Phương pháp giải Bài 3: Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên Toán 6 Chân trời sáng tạo

Phương pháp giải bài 3 Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên Toán 6 Chân trời sáng tạo. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 4 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 6 2.3 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phương pháp giải Bài 3: Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên Toán 6 Chân trời sáng tạo

Phương pháp giải bài 3 Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên Toán 6 Chân trời sáng tạo. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 4 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

85 43 lượt tải Tải xuống
Trang 1
§3: CÁC PHÉP TÍNH TRONG TP HP S T NHIÊN
A. KIN THC CN NH
1. Cho
,ab
hai s t nhiên
.ab
Nếu có s t nhiên x tha n
,b x a+=
ta có phép tr
a b x−=
gi x là hiu ca phép tr s a cho
s b, a s b tr, b s tr.
2. Cho
,ab
các s t nhiên,
0.b
Nếu có s t nhiên x tha mãn
.,b x a=
ta có phép chia
:a b x=
gi a là s b chia, b là s chia, x
thương của phép chia s a cho s b.
3. Tính cht các phép tính trong tp hp s t nhiên:
Vi
các s t nhiên, ta có:
- Tính cht giao hn:
..
a b b a
a b b a
+ = +
=
- Tính cht kết hp:
( ) ( )
( ) ( )
. . . .
a b c a b c
a b c a b c
+ + = + +
=
- Tính cht phân phi của phép nn đi vi phép cng, phép tr:
( )
( ) ( )
. . .
. . .
a b c a b a c
a b c a b a c khi b c
+ = +
=
- Tính cht cng vi s 0, nn vi s 1:
0
.1
aa
aa
+=
=
B. BÀI TẬP CÓ NG DN
DNG 1: Tìm mt s t nhiên x khi biết tng, hiệu, tích, thương ca mt
s:
Bài 1: Tìm s t nhiên x, biết:
( )
( )
) 2 1 .2 907 8 721;
) 4 16 :1 905 60;
ax
bx
+=
−=
ng dn:
Áp dụng định nghĩa phép cộng, phép tr, phép chia ca s t nhiên.
DNG 2: Áp dng tính cht các phép tính trong tp hp s t nhiên:
Bài 1: Tính mt cách hp lí:
) 3 7 11 15 19 23 27;
) 19 16 13 10 7 4;
a
b
+ + + + + +
+ +
Bài 2: Tính mt cách hp lí:
) 42 44 46 48 50;
) 150.250.400.800;
a
b
+ + + +
Trang 2
ng dn:
Áp dng tính cht giao hoán và kết hp
DNG 3: Bài toán thc tế
Bài 1: M Lan mang 200 000
đồng vào siêu th mua 2 kg khoai
tây, 5 kg go và 2 ni chui chín.
Giá mi ki--gam khoai tây là 26
500 đng, mi ki--gam go là 18
000 đng, mi ni chui là 15 000
đồng. Hi m Lan còn bao nhiêu
tin?
ng dn:
Dùng phép nhân đ tính s tin ca tng loi mà m Lan mua, sau đó
dùng phép cng áp dng tính cht giao hn và kết hp đ tính tng
s tin m Lan đã mua, cui cùng dùng phép tr để biết s tin còn li.
Bài 2: Mt người buôn vàng vào
thời điểm giá vàng có nhiu biến
động thất thường.
Ngày th nht mua vào vi giá 55
300 000 đồng/1ng.
Ngày th hai bán ra vi giá 55
350 000 đồng/ 1 lượng.
Ngày th ba mua vào vi giá 55
400 000 đồng/1ng.
Ngày th tư bán ra vi giá 55 450
000 đồng/1ng.
Ngày th năm mua vào vi giá 55
500 000 đồng/ 1 lượng.
Ngày th sáu bán ra vi giá 55
550 000 đồng/1ng.
Hỏi sau 6 ngày, người đó lãi hay
l bao nhiêu tin mỗi lượng?
Trang 3
ng dn:
+Ln bn bán 1: Tính lãi ca ngày th nht và th hai.
+Ln bn bán 2: Tính lãi ca ngày th ba và th tư.
+Ln bn bán 3: Tính lãi ca ngày th năm và th sáu.
+Tính lãi sau ba ln buôn bán
DNG 3: Dng toán có lời văn:
Bài 1: Tính tng các s t nhiên t 1 đên 99.
ng dn:
T 1 đến 99 là 99 ch s, suy ra là có 48 cp ch s + mt ch s (ch s
50). Dùng tính cht giao hoán và kết hp đ tính tng mi cp (tng mi cp
là 100 và có 48 cp + 50). T đó tính ra kết qu.
C. BÀI TP T GIẢI CÓ ĐÁP S
Bài 1: Tìm s t nhiên x, biết:
) 3 1 503 935 3 294 470;
) 4 3 476 892 1 254 560;
) :144 23 121.
ax
bx
cx
+=
−=
−=
Đáp số:
) 596 845.
) 1182 863.
) 20 736.
ax
bx
cx
=
=
=
Bài 2: Tính mt cách hp lí:
) 25.15.4.6;
) 79.12 12 60.12.
a
b +−
Đáp số
) 9000
) 240
a
b
Bài 3: Sau đây là bng thng kê s ợng và đơn giá một s mt hàng ca
mt công ty mua v. Tính tng s tin công ty phi tr cho s hàng này.
S th
t
Mt hàng
S ng
Đơn giá
1
Ti vi
3 chiếc
11 500 000 đồng/chiếc
2
B bàn ghế làm vic
6 b
1 275 000 đồng/b
3
Máy in
6 chiếc
3 725 000 đồng/chiếc
4
Máy điu hòa kng
khí
3 chiếc
8 500 000 đồng/chiếc
Trang 4
Đáp số
Tng s tin công ty phi tr là: 90 000 000
D. BÀI TP TRC NGHIM
Bài 1: Tích ca mt s a vi 1 thì bng?
a. a
b. 0
c. 1
d. 2
Đáp án: a
Bài 2: Tính nhanh tng
53 25 47 75+ + +
a. 100
b. 200
c. 300
d. 400
Đáp án: b
Bài 3: Tìm x biết:
( )
52 .16 0.x−=
a. 0
b. 16
c. 52
d. 36
Đáp án: c
Bài 4: S t nhiên nào đưới đây thỏa mãn
( )
2020. 2020 2020.x−=
a. 2018
b. 2019
c. 2020
d. 2021
Đáp án: d
| 1/4

