Phương pháp giải bài tập ôn chương số thập phân Toán 6 CTST

Phương pháp giải bài tập ôn chương số thập phân Toán 6 CTST. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 9 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Tiết 1. Bài 7: ÔN TẬP CHƯƠNG 6
ÔN TP V S THP PHÂN, PHÉP TÍNH VI S THP PHÂN, LÀM TRÒN S THP
PHÂN VÀ ƯỚC LƯỢNG KT QU
A. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN.
DẠNG 1: Sắp xếp các số thập thập phân
Bài 1. Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần
a)
2,47; 0,05;0; 4,268; 2,4
b)
5,24;0,6;1,41;5,4;0,22; 4,125; 0,26
ng dn:
Sử dụng quy tắc so sánh hai số nguyên.
Bài 2. Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần
a)
4,23; 0,12;0,124; 0,001; 1,28;0,12.
b)
5 7 5
0,8; ; ;0; 1,75;
3 6 12
ng dn:
Sử dụng quy tắc so sánh hai số nguyên.
ý b) Chia làm 3 nhóm : Số thập phân âm, Số 0, Số thập phân dương rồi so sánh
DẠNG 2: Cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
Bài 3. Tính bằng cách hợp lí
a)
6,3 ( 3,7) 2,4 ( 0,3)+ + +
b)
( 4,9) 5,5 4,9 ( 5,5) + + +
c)
( 6,5).2,8 2,8.( 3,5) +
d)
ng dn:
Sử dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Chú ý vận dụng các tính chất; giao hoán, kết hợp, phân phối,... để việc tính toánđược nhanh chóng và
chính xác.
Bài 4. B dấu ngoặc rồi tính:
a)
( 8,4) 5 8 8,4 + + +
b)
c)
(12,9) ( 11,9) 30,1 5,7 + +
d)
33,4 (11,7 23,4) (4,2 11,7) + + +
ng dn:
Sử dụng quy tắc dấu ngoặc
DẠNG 3: Làm tròn số thập phân
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Làm tròn số
69,2831
đến chữ số thập phân thứ nhất
_____
Làm tròn số
69,2831
đến chữ số thập phân thứ hai là
______
Làm tròn số
5,0467
đến chữ số thập phân thứ nhất
______
Làm tròn số
5,0467
đến chữ số thập phân thứ ba là
_______
Làm tròn số
5,5737
đến chữ số thập phân thứ hai
_______
Làm tròn số
75402
đến chữ số hàng nghìn là
Làm tròn số
75402
đến chữ số hàng trăm là
Làm tròn số
3489
đến chữ số hàng trăm là
Trang 2
Làm tròn số
8025
đến chữ số hàng chục
Làm tròn số
55555
đến chữ số hàng trăm là
ng dẫn: Sử dụng quy tắc làm tròn số thập phân
DẠNG 4: Toán lời văn
Bài 6. Hết học kì I, điểm Văn của bạn Khôi Vỹ như sau:
Miệng:
7
15 phút:
8; 9; 6
KT GK1:
8,3
KT HK1:
6,3
Em hãy nh điểm trung bình môn Văn học I của bạn Vỹ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ
nhất).
ng dn:
++
=
Heäsoá1 Heäsoá2x2 Heäsoá3x3
ÑTBM
Toång ñaïi soá
Bài 7.Tính chu vi và diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật
có chiều dài là 10,345m và chiều rộng 6,8m (làm tròn đến hàng
đơn vị).
ng dẫn:
hcn
P (CD CR).2=+
hcn
S CD.CR=
B. I TẬP TỰ GII CÓ ĐÁP SỐ.
Bài 1. Tính bằng cách hợp lí
a)
3,8 [( 5,7) 3,8] + +
b)
36,4 [( 6,4) ( 18)]+ +
c)
[( 9,6) 4,5] [9,6 ( 1,5)] + + +
d)
[( 4,9) ( 37,8)] [1,9 ( 2,8)]. + + + +
Đáp số :
a)
5,7
b)
12
c)
3
d)
38
Bài 2. B ngoặc rồi nh
a)
20,21 (20,21 20,22) + +
b)
c)
8,7 ( 1,2) ( 48,7) 51,2 + +
d)
27,1 [( 4,3) 27,1 ( 1,7)] +
Đáp số :
a)
20,22
b)
5,7
c)
90
d)
2,6
Bài 3. “Bác Long cần phải gói
21
cái bánh chưng. Biết rằng mỗi cái bánh
chưng cần
0,5
kg gạo nếp;
0,17
kg đậu xanh
0,001
kg muối trộn hạt
tiêu. Hỏi để gói đủ số lượng trên, bác Long cần bao nhiêu kg gạo nếp, đậu
xanh và muối?
Đáp số:
Gạo nếp :
10,5
kg
Đậu xanh :
3,57
kg
Muối trộn hạt tiêu:
0,021
kg
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Trang 3
Câu 1. Cho số
x 4,7384=
. Khi làm tròn số đến hàng phần nghìn thì số x là:
A.
4,739
B.
4,7385
C.
