Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Lesson 1 - Smart World

Nằm trong bộ tài liệu Sách bài tập tiếng Anh 6 i Learn Smart World theo từng unit, Giải Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 1 lesson 1 trang 2 3 bao gồm gợi ý đáp án, file nghe mp3 và hướng dẫn dịch các phần bài tập tiếng Anh xuất hiện trong Lesson 1 Unit 1 Home SBT tiếng Anh 6 Smart World.

GII SBT TING ANH 6 I-LEARN SMART WORLD
UNIT 1: HOME LESSON 1
New words Unit 1 lp 6 Home trang 2
a. Complete the table. Write the letters for each number. Use the table to
help you. Hoàn thành bng. Viết các ch cái cho mi s. S dng bảng để giúp
bn.
Đáp án
b. Find the words from the task a. in the word search. Tìm các t thuc
nhim v a. trong bng t.
Đáp án
c. Fill the blank using the word in task a. Hoàn thành u s dng t trong
bài a.
1. My mother goes to the gym twice a week.
2. Does your apartment have a_________?
3. Did you park the car in the_________?
4. A: Does your house have a big_________?
B: Yes, it does. We plant trees and flowers there.
5. We asked for a hotel room with a_________.
6. Our _________ is small and has two bedrooms.
Đáp án
2 - pool - h bơi
3 - garage - ga-ra đ xe
4 - yard - sân
5 - balcony - ban công
6 - apartment - căn h
ng dn dch
2 - Căn hộ ca bn có h bơi không?
3 - Bạn có đậu xe trong ga ra không?
4. A: Nhà bn có sân rng không?
B: Có. Chúng tôi trng cây và hoa đó.
5 - Chúng tôi yêu cu mt phòng khách sn có ban công.
6 - Căn hộ ca chúng tôi nh và có hai phòng ng.
Listening Unit 1 tiếng Anh 6 Smart World Home trang 2
Listen and match. Nghe và ni.
Click đ nghe
Đáp án
Ni dung bài nghe
My name is Chris. I live in a big apartment in the city. It's great. It has a small
balcony, a gym and a nice pool.
My name is Wendy. I live in a small house. It has two bedrooms. The best part
of the house in the garden. It's big and full of flowers and trees.
My name is Gary. I live in a big house near the city and has four bedrooms and
a big yard with a pool in it.
My name is Rose. I live in a small apartment in the city. It has one bedroom.
It's small but I still love it.
ng dn dch
Tôi tên là Chris. Tôi sng trong một căn hộ ln trong thành ph. Tht tuyt vi.
Nó có mt ban công nh, mt phòng tp th dc và mt h bơi đẹp.
Tên tôi Wendy. Tôi sng trong một căn nhà nh. hai phòng ng. Phn
tt nht của nhà trong vườn. Nó ln và đầy hoa và cây.
Tên tôi Gary. Tôi sng trong mt ngôi nln gn thành ph bn
phòng ng và mt sân rng vi mt h bơi trong đó.
Tên tôi Rose. Tôi sng trong một căn hộ nh trong thành ph. mt
phòng ng. Nó nh nhưng tôi vẫn yêu nó.
Grammar Unit 1 tiếng Anh 6 i-Learn Smart World trang 3
Read the sentences. Circle the correct word. Đọc câu sau. Khoanh tròn t
đúng.
1. Excuse me. Could/ Should I ask you some questions?
2. Yes/ No, sure.
3. Are/ Do you live in a house or an apartment?
4. I live/ lives in a house.
5. Does it have/ has a pool?
6. No, it doesn't/ don't.
7. It has/ have three bedrooms.
8. Does it has/ have a balcony?
9. Yes, it does/ do.
10. Tom's house has/ have a yard and a pool.
Đáp án
2 - Yes;
3 - Do;
4 - live;
5 - have;
6 - doesn't;
7 - has;
8 - have;
9 - does;
10 - has;
ng dn dch
1 - Xin li. Tôi có th hi bn mt s câu hi không?
2 - Vâng, chc chn ri.
3 - Bn sng trong mt ngôi nhà hay một căn h?
4 - Tôi sng trong mt ngôi nhà.
5 - Nó có h bơi không?
6 - Không, nó không.
7 - Nó có ba phòng ng.
8 - Nó có ban công không?
9 - Có, nó có.
10 - Nhà ca Tom có mt cái sân và mt cái h bơi.
Writing Unit 1 Home i-Learn Smart World lp 6 trang 3
Write the question and answers using the given information. Viết câu hi
và câu tr li bng cách s dụng thông tin đã cho.
1. Do you live in a house or an apartment? - I live in an apartment
Đáp án
2 - Does it have a balcony?
Yes, it does.
3 - Does it have a yard?
No, it doesn't.
ng dn dch
2 - Nó có ban công không?
Có, nó có.
3 - Nó có sân không?
Không, nó không.
| 1/6

