.
- Vận dựng được định luật phản xạ trong một số trường hợp đơn giản. Ôn tập cuối kì I 1
- Hệ thống hóa được kiến thức về ánh sáng.
- Vận dụng được kiến thức và kĩ năng đã học vào giải quyết các bài tập ôn tập chủ đề.
Kiểm tra cuối kì I 1
- Bản đặc tả, ma trận, đề, đáp án, thang điểm. 7 Chủ đề 6: Từ 11 Bài 18. Nam châm 2
- Biết được lịch sử phát hiện của nam châm, sự tồn tại của nam châm, tính chất
của nam châm, cách chế tác nam châm, ứng dụng nam châm vào cuộc sống.
- Tiến hành các thí nghiệm để nêu được:
+ Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau.
+ Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm)
- Nêu được một số ứng dụng của nam châm trong các thiết bị, dụng cụ thường gặp trong cuộc sống. Bài 19. Từ trường 3
- Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang
dòng điện) mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, có từ trường.
- Nêu được khái niệm của từ phổ và tạo đượctừ phổ bằng mạt sắt và nam châm.
- Nêu được khái niệm đường sức từ và vẽ đươc đường sức từ quanh một thanh nam châm.
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của
nó bằng thay đổi dòng điện. Bài 20. Từ trường Trái 3
- Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất
Đất – Sử dụng la bàn có từ trường.
- Nêu được cực từ bắc và cực Bắc địa lý không trùng nhua.
- Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lý. Bài 21. Nam châm điện 2
- Biết được cấu tạo của nam châm điện.
- Biết được mối quan hệ giữa dòng điện và từ trường.
- Chế tạo được năm châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của
nó bằng thay đổi dòng điện.
Ôn tập chủ đề 6 1
- Hệ thống hoá được kiến thức về từ trường. 8
Chủ đề 7: Trao đổi chất 32
và chuyển hoá năng
lượng ở sinh vật Bài 22. Vai trò trao đổi 2
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi
chất và chuyển hoá năng nước;
lượng ở sinh vật
Bài 23. Quang hợp ở thực 5
- Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật
vật (lấy ví dụ ở người);
- Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả
được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người);
- Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát
tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người.
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở
động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). Bài 24. Thực hành chứng 2
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. minh quang hợp ở cây xanh Bài 25. Hô hấp tế bào 4
- Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động
vật (lấy ví dụ ở người);
- Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả
được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người);
- Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát
tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người.
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở
động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...).
Bài 26. Thực hành về hô 2
- Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm
hấp tế bào ở thực vật của hạt.
thông qua sự nảy mầm của hạt
Bài 27. Trao đổi khí ở sinh 4
- Nêu được khái niệm “Trao đổi khí” ở sinh vật. vật
- Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá.
- Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo khí khổng, nêu được chức năng của khí khổng.
- Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan
của hệ hô hấpở động vật (ví dụ ở người).
Bài 28. Vai trò của nước 2
- Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính
và chất dinh dưỡng đối chất của nước. với cơ thể sinh vật
- Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật.
Bài 29. Trao đổi nước và 4
- Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và
chất dinh dưỡng ở thực
khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây vật và lá cây.
- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch
gỗ từ rễ lênlá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống).
- Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng trong
quá trình thoát hơi nước.
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước các chất dinh
dưỡng ở thực vật và các chất dinh dưỡng ở thực vật.
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở
thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây).
Bài 30. Trao đổi nước và 4
- Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động các chất dinh dưỡng ở
vật (lấy ví dụ ở người). động vật
- Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả
được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người).
- Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát
tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người..
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở
động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). Bài 31. Thực hành chứng 2
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi minh thân vận chuyển nước.
nước và lá thoát hơi nước
Ôn tập chủ đề 7 1 9
Chủ đề 8: Cảm ứng ở 4
sinh vật và tập tính ở động vật Bài 32. Cảm ứng ở sinh 2
- Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. Lấy được ví dụ về các hiện vật
tượng cảm ứng ở sinh vật (thực vật, động vật)
- Nêu được vai trò của cảm ứng đối với sinh vật
- Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật (ví
dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc).
Bài 33. Tập tính ở động 2
- Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật, lấy được ví dụ minh họa. vật
- Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật
- Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập tính của động vật.
- Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong
thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt).
10 Chủ đề 9: Sinh trưởng 7
và phát triển ở sinh vật Bài 34. Sinh trưởng và 3
- Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. Nêu được mối phát triển ở sinh vật
quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển.
- Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang của thân cây hai lá mầm và
trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên.
- Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn (ví
dụ điều hòa sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kích thích
hoặc điều khiển yếu tố môi trường).
Bài 35. Các nhân tố ảnh 2
- Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của
hưởng đến sinh trưởng và
sinh vật (nhiệt độ, ảnh sáng, nước, dinh dưỡng).
phát triển của sinh vật
- Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví
dụ về động vật), trình bày được giai đoạn sinh trưởng phát triển của sinh vật đó.
- Vận dụng được những kiến thức về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải
thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng
trừ sâu bệnh, tăng năng suất chăn nuôi). Bài 36. Thực hành chứng 2
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. minh sinh trưởng và phát
- Thực hành quan sát mô tả được sự sinh trưởng phát triển ở một số thực vật,
triển ở thực vật, động vật động vật.
11 Chủ đề 10: Sinh sản ở 7 sinh vật.
Bài 37. Sinh sản ở sinh vật 5
- Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật.
- Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật.
- Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh
dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh họa.
- Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy ví dụ minh họa.
- Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn.
- Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống
vô tính cây, nuôi cấy mô).