Phụ lục 1 môn Địa Lí lớp 7 kết nối tri thức

Phụ lục 1 môn Địa Lí lớp 7 kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 27 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
TRƯNGTHCS ………………….
TKHXH
K HOCH DY HC CA T CHUYÊN MÔN
MÔN HC ĐỊA LÍ, KHI LP7
(Năm hc 2022- 2023)
I. Đặc điểm tình hình
1. S lp:…..; S hc sinh:……; S hc sinh học chuyên đề la chn (nếu có): 0
2. Tình hình đội ngũ: Sgiáo viên: 01; Trình đ đào to: Cao đng: 0; Đại hc: 01; Trên đi hc:0.
Mc đt chun ngh nghip giáo viên: Tt: 01; Khá: 0; Đạt: 0; Chưa đt: 0
3. Thiết b dy hc:
STT
Thiết b dy hc
S ng
Các bài
Ghi chú
1
- Bản đồ t nhiên châu Âu
- Bản đồ các đới và kiu khí hu châu Âu
1
1
Bài 1
2
- Bản đồ t l dân đô thị mt s đô thị châu Âu.
1
Bài 2
3
- Bản đồ các thành viên ca Liên minh châu Âu
1
Bài 4
4
- Bản đồ t nhiên châu Á
- Bản đồ các đới và kiu khí hu châu Á
1
1
Bài 5
5
- Bản đồ t l dân đô thị mt s đô thị châu Á
1
Bài 6
6
- Bản đồ chính tr Châu Á
- Bản đồ t nhiên khu vc Bc Á Trung Á
- Bản đồ t nhiên khu vc Tây Nam Á
- Bản đồ t nhiên khu vc Nam Á
- Bản đồ t nhiên khu vực Đông Á
- Bản đồ t nhiên khu vực Đông Nam Á
1
1
1
1
1
1
Bài 7
Trang 2
STT
Thiết b dy hc
S ng
Ghi chú
7
- Bản đồ t nhiên châu Phi
- Bản đồ các đới khí hu châu Phi
- Bản đồ các môi trường t nhiên châu Phi
1
1
1
8
- Bản đồ t nhiên châu M
1
9
- Bản đồ các đới và kiu khí hu Bc M
1
10
- ợc đồ các lung nhập o châu Mỹ
- Bản đồ các trung tâm kinh tế quan trng Bc M
1
1
11
- Bản đồ các đới và kiu khí hu Trung Nam M
1
12
- Bản đồ t l dân đô thị mt s đô thị Trung và Nam M
1
13
- Bản đồ t nhiên châu Đại Dương
- ợc đ ng gió phân b ợng mưa trung bình năm trên lục địa
Ô-xtrâylia
- ợc đồ mt s đô thị Ô-xtrây-li-a
1
1
1
14
- Bản đồ châu Nam Cc
1
15
- ợc đồ mt s cuc phát kiến địa lí ln.
1
II. Kế hoch dy hc
1. Phân phi chương trình
Tiết
(theo
PPCT)
Bài hc
S tiết
Yêu cu cần đạt
Ghi chú
Chương 1. CHÂU ÂU
1,2,3
Bài 1. V trí địa lí, đặc
điểm t nhiên châu Âu
3
1. Kiến thc
- Trình bày được đặc điểm v trí địa lí, kích thước hình dng lãnh th
Châu Âu.
- Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của Châu Âu, đặc
Trang 3
Tiết
(theo
PPCT)
Bài hc
S tiết
Yêu cu cần đạt
Ghi chú
điểm phân hoá khí hậu; xác định được trên bản đồ các sông ln (Rai-,
Đa-nuyp, Vôn-ga); các đới thiên nhiên Châu Âu.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- T ch t học: HS đọc bài trước nhà. T phân công nhim v hc
tp cho các thành viên khi din ra hoạt động tho lun.
- Giao tiếp hp tác: tăng cường kh năng trình bày sử dng ngôn ng
để diễn đạt ý tưởng; s tương tác tích cực gia các thành viên trong nhóm
khi thc hin nhim v hc tp.
- Gii quyết vn đề sáng to: Hc sinh la chọn phương pháp học phù
hợp để phát huy kh năng tư duy của mình như viết bài theo sơ đồ cây hoc
lp bảng so sánh
* Năng lực chuyên bit:
- Năng lực nhn thc khoa học địa lí:
+ Trình bày được đặc điểm v trí địa lí, kích thưc hình dng lãnh th
Châu Âu.
+ Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của Châu Âu, đặc
điểm phân hoá khí hậu; đặc điểm sông ngòi cnh quan thiên nhiên ca
Châu Âu.
+ Phân ch được mi liên h gia các yếu t t nhiên để gii thích mt s
đặc điểm thiên nhiên Châu Âu.
+ Năng lực tìm hiểu địa lí:
+ Da vào bản đồ t nhiên Châu Âu để xác định v trí địa lí, hình dng lãnh
th, k tên các biển đại dương bao quanh; biết đặc điểm các khu vc địa
hình chính Châu Âu.
+ Da vào bản đồ các đi kiu khậu Châu Âu để trình bày s phân
hoá khí hu và gii thích nguyên nhân.
+ Da vào bản đồ t nhiên Châu Âu đ xác định v trí đọc tên các con
sông lớn. + Quan sát sông Đ-nuyp trên hình nh.
+ Quan sát tranh ảnh để phân biệt các đới thiên nhiên Châu Âu
+ Năng lực vn dng kiến thc, k năng địa lí:
Trang 4
Tiết
(theo
PPCT)
Bài hc
S tiết
Yêu cu cần đạt
Ghi chú
+ Nhn dng các kiu khí hu Châu Âu thông qua phân tích biểu đồ nhit
độ lượng mưa.
+ Sưu tầm nhng hình ảnh đẹp v thiên nhiên Châu Âu.
3. Phm cht
- Nhân ái: Giúp đỡ bn cùng hp tác tho lun nhóm trong hc tp. n
trng ý kiến, tôn trng s khác bit ca bn bè.
- Trách nhim: Có ý thc tham gia ý kiến trong hoạt động tho lun nhóm.
- Chăm chỉ: Ch động,ch cc hc tp.
4,5
Bài 2. Đặc điểm dân cư,
xã hi châu Âu
2
1. Kiến thc
- Trình bày được đặc điểm của cấu dân , di đô thị hoá Cu
Âu
2. Năng lực
* Năng lực chung
- T ch t hc: t phân công nhim v cho các thành viên khi tho
lun, thc hin nhim v hc tp.
- Giao tiếp hp tác: S dng ngôn ng kết hp vi bản đồ, bng s liu
để trình bày thông tin, kết qu tho lun.
* Năng lực chuyên bit
- Nhn thc khoa học địa lí:
+ Trình bày được đặc điểm của cấu dân , di đô thị hoá Cu
Âu
+ nh ng của cấu dân s già đến s phát trin kinh tế - hi Châu
Âu
- Tìm hiểu địa lí:
+ Phân tích bng s liệu đểm hiểu đặc điểm dân cư Châu âu
+ Da vào bản đồ k tên các đô th Châu Âu
- Vn dng kiến thc, k năng đã học: So sánh đặc điểm dân s Châu Âu
và Vit Nam
3. Phm cht
- Trách nhim: Tích cc tham gia c hoạt động làm vic nhóm.
- Nhân ái: Giúp đỡ bn cùng làm vic nhóm. Tôn trng ý kiến ca c
Trang 5
Tiết
(theo
PPCT)
Bài hc
S tiết
Yêu cu cần đạt
Ghi chú
bn khi tho lun nhóm.
- Chăm chỉ: Tích cc, ch động hc tp.
6,7,8
Bài 3. Khai thác, s dng
bo v thiên nhiên
châu Âu
3
1. Kiến thc
- Trình bày được vấn đề bo v môi trưng, vấn đề bo v đa dạng sinh
hc, vấn đề ng phó vi biến đổi khí hu Châu Âu.
2. Năng lực.
- Năng lực chung
+ T ch t hc: HS ý thức đọc bài tìm hiu bài nhà trước khi
đến lp, tr lời trước các u hi in nghiêng trong tng mc.
+ Giao tiếp hợp tác: HS được phát biu ý kiến, bày t quan điểm cá
nhân. HS hợp tác nhóm đ tho lun thc hin nhim v hc tp, s
dng các ngôn ng li nói kết hp ngôn ng c ch để báo o kết qu tho
lun nhóm.
+ Gii quyết vấn đề sáng tạo: Đưa ra c giải pháp mi, nh ch cc
để góp phn chung tay bo v môi trường sống trên Trái Đất.
- Năng lực chuyên bit:
+ Năng lực nhn thc khoa học đa lí: Trình bày được vấn đề bo v i
trường, vấn đề bo v đa dạng sinh hc, vấn đề ng phó vi biến đổi khí
hu Châu Âu.
+ Năng lực tìm hiểu địa lí:
Quan sát tranh ảnh để nhn biết được s ô nhiễm môi trường cách bo
v môi trường không khí, môi trường c.
Quanh sát tranh ảnh để trình bày được vấn đề bo v đa dng sinh hc
chng biến đổi khí hu Châu Âu
+ Vn dng kiến thc, k năng đã hc: Tuyên truyn, nâng cao ý thc ca
mọi người cùng chung tay bo v môi trường, chng biến đổi khí hu, bo
v đa dạng sinh hc. Bo v môi trưng bng những hành động c th phù
hp vi la tui hc sinh.
3. Phm cht
- Chăm chỉ: Có ý thc t giác và ch động hc tp
- Trách nhim: Cùng tham gia tho luận nhóm để thng nht kết qu hc
Trang 6
Tiết
(theo
PPCT)
Bài hc
S tiết
Yêu cu cần đạt
Ghi chú
tp. Có ý thc cùng chung tay bo v môi tng.
9
Bài 4. Liên minh Châu
Âu
1
1. Kiến thc
- Xác định được các c thành viên ca Liên minh châu Âu trên bản đồ.
- Nêu được dn chng v Liên minh châu Âu (EU) như một trong bn
trung tâm kinh tế ln trên thế gii.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ T ch t hc: Tìm hiểu trước nhà các thông tin v liên minh châu
Âu (EU), ch động khám phá tìm hiu kiến thc m rộng liên quan đến
ni dung bài.
+ Giao tiếp và hợp tác: Trao đổi, tho lun gia các thành viên khi làm vic
nhóm để thng nht kết qu hc tp.
- Năng lực chuyên bit:
+ Năng lực nhn thc khoa học địa : Biết quá trình hình thành phát
trin ca liên minh châu Âu (EU). Tìm thông dn chng để thy EU là mt
trong bn trung tâm kinh tế ln trên thế gii.
+ Năng lực m hiểu địa lí: Đc bản đồ các thành viên ca liên minh Cu
Âu. Khai thác bng s liệu để ly dn chng chng minh EU mt trong
bn trung tâm kinh tế ln nht thế gii.
+ Năng lực vn dng kiến thc và k năng địa lí: Thu thp thông tin v mi
quan h thương mại gia Vit Nam và EU
3. Phm cht
- Chăm chỉ: Tích cc phát biu xây dng bài. Ch động,ch cc hc tp.
- Nhân ái: Tôn trng ý kiến phát biểu, đóng p của bn khi tho lun
nhóm.
Chương 2. CHÂU Á
10,11,12
Bài 5. V trí địa lí, đặc
điểm t nhiên châu Á
3
1. Kiến thc
- Trình bày được đặc điểm v trí địa lí, hình dạng kích thước lãnh th
Châu Á.
- Trình bày được mt trong những đặc điểm thiên nhiên Châu Á, ý nghĩa
Trang 7
Tiết
(theo
PPCT)
Bài hc
S tiết
Yêu cu cần đạt
Ghi chú
của đặc điểm này đối vi vic s dng và bo v t nhiên.
- Xác định được các khu vực địa hình các khoáng sn chính Châu Á
trên bản đồ.
