Review Speaking - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

SUBJECTSHave a knack for sth/ be adept at sth/ inborn-innate talents for sthAcademic achievementsWell-rounded students / comprehensive curriculumCreate competitive advantage/ gain superior position – linguistic ability/ mathematical ability / literary ability. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Tiếng anh (A2-B1) 110 tài liệu

Trường:

Đại học Thủ đô Hà Nội 603 tài liệu

Thông tin:
6 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Review Speaking - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

SUBJECTSHave a knack for sth/ be adept at sth/ inborn-innate talents for sthAcademic achievementsWell-rounded students / comprehensive curriculumCreate competitive advantage/ gain superior position – linguistic ability/ mathematical ability / literary ability. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

54 27 lượt tải Tải xuống
REVIEW SPEAKING
PERSONAL MATTERS: WORK/ JOB/ HOBBIES./ FAMILIES/ ROUTINE/ SCHOOL -WORKPLACE
JOBS:
Have been Ving
An 11 grader
A high-schooler
Have been working as a /an N
Prestigious/ reputable Local school in my locality
The admission is quite competitive
Heavy schedule/ curriculum
Compulsory/ mandatory subjects >< optional subjects/ electives
Supportive / friendly learning environment/ working environment
Top-notch/ state-of-the-art facilities >< shabby/ terrible/ austere / run-down facilities
Dedicated and knowledgeable teachers/ educators/ pedagogues
Helpful Classmates
Be up to my ears with/ be tied up/ be caught up with Ving
Drown in Ving
>< have time to kill / be at loose ends
SUBJECTS
Have a knack for sth/ be adept at sth/ inborn-innate talents for sth
Academic achievements
Well-rounded students / comprehensive curriculum
Create competitive advantage/ gain superior position – linguistic ability/ mathematical ability /
literary ability
Hit the books – study
Bury in the books – vùi đầu vào học
Burn the midnight oil –
Cram for exam => pull an all nighter
HOBBIES
Leisure activities – pastimes – recreational activities
Unwind – while away the hours – ease our mind – recharge our batteries
Physical / mental/ spiritual
Improve our overall health/ enhance/ boost cardiovascular / reduce the high risk of heart
disease obesity / avoid sleep deprivation
Broaden my horizon / the mind
SPORTS – do wonders for our well-being
FILM/ MUSIC – genre of film/ music – box office hit – prominent singers/ viral / catchy tunes
BOOKS – bookworm. ./ an avid reader / page-turner
TRAVELLING – an avid traveler / explore new land / contemplate-admire the breathtaking .
picturesque views. / landscape/ explore the new cultures
Tourist hub/ trap >< go off the beaten track => an immediate escape/ gateway/ retreat from
the hustle and bustle of the city life / get away from it all
A once-in-a-life-time experience/ trip/ journey
FAMILIES
Nuclear / extended family
Close-knit relationship
Family gatherings/ reunion
Strengthen family bond/tie
sibling rilvary
bear a (close/ striking) resemblance to sb
a breadwinner / bring the home bacon >< housewife/ househusband
dual-income family
a pillar/ tower of strength / a shoulder to cry on (lean on)
ROUTINE
Daily routine/ ritual
A night owl >< a morning riser/ early bird
Study more productively
Stay alert
Biological clock/ circadian rhythm
It goes without saying that …..
Personally speaking
1. Do you work or are you a student
An information tech/ en major – sinh viên chuyên ngành gì
2. What do you enjoy doing in your free time?
3. What do you like and dislike about your school/ workplace?
4. Do you prefer to live in the city or in the countryside?
Have a preference for
Tend to V
Lean towards/ gravitate towards / incline towards
City – urban area - concrete jungle
Rural area –
Aspects
Life pace / the pace of life
Life standard
Living cost
Education/ employment opportunities
