Slide bài giảng môn Nhận thức dược liệu nội dung về: Động vật làm thuốc | Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh

Slide bài giảng môn Nhận thức dược liệu nội dung về: Động vật làm thuốc | Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

 

1
B môn Dưc liu - 2020
TS. Nguyn Th Xuân Diu
Ngun thc phm
M đầu
2
2
Ngun dưc liu quý
M đu
3
3
3% thuc mi
đưc chp thun bi FDA
có ngun gc t động vt
, ch yếu
là t độc t
1
(
VD:
captopril -
Bothrops jararaca,
2
exenatide -
Heloderma
suspectum,
3
ziconotide -
Conus magus
4
)
1
.
João B. Calixto (2019).
The role of natural products in modern drug discovery
.
Annals of the Brazilian Academy of Sciences,
91(3). doi:10.1590/0001-3765201920190105
2
.
Jenny Bryan (2009).
From snake venom to ACE inhibitor - the discovery and rise of captopril
. The Pharmaceutical Journal, 282, p.455.
.
3
Brian L.Furman (2012).
The development of Byetta (exenatide) from the venom of the Gila monster as an anti-diabetic agent
. Toxicon,
59(4), p.464-471.
4
.
Helena Safavi-Hemami (2019).
Pain therapeutics from cone snail venoms: From Ziconotide to novel non-opioid pathways.
Journal of
Proteomics, 190, p.12-20.
5
.
http://zoltantakacs.com/zt/sc/venoms_medical.shtml
4
5
4
M đầu
Động vt thí nghim
đóng vai trò quan trọng trong vic nghiên cu
thuc mi cha bệnh cho con người
5
5
Mc tiêu
Nhn biết, biết công dng và cách s dng động vt làm
thuc
Trình bày được ngun gc, công dng ca các sn phm
dùng làm thuc có ngun gc t động vt
7
7
M đầu
Mt s động vật được s dụng trong YHCT lâu đời nhưng ngày nay
cn phải được bo v
để tránh nguy cơ tuyệt chng.
6
6
Ni dung
Các động vt làm thuc
Rắn, trăn Cá nga Ong Đông trùng
h tho B cp Yến Cóc Tc k
Hươu, nai Kh
Các nguyên liu thuc t động vt Chonroitin sulfat
Acid hyaluronic Glucosamin
8
8
9
Rn
Biểu tượng cho ngành Y Dược
10
10
11
Rn
c liệu được s dng t ngàn xưa đến nay
12
12
Rn
Vit Nam
193
loài (69 ging, 8 h
)
53 loài
rắn độc
:
h Rn h Elapidae,
h Rn lc Viperidae
Thân ph mt lp vy sng, có nọc độc rt nguy him
B răng thường có 2 răng (móc) độc phía trưc hàm trên.
13
13
Rn
H Rn h (Elapidae)
Đặc điểm phân bit:
Đầu hình bu dc, không phân bit vi cổ, trên đầu
ph vy hình tm ghép sát nhau. Thiếu tấm gian đnh, tm
và h má. Thức ăn: các loài th nh và rn khác
14
14
Rn
H Rn h (Elapidae)
Rn h mang chúa
Ophiophagus hannah
*
*
Sách đ
Rn h mang
Naja naja
15
15
Rn
H Rn lc (Viperidae)
Đặc điểm phân bit: Thường có màu xanh đặc trưng,
thường sng trên cây Đầu có hình tam giác, phân
bit r vi thân
Thức ăn: chim, trứng chim, ếch nhái
17
17
Rn
H Rn h (Elapidae)
Cp nia (Mai gm bc)
Bungarus candidus
Cp nong (Mai gm)
Bungarus fasciatus
16
16
Rn
H Rn bin (Hydrophiidae)
Ch yếu sng biển hay các đảo ven b, có nọc độc cực độc, gp
10 ln h Rn h
Đặc điểm phân bit:
Đầu thường nh hơn nhiều so vi thân.
