Trang 1
Bài 2. ĐỒ TH CA HÀM S
( )
2
0y ax a=
A. KIN THC TRNG TÂM
Đồ th ca hàm s
2
y ax=
( 0)a
là mt parabol đi qua gc ta độ
O
, nhn
Oy
làm trc đối xng
(
O
đỉnh ca parabol).
Nếu
0a
thì đồ th nm phía trên trc hoành,
O
đim thp nht ca đồ th.
Nếu
0a
thì đồ th nm phía dưới trc hoành,
O
đim cao nht ca đồ th.
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
x
y
2
( 0)y ax a
Ví d 1. Cho hàm s
2
( ) ( 2)y f x m x= =
(
m
là tham s). Tìm
m
để:
a) Đồ th hàm s đi qua điểm
13
;
22
A



. ĐS:
8m =
.
b) Đồ th hàm s đi qua điểm
00
( ; )xy
vi
00
( ; )xy
là nghim ca h phương trình
5 2 5
32
xy
xy
+=
+=
.
ĐS:
7m =
.
c) V đồ th hàm s vi các giá tr
m
tìm được trên cùng mt mt phng tọa độ.
Ví d 2. Cho hàm s
2
( ) ( 1)y f x m x= = +
(
m
là tham s). Tìm
m
để:
a) Đồ th hàm s đi qua điểm
( )
2; 6B
. ĐS:
5
2
m =−
.
b) Đồ th hàm s đi qua điểm
00
( ; )xy
vi
00
( ; )xy
là nghim ca h phương trình
35
23
xy
xy
+=
+=
.
ĐS:
1m =
.
c) V đồ th hàm s vi các giá tr
m
tìm được trên cùng mt mt phng tọa độ.
Ví d 3. Cho hàm s
2
2
a
yx=
( 0)a
có đồ th là parabol
()P
.
a) Xác định
a
để
()P
đi qua điểm
( 3;6)A
. ĐS:
4a =
.
b) Vi giá tr
a
vừa tìm được trên, hãy:
i) V
()P
trên mt phng tọa độ.
Trang 2
ii) Tìm các điểm trên
()P
có hoành độ bng
3
.
iii) Tìm các điểm trên
()P
cách đều hai trc tọa độ. ĐS:
(3;18)B
;
11
;
22



;
11
;
22



.
Ví d 4. Cho hàm s
22
( 2)y m x=−
( 2)m 
có đồ th là parabol
()P
.
a) Xác định
m
để
()P
đi qua điểm
( 2;4)A
. ĐS:
2m =
.
b) Vi giá tr
m
vừa tìm được trên, hãy:
i) V
()P
trên mt phng tọa độ.
ii) Tìm các điểm trên
()P
có hoành độ bng
3
.
iii) Tìm các điểm trên
()P
cách đều hai trc tọa độ. ĐS:
(3;18)B
;
11
;
22



;
11
;
22



.
Ví d 5. Cho hàm s
2
1
8
yx=
có đồ th là parabol
()P
.
a) V
()P
trên mt phng tọa độ.
b) Trong các điểm
3
2;
8
A



;
1
2;
2
B



;
(0; 2)C
, điểm nào thuc
P
, điểm nào không thuc
()P
?
Ví d 6. Cho hàm s
2
7yx=−
có đồ th là parabol
()P
.
a) V
()P
trên mt phng tọa độ.
b) Trong các điểm
(2; 28)A
;
( 1;7)B
;
(0; 2)C
, điểm nào thuc
P
, điểm nào không thuc
()P
?
2
( ) : ( 0)P y ax a
:d y mx n=+
2
ax mx n=+
Ví d 7. Cho parabol
2
( ) : 2P y x=
và đường thng
:3d y x= +
.
a) V
()P
d
trên cùng mt mt phng tọa độ.
Trang 3
b) Xác định tọa độ giao điểm ca
()P
d
. ĐS:
39
(1;2); ;
22
AB



.
c) Dựa vào đồ th, hãy gii bất phương trình
2
23xx +
. ĐS:
1
3
2
x
x
−
.
Ví d 8. Cho parabol
2
( ) : 3P y x=−
và đường thng
: 6 3d y x=+
.
a) V
()P
d
trên cùng mt mt phng tọa độ.
b) Xác định tọa độ giao điểm ca
()P
d
. ĐS:
( 1; 3)−−
.
c) Dựa vào đồ th, hãy gii bất phương trình
2
3 6 3 0xx+ +
. ĐS:
1x −
.
Ví d 9. Cho hàm s
2
yx=
có đồ th là parabol
()P
.
a) V
()P
trên mt phng tọa độ.
b) Dựa vào đồ th, hãy bin lun s nghim của phương trình
2
20xm =
theo
m
.
Ví d 10. Cho hàm s
2
2yx=−
có đồ th là parabol
()P
.
a) V
()P
trên mt phng tọa độ.
b) Dựa vào đồ th, hãy bin lun s nghim của phương trình
2
2 2 1 0xm + =
theo
m
.
Ví d 11. Cho parabol
2
1
( ) :
4
P y x=
và đường thng
d
có phương trình
y x m=+
. Tìm
m
để:
a)
d
()P
có điểm chung duy nht. ĐS:
1m =
.
b)
d
()P
ct nhau tại hai điểm phân bit. ĐS:
1m
.
c)
d
()P
không có điểm chung. ĐS:
1m
.
Ví d 12. Cho parabol
2
( ) : 2P y x=
và đường thng
d
có phương trình
3y x m=+
. Tìm
m
để:
a)
d
()P
có điểm chung duy nht. ĐS:
9
16
m =−
.
b)
d
()P
ct nhau tại hai điểm phân bit. ĐS:
9
16
m −
.
c)
d
()P
không có điểm chung. ĐS:
9
16
m −
.
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Cho hàm s
22
( ) ( 1)y f x m x= =
(
m
là tham s). Tìm
m
để:
Trang 4
a) Đồ th hàm s đi qua điểm
1
;2
2
A