2. Năng lực.
* Năng lực chung:
- T ch t hc: Hc sinh có ý thc tìm hiu bài nhà trước khi đến lp.
T tìm kiếm thêm các thông tin liên quan đến t nhiên Châu Á.
- Giao tiếp hp tác: hợp tác theo nhóm để hoàn thành các nhim v hc
tp; s dng ngôn ngữđể trình bày kết qu hc tp, rèn k năng thuyết
trình.
* Năng lực chuyên bit:
- Nhn thc khoa học địa lí:
+ Trình bày được đặc điểm v trí địa lí, hình dạng kích thước lãnh th
Châu Á. Ý nghĩa của v trí địa đối vi t nhiên, s phát trin kinh tế,
hi.
+ Trình bày được mt trong những đặc điểm thiên nhiên Châu Á, ý nghĩa
của đặc điểm này đối vi vic s dng và bo v t nhiên.
- Tìm hiểu địa lí:
+ Da vào bản đồ để: Xác định v trí Châu Á, xác định được các khu vc
địa hình các khoáng sn chính Châu Á; xác đnh phạm vi các đới khí
hu.
+ Tìm hiu v thiên nhiên Châu Á qua tranh nh.
- Vn dng kiến thc và k năng đã học:
+ Xác định Vit Nam nm v trí nào ca Châu Á.
+ Biết Vit Nam thuc kiu khí hu nhiệt đới m gió mùa. Trình bày nh
hưởng ca kiu khí hậy gió mùa đến sn xuất và đời sng địa phương em.
3. Phm cht.
- Chăm chỉ: Hc sinh ý thc tìm hiu bài hc.
- Nhân ái: Tôn trng ý kiến phát biu ca các bn.
- Trách nhim: Ý thc bo v thiên nhiên và môi trường.
Trang 8
Tiết
(theo
PPCT)
Bài hc
S tiết
Yêu cu cần đạt
Ghi chú
13
Ôn tp gia I
1
1. Kiến thc
Nhn biết, thông hiu vn dng đưc các kiến thức cơ bn các
chương 1,2
2. Năng lực:
- Năng lực tự chủ và tự hc
- Năng lực giao tiếp và hợp tác
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
- Nhn thức khoa học địa lý
- Tìm hiểu địa
- Vận dụng kiến thức knăng đã học
3. Phm cht:
Yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim.
14
Kim tra gia kì I
1
Kim tra viết trên giy ti lp.
15,16
Bài 6. Đặc điểm dân cư,
xã hi châu Á.
2
1. Kiến thc
- Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo, sự phân b dân các đô
th ln Châu Á.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- T ch t hc: Hc sinh có ý thc tìm hiu bài nhà trước khi đến lp.
T tìm kiếm thêm các thông tin liên quan đến t nhiên Châu Á.
- Giao tiếp hp tác: hợp tác theo nhóm để hoàn thành các nhim v hc
tp; s dng ngôn ngữđể trình bày kết qu hc tp, rèn k năng thuyết
trình.
* Năng lực chuyên bit:
- Nhn thc khoa học địa lí:
+ Giải thích được các vn đề v dân Châu Á (tại sao châu lục đông
dân nht thế gii, ti sao t l gia tăng tự nhiên giảm…).
+ Gii thích s phân b dân Châu Á.
Trang 9
Tiết
(theo
PPCT)
Bài hc
S tiết
Yêu cu cần đạt
Ghi chú
- Tìm hiểu địa lí:
+ Phân tích bng s liu kết hp các nguồn thông tin để trình bày đặc điểm
dân cư Châu Á.
+ Phân tích bản đồ mật độ dân s mt s đô thị ln Châu Á đ trình
bày đặc điểm phân b dân cư Châu Á.
+ Tính t l s dân ca Châu Á trong tng s dân thế gii.
- Vn dng kiến thc, k năng địa lí: Liên h tình hình dân s Vit Nam.
3. Phm cht.
- Chăm chỉ: Chăm hc, ham hc, tinh thn t hc.
- Nhân ái: Tôn trng s khác bit giữa con người, nền văn hoá.
- Trung thc: Trung thc vi các kết qunh toán.
17,18,
19,20
Bài 7. Bản đồ chính tr
châu Á, các khu vc ca
châu Á
4
1. Kiến thc
- Xác định được trên bản đồ chính tr các khu vc ca Châu Á
- Trình bày được đặc điểm t nhiên ca mt trong các khu vc Châu Á
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- T ch t hc: t phân công nhim v cho các thành viên khi tho
lun, thc hin nhim v hc tp.
- Giao tiếp hp tác: S dng ngôn ng kết hp vi bản đồ, bng s liu
để trình bày thông tin, kết qu tho lun.
- Gii quyết vấn đề sáng to: vn dng các kiến thc k năng đã học
để gii quyết vấn đề thc tiễn như: xác định Vit Nam thuc khu vc nào
ca Châu Á; tìm hiu thiên nhiên Vit Nam..
* Năng lực chuyên bit
- Nhn thc khoa học địa lí: Trình bày so sánh được đặc điểm t nhiên
các khu vc ca Châu Á.
- Tìm hiểu địa lí
+ Quan sát bản đồ chính tr để xác đnh ranh gii các khu vực địa ca
Châu Á.
+ Quan sát và phân tích bản đồ t nhiên các khu vc ca Châu Á.
- Vn dng kiến thc, k năng đã học: Tìm hiu thông tin v t nhiên mt
Trang 10
Tiết
(theo
PPCT)
Bài hc
S tiết
Yêu cu cần đạt
Ghi chú
khu vc ca Châu Á mà em quan tâm.
3. Phm cht
- Trách nhim: Tích cc tham gia c hoạt động làm vic nhóm.
- Nhân ái: Giúp đỡ bn cùng làm vic nhóm. Tôn trng ý kiến ca c
bn khi tho lun nhóm.
- Chăm chỉ: Chăm hc, ham hc tinh thn t hc.
- Yêu nước: Yêu thiên nhiên, di sản và con người.
21,22
Bài 8. Thc hành: Tìm
hiu v các nn kinh tế
ln kinh tế mi ni
ca Châu Á
2
1. Kiến thc
- Biết cách sưu tầm liệu trình bày v mt trong các nn kinh tế ln và
nn kinh tế mi ni ca Châu Á (ví d: Trung Quc, Nht Bn, Hàn Quc,
Xingapo).
2. Năng lực
* Năng lực chung
-T ch t hc: Hc sinh ý thc m hiu bài nhà trước khi đến lp.
T tìm kiếm thêm các thông tin, liệu để viết báo cáo v mt trong c
nn kinh tế ln Châu Á.
- Giao tiếp hp tác: S dng ngôn ng, kết hp vi các công c hc tp
để trình bày thông tin, tho lun nhóm.
- Gii quyết vấn đề sáng to: Khai thác m kiếm thông tin t nhiu
nguồn khác nhau để viết báo cáo.
* Năng lực chuyên bit
+ Nhn thc khoa học địa : S dng công c Địa để phân tích nghiên
cu một đối tượng Địa lí.
- Năng lực m hiểu Địa lí: Tìm kiếm các ngun thông tin t mng internet,
sách, báo, bản đồ, bng s liu thng kê, nh ảnh,… để viết bài.
- Năng lực vn dng kiến thức, kĩ năng Đa lí để viết báo cáo.
3. Phm cht
- Chăm chỉ: Ch động và tích cc hc tp.
- Nhân ái: Tôn trng s khác bit ca mi quc gia.
Chương 3. CHÂU PHI
Trang 11
Tiết
(theo
PPCT)
Bài hc
S tiết
Yêu cu cần đạt
Ghi chú
23,24,25
Bài 9. V trí địa lí, đặc
điểm t nhiên châu Phi
3
1. Kiến thc
- Trình bày được đặc điểm v trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Phi.
- Phân tích được mt trong những đặc điểm thiên nhiên Châu Phi, mt
trong nhng vấn đề môi trường trong s dng thiên nhiên (ví d vấn đề n
bắn và buôn bán động vt hoang dã, ly ngà voi, sng tê giác...)
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ T ch t học: HS đc tìm bài nhà trước khi đến lp. T phân
công nhim v lên kế hoch khi thc hin các nhim v nhóm, hp tác
hp tp.
+ Giao tiếp và hp tác: La chn nhng ngôn ng phù hp vi ni dung bài
học. Tăng sự tương tác tích cực giữa các thành viên trong nhóm và giữa c
nhóm với nhau khi thực hiện nhiệm vụ học tập.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Chủ động đề ra kế hoạch học tập
và cách giải quyết các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực chuyên biệt
+ Năng lực nhận thức khoa học địa lí:
Phân tích bản đồ t nhiên Châu Phi đ xác định v trí địa lí, hình dng
kích thưc lãnh th, đặc điểm địa hình Châu Phi
Phân tích bản đồ khí hậu Châu Phi để xác định s phân b các kiu khí hu.
Phân tích bản đồ các môi trường t nhiên Châu Phi để xác định s phân
b các kiểu môi trưng t nhiên.
+ Năng lực tìm hiểu địa lí:
Phân tích bản đồ các môi trường t nhiên Châu Phi đ xác định phm vi
ca các kiểu môi trưng.
Quan sát hình nh v cách thc khai thác t nhiên của con người Châu Phi
tng kiểu môi trưng.
+ Năng lực vn dng kiến thc, k năng địa lí: Biết cách con người Châu
Phi khai thác thiên nhiên môi trưng nhiệt đới so sánh Vit Nam
chúng ta.
Trang 12
Tiết
(theo
PPCT)
Bài hc
S tiết
Yêu cu cần đạt
Ghi chú
3. Phm cht
- Chăm chỉ: Tích cc, ch động tìm hiu kiến thc.
- Trách nhim: Có ý thc tham gia tho lun, hoàn thành các nhim v ca
nhóm được phân công
26
Ôn tp cui hc I
1
1. Kiến thc
Nhn biết, thông hiu vn dng đưc các kiến thức cơ bn các
chương 1,2
2. Năng lực:
- Năng lực tự chủ và tự hc
- Năng lực giao tiếp và hợp tác
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
- Nhn thức khoa học địa lý
- Tìm hiểu địa
- Vận dụng kiến thức knăng đã học
3. Phm cht:
Yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim.
27
Kim tra cui kì I
1
Kim tra viết trên giy ti lp.
28
Bài 10. Đặc điểm dân cư,
xã hi châu Phi
1
1. Kiến thc
- Trình bày được đặc điểm dân hi Châu Phi, s bùng n dân s
châu Phi.
- Trình bày được mt trong nhng vấn đề ni cm v dân cư, hội di
sn lch s Châu Phi (ví d: vấn đề nạn đói, vấn đề xung đột quân sự,…).
- K tên đưc mt s di sn lch s ca Châu Phi.
2. Năng lc.
- Năng lực chung:
+ T ch t hc: Học sinh đọc bài m hiểu bài trước khi đến lp.
Hc sinh kh năng làm việc nhân cùng nhau tho luận nhóm đ
Trang 13
Tiết
(theo
PPCT)
Bài hc
S tiết
Yêu cu cần đạt
Ghi chú
gii quyết được các nhim v hc tập mà giáo viên đưa ra.
+ Giao tiếp và hp tác: Thông qua các câu tr li, các phn thuyết trình báo
cáo kết qu hc tp, tho luận nhóm để phát triển năng lực ngôn ng cho
hc sinh.
- Năng lực chuyên bit:
+ Nhn thc khoa học địa lí: Trình bày được mt s vấn đề dân cư, hội
của Châu Phi. Nêu được hu qu của gia tăng dân số nhanh đối vi phát
trin kinh tế - hi châu Phi. Nêu hiu biết tìm hiu thông tin v các di
sn lch s ni tiếng ca Châu Phi.
+ Tìm hiểu địa : Phân ch bng s liu v t l gia tăng dân số t nhiên
ca thế giới Châu Phi giai đoạn 1950 2020 đ thấy được s gia tăng
dân s Châu Phi. Quan sát c di sn lch s ca Châu Phi qua tranh nh.