Thường có nhng vch ngang vùng vảy lưng Còn di tích
đai hông và xương đùi, đuôi dẹt đ thích nghi với điều kiện bơi
lặn. Bơi lặn rt gii. Hu hết là đẻ con. Mỗi năm sinh sản 1 la
mi la t 3-5 con
19
19
Rn
H Rn lc (Viperidae)
Rn lc xanh
Trimeresurus stejnegeri
Rn lục đuôi đ
Trimeresurus albolabris
Rn lc núi
Ovophis monticola
18
18
Rn
H Rn bin (Hydrophiidae)
Đẹn khoanh
Hydrophis torqatus
Đẹn cơm
Lapemis hardwickii
Đẹn vết
Hydrophis ornatus
20
20
Rn
H Rắn nước (Colubridae)
Rn ráo
Ptyas korros
Rn h trâu (Rn h chui)
Ptyas mucosus
21
Phn ln thuc loi rắn không độc
Khác nhau nhiu v hình dạng kích thước
21
Rn
Bài thơ rắn
Rắn đầu biếng học (Răn học)
Lê Quý Đôn
Chng phi liu điu cũng ging
nhà, Rn đu biếng hc l không
tha. Thẹn đn h la đau lòng
m, Nay thét mai gm rát c cha.
Ráo mép ch quen li lếu láo,
Ln lưng chẳng khi vệt năm ba.
T nay Trâu L xin siêng hc,
Ko h mang danh tiếng thế gia.
(Theo Văn đàn bảo giám, cun I, 1925 ca Trn Trung Viên)
22
22
Rn
Các b phn dùng
Nc rn
Tht rn
M rn, m trăn
Mt rn, mật trăn
23
23
Rn
Các b phn dùng
Nc rn
Tht rn
M rn, m trăn
Mt rn, mật trăn
24
24
Được lưu trữ trong các tuyến độc phía sau đầu
Cht lng trong, hơi vàng, độ dính cao, t trng ~ 1,03 (50-75%
c)
25
Rn
Nc rn
25
Cách ly nc
26
Rn
Nc rn
26
Rn
Nc rn
Thành phn hóa hc
Protein, peptid: 90-95% khối lượng khô
độc t (cobratoxin, erabutoxin B,…)
enzyme (proteinase, transaminase, hyaluronidase,
1aminoacid oxydase, cholinesterase…)
cht gây chy máu, chất đông máu và chất chống đông.
Ion kim loại, nucleotid, acid amin…
Hassan M. Akef (2017). Snake venom: kill and cure. Toxin Reviews, 21-40. doi:10.1080/15569543.2017.1399278
Waheed, H., Moin, S. F., & Choudhary, M. I. (2017). Snake Venom: From Deadly Toxins to Life-saving Therapeutics. Current
Medicinal Chemistry, 24(17). doi:10.2174/0929867324666170605091546 28
Làm khô:
nhit đ thấp (đông khô,…)
Bo qun:
bo qun nhit đ 2
0
C
8
0
C, tránh m và tránh ánh sáng
27
Rn
Nc rn
27
28
Rn
Nc rn
Tác dng Phong to dn truyn thn kinh làm
ngng hô hp.
Kết hp vi các chất trong cơ thể to ra cht đc mi tác hi
nghiêm trọng hơn
Độc thn kinh: gây co git, tê lit (Elapidae)
Độc máu: tác động mch máu và máu, phá hu tế bào gây
xut huyết nội, sau đó gây đông máu rt nhanh làm tc
nghn mch máu (Viperidae).
Độc cơ: tn công, hu hoi mô gây hoi t.
29
29
Công dng
Kháng viêm mnh, dùng cha tê thp; giảm đau nhức, đau
do ung thư, hạn chế s phát trin khi u.
Nc rn bin có tác dng an thn, gim co git.
30
Rn
Nc rn
30
Kháng th kháng nc rn
Tri rắn Đồng Tâm
31
Rn
Nc rn
31
Rn
Nc rn
Nguyên tc to huyết thanh kháng nc rn Độc được làm loãng
và tiêm vào nga, cu hoc dê (vt ch).
Vt ch s tri qua quá trình phn ng min dch với độc, sinh ra
kháng th chng li cht đc.
Nhng kháng th này (globulin min dịch) được ly t máu ca
vt ch và dùng để tr ng độc
32
32
Rn
Nc rn
Nguyên tc to huyết thanh kháng nc rn Độc được làm loãng
và tiêm vào nga, cu hoc dê (vt ch).