. ĐS:
3m =
.
b) Đồ th hàm s đi qua điểm
00
( ; )xy
vi
00
( ; )xy
là nghim ca h phương trình
3 2 3
21
xy
xy
+=
+=
.
ĐS:
2m =
.
c) V đồ th hàm s vi các giá tr
m
tìm được trên cùng mt mt phng tọa độ.
Bài 2. Cho hàm s
2
( 0)
3
a
y x a=
có đồ th là parabol
()P
.
a) Xác định
a
để
()P
đi qua điểm
( 5;5)A
. ĐS:
2a =
.
b) Vi giá tr vừa tìm được trên, hãy:
i) V
()P
trên mt phng tọa độ.
ii) Tìm các điểm trên
()P
có hoành độ bng
4
.
iii) Tìm các điểm trên
()P
cách đều hai trc tọa độ. ĐS:
(4;24)B
;
33
;
22



;
33
;
22



.
Bài 3. Cho hàm s
2
1
5
yx=
có đồ th là parabol
()P
.
a) V
()P
trên mt phng tọa độ.
b) Trong các điểm
2
1;
5
A



;
6
2;
5
B



;
39
;
2 20
C



, điểm nào thuc
()P
, điểm nào không thuc
()P
?
Bài 4. Cho parabol
2
1
( ) :
2
P y x=−
và đường thng
: 2 2d y x=+
.
a) V
()P
d
trên cùng mt mt phng tọa độ.
b) Xác định tọa độ giao điểm ca
()P
d
. ĐS:
( 2; 2)−−
.
Bài 5. Cho hàm s
2
3yx=
có đồ th là parabol
()P
.
a) V
()P
lên mt phng tọa độ.
b) Dựa vào đồ th, hãy bin lun s nghim của phương trình
2
3 2 0xm =
theo
m
.
Bài 6. Cho parabol
2
1
( ) :
2
P y x=
và đường thng
d
có phương trình
y x m= +
. Tìm
m
để:
a)
d
()P
có điểm chung duy nht. ĐS:
1
2
m =−
.
Trang 5
b)
d
()P
ct nhau tại hai điểm phân bit. ĐS:
1
2
m −
.
c)
d
()P
không có điểm chung. ĐS:
1
2
m −
.
Trang 6
NG DN GII
Ví dụ 1. Cho hàm s
2
( ) ( 2)y f x m x= =
(
m
là tham s). Tìm
m
để:
a). Đồ th hàm s đi qua đim
13
;
22
A



.
b). Đồ th hàm s đi qua đim
00
( ; )xy
vi
00
( ; )xy
là nghim ca h phương trình
5 2 5
32
xy
xy
+=
+=
.
c). V đồ th hàm s vi các giá tr
m
m được trên cùng mt mt phng ta độ.
Li gii.
a).
2
31
( 2) 2 6 8
22
m m m

= = =


.
b).
2
5 2 5 1
5 ( 2) ( 1) 7
3 2 5
x y x
mm
x y y
+ = =

= =

+ = =

.
c). Vi
8m =
7m =
thì
2
( ) 6y f x x==
2
( ) 5y g x x==
.
Ví dụ 2. Cho hàm s
2
( ) ( 1)y f x m x= = +
(
m
là tham s). Tìm
m
để:
a). Đồ th hàm s đi qua đim
( )
2; 6B
.
b). Đồ th hàm s đi qua đim
00
( ; )xy
vi
00
( ; )xy
là nghim ca h phương trình
35
23
xy
xy
+=
+=
.
c). V đồ th hàm s vi các giá tr
m
m được trên cùng mt mt phng ta độ.
Li gii.
Trang 7
a).
2
35
6 ( 1)2 1
22
m m m = + + = =
.
b).
2
3 5 1
2 ( 1)( 1) 1
2 3 2
x y x
mm
x y y
+ = =

= + =

+ = =

.
c). Vi
5
2
m
1m =
thì
2
3
()
2
y f x x= =
2
( ) 2y g x x==
.
Ví dụ 3. Cho hàm s
2
2
a
yx=
( 0)a
đồ th là parabol
()P
.
a). c định
a
để
()P
đi qua đim
( 3;6)A
.
b). Vi giá tr
a
va tìm được trên, hãy:
i) V
()P
trên mt phng ta độ.
ii) Tìm các đim trên
()P
có hoành độ bng
3
.
iii) Tìm các đim trên
()P
cách đều hai trc ta độ.
Li gii.
Trang 8
a).
()P
đi qua đim
( 3;6)A
nên
( )
2
6 3 4
2
a
a= =
.
b). i) Vi
4a =
ta có hàm s
2
2yx=
.
ii) Ta có
2
2 3 18y = =
suyra
(3;18)B
.
iii)
2
2yx=
;
2
2
1
2
2
| | | |
1
2
2
x
xx
xy
xx
x
=
=
=
=−
=−
;
1
2
y =
.
Ví dụ 4. Cho hàm s
22
( 2)y m x=−
( 2)m 
đồ th là parabol
()P
.
a). c định
m
để
()P
đi qua đim
( 2;4)A
.
b). Vi giá tr
m
va tìm được trên, hãy:
i) V
()P
trên mt phng ta độ.
ii) Tìm các đim trên
()P
có hoành độ bng
3
.
iii) Tìm các đim trên
()P
cách đều hai trc ta độ.
Li gii.
a).
()P
đi qua đim
( 2;4)A
nên
22
4 ( 2)( 2) 2mm= =
.
b). i) Vi
2m =
ta có hàm s
2
2yx=
.
ii) Ta có
2
2 3 18y = =
suyra
(3;18)B
.
iii)
2
2yx=
;
2
2
1
2
2
| | | |
1
2
2
x
xx
xy
xx
x
=
=
=
=−
=−
;
1
2
y =
.
Trang 9
Ví dụ 5. Cho hàm s
2
1
8
yx=
đồ th là parabol
()P
.
a). V
()P
trên mt phng ta độ.
b). Trong các đim
3
2;
8
A



