lOMoARcPSD|60380256
Quiz 1
1. Các quan hệ nào sau ây là SAI ?
a. Tổng nguồn vốn = Nợ dài hạn + Vốn chủ sở hữu
b. Tổng tài sản = Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn
c. Nguồn vốn = Tổng nợ + Vốn chủ sở hữu
d. Tổng Tài sản = Tổng nợ + Vốn chủ sở hữu
2. Điều nào sau ây úng nhất về hiện tượng mâu thuẫn giữa chủ sở hữu và
người iều hành (nhà quản lý)?
a. Ban iều hành chỉ có thể hành ộng trên lợi ích của cổ ông.
b. Ban iều hành có thiên hướng hành ộng trên lợi ích của nhân mà lợi ích này
không phải lúc nào cũng trùng với lợi ích của cổ ông.
c. Ban iều hành chỉ có thể hành ộng trên lợi ích của cá nhân.
d. Ban iều hành thiên hướng hành ộng trên lợi ích của nhân khi lợi ích này
trùng với lợi ích của cổ ông.
3. Năm ngoái, công ty Thắng Lợi ã báo cáo:• Doanh thu thuần 10.500 triệu
ồng • Chi phí hoạt ộng 7.000 triệu ồng, Lãi vay 1.000 triệu ồng•
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%.
Dữ liệu năm nay dự kiến sẽ không thay ổi ngoại trừ khấu hao dự kiến sẽ
tăng 500 triệu ồng. Hỏi: Lãi ròng năm nay là bao nhiêu do sự thay ổi của
khấu hao?
a. 2.400 triệu ồng
b. 2.000 triệu ồng
c. 1.600 triệu ồng
d. 1.500 triệu ồng
4. Mục tiêu của các quyết ịnh tài chính doanh nghiệp là gì?
a. Tối a hóa thị phần
b. Tối a hóa giá trị doanh nghiệp
c. Tối a hóa thị phần và lợi nhuận
d. Tối a hóa lợi nhuận
lOMoARcPSD|60380256
5. Năm qua công ty số liệu sau: Tài sản ngắn hạn = 65 tỷ ồng; Tài sản dài
hạn = 85 tỷ ồng; Nợ ngắn hạn = 40 tỷ ồng; Nợ dài hạn = 20 tỷ ồng. Yêu
cầu: Xác ịnh Vốn chủ sở hữu của công ty trong năm qua?
a. 60 tỷ ồng
b. 105 tỷ ồng
c. 90 tỷ ồng
d. 110 tỷ ồng
6. Cho dữ liệu sau trong m 201x:• Lợi nhuận trước thuế = 50 tỷ ồng• Thuế
suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 20%• Công ty không cổ phần ưu
ãi• Tỷ lệ thanh toán cổ tức = 55%• Số lượng cổ phần thường ang lưu hành
= 10 triệu cổ phần thường.
Yêu cầu: Xác ịnh EPS của doanh nghiệp năm 201x.
a. 4.000 ồng
b. 3.800 ồng
c. 5.000 ồng
d. 2.000 ồng
7. Phát biểu nào dưới ây là úng?
a. Quyết ịnh quản lý vốn lưu ộng là quyết ịnh lựa chọn tài sản ngắn hạn ể ầu tư
b. Quyết ịnh tài trợ quyết ịnh lựa chọn tìm kiếm nguồn vốn tiến hành
sản xuất kinh doanh
c. Quyết nh ầu quyết ịnh doanh nghiệp tìm kiếm nguồn vốn tiến hành sản
xuất kinh doanh.
d. Quyết ịnh phân phối là quyết ịnh doanh nghiệp phân chia các nguồn vốn kinh
doanh
8. Hoạt ộng nào sau ây là sử dụng quỹ tiền tệ của doanh nghiệp?
a. Thu tiền bán hàng của doanh nghiệp
b. Trả nợ tiền mua hàng cho người bán
c. Bán tài sản không cần dùng của doanh nghiệp
d. Bán cổ phiếu mới phát hành
lOMoARcPSD|60380256
9. Nguồn nào sau ây KHÔNG hình thành nên nguồn vốn chủ shữu của
doanh nghiệp
a. Lợi nhuận ể lại
b. Lợi nhuận ể lại và phát hành cổ phiếu
c. Phát hành cổ phiếu
d. Phát hành trái phiếu
10. Cho dữ liệu của doanh nghiệp trong năm 201x:• Lợi nhuận từ hoạt ộng
kinh doanh (EBIT) = 50 tỷ ồng• Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp =
20%• Khấu hao trong kỳ = 5 tỷ ồng• Đầu dài hạn tăng thêm = 4 tỷ ồng•
Đầu i sản ngắn hạn tăng thêm = 6 tỷ ồng• Vốn chiếm dụng tăng thêm
= 2 tỷ ồng
Yêu cầu: Hãy xác ịnh dòng tiền tự do (FCF) của doanh nghiệp năm 201x? a.
50 tỷ ồng
b. 55 tỷ ồng
c. 37 tỷ ồng
d. 40 tỷ ồng
Quiz 2
1. Một doanh nghiệp mới thành lập với 100% vốn chủ sở hữu 375.000
USD. Các thành viên góp vốn yêu cầu mức sinh lời tối thiểu cho vốn góp của
họ (tức ROE) 13,5%. Vậy mức lợi nhuận sau thuế (lãi ròng) của doanh
nghiệp ạt ược tối thiểu là bao nhiêu mới hài lòng nhà ầu tư? a. $ 41.234
b. $ 50.625
c. $ 48.094
d. $ 43.405
e. $ 45.689
2. Phát biểu nào sau ây là ĐÚNG ?
a. Việc tăng hàng tồn kho sẽ không ảnh hưởng ến tỷ số thanh toán hiện hành.
b. Việc giảm vòng quay hàng tồn kho nói chung sẽ dẫn ến tăng ROE.
lOMoARcPSD|60380256
c. Nếu một công ty tăng doanh số bán hàng trong khi giữ hàng tồn kho không ổi,
và các yếu tố khác ược giữ cố ịnh, thì vòng quay hàng tồn kho của sẽ tăng.
d. Nếu một công ty tăng doanh số bán hàng trong khi giữ hàng tồn kho không ổi,
và những yếu tố khác ược giữ cố ịnh, thì vòng quay tài sản cố nh của công ty
sẽ giảm.
e. Việc giảm hàng tồn kho sẽ không ảnh hưởng ến tỷ số thanh toán hiện hành.
3. Công ty Precision Aviation có tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu là 6,25%,
vòng quay tổng tài sản là 1,5 và số nhân vốn chủ sở hữu là 1,8. Vậy ROE
của công ty ạt ược là bao nhiêu?
a. 17,72 %
b. 16,03 %
c. 18,60 %
d. 15,23 %
e. 16,88 %
4. Nói chung, khi giữ những yếu tố khác không ổi, iều nào sau ây cho thấy
sự cải thiện trong tình hình tài chính của công ty?
a. Tỷ số thanh toán hiện hành giảm.
b. Vòng quay tài sản giảm.
c. Tỷ số thanh toán nhanh tăng.
d. DSO tăng.
