Phương pháp viết tiếng Hàn- Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội

Phương pháp viết tiếng Hàn do Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội tổng hợp và sưu tầm, tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
6 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phương pháp viết tiếng Hàn- Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội

Phương pháp viết tiếng Hàn do Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội tổng hợp và sưu tầm, tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

22 11 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 48234554
한국어쓰는
1 : CÁC ĐUÔI CÂU TRONG THỂ VĂN VIẾT
-Động từ . -Tính
từ .
-Danh từ + 이다.
-아니다.
-없다/있다.
I/ Đuôi Câu
필요하다필요한다
싶다일하고싶다일하고싶다일하고싶는다

2. Trường hợp N-이다
형용사
현재
과거
미래
계획
였다


예쁘다
예뻤다

lOMoARcPSD| 48234554
Lưu ý: Với các trường hợp đuôi câu : “ 이다 , 아니다 , 없다 , 있다
Luyện tập:
형용사명사이다 습니다 여요
나쁘다 나빴습니다 나빴어요 나빴다힘들다 힘듭니다 힘들어요
힘들다
의사이다의사입니다의사이에요의사이다필요하다필요합니다필요해요
필요한다
낫다 낫습니다 나아요 낫다
중요하다 중요합니다 중요해요 중요하다
II/Cách viết vào Ô vuông. ( 원고지사용법)
1. Viết mỗi ô vuông một từ.
2. Khi viết mở đầu phải lùi vào một ô,viết bắt đầu từ ô thứ hai. Mỗi khi bắt đầu một
đoạn mới phải để khoảng trống đầu ên
.

명사
현재
과거
미래
계획
였다


친구이다
친구이었다


명사
이다
아니다
없다
있다

친구이다
lOMoARcPSD| 48234554
3. Nếu câu vẫn còn ý ếp theo, nhưng không còn ô trống ở cuốidòng thì hãy đánh
dấu (V) ở cuối dòng – phía ngoài ô vuông, sao đó viết ếp xuống hàng ô dưi
không cần bỏ cách ô ếp theo. 
부산에서가장유명한것이라면뭐니뭐니해도
4. Những chữ cái La-nh in Hoa một vần một ô và in thường, để hai vần một.
5. Với chữ số ,Viết 2 số một Ô nếu là ngày, tháng , Năm , số ợng , ền…
한국




lOMoARcPSD| 48234554
Trong trường hợp dãy ô vuông không đủ cho Viết số, mà buộc phải xuống dòng , thì
có thể viết ra ngoài ô vuông , một ô. Tương tự như vậy , khi viết chữ la-nh cũng thế.
󰈘 󰈘 󰈖 󰈘 󰈘 󰉴  󰈖 󰈨 󰈘 
6. Các loại Dấu trong câu.
- 󰉴 󰈘 󰈖 󰈘 󰈢 󰉴󰈖 󰉼 󰈨
󰉴 󰈘 󰈘 󰈨󰈨󰉴󰈖 󰈘 󰈨󰉴 󰈖 
12
lOMoARcPSD| 48234554
Luyện tập:
다음은구어를문어로바꾼어휘나표현들입니다한번살펴볼까요
 저는이렇게생각합니다
 저희도약속을지킬거예요
 누구나꿈을이루고싶겠지요
 친구랑같이도서관에갔어요
 이제부터일찍일어나야지
 저한테이렇게말했어요
 영화도보고쇼핑도했습니다
다음들을문어체로바꿔서다시써보십시오
저는다양한음악장르좋아하는데중에서도힙합좋아해요한국에처음
 밖에몰랐어요근데한국절친이힙합대해이야기해줘가지고
됐어요
lOMoARcPSD| 48234554
| 1/6

