Trang 1
Bài 3. GII H PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
A. KIN THC TRNG TÂM
1. Quy tc thế
Quy tc thế là quy tc dùng để biến đổi mt h phương trình thành h phương trình tương đương.
2. Các bước thc hin
Bước 1. Dùng quy tc thế biến đổi h phương trình đã cho để được mt h phương trình mi,
trong đó có mt phương trình mt n;
Bước 2. Gii phương trình mt n thu được ri suy ra nghim ca h đã cho.
Chú ý:
Đối vi h phương trình bc nht hai n
,xy
gii bng phương pháp thếth la chn vic rút
x
hoc rút
y
. Để tránh độ phc tp trong tính toán ta thường chn rút n có h s
1
trong h
đã cho.
Ưu đim ca phương pháp thế được th hin trong bài toán gii bin lun h phương trình,
sau khi thế ta được phương trình mt n. S nghim ca h đã cho ph thuc vào s nghim ca
phương trình bc nht mt n.
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1: Gii h phương trình bằng phương pháp thế
Thc hiện theo hai bước phn kiến thc trng tâm.
Ví d 1. Gii các h phương trình sau
a)
2
2 1;
xy
xy
−=
+=
ĐS:
1
1
x
y
=
=−
.
b)
ĐS:
155
19
1275
76
x
y
=−
=−
.
c)
4
3
1
2;
3
y
x
xy
−=
−=
ĐS:
35
3
23
x
y
=
=
.
d)
2
7
33
4
1;
75
xy
xy
−=
+ =
ĐS:
77
47
455
47
x
y
=
=−
.
e)
( ) ( )
( ) ( )
1 3 1 3 4
1 3 1 3 3;
xy
xy
+ + =
+ + + =
ĐS:
9 10 3
6
3
6
x
y
−+
=
=−
.
Trang 2
f)
( )
25
1 2 2.
xy
xy
+=
+ + =
ĐS:
7 2 2
9 7 2
x
y
=−
=−
.
Ví d 2. Gii h phương trình
2
21
( 1) 4 2
xy
a x y a
−=
+ =
trong mỗi trường hp sau
a)
1a =−
; ĐS: vô nghim.
b)
0a =
; ĐS:
2
1
2
x
y
=
=
.
c)
1a =
. ĐS: vô s nghim.
Dng 2: Gii h phương trình quy về phương trình bậc nht hai n
c 1: Thu gn h phương trình đã cho về dạng đơn giản.
c 2: S dng quy tc thế để gii h phương trình vừa nhận được.
c 3: Kiểm tra điều kin (nếu có) và kết lun nghim.
Ví d 3. Gii các h phương trình sau:
a)
2( 2 ) 3( 2 ) 4
( ) 2( ) 1;
x y x y
x y x y
+ + =
+ + =
ĐS:
6
11
7
11
x
y
=
=
.
b)
12
3 2;
x y x y
x y x y
+ = +
+ = +
ĐS:
1
0
x
y
=
=
.
c)
2( 2) 3(1 2 ) 3
3( 2) 2(1 2 ) 1;
xy
xy
+ + =
+ + =
ĐS:
31
13
6
13
x
y
=−
=
.
d)
12
1
24
23
2.
36
x y x y
x y y x
+=
+
−=
ĐS:
18
7
3
7
x
y
=
=
.
Ví d 4. Gii các h phương trình sau
a)
(2 1)( 1) ( 3)(2 5)
(3 1)( 1) ( 1)(3 1);
x y x y
x y x y
+ =
+ = +
ĐS:
4
3
4
3
x
y
=
=
.
Trang 3
b)
(2 1)(2 1) ( 3)( 5) 3
(3 1)( 1) ( 1)( 1) 2 .
x y x y xy
x y x y xy
+ = +
+ = + +
ĐS:
16
9
32
9
x
y
=
=
.
Dng 3: S dụng đặt n ph gii h phương trình quy về phương trình bậc nht hai n
ớc 1: Đặt n ph và điều kin (nếu có).
c 2: Gii h phương trình bậc nht hai n mới thu được.
c 3: T các giá tr ca n ph va nhận được, gii tìm các n ca h ban đầu.
c 4: Kiểm tra điều kin (nếu có) và kết lun nghim.
Ví d 5. Gii các h phương trình sau
a)
2( ) 4( 2 ) 6
3( ) ( 2 ) 2;
x y x y
x y x y
+ + =
+ =
ĐS:
1
0
x
y
=
=
.
b)
12
1
21
3;
xy
xy
=
+=
ĐS:
1
1
x
y
=
=
.
c)
11
2
2
32
2;
2
x y x y
x y x y
+=
−+
=
−+
ĐS:
25
24
35
24
x
y
=
=−
.
d)
32
3
13
41
5;
13
x
xy
x
xy
−=
−+
+=
−+
ĐS:
13
2
2
3
x
y
=
=
.
e)
21
2
11
62
1;
11
xy
xy
+=
++
−=
++
ĐS:
1
0
x
y
=
=
.
f)
11
8
21
21
6.
21
x y x y
x y x y
+=
+ +
−=
+ +
ĐS:
17
70
54
35
x
y
=−
=
.
