Phương pháp giải bài tập ôn chương tính đối xứng của hình phẳng Toán 6 CTST

Phương pháp giải bài tập ôn chương tính đối xứng của hình phẳng Toán 6 CTST. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 12 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 7
A. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN.
DẠNG 1: Xác định được trục đi xứng, tâm đối xứng của một hình hay chữ cái
Bài 1. Em hãy v tt c các trc đi xng (nếu có) ca cnh dưi đây:
ng dn:
Da vào nhn xét: Một đường thẳng được gi là trục đối xng ca mt hình phng, nếu ta gp
hình theo đường thẳng đó thì ta được hai phn chng khít lên nhau
Bài 2. Ch cái nào trong mi t sau có tính đối xng? Vi mi t, hãy nêu tên tnh thành tương ứng
a) HOABINH;
b) NGHEAN;
c) BENTRE;
d) QUANGTRI;
e) BACKAN;
DANANG
ng dn:
Nêu tên tnh thành có du tiếng vit
Bài 3. Quan sát các hình dưới đây
a)
b)
c)
d)
a) bao nhiêu hình có tâm đối xứng?
b) bao nhiêu hình có đúng một trục đối xứng?
c) bao nhiêu hình có cả tâm đối xứng và trục đối xứng?
d) bao nhiêu hình không cả tâm đối xứng lẫn trục đối xứng?
ng dn:
Trang 2
Da vào khái niệm hình có tâm đi xng và hình trục đối xng
DẠNG 2: Hoàn thiện hình
Bài 4. Em hãy hoàn thiện các bức vẽ dưới đây để thu được các hìnhtrục đối xứng d
Bài 5. Em hãy hoàn thiện các bức vẽ dưới đây để thu được các hìnhtâm đối xứng O
DẠNG 3: Gp giấy
Bài 6. Bạn Vuông gấp đôi tờ giấy hình chữ nhật theo chiều ngang rồi lại gấp
đôi tiếp theo chiều dọc, sau đó cắt theo các nét vẽ như nh bên. Theo em khi
mở hình thu được ra, bạn Vuông sẽ nhận được hình gì?
ng dn:
Em có thể thực hành thử rồi trả lời
Bài 7. Từ một mảnh giấy màu hình chữ nhật có kích thước 3cm x 5cm , em
hãy trình bày cách gấp giấy để cắt được chữ số 8 như hình bên chỉ bằng một nhát cắt.
ng dn:
Quan sát hình rồi nêu các bước làm
B. I TẬP TỰ GIẢI CÓ ĐÁP SỐ.
Bài 1. Đoạn thẳng AB độ dài 4 cm. Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn OA.
ĐS: OA = 2cm
Bài 2. Hình thoi ABCD có tâm đối xứng O. Biết OA = 3cm, OB = 2cm.y nh diện tích hình thoi
ĐS:
2
12cm
Trang 3
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Tam giác đều có 6 trục đối xứng;
B. Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có 4 trục đối xứng;
C. Hình thang cân, góc đáy khác
0
90
, đúng một trục đối xứng;
D. Hình bình hành có hai trục đối xứng.
Câu 2. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Hình vuông có đúng 4 trục đối xứng;
B. Hình thoi, các góc khác
0
90
, đúng 2 trục đối xứng;
C. Hình lục giác đều có đúng 3 trục đối xứng;
D. Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhauđúng hai trục đối xứng.
Câu 3. Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Hình tam giác đều có tâm đối xứng là giao điểm của ba trục đối xứng;
B. Hình chữ nhật có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo;
C. Hình thang cân, góc ở đáy khác
0
90
, tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo;
D. Hình thang có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
Câu 4. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Hình lục giác đều có 6 tâm đối xứng;
B. Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo;
C. Hình tròn có tâm đối xứng là tâm của hình tròn đó;
D. Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo
ÔN TẬP CHƯƠNG 7
Tiết 2 – Giải Bài Tập Tự Luận Có Toán Thực Tiễn
A. KIN THỨC CẦN NHỚ
B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN
DẠNG 1: Nhận biết hình có trục đối xứng, tâm đi xứng
Bài 1. Trong các hình sau,nh nào có trục đối xứng, hình nào tâm đối xng?
a) b) c) d)
ng dn:
Nếu tìm được đường thng chia hình thành 2 phn mà nếu gp hình theo đưng thẳng đó mà 2
hình chồng khít lên nhau thì hình đó có trục đối xng.