Facilities and infrastructures
Environment – living environment
Sense of community
Hot => scorching/ blistering
Noisy => dynamic/ vibrant / buzzy / hectic
>< serene/ tranquil
Tranquility/ simplicity
Settle into
CÔNG VIỆC:
Đã được Ving
Một học sinh lớp 11
Một học sinh trung học
Đã từng làm /an N
Trường học địa phương uy tín/có uy tín ở địa phương của tôi
Việc tuyển sinh khá cạnh tranh
Lịch trình/giáo trình dày đặc
Môn học bắt buộc/bắt buộc>< môn học tự chọn/môn tự chọn
Môi trường học tập/làm việc hỗ trợ/thân thiện
Cơ sở vật chất hàng đầu/ hiện đại >< cơ sở vật chất tồi tàn/ khủng khiếp/ khắc khổ/ xuống cấp
Giáo viên/nhà giáo dục/nhà sư phạm tận tâm và hiểu biết
Bạn cùng lớp hữu ích
Hãy để tai tôi với/ bị trói/ bị cuốn vào Ving
Chết đuối ở Ving
>< có thời gian để giết chóc/không có thời gian
ĐỐI TƯỢNG
Có sở trường về việc gì đó/ thông thạo về việc gì đó/ tài năng bẩm sinh về việc gì đó
Thành tích học tập
Học sinh toàn diện/chương trình giảng dạy toàn diện
Tạo lợi thế cạnh tranh/giành vị thế vượt trội – khả năng ngôn ngữ/khả năng toán học/khả năng
văn chương
Đọc sách – học tập
Vùi đầu vào sách – sục đầu vào học
Đốt dầu lúc nửa đêm –
Luyện thi => thức trắng đêm
SỞ THÍCH
Hoạt động giải trí – thú tiêu khiển – hoạt động giải trí
Thư giãn – xua tan thời gian – thư giãn đầu óc – sạc lại pin
Thể chất/tinh thần/tinh thần
Cải thiện sức khỏe tổng thể/tăng cường/tăng cường tim mạch/giảm nguy cơ cao mắc bệnh béo
phì/tránh thiếu ngủ
Mở rộng tầm nhìn / tâm trí của tôi
THỂ THAO – làm nên điều kỳ diệu cho sức khỏe của chúng ta
PHIM/ NHẠC – thể loại phim/ ca nhạc – hit phòng vé – ca sĩ nổi bật/ giai điệu lan truyền/ hấp
dẫn
SÁCH – mọt sách. ./ một người ham đọc sách / hay lật trang
DU LỊCH – một người đam mê du lịch / khám phá vùng đất mới / chiêm ngưỡng-ngưỡng mộ
những cảnh đẹp ngoạn mục . khung cảnh đẹp như tranh vẽ. / phong cảnh/ khám phá những
nền văn hóa mới
Trung tâm/bẫy du lịch >< đi khỏi con đường quen thuộc => một lối thoát ngay lập tức/ cửa ngõ/
rút lui khỏi cuộc sống hối hả và nhộn nhịp của thành phố / tránh xa tất cả
Trải nghiệm/chuyến đi/hành trình chỉ có một lần trong đời
CÁC GIA ĐÌNH
Gia đình hạt nhân/mở rộng
Mối quan hệ gắn bó
Tụ tập/đoàn tụ gia đình
Tăng cường sự gắn kết/ràng buộc gia đình
anh chị em ruột
có nét giống (gần/ nổi bật) với ai đó
trụ cột gia đình / mang thịt xông khói về nhà >< bà nội trợ/ ông chồng nội trợ
gia đình có thu nhập kép
một cây cột/tháp sức mạnh/một bờ vai để tựa vào (dựa vào)
LỊCH TRÌNH
Thói quen/nghi lễ hàng ngày
Cú đêm >< người dậy sớm/ người dậy sớm
Học tập hiệu quả hơn
Cảnh giác
Đồng hồ sinh học/nhịp sinh học DISCOURSE MARKERS
Well
Actually
Probably/ perhaps/ may be
Honestly = to be candid with you
DISCOURSE MARKERS
Well
Actually
Probably/ perhaps/ may be
Definitely/ certainly/ absolutely
I have to say/ I would say
To the best of my knowledge
As far as I am concerned
Needless to say
Honestly = to be candid with you
DẤU THẢO LUẬN
Tốt
Thực ra
Có lẽ/có lẽ/có thể
Chắc chắn/chắc chắn/hoàn toàn
Tôi phải nói/tôi sẽ nói
Theo như tôi biết
Theo những gì tôi quan tâm
không cần nói rằng
Thành thật = thẳng thắn với bạn
Không cần phải nói rằng…..
Nói chuyện riêng tư
1. Bạn đang đi làm hay đang là sinh viên
An information technology/ en professional – sinh viên chuyên ngành gì
2. Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?
3. Bạn thích và không thích điều gì ở trường/nơi làm việc của bạn?
4. Bạn thích sống ở thành phố hay ở nông thôn?
Có sự ưu tiên cho
Có xu hướng V
Nghiêng về phía/bị hút về phía/nghiêng về phía
Thành phố – khu đô thị – rừng bê tông
Khu vực nông thôn -
Các khía cạnh
Nhịp sống/nhịp điệu cuộc sống
Tiêu chuẩn cuộc sống
Chi phí sinh hoạt
Cơ hội học tập/việc làm
Cơ sở vật chất và cơ sở hạ tầng
Môi trường – môi trường sống
Ý thức cộng đồng
Nóng => bỏng rát/ phồng rộp
Ồn ào => năng động/ sôi động/ ồn ào/ náo nhiệt
>< thanh thản/ yên tĩnh
Sự yên bình/sự đơn giản
Định cư
| 1/6