Preview text:

GIẢI SBT TIẾNG ANH 6 I-LEARN SMART WORLD UNIT 1: HOME LESSON 1
New words Unit 1 lớp 6 Home trang 2
a. Complete the table. Write the letters for each number. Use the table to
help you. Hoàn thành bảng. Viết các chữ cái cho mỗi số. Sử dụng bảng để giúp bạn. Đáp án
b. Find the words from the task a. in the word search. Tìm các từ thuộc
nhiệm vụ a. trong bảng từ. Đáp án
c. Fill the blank using the word in task a. Hoàn thành câu sử dụng từ trong bài a.
1. My mother goes to the gym twice a week.
2. Does your apartment have a_________?
3. Did you park the car in the_________?
4. A: Does your house have a big_________?
B: Yes, it does. We plant trees and flowers there.
5. We asked for a hotel room with a_________.
6. Our _________ is small and has two bedrooms. Đáp án 2 - pool - hồ bơi 3 - garage - ga-ra để xe 4 - yard - sân 5 - balcony - ban công 6 - apartment - căn hộ Hướng dẫn dịch
2 - Căn hộ của bạn có hồ bơi không?
3 - Bạn có đậu xe trong ga ra không?
4. A: Nhà bạn có sân rộng không?
B: Có. Chúng tôi trồng cây và hoa ở đó.
5 - Chúng tôi yêu cầu một phòng khách sạn có ban công.
6 - Căn hộ của chúng tôi nhỏ và có hai phòng ngủ.
Listening Unit 1 tiếng Anh 6 Smart World Home trang 2
Listen and match. Nghe và nối. Click để nghe Đáp án Nội dung bài nghe
My name is Chris. I live in a big apartment in the city. It's great. It has a small
balcony, a gym and a nice pool.
My name is Wendy. I live in a small house. It has two bedrooms. The best part
of the house in the garden. It's big and full of flowers and trees.
My name is Gary. I live in a big house near the city and has four bedrooms and a big yard with a pool in it.
My name is Rose. I live in a small apartment in the city. It has one bedroom.
It's small but I still love it. Hướng dẫn dịch
Tôi tên là Chris. Tôi sống trong một căn hộ lớn trong thành phố. Thật tuyệt vời.
Nó có một ban công nhỏ, một phòng tập thể dục và một hồ bơi đẹp.
Tên tôi là Wendy. Tôi sống trong một căn nhà nhỏ. Nó có hai phòng ngủ. Phần
tốt nhất của nhà trong vườn. Nó lớn và đầy hoa và cây.
Tên tôi là Gary. Tôi sống trong một ngôi nhà lớn gần thành phố và có bốn
phòng ngủ và một sân rộng với một hồ bơi trong đó.
Tên tôi là Rose. Tôi sống trong một căn hộ nhỏ trong thành phố. Nó có một
phòng ngủ. Nó nhỏ nhưng tôi vẫn yêu nó.
Grammar Unit 1 tiếng Anh 6 i-Learn Smart World trang 3
Read the sentences. Circle the correct word. Đọc câu sau. Khoanh tròn từ đúng.
1. Excuse me. Could/ Should I ask you some questions? 2. Yes/ No, sure.
3. Are/ Do you live in a house or an apartment? 4. I live/ lives in a house. 5. Does it have/ has a pool? 6. No, it doesn't/ don't.
7. It has/ have three bedrooms.
8. Does it has/ have a balcony? 9. Yes, it does/ do.
10. Tom's house has/ have a yard and a pool. Đáp án 2 - Yes; 3 - Do; 4 - live; 5 - have; 6 - doesn't; 7 - has; 8 - have; 9 - does; 10 - has; Hướng dẫn dịch
1 - Xin lỗi. Tôi có thể hỏi bạn một số câu hỏi không?
2 - Vâng, chắc chắn rồi.
3 - Bạn sống trong một ngôi nhà hay một căn hộ?
4 - Tôi sống trong một ngôi nhà. 5 - Nó có hồ bơi không? 6 - Không, nó không. 7 - Nó có ba phòng ngủ. 8 - Nó có ban công không? 9 - Có, nó có.
10 - Nhà của Tom có một cái sân và một cái hồ bơi.
Writing Unit 1 Home i-Learn Smart World lớp 6 trang 3
Write the question and answers using the given information. Viết câu hỏi
và câu trả lời bằng cách sử dụng thông tin đã cho.
1. Do you live in a house or an apartment? - I live in an apartment Đáp án 2 - Does it have a balcony? Yes, it does. 3 - Does it have a yard? No, it doesn't. Hướng dẫn dịch 2 - Nó có ban công không? Có, nó có. 3 - Nó có sân không? Không, nó không.