5. Giá cổ phiếu của Hoagland Corp vào cuối m trước 33,50 ô la giá
trị sổ sách trên mỗi cổ phiếu 25 ô la. Tỷ lệ giá thị trường so với giá sổ
sách (M/B) của cổ phiếu này năm trước là bao nhiêu?
a. 1,55
b. 1,34
c. 1,63
d. 1,41
e. 1,48
6. Năm ngoái, công ty Ann Arbor Corp có:• Tài sản là 155.000 ô la • Doanh
thu thuần là 305.000 ô la• Lãi ròng 20.000 ô la • Tỷ số nợ là 37,5%.
lOMoARcPSD|60380256
CFO mới tin rằng một chương trình máy tính mới sẽ cho phép công ty
giảm chi phí do ó nâng lãi ròng lên mức 33.000 ô la. Quy tài sản,
doanh thu và tỷ lệ nợ trên vốn sẽ không bị ảnh hưởng. Như vậy, việc giảm
chi phí sẽ cải thiện ược ROE tăng thêm bao nhiêu?
a. 14,09 %
b. 12,11 %
c. 11,51 %
d. 13,42 %
e. 12,75 %
7. Tổng vốn chủ sở hữu của Zero Corp vào cuối năm ngoái là 405.000 ô la
thu nhập ròng của nó là 70.000 ô la. ROE của nó là gì?
a. 16,42 %
b. 14,82 %
c. 18,15 %
d. 15,60 %
e. 17,28 %
8. Casey Communications gần ây ã phát hành cổ phiếu thường mới sử
dụng hết số tiền thu ược thanh toán một số khoản vay ngắn hạn. Nếu
các yếu tố khác không ổi, kết quả của hành ộng này mang lại iều cho
công ty?
a. Suất sinh lời cơ bản của công ty tăng lên.
b. Tỷ số thanh toán lãi vay của công ty giảm.
c. Tỷ số nợ của công ty tăng.
d. Tỷ lệ vốn chủ sở hữu so với tài sản của công ty tăng lên.
e. Tỷ số thanh toán hiện hành của công ty tăng lên.
9. Điều nào sau ây sẽ cho thấy sự cải thiện trong tình hình tài chính của công
ty, giữ những thứ khác không ổi?
a. Vòng quay hàng tồn kho và tổng tài sản ều giảm.
b. Biên lợi nhuận giảm.
c. Tỷ số nợ tăng.
lOMoARcPSD|60380256
d. Khả năng thanh toán lãi vay giảm dần.
e. Các tỷ số thanh toán hiện hành và tỷ số thanh toán nhanh ều tăng.
10. Công ty Beranek Corp quy tài sản 720.000 ô la ng ty không
sử dụng nợ. CFO mới muốn sử dụng ủ nợ ể nâng tỷ số nợ lên 40% bằng
cách dùng số tiền thu ược từ việc vay ể mua lại cổ phiếu thường theo giá
trị sổ sách của . Hỏi công ty phải vay bao nhiêu ạt ược tỷ lệ nợ mục
tiêu?
a. $ 317.520
b. $ 288.000
c. $ 273.600
d. $ 302.400
e. $ 333.396
11. Tập oàn Chang có 375.000 ô la tài sản và công ty chỉ sử dụng 100% vốn
chủ sở hữu. Doanh thu của trong năm ngoái 595.000 ô la và Lãi ròng
của nó 25.000 ô la. Năm nay, các cổ ông ã yêu cầu Ban quản lý phải iều
hành công ty sao cho ạt tỷ lệ ROE tối thiểu 15,0%. Vậy khi ó, công ty sẽ
cần ROS bao nhiêu ạt ược ROE 15%, biết rằng vốn chủ sở hữu
doanh thu năm nay là không ổi?
a. 9,93 %
b. 11,49 %
c. 9,45 %
d. 10,42 %
e. 10,94 %
12. Năm nay, tổng vốn ầu của công ty Meyer Inc 625.000 ô la, tổng
nợ 185.000 ô la. CFO mới muốn áp dụng tsố nợ 55% cho năm sau
mà không tăng quy mô tài sản. Vậy khi ó, công ty phải bổ sung hay giảm
bớt bao nhiêu nợ ể ạt ược tỷ lệ nợ mục tiêu trong năm sau? a. $ 166.688
b. $ 158.750
c. $ 192.962
d. $ 183.773
e. $ 175.022
lOMoARcPSD|60380256
13. Một công ty muốn tăng cường tình hình tài chính của nó. Hành ộng nào
sau ây sẽ làm tăng tỷ số thanh toán hiện hành của công ty?
a. Giảm kỳ thu tiền bình quân so với trung bình ngành sử dụng tiết kiệm
tiền mặt ể mua nhà máy và thiết bị.
b. Phát hành cổ phiếu mới, sau ó sử dụng một số tiền thu ược mua thêm
hàng tồn kho và giữ phần còn lại dưới dạng tiền mặt.
c. Sử dụng tiền mặt ể tăng lượng hàng tồn kho.
d. Sử dụng tiền mặt ể mua lại một số cổ phiếu của chính công ty.
e. Vay ngắn hạn ể trả các khoản nợ ến hạn. Quiz 3
1. Những mô tả nào dưới ây KHÔNG phải là chuỗi tiền tệ:
a. Tiền óng học phí của sinh viên vào mỗi học kỳ
b. Tiền lương của người lao ộng nhận ược mỗi tháng
c. Tiền thuê nhà của sinh viên phải trả hàng tháng.
d. Tiền học bổng sinh viên nhận một lần từ kết quả học tập của năm học.
2. Một hoạt ộng ầu với số vốn ban ầu 500 triệu ồng, sau 2 năm ầu
ược bổ sung thêm 200 triệu ồng. Sau ó không bổ sung thêm vốn. Thời
gian ầu kéo dài 5 m kể từ lần bỏ vốn ầu tiên. Lãi suất từ hoạt ộng ầu
tư này là 12%/năm. Hãy xác ịnh số tiền nhà ầu tư nhận ược 1 lần khi kết
thúc ầu tư ?
a. 1.037,639 triệu ồng
b. 881,171 triệu ồng
c. 1.233,639 triệu ồng
d. 1.162,156 triệu ồng
3. Nhà ầu ang xem xét ến một hội ầu thể tạo ra ược một khoản
thu nhập sau 4 năm nữa với số tiền nhận về là 2.000 triệu ng. Nhà ầu
òi hỏi mức sinh lời 15%/năm cho hoạt ộng này. Vậy nhà ầu tư có thể sẵn
lòng bỏ ra số tiền ầu một lần hiện tại là bao nhiêu cho hoạt ộng u
này?
a. 434,783 triệu ồng
b. 1.245,674 triệu ồng
lOMoARcPSD|60380256
c. 1.143,506 triệu ồng
d. 3.498,012 triệu ồng
4. Nhà ầu bỏ vốn 400 triệu ồng cho lần ầu tiên của 1 hoạt ộng ầu tư. Sau
3 năm, nhà ầu tư tiếp tục bổ sung thêm vốn 200 triệu ồng. Hoạt ộng ầu tư
này lãi suất ược công bố 14%/năm, nhưng ược ghép lãi theo kỳ 6
tháng. Hỏi sau 5 năm u tư, nhà ầu nhận ược 1 lần số tiền là bao nhiêu?
a. 1.049,02 triệu ồng
b. 1.122,45 triệu ồng
c. 1.058,48 triệu ồng
d. 980,39 triệu ồng
5. Vốn ầu ban u: 250 triệu ng. Sau 2 năm ầu thì bổ sung thêm 150
triệu ồng. Thời gian ầu 6 năm. Mức sinh lời từ hoạt ng ầu tư:
12%/năm. Hỏi: Số tiền nhận ược 1 lần khi kết thúc hoạt ộng ầu tư?
a. 817,02 triệu ồng
b. 789,53 triệu ồng
c. 651,32 triệu ồng
d. 729,48 triệu ồng
6. Một tài sản mua bán trả góp với thông tin sau:• Giá bán trả ngay: 180
triệu ồng• Nếu mua trả góp thì tại thời iểm mua phải trả trước 25% giá
bán trả ngay, số tiền còn lại ược khách hàng trả ều hàng tháng, trả trong
24 tháng liên tục. Lần trả góp ầu tiên cách ngày mua tài sản 1 tháng. Lãi
suất trả góp: 1%/tháng, lãi tính trên nợ gốc ban ầu.