Preview text:

REVIEW SPEAKING
PERSONAL MATTERS: WORK/ JOB/ HOBBIES./ FAMILIES/ ROUTINE/ SCHOOL -WORKPLACE JOBS: Have been Ving An 11 grader A high-schooler Have been working as a /an N
Prestigious/ reputable Local school in my locality
The admission is quite competitive Heavy schedule/ curriculum
Compulsory/ mandatory subjects >< optional subjects/ electives
Supportive / friendly learning environment/ working environment
Top-notch/ state-of-the-art facilities >< shabby/ terrible/ austere / run-down facilities
Dedicated and knowledgeable teachers/ educators/ pedagogues Helpful Classmates
Be up to my ears with/ be tied up/ be caught up with Ving Drown in Ving
>< have time to kill / be at loose ends SUBJECTS
Have a knack for sth/ be adept at sth/ inborn-innate talents for sth Academic achievements
Well-rounded students / comprehensive curriculum
Create competitive advantage/ gain superior position – linguistic ability/ mathematical ability / literary ability Hit the books – study
Bury in the books – vùi đầu vào học Burn the midnight oil –
Cram for exam => pull an all nighter HOBBIES
Leisure activities – pastimes – recreational activities
Unwind – while away the hours – ease our mind – recharge our batteries Physical / mental/ spiritual
Improve our overall health/ enhance/ boost cardiovascular / reduce the high risk of heart
disease obesity / avoid sleep deprivation Broaden my horizon / the mind
SPORTS – do wonders for our well-being
FILM/ MUSIC – genre of film/ music – box office hit – prominent singers/ viral / catchy tunes
BOOKS – bookworm. ./ an avid reader / page-turner
TRAVELLING – an avid traveler / explore new land / contemplate-admire the breathtaking .
picturesque views. / landscape/ explore the new cultures
Tourist hub/ trap >< go off the beaten track => an immediate escape/ gateway/ retreat from
the hustle and bustle of the city life / get away from it all
A once-in-a-life-time experience/ trip/ journey FAMILIES Nuclear / extended family Close-knit relationship Family gatherings/ reunion Strengthen family bond/tie sibling rilvary
bear a (close/ striking) resemblance to sb
a breadwinner / bring the home bacon >< housewife/ househusband dual-income family
a pillar/ tower of strength / a shoulder to cry on (lean on) ROUTINE Daily routine/ ritual
A night owl >< a morning riser/ early bird Study more productively Stay alert
Biological clock/ circadian rhythm
It goes without saying that ….. Personally speaking
1. Do you work or are you a student
An information tech/ en major – sinh viên chuyên ngành gì
2. What do you enjoy doing in your free time?
3. What do you like and dislike about your school/ workplace?
4. Do you prefer to live in the city or in the countryside? Have a preference for Tend to V
Lean towards/ gravitate towards / incline towards
City – urban area - concrete jungle Rural area – Aspects Life pace / the pace of life Life standard Living cost
Education/ employment opportunities
Facilities and infrastructures
Environment – living environment Sense of community
Hot => scorching/ blistering
Noisy => dynamic/ vibrant / buzzy / hectic >< serene/ tranquil Tranquility/ simplicity Settle into CÔNG VIỆC: Đã được Ving Một học sinh lớp 11 Một học sinh trung học Đã từng làm /an N
Trường học địa phương uy tín/có uy tín ở địa phương của tôi
Việc tuyển sinh khá cạnh tranh
Lịch trình/giáo trình dày đặc
Môn học bắt buộc/bắt buộc>< môn học tự chọn/môn tự chọn
