I. Phần đọc
ng
jiā
gàosù
ng
ng
1. Điền từ o chỗ trống. 忙, 大家告诉 经,送
shuí ng
zhè ge
shì shén me si
……… 这个是什么意思?
jiù
zài
jiāmén
i
……… 到了,就在你家门外
juéde
xīngqī
yīshìyī
xīngqī
zuì
de yìtiān
得星是一期里 ……… 的一
zài wǎng zuǒbian
diǎner
yǎnjīng kànqiánmian
…… 在往左边点儿,眼睛看前面。
w ǒ d e zhàngfu z ài y ī y u à n n e
w ǒ y à o q ù g ě i t ā
fàn
我的丈夫医院呢我要去给………
2. Đọc chọn đúng sai
jiě
bùzhīdào
zhè jiā
kāfēidiàn
xīngqīrì
jǐdiǎn
imén
wènwèn
fúwùyuán ba
1. ,我也不知道这家咖啡店星期日几点开门,你去问问服务员吧
ràng jiějiě
n
fúwùyuán
>
tiāntiān dōu chī yángròu
u
dàn
miàntiáo ma
2. 天都吃羊肉,有鸡蛋面条吗?
bùxiǎng chī yángròu le
>
ér
jīng
liù suì le
xīwàng
néng gēn nín xué chàng
3. 女儿已经六岁了,我希望他能跟您学唱歌。
ér chàng
fēi cháng o
–> 他女儿唱歌非常好。
3. Đọc chọn đáp án đúng
juéde
gōnggòngqìchē
méiyǒu
zìxíngchē
kuài
yīnwéi
shàngchē tài duō le
A. 我觉得公共汽车没有自行车快,因为路上车太多了。
wǒmen
jiā qiánmian yǒu yī
fànguǎn
u
jǐfēnzhōng
jiù dào le
er chī b a
B. 我们家前面有一个饭馆,走几分钟就到了,去那儿吃
w ǒ xiǎngxīnnián d e shí h o u xi ū x ī xi ū x ī n ǐ m e n z ì j ǐ q ù w á n e r b a
C. 我想新年的时候休息休息。你们自己去玩儿吧
xīnnián kuàiyào dào le
xiǎng
jiā
lǚyóu ma
1. 新年快要到了,你想和大家一起去旅游吗
wèishénme
zuò
gōnggòngqìchē
gōngsī
2. 你为什么不坐公共汽车去公司?
jīntiān hěn i
bùxiǎng
zuòfàn le
men chū
chī ba
3. 我今天很累,不想做饭了,我们出去吃
Phần i
Dịch u
1. Nhà bạn mèo hay chó không, màu ?
2. Trong vali của chị bạn mấy chai nước hoa?
suī n
méi yǒu shí jiān dàn shì
hái bāng
zuò jiā
3. 虽然我没有时间但是我还帮妈妈做家务。
shù xué gēn huà xué yàng n
4. 数学跟化学一样难。
Dùng ngữ pháp để trả lời câu hỏi
wèishénme
xǐhuan
fēi
jiù
1. 他为什么不喜欢喝咖啡?(一…就…
de
qīn
chàng
zěnmeyàng
2. 你的母亲唱歌怎么样?(得)
xiǎoy
shuí i
i
qiānbǐ ā
i
3. 小月,谁给你买铅笔啊?(给)
jiā
xué xiàoyuǎn ma
ng
o
4. 你家离学校远吗?(从…到…
Trả lời u hỏi
zhīdào shāngdiàn lǐmiàn yǒu shénme ma
1. 你知道商店里面有什么吗?
zhè
yóu
i
shénme
dōngxī
2. 这次去旅游,你买什么东西?
wèishénme
gēn xiǎohóng
kàn diànyǐng
3. 为什么你不跟小红一起去看电影?