Nếu quay hình theo mt nửa vòng tròn mà được hình mi giống hình ban đầu thì hình đó có m
đối xng.
Trang 4
Bài 2. Tìm trục đối xng ca các hình sau:
a) b) c) d)
ng dn:
Áp dng cách tìm trục đối xng bài 1.
Bài 3. Tìm tâm đối xng ca các hình sau:
a) b) c) d)
ng dn:
Áp dụng cách tìm tâm đối xng bài 1.
DẠNG 1: Tìm hình có tính đi xứng trong thực tiễn
Bài 1. Hãy tìm các phương tiện vn tải có tính đối xng mà em biết.
ng dn:
c phương tin vn ti hng ngày mà em thưng gặp : Xe i, xe bồn ...
Bài 2. Hãy quan sát xung quanh và ch ra nhng hình:
a) Có trục đối xng.
b) Có tâm đối xng.
c) Va có trục đối xng, vừa có tâm đối xng.
ng dn:
Quan sát các vt dụng, động vt ... xung quanh em.
Bài 3. Hãy m và k ra mt s ng dng của tính đối xng mà em biết
ng dn:
Tính đi xứng đó có ý nghĩa thế nào, giúp chúng ta trong vic gì ?
DẠNG 1: Hoàn thành hình ảnh còn thiếu
Bài 1. V các hình sau vào giy k ô vuông ri v thêm để được hình nhận đường thng d làm trục đối
xng.
Trang 5
ng dn:
Thc hin v vào vở, dùng thước để v các điểm đối xng ri ni li
Bài 2. V hình dưới đây vào giấy k ô vuông ri v thêm để được hình nhận điểm O làm tâm đối xng.
ng dn:
Chọn các điểm chính trên hình ri v đối xứng qua O, sau đó nối chúng li vi nhau.
Bài 3. Gp và ct giy thành các ch cái in hoa theo hướng dãn sau đây. Sau đó dán các ch cái y vào
v. (các ch ct và gp theo chiu dc)
A
U
M
T
H
Y
A U M T H Y
C. BÀI TẬP T GIẢI ĐÁP SỐ.
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hình ảnh nào sau đây có tính đối xứng
Trang 6
A. B. C. D.
Câu 2. Cho hình sau, chọn phát biểu đúng nhất
Quốc huy Việt Nam
A. Hình ảnh trên có tâm đối xứng.
B. Hình ảnh trên có 1 trục đối xứng.
C. Hình ảnh trên có 2 trục đối xứng.
D. Hình ảnh vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng.
Câu 3. Trong các dụng cụ học tập sau, dụng cụ nào có tâm đối xứng?