Ví d 6. Gii các h phương trình sau
a)
2 1 1 5
3 1 1 1;
xy
xy
+ + =
+ =
ĐS:
61
25
194
25
x
y
=
=
.
Trang 4
b)
21
2
11
62
1.
11
xy
xy
+=
+−
−=
+−
ĐS:
3
2
x
y
=
=
.
Dng 4: Tìm điều kin ca tham s để h phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước
Thay giá tr ca biến o từng phương trình trong hệ đã cho đ tìm các gtr tha mãn
yêu cầu đề bài.
Ví d 7. Cho h phương trình
23
5
ax by
bx ay
−=
=
. Xác định các h s
a
b
, biết:
a) H có nghim
( ; ) (1;2)xy=
; ĐS:
7
,2
2
ab==
.
b) H có nghim
( )
( ; ) 1 3;1 3xy= +
. ĐS:
38 11 3 103 5 3
,
23 46
ab
++
= =
.
d 8. Tìm giá tr ca
a
b
để hai đường thng
1
( ): ( 1) (2 1) 33d a x b y + =
2
( ) : 2 11d bx ay+=
ct nhau tại điểm
(1; 2)M
. ĐS:
76 139
,
15 15
ab= =
.
Ví d 9. Tìm
a
b
để đường thng
( ) :d y ax b=+
đi qua hai điểm:
a)
1
(1; 2), ;1
3
AB



; ĐS:
95
,
22
ab= =
.
b)
(1;3), ( 1;5)CD
. ĐS:
1, 4ab= =
.
d 10. Tìm
a
b
để đường thng
2bx ay a =
đi qua điểm
(2;5)M
đi qua giao điểm ca
hai đường thng
1
( ) :3 2 1d x y−=
2
( ) : 7 4 3d x y−=
. ĐS:
1, 4ab= =
.
d 11. Cho hai đường thng
1
( ) : 2 1d x y−=
2
( ) : ( 1) 5d m x y + =
. Tìm
m
để hai đường thng
đã cho cắt nhau ti một điểm
A
tha mãn:
a)
A
thuc trc hoành; ĐS:
11m =
.
b)
A
thuc trc tung; ĐS:
m
.
c)
A
thuộc đường thng
21yx=−
; ĐS:
1m −
.
d)
A
thuc góc phần tư thứ nht. ĐS:
1 11m
.
d 12. Tìm giao điểm của hai đường thng
1
( ) : 2d x y a−=
2
( ) : 2 5 8d x by−=
, biết
1
()d
đi qua
điểm
(4; 3)A
2
()d
đi qua điểm
( 1;3)B
. ĐS:
74 18
;
11 11
M



.
d 13. Tìm giá tr ca
m
để đường thng
( ): (2 1) 5d m x y m + =
đi qua giao điểm của hai đường
thng
1
( ) : 2 3d x y+=
2
( ) :3 2 1d x y−=
. ĐS:
0m =
.
Trang 5
d 14. Tìm giá tr ca tham s
m
để ba đường thng
12
( ): 2 1,( ) :3 10d x y d x y = + =
3
( ): ( 1) 2 1d m x y m+ + = +
đồng quy. ĐS:
3m =−
.
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Gii các h phương trình sau:
a)
1
3 7;
xy
xy
−=
+=
ĐS:
2
1
x
y
=
=
.
b)
0,1 0,2 2
0,7 0,5 1;
xy
xy
−=
−=
ĐS:
80
9
130
9
x
y
=−
=−
.
c)
3
4
1
2 3 ;
3
y
x
xy
−=
−=
ĐS:
107
30
34
15
x
y
=
=
.
d)
2
1
23
1;
45
xy
xy
−=
+ =
ĐS:
7
4
45
16
x
y
=−
=−
.
e)
( ) ( )
( ) ( )
1 5 1 5 5
1 5 1 5 3;
xy
xy
+ + =
+ + + =
ĐS:
15 19 5
20
5
5
x
y
−+
=
=−
.
f)
( )
33
1 3 1.
xy
xy
+=
+ + =
ĐS:
4 3 5
5 3 9
x
y
=−
=−
.
Bài 2. Gii h phương trình
2
4 2 1
(3 1) 4 2
xy
a x y a
−=
+ =
trong mỗi trường hp sau:
a)
1a =−
; ĐS:
1
3
2
x
y
=
=
.
b)
0a =
; ĐS:
2
7
1
14
x
y
=
=
.
Trang 6
c)
1a =
. ĐS:
0
1
2
x
y
=
=−
.
Bài 3. Gii các h phương trình sau
a)
(2 ) 3( 2 ) 1
( 2 ) 2( 2 ) 1;
x y x y
x y x y
+ + =
+ + =
ĐS:
3
25
8
25
x
y
=
=
.
b)
2( 1) 3(1 ) 3
2( ) (1 2 ) 1;
xy
x y y
+ + =
+ + + =
ĐS:
5
2
x
y
=−
=
.
c)
22
2
24
2 1 2
1.
36
x y x y
x y y x
+
+=
−=
ĐS:
4
8
5
x
y
=
=
.
