Phương pháp luyện Ielts Reading 9.0 - IELTS Writing| Đại học Sư Phạm Hà Nội
Phương pháp luyện Ielts Reading 9.0 - IELTS Writing| Đại học Sư Phạm Hà Nộigiúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực
Preview text:
Hi các bạn
Mình là Ngọc Bách, với note này mình tiếp tục hướng dẫn các bạn kỹ hơn cách học IELTS
Reading bằng phương pháp “Keyword technique”.
Đây là phương pháp mình đã sử dụng để hướng dẫn các bạn học sinh tự học Reading hiệu quả đạt
điểm band 9.0 (các bạn lưu ý là trình độ đầu vào của các bạn này không phải là cao thủ tiếng anh
mà ở mức tầm trung -> tất cả các bạn level tiếng Anh chưa tốt có thể học và áp dụng theo)
Gần đây nhất là bạn Mai Anh đã áp dụng thành công và đạt điểm tuyệt đối 9.0 cho kỹ năng. Xem
thêm phần chia sẻ của bạn Mai Anh ở đây:
https://www.facebook.com/maianh.quatmo/media_set?
set=a.1379390685408986.1073741841.100000142045610&type=3
Để hiểu cách học Reading theo phương pháp “Keyword technique”, các bạn xem lại các phần
hướng dân trước của mình
1. Học IELTS Reading theo tư duy của người ra đề: (để hiểu lý do tại sao bạn nên lập bảng
keyword table và học theo phương pháp Keyword technique)
https://www.facebook.com/tuhocIelts8.0/photos/a.181164402077575.1073741827.1811519587454
86/508144109379601/?type=3&theater
2. Luyện Reading theo phương pháp Keyword technique
http://ngocbach.com/luyen-reading-theo-pp-the-free-reading-technique-2.html
3. 2 bước quan trọng khi luyện Reading theo phương pháp này:
https://drive.google.com/file/d/0B_SZnHS0AHuxUnlUUVFjMkEzTXM/view
4. Phương pháp làm dạng True, false, not given
https://www.facebook.com/tuhocIelts8.0/posts/477955375731808:0
5. Tổng hợp các phần giải thích Cambridge do mình – Ngọc Bách cùng các bạn học sinh soạn:
5) Tổng hợp một số phần giải thích các bài trong bộ Cambridge để các bạn thực hành các phương pháp trên
+ Giải thích đáp án CAMBRIDGE IELTS 10 - TEST 1 - PASSAGE 1 by Ngoc Bach
https://drive.google.com/file/d/0B_SZnHS0AHuxbjJURm5qTV9Ndzg/view?usp=sharing
+ Giải thích Cam 11 – Test 1 – Passage 1
https://drive.google.com/file/d/0B_SZnHS0AHuxb2xBTFdSemhtUjA/view
+ Giải thích đáp án CAMBRIDGE IELTS 11 - TEST 2 - PASSAGE 1 by Ngoc Bach
https://drive.google.com/file/d/0B-99WfA7uKpceTNpc0NaUUZBNHc/view
+ Giải thích CAMBRIDGE IELTS 11 – TEST 4 – PASSAGE 2
https://drive.google.com/file/d/0B-99WfA7uKpcNWNvSkh2ZVJ4bkE/view
6. Các bộ đề cần thiết để luyện Reading
BỘ ĐỀ LUYỆN THI IELTS CHÍNH THỐNG TỪ CAMBRIDGE
1.Bộ sách Cambridge IELTS 5-11 (Các cuốn Cam 1-4 đã quá cũ so với đề thi hiện tại và không còn phù hợp) + Cam 5
http://www.mediafire.com/download/4e1suj56ffjiku4/cam_5.rar + Cam 6
http://www.mediafire.com/download/7d8ci9wccii53th/cam_6.rar + Cam 7
http://www.mediafire.com/download/1mbb40gcvx0v5tc/cam_7.rar + Cam 8