7. Yêu cầu: Hãy xác ịnh số tiền khách hàng trả góp ều hàng tháng bao
nhiêu?
a. 6,355 triệu ồng
b. 6,593 triệu ồng
c. 7,238 triệu ồng
d. 6,975 triệu ồng
8. Vốn ầu ban u: 300 triệu ng. Sau 3 năm ầu thì bổ sung thêm 200
triệu ồng. Thời gian ầu tư là 8 năm. Sau 8 năm, nhà ầu tư nhận ược 1 lần
lOMoARcPSD|60380256
với số tiền 1.000 triệu ồng. Hỏi: Hãy xác ịnh mức sinh lời từ hoạt ộng ầu
tư trên là bao nhiêu %/năm?
a. 9,05 %/năm
b. 10,56 %/năm
c. 8,93 %/năm
d. 10,82 %/năm
9. Chuỗi tiền nào dưới ây là chuỗi tiền ều, cuối kỳ, hữu hạn:
a. Tiền cổ tức nhận ược từ việc ầu tư cổ phiếu vào 1 công ty cổ phần lớn (như
Vinamilk, FPT, VinGroup,….)
b. Tiền học phí phải óng của sinh vào mỗi học kỳ
c. Tiền lãi nhận ược từ trái phiếu chính phủ với lãi suất cố ịnh, trả lãi hằng năm,
trong thời gian 5 năm
d. Tiền chi tiêu của sinh viên mà gia ình gửi mỗi kỳ
10. Một tài sản mua bán trả góp với thông tin sau:• Giá bán trả ngay: 150
triệu ồng• Nếu mua trả góp thì tại thời iểm mua phải trả trước 30% giá
bán trả ngay, số tiền còn lại ược khách hàng trả ều hàng tháng, trả trong
24 tháng liên tục. Lần trả góp ầu tiên cách ngày mua tài sản 1 tháng. Lãi
suất trả góp: 1,2%/tháng, lãi tính trên dư nợ ầu kỳ.
Yêu cầu: Hãy xác ịnh số tiền khách hàng trả góp ều hàng tháng bao nhiêu?
a. 5,00 triệu ồng
b. 4,986 triệu ồng
c. 5,061 triệu ồng
d. 5,252 triệu ồng
11. Một tài sản ược n trả góp với thông tin sau:• Giá bán trả ngay: 200
triệu ồng• Mua trả p thì trả trước tại thời iểm mua 50 triệu ồng. Số tiền
còn lại sẽ ược trả góp theo mức lãi suất 1%/tháng, lãi tính trên dư nợ ầu kỳ.
Cách trả góp: trả ều hàng tháng, trả trong 24 tháng, lần trgóp ầu tiên cách
ngày mua hàng 1 tháng. Yêu cầu: Xác ịnh số tiền trả góp mỗi tháng?
a. 7,25 triệu ồng
b. 7,13 triệu ồng
lOMoARcPSD|60380256
c. 6,99 triệu ồng
d. 7,06 triệu ồng
12. Một hoạt ộng u tư có svốn bỏ ra ban ầu là 400 triệu ồng, sau 3 năm bổ
sung thêm vốn 100 triệu ồng. Sau 10 năm, nhà ầu tư nhận ược một lần số
tiền 1.200 triệu ồng. Vậy mức sinh lời từ hoạt ng ầu này bao nhiêu?
a. 10,26%/năm
b. 9,85%/năm
c. 9,52%/năm
d. 9,69%/năm
13. Đầu m 2018, An ầu 200 triệu ồng vào công ty NN. Đến ầu năm 2020,
An tiếp tục ầu thêm 100 triệu ồng nữa. Công ty NN cam kết trả lãi suất
20%/năm trên vốn ầu tư cho các nhà ầu tư. Cuối năm 2020,
An rút hết số tiền ầu khỏi ng ty NN, vậy An sẽ nhận ược bao nhiêu
tiền?
a. 645,6 triệu ồng
b. 465,6 triệu ồng
c. 588 triệu ồng
d. 648 triệu ồng
14. Một hoạt ộng ầu tư công bố lãi suất 9%/năm, ghép lãi theo kỳ 4 tháng.
Hỏi lãi suất theo kỳ 4 tháng là bao nhiêu?
a. 4%/kỳ
b. 2,25%/kỳ
c. 4,5%/kỳ
d. 3%/kỳ
Quiz 4 :
1. Cổ phiếu thường của công ty ANN mức cổ tức ược chia năm qua
2.500 ồng, năm nay cổ tức dự kiến ược chia tăng thêm 20%. Những năm
sau cổ tức dự kiến tăng trưởng ều mức 15%/năm. Nhà ầu kỳ vọng
mức sinh lời 25% khi ầu vào cổ phiếu này. Vậy giá cổ phiếu ược xác
ịnh ở hiện tại là bao nhiêu?
lOMoARcPSD|60380256
a. 30.000 ồng
b. 60.000 ồng
c. 70.000 ồng
d. 69.000 ồng
2. Phát biểu nào sau ây là ĐÚNG ?
a. Lãi suất trái phiếu thường thấp hơn lãi suất tiền gửi ngân hàng
b. Trái phiếu xác nhận phần vốn góp vào công ty cổ phần
c. Trái phiếu giấy chứng nhận ndài hạn giữa ơn vị phát hành người sở
hữu
d. Trái phiếu là giấy chứng nhận nợ ngắn hạn giữa ơn vị phát hành và người sở
hữu
3. Trái phiếu công ty YY phát hành có thời hạn 8 năm, mệnh giá trái phiếu
100.000 ồng/TP, lãi suất cố ịnh 10%/năm. Sau 3 năm phát hành, nhà
ầu mua lại trái phiếu này trên thị trường với giá 93.000 ồng, hãy xác
ịnh mức sinh lời kỳ vọng của nhà ầu tư khi mua lại trái phiếu này là bao
nhiêu?
a. 11,94 %/năm
b. 11,58 %/năm
c. 10,45 %/năm
d. 10,23 %/năm
4. Khi lãi suất thị trường giảm xuống thì giá chứng khoán sẽ biến ộng thế
nào?
a. Tăng lên
b. Không thể xác ịnh chiều hướng thay ổi giá chứng khoán
c. Không ổi
d. Giảm xuống
5. Trái phiếu công ty B có mệnh giá 100.000 ồng, thời gian áo hạn 5 năm, lãi
suất coupon 6%/năm. Bạn mua trái phiếu B với giá 95.000 ng. Vậy tỷ
suất sinh lời yêu cầu của bạn bao nhiêu khi mua trái phiếu này?
a. 7,54%/năm
b. 7,23%/năm
lOMoARcPSD|60380256
c. 7,82%/năm
d. 6,56%/năm
6. Cổ phiếu thường của công ty XZ có mức cổ tức ược chia năm nay là 3.000
ồng. Năm sau cổ tức dự kiến tăng trưởng ều ở mức 15%/năm. Nhà ầu tư
kvọng mức sinh lời 20% khi ầu vào cổ phiếu này. Vậy giá cổ phiếu
ược xác ịnh ở hiện tại là bao nhiêu?
a. 60.000 ồng
b. 70.000 ồng
c. 69.000 ồng
d. 30.000 ồng
7. Trái phiếu công ty YY phát hành có thời hạn 5 năm, mệnh giá trái phiếu
là 100.000 ồng/TP, lãi suất cố ịnh 10%/năm. Sau 2 năm phát hành, nhà ầu
tư muốn bán lại trái phiếu. Nếu lãi suất thị trường cho trái phiếu này ở
mức 9%/năm, hãy xác ịnh giá trái phiếu trên thị trường là bao nhiêu? a.