Preview text:

§3: CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Cho a,b là hai số tự nhiên a  .
b Nếu có số tự nhiên x thỏa mãn b + x = ,
a ta có phép trừ a b = x và gọi x là hiệu của phép trừ số a cho
số b, a là số bị trừ, b là số trừ.
2. Cho a,b là các số tự nhiên, b  0. Nếu có số tự nhiên x thỏa mãn . b x = ,
a ta có phép chia a : b = x và gọi a là số bị chia, b là số chia, x là
thương của phép chia số a cho số b.
3. Tính chất các phép tính trong tập hợp số tự nhiên: Với , a ,
b c là các số tự nhiên, ta có: -
Tính chất giao hoán:
a + b = b + a . a b = . b a -
Tính chất kết hợp:
(a + b) + c = a + (b + c) ( . a b).c = . a ( . b c) -
Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, phép trừ: .
a (b + c) = . a b + . a c .
a (b c) = . a b − . a c (khi b c) -
Tính chất cộng với số 0, nhân với số 1: a + 0 = a .1 a = a
B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN
 DẠNG 1: Tìm một số tự nhiên x khi biết tổng, hiệu, tích, thương của một số:
Bài 1: Tìm số tự nhiên x, biết: a) (2x + ) 1 .2 907 = 8 721;
b) (4x −16) :1 905 = 60; Hướng dẫn:
Áp dụng định nghĩa phép cộng, phép trừ, phép chia của số tự nhiên.
DẠNG 2: Áp dụng tính chất các phép tính trong tập hợp số tự nhiên:
Bài 1: Tính một cách hợp lí:
a) 3 + 7 +11+15 +19 + 23 + 27;
b) 19 −16 +13 −10 + 7 − 4;
Bài 2: Tính một cách hợp lí:
a) 42 + 44 + 46 + 48 + 50; b) 150.250.400.800; Trang 1 Hướng dẫn:
Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp
DẠNG 3: Bài toán thực tế
Bài 1: Mẹ Lan mang 200 000
đồng vào siêu thị mua 2 kg khoai
tây, 5 kg gạo và 2 nải chuối chín.
Giá mỗi ki-lô-gam khoai tây là 26
500 đồng, mỗi ki-lô-gam gạo là 18
000 đồng, mỗi nải chuối là 15 000
đồng. Hỏi mẹ Lan còn bao nhiêu tiền? Hướng dẫn:
Dùng phép nhân để tính số tiền của từng loại mà mẹ Lan mua, sau đó
dùng phép cộng và áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp để tính tổng

