Phương pháp giải bài tập ôn chương số nguyên Toán 6 Chân trời sáng tạo

Phương pháp giải bài tập ôn chương số nguyên Toán 6 Chân trời sáng tạo. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 13 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ÔN TẬP CHƯƠNG 2
TIẾT 1: TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN VÀ CÁC PHÉP TÍNH
CỘNG VÀ TRỪ TRÊN TẬP HỢP SỐ NGUN
A. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN. (MẪU TỰ LUẬN)
DẠNG 1: Thực hiện phépnh
Bài 1. Tính
a) 2763 + 152
b) (17) - 24
c) (35) - (9)
d) (5) + (248)
e) (23) + 105
f) 78 + (123)
g) 23 - (13)
h) (23) (- 13)
i) 26 + (6)
j) (75) + 50
k) 80 - (220)
l) (23) + (13)
m) (26) - 6
n) (75) + (50)
ng dn: Áp dng quy tc cng và tr hai s nguyên cùng du khác du.
Bài 2. Tính nhanh:
a) 4524 (864 999) (36 + 3999)
b) 1000 (137 + 572) + (263 291)
c) - 329 + (15 101) (25 440).
d) (347) + (40) + 3150 + (307)
e)
( ) ( )
+ +420 112 420 12
f) 678 ( 123) + ( 123 + 678) 2009
ng dn: Áp dng quy tc cng tr hai s nguyên, tính cht ca phép cng các s nguyên, quy
tc du ngoc.
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức a – b c, biết:
a) a = 45, b = 175, c = - 130
b) a = - 350, b = - 285, c = 85
c) a = - 720, b = - 370, c = - 250.
ớng dẫn: Thay các giá trị a, b, c vào biểu thức rồi áp dụng quy tắc cộng trừ số nguyên để tính
Bài 4: Tính tổng :
Trang 2
a) A = 1 +(2) + 3 + (4) +...+19 + (20)
b) B = 1 2 + 3 4 + ... + 99 100
c) C = 2 4 + 6 8 + ... + 48 50
d) D= 1 + 3 5 + 7 .... + 97 99
e) E = 1 + (-3) + 5 + (- 7) + …. + 17 + ( -19)
f) F = (- 2) + 4 + (-6) + 8 + … + (- 18) + 20
g) G = 1 + (-2) + 3 + (-4) + …. + 1999 + (- 2000) + 2001
ớng dẫn: Sử dụng phương pháp nhóm hạng tửnh số phần tử của tập hợp
DẠNG 2: Tìm x
Bài 5. Tìm x
Z , biết :
a) x + 25 = - 63 (- 17)
b) x + 20 = 95-75
c) 2x 15 = -11 (- 16)
d) - 7 - 2x = - 37 (- 26)
e) 3 (17 x) = 289 (36 + 289)
f) 25 (x + 5) = - 415 (15 415)
g) 34 + (21 x) = (3747 30) 3746.
ng dn: Áp dng quy tc cng tr hai s nguyên, tính cht ca phép cng các s nguyên, quy
tc du ngoc.
Bài 6: Tìm x Z:
a) 7 < x < 1
b) 4 < x < 4
c) 2 ≤ x ≤ 5
d) 4 ≤ x < 7
ng dn: Lit kê các s tha yêu cu đ i
Bài 7. Tìm tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn:
a) 5 < x < 3
b) 7< x < 5
c) 10 < x < 6
d) 6 < x < 5
e) 20 < x < 21
f) 18 ≤ x ≤ 17
ớng dẫn: Liệt kê các s thỏa yêu cầu, sau đó tính tổng các s đã tìm được DẠNG 2: Dạng toán có lời
văn
Trang 3
Bài 8. Một máy bay đang bay độ cao 5000 m trên mực nước biển, tình cờ thẳng ngay bên ới
máy bay một chiếc tàu ngầm đang lặn độ sâu 1200m dưới mực nước biển. Tính khoảng cách theo
chiều thẳng đứng giữa máy bay và tàu ngầm.
ờng dẫn: Sử dụng quy tắc cộng trừ 2 số nguyên.
Bài 9. Hai ca cùng xuất phát từ A cùng đi về phía B hoặc C (A nằm giữa B, C). Qui ước chiều
hướng từ A về phía B chiều dương, chiều hướng từ A về phía C chiều âm. Hỏi nếu 2 ca đi với
vận tốc lần lượt là 10km/h thì sau 2h hai ca nô cách nhau bao nhiêu km.
ớng dẫn: Tính quãng đường của mỗi ca nô đi được sau đó tính khoảng cách của 2 ca nô.
Bài 10: Trong điều kiện thời tiết ổn định, cứ tăng độ cao 1 km thì nhiệt đkhông khí giảm 6
0
C. Một
khinh khí cầu đã được phóng lên vào một ngày khô ráo. Nếu nhiệt độ trên mặt đất tại nơi phóng
18
0
C, thì nhiệt độ là bao nhiêu khi khinh khí cầu ở độ cao 5 km.
ớng dẫn: Tính nhiệt độ giảm khi khinh khí cầu độ cao 5 km. Sau đó lấy nhiệt độ ban đầu tr
nhiệt độ đã giảm.
Bài 11: Bảng dưới đây cho biết nhiệt độ của các hành tinh trong hệ Mặt trời tại cùng một thời
điểm:
Hành tinh
Nhiệt độ (
0
C)
Trái đất
20
Sao kim
460
Sao Thủy
440
Sao Thổ
-140
Sao Hỏa
-20
Sao Mộc
-120
Sao Hải Vương
-200
Sao Thiên Vương
-180
a) Tính số chênh lệch nhiệt độ của mỗi cặp hành tinh:
Sao Kim Trái Đất
Sao Thủy và Sao Thổ
Hành tinh nóng nhất và hành tinh lạnh nhất
Sao Hỏa Sao Thiên Vương
b) Tổng nhiệt độ của Trái Đất và Sao Hải Vương bằng nhiệt độ của hành tinh nào?
Tổng nhiệt độ của Sao Mộc và Sao Hỏa bằng nhiệt độ của hành tinh nào?
nhận xét gì về tổng nhiệt độ của Sao Mộc, Sao Thổ và Sao Hải Vương với nhiệt độ của Sao
Kim?
ớng dẫn: a) Dùng quy tắc cộng, trừ số nguyên.
b) Dùng quy tắc cộng, trừ số nguyênquy tắc so sánh hai số nguyên.
B. BÀI TẬP TỰ GIẢI CÓ ĐÁP SỐ.
Trang 4
Bài 1. Tính
a) 73 ( 2 9 )
b) (-45) ( 27 8)
c) 173 ( 12 29 )
d) (-225) ( 77 22)
e) 25 ( 9 10 ) + ( 28 4 )
f) 154 + (-200) + (-154) +700
g) 3010 + (-999) + 30 + (-3001)
h) ( -225 + 163 + 157) ( 110 183 137 )
Đáp án: a) 80 ; b) -64; c) -190; d) -280; e) 50; f) 500; g) -960; h) 115
Bài 2. Tính tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn:
a) 5 < x < 6
b) 6 < x < 10
c) 11 ≤ x ≤ 4
d) 16 < x 14
g) 14 < x < 14
Đáp án: a) 11; b) 30; c) 56; d) -15; g) 0
Bài 3. Tìm x
a) x + 75 = 25. b) x 125 = 75. c) x + 30 = 10
d) 31 ( 17 + x ) = 55 e) 23 + (10 + x) = 28 f)
= 4x 6x 12
g) x 8 = 3x + 4 h)
( ) ( )
= +15 30 4 x 10 25
k) 31
(14 +x) = 23
Đáp án: a)x = -50; b) x = 50; c) x = -20; d) x = -41; e) x = -61; f) x = 6; g) x = -6; h) x = 4; k) x = - 6
Bài 4: Tính tuổi thọ của nhà bác học Ác-si-mét, biết rằng ông sinh năm -287 và mất năm -212.
