Quiz bệnh học- Trường Đại Học Văn Lang

1.Tế bào miễn dịch tham gia chính trong quá mẫn typ II.. Khi ở giai đoạn ướt viêm phế quản cấp có triệu chứng. Nguyên nhân thường gặp nhất trong suy tim trái.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 45473628
QUIZ Bệnh hc
Buổi 1 LT
1.Tế bào miễn dịch tham gia chính trong quá mẫn typ II
a.Tiểu cầu
b.Tế bào mast và Bạch cầu ưa base
c. Bạch cầu trung tính
d. Đại thực bào 2. Quá mẫn có mấy typ
a. 5
b. 6
c. 3
d. 4
3.Yếu tố miễn dịch có vai trò chính trong quá mẫn typ III
a.IgE
B.IgE, IgM
c.TCD4, TCD8
d. IgG, IgM
4. Yếu tố miễn dịch có vai trò chính trong quá mẫn typ I
a. IgM, IgG
b. IgG
c. IgE
d. TCD4, TCD8
5. Tế bào miễn dịch tham gia chính trong quá mẫn typ I
a.Đại thực bào
b.Tế bào mast và Bạch cầu ưa base
C.Tiểu cầu
d. Bạch cầu trung tính
Bài 2 LT
1. Khi ở giai oạn ướt viêm phế quản cấp có triệu chứng
a. Sốt, họ khan
lOMoARcPSD| 45473628
b. Sốt nhẹ, khó thở
c. Sốt, họ có m ặc
d. Khó thở, ho khan
2. Triệu chứng của viêm mũi dị ứng theo thứ tự
a. Chảy mũi – ngứa mũi – hắt hơi -ngạt mũi
b. Ngứa mũi – hắt hơi – chảy mũi – ngạt mũi
c. Hắt hơi – ngứa mũi – ngạt mũi – chảy mũi
d. Ngạt mũi – ngứa mũi – hắt hơi
3. Vị trí xảy ra nhiễm trùng ở viêm phổi, ngoại trừ
a. Ống phế nang
b. Tiu phế quản tận
c. Phế nang
d. Phế quản
4.Khi iều trị hen phế qun cho bệnh nhân nên ưu tiên sử dụng thuốc ở dạng a.
Uống
b. Hít
c. Dùng ngoài
d. Tiêm
5.Trong viêm xoang cấp bệnh nhân có triệu chứng au ầu vùng giữa nh ầu thì nghĩ
ến viêm ở vị trí ||| a. Xoang hàm
b. Xoang trán
c. Xoang sàng
d. Xoang bướm Bài 3 LT
1.Nguyên nhân thường gặp nhất trong suy tim phải
a. Tăng huyết áp ộng mạch
b. Tổn thương cơ tim
c. Hẹp eo ộng mạch chủ
d. Hẹp van 2 lá
2.Cung lượng tim phụ thuộc vào mấy yếu tố
lOMoARcPSD| 45473628
a. 4
b. 3 C. 2
d. 5
3. Ngăn cách giữa tâm nhĩ và tâm thất trái có van
a. Động mạch chủ
b. 3 lá
c. Động mạch phổi
d. 2 lá
4. Triệu chứng của suy tim trái
a. Tĩnh mạch cổ nổi to
b. Hở van 2 lá cơ năng
c. Tăng áp lực tĩnh mạch ngoại biên tăng
d. Gan to
5.Nguyên nhân thường gặp nhất trong suy tim trái
a. Nhồi máu phổi
b. Bệnh van tim
c. Hẹp ộng mạch phổi
d. Tăng huyết áp ộng mạch Buổi 4 LT
1.Thuốc thuộc nhóm kháng kết tập tiểu cầu
a. Lisinopril
b. Clopidogrel C. Paracetamol
d. Heparin
2. Khi iều trị chế ộ ăn và sinh hoạt của bệnh suy tim
a. Không ăn muối
b. Tránh stress
c. Vận ộng thể lực nhiều
d. Tăng lượng nước ưa vào cơ thể
3. Bệnh nhân có chỉ số huyết áp 120/95 mmHg theo phân loại ISH
a. Tăng huyết áp ộ 2
lOMoARcPSD| 45473628
b. Tăng huyết áp ộ 1
c. Huyết áp bình thường
d. Huyết áp bình thường cao
4. Thuốc iều trị tăng huyết áp thuộc nhóm chẹn kênh Calci
a. Nifedipin
b. Losartan
c. Hydralazine
d. Captopril
5. Phân loại au thắt ngực ổn ịnh theo hội tim mạch Canada có mấy ộ a. 5
b. 3 C.