Vt ch s tri qua quá trình phn ng min dch với độc, sinh ra
kháng th chng li cht đc.
Nhng kháng th này (globulin min dịch) được ly t máu ca
vt ch và dùng để tr ng độc
33
33
Rn
Nc rn
Sơ cứu khi b rn cn
Mc tiêu
Loi b bt nọc độc làm chm s dch chuyn ca t
vết cn xâm nhập vào trong cơ thể.
Bo v tính mng ca bệnh nhân, ngăn chn x trí sm
các biến chứng trước khi bệnh nhân đến được cơ sở y tế.
Vn chuyn bnh nhân mt cách nhanh nht, an toàn nht
đến cơ sở y tế.
34
34
Rn
Nc rn
Sơ cứu khi b rn cn
Trấn an người bnh.
Không để bnh nhân t đi lại. Bất động chân, tay b cn bng
np
Ci b đồ trang sc chân, tay b cn
Áp dng bin pháp băng ép bất động vi mt s loi rn h,
không băng ép khi rn lc cn th chích nn ra vết cn
ới bòi nước sch vi xà phòng ri sát trùng
35
35
Rn
Nc rn
cứu khi b rn cn BN khó th hp nhân to. BN
du hiu ngng tun hoàn hi sinh tng hp ngay ti ch
ch nhân viên y tế đến.
Vn chuyn bnh nhân bằng phương tiện đến sở y tế đồng
thời duy trì băng ép bất động, để vùng b cn thấp hơn vị trí ca
tim, nếu chân, tay thì có th để thõng tay hoặc chân.…
36
36
Rn
Nc rn
Sơ cứu khi b rn cn (kinh nghim dân gian)
Garô
Rch vết cn, rút nc
Đắp lá Châm
huyt
37
37
Nc rn Các thuc/ hot cht có ngun gc t nc rn
Thuốc đang s dng trên lâm sàng
Thuc Ngun gc Ch định
Captopril Thiết kế t pharmacophore Ala-Pro trong phân t BPF phân lp Tr cao huyết áp t
nọc độc Bothrops jararaca
Tirofiban Mô phng Arg-Gly-Asp trong protein echistatin phân lp t nc Chng huyết khi
độc Echis carinatus
Eptifibatide phng Lys-Gly-Asp trong protein barbourin phân lp t nc Chng huyết khối độc
Sistrurus miliarius barbourin
Plateltex Batroxobin (reptilase) phân lp t nọc độc Bothrops atrox Chống đông máu
Vivostat Batroxobin (reptilase) phân lp t nọc độc Bothrops moojeni Chống đông máu
Waheed, H., Moin, S. F., & Choudhary, M. I. (2017). Snake Venom: From Deadly Toxins to Life-saving Therapeutics.38 38
Current Medicinal Chemistry, 24(17). doi:10.2174/0929867324666170605091546
38
Nc rn Các thuc/ hot cht có ngun gc t nc rn
Thuốc đang nghiên cứu lâm sàng
Thuc/Hot cht Ngun gc Ch định/Tác dng
Cenderitide Dn xut ca DNP phân lp t nọc độc H huyết áp
Dendroaspis angusticeps
RPI-MN/RPI-78M Dn xut của α-cobratoxin phân lp t Kháng HIV, tr đa xơ cứng, lon
nọc độc Naja kaouthia ng cơ, nhược cơ, hội chng
xơ cứng teo cơ 1 bên
Suling Hemocoagulase Agkistrodon phân lp Chống đông máu
t nọc độc Deinagkistrodon acutus
Waheed, H., Moin, S. F., & Choudhary, M. I. (2017). Snake Venom: From Deadly Toxins to Life-saving Therapeutics.39 39
Current Medicinal Chemistry, 24(17). doi:10.2174/0929867324666170605091546
39
Defibrase
Moojenin (metalloproteinase) phân lp t nc độc
Bothrops
moojeni
Chống đông máu
Anfibatide
Agkisacutacin phân lp t nọc độc
Agkistrodon acutus
Tan/chng huyết khi
Nc rn Các thuc/ hot cht có ngun gc t nc rn
Thuốc đang nghiên cứu n lâm sàng
Thuc/Hot cht Ngun gc Ch định/Tác dng