http://www.mediafire.com/download/6lere13hs6e27ib/Cambridge_IELTS_8.rar + Cam 9
http://www.mediafire.com/download/sya5tq22dz21cne/Cambridge_IELTS_9.rar + Cam 10
http://www.mediafire.com/download/s9fyn4f76m3692w/Cambridge_IELTS_10.rar + Cam 11 (HOT)
(Pdf): http://www.mediafire.com/download/ts8oloqk37k5wsb/Cambridge+11+B%E1%BA%A3n+ %C4%90%E1%BA%B9p.pdf
(Audio): http://www.mediafire.com/download/e0cbrnbfwflfvda/Cambridge+IELTS+11.rar
2. Các bộ sách khác của Cambridge
2.1.Official Cambridge Guide to IELTS
http://www.mediafire.com/download/s5ul0at8p877l8u/Official_Cambridge_Guide_to_IELTS.rar
2.2.Practice Test Plus 3
http://www.mediafire.com/download/21haf640q0cf0k6/Practice_test_Plus_3.rar
3. Đề thi thật từ https://ielts.org/
3.1.Official Practice Test Materials 1:
http://www.mediafire.com/download/kt77pcagd5sm65z/Official_IELTS_Practice_Materials_1.rar
Đáp án: https://www.mediafire.com/?l2r5ln9xt5b5vp2
3.2.Official Practice Test Materials 2:
http://www.mediafire.com/download/u0d9t9q29i0i3tq/Official_IELTS_Practice_Materials_2.rar
Ngoài các nguồn chính thống trên, các bạn có thể làm thêm đề thi thật ở đây nếu thấy chưa đủ 4. Actual Test Reading
http://www.mediafire.com/download/26ba1gsiqc2knbf/IELTS+Reading+Recent+Actual+Test.rar
TỔNG HỢP BẢNG KEYWORD TABLE BY NGOC BACH
Cambridge IELTS 11 – Test 2 – Passage 1 Q
Words in the Words in the Meaning Tạm dịch questions text the biggest number or amount
Số lượng hoặc lượng lớn nhất: gần
of: nearly all of/ most of như tất cả/ hầu hết nửa mạn 3most of nearly all of
the starboard half survived thuyển vẫn còn nguyên vẹn intact not damaged/ in the original
Không bị nguy hại/ trạng thái 3undamaged intact state nguyên gốc have something, include
Có gì đó, bao gồm thứ như là một
something as a part:it phần: nó cất giữ/chứa một số 4contain house
housed/contained a large lượng lớn những món đồ đẹp
quantity ofexpensive and và đắt tiền. beautiful items
objects of historical interest, like
Những vật có giá trị lịch sử, giống 4historical objectsartefacts
the guns or pumps found on như súng hay máy bơm được the ship tìm thấy trên tàu.
Để bắt đầu một thứ gì đó như là
to begin something such as a một kết hoạch hay giới thiệu
plan or introduce something một vật gì mới như một sản 5launch initiate
new such as a product: phầm: khởi xướng/phát động
initiate/ launch a project một dự án có tên là “Những called ‘Solent Ships’ con tàu Solent”.
Hoạt động không được đưa ra một
the operation was not given the cách tích cực/ đồng tình cho be given the go- go-ahead/ agreed until 7be agreed
đến tháng 1 năm 1982 – sau ahead
January 1982 – then it was đó nó đã được cho phép để bắt allowed to start đầu. through: via/by/through a
Qua: thông qua/qua/xuyên qua một 9by via
network of bolts and lifting mạng lưới các bu lông và dây wires nâng hạ.