7
d. 4
Buổi 5 LT
1. Triệu chứng của tiêu chảy, ngoại trừ
a. Hội chứng mất nước và iện giải
b. Đại tiện khó khăn, au
c. Hội chứng nhiễm ộc, nhiễm khuẩn
d. Đại tiện nhiều lần
2.Triệu chứng của xơ gan còn bù
a. Đau nhẹ vùng thượng vị
b. Đau nhẹ vùng hạ ờn phải
C.Cổ chướng
d. Đau bụng vùng hạ ờn trái
3.Thuốc thuộc nhóm ối kháng thụ thH2
a. Sucralfat
b. Cimetidin
C.Bismuth subsalicylat
d. Metronidazol
4. Tác nhân gây viêm loét Dạ dày – Tá tràng
lOMoARcPSD| 45473628
a.Entamoeba vegetative histolytica
b. Helicobacter pylori
c. Streptococcus pyogenes
d. Streptococcus pneumonia
5. Các triệu chứng có trong Tam chứng Fontan |||
a. Cơn au quặn gan, sốt, vàng da
b. Sưng, ỏ, au
c. Sốt, au hạ ờn phải, gan to
d. Sốt, au hạ sườn phải, cơn au Buổi 6 LT
1.Trong hội chứng thận hư, khi tổn thương màng lọc cầu thận thì gây ra
a. Protein niệu cao
b.Tăng áp lực keo trong huyết tương
c.Giảm lipid máu
d. Protein máu cao
2.Nguyên nhân gây suy thận cấp trước thận
a. Viêm bể thận
b.U buồng trứng
c. Suy tim cấp
d. Soi oxalat
3. Suy thận cấp có nguy cơ cao dẫn ến rung thất và ngừng tim do
a. Glucose tăng cao
b. K+ máu tăng cao
c. Lipid tăng cao
d. Phù phổi cấp
4. Suy thận mạn theo NKF – KDOQI có mấy giai oạn
a. 4
b. 6
C. 5
d. 7
lOMoARcPSD| 45473628
5.Khi nào chỉ ịnh lọc máu cho bệnh nhân suy thận
a. Độ lọc cầu thận > 60mL/phút/1,73 m2da
b. Ure máu > 30 mmol/L
c. Creatinin huyết thanh > 600 umol/L
d. Nồng ộ K+ < 6,5 mmol/L Buổi 7 LT
1. Tuyến tụy nội tiết tiết hormon
a. Cortisol, aldosteron và androgen
b. Insulin, glucagon và somatostatin C. ACTH, TSH, T3,
T4 và Cortisol
d. Insulin, T3 và calcitonin
2. Nguyên nhân gây bệnh gout do
a. Tăng acid uric trong máu
b. Tăng Calci trong mẫu
c. Tăng kali trong máu
d. Tăng acid béo trong máu
3. Tác dụng của hormon tuyến giáp, ngoại trừ
a. Tăng tốc ộ chuyển hóa cơ bản
b. Giảm cholesterol toàn phần
c. Giảm tiêu thụ oxy
d. Phát triển hệ thần kinh và phát triển cơ thể 4.Triệu chứng của Đái tháo ường,
ngoại trừ
a. Tiu nhiều, tiểu êm, khát nhiều
b. Dễ mắc các nhiễm khuẩn và nấm cTiểu ít, béo phì và
ít khát d. Rối loạn thị giác
5. Triệu chứng của cường vỏ thượng thận
a. Hạ huyết áp
b.Kali máu tăng
c. Teo cơ
d. Glucose máu giảm
lOMoARcPSD| 45473628
Bài 8 LTH
1. Nguyên nhân gây thiếu acidfolic
a. Có thai
b. Cắt oạn dạ dày
c. Ăn thực phẩm giàu sắc
d. Ăn nhiều rau xanh
2. Để chẩn oán xác ịnh bệnh nhân Nguyễn Văn T bị thiếu máu ta dựa vào
a. RBC giảm, MCV giảm, MCHC giảm
b. Hct giảm, MCV giảm, MCHC giảm
C. RBC giảm, HGB giảm, Hct giảm
d. HGB bình thường, MCV giảm, MCHC giảm
3.Bệnh nhân Trần Văn D có triệu chứng da xanh, niêm mạc nhợt nhạt, HGB giảm,
MCV giảm, MCH giảm, ferritin huyết thanh giảm. Hướng chẩn oán cho bệnh nhân
a. Thiếu máu do thiếu sắt
b. Thiếu máu do thiếu vitamin B12
c. Thiếu máu do thiếu acid folic
d. Thalassemia
4.Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12, ngoại trừ
a. Ăn thực phẩm giàu sắt
b. Cắt bỏ hồi tràng
c. Ăn chay hoàn toàn
d. Cắt oạn dạ dày