Bài 4. Gii các h phương trình sau
a)
( 1)( 1) ( 3)( 3)
(2 1)( 2) (2 1)( 1);
x y x y
x y x y
+ = +
+ + = +
ĐS:
5
4
11
4
x
y
=
=−
.
b)
( 1)(2 1) ( 3)( 5)
( 1)( 1) (2 1)( 1) .
x y x y xy
x y x y xy
+ = +
+ + = +
ĐS:
34
13
4
13
x
y
=
=
.
Bài 5. Gii các h phương trình sau:
a)
( ) (3 2 ) 1
4( ) (3 2 ) 2;
x y x y
x y x y
+ =
=
ĐS:
4
5
7
5
x
y
=−
=−
.
b)
21
1
32
5;
xy
xy
−=
+=
ĐS:
1
1
x
y
=
=
.
c)
11
1
2
31
2;
2
x y x y
x y x y
+=
+−
=
−+
ĐS:
16
15
44
15
x
y
=−
=
.
Trang 7
d)
2
4
11
31
5;
11
x
xy
x
xy
−=
++
+=
++
ĐS:
2
2
x
y
=−
=−
.
e)
21
2
11
11
3;
11
xy
xy
+=
−+
−=
−+
ĐS:
8
5
7
4
x
y
=
=−
.
f)
11
2
3
23
6.
3
x y x y
x y x y
+=
+ +
−=
+ +
ĐS:
61
24
1
24
x
y
=−
=
.
Bài 6. Gii các h phương trình sau
a)
25
3 1;
xy
xy
+=
−=
ĐS:
36
25
169
25
x
y
=
=
.
b)
11
2
32
1.
xy
xy
+=
−=
ĐS:
1
1
x
y
=
=
.
Bài 7. Cho h phương trình
24
25
ax by
ax by
−=
+=
. Xác định các h s
a
b
, biết:
a) H có nghim
( ; ) (1;1)xy=
; ĐS:
13 6
,
55
ab==
.
b) H có nghim
( )
( ; ) 3;1 3xy=−
. ĐS:
13 3 3 3 3
,
55
ab
+
= =
.
Bài 8. Tìm giá tr ca
a
b
để hai đường thng
1
( ): 2 7d ax by+=
2
( ) : 7d bx ay−=
ct nhau ti
điểm
(1;2)M
. ĐS:
2
3
a
b
=−
=
.
Bài 9. Tìm
a
b
để đường thng
( ) :d y ax b=+
đi qua hai điểm:
a)
( 2;5), (4;1)AB
; ĐS:
2 11
,
33
ab= =
.
b)
(1;2), ( 1;4)CD
. ĐS:
1, 3ab= =
.
Trang 8
Bài 10. Tìm
a
b
để đường thng
23bx ay a =
đi qua điểm
(2;3)M
và đi qua giao điểm ca hai
đường thng
1
( ) : 2 1d x y−=
2
( ) : 7 4 17d x y−=
. ĐS:
33
,
88
ab= =
.
Bài 11. Cho hai đường thng
1
( ) : 4 1d x y−=
2
( ) : 2d mx y+=
. Tìm
m
để hai đường thẳng đã cho
ct nhau ti một điểm
A
tha mãn:
a)
A
thuc trc hoành; ĐS:
8m =
.
b)
A
thuc trc tung; ĐS:
m
.
c)
A
thuộc đường thng
1yx=+
; ĐS:
1
2
m =
.
d)
A
thuc góc phần tư thứ nht ĐS:
48m
.
Bài 12. Tìm giao điểm của hai đường thng
1
( ):3 2d x y a−=
2
( ) : 2 4d x by−=
, biết
1
()d
đi qua
điểm
(4;3)A
2
()d
đi qua điểm
(1;2)B
. ĐS:
34 12
;
13 13
M



.
Bài 13. Tìm giá tr ca
m
để đường thng
( ) : ( 1) 3d m x y m+ =
đi qua giao điểm của hai đường
thng
1
( ) : 3d x y+=
2
( ) :3 2 1d x y =
. ĐS:
1
2
m =−
.
Bài 14. Tìm giá tr ca tham s
m
để ba đường thng
12
( ):3 2 1,( ) :3 2d x y d x y = =
3
( ): 2 1d mx y m =
. ĐS:
0m =
.
D. BÀI TP V NHÀ
Bài 15. Gii các h phương trình sau
a)
21
2;
xy
xy
−=
+=
ĐS:
1
1
x
y
=
=
.
b)
0,1 0,4 3
0,2 0,25 1;
xy
xy
−=
=
ĐS:
230
11
140
11
x
y
=−
=−
.
c)
4
2
1
;
3
y
x
xy
+=
−=
ĐS:
25
9
22
9
x
y
=
=
.
d)
1
24
1;
32
xy
xy
−=
+ =
ĐS:
3
4
5
2
x
y
=
=−
.
Trang 9
e)
( ) ( )
( ) ( )
1 2 1 2 2
1 2 1 2 3;
xy
xy
+ + =
+ + + =
ĐS:
12 11 2
4
2
4
x
y
−+
=
=
.
f)
( )
22
1 2 1.
xy
xy
+=
+ =
ĐS:
1 5 2
7
42
7
x
y
+
=
=
.