;
1
2;
2
B



;
(0; 2)C
, đim nào thuc
P
, đim nào không thuc
()P
?
Li gii.
a).
b).
1
2;
2
B



thuc
()P
,
3
2;
8
A



;
(0; 2)C
không thuc
()P
.
Ví dụ 6. Cho hàm s
2
7yx=−
đồ th là parabol
()P
.
a). V
()P
trên mt phng ta độ.
b). Trong các đim
(2; 28)A
;
( 1;7)B
;
(0; 2)C
, đim nào thuc
P
, đim nào không thuc
()P
?
Li gii.
a).
b).
(2; 28)A
thuc
()P
,
( 1;7)B
;
(0; 2)C
không thuc
()P
.
Trang 10
Ví dụ 7. Cho parabol
2
( ) : 2P y x=
đường thng
:3d y x= +
.
a). V
()P
d
trên cùng mt mt phng ta độ.
b). c định ta độ giao đim ca
()P
d
.
c). Da vào đồ th, hãy gii bt phương trình
2
23xx +
.
Li gii.
a).
b).
22
1
39
2 3 2 3 0 (1;2); ;
3
22
2
x
x x x x A B
x
=

= + + =

=−

.
c).
22
1
2 3 2 3 0
3
2
x
x x x x
x
+ + +
−
.
Ví dụ 8. Cho parabol
2
( ) : 3P y x=−
đường thng
: 6 3d y x=+
.
a). V
()P
d
trên cùng mt mt phng ta độ.
b). c định ta độ giao đim ca
()P
d
.
c). Da vào đồ th, hãy gii bt phương trình
2
3 6 3 0xx+ +
.
Li gii.
Trang 11
a).
b).
22
3 6 3 3 6 3 0 1 3x x x x x y = + + + = = =
.
c).
22
3 6 3 0 3( 1) 0 1x x x x+ + +
.
Ví dụ 9. Cho hàm s
2
yx=
đồ th là parabol
()P
.
a). V
()P
trên mt phng ta độ.
b). Da vào đồ th, hãy bin lun s nghim ca phương trình
2
20xm =
theo
m
.
Li gii.
a).
b). t đường thng
d
có phương trình
2ym=+
. S nghim ca phương trình
2
20xm =
(1)
là s giao đim ca đường thng
d
()P
. T đồ th ta thy:
+ Vi
20m +
hay
2m −
,
d
không ct
()P
. Do đó phương trình
(1)
vô nghim.
+ Vi
20m +=
hay
2m =−
,
d
tiếp xúc
()P
. Do đó phương trình
(1)
có nghim kép.
+ Vi
20m +
hay
2m −
,
d
ct
()P
ti hai đim phân bit. Do đó phương trình
(1)
hai
nghim phân bit.
Vy:
+ Vi
2m −
phương trình
2
20xm =
vô nghim.
Trang 12
+ Vi
2m =−
phương trình
2
20xm =
có nghim kép.
+ Vi
2m −
phương trình
2
20xm =
có hai nghim phân bit.
Ví dụ 10. Cho hàm s
2
2yx=−
đồ th là parabol
()P
.
a). V
()P
trên mt phng ta độ.
b). Da vào đồ th, hãy bin lun s nghim ca phương trình
2
2 2 1 0xm + =
theo
m
.
Li gii.
a).
b). t đường thng
d
phương trình
21ym= +
. S nghim ca phương trình
2
2 2 1 0xm + =
(1) là s giao đim ca đưng thng
d
()P
. T đồ th ta thy:
+ Vi
2 1 0m +
hay
1
2
m
,
d
không ct
()P
. Do đó phương trình
(1)
vô nghim.
+ Vi
2 1 0m + =
hay
1
2
m =
,
d
tiếp xúc
()P
. Do đó phương trình
(1)
có nghim kép.
+ Vi
2 1 0m +
hay
1
2
m
,
d
ct
()P
ti hai đim phân bit. Do đó phương trình
(1)
hai
nghim phân bit.
Vy:
+ Vi
1
2
m
phương trình
2
2 2 1 0xm + =
vô nghim.
+ Vi
1
2
m =
phương trình
2
2 2 1 0xm + =
có nghim kép.
+ Vi
1
2
m
phương trình
2
2 2 1 0xm + =
có hai nghim phân bit.
Ví dụ 11. Cho parabol
2
1
( ) :
4
P y x=
đường thng
d
có phương trình
y x m=+
. Tìm
m
để:
Trang 13
a).
d
()P
đim chung duy nht.
b).
d
()P
ct nhau ti hai đim phân bit.
c).
d
()P
không có đim chung.
Li gii.
Cách 1: V đồ th
()P
d
trên cùng mt mt phng ta độ. Chú ý hình dng ca
d
là mt đường
thng song song vi đường thng vi trc
Ox
. S dng thước di chuyn
d
trên đồ th và nhn xét.
Cách 2: Xét phương trình hoành độ giao đim
2 2 2
1
4 4 4 4 0.1
4
x x m x x m x x m = + = + + + =
a). Đưng thng
d
và parabol
()P
đim chung duy nht khi ch khi phương trình
(1)
nghim kép
2
4 4 0x x m + + =
có dng hng đẳng thc
1m=
.
b). Đưng thng
d
và parabol
()P
ct nhau ti hai đim phân bit khi và ch khi phương trình
(1)
có hai nghim phân bit.
2 2 2 2
4 4 0 4 4 4 4 0 4 4 4 4 ( 2) 4 4 .x x m x x m x x m x m + + = + + + = + + = + =
Phương trình có hai nghim phân bit khi
4 4 0 1mm
.
c). Đưng thng
d
parabol
()P
không đim chung khi ch khi phương trình
(1)
nghim.
2
( 2) 4 4 0 1.x m m + =
Ví dụ 12. Cho parabol
2
( ) : 2P y x=
đường thng
d
có phương trình
3y x m=+
. Tìm
m
để:
a).
d
()P
đim chung duy nht.
b).
d
()P
ct nhau ti hai đim phân bit.
c).
d
()P
không có đim chung.
Li gii.
Xét phương trình hoành độ giao đim
22
2 3 2 3 0.1x x m x x m= + =
a). Đưng thng
d
và parabol
()P
đim chung duy nht khi ch khi phương trình
(1)
nghim kép
2
2 3 0x x m =
có dng hng đẳng thc
9
16
m =
.
b). Đưng thng
d
và parabol
()P
ct nhau ti hai đim phân bit khi và ch khi phương trình
(1)
có hai nghim phân bit.
2 2 2 2
3 9 9 9 3 9
2 3 0 0 4 4 ( ) .
2 16 16 16 4 16
x x m x x m x x m x m = + = + + = + = +
Trang 14
Phương trình có hai nghim phân bit khi
99
0
16 16
mm+
.
c). Đưng thng
d
parabol
()P
không đim chung khi ch khi phương trình
(1)
nghim.
2
3 9 9
( ) 0 .
4 16 16
x m m = +
Bài 1. Cho hàm s
22
( ) ( 1)y f x m x= =
(
m
là tham s). Tìm
m
để:
a). Đồ th hàm s đi qua đim
1
;2
2
A