5.Nguyên tắc chung trong iều trị bệnh Thalassemia, ngoại trừ
a. Cắt lách khi lách to
b. Truyền khối hồng cầu
c. Ăn thực phẩm giàu sắt
d. Bổ sung vitamin E, vitamin C, acid folic
Buổi 9 LTH
1. Nguyên nhân gây bệnh sốt xuất huyết Dengue
lOMoARcPSD| 45473628
a. Virus dengue
b. Neisseria gonorrhoeae
c. Mycobacteria tuberculosis
d. Aedes aegypti
2.Bệnh Giang mai có mấy giai oạn
a. 5
b. 2
c.4
d. 3
3.Ở giai oạn nhiễm xoắn khuẩn huyết của bệnh giang mai có triệu chứng
a. Vết loét nông, nền cứng, không au, không ngứa
b. Gồm giang mai
c. Sẩn giang mai
d. Cù giang mai
4.Xét nghiệm dùng ể chẩn oán nhiễm HIV, ngoại trừ
a. Xét nghiệm kháng thể kháng HIV
b. Xét nghiệm kháng nguyên HIV O
c. Tải lượng virus HIV trong máu
d. Đếm số ợng tế bào ại thực bào 5. Điều trị bệnh lao có mấy giai oạn
a. 3
b. 5
C. 2
d. 4
Buổi 10 LTH
1.Triệu chứng của ộng kinh cơn lớn có mấy giai oạn
a. 5
b. 4
c. 3
d. 6
lOMoARcPSD| 45473628
2.Các triệu chứng của ộng kinh, ngoại trừ
a. Cơn ộng kinh cụ bộ
b. Cơn ộng kinh vắng ý thức
c.Run
d. Cơn ộng kinh liên tục
3.Các triệu chứng của bệnh Parkinson, ngoại trừ
a. Co giật
b. Bất thường về dáng i và tư thế
c. Tăng trương lực cơ
d. Run
4.Thuốc dùng ể iều trị bệnh Parkinson
a. Captopril
b. Metronidazol
c. Insulin
d. Levodopa
5.Tiến triển của bệnh Parkinson có mấy giai oạn
a.3
b. 4 C.
5
d. 6
Buổi 1 TH
1. Viêm phổi thể iển hình có các triệu chứng, ngoại trừ
a. Khó thở
b. Đau ngực
c.Đau hạ ờn phải
d. Sốt
2.Khi kết quả X-Quang phổi có biểu hiện “ nhiều nốt mờ rải rác hai phổi, tập trung
nhiu ở vùng cạnh tim và phía dưới; mật ộ và kích thước các nốt mờ không ều
nhau” ta hướng ến chẩn oán a. Hen phế quản
lOMoARcPSD| 45473628
b.Phế quản phế viêm
c. Viêm phổi thùy
d. Viêm phế quản
3.Khi iều trị viêm tai giữa không ược sử dụng
a.Nhóm Aminozid
b.Nhóm kháng sinh
c. Dung dịch NaCl 0,9%
d.Paracetamol
4.Điều trị triệu chứng ho có ờm trong viêm phế quản cấp sử dụng
a. Acetylcystein
b.Salbutamol
c.Paracetamol
d. Terpin codein
5.Mục ích của việc ưu tiên sử thuốc dạng hít khi iều trị hen phế quản
a. Chị phí thấp và dễ sử dụng
b.Tác dụng nhanh và kéo dài
c.Kéo dài tác dụng
d. Hạn chế tác dụng phụ
Buổi 2 TH
1.Khi iều trị suy tim dùng thuốc lợi tiểu nhằm mục ích
a. Tăng ào thải muối nước
b.Giảm ào thải muối nước
c. Tăng ào thải muối nước và giãn tĩnh mạch
d. Giảm ào thải muối nước và giãn tĩnh mạch
2.Để chẩn oán xác ịnh bệnh nhân Nguyễn Văn A bị thiếu máu ta dựa vào
a. RBC giảm, HGB giảm, Hct giảm
b. HGB bình thường, MCV giảm, MCHC giảm
c. Hct giảm, MCV giảm, MCHC giảm
d. RBC giảm, MCV giảm, MCHC giảm
lOMoARcPSD| 45473628
3.Bệnh nhân có chỉ số huyết áp 120/95 mmHg theo phân loại ISH
a. Huyết áp bình thường cao
b. Tăng huyết áp ộ 1
c. Tăng huyết áp ộ 2
d. Huyết áp bình thường
4.Bệnh nhân Lê Văn A có triệu chứng da xanh, niêm mạc nhợt nhạt, HGB giảm,
Thuốc iều trị tăng huyết áp thuộc nhóm chẹn kênh Calci a. Hydralazine
b.Nifedipin
c. Captopril
d. Losartan
5.Thuốc irbesartan thuộc nhóm thuốc a.