Đáp án: 75 tuổi
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (tối thiểu ba câu)
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
a) 13 > - 14 b) 15 > -19 c) -11 < 0 d) -19 > -18
Câu 2: Kết quả của phép tính
125 ( 119 -120) - ( 128 -4)
a) 2 b) 3 c) 4 d) 0
Câu 3: Kết quả của phép tính: ( 219) + ( 209) 422 + 12
a) -400 b) 400 c) 832 d) 822
Câu 4: Chọn kết quả đúng: 20 (17 + x ) = 55
a) x = 58 b) x = - 52 c) x = - 42 d) x = 60
Câu 5: Chọn câu đúng:
A. 170 - 228 = 58 B. 228 - 892 < 0 C. 782 - 783 > 0 D. 675 - 908 > -3
Trang 5
Câu 6: Kết quả của phép tính 898 - 1008 là:
A. Số nguyên âm B. Số nguyên dương C. Số lớn hơn 3 D. Số 0
ÔN TẬP CHƯƠNG 2
TIẾT 2: TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN VÀ CÁC PHÉP TÍNH
NHÂN VÀ CHIA TRÊN TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
A.BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN. (MẪU TỰ LUẬN)
DẠNG 1: Thực hiện phép tính
Bài 1. Tính
a) 10. 15
b) (17) . (2)
c) (35) . (4)
d) 250 : 5
e) (125) :25
f) 5. (6)
g) 25. (3)
h) (23) . 12
i) 26 : (2)
j) (90) : 6
k) 80 . (20)
l) (23) . (2)
m) (26) . (6)
n) (75) : (25)
ng dn: Áp dng quy tc nhân và chia hai s nguyên cùng du khác du.
Bài 2. Tính (tính nhanh nếu có thể):
a) a) (-7) . [(-2) . (-5) . 8]
b) 125 . (-13) . 2 . 8
c) 9 . 2 . (-7) . (-5)
d) [25 . 6 . 5] (-4)
e) 18 . 15 3 . 6 . 10 f) 63 9 .(12 + 7)
ng dn: Áp dng quy tc nhân và chia hai s nguyên, tính cht ca phép cng các s nguyên, quy
tc du ngoc.
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức (a . b) : c, biết:
a) a = 4, b = 25, c = - 5
b) a = - 50, b = 0, c = 13
c) a = 20, b = - 30, c = - 12.
ớng dẫn:Thay các giá trị a, b, c vào biểu thức rồi áp dụng quy tắc nhân, chia số nguyên để tính
Trang 6
Bài 4:Tìm tích 412 . 5. Từ đó suy ra nhanh kết quả các tích sau:
a) (-412) . 5 b) (-5) . 412
c) (-5) . (-412) d) (+412) . (-5)
ớng dẫn:Dựa vào kết quả của ch, ta chỉ cần nhân dấu lại với nhau, rồi đặt dấu nhận được trước
kết quả
Bài 5: Thực hiện các câu sau:
a) Tìm các bội của: 3; -3
b) Tìm tất cả các ước của mỗi số nguyên sau: 3; -6; 17; -35
ớng dẫn: a) Lấy số đã cho nhân với các số nguyên: 0; 1; -1; 2; -2; ...ta được kết quả cần tìm
b) Xét xem các số đã cho chia hết cho các số nào từ 1 tới chính số đó
DẠNG 2: Tìm x
Bài 6. Tìm x
Z , biết :
a) a) x . 25 = 200
b) x : 20= -100
c) 2x - 15 = 5 .7
d) 125 : x = 5
e) (17 + x) = 25. (20 :5)
f) 25 (x : 5) = 8:4
g) x .(5.6) =75 .2
ng dn: Áp dng quy tc nhân hai s nguyên, nh cht ca phép cng các s nguyên, quy tc
du ngoc, chuyn vế.
Bài 7: Tìm các số nguyên x thỏa mãn:
a) a) x
2
= 4
b) x
2
= 16
c) x
2
= 36
d) x
2
= 49
ng dn: Ta có x
2
= x.x
Bài 8. Tìm tất cả các số nguyên thỏa mãn:
a) a) 2.1< x <2.3
b) 3.2 < x <3. 5
a) ng dn: Tính kết qu tích hai s đầu cui,lit các s x tha yêu cu DẠNG 3: Dạng
toán có lời văn
Bài 9. Một tủ cấp đông khi chưa bật tủ thì nhiệt độ bằng 22
0
C. Khi bật tủ đông, nhiệt độ bên trong tủ
giảm 2
0
C mỗi phút. Hỏi phải mất bao lâu để tủ đông đạt -10
0
C?
ờng dẫn: Lấy nhiệt độ cuối trừ nhiệt độ đầu, rồi lấy kết quả chia cho - 2.
Bài 10. Minh đang chơi một trò chơi tung xúc xắc 6 mặt. Nếu mặt quay lên có chẵn số chấm tròn thì
Minh sẽ được số điểm gấp 15 lần số chấm tròn xuất hiện. Nếu nó là số lẻ chấm, Minh sẽ bị trừ số điểm
Trang 7
gấp 10 lần số chấm tròn xuất hiện. Minh tung xúc xắc ba lần, lần lượt các mặt có số chấm tròn là 3;9;5.
Tính số điểm Minh đạt được.
ớng dẫn: Nhận xét số chấm tròn trên mặt chẳn hay lẻ; Nếu số chấm chẫn thì lấy số chấm nhân
với 15, còn nếu số chấm lẻ thì lấy số chấm nhân với (-10), rồi cộng kết quả lại với nhau.
Bài 11: Đchuẩn bị thực hiện giãn cách hội, nhà bạn Nam đi siêu thị mua đồ tích trữ, cụ thể
với bảng dưới đây:
a) Tính số tiền mua của mỗi món
b) Tính tổng số tiền nhà bạn Nam mua lương thực, thực phẩm?
ớng dẫn: a) Lấy số lượng nhân với giá.
b) Cộng các cột thành tiền lại với nhau.
Bài 12: Trong một cuộc thi Hành trình văn hóa”, mỗi người tham dự chuộc thi được tặng trước 500
điểm. Sau đó mỗi câu trả lời đúng người đó được 500 điểm, mỗi câu trả lời sai người đó được 200
điểm. Sau 8 câu hỏi anh An trả lời đúng 5 câu, sai 3 câu, Chị Lan trả li đúng 3 câu, sai 5 câu, chị
Trang trả lời đúng 6 câu, sai 2 câu. Hỏi số điểm của mỗi người sau cuộc thi.
ớng dẫn: Tính số điểm của các câu trlời đúng các câu trả lời sai, sau đó tính điểm của từng
bạn.
B.BÀI TẬP TỰ GIẢI CÓ ĐÁP SỐ.