.
b). Đồ th hàm s đi qua đim
00
( ; )xy
vi
00
( ; )xy
là nghim ca h phương trình
3 2 3
21
xy
xy
+=
+=
.
c). V đồ th hàm s vi các giá tr
m
m được trên cùng mt mt phng ta độ.
Li gii.
a).
2
22
1
2 ( 1) 1 8 3
2
m m m

= = =


.
b).
22
3 2 3 1
3 ( 1) ( 1) 2
2 1 3
x y x
mm
x y y
+ = =

= =

+ = =

.
c). Vi
2m =
3m =
thì
2
( ) 3y f x x==
2
( ) 8y g x x==
.
Bài 2. Cho hàm s
2
( 0)
3
a
y x a=
đồ th là parabol
()P
.
a). c định
a
để
()P
đi qua đim
( 5;5)A
.
b). Vi giá tr va tìm được trên, hãy:
i) V
()P
trên mt phng ta độ.
ii) Tìm các đim trên
()P
có hoành độ bng
4
.
iii) Tìm các đim trên
()P
cách đều hai trc ta độ.
Trang 15
Li gii.
a).
()P
đi qua đim
( 5;5)A
nên
( )
2
5 5 2
2
a
a= =
.
b). i) Vi
2a =
ta có đồ th hàm s
2
2
3
yx=
.
ii) Ta có
2
2
4 18
3
y = =
suyra
(4;24)B
.
iii)
2
2
3
yx=
;
2
2
2
3
3
2
| | | |
23
32
xx
x
xy
x x x
=
=
=
= =
;
3
2
y =
.
Bài 3. Cho hàm s
2
1
5
yx=
đồ th là parabol
()P
.
a). V
()P
trên mt phng ta độ.
b). Trong c đim
2
1;
5
A



;
6
2;
5
B



;
39
;
2 20
C



, đim nào thuc
()P
, đim nào không thuc
()P
?
Li gii.
a).
b).
39
;
2 20
C



thuc
()P
,
2
1;
5
A



;
6
2;
5
B



không thuc
()P
.
Trang 16
Bài 4. Cho parabol
2
1
( ) :
2
P y x=−
đường thng
: 2 2d y x=+
.
a). V
()P
d
trên cùng mt mt phng ta độ.
b). c định ta độ giao đim ca
()P
d
.
Li gii.
a).
b). Phương trình hoành độ giao đim ca
d
()P
2 2 2
1
2 2 4 4 0 4 4 0 2 2
2
x x x x x x x y = + = + = + + = = =
.
Bài 5. Cho hàm s
2
3yx=
đồ th là parabol
()P
.
a). V
()P
lên mt phng ta độ.
b). Da vào đồ th, hãy bin lun s nghim ca phương trình
2
3 2 0xm =
theo
m
.
Li gii.
a).
b). t đường thng
d
phương trình
2ym=+
. S nghim ca phương trình
2
3 2 0xm =
(1) là s giao đim ca đưng thng
d
()P
. T đồ th ta thy:
+ Vi
20m +
hay
2m −
,
d
không ct
()P
. Do đó phương trình
(1)
vô nghim.
Trang 17
+ Vi
20m +=
hay
2m =−
,
d
tiếp xúc
()P
. Do đó phương trình
(1)
có nghim kép.
+ Vi
20m +
hay
2m −
,
d
ct
()P
ti hai đim phân bit. Do đó phương trình
(1)
hai
nghim phân bit.
Vy:
+ Vi
2m −
phương trình
2
20xm =
vô nghim.
+ Vi
2m =−
phương trình
2
20xm =
có nghim kép.
+ Vi
2m −
phương trình
2
20xm =
có hai nghim phân bit.
Bài 6. Cho parabol
2
1
( ) :
2
P y x=
đường thng
d
có phương trình
y x m= +
. Tìm
m
để:
a).
d
()P
đim chung duy nht.
b).
d
()P
ct nhau ti hai đim phân bit.
c).
d
()P
không có đim chung.
Li gii.
Cách 1: V đồ th
()P
d
trên cùng mt mt phng ta độ. Chú ý hình dng ca
d
là mt đường
thng song song vi đường thng vi trc
Ox
. S dng thước di chuyn
d
trên đồ th và nhn xét.
Cách 2: Xét phương trình hoành độ giao đim
2 2 2
1
2 2 2 2 0.1
2
x x m x x m x x m= + = + + =
a). Đưng thng
d
và parabol
()P
đim chung duy nht khi ch khi phương trình
(1)
nghim kép
2
2 2 0x x m + =
có dng hng đẳng thc
1
2
m =
.
b). Đưng thng
d
và parabol
()P
ct nhau ti hai đim phân bit khi và ch khi phương trình
(1)
có hai nghim phân bit.
2 2 2 2
2 2 0 2 1 2 1 0 2 1 2 1 ( 1) 2 1.x x m x x m x x m x m + = + + = + + = + + = +
Phương trình có hai nghim phân bit khi
1
2 1 0
2
mm+
.
c). Đưng thng
d
parabol
()P
không đim chung khi ch khi phương trình
(1)
nghim.
2
1
( 1) 2 1 0 .
2
x m m + = +
--- HT ---

Preview text:

Bài 2. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ 2
y = ax (a  0)
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Đồ thị của hàm số 2
y = ax (a  0) là một parabol đi qua gốc tọa độ O , nhận Oy làm trục đối xứng
( O là đỉnh của parabol).
▪ Nếu a  0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị.
▪ Nếu a  0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành, O là điểm cao nhất của đồ thị.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1:
Vẽ đồ thị hàm số
Bước 1: Lập bảng các giá trị đặc biệt tương ứng giữa x y của hàm số 2
y = ax (a ¹ 0) .
Bước 2: Biểu diễn các điểm đặc biệt trên mặt phẳng tọa độ và vẽ đồ thị Parabol của hàm
số đi qua các điểm đó.
Ví dụ 1. Cho hàm số 2
y = f (x) = (m − 2)x ( m là tham số). Tìm m để:  1 3 
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm A ;   . ĐS: m = 8 .  2 2  5  x + 2y = 5
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm (x ; y ) với (x ; y ) là nghiệm của hệ phương trình . 0 0 0 0 3  x + y = 2 ĐS: m = 7 .
c) Vẽ đồ thị hàm số với các giá trị m tìm được trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Ví dụ 2. Cho hàm số 2
y = f (x) = (m +1)x ( m là tham số). Tìm m để: 5
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm B (2;−6). ĐS: m = − . 2 x + 3y = 5
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm (x ; y ) với (x ; y ) là nghiệm của hệ phương trình . 0 0 0 0  x + 2y = 3 ĐS: m = 1.
c) Vẽ đồ thị hàm số với các giá trị m tìm được trên cùng một mặt phẳng tọa độ. a
Ví dụ 3. Cho hàm số 2 y =
x (a  0) có đồ thị là parabol (P) . 2
a) Xác định a để (P) đi qua điểm ( A − 3;6) . ĐS: a = 4 .
b) Với giá trị a vừa tìm được ở trên, hãy:
i) Vẽ (P) trên mặt phẳng tọa độ. Trang 1
ii) Tìm các điểm trên (P) có hoành độ bằng 3 .  1 1   1 1 
iii) Tìm các điểm trên (P) cách đều hai trục tọa độ. ĐS: B(3;18) ; ;   ; − ;  .  2 2   2 2 
Ví dụ 4. Cho hàm số 2 2
y = (m − 2)x (m   2) có đồ thị là parabol (P) .
a) Xác định m để (P) đi qua điểm ( A − 2; 4) . ĐS: m = 2 .
b) Với giá trị m vừa tìm được ở trên, hãy:
i) Vẽ (P) trên mặt phẳng tọa độ.
ii) Tìm các điểm trên (P) có hoành độ bằng 3 .  1 1   1 1 
iii) Tìm các điểm trên (P) cách đều hai trục tọa độ. ĐS: B(3;18) ; ;   ; − ;  .  2 2   2 2  1
Ví dụ 5. Cho hàm số 2
y = x có đồ thị là parabol (P) . 8
a) Vẽ (P) trên mặt phẳng tọa độ.  3   1 
b) Trong các điểm A 2;   ; B 2; − 
 ; C(0;−2) , điểm nào thuộc P , điểm nào không thuộc (P) ?  8   2 
Ví dụ 6. Cho hàm số 2
y = −7x có đồ thị là parabol (P) .
a) Vẽ (P) trên mặt phẳng tọa độ. b) Trong các điểm ( A 2; 28
− ) ; B(−1;7) ; C(0;−2) , điểm nào thuộc P , điểm nào không thuộc (P) ?
Dạng 2: Tọa độ giao điểm của Parabol và đường thẳng ▪ Cho Parabol 2
(P ) : y = ax (a ¹ 0) và đường thẳng d : y = mx + n . Để tìm tọa độ giao
điểm (nếu có) của (P) và d, ta làm như sau
▪ Bước 1: Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d: 2
ax = mx + n . (*)
▪ Bước 2: Giải phương trình (*) ta tìm được nghiệm (nếu có). Từ đó ta tìm được tọa độ giao điểm của (P) và d.
Chú ý: Số nghiệm của phương trình (*) đúng bằng số giao điểm của (P) và d, cụ thể
▪ Nếu (*) vô nghiệm thì d không cắt (P).
▪ Nếu (*) có nghiệm kép thì d tiếp xúc với (P).
▪ Nếu (*) có hai nghiệm phân biệt thì d cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
Ví dụ 7. Cho parabol 2
(P) : y = 2x và đường thẳng d : y = −x + 3 .
a) Vẽ (P) và d trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Trang 2  3 9 
b) Xác định tọa độ giao điểm của (P) và d . ĐS: ( A 1;2); B − ;   .  2 2  x  1 
c) Dựa vào đồ thị, hãy giải bất phương trình 2
2x  −x + 3 . ĐS:  3 . x  −  2
Ví dụ 8. Cho parabol 2 (P) : y = 3
x và đường thẳng d : y = 6x + 3 .
a) Vẽ (P) và d trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Xác định tọa độ giao điểm của (P) và d . ĐS: (−1; −3) .
c) Dựa vào đồ thị, hãy giải bất phương trình 2
3x + 6x + 3  0 .
ĐS: x  −1.
Ví dụ 9. Cho hàm số 2
y = x có đồ thị là parabol (P) .
a) Vẽ (P) trên mặt phẳng tọa độ.
b) Dựa vào đồ thị, hãy biện luận số nghiệm của phương trình 2
x m − 2 = 0 theo m .
Ví dụ 10. Cho hàm số 2
y = −2x có đồ thị là parabol (P) .
a) Vẽ (P) trên mặt phẳng tọa độ.
b) Dựa vào đồ thị, hãy biện luận số nghiệm của phương trình 2 2
x + 2m −1 = 0 theo m . 1
Ví dụ 11. Cho parabol 2
(P) : y = x và đường thẳng d có phương trình y = x + m . Tìm m để: 4
a) d và (P) có điểm chung duy nhất. ĐS: m = 1.