Đối kháng thụ thể angiotansin II
b. Thuốc giãn mạch trực tiếp
c. Chn kênh calci
d. Ức chế men chuyển
Buổi 3 TH
1.Thuốc thuộc nhóm ức chế bơm proton (PPI)
a. Bismuth subsalicylat
b. Lanzoprazol
c. Ranitidin
d.Metronidazol
2.Phát ồ chuẩn bộ 3 levofloxacin trong iều trị loét dạ dày – tả tràng do H. Pylori
a. PPI + levofloxacin + tetracyclin
b. PPI + amoxicillin + levofloxacin
c. PPI + metronidazol + levofloxacin
d. PPI + levofloxacin + clarithromycin
3.Các cận lâm sàng có giá trị trong chuẩn oán bệnh xơ gan, ngoại trừ
a. Xét nghiệm chức năng gan
b. Nội soi ổ bụng
lOMoARcPSD| 45473628
c.Siêu âm ổ bụng
d. Chụp X-quang bụng
4. Thuốc thuộc nhóm ối kháng thụ thH2
a. Bismuth subsalicylat
b. Sucralfat
c. Metronidazol
d. Famotidin
5.Triệu chứng của xơ gan, ngoại trừ
a. AST, ALT tăng
b. Bilirubin máu tăng
c. Albumin huyết tương tăng
d. Vàng da niêm
Buổi 4 TH
1.Thuốc iều trị cơ bản cho bệnh nhân bị hội chứng thận hư nguyên phát
a. Nhóm NSAIDs
b. Thuốc ức chế miễn dch
c.Thuốc lợi tiểu
d. Corticosteroid
2.Nguyên nhân gây suy thận cấp sau thận
a. Nhiễm trùng huyết
b. Lắng ộng urat
c. Mất nước, mất máu
d. U nang thận
3.Thuốc ược sử dụng khi bệnh nhân bị viêm cầu thận cấp do liên cầu khuẩn a.
Tinidazol
b. Cephalosporin thế hệ 3
c. Penicilin
d. Metronidazol
4. Thuốc làm tăng thải K+
lOMoARcPSD| 45473628
a. Omeprazol b
Erythromycin
c. Furosemid
d. Penicilin
5.Khi nào chỉ ịnh lọc máu cho bệnh nhân suy thận
a.Độ lọc cầu thận > 60mL/phút/1,73 m2da
b.Creatinin huyết thanh < 600 pmol/L.
c.Nồng ộ K+ < 6,5 mmol/L
d. Ure máu > 100mg/dL Bui
5 TH
1.Tuyến yên tiết hormon
a. ACTH, TSH, T3, T4 và Cortisol
b.Cortisol, ACTH và TSH
c.Insulin, T3 và calcitonin
d. ACTH, TSH, FSH, LH và GH
2.Thuốc iều trị nội khoa của bệnh suy giáp
a. Propranolol
b. Levothyroxin
c. Thuốc kháng giáp trạng tổng hợp
d. lod vô cơ
3. Triệu chứng của bệnh cường giáp, ngoại trừ
a. Nhịp tim nhanh
b.Tăng huyết áp
c.Sợ lạnh, thân nhiệt giảm
d. Uống nhiều, tiểu nhiều 4.Thuốc
iều trị cường giáp
a. mlodipin
b. Metronidazol
c. Omeprazol
lOMoARcPSD| 45473628
d. Thuốc kháng giáp trạng tổng hợp
5.Bệnh nhân Nguyễn Văn A bị bệnh U thượng thận có triệu chứng
a.Kali máu tăng
b.Cortisol máu tăng
c.Giảm ường huyết
d. Calci niệu giảm
Bài 6 TH
1.Thuốc dùng ể iều trị giang mai
a. Hydrochlorothiazid
b. Cephalosporin thế hệ 3
c. Nifedipine
d. Pantoprazole
2.Ở giai oạn nhiễm xoắn khuẩn huyết của bệnh giang mai có triệu chứng
a. Cù giang mai
b. Gôm giang mai
c.Vết loét nông, nền cứng, không au, không ngứa
d. Sẩn giang mai
3. Bệnh nhân Trần Văn Q 56 tuổi ược chẩn oán Lao xương khớp, hãy lựa chọn
phát ồ iều trị thuốc phù hợp a.Phác do B2: 2RHEZ/10RH
b.Phác ồ A1: 2RHEZ/4RHE
c.Phác do A2: 2RHEZ/4RH
d.Phác ồ B1: 2RHEZ/10RHE
4. Triệu chứng của bệnh sốt xuất huyết Dengue, ngoại trừ
a. Tiểu cầu giảm
b.Protein máu giảm
c.Bạch cầu trung tính tăng khi sốt kéo dài
d. Hematocrit tăng
