Relative Clause - Mệnh đề quan hệ | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học thành phố Hồ Chí Minh
Relative Clause - Mệnh đề quan hệ | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem
Môn: Tiếng Anh (basic english)
Trường: Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Xuan Phi IELTS RELATIVE CLAUSE
Exercise 1: Translation
⮚ Với dạng bài dịch câu, cần xác định các cụm Chủ ngữ, Động từ, Tân ngữ, Bổ ngữ ...
trong câu tiếng Việt.
⮚ Xác định mệnh đề chính, mệnh đề phụ trong câu.
⮚ Xác định danh từ cần bổ nghĩa.
⮚ Xác định loại danh từ (danh từ chỉ người/ vật) để sử dụng đại từ quan hệ phù hợp.
⮚ Dịch từng cụm trước khi ghép thành câu.
E.g.: Cuốn sách cô ấy mua ngày hôm qua thì rất thú vị.
⮚ Xác định từ loại và mệnh đề chính, mệnh đề phụ. Cuốn sách
cô ấy mua ngày hôm qua thì rất thú vị. S
Mệnh đề bổ sung cho the book V O
⮚ Xác định đại từ quan hệ
Danh từ cần bổ nghĩa là the book => which
⮚ Dịch các thành phần câu, thêm đại từ quan hệ sau danh từ cần bổ nghĩa Cuốn sách
cô ấy mua ngày hôm qua thì rất thú vị. The book
which she bought yesterday is very interesting.
⮚ Ghép các thành phần thành câu hoàn chỉnh. Xuan Phi IELTS
The book which she bought yesterday is very interesting.
Practice 1: Translate the following sentences into English.
1. Cô ấy là học sinh đầu tiên đến lớp sáng nay.
______________________________________________________________
2. Ngôi nhà đang được xây thuộc về ông Smith.
______________________________________________________________
3. Tom đã tìm thấy một con mèo có cái chân bị gãy.
______________________________________________________________
4. Những sản phẩm được sản xuất tại Nhật Bản thường có chất lượng cao.
______________________________________________________________
5. Hãy nói cho tôi lí do bạn buồn đi.
______________________________________________________________
6. Đây là quyển sách mà tôi thích nhất.
______________________________________________________________
7. Những cuốn sách được viết bởi To Hoai rất hay.
______________________________________________________________
8. Bức tranh mà cô ấy đang nhìn trông rất đẹp.
______________________________________________________________
9. Người đàn ông mà Marry đang nói chuyện cùng là Jane.
______________________________________________________________
10. Bạn có thấy con mèo đang nằm trên mái nhà không?
______________________________________________________________ Xuan Phi IELTS
Exercise 2: Write meaningful sentences, using the words and phrases given. Note:
⮚ Với dạng bài này, bạn xác định từ loại (danh từ, động từ, tính từ, trạng từ)và
nghĩa (các từ mà bạn biết) của từ gọi ý cho sẵn.
⮚ Xác định thì để chia động từ phù hợp.
⮚ Xác định mệnh đề chính, mệnh đề phụ trong câu.
⮚ Xác định danh từ cần bổ nghĩa.
⮚ Xác định loại danh từ (danh từ chỉ người/ vật) để sử dụng đại từ quan hệ phù hợp.
E.g.: The boy/sing/my son.
⮚ Xác định loại từ loại The boy sing my son. N V N
⮚ Thì cần dùng là thì hiện tại đơn
⮚ Danh từ cần bổ nghĩa: the boy => who
=> The boy who sings/ is singing is my son.
Practice 2: Write meaningful sentences, using the words and phrases given.
1. I/ invited/ by/ professor/I / met/ the conference.
______________________________________________________________
2. I wrote/ email/ my sister/ lives/ Italy.
______________________________________________________________ Xuan Phi IELTS
3. Woman/ wearing/ the T-shirt/ my sister.
______________________________________________________________
4. My sister/ lives/ Japan/ four sons.
______________________________________________________________
5. This/ the laptop/ my mother/ just bought.
______________________________________________________________
6. That/ the man/ car/ a Ferrari.
______________________________________________________________
7. It/ the dog/ I always play/ at night.
______________________________________________________________
8. The lady/ I saw/ the shop/ Vicki Zhao.
______________________________________________________________
9. The police officer/ just arrested/ man/ robbed the bank.
______________________________________________________________
10. The flight/ we/ going to take/ cancelled.
______________________________________________________________ Xuan Phi IELTS MODEL ANSWERS Practice 1:
1. She is the first student who came to class this morning.
2. The house which is being built belongs to Mr. Smith.
3. Tom found a cat whose legs were broken.
4. The products which are made in Japan have high quality.
5. Please tell me the reason why you were sad.
6. This is the book which (that) I love the most.
7. The books which were written by To Hoai are very interesting.
8. The picture at which she is looking is very beautiful.
9. The man to whom Marry is talking is Jane.
10. Do you see the cat which is lying on the roof? Practice 2:
1. I was invited by the professor whom I met at the conference.
2. I wrote an email to my sister who lives in Italy.
3. The woman who is wearing the T-shirt is my sister.
4. My sister who lives in Japan has four sons.
5. This is the laptop which my mother has just bought.
6. That’s the man whose car is a Ferrari.
7. It’s the dog that I always play with at night.
8. The lady who I saw in the shop was Vicki Zhao.
9. The police officer has just arrested the man who robbed the bank.
10. The flight that we are going to take is cancelled.