Practice test - Basic English | Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
1. Ms. Villanueva has extensive experience in corporate ------ and budgeting.*0/1(A) financially(B) financed(C) financial(D) finance
Môn: Tiếng Anh (basic english)
Trường: Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
15:50 9/8/24
Test 18 và 19 - ...................
1. Ms. Villanueva has extensive experience in corporate ------ and budgeting. * 0/1 (A) financially (B) financed (C) financial (D) finance Câu trả lời đúng (D) finance Phản hồi
Chọn (D) dựa vào cấu trúc song song: sau “and” là danh từ “budgeting” nên chỗ
trống cũng phải điền một danh từ ( ngoài ra corporate là Adj ). corporate finance/profits/tax
corporate executives/clients/sponsors (A) trạng từ (B) Ved (C) tính từ
Dịch: Bà Villanueva có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực tài chính và ngân sách doanh nghiệp.
2. Because Mr. Lewis works so ------, he was given a pay raise. * 1/1 (A) bright (B) hard (C) tight (D) sharp about:blank 1/14 15:50 9/8/24
Test 18 và 19 - ................... Phản hồi
Chọn (B) cụm “work (so/very) hard”: làm việc rất chăm chỉ.
(A) bright: sáng ngời, rực rỡ (C) tight: chặt, khó khăn
(D) sharp: sắc nhọn, rõ ràng
Dịch: Vì ông Lewis làm việc rất chăm chỉ, ông đã được tăng lương.
3. Full of old-fashioned charm, the Bronstad Inn ------ offers modern conveniences. * 0/1 A) plus (B) else (C) also (D) less Câu trả lời đúng (C) also Phản hồi
Chọn (C) also ( trạng từ): cũng, = in addition; too
She's fluent in French and German. She also speaks a little Italian.
(A) plus (giới từ,liên từ, tính từ): cộng, thêm vào (B) else: (ai/cái gì) khác (D) less: ít hơn, kém
Dịch: Với đầy nét quyến rũ cổ xưa, Bronstad Inn cũng cung cấp các tiện nghi hiện đại. about:blank 2/14 15:50 9/8/24
Test 18 và 19 - ...................
4. Franklin Bookstore will be moving next month ------ a larger location on Queen Street. * 0/1 (A) to (B) at (C) out (D) over Câu trả lời đúng (A) to Phản hồi
Chọn (A) cụm move (from…) (to…): chuyển (từ đâu)….(tới đâu)
The company's moving to Scotland.
People move from place to place today in ever greater numbers.
(B) tại (một địa điểm cụ thể) (C) ra ngoài (D) bên kia, hơn
Dịch: Nhà sách Franklin sẽ chuyển tới một địa điểm lớn hơn trên Phố Queen vào tháng sau.
5. Marina Hou ------ considered becoming an actor before deciding to write plays instead. * 0/1 (A) briefly (B) briefs (C) briefing about:blank 3/14 15:50 9/8/24
Test 18 và 19 - ................... (D) briefed Câu trả lời đúng (A) briefly Phản hồi
Chọn (A) briefly do sau chỗ trống là động từ considered nên chọn trạng từ
(B) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít (C) V-ing (D) Ved
Dịch: Marina Hou đã cân nhắc thoáng qua về việc trở thành một diễn viên trước
khi quyết định viết kịch.
6. On Fixit Time's Web site, homeowners will find economical solutions for ------ repairs. * 0/1 (A) dark (B) broken (C) cleaning (D) common Câu trả lời đúng (D) common Phản hồi
Chọn (D) common: thông thường, chung.
(A) dark: tối tăm, mờ mịt
(B) broken: bị gãy, vỡ vụn
(C) cleaning: việc dọn dẹp about:blank 4/14 15:50 9/8/24
Test 18 và 19 - ...................
Dịch: Trên trang web của Fixit Time, những chủ nhà sẽ tìm thấy các giải pháp tiết
kiệm cho việc sửa chữa thông thường.
7. Walter Keegan was ------ hired as a salesperson, but he soon became head of the marketing department. * 1/1 (A) originality (B) original (C) originals (D) originally Phản hồi
Chọn (D) do sau chỗ trống là động từ hired nên cần chọn trạng từ
(A) danh từ (tình trạng nguyên gốc)
(B) danh từ hoặc tính từ
(C) danh từ số nhiều (tác phẩm nguyên bản)
Dịch: Walter Keegan ban đầu được thuê làm nhân viên bán hàng, nhưng ông sớm
trở thành trưởng phòng tiếp thị.