Textilinin Phân lp t nọc độc Pseudonaja Chng chy máu
textilis
CoVase Phân lp t nọc độc Pseudonaja textilis Làm xut huyết
Waheed, H., Moin, S. F., & Choudhary, M. I. (2017). Snake Venom: From Deadly Toxins to Life-saving Therapeutics.40 40
Current Medicinal Chemistry, 24(17). doi:10.2174/0929867324666170605091546
40
Nc rn Các thuc/ hot cht có ngun gc t nc rn
Hot cht có ềm năng
Hot cht Ngun gc Ch định/Tác dng
Vicrostatin Protein to thành t s kết hp gia echistatin Chng huyết khi, kết tp tiu cu và
contortrostatin, phân lp t nọc độc Echis carinatus và Agkistrodon contortrix
Salmosin Protein phân lp t nc độc Agkistrodon Cm máu, chống ung thư halys
Oxynor Dn xut của β-taipoxin phân lp t nọc độc Gây phân bào, làm lành vết
Oxyuranus scutellatus thương
Prohanin Dn xut ca hannalgesin phân lp t nọc độc Gim đau cấp tính
Ophiophagus hannah
Waheed, H., Moin, S. F., & Choudhary, M. I. (2017). Snake Venom: From Deadly Toxins to Life-saving Therapeutics.41 41
Current Medicinal Chemistry, 24(17). doi:10.2174/0929867324666170605091546
Haempatch
Phân lp t nọc độc
Pseudonaja textilis
Làm đông máu
Contortrostatin
Phân lp t nọc độc
Agkistrodon
contortrix
Chng kết tp tiu cu
41
Rn
Nc rn
cứu khi b rn cn Độc được làm loãng và tiêm vào nga,
cu hoc dê (vt ch).
Vt ch s tri qua quá trình phn ng min dch với độc, sinh ra
kháng th chng li cht đc.
Nhng kháng th này (globulin min dịch) được ly t máu ca
vt ch và dùng để tr thương do nọc độc
42
42
Rn
Các b phn dùng
Nc rn
Tht rn
M rn, m trăn
Mt rn, mật trăn
43
43
Rn
Các b phn dùng
Nc rn
Tht rn
M rn, m trăn
Mt rn, mật trăn
44
44
Rn
Tht rn
Thành phn hóa hc: acid amin (cystein, cystin, conitin, lysin,
histidin…)
Công dng:
B ng, làm thc phm
Nấu cao, ngâm rượu tr đau nhức thần kinh, cơ khớp
45
45
46
Rn
Tht rn
Bài thuc tr phong thp
46
Rn
Tht rn
Cao rn: b ba rn (h mang, cp nong, rn ráo) ngâm vi cn
60% trong 3 tháng, dch chiết cô thành cao mm
u rn:
Tam xà tu (rn h mang, rn cp nong, rn ráo)
Ngũ xà tửu (rn h mang, rn cp nong, rn cp nia, rn h
trâu và rn ráo)
Có th phi hp với các dược liệu như thiên niên kiện, hà th ô đ,
ngũ gia bì….
47
47
u rn
Tam Ngũ – Tht Cu Xà Tu cùng các loại rượu thảo dược
48
48
Rn
Các b phn dùng
Nc rn
Tht rn
M rn, m trăn
Mt rn, mật trăn
49
49
Rn
Các b phn dùng
Nc rn
Tht rn
M rn, m trăn
Mt rn, mật trăn
50
50
51
Rn
Rn - Trăn
Python
spp., h Trăn (Boidae)
51
Rn
Các b phn dùng
Nc rn
Tht rn
M rn, m trăn
Mt rn, mật trăn
53
53
M rn:
xoa cha bng, chc
đầu tr em...
M trăn:
làm vết thương mau
lên da non, tá dược cho các công
thc cha bng, gh l, mn
nht…
52
Rn
M rn, m trăn
52
Rn
Các b phn dùng
Nc rn
Tht rn
M rn, m trăn
Mt rn, mật trăn
54
54
Thành phn:
cholesterin, taurin, acid palmitic, acid stearic, acid
bitocholic…
Công dng:
Ngâm rượu xoa bóp các vết thương tụ máu, khp b sưng đau
Tr mn nht, ho nhiều đờm, tr con kinh phong
55
Rn
Mt rn, mật trăn
55
56
T ong
57
57
57
Tên khoa hc
Apis
spp.