3. Phm cht
- Chăm chỉ: Ch động và tích cc hc tp.
- Nhân ái: Tôn trng ý kiến phát biu ca bạn. Giúp đ bn cùng tiến b.
29,30
Bài 11. Phương thức con
người khai thác, s dng
bo v thiên nhiên
châu Phi
2
1. Kiến thc
- Trình bày được cách thức người dân Châu Phi khai thác thiên nhiên c
môi trường khác nhau
2. Năng lực
- Năng lực chung:
+ T ch t học: HS đc tìm bài nhà trước khi đến lp. T phân
công nhim v lên kế hoch khi thc hin các nhim v nhóm, hp tác
hp tp.
+ Giao tiếp và hp tác: La chn nhng ngôn ng phù hp vi ni dung bài
học. Tăng s tương tác tích cực gia các thành viên trong nhóm và gia các
nhóm vi nhau khi thc hin nhim v hc tp.
+ Năng lực gii quyết vấn đềsáng to: Ch động đề ra kế hoch hc tp
và cách gii quyết các nhim v hc tp.
- Năng lực chuyên bit
+ Năng lực nhn thc khoa học địa lí: Trình bày so sánh được cách thc
người dân Châu Phi khai thác thiên nhiên các môi trường khác nhau.
Trang 14
Tiết
(theo
PPCT)
Bài hc
S tiết
Yêu cu cần đạt
Ghi chú
+ Năng lực tìm hiểu địa lí:
Phân tích bản đồ các môi trường t nhiên Châu Phi đ xác định phm vi
ca các kiểu môi trưng.
Quan sát hình nh v cách thc khai thác t nhiên của con người Châu Phi
tng kiểu môi trường.
+ Năng lực vn dng kiến thc, k năng địa lí: Biết cách con người Châu
Phi khai thác thiên nhiên môi trưng nhiệt đới so sánh Vit Nam
chúng ta.
3. Phm cht
- Nhân ái: Giúp đỡ con người Châu Phi trong khai thác, s dng bo v
thiên nhiên các môi trường địa lí.
- Chăm chỉ: Tích cc, ch động tìm hiu kiến thc.
- Trách nhim: Có ý thc tham gia tho lun, hoàn thành các nhim v ca
nhóm được phân công.
31
Bài 12. Thc hành: Tìm
hiu khái quát Cng hoà
Nam Phi
1
1. Kiến thc
- Biết cách sưu tầm liệu trình bày được mt s s kin lch s ca
Cng hoà Nam Phi trong my thp niên gần đây
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- T ch t hc: t hc hoàn thin các nhim v thông qua phiếu hc
tp.
- Giao tiếp hp tác: S dng ngôn ng, kết hp vi các công c hc tp
để trình bày thông tin, tho lun nhóm.
- Gii quyết vấn đề sáng to: Khai thác m kiếm thông tin t nhiu
nguồn khác nhau để viết báo cáo.
* Năng lực chuyên bit
- Nhn thc khoa học địa : S dng công c Địa để phân tích nghiên
cu một đối tượng Địa lí.
- Năng lực m hiểu Địa lí: Tìm kiếm các ngun thông tin t mng internet,
sách, báo, bản đồ, bng s liu thng kê, nh ảnh,… để viết bài.
- Năng lực vn dng kiến thức, kĩ năng Đa lí để viết báo cáo.
Trang 15
Tiết
(theo
PPCT)
Bài hc
S tiết
Yêu cu cần đạt
Ghi chú
3. Phm cht
- Chăm chỉ: Ch độngtích cc hc tp.
- Nhân ái: Tôn trng nền độc lp ca mi quc gia.
Chương 4. CHÂU M
32
Bài 13. V trí địa lí, phm
vi châu M. S phát kiến
ra châu M.
1
1. Kiến thc.
- Trình bày khái quát v v trí địa lí, phm vi châu M.
- Phân tích được các h qu địa lí lch s ca vic Cri-xtô-phơ Cô-lôm-bô
phát kiến ra châu M (1942 1502).
2. Năng lực.
- Năng lực chung:
+ T ch t hc: Tìm hiểu trước nhà các thông tin v v trí địa ,
phm vi lãnh th Châu Mĩ, các cuộc phát kiến địa lí ln.
+ Giao tiếp và hợp tác: Trao đi, tho lun gia các thành viên khi làm vic
nhóm để thng nht kết qu hc tp.
- Năng lực chuyên bit:
+ Nhn thc khoa học địa lí: Biết v trí địa phm vi lãnh th Châu ,
đánh giá ý nghĩa của chúng v mt t nhiên và kinh tế - xã hi. Phân tích h
qu địa lí lch s ca vic phát kiến ra châu M.
+ Năng lực m hiểu địa lí: Da vào bản đồ t nhiên để xác định v trí, tiếp
giáp ca Châu M.
3. Phm cht.
- Chăm chỉ: Ch động,ch cc hc tp
- Nhân ái: Tôn trng ý kiến phát biểu, đóng góp của bn khi tho lun
nhóm.
- Trách nhim: Có ý thc trách nhim cùng tho luận nhóm để thng nht
kết qu hc tp.
Trang 16
Tiết
(theo
PPCT)
Bài hc
S tiết
Yêu cu cần đạt
Ghi chú
33,34
Bài 14. Đặc điểm t
nhiên Bc M
2
1. Kiến thc
- Trình bày đưc mt trong những đặc điểm ca t nhiên: s phân hoá ca
địa hình. khí hu; sông, hồ; các đới thiên nhiên Bc M.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- T ch t hc: t hc hoàn thin các nhim v thông qua phiếu hc
tp.
- Giao tiếp hp tác: s dng ngôn ng, kết hp vi các công c hc tp
để trình bày thông tin, tho lun nhóm.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực nhn thức Đa lí: Phân ch ảnh hướng của điều kin t nhiên
vi s phát trin kinh tế - hi Bc M.
- Năng lực tìm hiểu Đa lí:
+ Đọc bản đồ các đới và kiu khí hu Bc M.
+ Hình nh thiên nhiên Bc M.
+ Năng lực vn dng kiến thức, năng địa lí để gii quyết nhim v: Đóng
vai 1 biên tp viên, em hãy viết (khong 150 ch) và th hin 1 bn tin v 1
địa điểm t nhiên Bc M.
3. Phm cht
- Yêu thiên nhiên; có ý thc bo v t nhiên.
- Ham hc hi, m tòi, khám phá kiến thc khoa hc.
Trang 17
Tiết
(theo
PPCT)
Bài hc
S tiết
Yêu cu cần đạt
Ghi chú
35,36
Bài 15. Đặc điểm dân cư,
hội, phương thức khai
thác t nhiên bn vng
Bc M
2
1. Kiến thc
- Phân ch được mt trong nhng vấn để v dân cư, hội Bc M: vn
đề nhập và chủng tc, vấn đề đô thị hoá Bc M.
- Phân tích được phương thức con người khai thác t nhiên bn vng.
- Xác định được trên bản đồ mi s trung tâm kinh tế quan trng Bc M.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hp tác: s dng ngôn ng, kết hp vi các công c
hc tập để trình bày thông tin, tho lun cặp đôi hoạt động nhóm.
- Năng lực t ch, t hc: ch động thc hin các nhim v ca bài hc;
Khai thác, chn lc, thu thập được tư liu t các ngun khác nhau.
- Năng lực gii quyết vấn đề sáng to: vn dng các kiến thc k
năng đã học để gii quyết vấn đề thc tin.
* Năng lực chuyên bit:
- Năng lực nhn thc khoa học Đa lí: gii thích hiện tượng và quá trình địa
dân cư – xã, phương thức khai thác t nhiên bn vng Bc M.
- Năng lực tìm hiểu Địa lí: s dng công c Địa lí:
+ Đc phân tích bản đồ các trung tâm kinh tế quan trng Bc M.
ợc đồ các lung nhập cư vào châu Mỹ
+ Phân tích bng s liu: T l n đô thị Bc M mt s châu lc trên
thế giới năm 2020.
+ Phân ch nh nh, video v dân cư, các trung tâm kinh tế, phương thức
khai thác t nhiên bn vng Bc M.
-Năng lực vn dng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuc sng:vn dng tri
Trang 18
Tiết
(theo
PPCT)
Bài hc
S tiết
Yêu cu cần đạt
Ghi chú
thc địa lí gii quyết mt s vấn đề thc tin (tìm hiu thông tin chia s
vi bn vi hoạt động sn xut nông nghip ca Bc M (cách thc canh
tác, sản lượng, các trang trại, …).
3. Phm cht
- Có nhn thức đúng đắn v các vấn đề dần cư, hi Bc M.
- Yêu khoa hc, biết khám phá, tìm hiu các vấn đề hi.
- Chăm chỉ: Ch động và tích cc hc tp.
37
Ôn tp gia hc kì II
1
1. Kiến thc
Nhn biết, thông hiu vn dng đưc các kiến thức cơ bn các
chương 1,2
2. Năng lực:
- Năng lực tự chủ và tự hc
- Năng lực giao tiếp và hợp tác
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
- Nhn thức khoa học địa lý
- Tìm hiểu địa
- Vận dụng kiến thức knăng đã học
3. Phm cht:
Yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim.
38
Kim tra gia hc kì II
1
Kim tra viết trên giy ti lp.
39,40
Bài 16. Đặc điểm t
nhiên Trung và Nam M
2
1. Kiến thc
- Trình bày được s phân hoá t nhiên theo chiều đông - tây, bc nam,
chiu cao
- Biết s dng các bản đồ để xác định phm vi, các khu vc đa nh, c
đới và kiu khí hu,...
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Trang 19
Tiết
(theo
PPCT)
Bài hc
S tiết
Yêu cu cần đạt
Ghi chú
+ T ch và t hc: t hc và hoàn thin các nhim v thông qua phiếu hc
tp.
+ Giao tiếp hp tác: c dng ngôn ng, kết hp vi các công c hc tp
để trình bày thông tin, tho lun nhóm.
+ Gii quyết vấn đề sáng to.
- Năng lực chuyên bit
+ Năng lực nhn thc Địa : Năng lực nhn thc thế gii theo quan điểm
không gian, gii thích hiện tượng và quá trình địa lí t nhn.
+ Năng lực tìm hiểu Đa : s dng công c Địa (bản đồ, bng s liu,
hình nh,..)
3. Phm cht
- Trách nhim: Có ý thc bo v thiên nhiên.
-Chăm chỉ: Yêu khoa hc, ham hc hi,m tòi.
- Nhân ái: Tôn trng và b sung ý kiến vi bn .
41,42
Bài 17. Đặc điểm dân cư,
hi Trung Nam
M, khai thác, s dng
và bo v rng A-ma-dôn
2
1. Kiến thc
- Trình bày được đặc điểm ngun gc n Trung Nam Mỹ, vấn đề đô
th hoá, văn hoá Mỹ La-tinh.
- Trình bày đặc điểm ca rng nhiệt đới A-ma-dôn.
- Phân tích được vấn đề khai thác, s dng và bo v thiên nhiên thông qua
trường hp rng A-ma-dôn.
2. V ng lực
- Năng lực chung:
+ Năng lực giao tiếp, hp tác: s dng ngôn ng, kết hp vi các ng c
hc tập để trình bày thông tin, tho lun cặp đôi hoạt động nhóm.
+ Năng lực t ch, t hc: ch động thc hin các nhim v ca bài hc;
Khai thác, chn lc, thu thập được tư liu t các ngun khác nhau.
+ Năng lực gii quyết vn đề sáng to: vn dng các kiến thc k
năng đã học để gii quyết vấn đề thc tin.
- Năng lực chuyên bit:
+ Năng lực nhn thc Địa : Năng lực nhn thc thế gii theo quan điểm
không gian, gii thích hiện tượng và quá trình địa lí t nhn.
