Set out gì? Cách sử dụng Set out trong tiếng
Anh
"Set out" theo như Từ điển Oxford được định nghĩa "bắt đầu một hành vi
nào đó với một mục đích nhất định" (set out with a particular aim). Một dụ
đơn giản cho cụm từ này thể là:
"She sets out to climb Mount Everest." - ấy lên kế hoạch leo lên đỉnh
Everest. Qua đó, thể thấy cấu trúc đơn giản của từ này là: Subject (Ch
ngữ) + set out + V (động từ) + O (vị ngữ).
Chi tiết hơn, cụm từ set out này sẽ 4 ý nghĩa chính:
Các ý nghĩa chính
1) Bắt đầu một hành vi nào đó với một mục đích nhất định:
I set out to save enough money to invest in the stock market - Tôi tiết kiệm đủ
tiền để đầu vào thị trường chứng khoán.
A movement was set out to protest against the cutting of the 200 years-old
forest. - Một phong trào đã được bắt đầu nhằm phản đối lại việc chặt khu
rừng 200 tuổi,
Ngoài "set out", chúng ta thể sử dụng các cụm động từ như: arrange,
commence, set aside
I arrange on the side some money in order to invest in the stock market - Tôi
để dành một số tiền nhất định đ đầu vào thị trường chứng khoán
2) Bắt đầu một cuộc hành trình:
Frodo sets out to deliver the Ring to Mordor - Frodo bắt đầu cuộc nh trình
đưa chiếc nhẫn đến Mordor
The athelete sets out on a 100-kilometers hike - Người vận động viên bắt đầu
cuộc hành trình
Những cụm động từ tương tự thể sử dụng : take off, commence,
launch
3) Bắt đầu thực hiện một kế hoạch hành động:
The Army set out to defeat the incoming invasion force - Quân đội bắt đầu
thực hiện kế hoạch đánh bại quân m lược đang tiến tới.
The shuttle sets out their journey to the end of the Solar System - Chiếc tàu
trụ được phóng đi nhằm đi đến tận cùng của Hệ Mặt trời
Cụm từ này đôi khi thể sử dụng song song với ý nghĩa thứ 2 ý nghĩa
thứ 3, do đó người đọc cần phải để ý đến ngữ cảnh của câu để xác định
chính xác nghĩa của câu. Những cụm động từ khác thể sử dụng cho nghĩa
này là: unfold, open, display, dispose; nhưng khi kết hợp phải kết hợp sao
cho hợp lý, dụ:
The Army unfold the plan to defeat the incoming invasion force - Quân đội tiết
lộ kế hoạch đánh bại quân xâm ợc.
4) Giải thích một điều đấy
Can someone set the attack plan out for me? I am lost halfway through it. - Ai
đó thể giải thích cho tôi kế hoạch tấn công không? Tôi đọc nửa đường mà
không hiểu hết trơn.
Please set the conclusion of the movie "Inception" out for me once again. I am
still unable to wrap my head around it - Hãy giải thích lại cái kết của bộ phim
Inception một lần nữa cho tôi. Tôi vẫn không i nào hiểu đuực nó.
Ngoài các dụ trên đây, cụm từ set out cũng một số nghĩa khác nhưng ít
được sử dụng hơn, dụ n
Chuẩn bị đồ ăn - I'll set out a slice of crocodile stew in the event she comes
back
Tôi sẽ chuẩn bị một suất canh hầm sấu trong trường hợp ấy quay lại.
My mom always sets out a small meal for me whenever I have to study late at
school.
Mẹ tôi luôn chuẩn b thêm một bữa ăn nhỏ cho tôi khi i phải học thêm muộn
trường.
Các cụm động từ tương tự khác
Ngoài cụm từ "set out", tiếng Anh cũng rất nhiều cụm động từ tương tự
đều từ "set", dụ như: set sth apart, set sth up, set on, set off, set upon,
v.v với rất ý nghĩa khác nhau. Ví dụ như:
Cụm động t
dụ
Ghi c
Set up: Người nói bắt đầu hoặc xây
dựng một công ty, tổ chức hoặc lối
suy nghĩ một cách chính thức,
ràng
Set someone up: Lên kế hoạch cho
một người nào đó thực hiện một
công việc nhất định
Me and my family set up an
environment-friendly
technology company in Hokkaido.
Tôi gia đình thành lập một công
ty công nghệ thân thiện với môi
trường.