H ong mt (Apidae).
Ong mt gc châu Á
Apis cerana
Fabricus
Ong mt gc châu Âu
Apis mellifera
L.
Ong
58
58
T ong
59
59
Các loi ong
Ong th
Ong chúa
Ong đực
60
60
Các loi ong
Ong th
61
61
62
Các loi ong
Ong th
Hàng trăm nghìn con/đàn
Vàng óng, cánh dài gn bng thân
Chức năng: ht nhụy hoa, ly phn
hoa, luyn mt ong, sn sinh sa
chúa nuôi u trùng, tiết sáp ong xây
t, hút nha cây
62
Các loi ong
Ong chúa
63
63
Các loi ong
Ong chúa
Mt
con ong cha/đàn
So vi ong thợ: Dài hơn ~ 2 lần,
nặng hơn 2.8 lần, màu sẫm hơn
Chức năng: sinh sản
64
64
Các loi ong
Ong đực
65
65
Các sn phm t ong
Sáp ong
Mt ong
Sa ong chúa
Phn hoa
Keo ong
Nc ong
67
67
Các loi ong
Ong đực
Hàng chc trăm con/đàn
To vi ong th, ngắn hơn ong
chúa
Chức năng: giao phối vi ong
cha, sau đó thì chết
66
66
Các sn phm t ong
Sáp ong
Mt ong
Sa ong chúa
Phn hoa
Keo ong
Nc ong
68
68
Sáp ong vàng
Màu vàng đến nâu sm, th rn, nhiệt độ nóng chy 62-65
°
C, không
tan trong nước
69
Cht sáp ly t t ong mt
69
Sáp ong
Thành phn hoá hc:
Acid béo và ester ca acid béo vi alcol mch dài,
Hydrocarbon,
Flavonoid,
Acid amin,
Vitamin…
Công dng:
Dùng m tá dược cho thuc m, thuc sáp, cao dán
Cm máu, cha l (YHCT)
Dùng trong m phm
70
70
Sáp ong trng
Là sáp ong vàng đ đưc ty màu
71
71
Các sn phm t ong
Sáp ong
Mt ong
Sa ong chúa
Phn hoa
Keo ong
Nc ong
72
72
Cht lng st, màu vàng, v ngt
Gm hn hp mt, phn hoa, ít sáp ong
Mt ong
73
73
Thùng nuôi ong
74
74
Cu ong
75
75
Mt ong
76
Phương pháp lấy mt ong
76
Mt ong
77
Phương pháp lấy mt ong
77
Mt ong
Thành phn hoá hc: c
15-20%,
Glucose và fructose 60-70%, Vitamin,
các enzym (amylase, oxydase,…).
Công dng: B ng,
Kháng khun, Cha đau
d dày, An thn, Gi m
dùng dưng da, chng lão hoá.
78
78
Mt ong
Kim nghim
Cm quan
T trng: 1 lít mật ong dược dng: 1.42 kg
1 lít mật ong thường: 1.2 - 1.3 kg
Định lượng đường kh t do
Mt t ong ăn đường có hàm lượng saccharose cao
Mt ong có th b gi bng siro, tinh bt thy phân, mt mía
Kim nghim vi dung dch Lugol, AgNO
3
, BaCl
2
79
79
Mt ong
Lưu ý
Không cho tr i 1 tui s dng mt ong
Ng độc Botulism: gây ra vi khun Clostridium botulinum
Mật ong là nơi sinh sống ưa thích của các bào t vi khun
Clostridium botulinum
80
80
Đưc sn xut đc bit ti Úc và New Zealand
Hoa Manuka
81
Mt ong Manuka
Mt hoa: giàu
dihydroxyacetone
Methylglyoxal
Hot tính kháng khun
81
Mt ong Manuka
Các ch s
Đánh giá khả năng kháng khuẩn ca mt ong
UMF Unique Manuka Factor MGO
Methylglyoxal NPA Non-Peroxide
Antibacterial Activity
82
82
Mt ong Manuka
Các ch s
Đánh giá khả năng kháng khuẩn ca mt ong UMF là ch s
kháng sinh t nhiên, ch có trong mt hoa Manuka.