A. Hộp bút. B. Compa. C. Cây viết. D. Kéo cắt giấy.
ÔN TẬP CHƯƠNG VII
(Tiết 3: Giải bài tập tự luận có toán thực tiễn)
A. BÀI TP MU
Dng 1: Nhn biết nhngnh trong t nhiên có trc đối xng
Ví d: Trong các hình sau,nh nào có trục đi xng:
Hình 1: Ngôi sao bin
Hình 2: cá h
Trang 7
ng dn: Hình 1là hình có trục đi xng
Dng 2: Nhn biết hình có tâm đi xng trong t nhiên
Ví d: Trong các hình sau, hình nào có tâm đi xng:
Hình 1:
Hình 2:
ng dn: c hai hình đều có tâm đi xng
Dng 3: V thêm hình có tâm đi xứng các đim cho sn
Trang 8
ng dn:
Dng 4: V thêm hình có trc đối xứng là các đường cho sn:
VD: V thêm để các hình sau có trc đối xứng là đường nét đứt trên hình v:
ng dn:
B. BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN:
Bài 1: Trong các hình sau, hình nào có trục đi xng, nếu có hãy v thêm trục đi xng
vào hình
Hình 1:
Trang 9
Hình 2:
Hình 3:
Hình 4:
Đáp án: c 4 hình đu có trục đi xng. (hình 1, 2 trc nm ngang, hình 3, 4 trc nm
đứng)
Bài 2: Trong các hình sau, hình nào có tâm đi xng:
Hình 1:
Trang 10
Hình 2:
Hình 3:
Đáp án: Hình 1 và 3 có tâm đi xng
Bài 3: V thêm hìnhtâm đi xứng là các đim cho sn
Hình 1:
Đáp án:
Bài 4: V thêm hìnhtrc đi xứng là đường cho sn:
Trang 11
Đáp án:
C. CÂU HI TRC NGHIM:
Các bin báo giao thông mà em hay gặp trên đường:
Câu 1: Các bin báo trong hình 1 (Mt s bin báo cm) thì bin báo nào có trc đi
xng:
A. Bin cấm đi ngược chiu
Trang 12
B. Bin tc độ tối đa, biển cấm đi ngược chiu
C. Bin cấm đi nc chiu, bin dng li.
D. Bin cấm đi xe đp, cm r phi, cấm quay đu
Câu 2: Các bin báo trong hình 2 (Mt s bin báo ch dn) thì biển nào có tính đi
xng
A. Biển đường ưu tiên, đường người đi bộ sang ngang
B. Bin ch quay xe, đường mt chiu
C. Biển đưng mt chiều, đường ưu tiên
D. Bin ch ớng đường, cầu vượt qua đường cho người đi b.
Câu 3: Các bin báo trong hình 3 (Mt s bin báo nguy him), có bao nhiêu bin báo
có tính đi xng
A. 1 bin
B. 2 bin
C. 3 bin
D. 4 bin
| 1/12

Preview text:

BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 7
A. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN.
DẠNG 1: Xác định được trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình hay chữ cái
Bài 1. Em hãy vẽ tất cả các trục đối xứng (nếu có) của các hình dưới đây: Hướng dẫn:
Dựa vào nhận xét: Một đường thẳng được gọi là trục đối xứng của một hình phẳng, nếu ta gấp
hình theo đường thẳng đó thì ta được hai phần chồng khít lên nhau
Bài 2. Chữ cái nào trong mỗi từ sau có tính đối xứng? Với mỗi từ, hãy nêu tên tỉnh thành tương ứng a) HOABINH; b) NGHEAN; c) BENTRE; d) QUANGTRI; e) BACKAN; DANANG Hướng dẫn:
Nêu tên tỉnh thành có dấu tiếng việt
Bài 3. Quan sát các hình dưới đây a) b) c) d)
a) Có bao nhiêu hình có tâm đối xứng?
b) Có bao nhiêu hình có đúng một trục đối xứng?
c) Có bao nhiêu hình có cả tâm đối xứng và trục đối xứng?
d) Có bao nhiêu hình không có cả tâm đối xứng lẫn trục đối xứng? Hướng dẫn: Trang 1
Dựa vào khái niệm hình có tâm đối xứng và hình có trục đối xứng
DẠNG 2: Hoàn thiện hình
Bài 4. Em hãy hoàn thiện các bức vẽ dưới đây để thu được các hình có trục đối xứng d
Bài 5. Em hãy hoàn thiện các bức vẽ dưới đây để thu được các hình có tâm đối xứng O DẠNG 3: Gấp giấy
Bài 6. Bạn Vuông gấp đôi tờ giấy hình chữ nhật theo chiều ngang rồi lại gấp
đôi tiếp theo chiều dọc, sau đó cắt theo các nét vẽ như hình bên. Theo em khi
mở hình thu được ra, bạn Vuông sẽ nhận được hình gì? Hướng dẫn:
Em có thể thực hành thử rồi trả lời
Bài 7. Từ một mảnh giấy màu hình chữ nhật có kích thước 3cm x 5cm , em
hãy trình bày cách gấp giấy để cắt được chữ số 8 như hình bên chỉ bằng một nhát cắt. Hướng dẫn:
Quan sát hình rồi nêu các bước làm
B. BÀI TẬP TỰ GIẢI CÓ ĐÁP SỐ.
Bài 1. Đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm. Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn OA.