Trang 20
Tiết
(theo
PPCT)
Bài hc
S tiết
Yêu cu cần đạt
Ghi chú
+ Năng lực tìm hiểu Đa : s dng công c Địa (bản đồ, bng s liu,
hình ảnh, …)
3. Phm cht
- Trách nhim: ý thc tham gia tho luận nhóm để thng nht kết qu
hc tp chung.
- Chăm chỉ: Ham hc hi. Ch động tích cc hc tp.
Chương 5. CHÂU ĐẠI DƯƠNG VÀ CHÂU NAM CỰC
43,44,45
Bài 18. Châu Đại Dương
3
1. V kiến thc
- Xác định được các b phn của châu Đại Dương; vị trí địa lí, hình dng
và kích thước lục địa Ô-xtrây-li-a.
- Xác đnh được trên bản đồ các khu vực địa nh khoáng sn. Phân ch
được đặc đim khí hu Ô-xtrây-li-a, những nét đặc sc ca tài nguyên sinh
vt Ô-xtrây-li-a..
- Trình bày được đặc điểm dân , một s vấn đề v lch s văn hoá độc
đáo của Ô-xtrây-li-a..
- Phân tích được phương thức con người khai thác, s dng bo v thiên
nhiên Ô-xtrây-li-a.
2. V ng lc
- Năng lực chung:
+ Năng lực t ch và t hc: biết ch động ch cc thc hin nhim v hc
tập được giao.
+ Năng lực giao tiếp hợp tác: Trình bày suy nghĩ/ ý tưởng, lng nghe/
phn hi tích cc; giao tiếp và hp tác khi làm vic nhóm.
- Năng lực chuyên bit
+ Nhn thc khoa học địa lí: Xác định các b phn của Châu Đại Dương; vị
trí địa lí, nh dạng, kích thước lục địa Ô-xtrây-li-a. Xác định được trên bn
đồ các khu vực địa hình và khoáng sn lục địa Ô-xtrây-li-a.
+ Tìm hiểu địa lí: Phân tích lược đồ ng gió và phân b ợng mưa trung
bình năm trên lục địa Ô-xtrây-li-a những nét đặc sc ca tài nguyên sinh
vt Ô-xtrây-li-a. Phân tích đánh giá các mối quan h nhân qu trong
Trang 21
Tiết
(theo
PPCT)
Bài hc
S tiết
Yêu cu cần đạt
Ghi chú
Địa lí.
+ Vn dng kiến thức, năng đã học: Đọc, phân ch được đặc điểm khí
hu Ô-xtrây-li-a. nhn thức đúng đắn v khí hu tng khu vc khác
nhau do nhiu nguyên nhân nhng ảnh hưởng ca khí hậu đến sn xut
cũng như đời sng nhân dân.
3. Phm cht
- Chăm chỉ: Tìm hiểu, phân ch c điều kin t nhiên của Châu Đi
Dương và lục địa Australia..
- Trách nhiệm: Đánh giá được tm quan trng ca t nhiên đối vi phát
trin KT-XH. Đ xut gii pháp nhm khc phc mt s khó khăn do c
kiu khí hu mang li. trách nhim bo v s dng hp lí các ngun
tài nguyên thiên nhiên.
Trang 22
Tiết
(theo
PPCT)
Bài hc
S tiết
Yêu cu cần đạt
Ghi chú
46,47
Bài 19. Châu Nam Cc
2
1. Kiến thc
- Trình bày được lch s khám phá và nghiên cu châu Nam Cc
- Trình bày được đặc điểm v trí địa lí ca Châu Nam Cc.
- Trình bày được đặc điểm thiên nhiên ni bt ca Châu Nam Cc.
- t được kch bn v s thay đổi ca thiên nhiên châu Nam Cc khi có
biến đổi khí hu toàn cu.
2. Năng lực
* Năng lực chung.
- T ch t hc: t phân công nhim v cho các thành viên khi tho
luận, phân công đóng vai thực hin nhim v hc tp.
- Giao tiếp hp tác: S dng ngôn ng kết hp vi bản đồ, bng s liu
để trình bày thông tin, kết qu tho lun.
* Năng lực chuyên bit
- Nhn thc khoa học địa lí:
+ Trình bày được lch s khám phá và nghiên cu châu Nam Cc
+ Trình bày được đặc điểm v trí địa ca Châu Nam Cc. Phân ch nh
hưởng ca v trí địa lí đến khí hu.
+ Trình bày được đặc điểm thiên nhiên ni bt ca Châu Nam Cc.
+ Mô t được kch bn v s thay đổi ca thiên nhiên châu Nam Cc khi có
biến đổi khí hu toàn cu.
- Tìm hiểu địa lí:
+ Quan sát bản đồ Châu Nam Cực để xác định v trí địa lí
+ Phân tích tranh ảnh để m hiểu đặc điểm t nhiên đánh giá tác động
ca biến đổi khí hậu đối vi Châu Nam Cc.
- Vn dng kiến thc, k năng địa đã học: Biết tác động ca vic tan
băng châu Nam Cc do biến đổi khí hu toàn cầu đối vi thiên nhiên
hoặc con người trên Trái Đất (trong đó có Việt Nam)
3. Phm cht.
- Chăm chỉ: Ch động,ch cc hc tp
- Nhân ái: Tôn trng ý kiến phát biu ca các bn, góp ý cho nhng ý kiến
chưa đúng.
- Trách nhim: Tuyên truyn nâng cao nhn thc ca mọi người v biến đi
khí hu, bo v môi trường và bu khí quyển trên Trái Đất.
Trang 23
Tiết
(theo
PPCT)
Bài hc
S tiết
Yêu cu cần đạt
Ghi chú
52
Ôn tp cui hc II
1
1. Kiến thc
Nhn biết, thông hiu vn dng đưc các kiến thức cơ bản các
chương 1,2
2. Năng lực:
- Năng lực tự chủ và tự hc
- Năng lực giao tiếp và hợp tác
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
- Nhn thức khoa học địa lý
- Tìm hiểu địa lý
- Vận dụng kiến thức knăng đã học
3. Phm cht:
Yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thc, trách nhim.
53
Kim tra cui kì II
1
Kim tra viết trên giy ti lp.
2. Chuyên đ la chn
STT
Tiết
Chuyên đề
Yêu cu cần đạt
Ghi chú
1
2
Ch đề 1. Các cuộc đại
phát kiến địa lí
1. Kiến thc
- Giải thích được nguyên nhân nhng yếu t tác động đến các cuc
đại phát kiến địa lí.
- Mô t được các cuộc đại phát kiến địa lí: C.Cô-lôm-bô tìm ra châu M
(1492 2502); cuc thám him ca Ph.Ma-gien-lăng vòng quanh Trái
Đất (1519 1522).
- Phân ch được tác động ca các cuộc đại phát kiến vi tiến trình lch
Trang 24
s.
2. Năng lực
* Năng lực chung:
- T ch t học: HS đọc tìm bài nhà trưc khi đến lp. T phân
công nhim v lên kế hoch khi thc hin các nhim v nhóm, hp
tác hp tp.
- Giao tiếp hp tác: La chn nhng ngôn ng phù hp vi ni dung
bài học. Tăng s tương tác tích cực gia các thành viên trong nhóm
gia các nhóm vi nhau khi thc hin nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề sáng to: Ch động đ ra kế hoch hc
tp và cách gii quyết các nhim v hc tp.
* Năng lực chuyên bit:
- Nhn thc khoa học địa lí:
+ Phân ch nhng yếu t tác động đến các cuc phát kiến địa trong
lch s
+ Gii thích sao thế k XV việc tìm đường biển sang phương Đông
của người Tây Âu là cp thiết.
+ Nêu ý nghĩa các cuộc đại phát kiến địa lí
+ Phân tích nhng tác động ca các cuộc đại phát kiến vi tiến trình lch
s.
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
+ Phân tích lược đồ mt s cuc phát kiến địa lí để mô t hành trình các
cuc phát kiến địa lí ln.
+ Phân tích, quan sát tranh ảnh…
- Năng lực vn dng kiến thc và k năng địa lí:
+ Sưu tầm liu t sách báo, mng internet v thông tin các cuc phát
kiến địa lí và đánh giá công lao của nhng nhà thám him.
+ Phân tích tác động ca các cuc phát kiến địa với người dân Châu
Á…
3. Phm cht
- Chăm chỉ: Ch động và tích cc hc tp.
- Nhân ái: Tôn trng ý kiến phát biu ca bn .
- Trách nhim: Cùng tham gia tho luận nhóm để tìm kiếm thông tin,
kết qu hc tp.
Trang 25
2
2
Ch đề 2. Đô thị: Lch s
và hin ti.
1. Kiến thc
- Phân ch được các điều kiện địa lch s góp phn hình thành
phát trin một đô thị c đại trung đại (qua mt s trường hp c th).
- Trình bày đưc mi quan h giữa đô th vi các nền văn minh cổ đại;
vai trò ca giới thương nhân với s phát triển đô thị châu Âu trung đại.
2. Năng lực.
* Năng lực chung:
- T ch t học: HS đọc tìm bài nhà trước khi đến lp. T phân
công nhim v lên kế hoch khi thc hin các nhim v nhóm, hp
tác hp tp.
- Giao tiếp hp tác: La chn nhng ngôn ng phù hp vi ni dung
bài học. Tăng s tương tác tích cực gia các thành viên trong nhóm
gia các nhóm vi nhau khi thc hin nhim v hc tp.
- Năng lực gii quyết vấn đề sáng to: Ch động đề ra kế hoch hc
tp và cách gii quyết các nhim v hc tp.
* Năng lực chuyên bit:
- Nhn thc khoa học địa lí:
+ Phân tích những điu kiện địa lch s dẫn đến s nh thành các
đô thị phương Đông thời c đại, Hy lp và La Mã c đại.
+ Vai trò của các các đô thị c phương Đông, Hy lp La c
đại trong s hình thành và phát trin các nền văn minh cổ đại.
+ Phân ch điu kin dẫn đến s ra đời các đô thị trung đại Tây Âu.
+ Vai trò tng lớp thương nhân đi với các đô th trung đại châu Âu.
- Tìm hiểu địa lí: Quan sát, phân tích tranh nh lch sử, địa lí
- Vn dng kiến thc, k năng địa lí: Ý nghĩa sự phát triển các đô thị
châu Âu trung đi gn lin vi vai trì ca tng lớp thương nhân ý
nghĩa như thế nào đối vi s phát trin ca các quc gia ngày nay.
3. Phm cht
- Chăm chỉ: Ch động và tích cc hc tp.
- Nhân ái: Tôn trng ý kiến phát biu ca bn bè.
- Trách nhim: Cùng tham gia tho luận nhóm đ tìm kiếm thông tin,
kết qu hc tp.
Trang 26
3. Kiểm tra, đánh giá đnh k
Bài kiểm tra, đánh giá
Thi gian
Thời điểm
Yêu cu cần đạt
nh thc
Gia Hc k 1
45 phút
Tun 9
1.V kiến thc
- Kim tra các ni dung kiến thc đã học đến thời điểm kim tra
2.V năng lực
- T ch và t hc: HS t lc, làm việc cá nhân để hoàn thành ni
dung bài kiếm tra.
- Nhn thc khoa học địa lí: Vn dng kiến thức đã được học để
tr li các câu hi trong bài kim tra.
3.Phm cht
- Chăm chỉ: HS ôn tập đề cương để kim tra.
- Trung thc: HS nghiêm túc làm bài, không gian ln trong thi c.
Không bao che cho hành vi quay cóp ca bn.
Viết trên giy
Cui Hc k 1
45 phút
Tun 18
1.V kiến thc
- Kim tra các ni dung kiến thc đã học đến thời điểm kim tra
2.V năng lc
- T ch và t hc: HS t lc, làm việc cá nhân để hoàn thành ni
dung bài kiếm tra.
- Nhn thc khoa học địa lí: Vn dng kiến thức đã được học để
tr li các câu hi trong bài kim tra.
3.Phm cht
- Chăm chỉ: HS ôn tập đề cương để kim tra.
