-
Thông tin
-
Quiz
Photos is also designed so that the face recognition and scene and object detection môn English | Trường Đại học Tây Nguyên
CO1: Sử dụng được vốn từ vựng cơ bản về một số chủ đề thường gặptrong đờisống hàng ngày.CO2: Áp dụng được các chiến thuật ngôn ngữ cơ bản của các kỹ năng nghe, nói,đọc, viết giải quyết các tình huống tiếng Anh hiệu quả. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
English (ĐHTN) 74 tài liệu
Đại học Tây Nguyên 110 tài liệu
Photos is also designed so that the face recognition and scene and object detection môn English | Trường Đại học Tây Nguyên
CO1: Sử dụng được vốn từ vựng cơ bản về một số chủ đề thường gặptrong đờisống hàng ngày.CO2: Áp dụng được các chiến thuật ngôn ngữ cơ bản của các kỹ năng nghe, nói,đọc, viết giải quyết các tình huống tiếng Anh hiệu quả. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: English (ĐHTN) 74 tài liệu
Trường: Đại học Tây Nguyên 110 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:


















Tài liệu khác của Đại học Tây Nguyên
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48641284 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CỬ NHÂN SƯ PHẠM TIẾNG ANH
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
THỰC HÀNH TIẾNG ANH 2 EPP 55 342
Ban hành kèm theo Quyết định số ..……/QĐ-ĐHSP ngày …...... tháng …... năm
… của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
Thái Nguyên, năm 2020 lOMoAR cPSD| 48641284 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
TÊN HỌC PHẦN: THỰC HÀNH TIẾNG ANH 2
( ENGLISH FOR PROFESSIONAL PURPOSES ) MÃ HỌC PHẦN: 55 EPP 342
1 . Thông tin về học phần
- Số tín chỉ: 4; Tổng số giờ quy chuẩn: 60 - Phân bố t hời gian : TT Loại giờ tín chỉ Số giờ thực hiện Số giờ tự học trên lớp 1 Lý thuyết 30 60 2 Bài tập 30 15 3 Thực hành 20 10 4 Thảo luận 10 5 5 Thực tế chuyên môn Tổng 90 90
- Loại học phần: Bắt buộc
- Học phần tiên quyết: Không
- Học phần học trước: 55EPP 341
- Học phần học song hành: Không
- Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt: Tiếng Anh:
- Đơn vị phụ trách: Bộ môn Ngoại ngữ
2 . Thông tin về giảng viên
T Học hàm, học vị, họ và tên Số điện thoại Email T 1 ThS. Đỗ T. Ngọc Phương
0948857850 phuongdtn@tnue.edu.vn 2
ThS. Nguyễn T. Thu Hương 0975945693 huongntt@tnue.edu.vn 3 ThS. Phùng Thị Thanh Tú 0983820080 tuptt@tnue.edu.vn 4 ThS Trần Thị Thảo
0986060650 thaott.flan@tnue.edu.vn
3 . Mục tiêu của học phần (kí hiệu CO - Course Objectives )
* Về kiến thức
CO1: Sử dụng được vốn từ vựng cơ bản về một số chủ đề thường gặp trong đời sống hàng ngày.
CO2: Áp dụng được các chiến thuật ngôn ngữ cơ bản của các kỹ năng nghe, nói, đọc,
viết giải quyết các tình huống tiếng Anh hiệu quả.
CO3: Vận dụng được các kiến thức về xã hội, văn hóa các nước phương Tây trong
giao tiếp bằng tiếng Anh. 1 lOMoAR cPSD| 48641284
* Về kĩ năng
CO4: Hình thành kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh tương ứng với Bậc 3 theo Khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc.
CO5: Phát triển kĩ năng hợp tác và giải quyết vấn đề.
* Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
CO6: Phát triển năng lực tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ.
CO7: Phát triển năng lực lập kế hoạch cho các hoạt động học tập của bản thân.