98.264 ồng
b. 97.513 ồng
c. 102.531 ồng
d. 101.759 ồng
8. Cổ phiếu thường của công ty XNM có mức cổ tức ược chia năm nay là
2.500 ồng. Những năm sau cổ tức dự kiến tăng trưởng ều ở mức
20%/năm. Nhà ầu tư mua lại cổ phiếu này trên thị trường với giá 40.000
ồng. Vậy nhà ầu tư kỳ vọng mức sinh lời là bao nhiêu khi mua cổ phiếu
này ể ầu tư?
a. 25%/năm
b. 26,5/năm
c. 24%/năm
d. 27,5%/năm
9. Phát biểu nào sau ây là ĐÚNG ?
a. Trái phiếu giấy chứng nhận ndài hạn giữa ơn vị phát hành người sở
hữu
b. Trái phiếu xác nhận phần vốn góp vào công ty cổ phần
lOMoARcPSD|60380256
c. Trái phiếu là giấy chứng nhận nợ ngắn hạn giữa ơn vị phát hành và người sở
hữu
d. Lãi suất trái phiếu thường thấp hơn lãi suất tiền gửi ngân hàng
10. Phát biểu nào dưới ây ĐÚNG?
a. Trái phiếu là giấy chứng nhận góp vốn của nhà ầu tư
b. Trái phiếu là chứng khoán không có thời hạn nhận lại vốn gốc
c. Cổ phiếu là giấy chứng nhận góp vốn của nhà ầu
d. Cổ phiếu là chứng khoán có thời hạn nhận lại vốn gốc Quizz 5
1. Công ty Trahan Lumber ã thuê bạn ể giúp ước tính chi phí vốn của công ty.
Bạn ã thu thập ược dữ liệu sau: mức cổ tức dự kiến năm nay $ 1,25; g
cổ phần thường hiện ang lưu hành $ 27,5; cổ tức tăng trưởng ều mức
5,0%; chi phí phát hành cổ phần thường mới 6,0%. Chi phí vốn cổ
phần thường mới phát hành là bao nhiêu ?
a. 9,06%
b. 9,84%
c. 10,23%
d. 9,44%
2. Bạn ược thuê làm tư vấn cho Công ty Quigley, với cơ cấu vốn mục tiêu là nợ
35%, cổ phần ưu ãi 10% vốn cổ phần thường 55%. Chi phí vốn cho khoản
nợ mới 6,50%, chi phí vốn cphần ưu ãi 6,00%, chi phí sử dụng vốn từ
lợi nhuận giữ lại 11,25% thuế suất 40%. Công ty sẽ không phát hành
bất kỳ cổ phiếu mới. WACC của Quigley cho nguồn huy ộng là bao nhiêu?
a. 8,82%
b. 9,17%
c. 8,48%
d. 8,15%
3. Khẳng ịnh nào sau ây là sai?
a. Chi phí sử dụng vốn trung bình (WACC) phụ thuộc vào chi phí thành phần nguồn
vốn mà không phụ thuộc vào cấu trúc vốn huy ộng.
b. Chi phí sử dụng vốn trung bình (WACC) của nguồn vốn mới huy ộng phụ thuộc
vào cung cầu vốn trên thị trường và phụ thuộc vào mức ộ rủi ro của dự án ầu tư.
lOMoARcPSD|60380256
c. Chi psử dụng vốn trung bình (WACC) của nguồn vốn mới huy ộng ược xác
ịnh theo tỷ lệ %/năm
d. Chi phí sử dụng vốn trung bình (WACC) ược tính sau thuế thu nhập doanh nghiệp.
4. Weaver Chocolate Co. dự kiến ạt mức EPS 3,5 ô la trong năm nay, tỷ lệ
chi trả cổ tức dự kiến 65%, tỷ lệ ng trưởng cổ tức không ổi dự kiến
6,0% cổ phiếu thường hiện ang bán với giá 32,50 ô la. Cổ phiếu mới phát
hành có thể ược bán cho công chúng ở mức giá hiện tại, nhưng chịu chi phí
phát hành 5%. Vậy chi phí vốn cổ phần thường mới phát nh bao
nhiêu ?
a. 14,74%
b. 12,70%
c. 14,04%
d. 13,37%
5. Duval Inc. chỉ sử dụng vốn chủ sở hữu hai bộ phận quy ơng
ương nhau. Chi phí vốn của bộ phận A 10,0%, chi phí của bộ phận B
14,0% và WACC của công ty (tổng hợp) là 12,0%. Tất cả các dự án của bộ
phận A ều rủi ro như nhau, cũng như tất cả các dự án của bộ phận B.
Tuy nhiên, các dự án của bộ phận A ít rủi ro hơn các dự án của bộ phận B.
Công ty nên chấp nhận dự án nào sau ây?
a. Một dự án của bộ phận B với tỷ suất lợi nhuận 12%.
b. Một dự án của bộ phận A với t suất lợi nhuận 9%.
c. Một dự án của bộ phận B với tỷ suất lợi nhuận 11%.
d. Một dự án của bộ phận A với t suất lợi nhuận 11%.
e. Một dự án của bộ phận B với tỷ suất lợi nhuận 13%.
6. Gần ây, bạn ã ược Scheuer Media Inc. thuê ước tính chi phí vốn của công
ty. Bạn ã thu thập ược dữ liệu sau: mức cổ tức dự kiến năm nay $ 1,75;
giá cổ phần thường hiện ang lưu hành $ 42,5; cổ tức tăng trưởng ều mức
7,0%; chi phí phát hành cổ phần thường mới 5,0%. Chi phí vốn cổ
phần thường mới phát hành là bao nhiêu ?
a. 11,33 %
b. 12,50 %
c. 10,77 %
lOMoARcPSD|60380256
d. 11,90 %
7. Rivoli Inc. ã thuê bạn làm vấn giúp ước tính chi phí vốn của công ty. Bn
ã thu thập ược dữ liệu sau: Mức cổ tức ược chia năm qua $0,80; giá cổ
phần thường ang lưu hành là $22,50; và cổ tức tăng trưởng ều mức 8,0%.
Chi phí vốn từ lợi nhuận ể lại là bao nhiêu?
a. 11,25 %
b. 12,43 %
c. 10,69 %
d. 11,84 %
8. Teall dự kiến sẽ tr cổ tức 2,50 ô la vào cuối năm nay, cổ tức dự kiến sẽ tăng
với tốc không ổi 5,5% một năm cổ phiếu thường hiện ang bán với giá
52,50 ô la. Chi phí nợ trước thuế 7,5% thuế suất thuế suất thuế thu
nhập doanh nghiệp là 40%. Cơ cấu vốn mục tiêu bao gồm 45% nợ và 55%
vốn chủ sở hữu. WACC của công ty là bao nhiêu nếu tất cả vốn chủ sở hữu
ược sử dụng là từ lợi nhuận ể lại?
a. 7,98%
b. 7,67%
c. 7,07%
d. 7,36%
9. Đối với một công ty có cấu trúc vốn mục tiêu yêu cầu 50% nợ và 50% vốn cổ
phần thường, tuyên bố nào sau ây là ĐÚNG?
a. WACC ược tính toán trên cơ sở trước thuế.
b. WACC cao hơn chi phí sử dụng vốn cổ phần thường.
c. Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường lớn hơn chi phí sử dụng nợ.
d. Chi phí sử dụng nợ ược sử dụng ể tính WACC là chi phí sau thuế trung bình
của tất cả các khoản nợ tồn ọng của công ty như ược hiển thị trên bảng cân ối
kế toán.
10. Bankston Corporation dự báo rằng nếu tất cả các chính sách tài chính hiện
hành của công ty ược tuân thủ, áp ứng ngân sách vốn ầu của công ty
năm sau thì công ty sphải phát hành cổ phiếu thường mới. cổ phiếu mới
có chi phí cao hơn lợi nhuận giữ lại, nên công ty Bankston muốn tránh phát
lOMoARcPSD|60380256
hành cổ phiếu mới. Hành ộng nào sau ây sẽ làm giảm nhu cầu phát hành cổ
phiếu thường mới của công ty?
a. Tăng ngân sách vốn ề xuất.
b. Tăng tỷ lệ nợ trong cơ cấu vốn mục tiêu.
c. Tăng tỷ lệ chi trả cổ tức cho năm nay
d. Giảm số nợ ngân hàng ngắn hạn ể tăng tỷ số thanh toán hiện hành
e. Giảm tỷ lệ nợ trong cơ cấu vốn mục tiêu.