Bài 1. Tính
a) a) 77: ( 2 + 9 )
b) 25 . ( 15- 11 ) + ( 28 : 4 )
c) (-45) : ( 18 9)
d) 173 . ( 12+ 3 )
e) (-225) . ( 88: 22)
f) 154 + (-200 : 4)
g) 3010 - (-990: 30)
h) (25 . 4) ( 20 . 5 )
Lương thực, thực phẩm
Giá
(VNĐ)
Số lượng
(Kg)
Thành
tiền
Gạo
13000
10
Thịt heo
120000
2
Tép
100000
1
Cá lóc
50000
2
35000
3
Rau
30000
2
Tổng cộng:
Trang 8
Đáp án: a) 7 ; b) 107; c) -5; d) 2595; e) 900; f) 104; g) 3043; h) -200
Bài 2. Tính tất cả các số nguyên thỏa mãn:
a) a) 4.1< x <4.3
b) 5.3< x <5.4
Đáp án: a) Các số đó là: 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; b) Các số đó là: 16; 17; 18; 19
Bài 3. Tìm x
a) x .25 = 75. b) x : 125 = -2. c) 30 : x = 10
d) 3x - 5 = 55 e) (10 + x) :23 = 10 f) 12 - 2x =10
Đáp án: a) 3; b) -250; c) 3; d) 20; e) 220; f) 1;
C.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
a) 2.3 >(-2).3
b) 2.3 =(-2).3
c) 2.3 <(-2).3
d) 2.3
(-2).3
Câu 2: Kết quả của phép tính: 125 . ( 64 : 8)
a) 125 b) 100 c) 1000 d) 8
Câu 3: Kết quả của phép tính: (123+456 . 2) . 0
a) -123 b) 579 c) 246 d) 0
Câu 4: Chọn kết quả đúng: 2 . (17 + x ) = 100
a) x = 2 b) x = 17 c) x = 100 d) x = 33
Câu 5: Kết quả của phép tính (+5) . (-9) là:
a) 35 b) 0 c) - (-35) d) -35
Câu 6:Tích của hai số nguyên dương và số nguyên âm mang dấu:
a) Số nguyên âm b) Số nguyên dương c) Số tự nhiên d) Số 0
Câu 7: Đâu là bội của số 5 trong các số sau:
a) 0 b) 4 c) 18 d) 100
Câu 8: Đâu là ước của số 5 trong các số sau:
a) 2 b) 3 c) 1 d) 6
§ 6: ÔN TẬP CHƯƠNG 2 (TIẾT 3)
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Các kiến thức của chương 2: Số nguyên.
B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN.
DNG 1: Thực hiện ppnh
Bài 1. Thc hin các phép tính
Trang 9
a)
( )
47 ( 53) +
b)
( )
15 ( 40) +
c)
52 72
d)
( )
25 .( 125)−−
e)
( )
225 :25
f)
( 2 4).( 2 6) +
ng dn:
Áp dung quy tc cng, tr, nhân, chia các s nguyên; th t thc hin phép tính.
Bài 2. Thc hin phép tính
a)
5.( 78 28)−+
b)
6.( 65 25)−+
c)
( 23 47).( 2) +
ng dn:
Áp dung quy tc cng, tr, nhân, chia các s nguyên; th t thc hin phép tính.
DẠNG 2: Sử dụng các tính chất của phép nhân, phép cộng, quy tắc dấu ngoặc để tính nhanh
Bài 3. Tính nhanh
a)
( 4).( 3).( 125).25.( 8)
b)
( 4).9.( 125).25.( 8)
c)
3
7.( 25).( 3) .( 4)
d)
( )
93 20 7 :16−−


e)
53 ( 51) ( 53) 49 + +
f)
168 ( 49) ( 68) +
g)
53 ( 7) ( 53) 49 +
h)
25.( 124) 124.25−+
i)
( )
11 .36 64.11−−
k)
125.( 24) 24.125−+
l)
125.( 23) 23.225−+
m)
( 11).36 64.( 11) +
ng dn:
Áp dng tính cht ca phép nhân, phép cng, quy tc du ngoặc đểnh nhanh
DNG 3: Tìm x
Bài 4. Tìm s nguyên x biết:
a)
5 9 10x+ =
b)
55x
c)
2. 18 10x −=
d)
2
16x =
e)
2
25x =
f)
.5xy=−
g)
( 3).( 5) 25xy+ =
ng dn:
Áp dung quy tc cng, tr, nhân, chia các s nguyên; tìm tha s chưa biết trong 1 biu thc
DNG 4: Tính tổng của một dãy các phép tính
Bài 5. Lit kê và tính tng tt c các s nguyên x tha mãn:
a)
45x
b)
77x
c)
96x
ng dn:
Áp dng quy tc tính tng các s nguyên; th t trong tp hp s nguyên
Bài 6. Tính tổng:
2 ( 3) 4 ( 5) ... 2018 ( 2019) 2020 ( 2021) 2022+ + + + + + + + +
ng dn:
Áp dng quy tc cng, nhân các s nguyên, tính cht phép cng trong tp hp s nguyên
DNG 5: Bội và ước của số nguyên
Trang 10
Bài 7. Tìm các ước và bi ca các s sau:
a) Tìm tt c c ưc ca
5
b) Tìm 5 bi ca 7 nh n 10
c) Tìm tt c c ưc ca
15
d) Tìm 5 bi ca 7 nh n 120
ng dn:
Áp dụng ước và bi ca s nguyên
Bài 8. Tìm các s nguyên a sao cho:
a)
5 a
b)
5 2aa+−
c)
3 1aa
ng dn:
Áp dụng ước và bi ca s nguyên, tính cht chia hết ca mt tng, tìm tha s chưa biết trong 1
biu thc.
DNG 6: Vận dụng giải quyết các bài toán có nội dung thực tiễn
Bài 1: Pythagoras được sinh ra vào khoảng năm 582 trước Công nguyên. Issac Newton sinh năm 1643
Công nguyên. H sinh ra cách nhau bao nhiêu năm?
ng dn:
Áp dng biu din s nguyên, quy tc tr hai s nguyên.
Bài 2: Trong điều kiện thời tiết ổn định, cứ tăng độ cao 1 km thì nhiệt độ không khí giảm
6
o
C
. Một
khinh khí cầu đã được phóng lên vào một ngày khô ráo. Nếu nhiệt độ trên mặt đất tại nơi phóng là
18
o
C
, thì nhiệt độ là bao nhiêu khi khinh khí cầu ở độ cao 5km?
ng dn:
Áp dng biu din s nguyên, quy tc cng, nhân hai s nguyên.
Bài 3:
Một tàu ngầm trên mặt đại dương lặn xuống với tốc độ 2 m/s trong
2 phút. Sau đó, nó nổi lên với tốc độ 1 m/s trong 3 phút. Cuối cùng,
nó lặn xuống với tốc độ 3 m/s trong 1 phút. Độ cao cuối cùng của
tàu ngầm là bao nhiêu so với bề mặt đại dương?
ng dn:
Áp dng biu din s nguyên, quy tc cng, nhân hai s nguyên.
Bài 4: Một tủ cấp đông khi chưa bật tủ thì nhiệt độ bằng
25
o
C
. Khi bật tủ đông, nhiệt độ bên trong tủ
giảm
2
o
C
mỗi phút. Hỏi phải mất bao lâu để tủ đông đạt
7
o
C
?
ng dn: Áp dng biu din s nguyên, quy tc cng, nhân hai s nguyên. Ly nhiệt độ cn
đạt tr nhiệt độ khi chưa bật tủ, sau đó ly kết qu đó chia cho nhiệt độ mà t giảm đi trong mỗi
phút (chia cho -2).
Bài 5:
Trang 11
Thảo đang chơi một trò chơi tung xúc xắc 6 mặt. Nếu mặt
quay lên có lẻ số chấm tròn thì Thảo sẽ được số điểm gấp
20 lần số chấm tròn xuất hiện. Nếu nó là số chẵn chấm,
Thảo sẽ bị trừ số điểm gấp 15 lần số chấm tròn xuất hiện.