Set someone up thưng đưc s
dụng với mục đích hẹn hò, đi chơi
Our friend set us up with each other
for a date
Bạn của chúng tôi sắp xếp chúng
tôi cho một hẹn
Set something/someone apart
Khi một nhân hoặc một vật
nào các phẩm chất vượt trội so
với những người còn lại thì cụm từ
này dùng để chỉ ra sự khác biệt đó
His skill with the knife sets him
apart from the other chefs in the
competition
Kỹ năng dùng dao của anh ấy
khiến anh ấy vượt trội so với
những đầu bếp khác trong cuộc thi
nấu ăn này
The stability of this tank while in
motion set it apart from the other
tanks in its time.
Sự ổn định của chiếc xe ng này
trong khi di chuyển khiến trở
nên vượt trội so với các xe tăng
cùng thời kỳ.
Set about: Bắt đầu thực hiện hoặc
đương đầu với một việc đấy
With the exam season drawing
close, he set about studying hard to
pass all the exams
Với mùa thi cử đang đến gần, anh
ấy bắt đầu thực hiện việc học một
cách chăm chỉ để đỗ được tất ca·.
With the Earth's climate getting
more and more extreme over the
years, scientists are set about a
potential cure to save the world.
Khi khí hậu Trái đất ngày càng trở
nên khắc nghiệt hơn trong năm,
các nhà khoa học đang m cách
chữa trị tiềm tàng để cứu thế giới.
Set aside: Tiết kiệm tiền hoặc một
thứ đó cho một mục đích nhất
định
He had some money set aside for
rainy days.
Anh ấy để dành ra một số tiền cho
những ngày khó khăn.
A wise man sets out one tenth of
his income to invest is already on
the path of prosperity.
Rainy day(s): một hoc các ngày
thể cần tiền bạc ngay (ví d
như tai nạn, đám tang, đám cưi)
Một người khôn ngoan để dành
một phần mười thu nhập của người
ấy để đầu đã đang đi trên con
đường của thịnh vượng.
Set back:
Set someone back: Làm ai đó mất
một số tiền khá lớn
Set something back: Việc trì hoãn
một sự kiện, quá trình hoặc một
người nào đó
The sudden dip in the stock market
set him back quite a bit.
Thị trường chứng khoán đột ngột
giảm điểm khiến anh ấy mất một số
tiền khá lớn.
The rain almost set the music
concert back, but luckily it dried up
just before.
Cơn mưa suýt thì làm trì hoãn đại
hội âm nhạc, nhưng may mắn đã
ngừng mưa ngay trước đó.
Set something forth/ Set forth
something
Set forth something: Việc đưa ra một
ý kiến, quan điểm
The plaintiff's lawyer set her
argument forth for the case.
Vị luật đương sự đưa ra lập
luận của ấy cho vụ án
The conditions are set forth in
Clause 12, paragraph (b) of this
Contract.
Các điều kiện đã được đưa ra
Điều 12 khoản b của Hợp đồng này
Trong c phiên tòa dân s
nước ngoài, 2 bên đương s và b
đơn được gi
plaintiff defendant.
Trong nhiều trường hp, set
something forth và set forth
something thể ng mt cách
tương t
set upon:
1) Hành vi tấn công một ai đó
2) Hành vi bắt hoặc ngăn chặn một
ai đó trốn thoát
He sets upon the alien with a fork
Anh ta tấn ng người ngoài hành
tinh bằng một chiếc dĩa
The kids set upon the man in order
to ambush him
trẻ bao vây người đàn ông đó
nhằm mai phục anh ấy
Cụm động từ này thưng ít đưc
sử dụng ý nghĩa cc đoan ca
Set in
1) Việc bắt đầu một cái đó
2) Một điều tồi tệ vừa bắt đầu
xu hướng sẽ kéo dài
In summer, the hotness set in so
quickly it caught many by surprise.
Vào mùa hè, sự nóng nực đến
nhanh đột ngột làm nhiều người
bất ngờ.
If you get bitten by a dog, you
should clean the wound really well,
otherwise, an infection may set in
Cách hiểu thứ 2 tuy không ph
biến, nhưng được s dng khá
nhiều khi người i đang trong
trạng thái u sầu
and wreak havoc on your body.
Khi bạn bị một con chó cắn, bạn
nên rửa vết thương thật kỹ, nếu
không thể bị lây nhiễm tàn
phá thể bạn.
Trên đây những định nghĩa, cách dùng từ, mẫu câu các cụm động từ
khác được sử dụng tương tự như "set out" ng như rất nhiều ghi chú khác.
Hy vọng kiến thức này giúp bạn nhận ra tiếng Anh một ngôn ngữ thú vị như
thế nào.