4,74
D.
4,738
Đáp án: D
Câu 2. Thực hiện phép tính
13:27
rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là:
A.
0,5
B.
0,48
C.
0,49
D.
0,47
Đáp án: B
Câu 3. Bác Đồng a ba thanh gỗ: thanh g thứ nhất dài
1,85
m, thanh thứ hai dài hơn thanh thứ nhất
10
cm. Độ dài
thanh gỗ thứ ba ngắn hơn tổng độ dài hai thanh gỗ đầu tiên
1,35
m. Thanh gỗ thứ ba bác Đồng đã cưa dài bao
nhiêu mét?
A.
1,95
B.
3,8
C.
2,45
D.
2,5
Đáp án: C
Tiết 2 §7: ÔN TẬP CHƯƠNG 6
ÔN TP V S T S T S PHẦN TRĂM, BÀI TOÁN V T S PHẦN TRĂM
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Xem phần tóm tắt lí thuyết Bài 4, Bài 5 SBT.
B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN.
DNG 1: Tỉ số của hai số và tỉ số phần trăm
Bài 1. Tìm tỉ số của
a)
2
3
4
9
; b)
1
2
m và
25
dm; c)
2
5
giờ và
45
phút; d)
4
5
yến và
6
kg.
ng dn:
a) T s ca
2
3
4
9
2 4 2 9 3
:
3 9 3 4 2
= =
.
b) Ta
25 5
25dm m m
10 2
==
. Khi đó tỉ s ca
1
m
2
5
m
2
1 5 1 2 1
:
2 2 2 5 5
= =
c) Ta có
2
5
gi
2
60
5
=
phút
24=
phút. Khi đó tỉ s ca
24
phút và
45
phút là
24 8
24:45
45 15
==
.
d) Ta
4
5
yến
4
10
5
=
kg
8=
kg. Khi đó tỉ s ca
8
kg và
6
kg
84
8:6 .
63
==
Bài 2. Tìm tỉ số phần trăm của hai số
a)
4
2,5
; b)
3,6
8
.
ng dn:
a) Tỉ số phần trăm của
4
2,5
4.100
4:2,5 % 160%
2,5
==
.
b) Tỉ số phần trăm của
3,6
8
3,6.100
3,6:8 % 45%
8
==
.
DNG 2: Tìm giá trị phân số của một số cho trước
Bài 3. Tìm
a)
2
3
của
1,8
; b)
5
2
; của
6,4
; c)
2
1
3
; của
6
7
; d)
1
3
13
. của
7
12
.
ng dn:
Trang 4
a)
26
1,8 1,2
35
= =
. b)
5
6,4 16
2
=
.
c)
2 6 10
1
3 7 7
=
. d)
1 7 70
3
13 12 39
=
.
Bài 4. Một món hàng có giá được niêm yết trên kệ là
250000
đồng, khách hàng khi mua sẽ được giảm
8%
. Hỏi số tiền khách hàng phải trả cho cửa hàng khi mua món hàng đó sau khi đã được giảm
bao nhiêu.
ng dn:
S tin khách hàng phi tr khi mua món hàng đó sau khi được gim giá là:
( )
250000. 100% 8% 230000−=
ng).
DNG 3: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
Bài 5. Tìm một số biết:
a)
2
3
của nó bằng
2,6
; b)
2
1
3
của nó bằng
1
2
;
c)
5
8
của nó bằng
9
; d)
1
2
6
của nó bằng
13
19
.
ng dn:
a) S đó
2
2,6: 3,9
3
=
. b) S đó
12
:1 0,3
23
=−
c) S đó
5
9: 14,4
8
=
. d) S đó
13 1 6
:2
19 6 19
=
.
Bài 6. Biết
80%
của một mảnh vải dài
3,2m
. Hỏi cả mảnh vải dài bao nhiêu mét?
ng dẫn:
Mảnh vải dài
3,2:80% 4=
(
m
)
Bài 7. Một nghiệp đã thực hiện được
2
7
kế hoạch, n phải làm tiếp
280
sản phẩm nữa mới
hoàn thành kế hoạch. Tính số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch.
ng dẫn:
Số phần xí nghiệp còn phải làm là
25
1
77
−=
.
Theo kế hoạch, xí nghiệp được giao
5
280: 392
7
=
(sản phẩm).
DNG 4: Bài toán về tỉ số phần trăm trong thực tế đời sống
Bài 8. Bác Tám gửi
10
triệu đồng vào Ngân hàng với lãi xuất
8%
một năm. Hỏi sau một năm, bác
Tám nhận được bao nhiêu tiền lãi?
ng dẫn:
Sau một năm, bác Tám nhận được số tiền lãi là
10000000.8% 800000=
(đồng)
Bài 9. Một người gửi tiết kiệm
8
triệu đồng, tính ra mỗi tháng lãi được
64000
đồng. Hỏi người đó đã
gửi với lãi suất bao nhiêu phần trăm một tháng
ng dẫn:
Người ấy đã gửi tiền với lãi suất là
( )
64000:8000000 100% 0,8%=
Bài 10. Nếu hòa tan hết
40
g đường vào trong
160
g nước ta được dung dịch nước đưng t s
phần trăm đường là bao nhiêu?
ng dẫn:
Tỉ số phần trăm của đường trong dung dịch nước đường là:
40
.100% 20%
40 160
=
+
C. BÀI TẬP T GIẢI CÓ ĐÁP SỐ.
Trang 5
Bài 1. Tìm tỉ số của
a)
1
6
7
12
; b)
5
dm và
1
4
m;
c)
2
3
giờ và
12
phút; d)
4
3
yến của
15
kg.
