lOMoARcPSD| 58707906
1. USE: THÌ HIỆN TẠI ĐƠN DÙNG ĐỂ DIỄN TẢ :
1. Một hành ộng xảy ra ở hin tại có tính lâu dài, bn vng.
E.g: Minh lives in a city at present. (Hin ti, Minh sng ở thành phố),
2. Một thói quen, một hành ộng i lặp lại nhiều ln hin tại. xảy ra thường
xuyên ược lp
E.g: He does exercise every morning. (Anh ấy tập thể dục mỗi sáng)
3. Một chân lý, một s tht hiển nhiên.
E.g: The sun rises in the East. Water boils at 100° Celsius. (Mt Mt tri tri mọc
ớng ông). (Nước sôi ở 100° C)
4. Một chư ng trình hay 1 thời gian biểu.
E.g: I have English on Monday. (Tôi có môn Tiếng Anh vào Thứ 2)
5. Din tcác svic hin tại có tính cách bình luận, phê bình hoặc nhân
inh.
E.g: Nam can speak 3 languages. (Nam có thể nói ược 3 thứ tiếng)
Now
: Hiện nay, hiện ti
Every day / morning
: Hàng ngày, mỗi sáng...
Always/usually/ often
: Luôn luôn / thường xuyên / thường
Sometimes/occasionally
: Thỉnh thoảng
Rarely/seldom / hardly:
: Hiếm khi / ít khi / hầu như không
Never
: Không bao giờ
Once/ twice a week / month
: 1/2 lần 1 tuần
lOMoARcPSD| 58707906
2. ADV: CÁC TRANG TỪ CỤM TRANG TỪ DÙNG TRONG THÌ QK ĐƠN:
3. FORM CẤU TRÚC CÂU:
Đối với V to be
Đối với V thường
(+) S + be (am/is/are)+...
(+) S+V/V(s/es) + ...
(-) S + be (am/is/are) + not +...
(-) S+don't/doesn't + V +...
(?) Be (am/is/are) + S +...?
- Yes, S + be (am/is/are)
- No, S+ be (am/is/are) + not
(?) Do/does + S + V?
-Yes, S + do/does
-No, S+ don’t/ doesn’t
Wh-word (am/is/are) + S +..?
-S+be (am/is/are) +...
Wh-word + do/does+S?
-S+Vt/Vt(s/es)
4. CÁCH THÊM "S" VÀ "-ES" SAU ĐỘNG TỪ Ở NGÔI THỨ BA SỐ ÍT
(HE/SHE/IT):
- Nếu chngữ là I / you / we / they thì tt cả Vt giữ nguyên mẫu.
- Nếu chngữ là he / she / It ta phải thêm s/es vào Vt ó.
+ Quy tắc chung: Tt cả Vt + s
E.g: I like -> He likes
Three times... a week/ month
: 3 lần... 1 tuần / 1 tháng.
lOMoARcPSD| 58707906
+ Trừ V có tận cùng là: -o, -s, -x, -ch, -sh, -ss, -z thì ta thêm es
E.g: go-> goes; brush -> brushes; cross -> crosses
+ Trừ V có tận cùng là: (1 phụ âm) + y thì ta ổi y thành i+ es
E.g: fly -> flies; study -> studies
+ Trừ V có tận cùng là: (1 n. âm a, e, i, o, u) + y thì ta thêm s bình thưng.
E.g: play -> plays; stay -> stays
5. CÁCH PHÁT ÂM "-S" VÀ "-ES" SAU V, Ở NGÔI THỨ BA SỐ ÍT (HE/SHE/IT):
Khi Vt tận cùng là
Phát âm
Các âm /k/, /p/, /t/,/f/,/θ/ +s
/s/
Các âm /s/, /x/, /t∫/, /∫/, /z/ + es
/iz/
Các âm còn lại + s/es
/z/

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58707906
1. USE: THÌ HIỆN TẠI ĐƠN DÙNG ĐỂ DIỄN TẢ :
1. Một hành ộng xảy ra ở hiện tại có tính lâu dài, bền vững.
E.g: Minh lives in a city at present. (Hiện tại, Minh sống ở thành phố),
2. Một thói quen, một hành ộng i lặp lại nhiều lần ở hiện tại. xảy ra thường
xuyên ược lặp
E.g: He does exercise every morning. (Anh ấy tập thể dục mỗi sáng)
3. Một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
E.g: The sun rises in the East. Water boils at 100° Celsius. (Mặt Mặt trời trời mọc
ở hướng ông). (Nước sôi ở 100° C)
4. Một chư ng trình hay 1 thời gian biểu.
E.g: I have English on Monday. (Tôi có môn Tiếng Anh vào Thứ 2)
5. Diễn tả các sự việc ở hiện tại có tính cách bình luận, phê bình hoặc nhân inh.
E.g: Nam can speak 3 languages. (Nam có thể nói ược 3 thứ tiếng) Now
: Hiện nay, hiện tại Every day / morning
: Hàng ngày, mỗi sáng... Always/usually/ often
: Luôn luôn / thường xuyên / thường Sometimes/occasionally : Thỉnh thoảng Rarely/seldom / hardly:
: Hiếm khi / ít khi / hầu như không Never : Không bao giờ Once/ twice a week / month : 1/2 lần 1 tuần lOMoAR cPSD| 58707906 Three times... a week/ month
: 3 lần... 1 tuần / 1 tháng.
2. ADV: CÁC TRANG TỪ CỤM TRANG TỪ DÙNG TRONG THÌ QK ĐƠN: 3. FORM CẤU TRÚC CÂU: Đối với V to be Đối với V thường
(+) S + be (am/is/are)+... (+) S+V/V(s/es) + ...
(-) S + be (am/is/are) + not +... (-) S+don't/doesn't + V +... (?) Be (am/is/are) + S +...? (?) Do/does + S + V? - Yes, S + be (am/is/are) -Yes, S + do/does - No, S+ be (am/is/are) + not -No, S+ don’t/ doesn’t Wh-word (am/is/are) + S +..? Wh-word + do/does+S? -S+Vt/Vt(s/es) -S+be (am/is/are) +...
4. CÁCH THÊM "S" VÀ "-ES" SAU ĐỘNG TỪ Ở NGÔI THỨ BA SỐ ÍT (HE/SHE/IT):
- Nếu chủ ngữ là I / you / we / they thì tất cả Vt giữ nguyên mẫu.
- Nếu chủ ngữ là he / she / It ta phải thêm s/es vào Vt ó.
+ Quy tắc chung: Tất cả Vt + s E.g: I like -> He likes lOMoAR cPSD| 58707906
+ Trừ V có tận cùng là: -o, -s, -x, -ch, -sh, -ss, -z thì ta thêm es
E.g: go-> goes; brush -> brushes; cross -> crosses
+ Trừ V có tận cùng là: (1 phụ âm) + y thì ta ổi y thành i+ es
E.g: fly -> flies; study -> studies
+ Trừ V có tận cùng là: (1 n. âm a, e, i, o, u) + y thì ta thêm s bình thường.
E.g: play -> plays; stay -> stays
5. CÁCH PHÁT ÂM "-S" VÀ "-ES" SAU V, Ở NGÔI THỨ BA SỐ ÍT (HE/SHE/IT):
Khi Vt tận cùng là Phát âm Ví dụ
Các âm /k/, /p/, /t/,/f/,/θ/ +s /s/ Works, stops, wants, …
Các âm /s/, /x/, /t∫/, /∫/, /z/ + es /iz/ brushes, watches, … Các âm còn lại + s/es /z/ goes, buys, comes, …