Sách bài tập tiếng Anh 6 Starter Unit Vocabulary trang 4 - Chân trời sáng tạo
Nằm trong bộ tài liệu Soạn tiếng Anh 6 Friends Plus theo từng Unit năm 2023 - 2024, Giải Sách bài tập tiếng Anh 6 Starter Unit Vocabulary Free time trang 4 bao gồm gợi ý đáp án, các phần bài tập tiếng Anh xuất hiện trong Vocabulary Starter Unit SBT tiếng Anh Chân trời sáng tạo lớp 6.
Chủ đề: Starter Unit (FP)
Môn: Tiếng Anh 6
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
SBT TIẾNG ANH 6 FRIENDS PLUS
STARTER UNIT - VOCABULARY TRANG 4
1. Look at the picture. Com plete the crossword with hobbies and interests. Find
the extra word. Nhìn tranh, hoàn thành ô chữ bằng từ chỉ sở thích. Tìm từ in đậm. Đáp án 2 - skateboarding 3 - animals 4 - video games 5 - music 6 - bicycle 7. photography Extra word: reading
2. Com plete the text with the given words. Hoàn thành đoạn văn với từ đã cho.
cycling ; friends ; games ; internet ; photography ; reading ; shopping ;
Hi. I'm Katy, I'm eleven and I'm from Melbourne in Australia. I'm into shopping, and sport - I
really like basketball and (1) ………… with my friends. I'm interested in (2) ………… - it's my
favourite hobby and my photos of animals are good! My brother Robert is into music, (3)
………… books and meeting his (4) …………. He isn't interested in videos (5) ………… or
chatting on the (6) ………… Đáp án 1. cycling 2. photography 3. reading 4. friends 5. games 6. internet Hướng dẫn dịch
Chào. Tôi là Katy, tôi 11 tuổi và tôi đến từ Melbourne ở Úc. Tôi thích mua sắm và thể thao - Tôi
thực sự thích bóng rổ và đi xe đạp với bạn bè. Tôi thích nhiếp ảnh - đó là sở thích yêu thích của tôi
và những tấm ảnh về động vật của tôi rất đẹp! Anh trai Robert của tôi say mê âm nhạc, đọc sách và
gặp gỡ bạn bè. Anh ấy không thích trò chơi điện tử hoặc trò chuyện trên internet.
3. Com plete the dialogue. Hoàn thành đoạn hội thoại. Đáp án 1 - art 2 - watching 3 - films 4 - shopping 5 - chatting 6 - making 7 - sport 8 - cooking Hướng dẫn dịch
Archie: Chào! Tôi là Archie.
Harry: Xin chào, tôi là Harry.
Archie: Sở thích của bạn là gì?
Harry: Tôi mê nhiếp ảnh và nghệ thuật, và tôi thích xem TV và phim. Các chị tôi thích mua sắm,
nhưng tôi thì không. Còn bạn thì sao ?
Archie: Tôi thích trò chuyện trực tuyến và kết bạn. Và tôi thích thể thao - Tôi thích bóng đá Mỹ và bóng rổ.
Harry: Tuyệt vời! Tôi thích bóng rổ.
Archie: Và tôi thích nấu ăn, nhưng tôi không giỏi lắm. Đồ ăn Ý là món yêu thích của tôi ... và đồ ăn Thổ Nhĩ Kỳ.
Harry: Vâng, đồ ăn Thổ Nhĩ Kỳ rất ngon. Nó là món khoái khẩu của tôi.
4. Com plete the sentences with the given words. Hoàn thành câu với từ đã cho. Đáp án 1 - in 2 - into 3 - at 4 - not 5 - favorite 6 - don't
5. Write sentences about the interests of your friends and family. Use the
words on this page and the phrases to help you. Viết câu về sở thích của bạn bè và gia
đình. Sử dụng từ & cụm từ trong bảng.
my brother my dad my friend(s) my mom my sister my parents Gợi ý
1 - My brother is good at cooking and singing.
2 - My friends are interested in drawing. 3 - My dad is into sports.
4 - My sister is interested in dancing.