Đáp án:
a)
2
7
. b)
2
. c)
10
3
. d)
8
9
.
Bài 2. Tìm tỉ số phần trăm của hai số
a)
2,7
vả
6,75
; b)
26
16,25
.
Đáp án:
a)
40%
. b)
160%
.
Bài 3. Tìm:
a)
5
6
của
12
; b)
3
5
của
5,8
; c)
1
2
3
của
1
8
; d)
1
2
6
của
2
15
.
Đáp án:
a)
10
. b)
3,48
. c)
7
24
. d)
13
45
.
Bài 4. Tìm một số biết:
a)
5
9
của nó bằng
1,4
; b)
1
2
2
của nó bằng
2
3
;
c)
1
3
của nó bằng
3,4
; d)
1
3
5
của nó bằng
4
7
.
Đáp án:
a)
2,52
. b)
4
15
. c)
10,2
. d)
5
28
.
Bài 5. Một cửa hàng quần áo bán được
25
chiếc áo và
40
chiếc quần trong một tháng. Hỏi số ợng
áo chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số hàng đã bán được ?
Đáp án: xấp xỉ
38,5%
Bài 6. Mt loi cà phê hòa tan có cha
40%
phê tinh cht. Tính khối lượng cà phê tinh cht trong
mt hp có cha
200
g cà phê hòa tan đó.
Đáp án: 80 (gam)
Bài 7. Bác Nhung gửi ngân hàng
10
triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất
6,8%
/năm.
a) Hết kì hạn 1 năm, bác Nhung rút được cả gốc và lãi là bao nhiêu?
b) Gisử hết hạn 1 năm, bác Nhung không rút gốc lãi thì sau 2 năm, bác Nhung cả gốc
và lãi là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay đổi qua hằng năm.
Đáp án: a)
10680000
đồng b)
11406240
đồng
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khánh 45 cái kẹo. Khánh cho Linh
2
3
số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái kẹo?
A.
30
cáo kẹo. B.
36
cái kẹo. C.
40
cái kẹo. D.
18
cái kẹo.
Đáp án: A
Câu 2. Tìm chiều dài của một đoạn đường, biết
4
7
đoạn đường đó dài
40km
A.
75km
. B.
48km
. C.
70km
. D.
80km
.
Đáp án: C
Câu 3. Lớp
18
nữ và
12
nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp
A.
150%
. B.
40%
. C.
60%
. D.
80%
.
Đáp án: C
Câu 4. Một cửa hàng bán 1 quyển sách được lãi
24000
đồng. Tính giá vốn của quyển sách đó, biết
rằng tiền lãi bằng
20%
giá bán
Trang 6
A.
48000
đồng. B.
96000
đồng. C.
120000
đồng. D.
144000
đồng
Đáp án: B
TIẾT 3: ÔN TP CHƯƠNG 6 (TIẾT 3)
B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN. (MU TỰ LUN)
DẠNG 1: Làm tròn số và ước lượng s
i 1. Làm tròn các s sau: -1254,5678 ; 542,1235
a) đến hàng phn mười
b) đến hàng phn trăm
c) đến hàng phn nghìn
d) đến hàng đơn vị
e) đến hàng chục
Hướng dẫn
Làm tròn số -1254,5678
đến hàng phần mười : -1254,6
đến hàng phần trăm : -1254,57
đến hàng phần nghìn : -1254,568
đến hàng đơn vị : -1255
đến hàng chục : -1250
Làm tròn số 542,1235
đến hàng phần mười : 542,1
đến hàng phần trăm : 542,12
đến hàng phần nghìn : 542,124
đến hàng đơn vị : 542
đến hàng chục : 540
i 2. Spi (kí hiệu: π) còn gọi là hằng số Ác-si-mét, là một hằng s toán hc có giá trị bằng tỉ
số giữa chu vi ca một đưng tròn với đường kính ca đường tn đó. Người ta tính được:
π = 3,1415926535897932384626433...