- Trung thc: HS nghiêm túc làm bài, không gian ln trong thi c.
Không bao che cho hành vi quay cóp ca bn.
Viết trên giy
Gia Hc k 2
45 phút
Tun 27
1.V kiến thc
- Kim tra các ni dung kiến thc đã học đến thời điểm kim tra
2.V năng lc
- T ch và t hc: HS t lc, làm việc cá nhân để hoàn thành ni
dung bài kiếm tra.
- Nhn thc khoa học địa lí: Vn dng kiến thức đã được học để
tr li các câu hi trong bài kim tra.
3.Phm cht
Viết trên giy
Trang 27
- Chăm chỉ: HS ôn tp đề cương để kim tra.
- Trung thc: HS nghiêm túc làm bài, không gian ln trong thi c.
Không bao che cho hành vi quay cóp ca bn.
Cui Hc k 2
45 phút
Tun 35
1.V kiến thc
- Kim tra các ni dung kiến thức đã học đến thời điểm kim tra
2.V năng lc
- T ch và t hc: HS t lc, làm việc cá nhân để hoàn thành ni
dung bài kiếm tra.
- Nhn thc khoa học địa lí: Vn dng kiến thức đã được học đ
tr li các câu hi trong bài kim tra.
3.Phm cht
- Chăm chỉ: HS ôn tp đề cương để kim tra.
- Trung thc: HS nghiêm túc làm bài, không gian ln trong thi c.
Không bao che cho hành vi quay cóp ca bn.
Viết trên giy
T TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ h tên)
, ngày…….tháng 8 năm 2022
HIU TRƯNG
(Ký và ghi rõ h tên)
| 1/27

Preview text:


TRƯỜNGTHCS …………………. TỔKHXH
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC ĐỊA LÍ, KHỐI LỚP7 (Năm học 2022- 2023)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp:…..; Số học sinh:……; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0
2. Tình hình đội ngũ: Sốgiáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0; Đại học: 01; Trên đại học:0.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 01; Khá: 0; Đạt: 0; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học: STT
Thiết bị dạy học Số lượng Các bài Ghi chú
- Bản đồ tự nhiên châu Âu 1 1 Bài 1
- Bản đồ các đới và kiểu khí hậu ở châu Âu 1 2
- Bản đồ tỉ lệ dân đô thị và một số đô thị ở châu Âu. 1 Bài 2 3
- Bản đồ các thành viên của Liên minh châu Âu 1 Bài 4
- Bản đồ tự nhiên châu Á 1 4 Bài 5
- Bản đồ các đới và kiểu khí hậu ở châu Á 1 5
- Bản đồ tỉ lệ dân đô thị và một số đô thị ở châu Á 1 Bài 6
- Bản đồ chính trị Châu Á 1
- Bản đồ tự nhiên khu vực Bắc Á và Trung Á 1
- Bản đồ tự nhiên khu vực Tây Nam Á 1 6 Bài 7
- Bản đồ tự nhiên khu vực Nam Á 1
- Bản đồ tự nhiên khu vực Đông Á 1
- Bản đồ tự nhiên khu vực Đông Nam Á 1 Trang 1 STT
Thiết bị dạy học Số lượng Các bài Ghi chú
- Bản đồ tự nhiên châu Phi 1 7
- Bản đồ các đới khí hậu ở châu Phi 1 Bài 9
- Bản đồ các môi trường tự nhiên ở châu Phi 1 8
- Bản đồ tự nhiên châu Mỹ 1 Bài 13 9
- Bản đồ các đới và kiểu khí hậu ở Bắc Mỹ 1 Bài 14
- Lược đồ các luồng nhập cư vào châu Mỹ 1 10 Bài 15
- Bản đồ các trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ 1 11
- Bản đồ các đới và kiểu khí hậu ở Trung và Nam Mỹ 1 Bài 16 12
- Bản đồ tỉ lệ dân đô thị và một số đô thị ở Trung và Nam Mỹ 1 Bài 17
- Bản đồ tự nhiên châu Đại Dương 1
- Lược đồ hướng gió và phân bố lượng mưa trung bình năm trên lục địa 1 13 Bài 18 Ô-xtrâylia
- Lược đồ một số đô thị ở Ô-xtrây-li-a 1 14 - Bản đồ châu Nam Cực 1 Bài 19 Chủ đề 1. Các 15
- Lược đồ một số cuộc phát kiến địa lí lớn. 1 cuộc đại phát kiến địa lí
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình Tiết (theo Bài học Số tiết
Yêu cầu cần đạt Ghi chú PPCT) Chương 1. CHÂU ÂU 1. Kiến thức
Bài 1. Vị trí địa lí, đặc
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, kích thước và hình dạng lãnh thổ 1,2,3 điể 3 m tự nhiên châu Âu Châu Âu.
- Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của Châu Âu, đặc Trang 2 Tiết (theo Bài học Số tiết
Yêu cầu cần đạt Ghi chú PPCT)
điểm phân hoá khí hậu; xác định được trên bản đồ các sông lớn (Rai-nơ,
Đa-nuyp, Vôn-ga); các đới thiên nhiên ở Châu Âu. 2. Năng lực * Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: HS đọc bài trước ở nhà. Tự phân công nhiệm vụ học
tập cho các thành viên khi diễn ra hoạt động thảo luận.
- Giao tiếp và hợp tác: tăng cường khả năng trình bày và sử dụng ngôn ngữ
để diễn đạt ý tưởng; sự tương tác tích cực giữa các thành viên trong nhóm
khi thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh lựa chọn phương pháp học phù
hợp để phát huy khả năng tư duy của mình như viết bài theo sơ đồ cây hoặc lập bảng so sánh… * Năng lực chuyên biệt:
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí:
+ Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, kích thước và hình dạng lãnh thổ Châu Âu.
+ Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của Châu Âu, đặc
điểm phân hoá khí hậu; đặc điểm sông ngòi và cảnh quan thiên nhiên của Châu Âu.
+ Phân tích được mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên để giải thích một số
đặc điểm thiên nhiên Châu Âu.
+ Năng lực tìm hiểu địa lí:
+ Dựa vào bản đồ tự nhiên Châu Âu để xác định vị trí địa lí, hình dạng lãnh
thổ, kể tên các biển và đại dương bao quanh; biết đặc điểm các khu vực địa hình chính ở Châu Âu.
+ Dựa vào bản đồ các đới và kiểu khí hậu Châu Âu để trình bày sự phân
hoá khí hậu và giải thích nguyên nhân.
+ Dựa vào bản đồ tự nhiên Châu Âu để xác định vị trí và đọc tên các con
sông lớn. + Quan sát sông Đ-nuyp trên hình ảnh.
+ Quan sát tranh ảnh để phân biệt các đới thiên nhiên ở Châu Âu
+ Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng địa lí: Trang 3 Tiết (theo Bài học Số tiết
Yêu cầu cần đạt Ghi chú PPCT)
+ Nhận dạng các kiểu khí hậu Châu Âu thông qua phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
+ Sưu tầm những hình ảnh đẹp về thiên nhiên Châu Âu. 3. Phẩm chất
- Nhân ái: Giúp đỡ bạn bè cùng hợp tác thảo luận nhóm trong học tập. Tôn
trọng ý kiến, tôn trọng sự khác biệt của bạn bè.
- Trách nhiệm: Có ý thức tham gia ý kiến trong hoạt động thảo luận nhóm.
- Chăm chỉ: Chủ động, tích cực học tập. 1. Kiến thức
- Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở Châu Âu 2. Năng lực * Năng lực chung
- Tự chủ và tự học: tự phân công nhiệm vụ cho các thành viên khi thảo
luận, thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Giao tiếp – hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ kết hợp với bản đồ, bảng số liệu
để trình bày thông tin, kết quả thảo luận. * Năng lực chuyên biệt
Bài 2. Đặc điểm dân cư,
- Nhận thức khoa học địa lí: 4,5 2
+ Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở Châu xã hội châu Âu Âu
+ Ảnh hưởng của cơ cấu dân số già đến sự phát triển kinh tế - xã hội Châu Âu - Tìm hiểu địa lí:
+ Phân tích bảng số liệu để tìm hiểu đặc điểm dân cư Châu âu
+ Dựa vào bản đồ kể tên các đô thị ở Châu Âu
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: So sánh đặc điểm dân số Châu Âu và Việt Nam 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Tích cực tham gia các hoạt động làm việc nhóm.
- Nhân ái: Giúp đỡ bạn bè cùng làm việc nhóm. Tôn trọng ý kiến của các Trang 4 Tiết (theo Bài học Số tiết
Yêu cầu cần đạt Ghi chú PPCT)
bạn khi thảo luận nhóm.
- Chăm chỉ: Tích cực, chủ động học tập. 1. Kiến thức
- Trình bày được vấn đề bảo vệ môi trường, vấn đề bảo vệ đa dạng sinh
học, vấn đề ứng phó với biến đổi khí hậu ở Châu Âu. 2. Năng lực. - Năng lực chung
+ Tự chủ và tự học: HS có ý thức đọc bài và tìm hiểu bài ở nhà trước khi
đến lớp, trả lời trước các câu hỏi in nghiêng trong từng mục.
+ Giao tiếp và hợp tác: HS được phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm cá
nhân. HS hợp tác nhóm để thảo luận và thực hiện nhiệm vụ học tập, sử
dụng các ngôn ngữ lời nói kết hợp ngôn ngữ cử chỉ để báo cáo kết quả thảo luận nhóm.
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Đưa ra các giải pháp mới, có tính tích cực
để góp phần chung tay bảo vệ môi trường sống trên Trái Đất.
Bài 3. Khai thác, sử dụng - Năng lực chuyên biệt: 6,7,8
và bảo vệ thiên nhiên ở 3
+ Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Trình bày được vấn đề bảo vệ môi châu Âu
trường, vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học, vấn đề ứng phó với biến đổi khí hậu ở Châu Âu.
+ Năng lực tìm hiểu địa lí:
Quan sát tranh ảnh để nhận biết được sự ô nhiễm môi trường và cách bảo
vệ môi trường không khí, môi trường nước.
Quanh sát tranh ảnh để trình bày được vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học và
chống biến đổi khí hậu ở Châu Âu
+ Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: Tuyên truyền, nâng cao ý thức của
mọi người cùng chung tay bảo vệ môi trường, chống biến đổi khí hậu, bảo
vệ đa dạng sinh học. Bảo vệ môi trường bằng những hành động cụ thể phù
hợp với lứa tuổi học sinh. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức tự giác và chủ động học tập
- Trách nhiệm: Cùng tham gia thảo luận nhóm để thống nhất kết quả học Trang 5 Tiết (theo Bài học Số tiết
Yêu cầu cần đạt Ghi chú PPCT)
tập. Có ý thức cùng chung tay bảo vệ môi trường. 1. Kiến thức
- Xác định được các nước thành viên của Liên minh châu Âu trên bản đồ.
- Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn
trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. 2. Năng lực - Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học: Tìm hiểu trước ở nhà các thông tin về liên minh châu
Âu (EU), chủ động khám phá và tìm hiểu kiến thức mở rộng liên quan đến nội dung bài.
+ Giao tiếp và hợp tác: Trao đổi, thảo luận giữa các thành viên khi làm việc
nhóm để thống nhất kết quả học tập. Bài 4. Liên minh Châu - Năng lực chuyên biệt: 9 1 Âu
+ Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Biết quá trình hình thành và phát
triển của liên minh châu Âu (EU). Tìm thông dẫn chứng để thấy EU là một
trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.
+ Năng lực tìm hiểu địa lí: Đọc bản đồ các thành viên của liên minh Châu
Âu. Khai thác bảng số liệu để lấy dẫn chứng chứng minh EU là một trong
bốn trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới.
+ Năng lực vận dụng kiến thức và kỹ năng địa lí: Thu thập thông tin về mối
quan hệ thương mại giữa Việt Nam và EU 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Tích cực phát biểu xây dựng bài. Chủ động, tích cực học tập.