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48234554 한국어 쓰는 법
1 : CÁC ĐUÔI CÂU TRONG THỂ VĂN VIẾT -Động từ . -Tính từ .
-Danh từ + 이다. -아니다.
-없다/있다. I/ Đuôi Câu 현재 과거 미래 ( 계획 추 형용사 측 ) - 다 았 / 었 / 였다 ( N.A ) ( P.A ) 예쁘다 예뻤다
필요하다 필요한다.
V+ 고 싶다: 일하고 싶다 일하고 싶다. ( 일하고 싶는다(X))
2. Trường hợp N-이다 lOMoAR cPSD| 48234554 명사 - 이 현재 과거 미래 ( 계획 추 다 측 ) - 다 였다 ( N.A ) 친구이다 친구이었다 / 였 다
Lưu ý: Với các trường hợp đuôi câu : “ 이다 , 아니다 , 없다 , 있다” 이다 아니다 없다 있다 명사 - 다 친구이다 Luyện tập: 형용사/명사-이다 ㅂ/습니다 아/어/여요 -다
나쁘다 나빴습니다 나빴어요 나빴다 힘들다 힘듭니다 힘들어요 힘들다
의사이다 의사입니다 의사이에요 의사이다 필요하다 필요합니다 필요해요 필요한다 낫다 낫습니다 나아요 낫다 중요하다 중요합니다 중요해요 중요하다
II/Cách viết vào Ô vuông. ( 원고지 사용법)
1. Viết mỗi ô vuông một từ.
2. Khi viết mở đầu phải lùi vào một ô,viết bắt đầu từ ô thứ hai. Mỗi khi bắt đầu một
đoạn mới phải để khoảng trống đầu tiên . lOMoAR cPSD| 48234554
3. Nếu câu vẫn còn ý tiếp theo, nhưng không còn ô trống ở cuốidòng thì hãy đánh
dấu (V) ở cuối dòng – phía ngoài ô vuông, sao đó viết tiếp xuống hàng ô dưới
không cần bỏ cách ô tiếp theo.
Đú ng 이 름 이 되 면 한국 사 람 .
부산에서 가장 유명한 것이라면 뭐니 뭐니 해도
4. Những chữ cái La-tinh in Hoa một vần một ô và in thường, để hai vần một. hi nh em .. . V I E T N A M
5. Với chữ số ,Viết 2 số một Ô nếu là ngày, tháng , Năm , số lượng , tiền… lOMoAR cPSD| 48234554 5 월 12 일 . 0 0 만 석 . 4
** Trong trường hợp dãy ô vuông không đủ cho Viết số, mà buộc phải xuống dòng , thì
có thể viết ra ngoài ô vuông , một ô. Tương tự như vậy , khi viết chữ la-tinh cũng thế.
** Ne ú số hà ng ố khố ng đú vie t cốn số lớ n se bố qúà ố cố n là i và xúố ng dố ng .
6. Các loại Dấu trong câu.
- Vớ i dà ú “?”, “!” ( Hố i ,chà m thàn ): Nà m ớ giữ à trống mố t ố vúố ng.
-Vớ i cà c dà ú Chà m , ngốà c Ke p , ngốà c Đớn , Phà y:Vie t sàố chố le ch vớ i gố c cú à ố vúố ng. lOMoAR cPSD| 48234554 Luyện tập:
1.다음은 구어를 문어로 바꾼 어휘나 표현들입니다. 한번살펴볼까요?
1. 저는 이렇게 생각합니다.
2. 저희도 약속을 꼭 지킬 거예요.
3. 누구나 꿈을 이루고 싶겠지요.
4. 친구랑 같이 도서관에 갔어요.
5. 이제부터 일찍 일어나야지.
6. 저한테 이렇게 말했어요.
7. 영화도 보고 쇼핑도 했습니다.
2.다음 들을 문어체로 바꿔서 다시 써보십시오.
저는 다양한 음악 장르 좋아하는데 그 중에서도 힙합 젤 좋아해요. 한국에 처음 왔 을
때 K-POP 밖에 몰랐어요. 근데 제 한국 절친이 힙합 대해 이야기해줘 가지고 알 게 됐어요. lOMoAR cPSD| 48234554