Quy tắc phát âm đuôi ed - Writing | Trường Đại Học Duy Tân

2. Đuôi ed được phát âm là /t/ khi động từ phát âm cuối là /s/, /f/, /p/, / /, /t /, ʃ ʃ/k/, /θ/. .../ /: thường thể hiện bằng chữ “sh”ʃ/t /: thường thể hiện bằng chữ “ch”ʃ/θ/: thường được thể hiện bằng chữ “th”. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Writing (ENG 127) 103 tài liệu

Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
2 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Quy tắc phát âm đuôi ed - Writing | Trường Đại Học Duy Tân

2. Đuôi ed được phát âm là /t/ khi động từ phát âm cuối là /s/, /f/, /p/, / /, /t /, ʃ ʃ/k/, /θ/. .../ /: thường thể hiện bằng chữ “sh”ʃ/t /: thường thể hiện bằng chữ “ch”ʃ/θ/: thường được thể hiện bằng chữ “th”. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

20 10 lượt tải Tải xuống
1. Đuôi được là /id/ khi động từ cuối là /t/ hoặc /d/. Ví dụ: ...ed phát âm phát âm
Ví dụ:
Từ
vựng
Phát âm Nghĩa tiếng
Việt
decided /dɪˈsaɪdid/ quyết định
started UK /stɑːtid/ bắt đầu
2. Đuôi được là /t/ khi động từ cuối là /s/, /f/, /p/, / /, /t /, ed phát âm phát âm ʃ ʃ
/k/, / . ...θ/
/ /: thường thể hiện bằng chữ “sh”ʃ
/t /: thường thể hiện bằng chữ “ch”ʃ
/θ/: thường được thể hiện bằng chữ “th”
Ví dụ:
Từ vựng Phiên
âm
Nghĩa tiếng Việt
looked /lʊkt/ nhìn
kissed /kɪst/ hôn
matched /mætʃt/ phù hợp
washed /wɑːʃt/ rửa
laughed UK /lɑːft/ cười
breathed /breθt/ thở
helped /helpt/ giúp đỡ
3. Đuôi được là /d/ với các trường hợp còn lại.ed phát âm
Ví dụ:
Từ
vựng
Phiên âm Nghĩa tiếng
Việt
played /pleɪd/ chơi
learned /lɜːnd/ học
damage
d
/
ˈdæm.ɪdʒ
d/
làm hỏng
| 1/2

Preview text:

1. Đuôi ed được phát âm là /id/ khi động từ phát âm cuối là /t/ hoặc /d/. Ví dụ: ... Ví dụ: Từ Phát âm Nghĩa tiếng vựng Việt decided /dɪˈsaɪdid/ quyết định started UK /stɑːtid/ bắt đầu
2. Đuôi ed được phát âm là /t/ khi động từ phát âm cuối là /s/, /f/, /p/, / /, /t ʃ /, ʃ /k/, /θ/. ...
/ /: thường thể hiện bằng chữ “sh” ʃ
/t /: thường thể hiện bằng chữ “ch ʃ ”
/θ/: thường được thể hiện bằng chữ “th” Ví dụ: Từ vựng Phiên Nghĩa tiếng Việt âm looked /lʊkt/ nhìn kissed /kɪst/ hôn matched /mætʃt/ phù hợp washed /wɑːʃt/ rửa laughed UK /lɑːft/ cười breathed /breθt/ thở helped /helpt/ giúp đỡ
3. Đuôi ed được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại. Ví dụ: Từ
Phiên âm Nghĩa tiếng vựng Việt played /pleɪd/ chơi learned /lɜːnd/ học damage / làm hỏng d ˈdæm.ɪdʒ d/