Thảo tung xúc xắc ba lần, lần lượt các mặt có số chấm tròn
là 3; 6; 5. Tính số điểm Thảo đạt được.
ng dn: Áp dng biu din s nguyên, quy tc cng, nhân hai s nguyên. Nếu mt quay lên
có l s chm tròn thì ly s chm tròn xut hin nhân vi 20; nếu mt quay lên có chn s chm
tròn thì ly s chm tròn xut hin nhân với 15. Sau đó cộng chúng li với nhau ta được điểm
ca Tho.
Bài 6: Bảng dưới đây cho biết nhiệt độ của các hành tinh trong hệ Mặt Trời tại cùng một thời điểm:
Hành tinh
Nhiệt độ
( )
o
C
Trái Đất (Earth)
20
Sao Kim (Venus)
460
Sao Thủy (Mercury)
440
Sao Thổ (Saturn)
-140
Sao Hỏa (Mars)
-20
Sao Mộc (Jupiter)
-120
Sao Hải Vương (Neptune)
-200
Sao Thiên Vương (Uranus)
-180
a) Tính số chênh lệch nhiệt độ của mỗi cặp hành tinh:
Sao Kim Trái Đất;
Sao Thủy và sao Thổ;
Hành tinh nóng nhất và hành tinh lạnh nhất;
Sao Hỏa Sao Thiên Vương.
b)
Tổng nhiệt độ của Trái Đất và Sao Hải Vương bằng nhiệt độ của hành tinh nào?
Tổng nhiệt độ của Sao Mộc và Sao Hỏa bằng nhiệt độ của hành tinh nào?
Có nhận xét gì về tổng nhiệt độ của Sao Mộc , Sao Thổ và Sao Hải Vương với nhiệt độ của Sao
Kim?
ng dn:
Áp dng quy tc cng, tr hai s nguyên, so sánh hai s nguyên.
Bài 7: a) Dấu của tích hai số nguyên cùng dấu là dương. Dấu của tích ba số nguyên cùng dấu là gì?
Giải thích.
b) Tích của hai số nguyên a và b là 15. Tng nhỏ nhất của hai số đó bằng bao nhiêu?
Trang 12
ng dn:
Áp dng biu din s nguyên, quy tc cng, nhân hai s nguyên.
C. BÀI TẬP T GIẢI CÓ ĐÁP SỐ.
Bài 1:
Tòa nhà Bitexco có 68 tầng, tầng trệt gọi là tâng
G, có tầng 1, 2, 3, 4, 5 là các khu giải trí, ăn
uống, mua sắm, các tầng trên đó là văn phòng
làm việc của các công ty tư nhân. Đặc biệt ở tầng
49 là một đài quan sát, lắp kính viễn vọng để
ngắm bầu trời và toàn cảnh TPHCM. Tại tòa nhà
có 3 hầm để xe, gọi là B1, B2, B3 theo thứ tự từ
trên xuống.Lan là nhân viên văn phòng tại
đây. Buổi sáng cô để xe tại khu vực tầng hầm, đi
thang máy lên 22 tầng làm việc. Buổi trưa cô đi
thang máy xuống 15 tầng, đến nhà hàng tại tầng
5 tòa nhà, để đến chỗ ăn liên hoan tất niên.
Em hãy tính toán và cho biết cô Lan để xe ở hầm nào? Làm việc ở tầng mấy?
Đáp số: Lan để xe ở hầm B2làm việc tại tầng 20.
Bài 2: Trong cuộc thi “Cùng Non sông cất cánh”, mỗi bạn tham dự cuộc thi được tặng trước 10 điểm.
Sau đó mỗi câu trả lời đúng được cộng 30 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 20 điểm. Sau 8 câu hỏi, bạn
An trả lời đúng 5 câu, sai 3 câu, bạn Bình trả lời đúng 3 câu, sai 5 câu. Em hãy tính số điểm của mỗi
bạn sau cuộc thi?
Đáp số: Số điểm của mỗi bạn sau cuộc thi là: Bạn An: 100 điểm; bạn Bình: 0 điểm.
Bài 3:
Nhiệt độ buổi trưa ở Mát-xcơ-va là
7
o
C
. Buổi chiều nhiệt độ giảm
6
o
C
. Hỏi nhiệt độ buổi chiều ở
Mát-xcơ-va là bao nhiêu độ?
Đáp số:
13
o
C
Bài 4: Một đội bóng đá năm ngoái ghi được 27 bàn và để thủng ới 48 bàn. Năm nay đội ghi được 39
bàn và để thủng lưới 24 bàn. Tính hiệu số bàn thắng thua của đội bóng trong mỗi mùa giải.
Đáp số: Hiệu số bàn thắng - thua của mùa giải năm trước là: -19 bàn
Hiệu số bàn thắng - thua của mùa giải năm nay là: 4 bàn.
Bài 5:
Trang 13
Trong lễ hội thả diều ở Fesival diều Huế, chiếc diều của Việt Nam mang biểu tượng hình chữ S bay ở
đội cao 150m (so với mặt đất). Sau một lúc chiếc diều giảm độ cao 15m, rồi sau đó lại tăng thêm 30m.
Hỏi sau hai lần thay đổi diều ở độ cao bao nhiêu mét (so với mặt đất).
Đáp số: 165 m
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho các số sau:
1280; 291;43; 52;28;1;0.−−
Các số đã cho sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
A.
291; 52;0;1;28;43;1280−−
B.
1280;43;28;1;0; 52; 291−−
C.
0;1;28;43; 52; 291;1280−−
D.
1280;43;28;1;0; 291; 52−−
.
Câu 2. Thực hiện phép nh
455 5. ( 5) 4.( 8) +
ta được kết quả là:
A. Một số chia hết cho 10 B. Một số chẵn chia hết cho 3
C. Một số lẻ D. Một số lẻ chia hết cho 5
Câu 3. Dùng số nguyên biểu diễn các mốc thời gian sau:
Thời kì An Dương Vương kết thúc khoảng năm 257 TCN.
Thế vận hội đầu tiên tổ chức tại Olimpia (Hy-lạp) năm 776 TCN.
Thế vận hội mùa hè lần thứ XXX tổ chức tại Luân Đôn (Anh) năm 2012.
A.
257; 776; 2012
B.
257; 776; 2012 +
C.
257; 776; 2012 +
D.
257; 776; 2012+ +
Câu 4. Vùng Xi-bê-ri (Liên bang Nga) nhiệt độ chênh lệch (nhiệt độ cao nhất trừ nhit độ thấp
nhất) trong năm nhiều nhất thế giới: nhiệt độ thấp nhất
70
o
C
, nhiệt độ cao nhất
37
o
C
.
Tính số độ chênh lệch nhiệt độ của vùng Xi-bê-ri.
A.
33
o
C
B.
107
o
C
C.
33
o
C
D.
107
o
C
Câu 5. Thực hiện phép nh
567 ( 113) ( 69) (113 567) +
ta được kết quả là:
A. 69 B. -69
C. 96 D. 0
Câu 6. Cho
x
5
là bội của
2x +
thì giá trị của
x
bằng:
A.
1;1;5; 5−−
B.
3;3;7; 7−−
C.
1;3; 3; 7
D.