Bài 16. Gii h phương trình
2
2
( 1) 2 4
xy
a x y a
+=
+ + =
trong mỗi trường hp sau:
a)
1a =−
; ĐS: vô nghim.
b)
0a =
; ĐS:
4
2
x
y
=
=−
.
c)
1a =
. ĐS: vô s nghim.
Bài 17. Gii các h phương trình sau:
a)
( ) 2( ) 3
( 2 ) 2( 2 ) 1;
x y x y
x y x y
+ + =
+ + =
ĐS:
7
9
2
3
x
y
=
=
.
b)
2( 1) 3(1 ) 3
3( 1) 2(1 ) 2;
xy
xy
+ =
+ + =
ĐS:
5
6
x
y
=−
=−
.
c)
2 1 2
2 1;
x x y
x y x y
+ = +
= + +
ĐS:
1
0
x
y
=−
=
.
d)
12
1
64
1
2.
23
x x y
x y y x
−−
+=
+
−=
ĐS:
44
23
10
23
x
y
=
=
.
Bài 18. Gii các h phương trình sau
a)
( 1)( 1) ( 3)( 3)
( 1)(2 1) (2 1)( 1);
x y x y
x y x y
+ + = +
+ = +
ĐS:
5
5
x
y
=−
=−
.
b)
( 1)( 1) (2 3)( 2)
( 1)(2 1) ( 1)( 1) .
x y x y xy
x y x y xy
+ =
+ = + +
ĐS:
21
19
14
19
x
y
=
=
.
Trang 10
Bài 19. Gii các h phương trình sau:
a)
( ) 2( 2 ) 3
2( ) ( 2 ) 1;
x y x y
x y x y
+ + =
+ =
ĐS:
1
0
x
y
=
=
.
b)
12
3
21
1;
xy
xy
+=
−=
ĐS:
1
1
x
y
=
=
.
c)
11
4
12
1;
x y x y
x y x y
+=
−+
−=
−+
ĐS:
2
3
1
3
x
y
=
=
.
d)
2
2
11
21
7;
11
x
xy
x
xy
−=
++
+=
++
ĐS:
16
11
2
3
x
y
=−
=
.
e)
11
1
11
34
1;
11
xy
xy
+=
+−
−=
+−
ĐS:
2
5
9
2
x
y
=
=
.
f)
12
4
21
21
6.
21
x y x y
x y x y
+=
+
−=
+
ĐS:
93
32
19
32
x
y
=
=−
.
Bài 20. Gii các h phương trình sau:
a)
1 2 1 3
3 1 1 2;
xy
xy
+ + =
+ =
ĐS:
0
2
x
y
=
=
.
b)
11
2
65
1.
xy
xy
+=
−=
ĐS:
1
1
x
y
=
=
.
Bài 21. Cho h phương trình
1
24
ax by
bx ay
−=
=
. Xác định các h s
a
b
, biết:
a) H có nghim
( ; ) (1;1)xy=
; ĐS:
2, 3ab= =
.
b) H có nghim
( )
( ; ) 2;1 2xy=−
. ĐS:
4 2 2, 2 3ab= =
.
Trang 11
Bài 22. Tìm giá tr ca
a
b
để hai đường thng
1
( ): ( 1) 4d ax b y+ =
2
( ) : 2 5d bx ay−=
ct
nhau tại điểm
(1;3)M
. ĐS:
1 26
,
11 11
ab= =
.
Bài 23. Tìm
a
b
để đường thng
( ) :d y ax b=+
đi qua hai điểm:
a)
( 1;2), ( 2;1)AB−−
; ĐS:
1, 3ab==
.
b)
( 1;1), (2;4)CD
. ĐS:
1, 2ab==
.
Bài 24. Tìm
a
b
để đường thng
2ax by a+ =
đi qua điểm
(1;1)M
đi qua giao đim ca hai
đường thng
1
( ): 2 1d x y =
2
( ) : 2 4d x y−=
. ĐS:
1, 2ab= =
.
Bài 25. Cho hai đường thng
1
( ) : 2d x y−=
2
( ) : 4d x my+=
. Tìm
m
để hai đường thẳng đã cho
ct nhau ti một điểm
A
tha mãn
a)
A
thuc trc hoành; ĐS:
m
.
b)
A
thuc trc tung; ĐS:
2m =−
.
c)
A
thuộc đường thng
1yx=−
; ĐS:
m
.
d)
A
thuc góc phần tư thứ nht. ĐS:
1m −
.
Bài 26. Tìm giao điểm của hai đường thng
1
( ) : 4d x y b−=
2
( ) : 2 5 9d ax y+=
, biết
1
()d
đi qua
điểm
(1; 2)A
2
()d
đi qua điểm
( 2;4)B
. ĐS:
26 2
;
17 17
M



.
Bài 27. Tìm giá tr ca
m
để đường thng
( ) : ( 1) 2d m x y m + =
đi qua giao đim của hai đưng
thng
1
( ) : 3d x y+=
2
( ) :3 2 1d x y−=
. ĐS:
1
3
m =
.