Trang 7
Hãy làm tròn số π:
a) đến hàng phn mười
b) đến hàng phn trăm
c) đến hàng phn nghìn
d) đến hàng đơn vị
Hướng dẫn
Làm tròn số π:
a) đến hàng phn mười : 3,1
b) đến hàng phn trăm : 3,14
c) đến hàng phn nghìn : 3,142
d) đến hàng đơn vị : 3
i 3. Hãy ước lượng kết quả các phép tính sau:
a) (39,24 + 16,08).2
b) (5,86 : 1,78) + (14,98 : 1,88)
Hướng dẫn
a) (39,24 + 16,08).2 (39 + 16).2 = 55.2 = 110
b) (5,86 : 1,78) + (14,98 : 1,88) (6 : 2) + (15 : 2) = 3 + 7,5 = 10,5
i 4. Em hãy ưc lượng để kiểm tra kết quả các phép tính dưới đây là đúng hay sai. Vì sao?
a) 0,246.(-5,128) = -3,261488
b) -7,105 + 4,23 = -5,682
Hướng dẫn
a) 0,246.(-5,128) = -3,261488
Sai vì 0,246.(-5,128) 0,2.(-5) = -1 nên kết quả chỉ khoảng -1
Trang 8
b) -7,105 + 4,23 = -5,682
Sai vì -7,105 + 4,23 -7 + 4 = -3 nên kết quchỉ khoảng -3
DẠNG 2: Dạng toán có li văn
i 1. Một món hàng có giá được niêm yết trên kệ là 250000 đng, khách hàng khi mua sẽ
được giảm giá 8%. Hỏi số tiền mà khách hàng phải trả cho cửa hàng khi muan hàng đó sau
khi đã đưc giảm giá là bao nhiêu?
Hướng dẫn
Số tiền mà khách hàng phải trả cho cửa hàng khi mua món hàng đó sau khi đã đưc giảm g
:
250000.(100% - 8%) = 230000 (đng)
i 2. Một lớp hc có 20 học sinh nam và 24 hc sinh nữ. Hi số hc sinh nữ chiếm bao nhiêu
phn trăm trong toàn bộ số hc sinh ca lớp?
Hướng dẫn
Tỉ số phần trăm giữa s học sinh nữ và số học sinh của lớp:
24
24 20+
.100% 54,5%
i 3. Một cửa hàng quần áo bán đưc 25 chiếc áo và 40 chiếc quần trong mt tháng. Hỏi số
lượng áo chiếm bao nhu phần tm trong tng số hàng đã bán được?
Hướng dẫn
Tỉ số phần trăm số lượng áo so với tổng số hàng đã bán được là:
25
25 40+
.100% 38,5%
i 4. Đường cao tốc Thành phố H Chí Minh - Trung Lương có độ dài thực tế là 61,9 km,
nhưng trên mt bản đồ chỉ đo đưc 3,1 cm. Tìm tỉ lệ bản đồ.
Hướng dẫn
Ta có: 6190000 : 3,1 2000000
Vậy tỉ lệ bản đồ là 1 : 2000000
i 5. Trên bản đồ với tỉ lệ 1 : 5000000, đường cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận dài 1,02
cm. Tìm chiều dài thật của đường cao tốc.
Hướng dẫn
Trang 9
Chiều dài thực tế ca cao tốc là:
1,02.5000000 = 5100000 (cm) = 51 (km)
i 6. Nếu hòa tan hết 40 g đường vào trong 160 gc ta được dung dịch nước đưng có t
số phần tm đường là bao nhiêu?
Hướng dẫn
Tỉ số phần trăm của đường trong dung dịch nước đường là:
40
40 160+
.100% = 20%
i 7. Một loi cà pa tan có chứa 40% cà phê tinh chất. Tính khi lượng cà phê tinh chất
trong mt hộp có chứa 200 g cà pa tan đó.
Hướng dẫn
Khối lượng cà phê tinh chất chứa trong 200 g ppha sẵn là:
200.40% = 80 (g)
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (tối thiểu ba u)
Câu 1. m tròn s 12,3564 đến hàng phn trăm:
A.12,35 B.12,36 C.12,356. D.12,4.
Câu 2. Dân số thế giới tính đến 11/02/2020 7 762 912 358 người. Em hãy làm tròn dân s
thế giới đến hàng trăm nghìn?
A.7 762 9. B.7 763 000 000. C.7 762 900 000. D.7 762 912 400.
Câu 3. Dân s thế giới tính đến 11/02/2020 là 7 762 912 358 ni. Em hãy dùng s thập
phân để viết dân s thế giới theo đơn vị: tỉ người, sau đó làm tròn sthập phân đó đến
hàng thập phân thứ nhất?
A.7,7 tỉ người. B.7,8 tỉ người. C.8 tỉ người. D.7,76 tỉ người.
Câu 4. Tỉ s của
7
10
giờ và
25
phút là
A.
42
25
B.
7
250
C.
25
42
D.
250
7
Câu 5. Tỉ s phn trăm của
306
425
A.
306
425
B.
72%
C.
425
306
D.
139%
Câu 6. Giá tr
25%
của 80 là
A.
250
B.
25
C.
200
D.
20
Câu 7. Cho biết
30%
số hc sinh ca trường Nam
210
. Hỏi trường Nam có tất cả bao nhu
học sinh?
A.
63
B.
630
C.
700
D.