7; 7
| 1/13

Preview text:

ÔN TẬP CHƯƠNG 2
TIẾT 1: TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN VÀ CÁC PHÉP TÍNH
CỘNG VÀ TRỪ TRÊN TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
A. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN. (MẪU TỰ LUẬN)
DẠNG 1: Thực hiện phép tính Bài 1. Tính a) 2763 + 152 b) (–17) - 24 c) (–35) - (–9) d) (–5) + (–248) e) (–23) + 105 f) 78 + (–123) g) 23 - (–13) h) (–23) – (- 13) i) 26 + (–6) j) (–75) + 50 k) 80 - (–220) l) (–23) + (–13) m) (–26) - 6 n) (–75) + (–50)
Hướng dẫn: Áp dụng quy tắc cộng và trừ hai số nguyên cùng dấu khác dấu. Bài 2. Tính nhanh:
a) 4524 – (864 – 999) – (36 + 3999)
b) 1000 – (137 + 572) + (263 – 291)
c) - 329 + (15 – 101) – (25 – 440).
d) –(–347) + (–40) + 3150 + (–307)
e) −(−420) + (−112) − 420+12
f) – 678 – (– 123) + (– 123 + 678) – 2009
Hướng dẫn: Áp dụng quy tắc cộng và trừ hai số nguyên, tính chất của phép cộng các số nguyên, quy tắc dấu ngoặc.
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức a – b – c, biết: a) a = 45, b = 175, c = - 130 b) a = - 350, b = - 285, c = 85 c)
a = - 720, b = - 370, c = - 250.
Hướng dẫn: Thay các giá trị a, b, c vào biểu thức rồi áp dụng quy tắc cộng trừ số nguyên để tính Bài 4: Tính tổng : Trang 1 a)
A = 1 +(−2) + 3 + (−4) +...+19 + (−20) b)
B = 1 – 2 + 3 – 4 + ... + 99 – 100 c)
C = 2 – 4 + 6 – 8 + ... + 48 – 50 d)
D= – 1 + 3 – 5 + 7 −.... + 97 – 99 e)
E = 1 + (-3) + 5 + (- 7) + …. + 17 + ( -19) f)
F = (- 2) + 4 + (-6) + 8 + … + (- 18) + 20 g)
G = 1 + (-2) + 3 + (-4) + …. + 1999 + (- 2000) + 2001
Hướng dẫn: Sử dụng phương pháp nhóm hạng tử và tính số phần tử của tập hợp DẠNG 2: Tìm x
Bài 5. Tìm x Z , biết : a) x + 25 = - 63 – (- 17) b) x + 20 = 95-75 c) 2x – 15 = -11 – (- 16) d) - 7 - 2x = - 37 – (- 26) e)
3 – (17 – x) = 289 – (36 + 289) f)
25 – (x + 5) = - 415 – (15 – 415) g)
34 + (21 – x) = (3747 – 30) – 3746.
Hướng dẫn: Áp dụng quy tắc cộng và trừ hai số nguyên, tính chất của phép cộng các số nguyên, quy tắc dấu ngoặc.
Bài 6: Tìm x  Z: a) –7 < x < –1 b) –4 < x < 4 c) –2 ≤ x ≤ 5 d) –4 ≤ x < 7
Hướng dẫn: Liệt kê các số thỏa yêu cầu đề bài
Bài 7. Tìm tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn: a) –5 < x < 3 b) –7< x < 5 c) –10 < x < 6 d) –6 < x < 5 e) −20 < x < 21
f) −18 ≤ x ≤ 17
Hướng dẫn: Liệt kê các số thỏa yêu cầu, sau đó tính tổng các số đã tìm được DẠNG 2: Dạng toán có lời văn Trang 2
Bài 8. Một máy bay đang bay ở độ cao 5000 m trên mực nước biển, tình cờ thẳng ngay bên dưới
máy bay có một chiếc tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 1200m dưới mực nước biển. Tính khoảng cách theo
chiều thẳng đứng giữa máy bay và tàu ngầm.
Hường dẫn: Sử dụng quy tắc cộng trừ 2 số nguyên.
Bài 9. Hai ca nô cùng xuất phát từ A cùng đi về phía B hoặc C (A nằm giữa B, C). Qui ước chiều
hướng từ A về phía B là chiều dương, chiều hướng từ A về phía C là chiều âm. Hỏi nếu 2 ca nô đi với
vận tốc lần lượt là 10km/h thì sau 2h hai ca nô cách nhau bao nhiêu km.
Hướng dẫn: Tính quãng đường của mỗi ca nô đi được sau đó tính khoảng cách của 2 ca nô.
Bài 10: Trong điều kiện thời tiết ổn định, cứ tăng độ cao 1 km thì nhiệt độ không khí giảm 60C. Một
khinh khí cầu đã được phóng lên vào một ngày khô ráo. Nếu nhiệt độ trên mặt đất tại nơi phóng là
180C, thì nhiệt độ là bao nhiêu khi khinh khí cầu ở độ cao 5 km.
Hướng dẫn: Tính nhiệt độ giảm khi khinh khí cầu ở độ cao 5 km. Sau đó lấy nhiệt độ ban đầu trừ nhiệt độ đã giảm.
Bài 11: Bảng dưới đây cho biết nhiệt độ của các hành tinh trong hệ Mặt trời tại cùng một thời điểm: Hành tinh Nhiệt độ ( 0C) Trái đất 20 Sao kim 460 Sao Thủy 440 Sao Thổ -140 Sao Hỏa -20 Sao Mộc -120 Sao Hải Vương -200 Sao Thiên Vương -180
a) Tính số chênh lệch nhiệt độ của mỗi cặp hành tinh: Sao Kim và Trái Đất Sao Thủy và Sao Thổ
Hành tinh nóng nhất và hành tinh lạnh nhất
Sao Hỏa và Sao Thiên Vương
b) Tổng nhiệt độ của Trái Đất và Sao Hải Vương bằng nhiệt độ của hành tinh nào?
Tổng nhiệt độ của Sao Mộc và Sao Hỏa bằng nhiệt độ của hành tinh nào?
Có nhận xét gì về tổng nhiệt độ của Sao Mộc, Sao Thổ và Sao Hải Vương với nhiệt độ của Sao Kim?
Hướng dẫn: a) Dùng quy tắc cộng, trừ số nguyên.
b) Dùng quy tắc cộng, trừ số nguyên và quy tắc so sánh hai số nguyên.