b) d và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt. ĐS: m  1.
c) d và (P) không có điểm chung. ĐS: m  1.
Ví dụ 12. Cho parabol 2
(P) : y = 2x và đường thẳng d có phương trình y = 3x + m . Tìm m để: 9
a) d và (P) có điểm chung duy nhất. ĐS: m = − . 16 9
b) d và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt. ĐS: m  − . 16 9
c) d và (P) không có điểm chung. ĐS: m  − . 16 C. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1. Cho hàm số 2 2
y = f (x) = (m −1)x ( m là tham số). Tìm m để: Trang 3  1 
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm A ; 2   . ĐS: m = 3 .  2  3  x + 2y = 3
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm (x ; y ) với (x ; y ) là nghiệm của hệ phương trình . 0 0 0 0  2x + y =1 ĐS: m = 2 .
c) Vẽ đồ thị hàm số với các giá trị m tìm được trên cùng một mặt phẳng tọa độ. a Bài 2. Cho hàm số 2
y = x (a  0) có đồ thị là parabol (P) . 3
a) Xác định a để (P) đi qua điểm ( A − 5;5) . ĐS: a = 2 .
b) Với giá trị vừa tìm được ở trên, hãy:
i) Vẽ (P) trên mặt phẳng tọa độ.
ii) Tìm các điểm trên (P) có hoành độ bằng 4 .  3 3   3 3 
iii) Tìm các điểm trên (P) cách đều hai trục tọa độ. ĐS: B(4; 24) ; ;   ; − ;  .  2 2   2 2  1 Bài 3. Cho hàm số 2
y = x có đồ thị là parabol (P) . 5
a) Vẽ (P) trên mặt phẳng tọa độ.  2   6   3 9 
b) Trong các điểm A 1;   ; B 2; −   ; C ; 
 , điểm nào thuộc (P) , điểm nào không thuộc  5   5   2 20  (P) ? 1 Bài 4. Cho parabol 2
(P) : y = − x và đường thẳng d : y = 2x + 2 . 2
a) Vẽ (P) và d trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Xác định tọa độ giao điểm của (P) và d . ĐS: (−2; −2) . Bài 5. Cho hàm số 2
y = 3x có đồ thị là parabol (P) .
a) Vẽ (P) lên mặt phẳng tọa độ.
b) Dựa vào đồ thị, hãy biện luận số nghiệm của phương trình 2
3x m − 2 = 0 theo m . 1 Bài 6. Cho parabol 2
(P) : y = x và đường thẳng d có phương trình y = −x + m . Tìm m để: 2 1
a) d và (P) có điểm chung duy nhất. ĐS: m = − . 2 Trang 4 1
b) d và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
ĐS: m  − . 2 1
c) d và (P) không có điểm chung.
ĐS: m  − . 2 Trang 5 HƯỚNG DẪN GIẢI
Ví dụ 1. Cho hàm số 2
y = f (x) = (m − 2)x ( m là tham số). Tìm m để:  1 3 
a). Đồ thị hàm số đi qua điểm A ;   .  2 2  5  x + 2y = 5
b). Đồ thị hàm số đi qua điểm (x ; y ) với (x ; y ) là nghiệm của hệ phương trình . 0 0 0 0 3  x + y = 2
c). Vẽ đồ thị hàm số với các giá trị m tìm được trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Lời giải. 2 3  1  a). = (m − 2)
m − 2 = 6  m = 8   . 2  2  5  x + 2y = 5 x = 1 − b). 2     5 = (m − 2)( 1 − )  m = 7 . 3  x + y = 2 y = 5
c). Với m = 8 và m = 7 thì 2
y = f (x) = 6x và 2
y = g(x) = 5x .
Ví dụ 2. Cho hàm số 2
y = f (x) = (m +1)x ( m là tham số). Tìm m để:
a). Đồ thị hàm số đi qua điểm B (2;−6). x + 3y = 5
b). Đồ thị hàm số đi qua điểm (x ; y ) với (x ; y ) là nghiệm của hệ phương trình . 0 0 0 0  x + 2y = 3
c). Vẽ đồ thị hàm số với các giá trị m tìm được trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Lời giải. Trang 6 a). 2 3 5 6
− = (m +1)2  m +1 = −  m = − . 2 2 x + 3y = 5 x = 1 − b). 2     2 = (m +1)( 1 − )  m =1. x + 2y = 3 y = 2 5 3
c). Với m − và m = 1 thì 2
y = f (x) = − x và 2
y = g(x) = 2x . 2 2 a
Ví dụ 3. Cho hàm số 2 y =
x (a  0) có đồ thị là parabol (P) . 2
a). Xác định a để (P) đi qua điểm ( A − 3;6) .
b). Với giá trị a vừa tìm được ở trên, hãy:
i) Vẽ (P) trên mặt phẳng tọa độ.
ii) Tìm các điểm trên (P) có hoành độ bằng 3 .
iii) Tìm các điểm trên (P) cách đều hai trục tọa độ. Lời giải. Trang 7 a
a). (P) đi qua điểm ( A 3;6) nên = (− )2 6 3  a = 4 . 2
b). i) Với a = 4 ta có hàm số 2 y = 2x . ii) Ta có 2
y = 2 3 = 18 suyra B(3;18) .  1 2 =  = 2 x x x  1 iii) 2 y = 2x ; 2 | x | | = y |    ; y = . 2 x = 2 − x 1  2 x = −  2
Ví dụ 4. Cho hàm số 2 2
y = (m − 2)x (m   2) có đồ thị là parabol (P) .
a). Xác định m để (P) đi qua điểm ( A − 2; 4) .
b). Với giá trị m vừa tìm được ở trên, hãy:
i) Vẽ (P) trên mặt phẳng tọa độ.
ii) Tìm các điểm trên (P) có hoành độ bằng 3 .
iii) Tìm các điểm trên (P) cách đều hai trục tọa độ. Lời giải.
a). (P) đi qua điểm ( A − 2; 4) nên 2 2
4 = (m − 2)(− 2)  m = 2  .
b). i) Với m = 2 ta có hàm số 2 y = 2x . ii) Ta có 2
y = 2 3 = 18 suyra B(3;18) .  1 2 =  = 2 x x x  1 iii) 2 y = 2x ; 2 | x | | = y |    ; y = . 2 x = 2 − x 1  2 x = −  2 Trang 8 1
Ví dụ 5. Cho hàm số 2
y = x có đồ thị là parabol (P) . 8
a). Vẽ (P) trên mặt phẳng tọa độ.  3   1 