Phần viết
xǐhuan
jiǎndān
de shēngh
měitiānqīdiǎn
qǐchuáng ránhòu
xǐliǎn
shuāyá
chī
zǎofàn
1. 我喜欢简单的生活。每天七点起床然脸,刷牙和吃早饭。
xiàkè
hòu
xǐhuan
n
chīfàn
xǐhuan
gēn péngyou
2. 下课以后,我喜欢跟妈妈吃饭不喜欢友去打篮球。
suīrán
jīntiān xià
dànshì
i
xuéxiào
xuéxí
3. 虽然今天下大雨,但是我还去学校学
suīrán
zhù zài ijīng
suīrán
dànshì
4. 虽然他住在北京, (虽然…但是)
5. Tôi xem rồi, bên trong không cả.
6. Sách của anh ta nhiều như sách của bạn không
7. Tôi nói tiếng trung rất lưu loát. (dùng bổ ngữ mức độ)
Phần nghe
Nghe chọn đáp án đúng

Preview text:

I. Phần đọc máng dàjiā gàosù jǐ jīng sòng
1. Điền từ vào chỗ trống.
忙, 大家,告诉, 己经,送 shuí néng
zhè ge zì shì shén me yì si
谁能 ……… 这个字是什么意思? wǒ dào le jiù zài nǐ jiāmén wài
我 ……… 到了,就在你家门外。 wǒ juéde xīngqī yīshìyī gè xīngqī lǐ zuì de yìtiān
我觉得星期一是一个星期里最 ……… 的一天。 zài wǎng zuǒbian diǎner yǎnjīng kànqiánmian
……… 在往左边点儿,眼睛看前面。
w ǒ d e zhàngfu z à i y ī y u à n n e w ǒ y à o q ù g ě i t ā fàn
我的丈夫在医院呢,我要去给他……… 饭。
2. Đọc và chọn đúng sai jiě wǒ yě bùzhīdào zhè jiā kāfēidiàn xīngqīrì jǐdiǎn kāimén nǐ qù wènwèn fúwùyuán ba
1. 姐,我也不知道这家咖啡店星期日几点开门,你去问问服务员吧。 tā ràng jiějiě wèn fúwùyuán
–> 他让姐姐问服务员。 tiāntiān dōu chī yángròu yǒu jīdàn miàntiáo ma
2. 天天都吃羊肉,有鸡蛋面条吗?
wǒ bùxiǎng chī yángròu le
–> 我不想吃羊肉了。 wǒ nǚér yǐjīng liù suì le wǒ xīwàng
tā néng gēn nín xué chànggē
3. 我女儿已经六岁了,我希望他能跟您学唱歌。 tā nǚ
ér chàng gē fēi cháng hǎo
–> 他女儿唱歌非常好。
3. Đọc và chọn đáp án đúng wǒ juéde gōnggòngqìchē méiyǒu zìxíngchē kuài yīnwéi lù shàngchē tài duō le