locate/ place/(put into position)
Xác định/ đặt (để vào vị trí) những 11place locate
the legs into the ‘stabbing cái chân vào trong tàu dẫn guides’ đường” more: extra/ additional
Nhiều hơn: bảo vệ thêm/bổ sung 13extra additional
protection for that part of thêm cho phần đó của con tàu the ship
the airbags protected that part of
Những túi khí đã bảo vệ phần đó 13protection cushioning the ship from damage
của con tàu khỏi nguy hiểm
Cambridge IELTS 11 – Test 3 – Passage 2 Words in the
Words in the textMeaning Tạm dịch questions Các nhà sinh vật học
the biologists in the text are trong bài là những 15 experts biologists
experts in the study of chuyên gia trong animals nghiên cứu động vật 15 according to depending on how biologists define
Các nhà sinh vật học định
migration is different, nghĩa sự di cư như
because they study thế nào là khác nhau,
different types of bơi vì họ nghiên cứu animals các loại độgn vật khác nhau Tuyến đường di cư của hầu hết các động vật
the migration routes of most thường theo những animals tend to follow 19 straight linear đường thẳng – chúng
straight lines – they are theo đường thẳng, linear, not zigzaggy không phải đường zig zac to prepare for migration,
Để chuẩn bị cho sự di cư, eat more than they
animals are likely to eat động vật có thể sẽ ăn 20 overfeed need
more than they need/ nhiều hơn chúng overfeed cần/cho ăn quá nhiều despite the difficulties or Dù cho những khó khan
challenges of the hay thử thách của journey,
migrating hành trình, động vật 21 difficulties challenges
animals continue on the di cư tiếp tục tuyến
route to their final đường tới điểm đến destination cuối cùng của chúng
Không chú ý đến thứ gì đó: chim nhạn Bắc
take no notice of something: Cực minh họa cho
Arctic terns illustrate khả năng bỏ 22 ignore resist migrating
animals’ qua/chống lại những
ability to ignore/ resist thứ gây xao lãng như
distractions such as food thức ăn của động vật di cư 23 rely on
be dependent on to need a particular thing or
Cần một thứ cụ thể hoặc
the help and support of sự giúp đỡ và hỗ trợ của ai đó hay thứ gì
someone or something: đó: Linh dương, dựa
Pronghorn, rely on/ are vào/ phụ thuộc vào
dependent on distance tầm nhìn xa và tốc
vision and speed to độ để tránh mối nguy avoid danger hiểm 23 eyesight distance vision the ability to see Khả năng nhìn thấy
Linh dương, dựa vào/ phụ
Pronghorn, rely on/ thuộc vào tầm nhìn
dependent on distance xa và tốc độ để 23 avoid keep safe from
vision and speed to tránh/ giữ an toàn
avoid/ keep safe from khỏi động vật săn predators mồi.
Cambridge IELTS 11 – Test 4 – Passage 2 Words in the
Words in the text Meaning Tạm dịch questions Âm thanh phim là quan
film sound is important, so trọng, vì thế chúng
we must not forget it or ta không được 14 underestimate overlook
think that it is quên nó hoặc nghĩ insignificant rằng nó là không đáng kể 16 dull banal not interesting: little Không thú vị: rất ít
dialogue was evident, đoạn đối thoại
and most of it was dull/ được rõ ràng, và hầu hết chúng đều banal vô vị/sáo rỗng predict something: Dự đoán thứ gì đó:
background music nhạc nền thường 20 anticipate foreshadow often
anticipates/ dự đoán/ báo trước
foreshadows a change sự thay đổi trong in mood tâm trạng Nhạc nền có thể giúp
Background music may đỡ/ trợ giúp khán
help/ aid the audience/ giả/ người xem 22 help aid
viewer understanding hiểu được bằng by linking scenes các cảnh quay nối tiếp people who watch and listen Những người xem và 22 audience viewer to a film nghe một bộ phim Mộ người đóng a person who acts/performs 26 actor performer vai/biểu diễn trong in a film một bộ phim Đặc điểm của một
the features of a person/an người/ diễn viên, 26 appearance physiognomy
actor, especially their đặc biệt là khuôn face mặt the movements made by Những cử động thực 26 moves gestures somebody hiện bởi ai đó Khi ba thứ này – giọng
when these three things – nói, biểu cảm và voice, expression and 26 consistent with cử động đều tạo ra
movement all create hiệu ứng giống the same effect nhau
Cambridge IELTS 10 – Test 1 – Passage 1
Key Words inWords in the text Meaning Dịch đại ý the questions ancient during the sixth and these stepwells are very old.