4. Chuẩn đầu ra (CĐR) của học phần (Course Learning Outcomes - CLOs) Mục CĐR CĐR
Nội dung CĐR của học phần tiêu của của HP HP CTĐT Kiến thức
Sử dụng được các vốn từ vựng theo chủ đề Thực phẩm, PLO3, CO1 CLO1
Người nổi tiếng, Giao tiếp, Đồ vật và Du lịch 10 , 12
Vận dụng được các chiến thuật nghe, nói, đọc, viết cơ PLO3, CO2 CLO2
bản nhằm tăng khả năng giao tiếp tiếng Anh. 10 , 12
Vận dụng được một số thông tin về xã hội, văn hóa các nước phương
Tây trong giao tiếp liên quan đến chủ đề PLO3, CO3 CLO3
Thực phẩm, Người nổi tiếng, Giao tiếp, Đồ vật và Du 10 , 12 lịch Kĩ năng
CLO4 Vận dụng được kỹ năng nghe hiểu ý chính, ghi chép, PLO3, nghe đoạn dài. 10 , 12 CLO5
Thực hành được các kỹ năng thể hiện con số không chính
xác; trình bày câu phức hợp, đưa ra quan điểm, đồng ý và CO4
không đồng ý; hỏi để lấy thông tin một cách lịch sự, trình PLO3,
bày báo cáo kết quả thu thập được; trình bày thông tin 10 , 12
bằng cách tóm lược, giải thích và đưa ra ví dụ, đưa ra tranh luận;
chuyển đổi ý khác (mới).
CLO6 Vận dụng được kỹ năng ghi chú, tóm tắt bài đọc và giải PLO3, thích, hiểu
dữ liệu thống kê qua bảng biểu trong bài đọc. 10 , 12 CLO7
Phát triển kỹ năng viết thư thân mật. PLO3, 10 , 12 CO5
CLO8 Phối hợp được với người khác để giải quyết các vấn đề PLO3,
trong các tình huống giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Anh. 10 , 12
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO9 Phát triển năng lực tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh PLO3, nghiệm để
nâng cao trình độ. 10 , 12 2 lOMoAR cPSD| 48641284 tập của bản thân. 10 , 12 CO7 CLO10
Phát triển năng lực lập kế hoạch cho các hoạt động học PLO3,
5. Mức đóng góp (MĐG) của học phần cho chuẩn đầu ra của chương trình đào
PLO); “2” = Mức trung bình (30-59% số CLOs đóng góp cho PLO); “3” = Mức cao (60-
100 % số CLOs đóng góp cho PLO ).
6. Nội dung tóm tắt của học phần
Môn học Thực hành tiếng Anh 2 cung cấp cho sinh viên phương pháp tiếp cận ngôn
ngữ cơ bản để học Tiếng Anh đáp ứng nhu cầu quốc tế. Thông qua học phần, sinh viên
có cơ hội tham gia vào hàng loạt những hoạt động phát triển kỹ năng ngôn ngữ nghe
nói đọc viết bao gồm các chiến thuật nghe hiểu ý chính, ghi chép, nghe đoạn dài; thể
hiện con số không chính xác, trình bày câu phức hợp, đưa ra quan điểm, đồng ý và không
đồng ý; hỏi để lấy thông tin một cách lịch sự, trình bày báo cáo kết quả thu thập được,
trình bày thông tin bằng cách tóm lược, giải thích và đưa ra ví dụ, đưa ra tranh luận;
chuyển đổi ý khác; ghi chú, tóm tắt bài đọc và giải thích, hiểu dữ liệu thống kê qua bảng
biểu trong bài đọc; phát triển kỹ năng viết thư thân mật. Qua đó, sinh viên không những
đạt được những kiến thức cơ bản, mà còn phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề đồng thời
tạo cơ hội cho sinh viên luyện các kỹ năng ngôn ngữ. Sau khi kết thúc môn học, sinh
viên có khả năng vận dụng các chiến lược ngôn ngữ cơ bản để đạt được trình độ chuẩn
quốc tế như IELTS (Mức điểm 4.0) hoặc TOEFL (370). 3 lOMoAR cPSD| 48641284
7 . Nhiệm vụ của sinh viên
Sinh viên tham gia học phần này phải thực hiện: -
Chuyên cần: Đi học đúng giờ, đảm bảo dự tối thiểu 80% số giờ lên lớp lý
thuyết, 100% giờ thực hành; chuẩn bị cho bài học: Đọc tài liệu học tập theo hướng dẫn
trước khi đến lớp học; Tra từ mới và hoàn thành các nhiệm vụ khác do giảng viên yêu cầu. -
Bài tập, tiểu luận: Hoàn thành các bài tập cá nhân hàng tuần và nộp sản phẩm
đúng hạn cho giảng viên.