B. BÀI TẬP TỰ GIẢI CÓ ĐÁP SỐ. Trang 3 Bài 1. Tính a) 73 – ( 2 – 9 ) b) (-45) – ( 27 – 8) c) 173 – ( 12 – 29 ) d) (-225) – ( 77 – 22)
e) 25 – ( 9 – 10 ) + ( 28 – 4 ) f) 154 + (-200) + (-154) +700
g) 3010 + (-999) + 30 + (-3001)
h) – ( -225 + 163 + 157) – ( 110 – 183 – 137 )
Đáp án: a) 80 ; b) -64; c) -190; d) -280; e) 50; f) 500; g) -960; h) 115
Bài 2. Tính tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn: a) –5 < x < 6 b) –6 < x < 10 c) –11 ≤ x ≤ 4 d) –16 < x ≤ 14 g) –14 < x < 14 Đáp án: a) 11; b) 30; c) 56; d) -15; g) 0 Bài 3. Tìm x a) x + 75 = 25. b) x − 125 = − 75. c) x + 30 = 10
d) 31 – ( 17 + x ) = 55
e) 23 + (10 + x) = − 28 f) 4x − 6x = −12 g) x – 8 = 3x + 4
h) 15− 30 = (4− x) − (−10+ 2 ) 5 k) 31 − (14 +x) = 23
Đáp án: a)x = -50; b) x = 50; c) x = -20; d) x = -41; e) x = -61; f) x = 6; g) x = -6; h) x = 4; k) x = - 6
Bài 4: Tính tuổi thọ của nhà bác học Ác-si-mét, biết rằng ông sinh năm -287 và mất năm -212. Đáp án: 75 tuổi
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (tối thiểu ba câu)
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? a) 13 > - 14 b) – 15 > -19 c) -11 < 0 d) -19 > -18
Câu 2: Kết quả của phép tính
125 – ( 119 -120) - ( 128 -4) a) 2 b) 3 c) 4 d) 0
Câu 3: Kết quả của phép tính: – (– 219) + (– 209) – 422 + 12 a) -400 b) 400 c) 832 d) 822
Câu 4: Chọn kết quả đúng: 20 – (17 + x ) = 55 a) x = 58 b) x = - 52 c) x = - 42 d) x = 60
Câu 5: Chọn câu đúng: A. 170 - 228 = 58 B. 228 - 892 < 0 C. 782 - 783 > 0 D. 675 - 908 > -3 Trang 4
Câu 6: Kết quả của phép tính 898 - 1008 là: A. Số nguyên âm B. Số nguyên dương C. Số lớn hơn 3 D. Số 0 ÔN TẬP CHƯƠNG 2
TIẾT 2: TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN VÀ CÁC PHÉP TÍNH
NHÂN VÀ CHIA TRÊN TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
A.BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN. (MẪU TỰ LUẬN)
DẠNG 1: Thực hiện phép tính Bài 1. Tính a) 10. 15 b) (–17) . (–2) c) (–35) . (–4) d) 250 : 5 e) (–125) :25 f) 5. (–6) g) 25. (–3) h) (–23) . 12 i) 26 : (–2) j) (–90) : 6 k) 80 . (–20) l) (–23) . (–2) m) (–26) . (–6) n) (–75) : (–25)
Hướng dẫn: Áp dụng quy tắc nhân và chia hai số nguyên cùng dấu khác dấu.
Bài 2. Tính (tính nhanh nếu có thể):
a) a) (-7) . [(-2) . (-5) . 8] b) 125 . (-13) . 2 . 8 c) 9 . 2 . (-7) . (-5) d) [25 . 6 . 5] (-4) e) 18 . 15 – 3 . 6 . 10 f) 63 – 9 .(12 + 7)
Hướng dẫn: Áp dụng quy tắc nhân và chia hai số nguyên, tính chất của phép cộng các số nguyên, quy tắc dấu ngoặc.
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức (a . b) : c, biết: a) a = 4, b = 25, c = - 5 b) a = - 50, b = 0, c = 13 c) a = 20, b = - 30, c = - 12.
Hướng dẫn:Thay các giá trị a, b, c vào biểu thức rồi áp dụng quy tắc nhân, chia số nguyên để tính Trang 5
Bài 4:Tìm tích 412 . 5. Từ đó suy ra nhanh kết quả các tích sau: a) (-412) . 5 b) (-5) . 412 c) (-5) . (-412) d) (+412) . (-5)
Hướng dẫn:Dựa vào kết quả của tích, ta chỉ cần nhân dấu lại với nhau, rồi đặt dấu nhận được trước kết quả
Bài 5: Thực hiện các câu sau:
a) Tìm các bội của: 3; -3
b) Tìm tất cả các ước của mỗi số nguyên sau: 3; -6; 17; -35
Hướng dẫn: a) Lấy số đã cho nhân với các số nguyên: 0; 1; -1; 2; -2; ...ta được kết quả cần tìm
b) Xét xem các số đã cho chia hết cho các số nào từ 1 tới chính số đó DẠNG 2: Tìm x
Bài 6. Tìm x Z , biết : a) a) x . 25 = 200 b) x : 20= -100 c) 2x - 15 = 5 .7 d) 125 : x = 5 e) (17 + x) = 25. (20 :5) f) 25 – (x : 5) = 8:4 g) x .(5.6) =75 .2
Hướng dẫn: Áp dụng quy tắc nhân và hai số nguyên, tính chất của phép cộng các số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế.
Bài 7: Tìm các số nguyên x thỏa mãn: a) a) x2= 4 b) x2= 16 c) x2= 36 d) x2= 49
Hướng dẫn: Ta có x2= x.x
Bài 8. Tìm tất cả các số nguyên thỏa mãn: a) a) 2.1< x <2.3 b) 3.2 < x <3. 5 a)
Hướng dẫn: Tính kết quả tích hai số đầu và cuối,liệt kê các số x thỏa yêu cầu DẠNG 3: Dạng toán có lời văn
Bài 9. Một tủ cấp đông khi chưa bật tủ thì nhiệt độ bằng 220C. Khi bật tủ đông, nhiệt độ bên trong tủ
giảm 20C mỗi phút. Hỏi phải mất bao lâu để tủ đông đạt -100C?
Hường dẫn: Lấy nhiệt độ cuối trừ nhiệt độ đầu, rồi lấy kết quả chia cho - 2.
Bài 10. Minh đang chơi một trò chơi tung xúc xắc 6 mặt. Nếu mặt quay lên có chẵn số chấm tròn thì
Minh sẽ được số điểm gấp 15 lần số chấm tròn xuất hiện. Nếu nó là số lẻ chấm, Minh sẽ bị trừ số điểm Trang 6
gấp 10 lần số chấm tròn xuất hiện. Minh tung xúc xắc ba lần, lần lượt các mặt có số chấm tròn là 3;9;5.
Tính số điểm Minh đạt được.
Hướng dẫn: Nhận xét số chấm tròn trên mặt là chẳn hay lẻ; Nếu số chấm chẫn thì lấy số chấm nhân
với 15, còn nếu số chấm lẻ thì lấy số chấm nhân với (-10), rồi cộng kết quả lại với nhau.
Bài 11: Để chuẩn bị thực hiện giãn cách xã hội, nhà bạn Nam đi siêu thị mua đồ tích trữ, cụ thể
với bảng dưới đây: Giá Số lượng Thành
Lương thực, thực phẩm (VNĐ) (Kg) tiền Gạo 13000 10 Thịt heo 120000 2 Tép 100000 1 Cá lóc 50000 2 Bí 35000 3 Rau 30000 2 Tổng cộng:
a) Tính số tiền mua của mỗi món
b) Tính tổng số tiền nhà bạn Nam mua lương thực, thực phẩm?
Hướng dẫn: a) Lấy số lượng nhân với giá.
b) Cộng các cột thành tiền lại với nhau.
Bài 12: Trong một cuộc thi “Hành trình văn hóa”, mỗi người tham dự chuộc thi được tặng trước 500
điểm. Sau đó mỗi câu trả lời đúng người đó được 500 điểm, mỗi câu trả lời sai người đó được – 200
điểm. Sau 8 câu hỏi anh An trả lời đúng 5 câu, sai 3 câu, Chị Lan trả lời đúng 3 câu, sai 5 câu, chị
Trang trả lời đúng 6 câu, sai 2 câu. Hỏi số điểm của mỗi người sau cuộc thi.
Hướng dẫn: Tính số điểm của các câu trả lời đúng và các câu trả lời sai, sau đó tính điểm của từng bạn.