Bài 28. Tìm giá tr ca tham s
m
để ba đường thng
12
( ): 2 1,( ) : 4 11d x y d x y = =
3
( ) : ( 1) 2d m x y m + =
đồng quy. ĐS:
2m =
.
--- HT ---

Preview text:

Bài 3. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Quy tắc thế
Quy tắc thế là quy tắc dùng để biến đổi một hệ phương trình thành hệ phương trình tương đương.
2. Các bước thực hiện
Bước 1. Dùng quy tắc thế biến đổi hệ phương trình đã cho để được một hệ phương trình mới,
trong đó có một phương trình một ẩn;
Bước 2. Giải phương trình một ẩn thu được rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho. Chú ý:
▪ Đối với hệ phương trình bậc nhất hai ẩn x, y giải bằng phương pháp thế có thể lựa chọn việc rút
x hoặc rút y . Để tránh độ phức tạp trong tính toán ta thường chọn rút ẩn có hệ số là 1  trong hệ đã cho.
▪ Ưu điểm của phương pháp thế được thể hiện trong bài toán giải và biện luận hệ phương trình, vì
sau khi thế ta được phương trình một ẩn. Số nghiệm của hệ đã cho phụ thuộc vào số nghiệm của
phương trình bậc nhất một ẩn.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1:
Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
▪ Thực hiện theo hai bước ở phần kiến thức trọng tâm.
Ví dụ 1. Giải các hệ phương trình sau x y = 2 x = 1 a)  ĐS:  . 2x + y =1; y = 1 −  155 = −  x
0, 25x − 0,36y = 4  b) 19  ĐS:  .
0,7x − 0,4y =1; 1275 y = −  76  y x − = 4   35  x = c) 3  ĐS:  3 . 1 2x y = ; y = 23  3  x 2y − =  77 7  x =   d) 3 3 47  ĐS:  . 4x y  + = 455 1; −  = −  y  7 5  47 (  − +  9 10 3 1+ 3 x =  )x+(1− 3)y = 4  e) 6 ( ĐS:  .  1+ 3  3  )x+(1+ 3)y =3; y = −  6 Trang 1  2x + y = 5  x = 7 − 2 2 f)  ĐS:  . x +  (1+ 2) y = 2. y = 9 − 7 2 x − 2y =1
Ví dụ 2. Giải hệ phương trình 
trong mỗi trường hợp sau 2
(a +1)x − 4y = 2a a) a = −1; ĐS: vô nghiệm. x = 2  b) a = 0 ; ĐS:  1 . y =  2 c) a = 1.
ĐS: vô số nghiệm.
Dạng 2: Giải hệ phương trình quy về phương trình bậc nhất hai ẩn
▪ Bước 1: Thu gọn hệ phương trình đã cho về dạng đơn giản.
▪ Bước 2: Sử dụng quy tắc thế để giải hệ phương trình vừa nhận được.
▪ Bước 3: Kiểm tra điều kiện (nếu có) và kết luận nghiệm.
Ví dụ 3. Giải các hệ phương trình sau:  6 =
2(x − 2y) + 3(x + 2y) = 4 x  a) 11  ĐS:  .
(x y) + 2(x + y) =1; 7  y =  11
x +1− y = 2x + yx =1 b)  ĐS:  . 3
x + y = x y + 2; y = 0  31 = −  x
2(x − 2) + 3(1+ 2y) = 3 −  c) 13  ĐS:  . 3
 (x + 2) + 2(1− 2y) = 1 − ; 6 y =  13
x y −1 x − 2y + =  18 1  x =   d) 2 4 7  ĐS:  . x + 2y y x − 3  − = 3 2.  =  y  3 6  7
Ví dụ 4. Giải các hệ phương trình sau  4 =  x
(2x −1)( y +1) = (x − 3)(2y − 5)  a) 3  ĐS:  .
(3x +1)(y −1) = (x −1)(3y +1); 4  y =  3 Trang 2  16 =  x
(2x −1)(2y +1) = (x − 3)( y − 5) + 3xy  b) 9  ĐS:  .
(3x +1)(y −1) = (x −1)(y +1) + 2x . y 32  y =  9
Dạng 3: Sử dụng đặt ẩn phụ giải hệ phương trình quy về phương trình bậc nhất hai ẩn
▪ Bước 1: Đặt ẩn phụ và điều kiện (nếu có).
▪ Bước 2: Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn mới thu được.
▪ Bước 3: Từ các giá trị của ẩn phụ vừa nhận được, giải tìm các ẩn của hệ ban đầu.
▪ Bước 4: Kiểm tra điều kiện (nếu có) và kết luận nghiệm.