Preview text:

lOMoARcPSD| 60380256 Quiz 1
1. Các quan hệ nào sau ây là SAI ?
a. Tổng nguồn vốn = Nợ dài hạn + Vốn chủ sở hữu
b. Tổng tài sản = Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn
c. Nguồn vốn = Tổng nợ + Vốn chủ sở hữu
d. Tổng Tài sản = Tổng nợ + Vốn chủ sở hữu
2. Điều nào sau ây úng nhất về hiện tượng mâu thuẫn giữa chủ sở hữu và
người iều hành (nhà quản lý)?
a. Ban iều hành chỉ có thể hành ộng trên lợi ích của cổ ông.
b. Ban iều hành có thiên hướng hành ộng trên lợi ích của cá nhân mà lợi ích này
không phải lúc nào cũng trùng với lợi ích của cổ ông.
c. Ban iều hành chỉ có thể hành ộng trên lợi ích của cá nhân.
d. Ban iều hành có thiên hướng hành ộng trên lợi ích của cá nhân khi lợi ích này
trùng với lợi ích của cổ ông.
3. Năm ngoái, công ty Thắng Lợi ã báo cáo:• Doanh thu thuần là 10.500 triệu
ồng • Chi phí hoạt ộng 7.000 triệu ồng, Lãi vay 1.000 triệu ồng•
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%.
Dữ liệu năm nay dự kiến sẽ không thay ổi ngoại trừ khấu hao dự kiến sẽ
tăng 500 triệu ồng. Hỏi: Lãi ròng năm nay là bao nhiêu do sự thay ổi của khấu hao?
a. 2.400 triệu ồng b. 2.000 triệu ồng c. 1.600 triệu ồng d. 1.500 triệu ồng
4. Mục tiêu của các quyết ịnh tài chính doanh nghiệp là gì? a. Tối a hóa thị phần
b. Tối a hóa giá trị doanh nghiệp
c. Tối a hóa thị phần và lợi nhuận d. Tối a hóa lợi nhuận lOMoARcPSD| 60380256
5. Năm qua công ty có số liệu sau: Tài sản ngắn hạn = 65 tỷ ồng; Tài sản dài
hạn = 85 tỷ ồng; Nợ ngắn hạn = 40 tỷ ồng; Nợ dài hạn = 20 tỷ ồng. Yêu
cầu: Xác ịnh Vốn chủ sở hữu của công ty trong năm qua?
a. 60 tỷ ồng b. 105 tỷ ồng c. 90 tỷ ồng d. 110 tỷ ồng
6. Cho dữ liệu sau trong năm 201x:• Lợi nhuận trước thuế = 50 tỷ ồng• Thuế
suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 20%• Công ty không có cổ phần ưu
ãi• Tỷ lệ thanh toán cổ tức = 55%• Số lượng cổ phần thường ang lưu hành
= 10 triệu cổ phần thường
.
Yêu cầu: Xác ịnh EPS của doanh nghiệp năm 201x. a. 4.000 ồng b. 3.800 ồng c. 5.000 ồng d. 2.000 ồng
7. Phát biểu nào dưới ây là úng?
a. Quyết ịnh quản lý vốn lưu ộng là quyết ịnh lựa chọn tài sản ngắn hạn ể ầu tư
b. Quyết ịnh tài trợ là quyết ịnh lựa chọn và tìm kiếm nguồn vốn ể ể tiến hành sản xuất kinh doanh
c. Quyết ịnh ầu tư là quyết ịnh doanh nghiệp tìm kiếm nguồn vốn ể tiến hành sản xuất kinh doanh.
d. Quyết ịnh phân phối là quyết ịnh doanh nghiệp phân chia các nguồn vốn kinh doanh
8. Hoạt ộng nào sau ây là sử dụng quỹ tiền tệ của doanh nghiệp?
a. Thu tiền bán hàng của doanh nghiệp
b. Trả nợ tiền mua hàng cho người bán
c. Bán tài sản không cần dùng của doanh nghiệp
d. Bán cổ phiếu mới phát hành lOMoARcPSD| 60380256
9. Nguồn nào sau ây KHÔNG hình thành nên nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp a. Lợi nhuận ể lại
b. Lợi nhuận ể lại và phát hành cổ phiếu c. Phát hành cổ phiếu d. Phát hành trái phiếu
10. Cho dữ liệu của doanh nghiệp trong năm 201x:• Lợi nhuận từ hoạt ộng
kinh doanh (EBIT) = 50 tỷ ồng• Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp =
20%• Khấu hao trong kỳ = 5 tỷ ồng• Đầu tư dài hạn tăng thêm = 4 tỷ ồng•
Đầu tư tài sản ngắn hạn tăng thêm = 6 tỷ ồng• Vốn chiếm dụng tăng thêm = 2 tỷ ồng

Yêu cầu: Hãy xác ịnh dòng tiền tự do (FCF) của doanh nghiệp năm 201x? a. 50 tỷ ồng b. 55 tỷ ồng c. 37 tỷ ồng d. 40 tỷ ồng Quiz 2
1. Một doanh nghiệp mới thành lập với 100% vốn chủ sở hữu là 375.000
USD. Các thành viên góp vốn yêu cầu mức sinh lời tối thiểu cho vốn góp của
họ (tức ROE) là 13,5%. Vậy mức lợi nhuận sau thuế (lãi ròng) của doanh
nghiệp ạt ược tối thiểu là bao nhiêu mới hài lòng nhà ầu tư?
a. $ 41.234 b. $ 50.625 c. $ 48.094 d. $ 43.405 e. $ 45.689
2. Phát biểu nào sau ây là ĐÚNG ?
a. Việc tăng hàng tồn kho sẽ không ảnh hưởng ến tỷ số thanh toán hiện hành.
b. Việc giảm vòng quay hàng tồn kho nói chung sẽ dẫn ến tăng ROE. lOMoARcPSD| 60380256
c. Nếu một công ty tăng doanh số bán hàng trong khi giữ hàng tồn kho không ổi,
và các yếu tố khác ược giữ cố ịnh, thì vòng quay hàng tồn kho của nó sẽ tăng.
d. Nếu một công ty tăng doanh số bán hàng trong khi giữ hàng tồn kho không ổi,
và những yếu tố khác ược giữ cố ịnh, thì vòng quay tài sản cố ịnh của công ty sẽ giảm.
e. Việc giảm hàng tồn kho sẽ không ảnh hưởng ến tỷ số thanh toán hiện hành.
3. Công ty Precision Aviation có tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu là 6,25%,
vòng quay tổng tài sản là 1,5 và số nhân vốn chủ sở hữu là 1,8. Vậy ROE
của công ty ạt ược là bao nhiêu?
a. 17,72 % b. 16,03 % c. 18,60 % d. 15,23 % e. 16,88 %
4. Nói chung, khi giữ những yếu tố khác không ổi, iều nào sau ây cho thấy
sự cải thiện trong tình hình tài chính của công ty?
a. Tỷ số thanh toán hiện hành giảm.
b. Vòng quay tài sản giảm.
c. Tỷ số thanh toán nhanh tăng. d. DSO tăng.
5. Giá cổ phiếu của Hoagland Corp vào cuối năm trước là 33,50 ô la và giá
trị sổ sách trên mỗi cổ phiếu là 25 ô la. Tỷ lệ giá thị trường so với giá sổ
sách (M/B) của cổ phiếu này năm trước là bao nhiêu?
a. 1,55 b. 1,34 c. 1,63 d. 1,41 e. 1,48
6. Năm ngoái, công ty Ann Arbor Corp có:• Tài sản là 155.000 ô la • Doanh
thu thuần là 305.000 ô la• Lãi ròng 20.000 ô la • Tỷ số nợ là 37,5%. lOMoARcPSD| 60380256
CFO mới tin rằng một chương trình máy tính mới sẽ cho phép công ty
giảm chi phí và do ó nâng lãi ròng lên mức 33.000 ô la. Quy mô tài sản,
doanh thu và tỷ lệ nợ trên vốn sẽ không bị ảnh hưởng. Như vậy, việc giảm
chi phí sẽ cải thiện ược ROE tăng thêm bao nhiêu?
a. 14,09 % b. 12,11 % c. 11,51 % d. 13,42 % e. 12,75 %
7. Tổng vốn chủ sở hữu của Zero Corp vào cuối năm ngoái là 405.000 ô la và
thu nhập ròng của nó là 70.000 ô la. ROE của nó là gì? a. 16,42 % b. 14,82 % c. 18,15 % d. 15,60 % e. 17,28 %
8. Casey Communications gần ây ã phát hành cổ phiếu thường mới và sử
dụng hết số tiền thu ược ể thanh toán một số khoản vay ngắn hạn. Nếu
các yếu tố khác không ổi, kết quả của hành ộng này mang lại iều gì cho công ty?

