Sách bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful world Unit 2 lesson 1

Giải sách bài tập tiếng Anh 4 Wonderful World Unit 2 My home lesson 1 bao gồm đáp án các phần bài tập trong Workbook Wonderful World unit 2 lớp 4 lesson 1 giúp các em chuẩn bị bài hiệu quả.

SBT TING ANH 4 WONDERFUL WORLD
UNIT 2 LESSON 1
1. Look and match. Nhìn và ni.
Đáp án
2 - e. spoon
3 - c. plate
4 - a. dining room
5 - b. bowl
2. Look and write. Nhìn và viết.
1. This bowl is very new.
2. We eat dinner in the _______.
3. There’s a blue _______on the table.
4. There’s a new _________in the kitchen.
5. My__________ is colourful.
Đáp án
2 - dining room
3 - plate
4 - table
5 - spoon
3. Read and match. Đọc và ni.
1. Whose bedroom is this?
a. They’re his books.
2. Whose classroom is this?
b. It’s their mum.
3. Whose mum is this?
c. They’re my shoes.
4. Whose shoes are they?
d. It’s our classroom.
5. Whose books are they?
e. It’s her bedroom.
Ví d: 1 - e;
Đáp án
2 - d;
3 - b;
4 - c;
5 - a;
4. Read and write. Đọc và viết.
Đáp án
2 - Whose dining room is this?
It's their dining room.
3 - Whose dolls are these?
They're her dolls.
4 - Whose teacher is this?
It's our teacher.
5 - Whose cats are these?
They're their cats.
6 - Whose bowl is this?
It's her bowl.
5. Read and draw. Say. Đọc và v. Nói.
This is our dining room.
There’s a table. It’s yellow.
There are four plates, four bowls and four spoons on the table.
They are all blue. There are pink flowers on the table, too.
ng dn dch
Đây là phòng ăn của chúng tôi.
Có mt cái bàn. Nó màu vàng.
Trên bàn có bốn cái đĩa, bốn cái bát và bn cái thìa.
Chúng đu có màu xanh. Trên bàn còn có nhng bông hoa màu hng.
| 1/3

Preview text:

SBT TIẾNG ANH 4 WONDERFUL WORLD UNIT 2 LESSON 1
1. Look and match. Nhìn và nối. Đáp án 2 - e. spoon 3 - c. plate 4 - a. dining room 5 - b. bowl
2. Look and write. Nhìn và viết. 1. This bowl is very new.
2. We eat dinner in the _______.
3. There’s a blue _______on the table.
4. There’s a new _________in the kitchen. 5. My__________ is colourful. Đáp án 2 - dining room 3 - plate 4 - table 5 - spoon
3. Read and match. Đọc và nối. 1. Whose bedroom is this? a. They’re his books. 2. Whose classroom is this? b. It’s their mum. 3. Whose mum is this? c. They’re my shoes. 4. Whose shoes are they? d. It’s our classroom. 5. Whose books are they? e. It’s her bedroom. Ví dụ: 1 - e; Đáp án 2 - d; 3 - b; 4 - c; 5 - a;
4. Read and write. Đọc và viết. Đáp án
2 - Whose dining room is this? It's their dining room. 3 - Whose dolls are these? They're her dolls. 4 - Whose teacher is this? It's our teacher. 5 - Whose cats are these? They're their cats. 6 - Whose bowl is this? It's her bowl.
5. Read and draw. Say. Đọc và vẽ. Nói. This is our dining room.
There’s a table. It’s yellow.
There are four plates, four bowls and four spoons on the table.
They are all blue. There are pink flowers on the table, too. Hướng dẫn dịch
Đây là phòng ăn của chúng tôi.
Có một cái bàn. Nó màu vàng.
Trên bàn có bốn cái đĩa, bốn cái bát và bốn cái thìa.
Chúng đều có màu xanh. Trên bàn còn có những bông hoa màu hồng.