Ví dụ 5. Giải các hệ phương trình sau
2(x y) + 4(x + 2y) = 6 x =1 a)  ĐS:  . 3
 (x y) − (x + 2y) = 2; y = 0 1 2 − = −1 x yx =1 b)  ĐS:  . 2 1   = + = y 1 3;  x y  1 1 + = 2  25  x =
x y 2x + y  c)  ĐS: 24  . 3 2  − = − 35 2; y = −
 x y 2x + y  24  3x 2 − = 3  13  x =  x −1 y + 3  d) 2  ĐS:  . 4x 1  + = 2 5;  y =
 x −1 y + 3  3  2 1 + = 2 x +1 y +1 x =1 e)  ĐS:  . 6 2   = − = y 0 1;  x +1 y +1  1 1 + = 8  17  x = −
x y + 2 x + y −1  f) 70  ĐS:  . 2 1  − = 54 6. y =
 x y + 2 x + y −1  35
Ví dụ 6. Giải các hệ phương trình sau  61  x =
2 x −1 + y +1 = 5  a) 25  ĐS:  . 3
x −1 − y +1 = 1;  194 y =  25 Trang 3  2 1 + = 2   x +1 y −1 x = 3 b)  ĐS:  . 6 2   = − = y 2 1.  x +1 y −1 
Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước
▪ Thay giá trị của biến vào từng phương trình trong hệ đã cho để tìm các giá trị thỏa mãn yêu cầu đề bài.
2ax by = 3
Ví dụ 7. Cho hệ phương trình 
. Xác định các hệ số a b , biết: bx ay = 5 − 7 a) Hệ có nghiệm ( ;
x y) = (1; 2) ;
ĐS: a = ,b = 2 . 2 38 +11 3 103 + 5 3 b) Hệ có nghiệm ( ;
x y) = (1− 3;1+ 3). ĐS: a = ,b = − . 23 46
Ví dụ 8. Tìm giá trị của a b để hai đường thẳng (d ) : (a −1)x + (2b −1) y = 33 và 1 76 139
(d ) : bx + 2ay = 11 cắt nhau tại điểm M (1; −2) . ĐS: a = − ,b = − . 2 15 15
Ví dụ 9. Tìm a b để đường thẳng (d ) : y = ax + b đi qua hai điểm:  1  9 5 a) ( A 1; 2 − ), B ;1   ;
ĐS: a = − ,b = .  3  2 2
b) C(1;3), D(−1;5) .
ĐS: a = −1,b = 4 .
Ví dụ 10. Tìm a b để đường thẳng bx ay = a − 2 đi qua điểm M (2;5) và đi qua giao điểm của
hai đường thẳng (d ) : 3x − 2 y = 1 và (d ) : 7x − 4y = 3 .
ĐS: a = −1,b = −4 . 1 2
Ví dụ 11. Cho hai đường thẳng (d ) : 2x y = 1 và (d ) : (m −1)x + y = 5 . Tìm m để hai đường thẳng 1 2
đã cho cắt nhau tại một điểm A thỏa mãn:
a) A thuộc trục hoành; ĐS: m = 11.
b) A thuộc trục tung; ĐS: m  .
c) A thuộc đường thẳng y = 2x −1;
ĐS: m  −1.
d) A thuộc góc phần tư thứ nhất.
ĐS: −1  m  11 .
Ví dụ 12. Tìm giao điểm của hai đường thẳng (d ) : x − 2 y = a và (d ) : 2x − 5by = 8 , biết (d ) đi qua 1 2 1  74 18  điểm (
A 4; −3) và (d ) đi qua điểm B(−1;3) . ĐS: M ;− . 2    11 11 
Ví dụ 13. Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) : (2m −1)x + y = 5m đi qua giao điểm của hai đường
thẳng (d ) : 2x + y = 3 và (d ) : 3x − 2y = 1. ĐS: m = 0 . 1 2 Trang 4
Ví dụ 14. Tìm giá trị của tham số m để ba đường thẳng (d ) : x − 2y = 1,(d ) : 3x + y = 10 và 1 2
(d ) : (m +1)x + y = 2m +1 đồng quy. ĐS: m = −3 . 3 C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1.
Giải các hệ phương trình sau: x y =1 x = 2 a)  ĐS:  . 3  x + y = 7; y =1  80 = −  x
0,1x − 0, 2y = 2  b) 9  ĐS:  .
0,7x − 0,5y =1; 130 y = −  9  y  107 x − = 3  x =   c) 4 30  ĐS:  . 1  34 2x − 3y = ;  =  y  3  15  x 2y − =  7 1  x = −   d) 2 3 4  ĐS:  . x y  + = 45 1 − ;  = −  y 4 5  16 (  − +  15 19 5 1+ 5 x =  )x+(1− 5)y =5  e) 20 ( ĐS:  .  1+ 5  5  )x+(1+ 5)y =3; y = −  5  3x + y = 3  x = 4 3 −5 f)  ĐS:  . x +  (1+ 3) y =1. y = 5 3 − 9 4x − 2y =1
Bài 2. Giải hệ phương trình 
trong mỗi trường hợp sau: 2
(3a +1)x − 4y = 2ax = 1  a) a = −1; ĐS:  3 . y =  2  2 x =  b) a = 0 ; ĐS: 7  . 1  y =  14 Trang 5x = 0  c) a = 1. ĐS:  1 . y = −  2
Bài 3. Giải các hệ phương trình sau  3 =  x
(2x + y) + 3(x − 2y) = 1 −  a) 25  ĐS:  .
(x − 2y) + 2(x + 2y) =1; 8  y =  25
2(x −1) + 3(1+ y) = 3 − x = 5 − b)  ĐS:  .