- Nhân ái: Tôn trọng ý kiến phát biểu, đóng góp của bạn bè khi thảo luận nhóm. Chương 2. CHÂU Á 1. Kiến thức
Bài 5. Vị trí địa lí, đặc
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước lãnh thổ 10,11,12 điể 3 m tự nhiên châu Á Châu Á.
- Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên Châu Á, ý nghĩa Trang 6 Tiết (theo Bài học Số tiết
Yêu cầu cần đạt Ghi chú PPCT)
của đặc điểm này đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
- Xác định được các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở Châu Á trên bản đồ. 2. Năng lực. * Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Học sinh có ý thức tìm hiểu bài ở nhà trước khi đến lớp.
Tự tìm kiếm thêm các thông tin liên quan đến tự nhiên Châu Á.
- Giao tiếp và hợp tác: hợp tác theo nhóm để hoàn thành các nhiệm vụ học
tập; sử dụng ngôn ngữđể trình bày kết quả học tập, rèn kỹ năng thuyết trình. * Năng lực chuyên biệt:
- Nhận thức khoa học địa lí:
+ Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước lãnh thổ
Châu Á. Ý nghĩa của vị trí địa lí đối với tự nhiên, sự phát triển kinh tế, xã hội.
+ Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên Châu Á, ý nghĩa
của đặc điểm này đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. - Tìm hiểu địa lí:
+ Dựa vào bản đồ để: Xác định vị trí Châu Á, xác định được các khu vực
địa hình và các khoáng sản chính ở Châu Á; xác định phạm vi các đới khí hậu.
+ Tìm hiểu về thiên nhiên Châu Á qua tranh ảnh.
- Vận dụng kiến thức và kỹ năng đã học:
+ Xác định Việt Nam nằm ở vị trí nào của Châu Á.
+ Biết Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. Trình bày ảnh
hưởng của kiểu khí hậy gió mùa đến sản xuất và đời sống ở địa phương em. 3. Phẩm chất.
- Chăm chỉ: Học sinh có ý thức tìm hiểu bài học.
- Nhân ái: Tôn trọng ý kiến phát biểu của các bạn.
- Trách nhiệm: Ý thức bảo vệ thiên nhiên và môi trường. Trang 7 Tiết (theo Bài học Số tiết
Yêu cầu cần đạt Ghi chú PPCT) 1. Kiến thức
Nhận biết, thông hiểu vận dụng được các kiến thức cơ bản các chương 1,2 2. Năng lực:
- Năng lực tự chủ và tự học
- Năng lực giao tiếp và hợp tác 13 Ôn tập giữa kì I 1
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
- Nhận thức khoa học địa lý - Tìm hiểu địa lý
- Vận dụng kiến thức kỹ năng đã học 3. Phẩm chất:
Yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. 14 Kiểm tra giữa kì I 1
Kiểm tra viết trên giấy tại lớp. 1. Kiến thức
- Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo, sự phân bố dân cư và các đô thị lớn ở Châu Á. 2. Năng lực * Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Học sinh có ý thức tìm hiểu bài ở nhà trước khi đến lớp.
Bài 6. Đặc điểm dân cư,
Tự tìm kiếm thêm các thông tin liên quan đến tự nhiên Châu Á. 15,16 2
- Giao tiếp và hợp tác: hợp tác theo nhóm để hoàn thành các nhiệm vụ học xã hội châu Á.
tập; sử dụng ngôn ngữđể trình bày kết quả học tập, rèn kỹ năng thuyết trình.
* Năng lực chuyên biệt:
- Nhận thức khoa học địa lí:
+ Giải thích được các vấn đề về dân cư Châu Á (tại sao là châu lục đông
dân nhất thế giới, tại sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm…).
+ Giải thích sự phân bố dân cư ở Châu Á. Trang 8 Tiết (theo Bài học Số tiết
Yêu cầu cần đạt Ghi chú PPCT) - Tìm hiểu địa lí:
+ Phân tích bảng số liệu kết hợp các nguồn thông tin để trình bày đặc điểm dân cư Châu Á.
+ Phân tích bản đồ mật độ dân số và một số đô thị lớn ở Châu Á để trình
bày đặc điểm phân bố dân cư Châu Á.
+ Tính tỉ lệ số dân của Châu Á trong tổng số dân thế giới.
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng địa lí: Liên hệ tình hình dân số Việt Nam. 3. Phẩm chất.
- Chăm chỉ: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học.
- Nhân ái: Tôn trọng sự khác biệt giữa con người, nền văn hoá.
- Trung thực: Trung thực với các kết quả tính toán. 1. Kiến thức
- Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của Châu Á
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên của một trong các khu vực ở Châu Á 2. Năng lực * Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: tự phân công nhiệm vụ cho các thành viên khi thảo
luận, thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Giao tiếp – hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ kết hợp với bản đồ, bảng số liệu
để trình bày thông tin, kết quả thảo luận.
Bài 7. Bản đồ chính trị 17,18,
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: vận dụng các kiến thức và kỹ năng đã học
châu Á, các khu vực của 4 19,20
để giải quyết vấn đề thực tiễn như: xác định Việt Nam thuộc khu vực nào châu Á
của Châu Á; tìm hiểu thiên nhiên Việt Nam.. * Năng lực chuyên biệt
- Nhận thức khoa học địa lí: Trình bày và so sánh được đặc điểm tự nhiên
các khu vực của Châu Á. - Tìm hiểu địa lí
+ Quan sát bản đồ chính trị để xác định ranh giới các khu vực địa lí của Châu Á.
+ Quan sát và phân tích bản đồ tự nhiên các khu vực của Châu Á.
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: Tìm hiểu thông tin về tự nhiên ở một Trang 9 Tiết (theo Bài học Số tiết
Yêu cầu cần đạt Ghi chú PPCT)
khu vực của Châu Á mà em quan tâm. 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Tích cực tham gia các hoạt động làm việc nhóm.
- Nhân ái: Giúp đỡ bạn bè cùng làm việc nhóm. Tôn trọng ý kiến của các
bạn khi thảo luận nhóm.
- Chăm chỉ: Chăm học, ham học và có tinh thần tự học.
- Yêu nước: Yêu thiên nhiên, di sản và con người. 1. Kiến thức
- Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và
nền kinh tế mới nổi của Châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Xingapo). 2. Năng lực * Năng lực chung
-Tự chủ và tự học: Học sinh có ý thức tìm hiểu bài ở nhà trước khi đến lớp.
Tự tìm kiếm thêm các thông tin, tư liệu để viết báo cáo về một trong các
nền kinh tế lớn ở Châu Á. Bài 8. Thực hành: Tìm
- Giao tiếp và hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập
hiểu về các nền kinh tế
để trình bày thông tin, thảo luận nhóm. 21,22 2
lớn và kinh tế mới nổi
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Khai thác và tìm kiếm thông tin từ nhiều của Châu Á
nguồn khác nhau để viết báo cáo.
* Năng lực chuyên biệt
+ Nhận thức khoa học địa lí: Sử dụng công cụ Địa lí để phân tích nghiên
cứu một đối tượng Địa lí.
- Năng lực tìm hiểu Địa lí: Tìm kiếm các nguồn thông tin từ mạng internet,
sách, báo, bản đồ, bảng số liệu thống kê, hình ảnh,… để viết bài.
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Địa lí để viết báo cáo. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Chủ động và tích cực học tập.
- Nhân ái: Tôn trọng sự khác biệt của mỗi quốc gia. Chương 3. CHÂU PHI Trang 10 Tiết (theo Bài học Số tiết
Yêu cầu cần đạt Ghi chú PPCT) 1. Kiến thức
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Phi.
- Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên Châu Phi, một
trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên (ví dụ vấn đề săn
bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác...) 2. Năng lực - Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học: HS đọc và tìm bài ở nhà trước khi đến lớp. Tự phân
công nhiệm vụ và lên kế hoạch khi thực hiện các nhiệm vụ nhóm, hợp tác hợp tập.
+ Giao tiếp và hợp tác: Lựa chọn những ngôn ngữ phù hợp với nội dung bài
học. Tăng sự tương tác tích cực giữa các thành viên trong nhóm và giữa các
nhóm với nhau khi thực hiện nhiệm vụ học tập.
Bài 9. Vị trí địa lí, đặc
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Chủ động đề ra kế hoạch học tập điểm tự nhiên châu Phi
và cách giải quyết các nhiệm vụ học tập. 23,24,25 3 - Năng lực chuyên biệt
+ Năng lực nhận thức khoa học địa lí:
Phân tích bản đồ tự nhiên Châu Phi để xác định vị trí địa lí, hình dạng và
kích thước lãnh thổ, đặc điểm địa hình Châu Phi
Phân tích bản đồ khí hậu Châu Phi để xác định sự phân bố các kiểu khí hậu.
Phân tích bản đồ các môi trường tự nhiên ở Châu Phi để xác định sự phân
bố các kiểu môi trường tự nhiên.
+ Năng lực tìm hiểu địa lí:
Phân tích bản đồ các môi trường tự nhiên ở Châu Phi để xác định phạm vi
của các kiểu môi trường.
Quan sát hình ảnh về cách thức khai thác tự nhiên của con người Châu Phi
ở từng kiểu môi trường.
+ Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng địa lí: Biết cách con người Châu
Phi khai thác thiên nhiên ở môi trường nhiệt đới và so sánh ở Việt Nam chúng ta. Trang 11 Tiết (theo Bài học Số tiết
Yêu cầu cần đạt Ghi chú PPCT) 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Tích cực, chủ động tìm hiểu kiến thức.
- Trách nhiệm: Có ý thức tham gia thảo luận, hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm được phân công 1. Kiến thức
Nhận biết, thông hiểu vận dụng được các kiến thức cơ bản các chương 1,2 2. Năng lực:
- Năng lực tự chủ và tự học
- Năng lực giao tiếp và hợp tác 26 Ôn tập cuối học kì I 1
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
- Nhận thức khoa học địa lý - Tìm hiểu địa lý
- Vận dụng kiến thức kỹ năng đã học 3. Phẩm chất:
Yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. 27 Kiểm tra cuối kì I 1
Kiểm tra viết trên giấy tại lớp. 1. Kiến thức
- Trình bày được đặc điểm dân cư – xã hội Châu Phi, sự bùng nổ dân số ở châu Phi.
- Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di
Bài 10. Đặc điểm dân cư,
sản lịch sử Châu Phi (ví dụ: vấn đề nạn đói, vấn đề xung đột quân sự,…). 28 1 xã hội châu Phi
- Kể tên được một số di sản lịch sử của Châu Phi. 2. Năng lực. - Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học: Học sinh đọc bài và tìm hiểu bài trước khi đến lớp.
Học sinh có khả năng làm việc cá nhân và cùng nhau thảo luận nhóm để Trang 12 Tiết (theo Bài học Số tiết
Yêu cầu cần đạt Ghi chú PPCT)
giải quyết được các nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra.
+ Giao tiếp và hợp tác: Thông qua các câu trả lời, các phần thuyết trình báo
cáo kết quả học tập, thảo luận nhóm để phát triển năng lực ngôn ngữ cho học sinh. - Năng lực chuyên biệt:
+ Nhận thức khoa học địa lí: Trình bày được một số vấn đề dân cư, xã hội
của Châu Phi. Nêu được hậu quả của gia tăng dân số nhanh đối với phát
triển kinh tế - xã hội châu Phi. Nêu hiểu biết và tìm hiểu thông tin về các di
sản lịch sử nổi tiếng của Châu Phi.
+ Tìm hiểu địa lí: Phân tích bảng số liệu về tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên
của thế giới và Châu Phi giai đoạn 1950 – 2020 để thấy được sự gia tăng
dân số ở Châu Phi. Quan sát các di sản lịch sử của Châu Phi qua tranh ảnh. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Chủ động và tích cực học tập.