8 . Đánh giá kết quả học tập của sinh viên
8.1 . Hình thức và trọng số điểm
8.2 . Tiêu chí đánh giá và thang điểm (Rubric đánh giá )
Chuyên cần (10%) Tính chủ 5,0
0 đến < 2,5 2,5 đến < 3,3 động, mức Chủ động thực
Chủ động thực độ tích cực hiện, đáp ứng
hiện, đạt 50 chuẩn bị bài dưới 50% -
64% nhiệm vụ và tham gia nhiệm vụ học học tập được Than
Không đạt Đạt Khá Tốt 4 lOMoAR cPSD| 48641284 Tiêu chí g
0-49% 50-64% 65-79% 80-100 % điểm 3,3 đến < 4,0 4 ,0 đến 5, 0
Chủ động thực Chủ động, hiện, đạt 65 tích cực
-79% nhiệm vụ chuẩn bị bài
học tập được và tham gia các hoạt đông ̣ trong giờ học Thực hiện
tập được giao. giao. giao.
các hoạt đạt trên 80% đông ̣ trong nhiệm vụ giờ học học tập được giao.
Thời gian 1 đến < 2,5 2,5 đến < 3,3 3,3 đến < 4,0 4 ,0 đến 5, 0 tham dự Dự 80%-84%
Dự 85%- 89% Dự 90% - 94% Dự 95 % buổi học bắt số giờ lên lớp số giờ lên lớp số giờ lên lớp -100% số buộc giờ lên lớp 5 , 0 (< 80% số giờ -> không đủ đk dự thi)
Thực hành trên EDMODO hoặc GOOGLE CLASSROOM (20%)
0 đến < 1,0 1,0 đến < 1,2 1,2 đến < 1,6 1 ,6 đến 2, 0 Tham gia Tham gia đầy đủ các Tham gia dưới Tham gia từ 50 Tham gia từ 70 đầy đủ từ bài
thực 2,0 50% các bài - 60% các bài -80% các bài 90-100 % các
hành theo thực hành theo thực hành theo thực hành theo bài thực yêu cầu yêu cầu yêu cầu. yêu cầu. hành theo yêu cầu. 0 đến < 3 3,0 đến < 3,6 3,6 đến < 4,8 4 ,8 đến 6, 0 Kết quả
Kết quả thực Kết quả thực Kết quả thực Kết quả thực
thực hiện hiện các bài hiện các bài hiện các bài hiện các bài 5 lOMoAR cPSD| 48641284
các bài thực thực hành được thực hành thực hành từ thực hành hành đáp 6,0 giao đáp ứng được giao đáp 70 -80% yêu đáp ứng từ
ứng yêu cầu dưới 50% yêu ứng từ 50 cầu về nội 90-100 %
về nội dung cầu về nội 60% yêu cầu dung và hình yêu cầu về và
hình dung và hình về nội dung và thức. nội dung và thức.
thức. hình thức. hình thức.
0 đến < 1,0 1,0 đến < 1,2 1,2 đến < 1,6 1 ,6 đến 2, 0
Kỹ năng sử Đã có kỹ năng
Kỹ năng sử Kỹ năng sử
Kỹ năng sử dụng công sử dụng công dụng công dụng công dụng công 2,0 nghệ thông tin nghệ thông tin nghệ thông tin nghệ thông
nghệ thông để làm bài thực để làm bài thực để làm bài thực tin để làm tin hành kém. hành, nhưng hành tương đối bài thực chưa tốt. tốt. hành tốt.