2(x + y) + (1+ 2y) = 1 − ; y = 2
x + y − 2 x − 2y + = 2  x = 4   c) 2 4  ĐS:  8 .
x − 2y −1 y − 2x  − = y = 1.    5 3 6
Bài 4. Giải các hệ phương trình sau  5 =
(x −1)(y +1) = (x − 3)(y + 3) x  a) 4  ĐS:  .
(2x +1)(y + 2) = (2x −1)(y +1); 11 y = −  4  34 =  x
(x −1)(2y +1) = (x − 3)( y − 5) + xy  b) 13  ĐS:  .
(x +1)(y +1) = (2x −1)(y +1) − x . y 4  y =  13
Bài 5. Giải các hệ phương trình sau:  4 = −  x
(x y) + (3x − 2y) =1  a) 5  ĐS:  .
4(x y) − (3x − 2y) = 2; 7  y = −  5  2 1 − = 1 x yx =1 b)  ĐS:  . 3 2   = + = y 1 5;  x y  1 1 + = 1  16  x = −
2x + y x y  c) 15  ĐS:  . 3 1  − = − 44 2; y =
 x y 2x + y  15 Trang 6x 2 − = 4 x +1 y +1 x = 2 − d)  ĐS:  . 3x 1   = − + = y 2 5;  x +1 y +1  2 1 + = 2  8  x =  x −1 y +1  e) 5  ĐS:  . 1 1  − = 7 3;  y = −
 x −1 y +1  4  1 1 + = 2  61  x = −
x y + 3 x + y  f)  ĐS: 24  . 2 3  − = 1 6. y =
 x y + 3 x + y  24
Bài 6. Giải các hệ phương trình sau  36  x = 2 x + y = 5  a) 25  ĐS:  .
3 x y = 1;  169 y =  25  1 1 + = 2   x yx =1 b)  ĐS:  . 3 2   = − = y 1 1.  x y
2ax by = 4
Bài 7. Cho hệ phương trình 
. Xác định các hệ số a b , biết: ax + 2by = 5 13 6 a) Hệ có nghiệm ( ; x y) = (1;1) ; ĐS: a = ,b = . 5 5 13 3 3 + 3 3 b) Hệ có nghiệm ( ;
x y) = ( 3;1− 3) . ĐS: a = ,b = − . 5 5
Bài 8. Tìm giá trị của a b để hai đường thẳng (d ) : ax + 2by = 7 và (d ) : bx ay = 7 cắt nhau tại 1 2 a = 2 −
điểm M (1; 2) . ĐS:  . b  = 3
Bài 9. Tìm a b để đường thẳng (d ) : y = ax + b đi qua hai điểm: 2 11 a) (
A −2;5), B(4;1) ;
ĐS: a = − ,b = . 3 3 b) C(1; 2), D( 1 − ;4) .
ĐS: a = −1,b = 3 . Trang 7
Bài 10. Tìm a b để đường thẳng 2bx ay = a − 3 đi qua điểm M (2;3) và đi qua giao điểm của hai 3 3
đường thẳng (d ) : x − 2 y = 1 và (d ) : 7x − 4y = 17 .
ĐS: a = ,b = − . 1 2 8 8
Bài 11. Cho hai đường thẳng (d ) : 4x y = 1 và (d ) : mx + y = 2 . Tìm m để hai đường thẳng đã cho 1 2
cắt nhau tại một điểm A thỏa mãn:
a) A thuộc trục hoành; ĐS: m = 8 .
b) A thuộc trục tung; ĐS: m  . 1
c) A thuộc đường thẳng y = x +1; ĐS: m = . 2
d) A thuộc góc phần tư thứ nhất
ĐS: −4  m  8 .
Bài 12. Tìm giao điểm của hai đường thẳng (d ) : 3x − 2y = a và (d ) : x − 2by = 4 , biết (d ) đi qua 1 2 1  34 12  điểm (
A 4;3) và (d ) đi qua điểm B(1; 2) . ĐS: M ; . 2    13 13 
Bài 13. Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) : (m +1)x y = 3m đi qua giao điểm của hai đường 1
thẳng (d ) : x + y = 3 và (d ) : 3x − 2 y = 1 − . ĐS: m = − . 1 2 2
Bài 14. Tìm giá trị của tham số m để ba đường thẳng (d ) : 3x − 2y = 1,(d ) : 3x y = 2 và 1 2
(d ) : mx y = 2m −1. ĐS: m = 0 . 3 D. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 15.
Giải các hệ phương trình sau 2x y =1 x =1 a)  ĐS:  . x + y = 2; y =1  230 = −
0,1x − 0,4y = 3 x  b) 11  ĐS:  .
0,2x − 0,25y = 1 − ; 140 y = −  11  y  25 x + = 4  x =   c) 2 9  ĐS:  . 1  22 x y = ;  =  y  3  9  x y − =  3 1  x =   d) 2 4 4  ĐS:  . x y  + = 5 1 − ;  = −  y 3 2  2 Trang 8 (  − +  12 11 2 1+ 2 x =  )x+(1− 2)y = 2  e) 4 ( ĐS:  .  1+ 2  2  )x+(1+ 2)y =3; y =  4  1+ 5 2  2x + y = 2 x =   f) 7  ĐS:  . x +  (1− 2) y =1.  4 − 2 y =  7 x + y = 2
Bài 16. Giải hệ phương trình 
trong mỗi trường hợp sau: 2
(a +1)x + 2y = 4a a) a = −1; ĐS: vô nghiệm. x = 4 b) a = 0 ; ĐS:  . y = 2 − c) a = 1.