Môi trường học tập/làm việc hỗ trợ/thân thiện
Cơ sở vật chất hàng đầu/ hiện đại >< cơ sở vật chất tồi tàn/ khủng khiếp/ khắc khổ/ xuống cấp
Giáo viên/nhà giáo dục/nhà sư phạm tận tâm và hiểu biết Bạn cùng lớp hữu ích
Hãy để tai tôi với/ bị trói/ bị cuốn vào Ving Chết đuối ở Ving
>< có thời gian để giết chóc/không có thời gian ĐỐI TƯỢNG
Có sở trường về việc gì đó/ thông thạo về việc gì đó/ tài năng bẩm sinh về việc gì đó Thành tích học tập
Học sinh toàn diện/chương trình giảng dạy toàn diện
Tạo lợi thế cạnh tranh/giành vị thế vượt trội – khả năng ngôn ngữ/khả năng toán học/khả năng văn chương Đọc sách – học tập
Vùi đầu vào sách – sục đầu vào học
Đốt dầu lúc nửa đêm –
Luyện thi => thức trắng đêm SỞ THÍCH
Hoạt động giải trí – thú tiêu khiển – hoạt động giải trí
Thư giãn – xua tan thời gian – thư giãn đầu óc – sạc lại pin
Thể chất/tinh thần/tinh thần
Cải thiện sức khỏe tổng thể/tăng cường/tăng cường tim mạch/giảm nguy cơ cao mắc bệnh béo phì/tránh thiếu ngủ
Mở rộng tầm nhìn / tâm trí của tôi
THỂ THAO – làm nên điều kỳ diệu cho sức khỏe của chúng ta
PHIM/ NHẠC – thể loại phim/ ca nhạc – hit phòng vé – ca sĩ nổi bật/ giai điệu lan truyền/ hấp dẫn
SÁCH – mọt sách. ./ một người ham đọc sách / hay lật trang
DU LỊCH – một người đam mê du lịch / khám phá vùng đất mới / chiêm ngưỡng-ngưỡng mộ
những cảnh đẹp ngoạn mục . khung cảnh đẹp như tranh vẽ. / phong cảnh/ khám phá những nền văn hóa mới
Trung tâm/bẫy du lịch >< đi khỏi con đường quen thuộc => một lối thoát ngay lập tức/ cửa ngõ/
rút lui khỏi cuộc sống hối hả và nhộn nhịp của thành phố / tránh xa tất cả
Trải nghiệm/chuyến đi/hành trình chỉ có một lần trong đời CÁC GIA ĐÌNH
Gia đình hạt nhân/mở rộng Mối quan hệ gắn bó
Tụ tập/đoàn tụ gia đình
Tăng cường sự gắn kết/ràng buộc gia đình anh chị em ruột
có nét giống (gần/ nổi bật) với ai đó
trụ cột gia đình / mang thịt xông khói về nhà >< bà nội trợ/ ông chồng nội trợ gia đình có thu nhập kép
một cây cột/tháp sức mạnh/một bờ vai để tựa vào (dựa vào) LỊCH TRÌNH
Thói quen/nghi lễ hàng ngày
Cú đêm >< người dậy sớm/ người dậy sớm Học tập hiệu quả hơn Cảnh giác
Đồng hồ sinh học/nhịp sinh học DISCOURSE MARKERS Well Actually Probably/ perhaps/ may be
Honestly = to be candid with you DISCOURSE MARKERS Well Actually Probably/ perhaps/ may be
Definitely/ certainly/ absolutely I have to say/ I would say To the best of my knowledge As far as I am concerned Needless to say
Honestly = to be candid with you DẤU THẢO LUẬN Tốt Thực ra Có lẽ/có lẽ/có thể
Chắc chắn/chắc chắn/hoàn toàn
Tôi phải nói/tôi sẽ nói Theo như tôi biết
Theo những gì tôi quan tâm không cần nói rằng
Thành thật = thẳng thắn với bạn
Không cần phải nói rằng….. Nói chuyện riêng tư
1. Bạn đang đi làm hay đang là sinh viên
An information technology/ en professional – sinh viên chuyên ngành gì
2. Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?
3. Bạn thích và không thích điều gì ở trường/nơi làm việc của bạn?
4. Bạn thích sống ở thành phố hay ở nông thôn? Có sự ưu tiên cho Có xu hướng V
Nghiêng về phía/bị hút về phía/nghiêng về phía
Thành phố – khu đô thị – rừng bê tông Khu vực nông thôn - Các khía cạnh
Nhịp sống/nhịp điệu cuộc sống Tiêu chuẩn cuộc sống Chi phí sinh hoạt
Cơ hội học tập/việc làm
Cơ sở vật chất và cơ sở hạ tầng
Môi trường – môi trường sống Ý thức cộng đồng
Nóng => bỏng rát/ phồng rộp
Ồn ào => năng động/ sôi động/ ồn ào/ náo nhiệt
>< thanh thản/ yên tĩnh
Sự yên bình/sự đơn giản Định cư