7
ĐÁP ÁN: 1.B 2.C 3.B 4.A 5. B 6. D 7. C
| 1/9

Preview text:

Tiết 1. Bài 7: ÔN TẬP CHƯƠNG 6
ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN, PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN, LÀM TRÒN SỐ THẬP
PHÂN VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ
A. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN.
DẠNG 1: Sắp xếp các số thập thập phân
Bài 1. Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần a) 2,47; 0 − ,05;0; 4 − ,268; 2 − ,4 b) 5
− ,24;0,6;1,41;5,4;0,22;−4,125;−0,26 Hướng dẫn:
Sử dụng quy tắc so sánh hai số nguyên.
Bài 2. Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần a) 4
− ,23;−0,12;0,124;−0,001;−1,28;0,12. 5 7 5 b) 0,8;− ;− ;0;−1,75; 3 6 12 Hướng dẫn:
Sử dụng quy tắc so sánh hai số nguyên.
ý b) Chia làm 3 nhóm : Số thập phân âm, Số 0, Số thập phân dương rồi so sánh
DẠNG 2: Cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
Bài 3. Tính bằng cách hợp lí a) 6,3+ ( 3 − ,7) +2,4+( 0 − ,3) b) ( 4 − ,9) + 5,5+ 4,9+( 5 − ,5) c) ( 6 − ,5).2,8+ 2,8.( 3 − ,5) d) 1,2.( 2 − ) +( 1 − ,4) :0,7 Hướng dẫn:
Sử dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Chú ý vận dụng các tính chất; giao hoán, kết hợp, phân phối,... để việc tính toánđược nhanh chóng và chính xác.
Bài 4. Bỏ dấu ngoặc rồi tính: a) ( 8 − ,4) +5+8+8,4 b) ( 2 − 0,5) −(6,7−20,5) c) ( − 12,9) +( 1 − 1,9) −30,1+5,7
d) 33,4−(11,7+ 23,4) + (4,2+11,7) Hướng dẫn:
Sử dụng quy tắc dấu ngoặc
DẠNG 3: Làm tròn số thập phân
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Làm tròn số 69,2831 đến chữ số thập phân thứ nhất là _____
Làm tròn số 69,2831đến chữ số thập phân thứ hai là ______ Làm tròn số 5
− ,0467đến chữ số thập phân thứ nhất là ______ Làm tròn số 5
− ,0467đến chữ số thập phân thứ ba là _______
Làm tròn số 5,5737đến chữ số thập phân thứ hai là _______ Làm tròn số 7
− 5402đến chữ số hàng nghìn là
Làm tròn số 75402đến chữ số hàng trăm là Làm tròn số 3489 −
đến chữ số hàng trăm là Trang 1
Làm tròn số 8025 đến chữ số hàng chục là
Làm tròn số 55555 đến chữ số hàng trăm là
Hướng dẫn: Sử dụng quy tắc làm tròn số thập phân
DẠNG 4: Toán có lời văn
Bài 6. Hết học kì I, điểm Văn của bạn Khôi Vỹ như sau: Miệng: 7 15 phút: 8; 9; 6 KT GK1: 8,3 KT HK1: 6,3
Em hãy tính điểm trung bình môn Văn học kì I của bạn Vỹ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). + + Hướng dẫn:
= Heäsoá1 Heäsoá2x2 Heäsoá3x3 ÑTBM Toå ng ñaïi soá
Bài 7.Tính chu vi và diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật
có chiều dài là 10,345m và chiều rộng 6,8m (làm tròn đến hàng đơn vị). Hướng dẫn: P = (CD + CR).2 hcn S = CD.CR hcn
B. BÀI TẬP TỰ GIẢI CÓ ĐÁP SỐ.
Bài 1. Tính bằng cách hợp lí a) 3 − ,8+[( 5 − ,7) +3,8] b) 36,4+[( 6 − ,4) +( 1 − 8)] c) [( 9 − ,6) + 4,5] +[9,6+( 1 − ,5)] d) [( 4 − ,9) +( 3 − 7,8)] +[1,9+( 2 + ,8)]. Đáp số : a) 5 − ,7 b) 12 c) 3 d) 3 − 8
Bài 2. Bỏ ngoặc rồi tính a) 2 − 0,21+(20,21+20,22) b) ( 1 − 3,4)−(5,7−13,4) c) 8 − ,7+( 1 − ,2) −( 4 − 8,7) +51,2 d) 27,1−[( 4 − ,3) +27,1−( 1 − ,7)] Đáp số : a) 20,22 b) 5 − ,7 c) 90 d) 2,6
Bài 3. “Bác Long cần phải gói 21 cái bánh chưng. Biết rằng mỗi cái bánh
chưng cần 0,5kg gạo nếp; 0,17kg đậu xanh và 0,001kg muối trộn hạt
tiêu. Hỏi để gói đủ số lượng trên, bác Long cần bao nhiêu kg gạo nếp, đậu xanh và muối? Đáp số: Gạo nếp : 10,5kg Đậu xanh : 3,57 kg
Muối trộn hạt tiêu: 0,021kg
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Trang 2
Câu 1. Cho số x = 4,7384 . Khi làm tròn số đến hàng phần nghìn thì số x là: A. 4,739 B. 4,7385 C. 4,74 D. 4,738 Đáp án: D
Câu 2. Thực hiện phép tính 13: 27rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là: A. 0,5 B. 0,48 C. 0,49 D. 0,47 Đáp án: B
Câu 3. Bác Đồng cưa ba thanh gỗ: thanh gỗ thứ nhất dài
1,85m, thanh thứ hai dài hơn thanh thứ nhất 10 cm. Độ dài
thanh gỗ thứ ba ngắn hơn tổng độ dài hai thanh gỗ đầu tiên
là 1,35m. Thanh gỗ thứ ba mà bác Đồng đã cưa dài bao nhiêu mét? A. 1,95 B. 3,8 C. 2,45 D. 2,5 Đáp án: C
Tiết 2 §7: ÔN TẬP CHƯƠNG 6
ÔN TẬP VỀ SỐ TỈ SỐ VÀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM, BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Xem phần tóm tắt lí thuyết Bài 4, Bài 5 SBT.