a. Suất sinh lời cơ bản của công ty tăng lên.
b. Tỷ số thanh toán lãi vay của công ty giảm.
c. Tỷ số nợ của công ty tăng.
d. Tỷ lệ vốn chủ sở hữu so với tài sản của công ty tăng lên.
e. Tỷ số thanh toán hiện hành của công ty tăng lên.
9. Điều nào sau ây sẽ cho thấy sự cải thiện trong tình hình tài chính của công
ty, giữ những thứ khác không ổi?
a. Vòng quay hàng tồn kho và tổng tài sản ều giảm.
b. Biên lợi nhuận giảm. c. Tỷ số nợ tăng. lOMoARcPSD| 60380256
d. Khả năng thanh toán lãi vay giảm dần.
e. Các tỷ số thanh toán hiện hành và tỷ số thanh toán nhanh ều tăng.
10. Công ty Beranek Corp có quy mô tài sản là 720.000 ô la và công ty không
sử dụng nợ. CFO mới muốn sử dụng ủ nợ ể nâng tỷ số nợ lên 40% bằng
cách dùng số tiền thu ược từ việc vay ể mua lại cổ phiếu thường theo giá
trị sổ sách của nó. Hỏi công ty phải vay bao nhiêu ể ạt ược tỷ lệ nợ mục tiêu?
a. $ 317.520 b. $ 288.000 c. $ 273.600 d. $ 302.400 e. $ 333.396
11. Tập oàn Chang có 375.000 ô la tài sản và công ty chỉ sử dụng 100% vốn
chủ sở hữu. Doanh thu của nó trong năm ngoái là 595.000 ô la và Lãi ròng
của nó là 25.000 ô la. Năm nay, các cổ ông ã yêu cầu Ban quản lý phải iều
hành công ty sao cho ạt tỷ lệ ROE tối thiểu 15,0%. Vậy khi ó, công ty sẽ
cần ROS bao nhiêu ể ạt ược ROE là 15%, biết rằng vốn chủ sở hữu và
doanh thu năm nay là không ổi?
a. 9,93 % b. 11,49 % c. 9,45 % d. 10,42 % e. 10,94 %
12. Năm nay, tổng vốn ầu tư của công ty Meyer Inc là 625.000 ô la, và tổng
dư nợ là 185.000 ô la. CFO mới muốn áp dụng tỷ số nợ 55% cho năm sau
mà không tăng quy mô tài sản. Vậy khi ó, công ty phải bổ sung hay giảm
bớt bao nhiêu nợ ể ạt ược tỷ lệ nợ mục tiêu trong năm sau?
a. $ 166.688 b. $ 158.750 c. $ 192.962 d. $ 183.773 e. $ 175.022 lOMoARcPSD| 60380256
13. Một công ty muốn tăng cường tình hình tài chính của nó. Hành ộng nào
sau ây sẽ làm tăng tỷ số thanh toán hiện hành của công ty?
a. Giảm kỳ thu tiền bình quân so với trung bình ngành và sử dụng tiết kiệm
tiền mặt ể mua nhà máy và thiết bị.
b. Phát hành cổ phiếu mới, sau ó sử dụng một số tiền thu ược ể mua thêm
hàng tồn kho và giữ phần còn lại dưới dạng tiền mặt.
c. Sử dụng tiền mặt ể tăng lượng hàng tồn kho.
d. Sử dụng tiền mặt ể mua lại một số cổ phiếu của chính công ty.
e. Vay ngắn hạn ể trả các khoản nợ ến hạn. Quiz 3
1. Những mô tả nào dưới ây KHÔNG phải là chuỗi tiền tệ:
a. Tiền óng học phí của sinh viên vào mỗi học kỳ
b. Tiền lương của người lao ộng nhận ược mỗi tháng
c. Tiền thuê nhà của sinh viên phải trả hàng tháng.
d. Tiền học bổng sinh viên nhận một lần từ kết quả học tập của năm học.
2. Một hoạt ộng ầu tư với số vốn ban ầu là 500 triệu ồng, sau 2 năm ầu tư
ược bổ sung thêm 200 triệu ồng. Sau ó không bổ sung thêm vốn. Thời
gian ầu tư kéo dài 5 năm kể từ lần bỏ vốn ầu tiên. Lãi suất từ hoạt ộng ầu
tư này là 12%/năm. Hãy xác ịnh số tiền nhà ầu tư nhận ược 1 lần khi kết thúc ầu tư ?
a. 1.037,639 triệu ồng b. 881,171 triệu ồng c. 1.233,639 triệu ồng d. 1.162,156 triệu ồng
3. Nhà ầu tư ang xem xét ến một cơ hội ầu tư có thể tạo ra ược một khoản
thu nhập sau 4 năm nữa với số tiền nhận về là 2.000 triệu ồng. Nhà ầu tư
òi hỏi mức sinh lời 15%/năm cho hoạt ộng này. Vậy nhà ầu tư có thể sẵn
lòng bỏ ra số tiền ầu tư một lần ở hiện tại là bao nhiêu cho hoạt ộng ầu tư này?
a. 434,783 triệu ồng b. 1.245,674 triệu ồng lOMoARcPSD| 60380256 c. 1.143,506 triệu ồng d. 3.498,012 triệu ồng
4. Nhà ầu tư bỏ vốn 400 triệu ồng cho lần ầu tiên của 1 hoạt ộng ầu tư. Sau
3 năm, nhà ầu tư tiếp tục bổ sung thêm vốn 200 triệu ồng. Hoạt ộng ầu tư
này có lãi suất ược công bố là 14%/năm, nhưng ược ghép lãi theo kỳ 6
tháng. Hỏi sau 5 năm ầu tư, nhà ầu tư nhận ược 1 lần số tiền là bao nhiêu?
a. 1.049,02 triệu ồng b. 1.122,45 triệu ồng c. 1.058,48 triệu ồng d. 980,39 triệu ồng
5. Vốn ầu tư ban ầu: 250 triệu ồng. Sau 2 năm ầu tư thì bổ sung thêm 150
triệu ồng. Thời gian ầu tư là 6 năm. Mức sinh lời từ hoạt ộng ầu tư:
12%/năm. Hỏi: Số tiền nhận ược 1 lần khi kết thúc hoạt ộng ầu tư?
a. 817,02 triệu ồng b. 789,53 triệu ồng c. 651,32 triệu ồng d. 729,48 triệu ồng
6. Một tài sản mua bán trả góp với thông tin sau:• Giá bán trả ngay: 180
triệu ồng• Nếu mua trả góp thì tại thời iểm mua phải trả trước 25% giá
bán trả ngay, số tiền còn lại ược khách hàng trả ều hàng tháng, trả trong
24 tháng liên tục. Lần trả góp ầu tiên cách ngày mua tài sản 1 tháng. Lãi
suất trả góp: 1%/tháng, lãi tính trên nợ gốc ban ầu.