số tiền mẹ Lan đã mua, cuối cùng dùng phép trừ để biết số tiền còn lại.
Bài 2: Một người buôn vàng vào
thời điểm giá vàng có nhiều biến động thất thường.
Ngày thứ nhất mua vào với giá 55 300 000 đồng/1 lượng.
Ngày thứ hai bán ra với giá 55 350 000 đồng/ 1 lượng.
Ngày thứ ba mua vào với giá 55 400 000 đồng/1 lượng.
Ngày thứ tư bán ra với giá 55 450 000 đồng/1 lượng.
Ngày thứ năm mua vào với giá 55 500 000 đồng/ 1 lượng.
Ngày thứ sáu bán ra với giá 55 550 000 đồng/1 lượng.
Hỏi sau 6 ngày, người đó lãi hay
lỗ bao nhiêu tiền mỗi lượng? Trang 2 Hướng dẫn:
+Lần buôn bán 1: Tính lãi của ngày thứ nhất và thứ hai.
+Lần buôn bán 2: Tính lãi của ngày thứ ba và thứ tư.
+Lần buôn bán 3: Tính lãi của ngày thứ năm và thứ sáu.
+Tính lãi sau ba lần buôn bán
DẠNG 3: Dạng toán có lời văn:
Bài 1: Tính tổng các số tự nhiên từ 1 đên 99. Hướng dẫn:
Từ 1 đến 99 là 99 chữ số, suy ra là có 48 cặp chữ số + một chữ số (chữ số
50). Dùng tính chất giao hoán và kết hợp để tính tổng mỗi cặp (tổng mỗi cặp
là 100 và có 48 cặp + 50). Từ đó tính ra kết quả.
C. BÀI TẬP TỰ GIẢI CÓ ĐÁP SỐ
Bài 1: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 3x +1 503 935 = 3 294 470;
b) 4x − 3 476 892 = 1 254 560;
c) x :144 − 23 = 121. Đáp số: a)x = 596 845.
b) x = 1 182 863. c)x = 20 736.
Bài 2: Tính một cách hợp lí: a) 25.15.4.6; b) 79.12 +12 − 60.12. Đáp số a) 9000 b) 240
Bài 3: Sau đây là bảng thống kê số lượng và đơn giá một số mặt hàng của
một công ty mua về. Tính tổng số tiền công ty phải trả cho số hàng này. Số thứ Mặt hàng Số lượng Đơn giá tự 1 Ti vi 3 chiếc 11 500 000 đồng/chiếc 2 Bộ bàn ghế làm việc 6 bộ 1 275 000 đồng/bộ 3 Máy in 6 chiếc 3 725 000 đồng/chiếc 4 Máy điều hòa không 3 chiếc 8 500 000 đồng/chiếc khí Trang 3 Đáp số
Tổng số tiền công ty phải trả là: 90 000 000
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Tích của một số a với 1 thì bằng? a. a b. 0 c. 1 d. 2 Đáp án: a
Bài 2: Tính nhanh tổng 53 + 25 + 47 + 75 a. 100 b. 200 c. 300 d. 400 Đáp án: b
Bài 3: Tìm x biết: ( x − 52).16 = 0. a. 0 b. 16 c. 52 d. 36 Đáp án: c
Bài 4: Số tự nhiên nào đưới đây thỏa mãn 2020.( x − 2020) = 2020. a. 2018 b. 2019 c. 2020 d. 2021 Đáp án: d Trang 4