Bài kiểm tra định kì (20%)
Bài kiểm tra 10 Theo đáp án, thang điểm đã được Hội đồng chuyên môn duyệt định kì ( bài thi kĩ năng Nghe Đọc - Viết trên máy)
Thi kết thúc học phần (50%)
Theo đáp án đề thi và Rubric đánh giá đã được Hội đồng chuyên Vấn đáp 10
môn duyệt và theo quy định chung của Trường. Tự luận 10 Theo đáp án đề thi Viết 10 Theo đáp án đề thi 9. Học liệu 9.1. Tài liệu học tập:
[1] Philpot S. & Curnick L., Headway Academic skills Listening, Speaking, and Study skills Level 2, Oxford, 2011.
[2] Philpot S. & Curnick L., Headway Academic skills Reading, Writing, and Study skills Level 2, Oxford, 2011.
9.2. Tài liệu tham khảo:
[3] Sowton, C. (2014). Unlock 3 – Reading and writing skills. Cambridge, UK: Cambridge University Press 6 lOMoAR cPSD| 48641284
[4] Lansford, L. (2014). Unlock 3 – Listening and Speaking skills. Cambridge, UK: Cambridge University Press
10 . Nội dung chi tiết của học phần
10.1 . Chuẩn đầu ra chương LLOs
Nội dung chuẩn đầu ra của bài học
LLO1 Sử dụng được các vốn từ vựng theo chủ đề ẩm thực, khoa học và các vấn đề
trên thế giới trong giao tiếp tiếng Anh.
Vận dụng được các dạng ngữ pháp cơ bản như: thì hiện tại đơn, hiện tại
tiếp diễn, các cụm từ cố định collocation.
Vận dụng được một số thông tin về xã hội, văn hóa các nước trên thế
giới trong giao tiếp liên quan đến chủ đề ẩm thực, khoa học và các vấn đề trên thế giới.
Hiểu được nội dung chính và thông tin chi tiết trong các cuộc hội thoại,
các bài đọc hiểu, nghĩa đen và nghĩa bóng thuộc chủ đề khoa học, thực
phẩm và thế giới quanh ta.
Vận dụng được các vốn từ vựng, ngữ pháp, kiến thức văn hóa để có LLOs
Nội dung chuẩn đầu ra của bài học
thể đặt câu hỏi và trả lời, trình bày được quan điểm và giải thích trong các
tình huống giao tiếp hàng ngày.
Sử dụng được các vốn từ vựng theo chủ đề hiện tại và quá khứ, những cuộc
đời vĩ đại trong giao tiếp tiếng Anh.
Vận dụng được các dạng từ vựng cơ bản như: từ đồng nghĩa, trái nghĩa, trọng âm, mạo từ.
Vận dụng được một số thông tin về xã hội, văn hóa các nước trên thế giới
trong giao tiếp liên quan đến chủ đề.
Hiểu được nội dung chính và thông tin chi tiết trong các cuộc hội
LLO2 thoại, hướng dẫn, thông báo thuộc chủ đề đất nước con người trong cuộc sống hàng ngày.
Vận dụng được các vốn từ vựng, ngữ pháp, kiến thức văn hóa để có
thể đặt câu hỏi và trả lời, trình bày được quan điểm và giải thích trong
các tình huống giao tiếp hàng ngày.
Vận dụng được cấu trúc của câu đơn, câu phức và câu ghép trong tiếng
Anh để viết được các câu đúng ngữ pháp, viết đoạn, viết bài, miêu tả biểu đồ.
Sử dụng được các vốn từ vựng theo chủ đề công nghệ thông tin trong giao tiếp tiếng Anh. 7 lOMoAR cPSD| 48641284
Vận dụng được các dạng ngữ pháp cơ bản như: tính từ, trạng từ, tính từ
bổ nghĩa trong ngữ cảnh.