8. Durr Island has become popular with tourists ------ its rich culture of art and music. * 0/1 (A) provided that (B) because of (C) even (D) how Câu trả lời đúng (B) because of about:blank 5/14 15:50 9/8/24
Test 18 và 19 - ................... Phản hồi
Chọn (B) because of: vì, bởi vì
(A) provided that: nếu, giả sử (= if) (C) even: thậm chí (D) how: như thế nào
Dịch: Đảo Durr đã trở nên phổ biến với khách du lịch vì giàu văn hóa nghệ thuật và âm nhạc của nó.
9. While he is not enthusiastic about the suggestions, Mr. Shang ------ them. * 1/1 (A) considering (B) to consider (C) will consider (D) consider Phản hồi
Chọn (C) do câu chưa có V chính nên loại Ving và To V là A và B
Xét tiếp chủ ngữ là Mr. Shang là số ít nên động từ phải chia số ít nên loại D chia số nhiều. (A) V-ing (B) to-V (D) động từ nguyên thể
Dịch: Mặc dù ông Shang không nhiệt tình về các đề xuất, ông ấy vẫn sẽ xem xét chúng.
10. The design ------ of Tavalyo Toys has been relocated to the company's headquarters. * 0/1 about:blank 6/14 15:50 9/8/24
Test 18 và 19 - ................... (A) division (B) specification (C) allowance (D) construction Câu trả lời đúng (A) division Phản hồi
Chọn (A) division: bộ phận, phòng ban.
(B) specification: sự chỉ rõ
(C) allowance: sự thừa nhận, tiền trợ cấp
(D) construction: sự xây dựng
Dịch: Bộ phận thiết kế của Đồ chơi Tavalto đã được chuyển đến trụ sở của công ty. Test 19
1. After the-------upgrades have been implemented, the production process should run more efficiently.* 1/1 (A) suggest (B) suggested (C) suggesting (D) suggests Phản hồi
Ta thấy chỗ trống nằm trong cụm N => loại A và D là động từ
=> đưa về dạng bài phân biệt Adj đuôi ing và ed đứng trước N
=> dịch nghĩa bị động hợp lý hơn “việc nâng cấp được đề nghị” nên chọn B
Dịch: Sau khi đã thực hiện việc nâng cấp được đề nghị, quy trình sản xuất sẽ vận hành hiệu quả hơn. about:blank 7/14 15:50 9/8/24
Test 18 và 19 - ................... Từ vựng:
1. implement (v)= carry out: thực hiện
2. efficiently (adv): hiệu quả
2. Panjan Air, an airline------- in Singapore, is offering budget flights to Bangkok and Jakarta.* 1/1 (A) stored (B) stayed (C) based (D) moved Phản hồi
Chọn (C) cụm từ “base in”: đặt trụ sở tại đâu
The organization is now based in Geneva. (A) được lưu trữ (B) ở (D) di chuyển
Dịch: Panjan Air, một hãng hàng không đặt trụ sở ở Singapore, đang cung cấp các
chuyến bay giá rẻ đến Bangkok và Jakarta. Từ vựng: 1. budget (n): ngân sách 2. budget (adj): giá rẻ
3. Mesmio, provider of premium television content, welcomes ------- ideas for improving our service.* 0/1 (A) specifics (B) specifies about:blank 8/14 15:50 9/8/24
Test 18 và 19 - ................... (C) specific (D) specify Câu trả lời đúng (C) specific Phản hồi
Chọn (C) specific: tính từ cụ thể/riêng biệt vì chỗ trống cần 1 tính từ đứng trước danh từ ideas. (A) danh từ
(B) động từ chia với chủ ngữ số ít (D) động từ nguyên mẫu
Dịch: Mesmio, nhà cung cấp nội dung truyền hình cao cấp, luôn chào đón những ý
tưởng cụ thể nhằm cải thiện dịch vụ của chúng tôi. Từ vựng:
1. specifics (n)= detail (n): chi tiết
2. specific (adj): cụ thể, riêng biệt 3. specify (v): chỉ rõ
4. The conclusions from our analysis turned out to be ----- applicable to the budget problem.* 0/1 (A) directing (B) directly (C) directs (D) direct Câu trả lời đúng (B) directly Phản hồi
Chọn (B) directly: trực tiếp vì sau chỗ trống là tính từ applicable nên cần điền 1 trạng từ. (A) V-ing about:blank 9/14 15:50 9/8/24
Test 18 và 19 - ...................