Những chiếc giếng bậc seventh
thang này đã rất lâu centuries/a đời. bygone era. stepwells stepwells a series of stone steps from
Một loạt các bậc đá chạy từ
the ground down to mặt đất xuống tới nơi where there is water. có nước all over the world unique to this region found only in this part of
Chỉ được tìm thấy tại khu India.
vực này ở Ấn Độ a range of places of gathering, the stepwells had many uses
Những chiếc giếng bậc functions
of leisure and or functions for village thang này có rất nhiều relaxation and people.
công dụng với dân làng of worship shade shelter from the
these buildings – pavilions –
Những kiến trúc này – nhà ..heat
protected those who phụ - bảo vệ cho những
used the stepwells from người sử dụng giếng the hot sun. bậc thang khỏi ánh nắng mặt trời
climatic event eight-year droughtin southern Rajasthan there
Ơ phía nam Rajasthan đã
was no rain for 8 years không có mưa trong 8
– this dry period is năm – khoảng thời gian
called a ‘drought’. It is khô hạn này được gọi là
a serious event which “hạn hán”. Đây là một relates to the climate. hiện tượng nghiêm trọng liên quan tới khí hậu. frequent visitorstourists
the tourists ‘flock’ to the
Khách du lịch “kéo tới” các
stepwells. This means giếng bậc thang. Điều
that large numbers of này có nghĩa một số them visit these sites.
lượng lớn du khách tới thăm khu vực này. nowadays today
the stepwells now attract
Hiện nay giếng bậc thang tourists.
rất thu hút du khách excellent pristine this stepwell today is in
Giếng bậc thang này hiện pristine
condition, nay vẫn đang trong tình
which means that – trạng tốt, điều này có
after restoration – it is nghĩa rằng – sau khi now perfect.
khôi phục – nó đã được hoàn thiện 10 geometrical geometrical the steps go down in a
Các bậc thang đi xuống theo pattern formation
regular way, following một lối thẳng đều đặn,
straight lines, like in giống như trong hình geometry. học look more like resemble the stepwell is like a tank, a
Giếng bậc thang giống như
thing which stores một bể chứa, một vật để
water, rather than a trữ nước, hơn là một
well – a well is cái giếng – một cái
something which goes giếng là một vật chìm down into the ground. xuống lòng đất 12 provide a view of overlook
the verandas are quite high,
Các mái hiên khá cao, bởi
because they are built chúng được xây trên
on pillars, so they look các cột trụ, do vậy
over the steps and give chúng hướng ra các bậc a view of them. thang và mở ra khung cảnh bậc thang. 13 levels storeys ‘storeys’ are levels of a
“tầng” là các mặt bằng của
structure, such as a một công trình kiến
building [a block of trúc, ví dụ một tòa nhà apartments, for (căn chung cư) example]
Cambridge IELTS 10 – Test 2 – Passage 2
Words in the Words in the textMeaning Tạm dịch questions domestic=connected with the
Trong gia đình = được kết nối với 14 domestic home home or family gia đình
Các giáo viên mà chỉ dẫn quá teachers who overdirect
nhiều cho học sinh cố gắng 15 overdirect too much guidance pupils try to help or
để hỗ trợ hay hướng dẫn cho guide them too much họ quá nhiều an uncomfortable feeling of
Một cảm giác không thoải mái về
fear and worry – in this sự lo sợ và lo lắng – trong case anxiety that you
trường hợp này sự lo lắng 16 anxiety fear might do something
mà bạn có thể mắc lỗi sai gì wrong đó
Cách thức làm một hoạt động gì 17 technique
method/practice a way of doing an activity đó
not having the things that are
Không có những thứ cần thiết cho socially-
necessary for a pleasant một cuộc sống thoải mái, như disadvantage deprived life, such as enough 17
là đủ tiền, thức ăn, hay điều d money, food, or good kiện sống tốt… living conditions
the ability to live your life Khả năng sống mà không cần đến without being helped or 19 self-reliance independence
sự giúp đỡ hay ảnh hưởng influenced by other bởi người khác people
goals are things that you Những đích đén là thứ mà bạn the highest level of want to achieve, in this
muốn đạt được, trong trường 19 goals expertise case reaching a higher
hợp này là đạt được một standard chuẩn mực cao hơn.