B.BÀI TẬP TỰ GIẢI CÓ ĐÁP SỐ. Bài 1. Tính a) a) 77: ( 2 + 9 )
b) 25 . ( 15- 11 ) + ( 28 : 4 ) c) (-45) : ( 18 – 9) d) 173 . ( 12+ 3 ) e) (-225) . ( 88: 22) f) 154 + (-200 : 4) g) 3010 - (-990: 30) h) –(25 . 4) – ( 20 . 5 ) Trang 7
Đáp án: a) 7 ; b) 107; c) -5; d) 2595; e) 900; f) 104; g) 3043; h) -200
Bài 2. Tính tất cả các số nguyên thỏa mãn: a) a) 4.1< x <4.3 b) 5.3< x <5.4
Đáp án: a) Các số đó là: 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11;
b) Các số đó là: 16; 17; 18; 19 Bài 3. Tìm x a) x .25 = 75. b) x : 125 = -2. c) 30 : x = 10 d) 3x - 5 = 55 e) (10 + x) :23 = 10 f) 12 - 2x =10 Đáp án: a) 3; b) -250; c) 3; d) 20; e) 220; f) 1;
C.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? a) 2.3 >(-2).3 b) 2.3 =(-2).3 c) 2.3 <(-2).3 d) 2.3  (-2).3
Câu 2: Kết quả của phép tính: 125 . ( 64 : 8) a) 125 b) 100 c) 1000 d) 8
Câu 3: Kết quả của phép tính: – (123+456 . 2) . 0 a) -123 b) 579 c) 246 d) 0
Câu 4: Chọn kết quả đúng: 2 . (17 + x ) = 100 a) x = 2 b) x = 17 c) x = 100 d) x = 33
Câu 5: Kết quả của phép tính (+5) . (-9) là: a) 35 b) 0 c) - (-35) d) -35
Câu 6:Tích của hai số nguyên dương và số nguyên âm mang dấu: a) Số nguyên âm
b) Số nguyên dương c) Số tự nhiên d) Số 0
Câu 7: Đâu là bội của số 5 trong các số sau: a) 0 b) 4 c) 18 d) 100
Câu 8: Đâu là ước của số 5 trong các số sau: a) 2 b) 3 c) 1 d) 6
§ 6: ÔN TẬP CHƯƠNG 2 (TIẾT 3)
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Các kiến thức của chương 2: Số nguyên.
B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN.
DẠNG 1: Thực hiện phép tính
Bài 1. Thực hiện các phép tính Trang 8 a) ( 4 − 7) + ( 5 − 3) b) ( 1 − 5) + ( 4 − 0) c) 52 − 72 d) ( 2 − 5).( 1 − 25) e) ( 2 − 25): 25 f) ( 2 − −4).( 2 − +6) Hướng dẫn:
Áp dung quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên; thứ tự thực hiện phép tính.
Bài 2. Thực hiện phép tính a) 5.( 7 − 8+ 28) b) 6.( 6 − 5+ 25) c) ( 2 − 3+ 47).( 2 − ) Hướng dẫn:
Áp dung quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên; thứ tự thực hiện phép tính.
DẠNG 2: Sử dụng các tính chất của phép nhân, phép cộng, quy tắc dấu ngoặc để tính nhanh Bài 3. Tính nhanh a) ( 4 − ).( 3 − ).( 1 − 25).25.( 8 − ) b) ( 4 − ).9.( 1 − 25).25.( 8 − ) c) 3 7.( 2 − 5).( 3 − ) .( 4 − ) d) 93 −  (20−7) :16  e) 53− ( 5 − 1) + ( 5 − 3) + 49 f) 168 − ( 4 − 9) +( 6 − 8) g) 53− ( 7 − ) + ( 5 − 3) − 49 h) 25.( 1 − 24) +124.25 i) ( 1 − ) 1 .36 − 64.11 k) 125.( 2 − 4) + 24.125 l) 125.( 2 − 3) + 23.225 m) ( 1 − 1).36+64.( 1 − 1) Hướng dẫn:
Áp dụng tính chất của phép nhân, phép cộng, quy tắc dấu ngoặc để tính nhanh DẠNG 3: Tìm x
Bài 4. Tìm số nguyên x biết: a) 5 + x = 9 −10 b) 5 −  x  5 c) 2.x −18 = 10 d) 2 x = 16 e) 2 x = 25 f) . x y = 5 −
g) (x + 3).( y −5) = 2 − 5 Hướng dẫn:
Áp dung quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên; tìm thừa số chưa biết trong 1 biểu thức
DẠNG 4: Tính tổng của một dãy các phép tính
Bài 5. Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: a) 4 −  x  5 b) 7 −  x  7 c) 9 −  x  6 Hướng dẫn:
Áp dụng quy tắc tính tổng các số nguyên; thứ tự trong tập hợp số nguyên Bài 6. Tính tổng: 2 + ( 3 − ) + 4+( 5 − ) +...+ 2018+( 2 − 019) + 2020+( 2 − 021) + 2022 Hướng dẫn:
Áp dụng quy tắc cộng, nhân các số nguyên, tính chất phép cộng trong tập hợp số nguyên
DẠNG 5: Bội và ước của số nguyên Trang 9
Bài 7. Tìm các ước và bội của các số sau:
a) Tìm tất cả các ước của −5
b) Tìm 5 bội của 7 nhỏ hơn 10
c) Tìm tất cả các ước của 15 −
d) Tìm 5 bội của 7 nhỏ hơn 120 Hướng dẫn:
Áp dụng ước và bội của số nguyên
Bài 8. Tìm các số nguyên a sao cho: a) 5 a
b) a + 5 a − 2 c) 3a a −1 Hướng dẫn:
Áp dụng ước và bội của số nguyên, tính chất chia hết của một tổng, tìm thừa số chưa biết trong 1 biểu thức.
DẠNG 6: Vận dụng giải quyết các bài toán có nội dung thực tiễn
Bài 1: Pythagoras được sinh ra vào khoảng năm 582 trước Công nguyên. Issac Newton sinh năm 1643
Công nguyên. Họ sinh ra cách nhau bao nhiêu năm? Hướng dẫn:
Áp dụng biểu diễn số nguyên, quy tắc trừ hai số nguyên.
Bài 2: Trong điều kiện thời tiết ổn định, cứ tăng độ cao 1 km thì nhiệt độ không khí giảm 6o C . Một
khinh khí cầu đã được phóng lên vào một ngày khô ráo. Nếu nhiệt độ trên mặt đất tại nơi phóng là
18oC , thì nhiệt độ là bao nhiêu khi khinh khí cầu ở độ cao 5km? Hướng dẫn:
Áp dụng biểu diễn số nguyên, quy tắc cộng, nhân hai số nguyên. Bài 3:
Một tàu ngầm trên mặt đại dương lặn xuống với tốc độ 2 m/s trong
2 phút. Sau đó, nó nổi lên với tốc độ 1 m/s trong 3 phút. Cuối cùng,
nó lặn xuống với tốc độ 3 m/s trong 1 phút. Độ cao cuối cùng của
tàu ngầm là bao nhiêu so với bề mặt đại dương? Hướng dẫn:
Áp dụng biểu diễn số nguyên, quy tắc cộng, nhân hai số nguyên.
Bài 4: Một tủ cấp đông khi chưa bật tủ thì nhiệt độ bằng 25oC . Khi bật tủ đông, nhiệt độ bên trong tủ
giảm 2oC mỗi phút. Hỏi phải mất bao lâu để tủ đông đạt 7oC ?
Hướng dẫn: Áp dụng biểu diễn số nguyên, quy tắc cộng, nhân hai số nguyên. Lấy nhiệt độ cần
đạt trừ nhiệt độ khi chưa bật tủ, sau đó lấy kết quả đó chia cho nhiệt độ mà tủ giảm đi trong mỗi phút (chia cho -2). Bài 5: Trang 10
Thảo đang chơi một trò chơi tung xúc xắc 6 mặt. Nếu mặt
quay lên có lẻ số chấm tròn thì Thảo sẽ được số điểm gấp
20 lần số chấm tròn xuất hiện. Nếu nó là số chẵn chấm,
Thảo sẽ bị trừ số điểm gấp 15 lần số chấm tròn xuất hiện.