(C) động từ chia với chủ ngữ số ít
(D) động từ nguyên mẫu/ tính từ
Dịch: Những kết luận từ sự phân tích của chúng ta hóa ra có thể áp dụng trực tiếp
được cho vấn đề ngân sách. Từ vựng:
1. conclusion (n): sự kết luận
2. applicable (a): có thể áp dụng được
5. The proposal-------the vacant land on Spring Street into a community garden will be voted on this Monday.* 0/1 (A) to transform (B) transformation (C) is transforming (D) transformed Câu trả lời đúng (A) to transform Phản hồi
Loại (B) transformation là danh từ vì ta ko cần thêm 1 danh từ đứng vào chỗ trống giữa 2 cụm danh từ. Dạng bài chia động từ
=> Ta thấy câu đã có V chính rồi là “will be voted” nên loại (C) thì hiện tại tiếp diễn.
=> Dịch nghĩa phân biệt (A) to transform chỉ mục đích thì sẽ hợp lý hơn (D)
transformed mang nghĩa bị động.
Dịch: Đề xuất để chuyển đổi mảnh đất trống trên đường Spring thành khu vườn
cộng đồng sẽ được bỏ phiếu vào thứ 2 này. Từ vựng: about:blank 10/14 15:50 9/8/24
Test 18 và 19 - ...................
1. vote (v): bỏ phiếu bầu
2. vacant (a): trống, bỏ không
6. After quality control inspectors------that all specifications are met, the product can be shipped.* 0/1 (A) affect (B) replace (C) certify (D) associate Câu trả lời đúng (C) certify Phản hồi
Chọn (C) certify: xác nhận (A) affect: ảnh hưởng (B) replace: thay thế
(D) associate: liên kết (động từ)
Dịch: Sau khi thanh tra viên kiểm soát chất lượng xác nhận rằng tất cả thông số
đều được đáp ứng, sản phẩm có thể được chuyển đi. Từ vựng: 1. ship (v): vận chuyển
2. inspector (n): thanh tra viên
7. The-------meadowland surrounding the museum are designated as wildlife habitat.* 0/1 (A) ethical (B) vast (C) absolute (D) economic about:blank 11/14 15:50 9/8/24
Test 18 và 19 - ................... Câu trả lời đúng (B) vast Phản hồi Chọn (B) vast: rộng lớn (A) ethical: đạo đức (C) absolute: hoàn toàn
(D) economic: thuộc kinh tế
Dịch: Các đồng cỏ rộng lớn bao quanh bảo tàng được chọn làm môi trường sống của động vật hoang dã. Từ vựng:
1. meadowland (n): đồng cỏ
2. habitat (n): môi trường sống
8. -------of Mitesh Sandu’s international performances was filmed for the documentary.* 1/1 (A) All (B) Others (C) Their own (D) Each one Phản hồi
Chọn (D) Each one = each performance (one thay thế cho performance)
(A) All of làm chủ ngữ thì động từ phải chia số nhiều (còn đề bài “was” là số ít).
(B) Others (những người khác, những vật khác) – loại vì không hợp nghĩa.
(C) Their own (của chính họ) - loại vì không hợp nghĩa.
Dịch: Mỗi màn trình diễn quốc tế của Mitesh Sandu đều được quay thành phim tài liệu. about:blank 12/14 15:50 9/8/24
Test 18 và 19 - ................... Từ vựng: 1. film (v): quay phim
2. performance (n) buổi biểu diễn
9. New tax incentives reward local businesses-------decrease their water consumption.* 0/1 (A) will (B) when (C) that (D) if Câu trả lời đúng (C) that Phản hồi
Chọn C vì đại từ quan hệ “that” thay thế cho danh từ “businesses” trước đó.
(A) will: sẽ ( loại vì thêm will vào thì câu đã có động từ chính là reward rồi ) (B) when: khi (D) if: nếu
Dịch: Các ưu đãi thuế mới thưởng cho các doanh nghiệp địa phương mà giảm sự
tiêu thụ nước của họ. Từ vựng: 1. incentives (n): ưu đãi
2. consumption (n): sự tiêu thụ 3. decrease (v): giảm
10. Based on new data, Min-Soo Trucking’s proposal to expand its business to
Southeast Asia would be only successful--------.* about:blank 13/14 15:50 9/8/24
Test 18 và 19 - ................... 1/1 (A) conspicuously (B) marginally (C) regrettably (D) intriguingly Phản hồi
Chọn (B) một ít, một chút, số lượng nhỏ.
The results were marginally above expectations. (Các kết quả đã vượt qua mong đợi một chút)
marginally better/worse/bigger (tốt hơn / tệ hơn / lớn hơn một chút) (A) dễ thấy, rõ rang (C) đáng tiếc (D) hấp dẫn
Dịch: Dựa trên dữ liệu mới, đề xuất mở rộng kinh doanh đến Đông Nam Á của
Min-Soo-Trucking chỉ thành công ở mức độ thấp. about:blank 14/14