ĐS: vô số nghiệm.
Bài 17. Giải các hệ phương trình sau:  7 =  x
(x y) + 2(x + y) = 3  a) 9  ĐS:  .
(x + 2y) + 2(x − 2y) =1; 2  y =  3
2(x −1) − 3(1+ y) = 3 x = 5 − b)  ĐS:  . 3
 (x +1) + 2(1− y) = 2; y = 6 −
2x +1 = x + 2yx = 1 − c)  ĐS:  .
x y = 2x + y +1; y = 0
x −1 2x y + =  44 1  x =   d) 6 4 23  ĐS:  . x + y y x −1  − = 10 2.  =  y  2 3  23
Bài 18. Giải các hệ phương trình sau
(x +1)(y +1) = (x − 3)(y + 3) x = 5 − a)  ĐS:  .
(x +1)(2y −1) = (2x −1)(y +1); y = 5 −  21 =  x
(x −1)( y +1) = (2x − 3)( y − 2) − xy  b) 19  ĐS:  .
(x +1)(2y −1) = (x −1)(y +1) + x . y 14  y =  19 Trang 9
Bài 19. Giải các hệ phương trình sau:
(x + y) + 2(x − 2y) = 3 x =1 a)  ĐS:  .
2(x + y) − (x − 2y) =1; y = 0 1 2 + = 3 x yx =1 b)  ĐS:  . 2 1   = − = y 1 1;  x y  1 1 + = 4  2  x =
x y x + y  c) 3  ĐS:  . 1 2  − = 1 1;  y =
 x y x + y  3  x 2 − = 2  16  x = −  x +1 y +1  d) 11  ĐS:  . 2x 1  + = 2 7; y =  x +1 y +1  3  1 1 + = 1  2  x =  x +1 y −1  e) 5  ĐS:  . 3 4  − = 9 1;  =  yx +1 y −1  2  1 2 + = 4  93  x =
x + y − 2 x y −1  f) 32  ĐS:  . 2 1  − = 19 6. y = −
 x + y − 2 x y −1  32
Bài 20. Giải các hệ phương trình sau:
 x +1 + 2 y −1 = 3 x = 0 a)  ĐS:  . 3
x +1 − y −1 = 2;  y = 2  1 1 + = 2   x yx =1 b)  ĐS:  . 6 5   = − = y 1 1.  x y  ax by =1
Bài 21. Cho hệ phương trình 
. Xác định các hệ số a b , biết:
2bx ay = 4 − a) Hệ có nghiệm ( ; x y) = (1;1) ;
ĐS: a = −2,b = −3 . b) Hệ có nghiệm ( ;
x y) = ( 2;1− 2).
ĐS: a = 4 − 2 2,b = 2 − 3 . Trang 10
Bài 22. Tìm giá trị của a b để hai đường thẳng (d ) : ax + (b −1) y = 4 và (d ) : 2bx ay = 5 cắt 1 2 1 26
nhau tại điểm M (1;3) . ĐS: a = − ,b = . 11 11
Bài 23. Tìm a b để đường thẳng (d ) : y = ax + b đi qua hai điểm: a) ( A 1 − ;2), B( 2 − ;1) ;
ĐS: a = 1,b = 3 . b) C( 1
− ;1), D(2;4) .
ĐS: a = 1,b = 2 .
Bài 24. Tìm a b để đường thẳng ax + by = a − 2 đi qua điểm M (1;1) và đi qua giao điểm của hai
đường thẳng (d ) : x − 2y = 1
− và (d ) : 2x y = 4 .
ĐS: a = 1,b = −2 . 1 2
Bài 25. Cho hai đường thẳng (d ) : x y = 2 và (d ) : x + my = 4 . Tìm m để hai đường thẳng đã cho 1 2
cắt nhau tại một điểm A thỏa mãn
a) A thuộc trục hoành; ĐS: m  .
b) A thuộc trục tung; ĐS: m = −2 .
c) A thuộc đường thẳng y = x −1; ĐS: m  .
d) A thuộc góc phần tư thứ nhất.
ĐS: m  −1.
Bài 26. Tìm giao điểm của hai đường thẳng (d ) : 4x y = b và (d ) : 2ax + 5y = 9 , biết (d ) đi qua 1 2 1  26 2  điểm (
A 1; −2) và (d ) đi qua điểm B(−2; 4) . ĐS: M ; . 2    17 17 
Bài 27. Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) : (m −1)x + y = 2m đi qua giao điểm của hai đường 1
thẳng (d ) : x + y = 3 và (d ) : 3x − 2y = 1. ĐS: m = . 1 2 3
Bài 28. Tìm giá trị của tham số m để ba đường thẳng (d ) : x − 2y = 1,(d ) : 4x y = 11 và 1 2
(d ) : (m −1)x + y = 2m đồng quy. ĐS: m = 2 . 3 --- HẾT --- Trang 11