7. Yêu cầu: Hãy xác ịnh số tiền khách hàng trả góp ều hàng tháng là bao nhiêu? a. 6,355 triệu ồng b. 6,593 triệu ồng c. 7,238 triệu ồng d. 6,975 triệu ồng
8. Vốn ầu tư ban ầu: 300 triệu ồng. Sau 3 năm ầu tư thì bổ sung thêm 200
triệu ồng. Thời gian ầu tư là 8 năm. Sau 8 năm, nhà ầu tư nhận ược 1 lần lOMoARcPSD| 60380256
với số tiền 1.000 triệu ồng. Hỏi: Hãy xác ịnh mức sinh lời từ hoạt ộng ầu
tư trên là bao nhiêu %/năm?
a. 9,05 %/năm b. 10,56 %/năm c. 8,93 %/năm d. 10,82 %/năm
9. Chuỗi tiền nào dưới ây là chuỗi tiền ều, cuối kỳ, hữu hạn:
a. Tiền cổ tức nhận ược từ việc ầu tư cổ phiếu vào 1 công ty cổ phần lớn (như Vinamilk, FPT, VinGroup,….)
b. Tiền học phí phải óng của sinh vào mỗi học kỳ
c. Tiền lãi nhận ược từ trái phiếu chính phủ với lãi suất cố ịnh, trả lãi hằng năm, trong thời gian 5 năm
d. Tiền chi tiêu của sinh viên mà gia ình gửi mỗi kỳ
10. Một tài sản mua bán trả góp với thông tin sau:• Giá bán trả ngay: 150
triệu ồng• Nếu mua trả góp thì tại thời iểm mua phải trả trước 30% giá
bán trả ngay, số tiền còn lại ược khách hàng trả ều hàng tháng, trả trong
24 tháng liên tục. Lần trả góp ầu tiên cách ngày mua tài sản 1 tháng. Lãi
suất trả góp: 1,2%/tháng, lãi tính trên dư nợ ầu kỳ.

Yêu cầu: Hãy xác ịnh số tiền khách hàng trả góp ều hàng tháng là bao nhiêu? a. 5,00 triệu ồng b. 4,986 triệu ồng c. 5,061 triệu ồng d. 5,252 triệu ồng
11. Một tài sản ược bán trả góp với thông tin sau:• Giá bán trả ngay: 200
triệu ồng• Mua trả góp thì trả trước tại thời iểm mua 50 triệu ồng. Số tiền
còn lại sẽ ược trả góp theo mức lãi suất 1%/tháng, lãi tính trên dư nợ ầu kỳ.
Cách trả góp: trả ều hàng tháng, trả trong 24 tháng, lần trả góp ầu tiên cách
ngày mua hàng 1 tháng. Yêu cầu: Xác ịnh số tiền trả góp mỗi tháng?
a. 7,25 triệu ồng b. 7,13 triệu ồng lOMoARcPSD| 60380256 c. 6,99 triệu ồng d. 7,06 triệu ồng
12. Một hoạt ộng ầu tư có số vốn bỏ ra ban ầu là 400 triệu ồng, sau 3 năm bổ
sung thêm vốn 100 triệu ồng. Sau 10 năm, nhà ầu tư nhận ược một lần số
tiền 1.200 triệu ồng. Vậy mức sinh lời từ hoạt ộng ầu tư này là bao nhiêu?
a. 10,26%/năm b. 9,85%/năm c. 9,52%/năm d. 9,69%/năm
13. Đầu năm 2018, An ầu tư 200 triệu ồng vào công ty NN. Đến ầu năm 2020,
An tiếp tục ầu tư thêm 100 triệu ồng nữa. Công ty NN cam kết trả lãi suất
20%/năm trên vốn ầu tư cho các nhà ầu tư. Cuối năm 2020,

An rút hết số tiền ầu tư khỏi công ty NN, vậy An sẽ nhận ược bao nhiêu tiền? a. 645,6 triệu ồng b. 465,6 triệu ồng c. 588 triệu ồng d. 648 triệu ồng
14. Một hoạt ộng ầu tư công bố lãi suất 9%/năm, ghép lãi theo kỳ 4 tháng.
Hỏi lãi suất theo kỳ 4 tháng là bao nhiêu? a. 4%/kỳ b. 2,25%/kỳ c. 4,5%/kỳ d. 3%/kỳ Quiz 4 :
1. Cổ phiếu thường của công ty ANN có mức cổ tức ược chia năm qua là
2.500 ồng, năm nay cổ tức dự kiến ược chia tăng thêm 20%. Những năm
sau cổ tức dự kiến tăng trưởng ều ở mức 15%/năm. Nhà ầu tư kỳ vọng
mức sinh lời 25% khi ầu tư vào cổ phiếu này. Vậy giá cổ phiếu ược xác
ịnh ở hiện tại là bao nhiêu?
lOMoARcPSD| 60380256 a. 30.000 ồng b. 60.000 ồng c. 70.000 ồng d. 69.000 ồng
2. Phát biểu nào sau ây là ĐÚNG ?
a. Lãi suất trái phiếu thường thấp hơn lãi suất tiền gửi ngân hàng
b. Trái phiếu xác nhận phần vốn góp vào công ty cổ phần
c. Trái phiếu là giấy chứng nhận nợ dài hạn giữa ơn vị phát hành và người sở hữu
d. Trái phiếu là giấy chứng nhận nợ ngắn hạn giữa ơn vị phát hành và người sở hữu
3. Trái phiếu công ty YY phát hành có thời hạn 8 năm, mệnh giá trái phiếu
là 100.000 ồng/TP, lãi suất cố ịnh 10%/năm. Sau 3 năm phát hành, nhà
ầu tư mua lại trái phiếu này trên thị trường với giá 93.000 ồng, hãy xác
ịnh mức sinh lời kỳ vọng của nhà ầu tư khi mua lại trái phiếu này là bao nhiêu?
a. 11,94 %/năm b. 11,58 %/năm c. 10,45 %/năm d. 10,23 %/năm
4. Khi lãi suất thị trường giảm xuống thì giá chứng khoán sẽ biến ộng thế nào? a. Tăng lên
b. Không thể xác ịnh chiều hướng thay ổi giá chứng khoán c. Không ổi d. Giảm xuống
5. Trái phiếu công ty B có mệnh giá 100.000 ồng, thời gian áo hạn 5 năm, lãi
suất coupon 6%/năm. Bạn mua trái phiếu B với giá 95.000 ồng. Vậy tỷ
suất sinh lời yêu cầu của bạn bao nhiêu khi mua trái phiếu này?
a. 7,54%/năm b. 7,23%/năm lOMoARcPSD| 60380256 c. 7,82%/năm d. 6,56%/năm
6. Cổ phiếu thường của công ty XZ có mức cổ tức ược chia năm nay là 3.000
ồng. Năm sau cổ tức dự kiến tăng trưởng ều ở mức 15%/năm. Nhà ầu tư
kỳ vọng mức sinh lời 20% khi ầu tư vào cổ phiếu này. Vậy giá cổ phiếu
ược xác ịnh ở hiện tại là bao nhiêu?
a. 60.000 ồng b. 70.000 ồng c. 69.000 ồng d. 30.000 ồng
7. Trái phiếu công ty YY phát hành có thời hạn 5 năm, mệnh giá trái phiếu
là 100.000 ồng/TP, lãi suất cố ịnh 10%/năm. Sau 2 năm phát hành, nhà ầu
tư muốn bán lại trái phiếu. Nếu lãi suất thị trường cho trái phiếu này ở
mức 9%/năm, hãy xác ịnh giá trái phiếu trên thị trường là bao nhiêu?
a. 98.264 ồng b. 97.513 ồng c. 102.531 ồng d. 101.759 ồng
8. Cổ phiếu thường của công ty XNM có mức cổ tức ược chia năm nay là
2.500 ồng. Những năm sau cổ tức dự kiến tăng trưởng ều ở mức
20%/năm. Nhà ầu tư mua lại cổ phiếu này trên thị trường với giá 40.000
ồng. Vậy nhà ầu tư kỳ vọng mức sinh lời là bao nhiêu khi mua cổ phiếu này ể ầu tư?