B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN.
DẠNG 1: Tỉ số của hai số và tỉ số phần trăm
Bài 1. Tìm tỉ số của 2 4 1 2 4 a) và ; b) m và 25 dm; c) giờ và 45 phút; d) yến và 6 kg. 3 9 2 5 5 Hướng dẫn: 2 4 2 4 2 9 3 a) Tỉ số của và là : =  = . 3 9 3 9 3 4 2 25 5 1 5 1 5 1 2 1 b) Ta có 25dm = m = m . Khi đó tỉ số của m và m là : =  = 10 2 2 2 2 2 2 5 5 2 2 24 8 c) Ta có giờ =
60 phút = 24 phút. Khi đó tỉ số của 24 phút và 45 phút là 24 : 45 = = . 5 5 45 15 4 4 8 4 d) Ta có yến =
10 kg = 8 kg. Khi đó tỉ số của 8 kg và 6 kg là 8: 6 = = . 5 5 6 3
Bài 2. Tìm tỉ số phần trăm của hai số a) 4 và 2,5 ; b) 3,6 và 8 . Hướng dẫn:
a) Tỉ số phần trăm của 4.100 4 và 2,5 là 4 : 2, 5 = % = 160% . 2, 5
b) Tỉ số phần trăm của 3, 6.100 3,6 và 8 là 3, 6 : 8 = % = 45% . 8
DẠNG 2: Tìm giá trị phân số của một số cho trước Bài 3. Tìm 2 5 2 − 1 a) của 1,8 ; b) ; của 6, 4 ; c) 1 ; của 6 ; d) 3 . của 7 . 3 2 3 7 13 12 Hướng dẫn: Trang 3 2 6 5 a) 1,8 = =1,2. b) 6,4 =16 . 3 5 2 2 6 − 10 1 7 70 c) 1  = − . d) 3  = . 3 7 7 13 12 39
Bài 4. Một món hàng có giá được niêm yết trên kệ là 250000 đồng, khách hàng khi mua sẽ được giảm
8% . Hỏi số tiền mà khách hàng phải trả cho cửa hàng khi mua món hàng đó sau khi đã được giảm là bao nhiêu. Hướng dẫn:
Số tiền khách hàng phải trả khi mua món hàng đó sau khi được giảm giá là:
250000.(100% −8%) = 230000 (đồng).
DẠNG 3: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
Bài 5. Tìm một số biết: 2 2 − a) của nó bằng 2, 6 ; b) 1 của nó bằng 1 ; 3 3 2 5 1 c) của nó bằng −9 ; d) 2 của nó bằng 13 . 8 6 19 Hướng dẫn: − a) Số đó là 2 2, 6 : = 3,9 . b) Số đó là 1 2 :1 = 0 − ,3 3 2 3 c) Số đó là 5 9 − : = 1 − 4,4 . d) Số đó là 13 1 6 : 2 = . 8 19 6 19
Bài 6. Biết 80% của một mảnh vải dài 3, 2m . Hỏi cả mảnh vải dài bao nhiêu mét? Hướng dẫn:
Mảnh vải dài 3,2:80% = 4 ( m )
Bài 7. Một xí nghiệp đã thực hiện được 2 kế hoạch, và còn phải làm tiếp 280 sản phẩm nữa mới 7
hoàn thành kế hoạch. Tính số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch. Hướng dẫn:
Số phần xí nghiệp còn phải làm là 2 5 1− = . 7 7
Theo kế hoạch, xí nghiệp được giao 5 280 : = 392 (sản phẩm). 7
DẠNG 4: Bài toán về tỉ số phần trăm trong thực tế đời sống
Bài 8. Bác Tám gửi 10 triệu đồng vào Ngân hàng với lãi xuất 8% một năm. Hỏi sau một năm, bác
Tám nhận được bao nhiêu tiền lãi? Hướng dẫn:
Sau một năm, bác Tám nhận được số tiền lãi là 10000000.8% = 800000 (đồng)
Bài 9. Một người gửi tiết kiệm 8 triệu đồng, tính ra mỗi tháng lãi được 64000 đồng. Hỏi người đó đã
gửi với lãi suất bao nhiêu phần trăm một tháng Hướng dẫn:
Người ấy đã gửi tiền với lãi suất là
(64000:8000000) 100% = 0,8%
Bài 10. Nếu hòa tan hết 40 g đường vào trong 160 g nước ta được dung dịch nước đường có tỉ số
phần trăm đường là bao nhiêu? Hướng dẫn:
Tỉ số phần trăm của đường trong dung dịch nước đường là: 40 .100% = 20% 40 +160
C. BÀI TẬP TỰ GIẢI CÓ ĐÁP SỐ. Trang 4
Bài 1. Tìm tỉ số của 1 7 1 a) và ; b) 5 dm và m; 6 12 4 2 4 c) giờ và 12 phút; d) yến của 15 kg. 3 3 Đáp án: 2 10 8 a) . b) 2 . c) . d) . 7 3 9