b). Trong các điểm A 2;   ; B 2; − 
 ; C(0;−2) , điểm nào thuộc P , điểm nào không thuộc (P) ?  8   2  Lời giải. a).  1   3  b). B 2; − 
 thuộc (P) , A 2; 
 ; C(0;−2) không thuộc (P) .  2   8 
Ví dụ 6. Cho hàm số 2
y = −7x có đồ thị là parabol (P) .
a). Vẽ (P) trên mặt phẳng tọa độ.
b). Trong các điểm ( A 2; 28
− ) ; B(−1;7) ; C(0;−2) , điểm nào thuộc P , điểm nào không thuộc (P) ? Lời giải. a). b). ( A 2; 28
− ) thuộc (P) , B(−1;7) ; C(0;−2) không thuộc (P) . Trang 9
Ví dụ 7. Cho parabol 2
(P) : y = 2x và đường thẳng d : y = −x + 3 .
a). Vẽ (P) và d trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b). Xác định tọa độ giao điểm của (P) và d .
c). Dựa vào đồ thị, hãy giải bất phương trình 2
2x  −x + 3 . Lời giải. a). x =1  3 9  b). 2 2 2x x 3 2x x 3 0  = − +  + − =  3  ( A 1; 2); B − ;   . x = −  2 2   2 x  1  c). 2 2
2x  −x + 3  2x + x + 3  0   3 . x  −  2
Ví dụ 8. Cho parabol 2 (P) : y = 3
x và đường thẳng d : y = 6x + 3 .
a). Vẽ (P) và d trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b). Xác định tọa độ giao điểm của (P) và d .
c). Dựa vào đồ thị, hãy giải bất phương trình 2
3x + 6x + 3  0 . Lời giải. Trang 10 a). b). 2 2 3
x = 6x + 3  3x + 6x + 3 = 0  x = 1 −  y = −3 . c). 2 2
3x + 6x + 3  0  3(x +1)  0  x  1 − .
Ví dụ 9. Cho hàm số 2
y = x có đồ thị là parabol (P) .
a). Vẽ (P) trên mặt phẳng tọa độ.
b). Dựa vào đồ thị, hãy biện luận số nghiệm của phương trình 2
x m − 2 = 0 theo m . Lời giải. a).
b). Xét đường thẳng d có phương trình y = m + 2 . Số nghiệm của phương trình 2
x m − 2 = 0 (1)
là số giao điểm của đường thẳng d và (P) . Từ đồ thị ta thấy:
+ Với m + 2  0 hay m  −2 , d không cắt (P) . Do đó phương trình (1) vô nghiệm.
+ Với m + 2 = 0 hay m = −2 , d tiếp xúc (P) . Do đó phương trình (1) có nghiệm kép.
+ Với m + 2  0 hay m  −2 , d cắt (P) tại hai điểm phân biệt. Do đó phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. Vậy:
+ Với m  −2 phương trình 2
x m − 2 = 0 vô nghiệm. Trang 11
+ Với m = −2 phương trình 2
x m − 2 = 0 có nghiệm kép.
+ Với m  −2 phương trình 2
x m − 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
Ví dụ 10. Cho hàm số 2
y = −2x có đồ thị là parabol (P) .
a). Vẽ (P) trên mặt phẳng tọa độ.
b). Dựa vào đồ thị, hãy biện luận số nghiệm của phương trình 2 2
x + 2m −1 = 0 theo m . Lời giải. a).
b). Xét đường thẳng d có phương trình y = −2m +1 . Số nghiệm của phương trình 2 2
x + 2m −1 = 0 (1) là số giao điểm của đường thẳng d và (P) . Từ đồ thị ta thấy: 1
+ Với −2m +1  0 hay m  , d không cắt (P) . Do đó phương trình (1) vô nghiệm. 2 1
+ Với −2m +1 = 0 hay m =
, d tiếp xúc (P) . Do đó phương trình (1) có nghiệm kép. 2 1
+ Với −2m +1  0 hay m
, d cắt (P) tại hai điểm phân biệt. Do đó phương trình (1) có hai 2 nghiệm phân biệt. Vậy: 1
+ Với m  phương trình 2 2
x + 2m −1 = 0 vô nghiệm. 2 1
+ Với m = phương trình 2 2
x + 2m −1 = 0 có nghiệm kép. 2 1
+ Với m  phương trình 2 2
x + 2m −1 = 0 có hai nghiệm phân biệt. 2 1
Ví dụ 11. Cho parabol 2
(P) : y = x và đường thẳng d có phương trình y = x + m . Tìm m để: 4 Trang 12
a). d và (P) có điểm chung duy nhất.
b). d và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
c). d và (P) không có điểm chung. Lời giải.
Cách 1: Vẽ đồ thị (P) và d trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Chú ý hình dạng của d là một đường
thẳng song song với đường thẳng với trục Ox . Sử dụng thước di chuyển d trên đồ thị và nhận xét.
Cách 2: Xét phương trình hoành độ giao điểm 1 2 2 2
x = x + m  −x = 4x + 4m x + 4x + 4m = 0.1 4
a). Đường thẳng d và parabol (P) có điểm chung duy nhất khi và chỉ khi phương trình (1) có nghiệm kép 2
x + 4x + 4m = 0 có dạng hằng đẳng thức  m = 1.
b). Đường thẳng d và parabol (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1)
có hai nghiệm phân biệt. 2 2 2 2
x + 4x + 4m = 0  x + 4x + 4 + 4m − 4 = 0  x + 4x + 4 = 4 − 4m  (x + 2) = 4 − 4 . m
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi 4 − 4m  0  m  1 .
c). Đường thẳng d và parabol (P) không có điểm chung khi và chỉ khi phương trình (1) vô nghiệm. 2
 (x + 2) = 4 − 4m  0  m  1.
Ví dụ 12. Cho parabol 2
(P) : y = 2x và đường thẳng d có phương trình y = 3x + m . Tìm m để:
a). d và (P) có điểm chung duy nhất.
b). d và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
c). d và (P) không có điểm chung. Lời giải.
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 2
2x = 3x + m  2x − 3x m = 0.1