Vận dụng được một số thông tin về xã hội, văn hóa các nước trên thế giới
trong giao tiếp liên quan đến chủ đề công nghệ IT.
Hiểu được nội dung chính và thông tin chi tiết trong các cuộc hội LLO3
thoại, hướng dẫn, thông báo thuộc các chủ đề trong cuộc sống hàng ngày.
Vận dụng được các vốn từ vựng, ngữ pháp, kiến thức văn hóa để có
thể đặt câu hỏi và trả lời, trình bày được quan điểm và giải thích trong
các tình huống giao tiếp hàng ngày.
Vận dụng được cấu trúc của câu đơn, câu phức và câu ghép trong tiếng
Anh để viết được các câu đúng ngữ pháp đơn giản, viết thư theo chủ đề
LLO4 Sử dụng được các vốn từ vựng theo chủ đề phát minh, khám phá trong giao tiếp tiếng Anh.
Vận dụng được các dạng ngữ pháp cơ bản như: động từ nhiều thành tố,
từ đồng nghĩa để đa dạng văn phong.
Vận dụng được một số thông tin về xã hội, văn hóa các nước trên thế
giới trong giao tiếp liên quan đến chủ đề phát minh, khám phá. Hiểu
được nội dung chính và thông tin chi tiết trong các cuộc hội LLOs
Nội dung chuẩn đầu ra của bài học
thoại, hướng dẫn, thông báo thuộc các chủ đề trong cuộc sống hàng ngày.
Vận dụng được các vốn từ vựng, ngữ pháp, kiến thức văn hóa để có
thể đặt câu hỏi và trả lời, trình bày được quan điểm và giải thích trong
các tình huống giao tiếp hàng ngày.
Vận dụng được cấu trúc của câu đơn, câu phức và câu ghép trong tiếng
Anh để viết được các câu đúng ngữ pháp, đoạn văn, viết thư hoàn chỉnh theo chủ đề.
Sử dụng được các vốn từ vựng theo chủ đề đi lại và du lịch trong giao tiếp tiếng Anh.
Vận dụng được các dạng từ vựng cơ bản như: tính từ ghép, danh từ ghép,
từ cùng gốc, từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
Vận dụng được một số thông tin về xã hội, văn hóa các nước trên thế giới
trong giao tiếp liên quan đến chủ đề.
Hiểu được nội dung chính và thông tin chi tiết trong các cuộc hội
LLO5 thoại, hướng dẫn, thông báo thuộc chủ đề đất nước con người trong cuộc sống hàng ngày. 8 lOMoAR cPSD| 48641284
Vận dụng được các vốn từ vựng, ngữ pháp, kiến thức văn hóa để có
thể đặt câu hỏi và trả lời, trình bày được quan điểm và giải thích trong
các tình huống giao tiếp hàng ngày.
Vận dụng được cấu trúc của câu đơn, câu phức và câu ghép trong tiếng
Anh để dựng được các đoạn hội thoại, viết thư, viết e-mail học thuật.
10.2. Ma trận liên kết chuẩn đầu ra chương/bài học (LLOs) với chuẩn đầu ra học 9 lOMoAR cPSD| 48641284 10.3
. Nội dung chi tiết học phần UNIT 6 Hình thức/ LLO phương pháp Nội dung Học s Đánh liệu Dạy học giá
A. Nội dung thực hiện trên lớp (18 tiết) Thuyết A1, A2, [1 , ] LLO
* Nội dung giảng dạy lí thuyết: (6 tiết) trình, thảo A3 [2] 1 1 . Listening luận, bài Uni Listening for gist (2): tập, thực t 6 recognizing attitudes hành Taking notes (3) numbers Facts and speculation p35 Interpreting meaning: facts and speculation 2 . Speaking Expressing approximations p36 37 Helping the listener (5): numbers Checking understanding Vocabulary development
Adjectives and noun collocations Review .
3 Reading: Air pollution
Making notes: organising, recording and
remembering important information
Interpreting meaning: regcognizing fact and speculation .