Preview text:

Set out là gì? Cách sử dụng Set out trong tiếng Anh
"Set out" theo như Từ điển Oxford được định nghĩa là "bắt đầu một hành vi
nào đó với một mục đích nhất định
" (set out with a particular aim). Một ví dụ
đơn giản cho cụm từ này có thể là:
"She sets out to climb Mount Everest." - Cô ấy lên kế hoạch leo lên đỉnh
Everest
. Qua đó, có thể thấy cấu trúc đơn giản của từ này là: Subject (Chủ
ngữ) + set out + V (động từ) + O (vị ngữ).
Chi tiết hơn, cụm từ set out này sẽ có 4 ý nghĩa chính: Các ý nghĩa chính
1) Bắt đầu một hành vi nào đó với một mục đích nhất định:
I set out to save enough money to invest in the stock market - Tôi tiết kiệm đủ
tiền để đầu tư vào thị trường chứng khoán.
A movement was set out to protest against the cutting of the 200 years-old
forest. - Một
phong trào đã được bắt đầu nhằm phản đối lại việc chặt khu rừng 200 tuổi,
Ngoài "set out", chúng ta có thể sử dụng các cụm động từ như: arrange, commence, set aside
I arrange on the side some money in order to invest in the stock market - Tôi
để dành một số tiền nhất định để đầu tư vào thị trường chứng khoán
2) Bắt đầu một cuộc hành trình:
Frodo sets out to deliver the Ring to Mordor - Frodo bắt đầu cuộc hành trình
đưa chiếc nhẫn đến Mordor
The athelete sets out on a 100-kilometers hike - Người vận động viên bắt đầu cuộc hành trình
Những cụm động từ tương tự có thể sử dụng là: take off, commence, launch
3) Bắt đầu thực hiện một kế hoạch hành động:
The Army set out to defeat the incoming invasion force - Quân đội bắt đầu
thực hiện kế hoạch đánh bại quân xâm lược đang tiến tới.
The shuttle sets out their journey to the end of the Solar System - Chiếc tàu
vũ trụ được phóng đi nhằm đi đến tận cùng của Hệ Mặt trời
Cụm từ này đôi khi có thể sử dụng song song với ý nghĩa thứ 2 và ý nghĩa
thứ 3, do đó người đọc cần phải để ý đến ngữ cảnh của câu để xác định
chính xác nghĩa của câu. Những cụm động từ khác có thể sử dụng cho nghĩa
này là: unfold, open, display, dispose; nhưng khi kết hợp phải kết hợp sao cho hợp lý, ví dụ:
The Army unfold the plan to defeat the incoming invasion force - Quân đội tiết
lộ kế hoạch đánh bại quân xâm lược.
4) Giải thích một điều gì đấy
Can someone set the attack plan out for me? I am lost halfway through it. - Ai
đó có thể giải thích cho tôi kế hoạch tấn công không? Tôi đọc nửa đường mà không hiểu gì hết trơn.
Please set the conclusion of the movie "Inception" out for me once again. I am
stil unable to wrap my head around it - Hãy giải thích lại cái kết của bộ phim
Inception một lần nữa cho tôi. Tôi vẫn không tài nào hiểu đuực nó.
Ngoài các ví dụ trên đây, cụm từ set out cũng có một số nghĩa khác nhưng ít
được sử dụng hơn, ví dụ như
Chuẩn bị đồ ăn - I'l set out a slice of crocodile stew in the event she comes back
Tôi sẽ chuẩn bị một suất canh hầm cá sấu trong trường hợp cô ấy quay lại.
My mom always sets out a smal meal for me whenever I have to study late at school.
Mẹ tôi luôn chuẩn bị thêm một bữa ăn nhỏ cho tôi khi tôi phải học thêm muộn ở trường.
Các cụm động từ tương tự khác
Ngoài cụm từ "set out", tiếng Anh cũng có rất nhiều cụm động từ tương tự
đều có từ "set", ví dụ như: set sth apart, set sth up, set on, set off, set upon,
v.v với rất ý nghĩa khác nhau. Ví dụ như: Cụm động từ Ví dụ Ghi chú
Set up: Người nói bắt đầu hoặc xây Me and my family set up an
dựng một công ty, tổ chức hoặc lối environment-friendly
suy nghĩ một cách chính thức, rõ technology company in Hokkaido. Set someone up thường được sử ràng
Tôi và gia đình thành lập một công dụng với mục đích hẹn hò, đi chơi
Set someone up: Lên kế hoạch cho
một người nào đó thực hiện một ty công nghệ thân thiện với môi công việc nhất định trường.
Our friend set us up with each other for a date
Bạn của chúng tôi sắp xếp chúng tôi cho một hẹn hò
His skil with the knife sets him
apart from the other chefs in the competition
Kỹ năng dùng dao của anh ấy
khiến anh ấy vượt trội so với
Set something/someone apart
Khi một cá nhân hoặc một vật những đầu bếp khác trong cuộc thi
nào có các phẩm chất vượt trội so nấu ăn này
với những người còn lại thì cụm từ
này dùng để chỉ ra sự khác biệt đó The stability of this tank while in
motion set it apart from the other tanks in its time.