ĐS: OA = 2cm
Bài 2. Hình thoi ABCD có tâm đối xứng O. Biết OA = 3cm, OB = 2cm. Hãy tính diện tích hình thoi ĐS: 2 12cm Trang 2
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Tam giác đều có 6 trục đối xứng;
B. Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có 4 trục đối xứng;
C. Hình thang cân, góc ở đáy khác 0
90 , có đúng một trục đối xứng;
D. Hình bình hành có hai trục đối xứng.
Câu 2. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Hình vuông có đúng 4 trục đối xứng;
B. Hình thoi, các góc khác 0
90 , có đúng 2 trục đối xứng;
C. Hình lục giác đều có đúng 3 trục đối xứng;
D. Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có đúng hai trục đối xứng.
Câu 3. Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Hình tam giác đều có tâm đối xứng là giao điểm của ba trục đối xứng;
B. Hình chữ nhật có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo;
C. Hình thang cân, góc ở đáy khác 0
90 , có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo;
D. Hình thang có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
Câu 4. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Hình lục giác đều có 6 tâm đối xứng;
B. Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo;
C. Hình tròn có tâm đối xứng là tâm của hình tròn đó;
D. Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo ÔN TẬP CHƯƠNG 7
Tiết 2 – Giải Bài Tập Tự Luận Có Toán Thực Tiễn
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN
DẠNG 1: Nhận biết hình có trục đối xứng, tâm đối xứng
Bài 1. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng, hình nào có tâm đối xứng? a) b) c) d) Hướng dẫn:
Nếu tìm được đường thẳng chia hình thành 2 phần mà nếu gấp hình theo đường thẳng đó mà 2
hình chồng khít lên nhau thì hình đó có trục đối xứng.
Nếu quay hình theo một nửa vòng tròn mà được hình mới giống hình ban đầu thì hình đó có tâm đối xứng. Trang 3
Bài 2. Tìm trục đối xứng của các hình sau: a) b) c) d) Hướng dẫn:
Áp dụng cách tìm trục đối xứng ở bài 1.
Bài 3. Tìm tâm đối xứng của các hình sau: a) b) c) d) Hướng dẫn:
Áp dụng cách tìm tâm đối xứng ở bài 1.
DẠNG 1: Tìm hình có tính đối xứng trong thực tiễn
Bài 1. Hãy tìm các phương tiện vận tải có tính đối xứng mà em biết. Hướng dẫn:
Các phương tiện vận tải hằng ngày mà em thường gặp : Xe hơi, xe bồn ...
Bài 2. Hãy quan sát xung quanh và chỉ ra những hình: a) Có trục đối xứng. b) Có tâm đối xứng.
c) Vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng. Hướng dẫn:
Quan sát các vật dụng, động vật ... xung quanh em.
Bài 3. Hãy tìm và kể ra một số ứng dụng của tính đối xứng mà em biết Hướng dẫn:
Tính đối xứng đó có ý nghĩa thế nào, giúp chúng ta trong việc gì ?
DẠNG 1: Hoàn thành hình ảnh còn thiếu
Bài 1. Vẽ các hình sau vào giấy kẻ ô vuông rồi vẽ thêm để được hình nhận đường thẳng d làm trục đối xứng. Trang 4 Hướng dẫn:
Thực hiện vẽ vào vở, dùng thước để vẽ các điểm đối xứng rồi nối lại
Bài 2. Vẽ hình dưới đây vào giấy kẻ ô vuông rồi vẽ thêm để được hình nhận điểm O làm tâm đối xứng. Hướng dẫn:
Chọn các điểm chính trên hình rồi vẽ đối xứng qua O, sau đó nối chúng lại với nhau.
