Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Lesson 2 - Smart World

Nằm trong bộ tài liệu Soạn tiếng Anh 6 i-Learn Smart World theo từng Unit, Giải Workbook tiếng Anh 6 Unit 3 Friends lesson 2 bao gồm gợi ý đáp án, file nghe mp3 và hướng dẫn dịch các phần bài tập tiếng Anh xuất hiện trong Lesson 2 Unit 3 Friends Sách bài tập tiếng Anh i-Learn Smart World lớp 6.

GII SÁCH BÀI TP TING ANH 6 i-LEARN SMART WORLD
UNIT 3 FRIENDS - LESSON 2
New words trang 16 lesson 2 Unit 3 Friends SBT tiếng Anh 6
a. Label the pictures. Hoàn thành bức tranh.
Đáp án
2 - watch a movie
3 - have a barbecue
4 - make a pizza
5 - go swimming
6 - play badminton
7 - go to the beach
8 - watch TV
9 - go to the mall
10 - have a party
11 - play video games
12 - make a cake
b. Fill in the blanks using the phrases in Task a. Hoàn thành chỗ trống bằng các cụm
từ trong bài a.
Đáp án
2 - go to the mall
3 - go to the beach
4 - make a pizza
5 - watch a move
6 - play badminton
7 - watch TV
8 - play video games
9 - make a cake
10 - have a party
11 - have a barbecue
12 - go swimming
Listening lesson 2 trang 17 unit 3 lp 6 Friends
Listen and fill the blanks. Nghe và điền vào chỗ trống.
Click đ nghe
Đáp án
2 - party
3 - pizza
4 - beach
5 - barbecue
Grammar unit 3 Friends lp 6 lesson 2
a. Write the -ing form of the verbs. Viết dạng đuôi ing của động từ.
Đáp án
2 - swimming
3 - playing
4 - having
5 - eating
6 - watching
7 - making
8 - studying
9 - doing
10 - visiting
b. Read the sentences. Circle the correct answers. Đọc câu sau. Khoanh tròn đáp án
đúng.
Đáp án
2 - B
3 - A
4 - B
5 - C
6 - A
7 - C
Writing trang 17 SBT tiếng Anh unit 3 lp 6 Friends
Give your own ideas. Write full sentences. Đưa ra ý kiến của em. Viết câu đầy đủ.
ng dn dch
1 - Em làm gì sau giờ học?
2 - Em làm gì vào cuối tuần?
Các em học sinh đưa ra câu trả lời.
Gi ý
1 - I'm watching TV/ doing my homework/ ...
2 - I'm visiting my grandparents/ watching a movie/ ...
| 1/4

Preview text:

GIẢI SÁCH BÀI TẬP TIẾNG ANH 6 i-LEARN SMART WORLD
UNIT 3 FRIENDS - LESSON 2
New words trang 16 lesson 2 Unit 3 Friends SBT tiếng Anh 6
a. Label the pictures. Hoàn thành bức tranh. Đáp án 2 - watch a movie 3 - have a barbecue 4 - make a pizza 5 - go swimming 6 - play badminton 7 - go to the beach 8 - watch TV 9 - go to the mall 10 - have a party 11 - play video games 12 - make a cake
b. Fill in the blanks using the phrases in Task a. Hoàn thành chỗ trống bằng các cụm từ trong bài a. Đáp án 2 - go to the mall 3 - go to the beach 4 - make a pizza 5 - watch a move 6 - play badminton 7 - watch TV 8 - play video games 9 - make a cake 10 - have a party 11 - have a barbecue 12 - go swimming
Listening lesson 2 trang 17 unit 3 lớp 6 Friends
Listen and fill the blanks. Nghe và điền vào chỗ trống. Click để nghe Đáp án 2 - party 3 - pizza 4 - beach 5 - barbecue
Grammar unit 3 Friends lớp 6 lesson 2
a. Write the -ing form of the verbs. Viết dạng đuôi ing của động từ. Đáp án 2 - swimming 3 - playing 4 - having 5 - eating 6 - watching 7 - making 8 - studying 9 - doing 10 - visiting
b. Read the sentences. Circle the correct answers. Đọc câu sau. Khoanh tròn đáp án đúng. Đáp án 2 - B 3 - A 4 - B 5 - C 6 - A 7 - C
Writing trang 17 SBT tiếng Anh unit 3 lớp 6 Friends
Give your own ideas. Write full sentences. Đưa ra ý kiến của em. Viết câu đầy đủ. Hướng dẫn dịch
1 - Em làm gì sau giờ học?
2 - Em làm gì vào cuối tuần?
Các em học sinh đưa ra câu trả lời. Gợi ý
1 - I'm watching TV/ doing my homework/ ...
2 - I'm visiting my grandparents/ watching a movie/ ...