Phương pháp giải Bài 5: Thứ tự thực hiện phép tính Toán 6 Chân trời sáng tạo

Phương pháp giải bài 5 Thứ tự thực hiện phép tính Toán 6 Chân trời sáng tạo. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 3 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
§ 5: THỨ T THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
A. KIN THỨC CẦN NH
Khi thực hiện các phép tính trong nột biểu thức:
1. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
- Nếu chỉ phép cộng, trừ hoặc chỉ phép nhân, chia, ta thực hiện phép nh theo thứ tự từ trái sang
phải.
- Nếu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép nâng lên lũy thừa
trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng trừ.
2. Đối với biểu thức có dấu ngoặc:
Nếu biểu thức các dấu ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiện phép tính trong
dấu ngoặc tròn tớc, rồi thực hiện phép nh trong dấu ngoặc vuông, cuối cùng thực hiện phép tính
trong dấu ngoặc nhọn:
B. I TẬP CÓ HƯỚNG DẪN.
DẠNG 1: Thực hiện phép tính
Bài 1. Thc hin pp tính:
a)
475 325 50−+
b)
3200:40.2
c)
22
3.5 16:2
ng dn:
Áp dng th t thc hin phép tính trong mt biu thc.
Bài 2. Thc hin pp tính:
d)
22
3.5 15.2 26:2+−
e)
23
6 :9 50.2 3 .3+−
f)
( )
3
2
107 38 7.3 24:6 9 7 :15

+ +

ng dn:
Áp dng th t thc hin phép tính trong mt biu thc.
DẠNG 2: m số chưa biết
Bài 3. m s t nhiên
x
, biết:
a)
( )
32 125 0x =
b)
c)
23
12 33 3 .3x−=
ng dn:
Áp dng các quy tc tìm s t nhiên chưa biết, quy tắc nhân chia 2 lũy thừa cùng cơ số.
Bài 4. m s ca biết:
Trang 2
a)
( )
5 335 :2 400a+=
b)
( )
3
63 5 4 2 1m+ =
ng dn:
Áp dng các quy tc tìm s t nhiên chưa biết, quy tắc nhân chia 2 lũy thừa cùng cơ số.
DẠNG 3: Toán thực tế
Bài 5. Bảng sau liệt các loại đồ dùng học tập mà bạn Đồng đã mua.
Số thứ tự
Loại đồ dùng
Số lượng
Giá tiền (đồng)
1
Bút bi
8
3 500
2
Bút chì
4
4 200
3
Gôm (tẩy)
2
6 700
4
Bút xóa
2
22 000
5
Kéo
1
35 000
6
Thước
3
5 000
Tính tng s tin mà bạn Đng phi tr?
ng dn:
Tính s tin ca tng loại đồ dùng. Sau đó tính tổng s tin mà bn Đng phi tr.
Bài 6. Mt công ty cn chuyn 24 thùng ng t cng v kho, thùng
hàng gm có 2 loi: loi th nht mi thùng nng 300 kg và 14 thùng.
Loi th hai mi thùng nặng 450 kg có 10 tng. Để chuyn ng
công tyng c xe, mi xe ch đưc 1 tn. Hi công ty cn ít nht bao
nhiêu xe đ chuyn hết các thùng hàng v kho cùng mt lúc?
ng dn:
Tính tng khối lượng của 24 thùng hàng. Sau đó tính số xe cần dùng đ chuyn hết các thùng
hàng.
C. BÀI TẬP T GIẢI CÓ ĐÁP SỐ.
Bài 1. Thc hin pp tính:
a)
( )
2
20 30 5 1


b)
( )
33
600 40:2 3.5 :5

−+

c)
( )
12: 390: 500 125 35.7−+


Đáp s. a) 6 b) 44 c) 4
Bài 2. Tìm s t nhiên
x
, biết:
a)
b)
( )
3
2 51 2.2 20x = +
Trang 3
c)
( )
6 39 :7 .4 12x −=