Bài 3. Gấp và cắt giấy thành các chữ cái in hoa theo hướng dãn sau đây. Sau đó dán các chữ cái ấy vào
vở. (các chữ cắt và gấp theo chiều dọc) A U M T H Y A U M T H Y
C. BÀI TẬP TỰ GIẢI CÓ ĐÁP SỐ.
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Hình ảnh nào sau đây có tính đối xứng Trang 5 A. B. C. D.
Câu 2. Cho hình sau, chọn phát biểu đúng nhất Quốc huy Việt Nam
A. Hình ảnh trên có tâm đối xứng.
B. Hình ảnh trên có 1 trục đối xứng.
C. Hình ảnh trên có 2 trục đối xứng.
D. Hình ảnh vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng.
Câu 3. Trong các dụng cụ học tập sau, dụng cụ nào có tâm đối xứng? A. Hộp bút. B. Compa. C. Cây viết. D. Kéo cắt giấy. ÔN TẬP CHƯƠNG VII
(Tiết 3: Giải bài tập tự luận có toán thực tiễn) A. BÀI TẬP MẪU
Dạng 1: Nhận biết những hình trong tự nhiên có trục đối xứng
Ví dụ: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng: Hình 1: Ngôi sao biển Hình 2: cá hề Trang 6
Hướng dẫn: Hình 1là hình có trục đối xứng
Dạng 2: Nhận biết hình có tâm đối xứng trong tự nhiên
Ví dụ: Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng: Hình 1: Hình 2:
Hướng dẫn: cả hai hình đều có tâm đối xứng
Dạng 3: Vẽ thêm hình có tâm đối xứng là các điểm cho sẵn Trang 7 Hướng dẫn:
Dạng 4: Vẽ thêm hình có trục đối xứng là các đường cho sẵn:
VD: Vẽ thêm để các hình sau có trục đối xứng là đường nét đứt trên hình vẽ: Hướng dẫn:
B. BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN:
Bài 1: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng, nếu có hãy vẽ thêm trục đối xứng vào hình Hình 1: Trang 8 Hình 2: Hình 3: Hình 4:
Đáp án: cả 4 hình đều có trục đối xứng. (hình 1, 2 trục nằm ngang, hình 3, 4 trục nằm đứng)
Bài 2: Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng: Hình 1: Trang 9 Hình 2: Hình 3:
Đáp án: Hình 1 và 3 có tâm đối xứng
Bài 3: Vẽ thêm hình có tâm đối xứng là các điểm cho sẵn Hình 1: Đáp án:
Bài 4: Vẽ thêm hình có trục đối xứng là đường cho sẵn: Trang 10 Đáp án:
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Các biển báo giao thông mà em hay gặp trên đường:
Câu 1: Các biển báo trong hình 1 (Một số biển báo cấm) thì biển báo nào có trục đối xứng:
A. Biển cấm đi ngược chiều Trang 11
B. Biển tốc độ tối đa, biển cấm đi ngược chiều
C. Biển cấm đi ngược chiều, biển dừng lại.
D. Biển cấm đi xe đạp, cấm rẻ phải, cấm quay đầu
Câu 2: Các biển báo trong hình 2 (Một số biển báo chỉ dẫn) thì biển nào có tính đối xứng
A. Biển đường ưu tiên, đường người đi bộ sang ngang
B. Biển chỗ quay xe, đường một chiều
C. Biển đường một chiều, đường ưu tiên
D. Biển chỉ hướng đường, cầu vượt qua đường cho người đi bộ.
Câu 3: Các biển báo trong hình 3 (Một số biển báo nguy hiểm), có bao nhiêu biển báo có tính đối xứng A. 1 biển B. 2 biển C. 3 biển D. 4 biển Trang 12