Thảo tung xúc xắc ba lần, lần lượt các mặt có số chấm tròn
là 3; 6; 5. Tính số điểm Thảo đạt được.
Hướng dẫn: Áp dụng biểu diễn số nguyên, quy tắc cộng, nhân hai số nguyên. Nếu mặt quay lên
có lẻ số chấm tròn thì lấy số chấm tròn xuất hiện nhân với 20; nếu mặt quay lên có chẵn số chấm
tròn thì lấy số chấm tròn xuất hiện nhân với 15. Sau đó cộng chúng lại với nhau ta được điểm của Thảo.
Bài 6: Bảng dưới đây cho biết nhiệt độ của các hành tinh trong hệ Mặt Trời tại cùng một thời điểm: Hành tinh Nhiệt độ ( oC ) Trái Đất (Earth) 20 Sao Kim (Venus) 460 Sao Thủy (Mercury) 440 Sao Thổ (Saturn) -140 Sao Hỏa (Mars) -20 Sao Mộc (Jupiter) -120 Sao Hải Vương (Neptune) -200 Sao Thiên Vương (Uranus) -180
a) Tính số chênh lệch nhiệt độ của mỗi cặp hành tinh: • Sao Kim và Trái Đất; • Sao Thủy và sao Thổ;
• Hành tinh nóng nhất và hành tinh lạnh nhất;
• Sao Hỏa và Sao Thiên Vương. b)
• Tổng nhiệt độ của Trái Đất và Sao Hải Vương bằng nhiệt độ của hành tinh nào?
• Tổng nhiệt độ của Sao Mộc và Sao Hỏa bằng nhiệt độ của hành tinh nào?
• Có nhận xét gì về tổng nhiệt độ của Sao Mộc , Sao Thổ và Sao Hải Vương với nhiệt độ của Sao Kim? Hướng dẫn:
Áp dụng quy tắc cộng, trừ hai số nguyên, so sánh hai số nguyên.
Bài 7: a) Dấu của tích hai số nguyên cùng dấu là dương. Dấu của tích ba số nguyên cùng dấu là gì? Giải thích.
b) Tích của hai số nguyên a và b là 15. Tổng nhỏ nhất của hai số đó bằng bao nhiêu? Trang 11 Hướng dẫn:
Áp dụng biểu diễn số nguyên, quy tắc cộng, nhân hai số nguyên.
C. BÀI TẬP TỰ GIẢI CÓ ĐÁP SỐ. Bài 1:
Tòa nhà Bitexco có 68 tầng, tầng trệt gọi là tâng
G, có tầng 1, 2, 3, 4, 5 là các khu giải trí, ăn
uống, mua sắm, các tầng trên đó là văn phòng
làm việc của các công ty tư nhân. Đặc biệt ở tầng
49 là một đài quan sát, lắp kính viễn vọng để
ngắm bầu trời và toàn cảnh TPHCM. Tại tòa nhà
có 3 hầm để xe, gọi là B1, B2, B3 theo thứ tự từ
trên xuống. Cô Lan là nhân viên văn phòng tại
đây. Buổi sáng cô để xe tại khu vực tầng hầm, đi
thang máy lên 22 tầng làm việc. Buổi trưa cô đi
thang máy xuống 15 tầng, đến nhà hàng tại tầng
5 tòa nhà, để đến chỗ ăn liên hoan tất niên.
Em hãy tính toán và cho biết cô Lan để xe ở hầm nào? Làm việc ở tầng mấy?
Đáp số: Cô Lan để xe ở hầm B2 và làm việc tại tầng 20.
Bài 2: Trong cuộc thi “Cùng Non sông cất cánh”, mỗi bạn tham dự cuộc thi được tặng trước 10 điểm.
Sau đó mỗi câu trả lời đúng được cộng 30 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 20 điểm. Sau 8 câu hỏi, bạn
An trả lời đúng 5 câu, sai 3 câu, bạn Bình trả lời đúng 3 câu, sai 5 câu. Em hãy tính số điểm của mỗi bạn sau cuộc thi?
Đáp số: Số điểm của mỗi bạn sau cuộc thi là: Bạn An: 100 điểm; bạn Bình: 0 điểm. Bài 3:
Nhiệt độ buổi trưa ở Mát-xcơ-va là 7o
C . Buổi chiều nhiệt độ giảm
6o C . Hỏi nhiệt độ buổi chiều ở
Mát-xcơ-va là bao nhiêu độ? Đáp số: 13oC
Bài 4: Một đội bóng đá năm ngoái ghi được 27 bàn và để thủng lưới 48 bàn. Năm nay đội ghi được 39
bàn và để thủng lưới 24 bàn. Tính hiệu số bàn thắng – thua của đội bóng trong mỗi mùa giải.
Đáp số:
Hiệu số bàn thắng - thua của mùa giải năm trước là: -19 bàn
Hiệu số bàn thắng - thua của mùa giải năm nay là: 4 bàn. Bài 5: Trang 12
Trong lễ hội thả diều ở Fesival diều Huế, chiếc diều của Việt Nam mang biểu tượng hình chữ S bay ở
đội cao 150m (so với mặt đất). Sau một lúc chiếc diều giảm độ cao 15m, rồi sau đó lại tăng thêm 30m.
Hỏi sau hai lần thay đổi diều ở độ cao bao nhiêu mét (so với mặt đất). Đáp số: 165 m
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho các số sau: 1280; 2 − 91;43; 5
− 2;28;1;0.Các số đã cho sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: A. 2 − 91; 5 − 2;0;1;28;43;1280 B. 1280;43;28;1;0; 5 − 2; 2 − 91 C. 0;1;28;43; 5 − 2; 2 − 91;1280 D. 1280;43;28;1;0; 2 − 91; 5 − 2.
Câu 2. Thực hiện phép tính 455 − 5.( 5 − ) + 4.( 8
− )ta được kết quả là:
A. Một số chia hết cho 10
B. Một số chẵn chia hết cho 3
C. Một số lẻ
D. Một số lẻ chia hết cho 5
Câu 3. Dùng số nguyên biểu diễn các mốc thời gian sau:
Thời kì An Dương Vương kết thúc khoảng năm 257 TCN.
Thế vận hội đầu tiên tổ chức tại Olimpia (Hy-lạp) năm 776 TCN.
Thế vận hội mùa hè lần thứ XXX tổ chức tại Luân Đôn (Anh) năm 2012. A. 2 − 57; 7 − 76; 2 − 012 B. 2 − 57; 7 − 76; 2 + 012 C. 2 − 57; 7 + 76; 2 − 012 D. 2 + 57; 7 + 76; 2 − 012
Câu 4. Vùng Xi-bê-ri (Liên bang Nga) có nhiệt độ chênh lệch (nhiệt độ cao nhất trừ nhiệt độ thấp
nhất) trong năm nhiều nhất thế giới: nhiệt độ thấp nhất là 70o
C , nhiệt độ cao nhất là 37oC .
Tính số độ chênh lệch nhiệt độ của vùng Xi-bê-ri. A. 33oC B. 107oC C. 33oC D.107oC
Câu 5. Thực hiện phép tính 5 − 67 −( 1 − 13) +( 6
− 9) −(113−567) ta được kết quả là: A. 69 B. -69 C. 96 D. 0
Câu 6. Cho x  và −5 là bội của x + 2 thì giá trị của x bằng: A. 1 − ;1;5; 5 − B. 3 − ;3;7; 7 − C. 1 − ;3; 3 − ; 7 − D. 7; 7 − Trang 13