5.Thuốc dùng ể iều trị giang mai
a. Metronidazol
lOMoARcPSD| 45473628
b. Lisinopril
c. Omeprazol
d. Penicilin G
| 1/15

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45473628 QUIZ Bệnh học Buổi 1 LT
1.Tế bào miễn dịch tham gia chính trong quá mẫn typ II a.Tiểu cầu
b.Tế bào mast và Bạch cầu ưa base c. Bạch cầu trung tính
d. Đại thực bào 2. Quá mẫn có mấy typ a. 5 b. 6 c. 3 d. 4
3.Yếu tố miễn dịch có vai trò chính trong quá mẫn typ III a.IgE B.IgE, IgM c.TCD4, TCD8 d. IgG, IgM
4. Yếu tố miễn dịch có vai trò chính trong quá mẫn typ I a. IgM, IgG b. IgG c. IgE d. TCD4, TCD8
5. Tế bào miễn dịch tham gia chính trong quá mẫn typ I a.Đại thực bào
b.Tế bào mast và Bạch cầu ưa base C.Tiểu cầu d. Bạch cầu trung tính Bài 2 LT
1. Khi ở giai oạn ướt viêm phế quản cấp có triệu chứng a. Sốt, họ khan lOMoAR cPSD| 45473628 b. Sốt nhẹ, khó thở
c. Sốt, họ có ờm ặc d. Khó thở, ho khan
2. Triệu chứng của viêm mũi dị ứng theo thứ tự
a. Chảy mũi – ngứa mũi – hắt hơi -ngạt mũi
b. Ngứa mũi – hắt hơi – chảy mũi – ngạt mũi
c. Hắt hơi – ngứa mũi – ngạt mũi – chảy mũi
d. Ngạt mũi – ngứa mũi – hắt hơi
3. Vị trí xảy ra nhiễm trùng ở viêm phổi, ngoại trừ a. Ống phế nang b. Tiểu phế quản tận c. Phế nang d. Phế quản
4.Khi iều trị hen phế quản cho bệnh nhân nên ưu tiên sử dụng thuốc ở dạng a. Uống b. Hít c. Dùng ngoài d. Tiêm
5.Trong viêm xoang cấp bệnh nhân có triệu chứng au ầu vùng giữa ỉnh ầu thì nghĩ
ến viêm ở vị trí ||| a. Xoang hàm b. Xoang trán c. Xoang sàng
d. Xoang bướm Bài 3 LT
1.Nguyên nhân thường gặp nhất trong suy tim phải
a. Tăng huyết áp ộng mạch b. Tổn thương cơ tim
c. Hẹp eo ộng mạch chủ d. Hẹp van 2 lá
2.Cung lượng tim phụ thuộc vào mấy yếu tố lOMoAR cPSD| 45473628 a. 4 b. 3 C. 2 d. 5
3. Ngăn cách giữa tâm nhĩ và tâm thất trái có van a. Động mạch chủ b. 3 lá c. Động mạch phổi d. 2 lá
4. Triệu chứng của suy tim trái a. Tĩnh mạch cổ nổi to b. Hở van 2 lá cơ năng
c. Tăng áp lực tĩnh mạch ngoại biên tăng d. Gan to
5.Nguyên nhân thường gặp nhất trong suy tim trái a. Nhồi máu phổi b. Bệnh van tim c. Hẹp ộng mạch phổi
d. Tăng huyết áp ộng mạch Buổi 4 LT
1.Thuốc thuộc nhóm kháng kết tập tiểu cầu a. Lisinopril
b. Clopidogrel C. Paracetamol d. Heparin
2. Khi iều trị chế ộ ăn và sinh hoạt của bệnh suy tim a. Không ăn muối b. Tránh stress
c. Vận ộng thể lực nhiều
d. Tăng lượng nước ưa vào cơ thể
3. Bệnh nhân có chỉ số huyết áp 120/95 mmHg theo phân loại ISH a. Tăng huyết áp ộ 2 lOMoAR cPSD| 45473628
b. Tăng huyết áp ộ 1
c. Huyết áp bình thường
d. Huyết áp bình thường cao
4. Thuốc iều trị tăng huyết áp thuộc nhóm chẹn kênh Calci a. Nifedipin b. Losartan c. Hydralazine d. Captopril
5. Phân loại au thắt ngực ổn ịnh theo hội tim mạch Canada có mấy ộ a. 5 b. 3 C. 7 d. 4 Buổi 5 LT
1. Triệu chứng của tiêu chảy, ngoại trừ
a. Hội chứng mất nước và iện giải
b. Đại tiện khó khăn, au
c. Hội chứng nhiễm ộc, nhiễm khuẩn
d. Đại tiện nhiều lần