MGO ch s kháng khun, ch s này có th t nhiên hoặc cũng
th do con người chế biến t các loi nguyên liu khác không
nht thiết t hoa Manuka NPA là mt hình thức đánh giá mật ong
Manuka - nó th hin thành phn không phi peroxid (non peroxide)
Ch s phn hoa Manuka cho biết hàm lượng phn hoa trong
mi l mt ong Manuka.
83
83
Mt ong Manuka
S tương quan giữa các ch s
UMF
MGO ti thiu
NPA ti thiu
30
2.7
UMF 5+
83
5.0
UMF 5+
100
5.6
UMF 5+
250
9,7
UMF 10+
263
10.0
UMF 12+
354
12.0
UMF 12+
400
12,9
UMF 15+
514
15.0
UMF 15+
550
15.6
UMF 18+
692
18.0
UMF 20+
829
84
84
Mt ong Manuka
Mt ong chất lượng có kh năng trị bnh: UMF ≥ 10+
Mt ong Manuka tt loi mật ong đ qua quá trình kim nghim k
càng và luôn có mc UMF ti thiu là 10+
85
85
Mt ong Manuka
Cách s dng
Để tăng cường sức đề kháng hàng ngày, ch cn s dng loi ch
s UMF t 10+ đến 15+
Để tr bnh, nên s dng mật ong có UMF cao hơn, t 20+ đến 25+
Những người g hoc những người b ung thư không còn khả năng
đề kháng th s dng loi ch s UMF cao nht trên th trường
hin gi là 30+.
Đối vi tr em, khi s dng mật ong Manuka như một loi kháng sinh,
ch dùng 40g Manuka UMF 20+/ngày, nếu dùng hơn phải ch định
của bác sĩ.
86
86
Các sn phm t ong
Sáp ong
Mt ong
Sa ong chúa
Phn hoa
Keo ong
Nc ong
87
87
Các sn phm t ong
Sáp ong
Mt ong
Sa ong chúa
Phn hoa
Keo ong
Nc ong
88
88
Sa ong chúa
Sn phm do ong th tiết ra để nuôi ong chúa
89
89
Sữa chúa
Mũ chúa
90
Sa ong chúa
Phương pháp lấy sa ong chúa
B u trùng vào Ong chúa gi Các Ong chúa gi đưc gn vào khung cu
91
91
92
Phương pháp lấy sa ong chúa
Sa ong chúa
B khung cu vào t ong
92
93
Phương pháp lấy sa ong chúa
Sa ong chúa
Ct np Ong chúa gi
93
Sa ong chúa
Thành phn hoá hc: c (60-70%), Đưng (10-16%),
Đạm (12-15%), Cht béo (3-6%), Acid amin (2-3%, trong
đó 12 aa thể không tng hợp được), Mui, vitamin khoáng
cht.
95
95
94
Phương pháp lấy sa ong chúa
Sa ong chúa
94
Sa ong chúa
Công dng:
B ng, dùng cho tr em suy dinh dưng, ngưi b thn kinh suy
nhưc, thiếu máu, mt ng.
Các sn phm t sữa ong cha hướng đến tác dụng làm đẹp da,
chng lão hóa.