- Nhân ái: Tôn trọng ý kiến phát biểu của bạn. Giúp đỡ bạn cùng tiến bộ. 1. Kiến thức
- Trình bày được cách thức người dân Châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau 2. Năng lực - Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học: HS đọc và tìm bài ở nhà trước khi đến lớp. Tự phân Bài 11. Phương thức con
công nhiệm vụ và lên kế hoạch khi thực hiện các nhiệm vụ nhóm, hợp tác
người khai thác, sử dụng hợp tập. 29,30 2
và bảo vệ thiên nhiên ở
+ Giao tiếp và hợp tác: Lựa chọn những ngôn ngữ phù hợp với nội dung bài châu Phi
học. Tăng sự tương tác tích cực giữa các thành viên trong nhóm và giữa các
nhóm với nhau khi thực hiện nhiệm vụ học tập.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Chủ động đề ra kế hoạch học tập
và cách giải quyết các nhiệm vụ học tập. - Năng lực chuyên biệt
+ Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Trình bày và so sánh được cách thức
người dân Châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Trang 13 Tiết (theo Bài học Số tiết
Yêu cầu cần đạt Ghi chú PPCT)
+ Năng lực tìm hiểu địa lí:
Phân tích bản đồ các môi trường tự nhiên ở Châu Phi để xác định phạm vi
của các kiểu môi trường.
Quan sát hình ảnh về cách thức khai thác tự nhiên của con người Châu Phi
ở từng kiểu môi trường.
+ Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng địa lí: Biết cách con người Châu
Phi khai thác thiên nhiên ở môi trường nhiệt đới và so sánh ở Việt Nam chúng ta. 3. Phẩm chất
- Nhân ái: Giúp đỡ con người Châu Phi trong khai thác, sử dụng và bảo vệ
thiên nhiên ở các môi trường địa lí.
- Chăm chỉ: Tích cực, chủ động tìm hiểu kiến thức.
- Trách nhiệm: Có ý thức tham gia thảo luận, hoàn thành các nhiệm vụ của nhóm được phân công. 1. Kiến thức
- Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử của
Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây 2. Năng lực * Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: tự học và hoàn thiện các nhiệm vụ thông qua phiếu học tập. Bài 12. Thực hành: Tìm
- Giao tiếp và hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập 31
hiểu khái quát Cộng hoà 1
để trình bày thông tin, thảo luận nhóm. Nam Phi
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Khai thác và tìm kiếm thông tin từ nhiều
nguồn khác nhau để viết báo cáo.
* Năng lực chuyên biệt
- Nhận thức khoa học địa lí: Sử dụng công cụ Địa lí để phân tích nghiên
cứu một đối tượng Địa lí.
- Năng lực tìm hiểu Địa lí: Tìm kiếm các nguồn thông tin từ mạng internet,
sách, báo, bản đồ, bảng số liệu thống kê, hình ảnh,… để viết bài.
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Địa lí để viết báo cáo. Trang 14 Tiết (theo Bài học Số tiết
Yêu cầu cần đạt Ghi chú PPCT) 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Chủ động và tích cực học tập.
- Nhân ái: Tôn trọng nền độc lập của mỗi quốc gia. Chương 4. CHÂU MỸ 1. Kiến thức.
- Trình bày khái quát về vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ.
- Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Cri-xtô-phơ Cô-lôm-bô
phát kiến ra châu Mỹ (1942 – 1502). 2. Năng lực. - Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học: Tìm hiểu trước ở nhà các thông tin về vị trí địa lí,
phạm vi lãnh thổ Châu Mĩ, các cuộc phát kiến địa lí lớn.
+ Giao tiếp và hợp tác: Trao đổi, thảo luận giữa các thành viên khi làm việc
nhóm để thống nhất kết quả học tập.
Bài 13. Vị trí địa lí, phạm - Năng lực chuyên biệt: 32
vi châu Mỹ. Sự phát kiến 1
+ Nhận thức khoa học địa lí: Biết vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Châu Mĩ, ra châu Mỹ.
đánh giá ý nghĩa của chúng về mặt tự nhiên và kinh tế - xã hội. Phân tích hệ
quả địa lí – lịch sử của việc phát kiến ra châu Mỹ.
+ Năng lực tìm hiểu địa lí: Dựa vào bản đồ tự nhiên để xác định vị trí, tiếp giáp của Châu Mỹ. 3. Phẩm chất.
- Chăm chỉ: Chủ động, tích cực học tập
- Nhân ái: Tôn trọng ý kiến phát biểu, đóng góp của bạn bè khi thảo luận nhóm.
- Trách nhiệm: Có ý thức trách nhiệm cùng thảo luận nhóm để thống nhất kết quả học tập. Trang 15 Tiết (theo Bài học Số tiết
Yêu cầu cần đạt Ghi chú PPCT) 1. Kiến thức
- Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của
địa hình. khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. 2. Năng lực * Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: tự học và hoàn thiện các nhiệm vụ thông qua phiếu học tập.
- Giao tiếp và hợp tác: sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập
để trình bày thông tin, thảo luận nhóm. * Năng lực đặ Bài 14. Đặc điể c thù: m tự 33,34 2
- Năng lực nhận thức Địa lí: Phân tích ảnh hướng của điều kiện tự nhiên nhiên Bắc Mỹ
với sự phát triển kinh tế - xã hội Bắc Mỹ.
- Năng lực tìm hiểu Địa lí:
+ Đọc bản đồ các đới và kiểu khí hậu ở Bắc Mỹ.
+ Hình ảnh thiên nhiên Bắc Mỹ.
+ Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng địa lí để giải quyết nhiệm vụ: Đóng
vai 1 biên tập viên, em hãy viết (khoảng 150 chữ) và thể hiện 1 bản tin về 1
địa điểm tự nhiên ở Bắc Mỹ. 3. Phẩm chất
- Yêu thiên nhiên; có ý thức bảo vệ tự nhiên.
- Ham học hỏi, tìm tòi, khám phá kiến thức khoa học. Trang 16 Tiết (theo Bài học Số tiết
Yêu cầu cần đạt Ghi chú PPCT) 1. Kiến thức
- Phân tích được một trong những vấn để về dân cư, xã hội ở Bắc Mỹ: vấn
đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ.
- Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững.
- Xác định được trên bản đồ mội số trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ. 2. Năng lực * Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ
học tập để trình bày thông tin, thảo luận cặp đôi và hoạt động nhóm.
- Năng lực tự chủ, tự học: chủ động thực hiện các nhiệm vụ của bài học;
Bài 15. Đặc điểm dân cư,
Khai thác, chọn lọc, thu thập được tư liệu từ các nguồn khác nhau.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: vận dụng các kiến thức và kỹ
xã hội, phương thức khai 35,36 2
năng đã học để giải quyết vấn đề thực tiễn.
thác tự nhiên bền vững ở * Năng lực chuyên biệt: Bắc Mỹ
- Năng lực nhận thức khoa học Địa lí: giải thích hiện tượng và quá trình địa
lí dân cư – xã, phương thức khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ.
- Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng công cụ Địa lí:
+ Đọc và phân tích bản đồ các trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ.
Lược đồ các luồng nhập cư vào châu Mỹ
+ Phân tích bảng số liệu: Tỉ lệ dân đô thị ở Bắc Mỹ và một số châu lục trên thế giới năm 2020.
+ Phân tích hình ảnh, video về dân cư, các trung tâm kinh tế, phương thức
khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ.
-Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng Địa lí vào cuộc sống:vận dụng tri Trang 17 Tiết (theo Bài học Số tiết
Yêu cầu cần đạt Ghi chú PPCT)
thức địa lí giải quyết một số vấn đề thực tiễn (tìm hiểu thông tin và chia sẻ
với bạn với hoạt động sản xuất nông nghiệp của Bắc Mỹ (cách thức canh
tác, sản lượng, các trang trại, …). 3. Phẩm chất
- Có nhận thức đúng đắn về các vấn đề dần cư, xã hội ở Bắc Mỹ.
- Yêu khoa học, biết khám phá, tìm hiểu các vấn đề xã hội.
- Chăm chỉ: Chủ động và tích cực học tập. 1. Kiến thức
Nhận biết, thông hiểu vận dụng được các kiến thức cơ bản các chương 1,2 2. Năng lực:
- Năng lực tự chủ và tự học
- Năng lực giao tiếp và hợp tác 37 Ôn tập giữa học kì II 1
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
- Nhận thức khoa học địa lý - Tìm hiểu địa lý
- Vận dụng kiến thức kỹ năng đã học 3. Phẩm chất:
Yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. 38
Kiểm tra giữa học kì II 1
Kiểm tra viết trên giấy tại lớp. 1. Kiến thức
- Trình bày được sự phân hoá tự nhiên theo chiều đông - tây, bắc – nam, Bài 16. Đặc điể chiều cao m tự 39,40 2
- Biết sử dụng các bản đồ để xác định phạm vi, các khu vực địa hình, các nhiên Trung và Nam Mỹ
đới và kiểu khí hậu,... 2. Năng lực - Năng lực chung: Trang 18 Tiết (theo Bài học Số tiết
Yêu cầu cần đạt Ghi chú PPCT)
+ Tự chủ và tự học: tự học và hoàn thiện các nhiệm vụ thông qua phiếu học tập.
+ Giao tiếp và hợp tác: cử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ học tập
để trình bày thông tin, thảo luận nhóm.
+ Giải quyết vấn đề sáng tạo. - Năng lực chuyên biệt
+ Năng lực nhận thức Địa lí: Năng lực nhận thức thế giới theo quan điểm
không gian, giải thích hiện tượng và quá trình địa lí tự nhiên.
+ Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng công cụ Địa lí (bản đồ, bảng số liệu, hình ảnh,..) 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
-Chăm chỉ: Yêu khoa học, ham học hỏi, tìm tòi.
- Nhân ái: Tôn trọng và bổ sung ý kiến với bạn bè. 1. Kiến thức
- Trình bày được đặc điểm nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô
thị hoá, văn hoá Mỹ La-tinh.
- Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới A-ma-dôn.
- Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên thông qua
trường hợp rừng A-ma-dôn.
Bài 17. Đặc điểm dân cư, 2. Về năng lực - Năng lực chung: xã hội Trung và Nam 41,42 2
+ Năng lực giao tiếp, hợp tác: sử dụng ngôn ngữ, kết hợp với các công cụ Mỹ, khai thác, sử dụng
học tập để trình bày thông tin, thảo luận cặp đôi và hoạt động nhóm.
và bảo vệ rừng A-ma-dôn
+ Năng lực tự chủ, tự học: chủ động thực hiện các nhiệm vụ của bài học;
Khai thác, chọn lọc, thu thập được tư liệu từ các nguồn khác nhau.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: vận dụng các kiến thức và kỹ
năng đã học để giải quyết vấn đề thực tiễn.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực nhận thức Địa lí: Năng lực nhận thức thế giới theo quan điểm
không gian, giải thích hiện tượng và quá trình địa lí tự nhiên. Trang 19 Tiết (theo Bài học Số tiết
Yêu cầu cần đạt Ghi chú PPCT)
+ Năng lực tìm hiểu Địa lí: sử dụng công cụ Địa lí (bản đồ, bảng số liệu, hình ảnh, …) 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Có ý thức tham gia thảo luận nhóm để thống nhất kết quả học tập chung.
- Chăm chỉ: Ham học hỏi. Chủ động và tích cực học tập.
Chương 5. CHÂU ĐẠI DƯƠNG VÀ CHÂU NAM CỰC 1. Về kiến thức
- Xác định được các bộ phận của châu Đại Dương; vị trí địa lí, hình dạng
và kích thước lục địa Ô-xtrây-li-a.
- Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và khoáng sản. Phân tích
được đặc điểm khí hậu Ô-xtrây-li-a, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Ô-xtrây-li-a..
- Trình bày được đặc điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của Ô-xtrây-li-a..
