Sách bài tập tiếng Anh 6 Unit 1 Towns and Cities Vocabulary & listening trang 14 - Chân trời sáng tạo

Nằm trong bộ tài liệu Soạn tiếng Anh 6 Friends Plus theo từng Unit năm 2023 - 2024, Giải Sách bài tập tiếng Anh 6 Unit 1 Towns and Cities Vocabulary and Listening trang 14 bao gồm gợi ý đáp án, các phần bài tập tiếng Anh xuất hiện trong Vocabulary and Listening Unit 1 Towns and Cities SBT tiếng Anh Chân trời sáng tạo lớp 6.

SON SBT TING ANH 6 FRIENDS PLUS THEO UNIT
UNIT 1 TOWNS AND CITIES - VOCABULARY AND LISTENING TRANG 14
1. Find eight more adjectives in the wordsearch. Write the adjectives under
positive or negative. Tìm 8 tính từ trong bảng từ. Viết tính từ dưới cột Positive (khẳng định)
hoặc Negative (phủ định).
Đáp án
Positive: quiet, safe, pretty, friendly.
Negative: dirty, noisy, dangerous
2. Listen to the street interview and tick the correct box. What is the person's
favorite building? Nghe bài phng vn đưng ph và chn đáp án đúng.
Click đ nghe
Đáp án
3. Listen again. Correct the sentences. Nghe lại lần nữa. Sửa câu sao cho đúng.
Đáp án
1. The Heron Tower building is in London
2. The café is French
3. The café is opposite the cinema
4. York station is old.
5.The sports centre is next to the school.
6. The new cinema is very nice building
4. Complete the sentences with be and one of the adjectives from this page.
Hoàn thành câu sử dụng Be kèm với một tính từ trong bài.
Đáp án
1. My house / flat is small.
2. Our school is big
3. My area of town is dirty.
4. The streets near my school is dangerous
5. The nearest train station is modern.
6. The cafés in our area is nice.
7. The library in my school is quiet
8. The office buildings in our capital is tall.
| 1/3

Preview text:

SOẠN SBT TIẾNG ANH 6 FRIENDS PLUS THEO UNIT
UNIT 1 TOWNS AND CITIES - VOCABULARY AND LISTENING TRANG 14
1. Find eight more adjectives in the wordsearch. Write the adjectives under
positive or negative. Tìm 8 tính từ trong bảng từ. Viết tính từ dưới cột Positive (khẳng định)
hoặc Negative (phủ định). Đáp án
Positive: quiet, safe, pretty, friendly.
Negative: dirty, noisy, dangerous
2. Listen to the street interview and tick the correct box. What is the person's
favorite building? Nghe bài ph ỏng vấn đường phố và chọn đáp án đúng. Click để nghe Đáp án
3. Listen again. Correct the sentences. Nghe lại lần nữa. Sửa câu sao cho đúng. Đáp án
1. The Heron Tower building is in London 2. The café is French
3. The café is opposite the cinema
4. York station is old.
5.The sports centre is next to the school.
6. The new cinema is very nice building
4. Com plete the sentences with be and one of the adjectives from this page.
Hoàn thành câu sử dụng Be kèm với một tính từ trong bài. Đáp án
1. My house / flat is small. 2. Our school is big
3. My area of town is dirty.
4. The streets near my school is dangerous
5. The nearest train station is modern.
6. The cafés in our area is nice.
7. The library in my school is quiet
8. The office buildings in our capital is tall.