Bài 2. Tìm tỉ số phần trăm của hai số a) 2, 7 vả 6,75 ; b) 26 và 16, 25 . Đáp án: a) 40% . b) 160% . Bài 3. Tìm: 5 3 1 − 1 a) của 12 ; b) của 5,8 ; c) 2 của 1 ; d) 2 của 2 . 6 5 3 8 6 15 Đáp án: 7 − 13 a) 10 . b) 3, 48 . c) . d) . 24 45
Bài 4. Tìm một số biết: 5 1 − a) của nó bằng 1, 4 ; b) 2 của nó bằng 2 ; 9 2 3 1 1 c) của nó bằng 3 − ,4 ; d) 3 của nó bằng 4 . 3 5 7 Đáp án: 4 5 a) 2,52 . b) − . c) 1 − 0,2 . d) . 15 28
Bài 5. Một cửa hàng quần áo bán được 25 chiếc áo và 40 chiếc quần trong một tháng. Hỏi số lượng
áo chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số hàng đã bán được ?
Đáp án: xấp xỉ 38,5%
Bài 6.
Một loại cà phê hòa tan có chứa 40% cà phê tinh chất. Tính khối lượng cà phê tinh chất trong
một hộp có chứa 200 g cà phê hòa tan đó. Đáp án: 80 (gam)
Bài 7.
Bác Nhung gửi ngân hàng 10 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất 6,8% /năm.
a) Hết kì hạn 1 năm, bác Nhung rút được cả gốc và lãi là bao nhiêu?
b) Giả sử hết kì hạn 1 năm, bác Nhung không rút gốc và lãi thì sau 2 năm, bác Nhung có cả gốc
và lãi là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay đổi qua hằng năm.
Đáp án: a) 10680000 đồng b) 11406240 đồng
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Linh 2 số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái kẹo? 3
A. 30 cáo kẹo.
B. 36 cái kẹo.
C. 40 cái kẹo. D. 18 cái kẹo. Đáp án: A
Câu 2. Tìm chiều dài của một đoạn đường, biết 4 đoạn đường đó dài 40km 7 A. 75km . B. 48km . C. 70km . D. 80km . Đáp án: C
Câu 3.
Lớp có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp A. 150% . B. 40% . C. 60% . D. 80% . Đáp án: C
Câu 4.
Một cửa hàng bán 1 quyển sách được lãi 24000 đồng. Tính giá vốn của quyển sách đó, biết
rằng tiền lãi bằng 20% giá bán Trang 5
A. 48000 đồng. B. 96000 đồng.
C. 120000 đồng.
D. 144000 đồng Đáp án: B
TIẾT 3: ÔN TẬP CHƯƠNG 6 (TIẾT 3)
B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN. (MẪU TỰ LUẬN)

DẠNG 1: Làm tròn số và ước lượng số
Bài 1. Làm tròn các số sau: -1254,5678 ; 542,1235
a) đến hàng phần mười b) đến hàng phần trăm c) đến hàng phần nghìn d) đến hàng đơn vị e) đến hàng chục Hướng dẫn Làm tròn số -1254,5678
• đến hàng phần mười : -1254,6
• đến hàng phần trăm : -1254,57
• đến hàng phần nghìn : -1254,568
• đến hàng đơn vị : -1255
• đến hàng chục : -1250 Làm tròn số 542,1235
• đến hàng phần mười : 542,1
• đến hàng phần trăm : 542,12
• đến hàng phần nghìn : 542,124
• đến hàng đơn vị : 542 • đến hàng chục : 540
Bài 2. Số pi (kí hiệu: π) còn gọi là hằng số Ác-si-mét, là một hằng số toán học có giá trị bằng tỉ
số giữa chu vi của một đường tròn với đường kính của đường tròn đó. Người ta tính được:
π = 3,1415926535897932384626433... Trang 6 Hãy làm tròn số π:
a) đến hàng phần mười b) đến hàng phần trăm c) đến hàng phần nghìn d) đến hàng đơn vị Hướng dẫn Làm tròn số π:
a) đến hàng phần mười : 3,1
b) đến hàng phần trăm : 3,14
c) đến hàng phần nghìn : 3,142
d) đến hàng đơn vị : 3
Bài 3. Hãy ước lượng kết quả các phép tính sau: a) (39,24 + 16,08).2
b) (5,86 : 1,78) + (14,98 : 1,88) Hướng dẫn
a) (39,24 + 16,08).2 ≈ (39 + 16).2 = 55.2 = 110
b) (5,86 : 1,78) + (14,98 : 1,88) ≈ (6 : 2) + (15 : 2) = 3 + 7,5 = 10,5