d)
( )
2
24. 16 12x−=
e)
( )
2
10 :5 3x −=
Đáp số. a) x = 65 b) x = 69 c) x = 10 d) x = 22 e) x = 5
Bài 3. Một người đi xe máy trong 5 giờ. Trong 3 giờ đầu người đó đi
với vận tốc 40 km/h, 2 giờ sau người đó đi với vận tốc 50 km/h. Tính
quãng đường mà người đó đã đi được trong 5 giờ?
Đáp số. 220 km
Bài 4. Một cửa hàng trong 9 tháng đầu năm bán được
1320
chiếc điện thoại. Trong 3 tháng cuối năm, trung bình mỗi
tháng cửa hàng bán được 160 chiếc. Hỏi trong cả năm, trung
bình mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc điện
thoại?
Đáp số. 150 chiếc
Bài 5. Căn nhà anh Sơn diện ch 120 m
2
. Trừ bếp
nhà vệ sinh 32 m
2
, toàn bộ căn nhà được anh
Sơn lát gỗ như sau: 36 m
2
anh Sơn lát gỗ loại 1 với
giá
380000
đồng/m
2
, phần còn lại anh Sơn lát gloại
2 giá
180000
đồng/m
2
. Tiền công lát
45000
đồng/m
2
. Viết biểu thức tín h tổng chi phí anh Sơn
cần trả để lát sàn căn nhà, tính giá trị biểu thức đó.
Đáp số. 27 000 000 đồng
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (tối thiểu ba câu)
Câu 1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là:
A. Nhân chia, lũy thừa, cộngtr B. Lũy thừa, nhânchia, cộngtr
C. Cộng và trừ, nhân và chia, lũy thừa D. Lũy thừa, cộng và trừ, nhân và chia
Câu 2. Hãy chọn biểu thức sử dụng đúng thứ tự các dấu ngoặc:
A.
( )
100: 2. 30 12 7−+


B.
100:[2.(30 {12 7})]−+
C.
100:(2.{30 [12 7]})−+
D.
100:(2.[30 {12 7}])−+
Câu 3. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
A. [ ], ( ), { } B. ( ), [ ], { } C. { } , [ ], ( ) D. [ ], { }, ( )
| 1/3

Preview text:

§ 5: THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Khi thực hiện các phép tính trong nột biểu thức:
1. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
- Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
- Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép nâng lên lũy thừa
trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ.
2. Đối với biểu thức có dấu ngoặc:
Nếu biểu thức có các dấu ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiện phép tính trong
dấu ngoặc tròn trước, rồi thực hiện phép tính trong dấu ngoặc vuông, cuối cùng thực hiện phép tính trong dấu ngoặc nhọn:
B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN.