A. 我觉得公共汽车没有自行车快,因为路上车太多了。 wǒmen jiā qiánmian yǒu yī gè fànguǎn
zǒu jǐfēnzhōng jiù dào le qù nà er ch ī b a
B. 我们家前面有一个饭馆,走几分钟就到了,去那儿吃吧。
w ǒ xiǎngxīnnián d e sh í h o u xi ū x ī xi ū x ī
n ǐ m e n z ì j ǐ q ù w á n e r b a
C. 我想新年的时候休息休息。你们自己去玩儿吧。 xīnnián kuàiyào dào le nǐ xiǎng hé dàjiā yìqǐ qù lǚyóu ma
1. 新年快要到了,你想和大家一起去旅游吗 ? nǐ wèishénme bù zuò gōnggòngqìchē qù gōngsī
2. 你为什么不坐公共汽车去公司? wǒ jīntiān hěn lèi bùxiǎng zuòfàn le wǒ men chū qù chī ba
3. 我今天很累,不想做饭了,我们出去吃吧 。 Phần nói Dịch câu
1. Nhà bạn có mèo hay chó không, nó có màu gì?
2. Trong vali của chị bạn có mấy chai nước hoa?
suī rán wǒ méi yǒu shí jiān dàn shì wǒ hái bāng mā mā zuò jiā wù
3. 虽然我没有时间但是我还帮妈妈做家务。
shù xué gēn huà xué yí yàng nán 4. 数学跟化学一样难。
Dùng ngữ pháp để trả lời câu hỏi tā wèishénme bù xǐhuan hē kāfēi yī jiù
1. 他为什么不喜欢喝咖啡?(一…就…) nǐ de mǔqīn chànggē zěnmeyàng dé
2. 你的母亲唱歌怎么样?(得) xiǎoyuè shuí gěi nǐ mǎi qiānbǐ ā gěi
3. 小月,谁给你买铅笔啊?(给)
nǐ jiā lí xué xiàoyuǎn ma cóng dào
4. 你家离学校远吗?(从…到…)
Trả lời câu hỏi
nǐ zhīdào shāngdiàn lǐmiàn yǒu shénme ma
1. 你知道商店里面有什么吗? zhè cì qù lǚyóu nǐ mǎi shénme dōngxī
2. 这次去旅游,你买什么东西? wèishénme nǐ bù gēn xiǎohóng yìqǐ qù kàn diànyǐng
3. 为什么你不跟小红一起去看电影? Phần viết
xǐhuan jiǎndān de shēnghuó
měitiānqīdiǎn qǐchuáng ránhòu xǐliǎn shuāyá hé chī zǎofàn
1. 我喜欢简单的生活。每天七点起床然后洗脸,刷牙和吃早饭。 xiàkè yǐhòu wǒ xǐhuan gēn māmā chīfàn bù xǐhuan gēn péngyou qù dǎ
2. 下课以后,我喜欢跟妈妈吃饭不喜欢跟朋友去打篮球。 suīrán jīntiān xià dàyǔ dànshì wǒ hái qù xuéxiào xuéxí
3. 虽然今天下大雨,但是我还去学校学习。 suīrán tā zhù zài běijīng suīrán dànshì
4. 虽然他住在北京,… (虽然…但是)
5. Tôi xem rồi, bên trong không có gì cả.
6. Sách của anh ta có nhiều như sách của bạn không
7. Tôi nói tiếng trung rất lưu loát. (dùng bổ ngữ mức độ) Phần nghe
Nghe và chọn đáp án đúng
Document Outline

  • I. Phần đọc
    • 谁能 ……… 这个字是什么意思?
    • 我……… 到了,就在你家门外。
    • 我觉得星期一是一个星期里最 ……… 的一天。
    • ……… 在往左边点儿,眼睛看前面。
  • 2.Đọc và chọn đúng sai
    • 1.姐,我也不知道这家咖啡店星期日几点开门,你去问问服务员吧。
    • –> 他让姐姐问服务员。
    • 2.天天都吃羊肉,有鸡蛋面条吗?
    • –> 我不想吃羊肉了。
    • 3.我女儿已经六岁了,我希望他能跟您学唱歌。
  • 3.Đọc và chọn đáp án đúng
    • A.我觉得公共汽车没有自行车快,因为路上车太多了。
    • B.我们家前面有一个饭馆,走几分钟就到了,去那儿吃吧。
    • C.我想新年的时候休息休息。你们自己去玩儿吧。
    • 1.新年快要到了,你想和大家一起去旅游吗
    • 2.你为什么不坐公共汽车去公司?
  • Phần nói
    • Dịch câu
      • 1.Nhà bạn có mèo hay chó không, nó có màu gì?
      • 3.虽然我没有时间但是我还帮妈妈做家务。
    • Dùng ngữ pháp để trả lời câu hỏi
      • 1.他为什么不喜欢喝咖啡?(一…就…)
      • 2.你的母亲唱歌怎么样?(得)
      • 3.小月,谁给你买铅笔啊?(给)
    • Trả lời câu hỏi
      • 1.你知道商店里面有什么吗?
      • 2.这次去旅游,你买什么东西?
  • Phần viết
    • 1.我喜欢简单的生活。每天七点起床然后洗脸,刷牙和吃早饭。
    • 2.下课以后,我喜欢跟妈妈吃饭不喜欢跟朋友去打篮球。
    • 3.虽然今天下大雨,但是我还去学校学习。
  • Phần nghe