2.Triệu chứng của xơ gan còn bù
a. Đau nhẹ vùng thượng vị
b. Đau nhẹ vùng hạ sườn phải C.Cổ chướng
d. Đau bụng vùng hạ sườn trái
3.Thuốc thuộc nhóm ối kháng thụ thể H2 a. Sucralfat b. Cimetidin C.Bismuth subsalicylat d. Metronidazol
4. Tác nhân gây viêm loét Dạ dày – Tá tràng lOMoAR cPSD| 45473628
a.Entamoeba vegetative histolytica
b. Helicobacter pylori
c. Streptococcus pyogenes
d. Streptococcus pneumonia
5. Các triệu chứng có trong Tam chứng Fontan |||
a. Cơn au quặn gan, sốt, vàng da b. Sưng, ỏ, au
c. Sốt, au hạ sườn phải, gan to
d. Sốt, au hạ sườn phải, cơn au Buổi 6 LT
1.Trong hội chứng thận hư, khi tổn thương màng lọc cầu thận thì gây ra a. Protein niệu cao
b.Tăng áp lực keo trong huyết tương c.Giảm lipid máu d. Protein máu cao
2.Nguyên nhân gây suy thận cấp trước thận a. Viêm bể thận b.U buồng trứng c. Suy tim cấp d. Soi oxalat
3. Suy thận cấp có nguy cơ cao dẫn ến rung thất và ngừng tim do a. Glucose tăng cao b. K+ máu tăng cao c. Lipid tăng cao d. Phù phổi cấp
4. Suy thận mạn theo NKF – KDOQI có mấy giai oạn a. 4 b. 6 C. 5 d. 7 lOMoAR cPSD| 45473628
5.Khi nào chỉ ịnh lọc máu cho bệnh nhân suy thận
a. Độ lọc cầu thận > 60mL/phút/1,73 m2da b. Ure máu > 30 mmol/L
c. Creatinin huyết thanh > 600 umol/L
d. Nồng ộ K+ < 6,5 mmol/L Buổi 7 LT
1. Tuyến tụy nội tiết tiết hormon
a. Cortisol, aldosteron và androgen
b. Insulin, glucagon và somatostatin C. ACTH, TSH, T3, T4 và Cortisol d. Insulin, T3 và calcitonin
2. Nguyên nhân gây bệnh gout do
a. Tăng acid uric trong máu
b. Tăng Calci trong mẫu
c. Tăng kali trong máu
d. Tăng acid béo trong máu
3. Tác dụng của hormon tuyến giáp, ngoại trừ
a. Tăng tốc ộ chuyển hóa cơ bản
b. Giảm cholesterol toàn phần
c. Giảm tiêu thụ oxy
d. Phát triển hệ thần kinh và phát triển cơ thể 4.Triệu chứng của Đái tháo ường, ngoại trừ
a. Tiểu nhiều, tiểu êm, khát nhiều
b. Dễ mắc các nhiễm khuẩn và nấm cTiểu ít, béo phì và
ít khát d. Rối loạn thị giác
5. Triệu chứng của cường vỏ thượng thận a. Hạ huyết áp b.Kali máu tăng c. Teo cơ d. Glucose máu giảm lOMoAR cPSD| 45473628 Bài 8 LTH
1. Nguyên nhân gây thiếu acidfolic a. Có thai
b. Cắt oạn dạ dày
c. Ăn thực phẩm giàu sắc
d. Ăn nhiều rau xanh
2. Để chẩn oán xác ịnh bệnh nhân Nguyễn Văn T bị thiếu máu ta dựa vào
a. RBC giảm, MCV giảm, MCHC giảm
b. Hct giảm, MCV giảm, MCHC giảm
C. RBC giảm, HGB giảm, Hct giảm
d. HGB bình thường, MCV giảm, MCHC giảm
3.Bệnh nhân Trần Văn D có triệu chứng da xanh, niêm mạc nhợt nhạt, HGB giảm,
MCV giảm, MCH giảm, ferritin huyết thanh giảm. Hướng chẩn oán cho bệnh nhân
a. Thiếu máu do thiếu sắt
b. Thiếu máu do thiếu vitamin B12
c. Thiếu máu do thiếu acid folic d. Thalassemia
4.Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12, ngoại trừ
a. Ăn thực phẩm giàu sắt
b. Cắt bỏ hồi tràng
c. Ăn chay hoàn toàn
d. Cắt oạn dạ dày
5.Nguyên tắc chung trong iều trị bệnh Thalassemia, ngoại trừ a. Cắt lách khi lách to