4 Writing: Informal letter Steps of writing a letter Greetings Writing an introduction Vocabulary development Words that go together Review 10
* Nội dung bài tập cá nhân (6 tiết) lOMoAR cPSD| 48641284
Bài tập của Unit 1 trong sách tham khảo Unlock 3 – Workbook
* Nội dung thực hành (4 tiết)
Bài tập thực hành trên Edmodo.
* Nội dung thảo luận: (2 tiết)
- Hỏi và trả lời các câu hỏi mục 4 trang 36,
dùng các từ chỉ số lượng ước đoán.
- Thực hành tạo đoạn hội thoại theo hướng dẫn mục 8 trang 37.
B. Nội dung tự học: (18 tiết ) Thực [1]
- Tra từ mới và chuẩn bị bài học trước ở hành [2] nhà. [3]
- Tìm hiểu trước về các hiện tượng ngữ pháp của unit 7. UNIT 7 Hình thức/ LLO phương pháp Nội dung Học s Đánh liệu Dạy học giá
A. Nội dung thực hiện trên lớp (18 tiết) Thuyết A1, A2, [1 , ] LLO
* Nội dung giảng dạy lí thuyết: (6 tiết) trình, thảo A3 [2] 2 1 . Listening luận, bài Uni Heroes and heroines p40-41 tập, thực t 7 hành Taking notes (4): checking your notes Listening for detail (3): phrases which express opinion . 2 Speaking My hero p42-43 Presentations: selecting relevant information Spoken punctuation (3): complex sentences
Giving opinions, agreeing, and disagreeing 11
Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284
Vocabulary development: Register
3 . Reading : Three famous writers
Using original sources: dealing with
difficult language and unknown vocabulary
Research: Information on the Net
Using the Internet: search engines; online
encyclopedia; subject directory 4 . Writing Informal letter (exercises)
Vocabulary development : Register Review
* Nội dung bài tập cá nhân (6 tiết)
Bài tập của Unit 2 trong sách tham khảo Unlock 3 - Workbook
* Nội dung thực hành (4 tiết)
Bài tập thực hành trên Edmodo.
* Nội dung thảo luận: (2 tiết)
- Thực hành trình bày 1 báo cáo khảo sát.
- Thực hành tạo 1 phiếu khảo sát (theo
hướng dẫn mục 9 Tr 49) lấy ý kiến và trình bày kết quả khảo sát.
B. Nội dung tự học: (18 tiết ) Thực [1]
- Tra từ mới và đọc bài học trước ở nhà hành [2]
- Tìm hiểu trước về các hiện tượng ngữ [3] pháp bài 8 UNIT 8 Hình thức/ LLO phương pháp Nội dung Học s Đánh liệu Dạy học giá
A. Nội dung thực hiện trên lớp (18 tiết) Thuyết A1, A2, [1] ,
LLO * Nội dung giảng dạy lí thuyết: (6 tiết) trình, thảo A3 [2] 3 1 . Listening luận, bài Uni 12 Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284 A survey on e-communicating tập, thực t 8 p46-47 hành Understanding incomplete
speech: listening for stress and rephrasing Understanding spoken English p47 Contractions and linking 2 . Speaking Asking questions p48-49 Asking questions in a survey: types of question Register (4): asking for information politely Reporting results: giving general information Adverbs and adjectives
3 . Reading: Computer
Rephrasing and explaining: dealing with
difficult specific and technological words
Avoiding repetition: pronouns and what they refer to 4 . Writing : Informal letter
Writing the body of the letter Vocabulary development Research Review
* Nội dung bài tập cá nhân (6 tiết)
Bài tập của Unit 3 trong sách tham khảo Unlock 3 – Workbook
* Nội dung thực hành (4 tiết) 13
Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284
Bài tập thực hành trên Edmodo.
* Nội dung thảo luận (2 tiết)
- Thực hành trình bày 1 báo cáo khảo sát.