Bài 4. Em hãy ước lượng để kiểm tra kết quả các phép tính dưới đây là đúng hay sai. Vì sao? a) 0,246.(-5,128) = -3,261488 b) -7,105 + 4,23 = -5,682 Hướng dẫn a) 0,246.(-5,128) = -3,261488
Sai vì 0,246.(-5,128) ≈ 0,2.(-5) = -1 nên kết quả chỉ khoảng -1 Trang 7 b) -7,105 + 4,23 = -5,682
Sai vì -7,105 + 4,23 ≈ -7 + 4 = -3 nên kết quả chỉ khoảng -3
DẠNG 2: Dạng toán có lời văn
Bài 1. Một món hàng có giá được niêm yết trên kệ là 250000 đồng, khách hàng khi mua sẽ
được giảm giá 8%. Hỏi số tiền mà khách hàng phải trả cho cửa hàng khi mua món hàng đó sau
khi đã được giảm giá là bao nhiêu? Hướng dẫn
Số tiền mà khách hàng phải trả cho cửa hàng khi mua món hàng đó sau khi đã được giảm giá là:
250000.(100% - 8%) = 230000 (đồng)
Bài 2. Một lớp học có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu
phần trăm trong toàn bộ số học sinh của lớp? Hướng dẫn
Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh của lớp là: 24 .100% ≈ 54,5% 24 + 20
Bài 3. Một cửa hàng quần áo bán được 25 chiếc áo và 40 chiếc quần trong một tháng. Hỏi số
lượng áo chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số hàng đã bán được? Hướng dẫn
Tỉ số phần trăm số lượng áo so với tổng số hàng đã bán được là: 25 .100% ≈ 38,5% 25 + 40
Bài 4. Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương có độ dài thực tế là 61,9 km,
nhưng trên một bản đồ chỉ đo được 3,1 cm. Tìm tỉ lệ bản đồ. Hướng dẫn
Ta có: 6190000 : 3,1 ≈ 2000000
Vậy tỉ lệ bản đồ là 1 : 2000000
Bài 5. Trên bản đồ với tỉ lệ 1 : 5000000, đường cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận dài 1,02
cm. Tìm chiều dài thật của đường cao tốc. Hướng dẫn Trang 8
Chiều dài thực tế của cao tốc là:
1,02.5000000 = 5100000 (cm) = 51 (km)
Bài 6. Nếu hòa tan hết 40 g đường vào trong 160 g nước ta được dung dịch nước đường có tỉ
số phần trăm đường là bao nhiêu? Hướng dẫn
Tỉ số phần trăm của đường trong dung dịch nước đường là: 40 .100% = 20% 40 + 160
Bài 7. Một loại cà phê hòa tan có chứa 40% cà phê tinh chất. Tính khối lượng cà phê tinh chất
trong một hộp có chứa 200 g cà phê hòa tan đó. Hướng dẫn
Khối lượng cà phê tinh chất chứa trong 200 g cà phê pha sẵn là: 200.40% = 80 (g)
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (tối thiểu ba câu)
Câu 1.
Làm tròn số 12,3564 đến hàng phần trăm: A.12,35 B.12,36 C.12,356. D.12,4.
Câu 2. Dân số thế giới tính đến 11/02/2020 là 7 762 912 358 người. Em hãy làm tròn dân số
thế giới đến hàng trăm nghìn? A.7 762 9.
B.7 763 000 000.
C.7 762 900 000. D.7 762 912 400.
Câu 3. Dân số thế giới tính đến 11/02/2020 là 7 762 912 358 người. Em hãy dùng số thập
phân để viết dân số thế giới theo đơn vị: tỉ người, sau đó làm tròn số thập phân đó đến
hàng thập phân thứ nhất?
A.7,7 tỉ người.
B.7,8 tỉ người.
C.8 tỉ người. D.7,76 tỉ người.
Câu 4. Tỉ số của 7 giờ và 25 phút là 10 42 7 25 250 A. B. C. D. 25 250 42 7
Câu 5. Tỉ số phần trăm của 306 và 425 là 306 425 A. B. 72% C. D. 139% 425 306
Câu 6. Giá trị 25% của 80 là A. 250 B. 25 C. 200 D. 20
Câu 7. Cho biết 30% số học sinh của trường Nam là 210 . Hỏi trường Nam có tất cả bao nhiêu học sinh? A. 63 B. 630 C. 700 D. 7
ĐÁP ÁN: 1.B 2.C 3.B 4.A 5. B 6. D 7. C Trang 9