b. Truyền khối hồng cầu
c. Ăn thực phẩm giàu sắt
d. Bổ sung vitamin E, vitamin C, acid folic Buổi 9 LTH
1. Nguyên nhân gây bệnh sốt xuất huyết Dengue lOMoAR cPSD| 45473628 a. Virus dengue
b. Neisseria gonorrhoeae
c. Mycobacteria tuberculosis d. Aedes aegypti
2.Bệnh Giang mai có mấy giai oạn a. 5 b. 2 c.4 d. 3
3.Ở giai oạn nhiễm xoắn khuẩn huyết của bệnh giang mai có triệu chứng
a. Vết loét nông, nền cứng, không au, không ngứa b. Gồm giang mai c. Sẩn giang mai d. Cù giang mai
4.Xét nghiệm dùng ể chẩn oán nhiễm HIV, ngoại trừ
a. Xét nghiệm kháng thể kháng HIV
b. Xét nghiệm kháng nguyên HIV O
c. Tải lượng virus HIV trong máu
d. Đếm số lượng tế bào ại thực bào 5. Điều trị bệnh lao có mấy giai oạn a. 3 b. 5 C. 2 d. 4 Buổi 10 LTH
1.Triệu chứng của ộng kinh cơn lớn có mấy giai oạn a. 5 b. 4 c. 3 d. 6 lOMoAR cPSD| 45473628
2.Các triệu chứng của ộng kinh, ngoại trừ a. Cơn ộng kinh cụ bộ
b. Cơn ộng kinh vắng ý thức c.Run
d. Cơn ộng kinh liên tục
3.Các triệu chứng của bệnh Parkinson, ngoại trừ a. Co giật
b. Bất thường về dáng i và tư thế
c. Tăng trương lực cơ d. Run
4.Thuốc dùng ể iều trị bệnh Parkinson a. Captopril b. Metronidazol c. Insulin d. Levodopa
5.Tiến triển của bệnh Parkinson có mấy giai oạn a.3 b. 4 C. 5 d. 6 Buổi 1 TH
1. Viêm phổi thể iển hình có các triệu chứng, ngoại trừ a. Khó thở b. Đau ngực
c.Đau hạ sườn phải d. Sốt
2.Khi kết quả X-Quang phổi có biểu hiện “ nhiều nốt mờ rải rác hai phổi, tập trung
nhiều ở vùng cạnh tim và phía dưới; mật ộ và kích thước các nốt mờ không ều
nhau” ta hướng ến chẩn oán a. Hen phế quản lOMoAR cPSD| 45473628
b.Phế quản phế viêm c. Viêm phổi thùy d. Viêm phế quản
3.Khi iều trị viêm tai giữa không ược sử dụng a.Nhóm Aminozid b.Nhóm kháng sinh c. Dung dịch NaCl 0,9% d.Paracetamol
4.Điều trị triệu chứng ho có ờm trong viêm phế quản cấp sử dụng a. Acetylcystein b.Salbutamol c.Paracetamol d. Terpin codein
5.Mục ích của việc ưu tiên sử thuốc dạng hít khi iều trị hen phế quản
a. Chị phí thấp và dễ sử dụng
b.Tác dụng nhanh và kéo dài c.Kéo dài tác dụng
d. Hạn chế tác dụng phụ Buổi 2 TH
1.Khi iều trị suy tim dùng thuốc lợi tiểu nhằm mục ích
a. Tăng ào thải muối nước
b.Giảm ào thải muối nước
c. Tăng ào thải muối nước và giãn tĩnh mạch
d. Giảm ào thải muối nước và giãn tĩnh mạch
2.Để chẩn oán xác ịnh bệnh nhân Nguyễn Văn A bị thiếu máu ta dựa vào
a. RBC giảm, HGB giảm, Hct giảm
b. HGB bình thường, MCV giảm, MCHC giảm
c. Hct giảm, MCV giảm, MCHC giảm
d. RBC giảm, MCV giảm, MCHC giảm lOMoAR cPSD| 45473628
3.Bệnh nhân có chỉ số huyết áp 120/95 mmHg theo phân loại ISH
a. Huyết áp bình thường cao
b. Tăng huyết áp ộ 1 c. Tăng huyết áp ộ 2
d. Huyết áp bình thường
4.Bệnh nhân Lê Văn A có triệu chứng da xanh, niêm mạc nhợt nhạt, HGB giảm,
Thuốc iều trị tăng huyết áp thuộc nhóm chẹn kênh Calci a. Hydralazine b.Nifedipin c. Captopril d. Losartan
5.Thuốc irbesartan thuộc nhóm thuốc a.