a). Đường thẳng d và parabol (P) có điểm chung duy nhất khi và chỉ khi phương trình (1) có 9 nghiệm kép 2
 2x − 3x m = 0 có dạng hằng đẳng thức  m = − . 16
b). Đường thẳng d và parabol (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1)
có hai nghiệm phân biệt. 2 2 3 9 9 2 9 3 2 9
 2x − 3x m = 0  x x + − m
= 0  x + 4x + 4 = m +
 (x − ) = m + . 2 16 16 16 4 16 Trang 13 9 9
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi m +  0  m  − . 16 16
c). Đường thẳng d và parabol (P) không có điểm chung khi và chỉ khi phương trình (1) vô 3 9 9 nghiệm. 2
 (x − ) = m +  0  m  − . 4 16 16
Bài 1. Cho hàm số 2 2
y = f (x) = (m −1)x ( m là tham số). Tìm m để:  1 
a). Đồ thị hàm số đi qua điểm A ; 2   .  2  3  x + 2y = 3
b). Đồ thị hàm số đi qua điểm (x ; y ) với (x ; y ) là nghiệm của hệ phương trình . 0 0 0 0  2x + y =1
c). Vẽ đồ thị hàm số với các giá trị m tìm được trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Lời giải. 2  1  a). 2 2 2 = (m −1)
m −1 = 8  m = 3    .  2  3  x + 2y = 3 x = 1 − b). 2 2     3 = (m −1)( 1 − )  m = 2  . 2x + y =1 y = 3
c). Với m = 2 và m = 3 thì 2
y = f (x) = 3x và 2
y = g(x) = 8x . a
Bài 2. Cho hàm số 2
y = x (a  0) có đồ thị là parabol (P) . 3
a). Xác định a để (P) đi qua điểm ( A − 5;5) .
b). Với giá trị vừa tìm được ở trên, hãy:
i) Vẽ (P) trên mặt phẳng tọa độ.
ii) Tìm các điểm trên (P) có hoành độ bằng 4 .
iii) Tìm các điểm trên (P) cách đều hai trục tọa độ. Trang 14 Lời giải. a
a). (P) đi qua điểm (
A − 5;5) nên = (− )2 5 5  a = 2 . 2 2
b). i) Với a = 2 ta có đồ thị hàm số 2 y = x . 3 2 ii) Ta có 2
y =  4 = 18 suyra B(4; 24) . 3  2 2  3 x = x x = 2   3 iii) 2 y = x ; 3 2 | x | | = y |    ; y = . 3 2 3  2 2 x x  = − x = −  3  2 1
Bài 3. Cho hàm số 2
y = x có đồ thị là parabol (P) . 5
a). Vẽ (P) trên mặt phẳng tọa độ.  2   6   3 9 
b). Trong các điểm A 1;   ; B 2; −   ;C ; 
 , điểm nào thuộc (P) , điểm nào không thuộc  5   5   2 20  (P) ? Lời giải. a).  3 9   2   6  b). C ; 
 thuộc (P) , A 1;   ; B 2; − 
 không thuộc (P) .  2 20   5   5  Trang 15 1
Bài 4. Cho parabol 2
(P) : y = − x và đường thẳng d : y = 2x + 2 . 2
a). Vẽ (P) và d trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b). Xác định tọa độ giao điểm của (P) và d . Lời giải. a).
b). Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) 1 2 2 2
x = 2x + 2  −x = 4x + 4 = 0  x + 4x + 4 = 0  x = 2 −  y = 2 − . 2
Bài 5. Cho hàm số 2
y = 3x có đồ thị là parabol (P) .
a). Vẽ (P) lên mặt phẳng tọa độ.
b). Dựa vào đồ thị, hãy biện luận số nghiệm của phương trình 2
3x m − 2 = 0 theo m . Lời giải. a).
b). Xét đường thẳng d có phương trình y = m + 2 . Số nghiệm của phương trình 2
3x m − 2 = 0
(1) là số giao điểm của đường thẳng d và (P) . Từ đồ thị ta thấy:
+ Với m + 2  0 hay m  −2 , d không cắt (P) . Do đó phương trình (1) vô nghiệm. Trang 16
+ Với m + 2 = 0 hay m = −2 , d tiếp xúc (P) . Do đó phương trình (1) có nghiệm kép.
+ Với m + 2  0 hay m  −2 , d cắt (P) tại hai điểm phân biệt. Do đó phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. Vậy:
+ Với m  −2 phương trình 2
x m − 2 = 0 vô nghiệm.
+ Với m = −2 phương trình 2
x m − 2 = 0 có nghiệm kép.
+ Với m  −2 phương trình 2
x m − 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt. 1
Bài 6. Cho parabol 2
(P) : y = x và đường thẳng d có phương trình y = −x + m . Tìm m để: 2
a). d và (P) có điểm chung duy nhất.
b). d và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
c). d và (P) không có điểm chung. Lời giải.
Cách 1: Vẽ đồ thị (P) và d trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Chú ý hình dạng của d là một đường
thẳng song song với đường thẳng với trục Ox . Sử dụng thước di chuyển d trên đồ thị và nhận xét.
Cách 2: Xét phương trình hoành độ giao điểm 1 2 2 2
x = −x + m x = 2
x + 2m x + 2x − 2m = 0.1 2
a). Đường thẳng d và parabol (P) có điểm chung duy nhất khi và chỉ khi phương trình (1) có 1 nghiệm kép 2
x + 2x − 2m = 0 có dạng hằng đẳng thức  m = − . 2
b). Đường thẳng d và parabol (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1)
có hai nghiệm phân biệt. 2 2 2 2
x + 2x − 2m = 0  x + 2x +1− 2m −1 = 0  x + 2x +1 = 2m +1  (x +1) = 2m +1. 1
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi 2m +1  0  m  − . 2
c). Đường thẳng d và parabol (P) không có điểm chung khi và chỉ khi phương trình (1) vô nghiệm. 2 1
 (x +1) = 2m +1 0  m  − . 2 --- HẾT --- Trang 17