Sự ổn định của chiếc xe tăng này
trong khi di chuyển khiến nó trở
nên vượt trội so với các xe tăng cùng thời kỳ.
With the exam season drawing
close, he set about studying hard to pass al the exams
Với mùa thi cử đang đến gần, anh
ấy bắt đầu thực hiện việc học một
cách chăm chỉ để đỗ được tất ca·.
Set about: Bắt đầu thực hiện hoặc
đương đầu với một việc gì đấy
With the Earth's climate getting more and more extreme over the
years, scientists are set about a
potential cure to save the world.

Khi khí hậu Trái đất ngày càng trở
nên khắc nghiệt hơn trong năm,
các nhà khoa học đang tìm cách
chữa trị tiềm tàng để cứu thế giới.
He had some money set aside for rainy days.
Set aside: Tiết kiệm tiền hoặc một Anh ấy để dành ra một số tiền cho Rainy day(s): một hoặc các ngày
thứ gì đó cho một mục đích nhất những ngày khó khăn.
mà có thể cần tiền bạc ngay (ví dụ định
như tai nạn, đám tang, đám cưới)
A wise man sets out one tenth of
his income to invest is already on the path of prosperity.
Một người khôn ngoan để dành
một phần mười thu nhập của người
ấy để đầu tư đã đang đi trên con
đường của thịnh vượng.
The sudden dip in the stock market set him back quite a bit.
Thị trường chứng khoán đột ngột Set back:
giảm điểm khiến anh ấy mất một số
Set someone back: Làm ai đó mất tiền khá lớn. một số tiền khá lớn
Set something back: Việc trì hoãn The rain almost set the music
một sự kiện, quá trình hoặc một concert back, but luckily it dried up người nào đó just before.
Cơn mưa suýt thì làm trì hoãn đại
hội âm nhạc, nhưng may mắn là đã
ngừng mưa ngay trước đó.
The plaintiff's lawyer set her
argument forth for the case.

Trong các phiên tòa dân sự ở
Vị luật sư đương sự đưa ra lập nước ngoài, 2 bên đương sự và bị
Set something forth/ Set forth đơn được gọi
luận của cô ấy cho vụ án something
plaintiff defendant.
Set forth something: Việc đưa ra một The conditions are set forth in Trong nhiều trường hợp, set ý kiến, quan điểm
Clause 12, paragraph (b) of this something forth và set forth
something có thể dùng một cách Contract. tương tự
Các điều kiện đã được đưa ra ở
Điều 12 khoản b của Hợp đồng này
He sets upon the alien with a fork
Anh ta tấn công người ngoài hành set upon: tinh bằng một chiếc dĩa
Cụm động từ này thường ít được
1) Hành vi tấn công một ai đó
sử dụng vì ý nghĩa cực đoan của
2) Hành vi bắt hoặc ngăn chặn một The kids set upon the man in order nó ai đó trốn thoát to ambush him
Lũ trẻ bao vây người đàn ông đó nhằm mai phục anh ấy
In summer, the hotness set in so
quickly it caught many by surprise.
Set in
Vào mùa hè, sự nóng nực đến Cách hiểu thứ 2 tuy không phổ
1) Việc bắt đầu một cái gì đó
nhanh đột ngột làm nhiều người biến, nhưng được sử dụng khá
2) Một điều tồi tệ vừa bắt đầu và có bất ngờ.
nhiều khi người nói đang trong xu hướng là sẽ kéo dài trạng thái u sầu
If you get bitten by a dog, you
should clean the wound real y wel ,
otherwise, an infection may set in

and wreak havoc on your body.
Khi bạn bị một con chó cắn, bạn
nên rửa vết thương thật kỹ, nếu
không nó có thể bị lây nhiễm và tàn phá cơ thể bạn.
Trên đây là những định nghĩa, cách dùng từ, mẫu câu và các cụm động từ
khác được sử dụng tương tự như "set out" cũng như rất nhiều ghi chú khác.
Hy vọng kiến thức này giúp bạn nhận ra tiếng Anh là một ngôn ngữ thú vị như thế nào.
Document Outline

  • Set out là gì? Cách sử dụng Set out trong tiếng An
    • Các ý nghĩa chính
      • 1) Bắt đầu một hành vi nào đó với một mục đích nhấ
      • 2) Bắt đầu một cuộc hành trình:
      • 3) Bắt đầu thực hiện một kế hoạch hành động:
      • 4) Giải thích một điều gì đấy
    • Các cụm động từ tương tự khác