a. 25%/năm b. 26,5/năm c. 24%/năm d. 27,5%/năm
9. Phát biểu nào sau ây là ĐÚNG ?
a. Trái phiếu là giấy chứng nhận nợ dài hạn giữa ơn vị phát hành và người sở hữu
b. Trái phiếu xác nhận phần vốn góp vào công ty cổ phần lOMoARcPSD| 60380256
c. Trái phiếu là giấy chứng nhận nợ ngắn hạn giữa ơn vị phát hành và người sở hữu
d. Lãi suất trái phiếu thường thấp hơn lãi suất tiền gửi ngân hàng
10. Phát biểu nào dưới ây là ĐÚNG?
a. Trái phiếu là giấy chứng nhận góp vốn của nhà ầu tư
b. Trái phiếu là chứng khoán không có thời hạn nhận lại vốn gốc
c. Cổ phiếu là giấy chứng nhận góp vốn của nhà ầu tư
d. Cổ phiếu là chứng khoán có thời hạn nhận lại vốn gốc Quizz 5
1. Công ty Trahan Lumber ã thuê bạn ể giúp ước tính chi phí vốn của công ty.
Bạn ã thu thập ược dữ liệu sau: mức cổ tức dự kiến năm nay là $ 1,25; giá
cổ phần thường hiện ang lưu hành là $ 27,5; cổ tức tăng trưởng ều ở mức
5,0%; và chi phí phát hành cổ phần thường mới là 6,0%. Chi phí vốn cổ
phần thường mới phát hành là bao nhiêu ?
a. 9,06% b. 9,84% c. 10,23% d. 9,44%
2. Bạn ược thuê làm tư vấn cho Công ty Quigley, với cơ cấu vốn mục tiêu là nợ
35%, cổ phần ưu ãi 10% và vốn cổ phần thường 55%. Chi phí vốn cho khoản
nợ mới là 6,50%, chi phí vốn cổ phần ưu ãi là 6,00%, chi phí sử dụng vốn từ
lợi nhuận giữ lại là 11,25% và thuế suất là 40%. Công ty sẽ không phát hành
bất kỳ cổ phiếu mới. WACC của Quigley cho nguồn huy ộng là bao nhiêu?
a. 8,82% b. 9,17% c. 8,48% d. 8,15%
3. Khẳng ịnh nào sau ây là sai?
a. Chi phí sử dụng vốn trung bình (WACC) phụ thuộc vào chi phí thành phần nguồn
vốn mà không phụ thuộc vào cấu trúc vốn huy ộng.
b. Chi phí sử dụng vốn trung bình (WACC) của nguồn vốn mới huy ộng phụ thuộc
vào cung cầu vốn trên thị trường và phụ thuộc vào mức ộ rủi ro của dự án ầu tư. lOMoARcPSD| 60380256
c. Chi phí sử dụng vốn trung bình (WACC) của nguồn vốn mới huy ộng ược xác ịnh theo tỷ lệ %/năm
d. Chi phí sử dụng vốn trung bình (WACC) ược tính sau thuế thu nhập doanh nghiệp.
4. Weaver Chocolate Co. dự kiến ạt mức EPS là 3,5 ô la trong năm nay, tỷ lệ
chi trả cổ tức dự kiến là 65%, tỷ lệ tăng trưởng cổ tức không ổi dự kiến là
6,0% và cổ phiếu thường hiện ang bán với giá 32,50 ô la. Cổ phiếu mới phát
hành có thể ược bán cho công chúng ở mức giá hiện tại, nhưng chịu chi phí
phát hành là 5%. Vậy chi phí vốn cổ phần thường mới phát hành là bao nhiêu ?
a. 14,74% b. 12,70% c. 14,04% d. 13,37%
5. Duval Inc. chỉ sử dụng vốn chủ sở hữu và có hai bộ phận có quy mô tương
ương nhau. Chi phí vốn của bộ phận A là 10,0%, chi phí của bộ phận B là
14,0% và WACC của công ty (tổng hợp) là 12,0%. Tất cả các dự án của bộ
phận A ều có rủi ro như nhau, cũng như tất cả các dự án của bộ phận B.
Tuy nhiên, các dự án của bộ phận A ít rủi ro hơn các dự án của bộ phận B.
Công ty nên chấp nhận dự án nào sau ây?

a. Một dự án của bộ phận B với tỷ suất lợi nhuận 12%.
b. Một dự án của bộ phận A với tỷ suất lợi nhuận 9%.
c. Một dự án của bộ phận B với tỷ suất lợi nhuận 11%.
d. Một dự án của bộ phận A với tỷ suất lợi nhuận 11%.
e. Một dự án của bộ phận B với tỷ suất lợi nhuận 13%.
6. Gần ây, bạn ã ược Scheuer Media Inc. thuê ể ước tính chi phí vốn của công
ty. Bạn ã thu thập ược dữ liệu sau: mức cổ tức dự kiến năm nay là $ 1,75;
giá cổ phần thường hiện ang lưu hành là $ 42,5; cổ tức tăng trưởng ều ở mức
7,0%; và chi phí phát hành cổ phần thường mới là 5,0%. Chi phí vốn cổ
phần thường mới phát hành là bao nhiêu ?
a. 11,33 % b. 12,50 % c. 10,77 % lOMoARcPSD| 60380256 d. 11,90 %
7. Rivoli Inc. ã thuê bạn làm tư vấn ể giúp ước tính chi phí vốn của công ty. Bạn
ã thu thập ược dữ liệu sau: Mức cổ tức ược chia năm qua là $0,80; giá cổ
phần thường ang lưu hành là $22,50; và cổ tức tăng trưởng ều ở mức 8,0%.
Chi phí vốn từ lợi nhuận ể lại là bao nhiêu?
a. 11,25 % b. 12,43 % c. 10,69 % d. 11,84 %
8. Teall dự kiến sẽ trả cổ tức 2,50 ô la vào cuối năm nay, cổ tức dự kiến sẽ tăng
với tốc ộ không ổi 5,5% một năm và cổ phiếu thường hiện ang bán với giá
52,50 ô la. Chi phí nợ trước thuế là 7,5% và thuế suất thuế suất thuế thu
nhập doanh nghiệp là 40%. Cơ cấu vốn mục tiêu bao gồm 45% nợ và 55%
vốn chủ sở hữu. WACC của công ty là bao nhiêu nếu tất cả vốn chủ sở hữu
ược sử dụng là từ lợi nhuận ể lại?
a. 7,98% b. 7,67% c. 7,07% d. 7,36%
9. Đối với một công ty có cấu trúc vốn mục tiêu yêu cầu 50% nợ và 50% vốn cổ
phần thường, tuyên bố nào sau ây là ĐÚNG?
a. WACC ược tính toán trên cơ sở trước thuế.
b. WACC cao hơn chi phí sử dụng vốn cổ phần thường.
c. Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường lớn hơn chi phí sử dụng nợ.
d. Chi phí sử dụng nợ ược sử dụng ể tính WACC là chi phí sau thuế trung bình
của tất cả các khoản nợ tồn ọng của công ty như ược hiển thị trên bảng cân ối kế toán.
10. Bankston Corporation dự báo rằng nếu tất cả các chính sách tài chính hiện
hành của công ty ược tuân thủ, ể áp ứng ngân sách vốn ầu tư của công ty
năm sau thì công ty sẽ phải phát hành cổ phiếu thường mới. Vì cổ phiếu mới
có chi phí cao hơn lợi nhuận giữ lại, nên công ty Bankston muốn tránh phát
lOMoARcPSD| 60380256
hành cổ phiếu mới. Hành ộng nào sau ây sẽ làm giảm nhu cầu phát hành cổ
phiếu thường mới của công ty?

a. Tăng ngân sách vốn ề xuất.
b. Tăng tỷ lệ nợ trong cơ cấu vốn mục tiêu.
c. Tăng tỷ lệ chi trả cổ tức cho năm nay
d. Giảm số nợ ngân hàng ngắn hạn ể tăng tỷ số thanh toán hiện hành
e. Giảm tỷ lệ nợ trong cơ cấu vốn mục tiêu.