- Thực hành tạo 1 phiếu khảo sát (theo
hướng dẫn mục 9 Tr 49) lấy ý kiến và trình bày kết quả khảo sát.
- Thảo luận nhóm về các phần kĩ năng và ngữ pháp đã học.
B. Nội dung tự học: (18 tiết ) Thực [1]
- Tra từ mới và đọc bài học trước ở nhà hành [2]
- Tìm hiểu trước về các hiện tượng ngữ [3] pháp bài 9. UNIT 9 LLO Đánh Dạy học s giá
A. Nội dung thực hiện trên lớp (18 tiết) Thuyết A1, A2, [1] LLO
* Nội dung giảng dạy lí thuyết: (6 tiết) trình, thảo A3 Uni 4 1 . Listening luận, bài t 9 The Lewis chess set p52-53 tập, thực hành Supporting an argument: listening
for reasons, evidence and examples
Understanding words in context:
listening for further explanations Taking notes (5): key words, abbreviations, symbols and shorthand 2 . Speaking Machines p54 Helping the listener (6):
rephrasing explaining and giving examples 14 Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284 Helping the listener (7): supporting arguments
3 . Reading : How things work
Intensive reading: Strategies for focusing your reading
Linking ideas: Sequencing words to describe a process 4 . Writing : Writing the whole letters Review
* Nội dung bài tập cá nhân (6 tiết)
Bài tập của Unit 4 trong sách tham khảo Unlock 3 – Workbook
* Nội dung thực hành (4 tiết)
Bài tập thực hành trên Edmodo.
* Nội dung thảo luận: (2 tiết)
- Thực hành trình bày 1 phút về ý nghĩa
lịch sử của máy khâu. (theo hướng dẫn mục 2 Tr 54)
- Thực hành trình bày 2 phút về ý nghĩa
lịch sử của 1 đồ vật. (theo hướng dẫn mục 2 ,3,4 Tr 55)
B. Nội dung tự học: (18 tiết ) Thực [1]
- Tra từ mới và đọc bài học trước ở nhà hành [2]
- Tìm hiểu trước về các cấu trúc trong bài [3] học tiếp theo UNIT 10 Hình thức/ LLO phương pháp Nội dung Học s Đánh liệu Dạy học giá
A. Nội dung thực hiện trên lớp (18 tiết) Thuyết A1, A2, [1] , LLO
* Nội dung giảng dạy lí thuyết: (6 tiết) trình, thảo A3 [2] 5 1 . Listening luận, bài Uni 15
Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284 Ecotourism p58-59 tập, thực t 10
Dealing with longer listening (1 & hành
2): tools for helping your
understanding and concentration 2 . Speaking
Transitions: indicating new sections P60-61 Dealing with questions A presentation p61
3 . Reading : International tourism
Interpreting data: statistical information in graps, charts, and texts 4 . Writing : Write a simple essay
* Nội dung bài tập cá nhân (6 tiết)
Bài tập của Unit 5 trong sách tham khảo Unlock 3 - Workbook
* Nội dung thực hành (4 tiết)
Bài tập thực hành trên Edmodo.
* Nội dung thảo luận: (2 tiết)
- Thực hành lập dàn ý để nói về 1 kỳ nghỉ
ở đất nước bạn trong khoảng 2 phút.
- Lần lượt thuyết trình (theo hướng dẫn mục 6 Tr 61)
- Tìm các cụm từ thường dùng để diễn giải dữ liệu
B. Nội dung tự học: (18 tiết ) Thực [1]
- Tra từ mới và đọc bài học trước ở nhà hành [2]
- Ôn tập về các cấu trúc đã học trong [3] chương trình
11 . Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học: có đầy đủ bàn ghế, dễ di chuyển để phục vụ giảng dạy.
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: Có máy chiếu, loa.
- Điều kiện khác: Lớp học không quá 30 sinh viên. 16 Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 9 năm 2020
TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN
TS. Nguyễn Thị Hồng Minh
Th.S Trần Thị Thảo HIỆU TRƯỞNG ( Ký, đóng dấu ) 17 Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com)