Đối kháng thụ thể angiotansin II
b. Thuốc giãn mạch trực tiếp c. Chẹn kênh calci d. Ức chế men chuyển Buổi 3 TH
1.Thuốc thuộc nhóm ức chế bơm proton (PPI) a. Bismuth subsalicylat b. Lanzoprazol c. Ranitidin d.Metronidazol
2.Phát ồ chuẩn bộ 3 levofloxacin trong iều trị loét dạ dày – tả tràng do H. Pylori
a. PPI + levofloxacin + tetracyclin
b. PPI + amoxicillin + levofloxacin
c. PPI + metronidazol + levofloxacin
d. PPI + levofloxacin + clarithromycin
3.Các cận lâm sàng có giá trị trong chuẩn oán bệnh xơ gan, ngoại trừ
a. Xét nghiệm chức năng gan b. Nội soi ổ bụng lOMoAR cPSD| 45473628 c.Siêu âm ổ bụng
d. Chụp X-quang bụng
4. Thuốc thuộc nhóm ối kháng thụ thể H2 a. Bismuth subsalicylat b. Sucralfat c. Metronidazol d. Famotidin
5.Triệu chứng của xơ gan, ngoại trừ a. AST, ALT tăng b. Bilirubin máu tăng
c. Albumin huyết tương tăng d. Vàng da niêm Buổi 4 TH
1.Thuốc iều trị cơ bản cho bệnh nhân bị hội chứng thận hư nguyên phát a. Nhóm NSAIDs
b. Thuốc ức chế miễn dịch c.Thuốc lợi tiểu d. Corticosteroid
2.Nguyên nhân gây suy thận cấp sau thận a. Nhiễm trùng huyết b. Lắng ộng urat c. Mất nước, mất máu d. U nang thận
3.Thuốc ược sử dụng khi bệnh nhân bị viêm cầu thận cấp do liên cầu khuẩn a. Tinidazol b. Cephalosporin thế hệ 3 c. Penicilin d. Metronidazol
4. Thuốc làm tăng thải K+ lOMoAR cPSD| 45473628 a. Omeprazol b Erythromycin c. Furosemid d. Penicilin
5.Khi nào chỉ ịnh lọc máu cho bệnh nhân suy thận
a.Độ lọc cầu thận > 60mL/phút/1,73 m2da
b.Creatinin huyết thanh < 600 pmol/L.
c.Nồng ộ K+ < 6,5 mmol/L
d. Ure máu > 100mg/dL Buổi 5 TH 1.Tuyến yên tiết hormon
a. ACTH, TSH, T3, T4 và Cortisol b.Cortisol, ACTH và TSH c.Insulin, T3 và calcitonin
d. ACTH, TSH, FSH, LH và GH
2.Thuốc iều trị nội khoa của bệnh suy giáp a. Propranolol b. Levothyroxin
c. Thuốc kháng giáp trạng tổng hợp d. lod vô cơ
3. Triệu chứng của bệnh cường giáp, ngoại trừ a. Nhịp tim nhanh b.Tăng huyết áp
c.Sợ lạnh, thân nhiệt giảm
d. Uống nhiều, tiểu nhiều 4.Thuốc iều trị cường giáp a. mlodipin b. Metronidazol c. Omeprazol lOMoAR cPSD| 45473628
d. Thuốc kháng giáp trạng tổng hợp
5.Bệnh nhân Nguyễn Văn A bị bệnh U thượng thận có triệu chứng a.Kali máu tăng b.Cortisol máu tăng c.Giảm ường huyết d. Calci niệu giảm Bài 6 TH
1.Thuốc dùng ể iều trị giang mai a. Hydrochlorothiazid
b. Cephalosporin thế hệ 3 c. Nifedipine d. Pantoprazole
2.Ở giai oạn nhiễm xoắn khuẩn huyết của bệnh giang mai có triệu chứng a. Cù giang mai b. Gôm giang mai
c.Vết loét nông, nền cứng, không au, không ngứa d. Sẩn giang mai
3. Bệnh nhân Trần Văn Q 56 tuổi ược chẩn oán Lao xương khớp, hãy lựa chọn
phát ồ iều trị thuốc phù hợp a.Phác do B2: 2RHEZ/10RH b.Phác ồ A1: 2RHEZ/4RHE c.Phác do A2: 2RHEZ/4RH
d.Phác ồ B1: 2RHEZ/10RHE
4. Triệu chứng của bệnh sốt xuất huyết Dengue, ngoại trừ a. Tiểu cầu giảm b.Protein máu giảm
c.Bạch cầu trung tính tăng khi sốt kéo dài d. Hematocrit tăng
5.Thuốc dùng ể iều trị giang mai a. Metronidazol lOMoAR cPSD| 45473628 b. Lisinopril c. Omeprazol d. Penicilin G