Sách bài tập tiếng Anh 6 Starter Unit Language focus trang 5 - Chân trời sáng tạo
Nằm trong bộ tài liệu Soạn Sách bài tập tiếng Anh 6 Friends Plus theo từng Unit năm 2023 - 2024, Giải Workbook tiếng Anh 6 Starter Unit Language focus trang 5 bao gồm gợi ý đáp án các phần bài tập tiếng Anh 6 xuất hiện trong Language focus Starter Unit SBT tiếng Anh Chân trời sáng tạo lớp 6.
Chủ đề: Starter Unit (FP)
Môn: Tiếng Anh 6
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
SBT TIẾNG ANH 6 FRIENDS PLUS
STARTER UNIT - LANGUAGE FOCUS TRANG 5
1. Com plete the table with the given words. Hoàn thành bảng với từ đã cho. Đáp án 1 - is 2 - are 3 - am not 4 - isn't 5 - aren't
2. Com plete the sentences with 'm, 's or 're. Hoàn thành câu với 'm, 's, hoặc 're.
1. I ......... interested in animals. 2. He......... Italian.
3. You......... good at skateboarding.
4. She ......... into chatting online.
5. It......... a good video game!
6. We......... from Edinburgh. 7. I ......... eleven. 8. They......... teachers. Đáp án
1. I ___'m__ interested in animals. 2. He ___'s__ Italian.
3. You __'re___ good at skateboarding.
4. She __'s___ into chatting online.
5. It ___'s__ a good video game! 6. We __re___ from Edinburgh. 7. I __'m__ eleven. 8. They __'re___ teachers. Hướng dẫn dịch
1 - Tôi có hứng thú với động vật. 2 - Anh ấy là người Ý.
3 - Bạn giỏi việc trượt ván.
4 - Cô ấy đang trò chuyện trực tuyến.
5 - Đó là một trò chơi điện tử hay.
6 - Chúng tôi đến từ Edinburgh. 7 - Tôi 11 tuổi.
8 - Họ đều là giáo viên.
3. Rewrite the sentences using the negative form. Viết những câu sau dạng phủ định.
1. She's interested in reading. 2. We're good at basketball 3. The book is very good.
4. My brothers are into photography. 5. I'm fifteen. 6. You're from Ankara. 7. He's my friend. 8. We're in our house. Đáp án
1. She isn't interested in reading
2. We aren't good at basketball 3. The book isn't very good.
4. My brothers aren't into photography 5. I am not fifteen. 6. You aren't from Ankara 7. He isn't my friend 8. We aren't in our house. Hướng dẫn dịch
1. Cô ấy không thích đọc
2. Chúng tôi không giỏi bóng rổ
3. Cuốn sách không hay lắm.
4. Anh em tôi không mê nhiếp ảnh 5. Tôi không mười lăm.
6. Bạn không đến từ Ankara
7. Anh ấy không phải là bạn của tôi
8. Chúng tôi không ở trong nhà của chúng tôi.
4. Write sentences about the people using the correct form of be. Viết những câu
dưới đây sử dụng dạng đúng của Be. Name Age From Martin Twelve Prague Nuran Thirteen Izmir Jessica and Holly eleven Liverpool me ? ? Đáp án
1 - Nuran's thirteen. She's from Izmir
2 - Jessica and Holly're eleven. They're from Liverpool
3 - I'm twelve. I'm from Viet Nam.
5. Rewrite the sentences with the correct subject pronouns and possessive
adjectives. Viết câu sau sử dụng đúng đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu. Đáp án
1. ____It___ is ____his___ birthday present. (The book/ Peter)
2. ___They____ are ___their____ parents. (Joe and Kim /Anya)
3. ___It____ isn't ___my____ .favourite food. (pizza / I)
4. ___We____ are ___their____ friends. (You and I) / (Minh and Chau)
5. __He_____ is ___our____ favourite uncle. (Tom / you and I)
6. Choose the correct answers. Chọn đáp án đúng. Đáp án
1 - A; 2 - C; 3 - B; 4 - B; 5 - A; 6 - C;