to direct something into a Kiểm soát một việc gì đó trong particular place or
một nơi hay hoàn cảnh cụ 20 channel(v) harness(v) situation, to control
thể, để điều chỉnh một thứ gì something: “channel
đó: “ điều chỉnh cảm xúc của their feelings” họ”. 20 assist their improve their
if they learn more efficiently,
Nếu họ học một cách hiệu quả
hơn, việc này hiển nhiên sẽ learning this will of course help learning
giúp những học sinh học tốt efficiency pupils to learn better hơn. agreement with and
Sự đồng tình và sự khuyến khích 21 support(n) backup(n) encouragement for
trong giáo dục trẻ em children’s education
Thành công trong việc đạt được
succeed in getting the results 22 successful achieve at high level
những kết quả mà họ muốn wanted or hoped for và kì vọng a considerable 22 a great deal a lot Rất nhiều amount
‘a domain’ is an area of “ một lĩnh vực là một phạm vi knowledge, for example 22 subject specific domain
kiến thức, ví dụ một môn học a particular subject at
cụ thể ở trường” school
the state of being closely Trạng thái gần gũi thân thiết với 23 strong connection close relationship related to someone or
một ai đó hoặc một thứ gì đó something else khác nữa
instructions about how to Sự truyền tải về cách nghĩ hoặc 24 direction regulation think or study cách học
lack of internal regulation –
Thiếu sự điều chỉnh bên trong – 24 do not have lack(v) – lack(n) of they cannot direct their
họ không thể định hướng own learning
cách học của chính mình.
if they identify their learning
Nếu họ nhận biết được những kĩ skills, children 25 understand identify
năng học tập, trẻ em có thể
understand the way that hiểu cách mà họ học. they learn
extremely high/impressive Kết quả kiểm tra thực sự cao/ ấn 26 extremely high impressive examination results tượng 26 grade result
mark or score in an exam Điểm số trong một kì kiểm tra a way of checking a student's
Một cách kiểm tra kiến thức của 26 test examination knowledge or skill in a
học sinh hoặc kĩ năng trong particular subject
một môn học cụ thể
Cambridge IELTS 10 – Test 3 – Passage 3
Q Words in theWords in the text Meaning Tạm dịch questions
(Tòa nhà hay những nơi) không
(buildings or places) are not cared
được quan tâm và trong điều abandoned derelict
for and are in bad condition – a kiện không tốt – một đồn plantation in the passage
điền trong bài đọc này
Một nơi mà mọi người được chôn
A place where people are buried in cemetery burial ground
cất trong khu đất khi họ chết the ground when they die đi An important/significant
Một khám phá quan trọng/có ý significant important archaeological discovery
nghĩa khảo cổ học
Nghĩa trang là một phát hiện tình The cemetery was a chance
cờ - không một ai tìm thấy accidentally only by chance discovery – nobody was
nó trong khoảng thời gian looking for it at the time đó
The Lapita took/carried with them
Người Lapita lấy/mang theo họ take carry
everything they would need to mọi thứ họ cần để tạo dựng build a new life
một cuộc sống mới
Animals and birds that are kept on a
Những động vật và gia cầm được animals livestock farm, such as cows, sheep, or
nuôi ở một nông trại, như chickens bò, cừu và gà,… Pieces or parts of bones that
Những mảnh hay phần của xương