DẠNG 1: Thực hiện phép tính
Bài 1. Thực hiện phép tính: a) 475 − 325 + 50 b) 3200 : 40.2 c) 2 2 3.5 −16 : 2 Hướng dẫn:
Áp dụng thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức.
Bài 2. Thực hiện phép tính: d) 2 2 3.5 +15.2 − 26 : 2 e) 2 3 6 : 9 + 50.2 −3 .3 3 f) − 2 107
38 + 7.3 − 24 : 6 + (9 − 7)  :15  Hướng dẫn:
Áp dụng thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức.
DẠNG 2: Tìm số chưa biết
Bài 3. Tìm số tự nhiên x , biết:
a) ( x −32) −125 = 0
b) 165 − ( x + 62) = 85 c) 2 3 12x − 33 = 3 .3 Hướng dẫn:
Áp dụng các quy tắc tìm số tự nhiên chưa biết, quy tắc nhân chia 2 lũy thừa cùng cơ số.
Bài 4. Tìm số chưa biết: Trang 1
a) (5a + 335) : 2 = 400 b) ( m+ ) 3 63 5 4 = 2 −1 Hướng dẫn:
Áp dụng các quy tắc tìm số tự nhiên chưa biết, quy tắc nhân chia 2 lũy thừa cùng cơ số. DẠNG 3: Toán thực tế
Bài 5. Bảng sau liệt kê các loại đồ dùng học tập mà bạn Đồng đã mua. Số thứ tự Loại đồ dùng Số lượng Giá tiền (đồng) 1 Bút bi 8 3 500 2 Bút chì 4 4 200 3 Gôm (tẩy) 2 6 700 4 Bút xóa 2 22 000 5 Kéo 1 35 000 6 Thước 3 5 000
Tính tổng số tiền mà bạn Đồng phải trả? Hướng dẫn:
Tính số tiền của từng loại đồ dùng. Sau đó tính tổng số tiền mà bạn Đồng phải trả.
Bài 6. Một công ty cần chuyển 24 thùng hàng từ cảng về kho, thùng
hàng gồm có 2 loại: loại thứ nhất mỗi thùng nặng 300 kg và có 14 thùng.
Loại thứ hai mỗi thùng nặng 450 kg và có 10 thùng. Để chuyển hàng
công ty dùng các xe, mỗi xe chở được 1 tấn. Hỏi công ty cần ít nhất bao
nhiêu xe để chuyển hết các thùng hàng về kho cùng một lúc? Hướng dẫn:
Tính tổng khối lượng của 24 thùng hàng. Sau đó tính số xe cần dùng để chuyển hết các thùng hàng.
C. BÀI TẬP TỰ GIẢI CÓ ĐÁP SỐ.
Bài 1. Thực hiện phép tính: a) −  − ( − )2 20 30 5 1    b)  −  ( 3 3 600 40 : 2 + 3.5 ) : 5  c) 12 :390 : 5  00 −(125+35.7)    
Đáp số. a) 6 b) 44 c) 4
Bài 2. Tìm số tự nhiên x , biết: a) −( x + ) 3 200 2 6 = 4 b) (x− ) 3 2 51 = 2.2 + 20 Trang 2
c) (6x − 39) : 7.4 =12  d) (x− ) 2 24. 16 = 12 e) ( 2 x −10) : 5 = 3 Đáp số. a) x = 65 b) x = 69 c) x = 10 d) x = 22 e) x = 5
Bài 3. Một người đi xe máy trong 5 giờ. Trong 3 giờ đầu người đó đi
với vận tốc 40 km/h, 2 giờ sau người đó đi với vận tốc 50 km/h. Tính
quãng đường mà người đó đã đi được trong 5 giờ? Đáp số. 220 km
Bài 4. Một cửa hàng trong 9 tháng đầu năm bán được 1320
chiếc điện thoại. Trong 3 tháng cuối năm, trung bình mỗi
tháng cửa hàng bán được 160 chiếc. Hỏi trong cả năm, trung
bình mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc điện thoại?
Đáp số. 150 chiếc
Bài 5. Căn nhà anh Sơn có diện tích 120 m2. Trừ bếp
và nhà vệ sinh là 32 m2, toàn bộ căn nhà được anh
Sơn lát gỗ như sau: 36 m2 anh Sơn lát gỗ loại 1 với
giá 380000 đồng/m2, phần còn lại anh Sơn lát gỗ loại
2 có giá 180000đồng/m2. Tiền công lát là 45000
đồng/m2. Viết biểu thức tín h tổng chi phí anh Sơn
cần trả để lát sàn căn nhà, tính giá trị biểu thức đó. Đáp số . 27 000 000 đồng
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (tối thiểu ba câu)
Câu 1.
Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là:
A. Nhân và chia, lũy thừa, cộng và trừ
B. Lũy thừa, nhân và chia, cộng và trừ
C. Cộng và trừ, nhân và chia, lũy thừa
D. Lũy thừa, cộng và trừ, nhân và chia
Câu 2. Hãy chọn biểu thức sử dụng đúng thứ tự các dấu ngoặc: A.100 :2. 3  0 −(12 + 7)    
B. 100 :[2.(30 −{12 + 7})]
C.100 : (2.{30 −[12 + 7]})
D. 100 : (2.[30 −{12 + 7}])
Câu 3. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
A. [ ], ( ), { }
B. ( ), [ ], { }
C. { } , [ ], ( ) D. [ ], { }, ( ) Trang 3