SBT Tiếng Anh 7 Explore English Cánh Diều Unit 2 Vocabulary Focus: Extension

Xin giới thiệu đến quý độc giả Soạn SBT Tiếng Anh 7 Cánh Diều Unit 2 Vocabulary Focus: Extension gồm lời giải chi tiết kèm lời dịch. Mời các em tham khảo bài sau đây.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu

Thông tin:
2 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

SBT Tiếng Anh 7 Explore English Cánh Diều Unit 2 Vocabulary Focus: Extension

Xin giới thiệu đến quý độc giả Soạn SBT Tiếng Anh 7 Cánh Diều Unit 2 Vocabulary Focus: Extension gồm lời giải chi tiết kèm lời dịch. Mời các em tham khảo bài sau đây.

51 26 lượt tải Tải xuống
SBT Tiếng Anh 7 Cánh Diu Unit 2 Vocabulary Focus:
Extension
A. Unscramble the words
(Sp xếp li các t)
Gi ý đáp án
1. curly
2. slim
3. braids
4. height
5. straight
6. spiky
B. Complete the sentences with your own ideas. Use the words in the box to help
you.
(Hoàn thành các câu vi ý tưng ca riêng bn. S dng các t trong hộp đ h tr)
Gi ý đáp án
My Vietnamese teacher’s name is Linh. She is tall and she wears glasses. She doesn’t
have curly hair, but she has long black hair. She has black eyes, too. She often wear floral
áo dài. She is nice and very friendly. We love her very much.
C. Write about your best friend’s appearance. Use the words from B
(Viết v din maok ca bn thân. S dng các t phn B)
| 1/2

Preview text:

SBT Tiếng Anh 7 Cánh Diều Unit 2 Vocabulary Focus: Extension
A. Unscramble the words (Sắp xếp lại các từ) Gợi ý đáp án 1. curly 2. slim 3. braids 4. height 5. straight 6. spiky
B. Complete the sentences with your own ideas. Use the words in the box to help you.
(Hoàn thành các câu với ý tưởng của riêng bạn. Sử dụng các từ trong hộp để hỗ trợ) Gợi ý đáp án
My Vietnamese teacher’s name is Linh. She is tall and she wears glasses. She doesn’t
have curly hair, but she has long black hair. She has black eyes, too. She often wear floral
áo dài. She is nice and very friendly. We love her very much.
C. Write about your best friend’s appearance. Use the words from B
(Viết về diện maok của bạn thân. Sử dụng các từ ở phần B)