- Phân tích được phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô-xtrây-li-a. 2. Về năng lực
43,44,45 Bài 18. Châu Đại Dương 3 - Năng lực chung:
+ Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập được giao.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: Trình bày suy nghĩ/ ý tưởng, lắng nghe/
phản hồi tích cực; giao tiếp và hợp tác khi làm việc nhóm. - Năng lực chuyên biệt
+ Nhận thức khoa học địa lí: Xác định các bộ phận của Châu Đại Dương; vị
trí địa lí, hình dạng, kích thước lục địa Ô-xtrây-li-a. Xác định được trên bản
đồ các khu vực địa hình và khoáng sản lục địa Ô-xtrây-li-a.
+ Tìm hiểu địa lí: Phân tích lược đồ hướng gió và phân bố lượng mưa trung
bình năm trên lục địa Ô-xtrây-li-a và những nét đặc sắc của tài nguyên sinh
vật ở Ô-xtrây-li-a. Phân tích và đánh giá các mối quan hệ nhân quả trong Trang 20 Tiết (theo Bài học Số tiết
Yêu cầu cần đạt Ghi chú PPCT) Địa lí.
+ Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Đọc, phân tích được đặc điểm khí
hậu Ô-xtrây-li-a. Có nhận thức đúng đắn về khí hậu ở từng khu vực là khác
nhau do nhiều nguyên nhân và những ảnh hưởng của khí hậu đến sản xuất
cũng như đời sống nhân dân. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Tìm hiểu, phân tích các điều kiện tự nhiên của Châu Đại
Dương và lục địa Australia..
- Trách nhiệm: Đánh giá được tầm quan trọng của tự nhiên đối với phát
triển KT-XH. Đề xuất giải pháp nhằm khắc phục một số khó khăn do các
kiểu khí hậu mang lại. Có trách nhiệm bảo vệ và sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên. Trang 21 Tiết (theo Bài học Số tiết
Yêu cầu cần đạt Ghi chú PPCT) 1. Kiến thức
- Trình bày được lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí của Châu Nam Cực.
- Trình bày được đặc điểm thiên nhiên nổi bật của Châu Nam Cực.
- Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có
biến đổi khí hậu toàn cầu. 2. Năng lực * Năng lực chung.
- Tự chủ và tự học: tự phân công nhiệm vụ cho các thành viên khi thảo
luận, phân công đóng vai thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Giao tiếp – hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ kết hợp với bản đồ, bảng số liệu
để trình bày thông tin, kết quả thảo luận. * Năng lực chuyên biệt
- Nhận thức khoa học địa lí:
+ Trình bày được lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực
+ Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí của Châu Nam Cực. Phân tích ảnh
hưởng của vị trí địa lí đến khí hậu.
+ Trình bày được đặc điể 46,47 Bài 19. Châu Nam Cực 2
m thiên nhiên nổi bật của Châu Nam Cực.
+ Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có
biến đổi khí hậu toàn cầu. - Tìm hiểu địa lí:
+ Quan sát bản đồ Châu Nam Cực để xác định vị trí địa lí
+ Phân tích tranh ảnh để tìm hiểu đặc điểm tự nhiên và đánh giá tác động
của biến đổi khí hậu đối với Châu Nam Cực.
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng địa lí đã học: Biết tác động của việc tan
băng ở châu Nam Cực do biến đổi khí hậu toàn cầu đối với thiên nhiên
hoặc con người trên Trái Đất (trong đó có Việt Nam) 3. Phẩm chất.
- Chăm chỉ: Chủ động, tích cực học tập
- Nhân ái: Tôn trọng ý kiến phát biểu của các bạn, góp ý cho những ý kiến chưa đúng. - T rTrang ách 22 nhiệ
m: Tuyên truyền nâng cao nhận thức của mọi người về biến đổi
khí hậu, bảo vệ môi trường và bầu khí quyển trên Trái Đất. Tiết (theo Bài học Số tiết
Yêu cầu cần đạt Ghi chú PPCT) 1. Kiến thức
Nhận biết, thông hiểu vận dụng được các kiến thức cơ bản các chương 1,2 2. Năng lực:
- Năng lực tự chủ và tự học
- Năng lực giao tiếp và hợp tác 52 Ôn tập cuối học kì II 1
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
- Nhận thức khoa học địa lý - Tìm hiểu địa lý
- Vận dụng kiến thức kỹ năng đã học 3. Phẩm chất:
Yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. 53 Kiểm tra cuối kì II 1
Kiểm tra viết trên giấy tại lớp.
2. Chuyên đề lựa chọn STT Tiết Chuyên đề
Yêu cầu cần đạt Ghi chú 1. Kiến thức
- Giải thích được nguyên nhân và những yếu tố tác động đến các cuộc
đại phát kiến địa lí.
Chủ đề 1. Các cuộc đại 1 2
- Mô tả được các cuộc đại phát kiến địa lí: C.Cô-lôm-bô tìm ra châu Mỹ phát kiến địa lí
(1492 – 2502); cuộc thám hiểm của Ph.Ma-gien-lăng vòng quanh Trái Đất (1519 – 1522).
- Phân tích được tác động của các cuộc đại phát kiến với tiến trình lịch Trang 23 sử. 2. Năng lực * Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: HS đọc và tìm bài ở nhà trước khi đến lớp. Tự phân
công nhiệm vụ và lên kế hoạch khi thực hiện các nhiệm vụ nhóm, hợp tác hợp tập.
- Giao tiếp và hợp tác: Lựa chọn những ngôn ngữ phù hợp với nội dung
bài học. Tăng sự tương tác tích cực giữa các thành viên trong nhóm và
giữa các nhóm với nhau khi thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Chủ động đề ra kế hoạch học
tập và cách giải quyết các nhiệm vụ học tập. * Năng lực chuyên biệt:
- Nhận thức khoa học địa lí:
+ Phân tích những yếu tố tác động đến các cuộc phát kiến địa lí trong lịch sử
+ Giải thích vì sao thế kỷ XV việc tìm đường biển sang phương Đông
của người Tây Âu là cấp thiết.
+ Nêu ý nghĩa các cuộc đại phát kiến địa lí
+ Phân tích nhứng tác động của các cuộc đại phát kiến với tiến trình lịch sử.
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
+ Phân tích lược đồ một số cuộc phát kiến địa lí để mô tả hành trình các
cuộc phát kiến địa lí lớn.
+ Phân tích, quan sát tranh ảnh…
- Năng lực vận dụng kiến thức và kỹ năng địa lí:
+ Sưu tầm tư liệu từ sách báo, mạng internet về thông tin các cuộc phát
kiến địa lí và đánh giá công lao của những nhà thám hiểm.
+ Phân tích tác động của các cuộc phát kiến địa lí với người dân Châu Á… 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Chủ động và tích cực học tập.
- Nhân ái: Tôn trọng ý kiến phát biểu của bạn bè.
- Trách nhiệm: Cùng tham gia thảo luận nhóm để tìm kiếm thông tin, kết quả học tập. Trang 24 1. Kiến thức
- Phân tích được các điều kiện địa lí và lịch sử góp phần hình thành và
phát triển một đô thị cổ đại và trung đại (qua một số trường hợp cụ thể).
- Trình bày được mối quan hệ giữa đô thị với các nền văn minh cổ đại;
vai trò của giới thương nhân với sự phát triển đô thị châu Âu trung đại. 2. Năng lực. * Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: HS đọc và tìm bài ở nhà trước khi đến lớp. Tự phân
công nhiệm vụ và lên kế hoạch khi thực hiện các nhiệm vụ nhóm, hợp tác hợp tập.
- Giao tiếp và hợp tác: Lựa chọn những ngôn ngữ phù hợp với nội dung
bài học. Tăng sự tương tác tích cực giữa các thành viên trong nhóm và
giữa các nhóm với nhau khi thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Chủ động đề ra kế hoạch học
tập và cách giải quyết các nhiệm vụ học tập.
Chủ đề 2. Đô thị: Lịch sử * Năng lực chuyên biệt: 2 2 và hiện tại.
- Nhận thức khoa học địa lí:
+ Phân tích những điều kiện địa lí và lịch sử dẫn đến sự hình thành các
đô thị ở phương Đông thời cổ đại, ở Hy lạp và La Mã cổ đại.
+ Vai trò của các các đô thị cổ ở phương Đông, ở Hy lạp và La Mã cổ
đại trong sự hình thành và phát triển các nền văn minh cổ đại.
+ Phân tích điều kiện dẫn đến sự ra đời các đô thị trung đại ở Tây Âu.
+ Vai trò tầng lớp thương nhân đối với các đô thị trung đại ở châu Âu.
- Tìm hiểu địa lí: Quan sát, phân tích tranh ảnh lịch sử, địa lí
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng địa lí: Ý nghĩa sự phát triển các đô thị
châu Âu trung đại gắn liền với vai trì của tầng lớp thương nhân có ý
nghĩa như thế nào đối với sự phát triển của các quốc gia ngày nay. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Chủ động và tích cực học tập.
- Nhân ái: Tôn trọng ý kiến phát biểu của bạn bè.
- Trách nhiệm: Cùng tham gia thảo luận nhóm để tìm kiếm thông tin, kết quả học tập. Trang 25
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ

Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian Thời điểm
Yêu cầu cần đạt Hình thức 1.Về kiến thức
- Kiểm tra các nội dung kiến thức đã học đến thời điểm kiểm tra 2.Về năng lực
- Tự chủ và tự học: HS tự lực, làm việc cá nhân để hoàn thành nội dung bài kiếm tra. Tuần 9 Giữa Học kỳ 1 45 phút
- Nhận thức khoa học địa lí: Vận dụng kiến thức đã được học để Viết trên giấy
trả lời các câu hỏi trong bài kiểm tra. 3.Phẩm chất
- Chăm chỉ: HS ôn tập đề cương để kiểm tra.
- Trung thực: HS nghiêm túc làm bài, không gian lận trong thi cử.
Không bao che cho hành vi quay cóp của bạn. 1.Về kiến thức
- Kiểm tra các nội dung kiến thức đã học đến thời điểm kiểm tra 2.Về năng lực
- Tự chủ và tự học: HS tự lực, làm việc cá nhân để hoàn thành nội dung bài kiếm tra. Tuần 18 Cuối Học kỳ 1 45 phút
- Nhận thức khoa học địa lí: Vận dụng kiến thức đã được học để Viết trên giấy
trả lời các câu hỏi trong bài kiểm tra. 3.Phẩm chất
- Chăm chỉ: HS ôn tập đề cương để kiểm tra.
- Trung thực: HS nghiêm túc làm bài, không gian lận trong thi cử.
Không bao che cho hành vi quay cóp của bạn. 1.Về kiến thức
- Kiểm tra các nội dung kiến thức đã học đến thời điểm kiểm tra 2.Về năng lực Tuần 27
- Tự chủ và tự học: HS tự lực, làm việc cá nhân để hoàn thành nội Giữa Học kỳ 2 45 phút Viết trên giấy dung bài kiếm tra.
- Nhận thức khoa học địa lí: Vận dụng kiến thức đã được học để
trả lời các câu hỏi trong bài kiểm tra. 3.Phẩm chất Trang 26
- Chăm chỉ: HS ôn tập đề cương để kiểm tra.
- Trung thực: HS nghiêm túc làm bài, không gian lận trong thi cử.
Không bao che cho hành vi quay cóp của bạn. 1.Về kiến thức
- Kiểm tra các nội dung kiến thức đã học đến thời điểm kiểm tra 2.Về năng lực
- Tự chủ và tự học: HS tự lực, làm việc cá nhân để hoàn thành nội dung bài kiếm tra. Tuần 35 Cuối Học kỳ 2 45 phút
- Nhận thức khoa học địa lí: Vận dụng kiến thức đã được học để Viết trên giấy
trả lời các câu hỏi trong bài kiểm tra. 3.Phẩm chất
- Chăm chỉ: HS ôn tập đề cương để kiểm tra.
- Trung thực: HS nghiêm túc làm bài, không gian lận trong thi cử.
Không bao che cho hành vi quay cóp của bạn.
, ngày…….tháng 8 năm 2022 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên) Trang 27