continue to exist when most of cốt vẫn còn tồn tại khi hầu bones remains
it has been used, destroyed, or hết nó được bị sử dụng, phá taken away hủy hay mang đi
The Lapita sailed to a point where
Người Lapita đã chèo thuyền đến beyond the point
they could see no land, only một điểm nơi mà họ không where land is out of sight of land the ocean
thể nhìn thấy đất liền, chỉ có visible đại dương a prevailing wind
against the windA prevailing wind blows in your
Một cơn gió lốc thổi vào mặt bạn,
face, so it is difficult to sail vì vậy khó khăn dể chèo
with the wind against the thuyển qua gió ngược lại direction you want to go
hướng mà bạn muốn đi halt call it quits Stop Dừng lại
Cambridge IELTS 9 – Test 1 – Passage 2 Words in the Q Words in the text Meaning Tạm dịch questions
Các quy luật đặc biệt này là
những gì mà các nhà khoa these are special rules which
học đặt ra, trong trường hợp scientists set, in this case 14 assumptions ground rules
này những hình thái của sự
that life forms will be similar sống sẽ tương tự với con to humans in many ways
người theo nhiều cách khác nhau. likelihood of life on other
Khả năng có thể có sự sống trên planets=> the chance that
những hành tinh khác => best educated 15 likelihood
there is life on other planets, Khả năng có sự sống ở những guess based on what we already
hành tinh khác, dựa vào know
những gì chúng ta đã biết
Người ngoài hành tinh sẽ gửi hoặc aliens would send or reply to
hồi đáp lại những thông 16 signals radio waves
messages/ signals in the form điệp/những tín hiệu theo of radio waves
dạng sóng vô tuyến
Nếu chúng ta nhận được một lời
if we receive a message from an
nhắn từ nền văn minh ngoài 17 response Reply alien civilisation, we should
hành tinh, chúng ta không not answer at once
nên trả lời ngay lập tức.
Khoảng thời gian mà một thứ gì
the length of time that a living
đó tồn tại, đặc biệt là con thing, especially a human 18 life expectancyLifetime
người,có thể sẽ sống: khoảng being, is likely to live: the
thời gian tồn tại của Trái length of the Earth existence Đất. 21 overcome deal with
to defeat or succeed in controlling
Để đánh bại hay thành công trong
việc điều chỉnh một thứ gì đó something or manage some
hay kiểm soát thành công một situation successfully vài hoàn cảnh
Trông giống một ai đó hay một thứ
look like someone or something: a gì đó: một hình thái của sự 22 resemble be like life form that lookslike us
sống mà trông giống với chúng ta having many of the same
Có nhiều đặc tính giống với chúng 22 in many ways pretty well characteristics as us ta
Chúng ra không nên hồi âm lại
we should not reply to the signals các tín hiệu ngay lập tức – 26 promptly immediately promptly – we should delay
chúng ta nên trì hoãn việc our reply phản hồi lại
Cám ơn các bạn đã đọc đến dòng này, các bạn hãy Like và follow các kênh của mình để cập nhật
tin tức, bài viết, download các tài liệu mới nhất của mình về IELTS (HOÀN TOÀN FREE)
+ Page: https://www.facebook.com/tuhocIelts8.0
+ Website: www.ngocbach.com
+ Facebook cá nhân của mình: https://www.facebook.com/nguyenngoc.bach.77
+ Khó khăn trong việc áp dụng các phương pháp mình hướng dẫn trên page -> Join group của mình ở đây:
https://www.facebook.com/groups/900994436637886/
Chúc các bạn học tốt !!! -Ngọc Bách-