Bo qun:
Cho vào chai, l, bt kín bằng nilon đặt trong t lạnh (ngăn đá: 1-
2 năm, ngăn mát: 1-2 tháng, nhit đ thường: du hiu hng sau 3
ngày) Không bo qun trong dng c kim loi
96
96
Sa ong chúa
97
97
Sa ong chúa
Phân bit sa ong chúa tht, gi Ngm sa ong chúa trong
ming: v chua, không có cn bt Quan sát màu sc: màu vàng
đồng nht, hn hòa vi mt ong
98
98
Các sn phm t ong
Sáp ong
Mt ong
Sa ong chúa
Phn hoa
Keo ong
Nc ong
99
99
Phn hoa
100
100
Phn hoa
101
101
Phn hoa
Thành phn hoá hc:
Đạm (7-30%), Lipid (1-
11%), Đưng (20-40%),
14 loi vitamin (A, B1, B4, B6,
C, D, E, H, K…), 27 nguyên t
vi lượng (Ca, Mg, Cu, Zn, K, P…),
18 loi men thiên nhiên có li
cho sc khe
103
103
102
Phương pháp lấy phn hoa
Phn hoa
102
Phn hoa
Công dng B ng, thiếu máu, h huyết áp
Chng lão hóa
Lưu ý: Không dùng cho người d ng vi phn hoa
104
104
Phn hoa
105
105
Các sn phm t ong
Sáp ong
Mt ong
Sa ong chúa
Phn hoa
Keo ong
Nc ong
106
106
Keo ong
Hn hp nha do ong mt thu thp t
chi cây, nha cây, hoa ca các loài
thc vật khác nhau… hòa trộn vi cht
dch do ong tiết
Tính cht:
Ph thuc vào ngun thc
vật, màu vàng đến nâu đậm
107
107
Keo ong
Thành phn hoá hc:
Nha, Sáp, Phn hoa,
Giàu các flavonoid và
polyphenol….
Công dng: Tăng cường sức đề kháng, Tr
các bệnh đường miệng, đường hô hp, Làm lành
vết thương, Chng lão hóa
108
108
Keo ong
110
Chng thi, gây tê ti ch mạnh hơn cocain, novocain
Cha các vết thương chai, các bệnh v da
110
Keo ong
111
111
Các sn phm t ong
Sáp ong
Mt ong
Sa ong chúa
Phn hoa
Keo ong
Nc ong
112
112
Nc ong
Nc ong là cht đc mà ong th tiết ra
để tn công k thù bo v ong chúa.
Trong
sut,
mùi
hăng nồng ta mùi
mt ong, v đắng,
tính axit,
113
113
Nc ong
Thành phn hoá hc: Các acid (HCOOH, HCl, axit ortophotphoric),
1% histamin, 0.4% magiephotphat, Acetylcholin, Các
acid amin, albumin, các peptid (melittin, apamin, adolapin...) và enzym
Hyaluronidase: làm tiêu các t chc liên kết.
Phospholipase A2: làm tiêu huyết, gim đ đông máu.
115
115
114
Phương pháp lấy nc ong
Nc ong
114
Nc ong
Công dng:
Tr thp khp, viêm dây thần kinh, suy nhược cơ thể, cao huyết
áp, hen, viêm mng mt, Chng nếp nhăn dùng trong thẩm m
116
116
Nc ong
Mt s chế phm
Sn phm ca Api Health (New Zealand)
Thành phn: nc ong, tinh dầu đinh hương (clove
oil), du thông (pine oil), tinh du khuynh dip
(eucalyptus oil) và dch chiết c nga (horseradish
extract)
Giảm đau cơ, đau khớp
APIVENZ™ RELIEF CREAM
117
117
Nc ong
APIVENZ™ RELIEF CHEWABLE TABLETS
Sn phm ca Api Health (New Zealand)
Thành phn: nc ong, glucosamine HCl
Kích thích s sn xut sn, ci thin chức năng
khớp xương, giảm đau trong bệnh viêm xương
khp.
118
Mt s chế phm
118
Nc ong
APISARTHRON
Sn phm của Esparma (Đức)
Thành phn: nc ong, methyl salicylate, tinh
du mù tt
Giảm đau khớp, viêm khp, viêm dây thn
kinh, giảm đau cơ, đau dây chằng, bong gân,
massage làm nóng trước và sau khi tp th
thao.
119
Mt s chế phm
119
Nc ong
Làm chm s lão hóa da, chng nếp nhăn, “liu pháp thay thế t
nhiên” cho botox
120
120
Nc ong
Thành phn chính có tác
dng trong nc ong
Cu to:
mt chui peptid
gm 26 amino acid
Tính cht:
bn vi nhit,
acid, b phá hng trong kim.
121
Melittin
121
Nc ong
Melittin
Tác dng:
Làm tan hng cầu, co cơ, hạ huyết áp, gây viêm thành mch
Có tác dng giảm đau nhiều ln so hydrocortison, dùng trong
bnh thp khp.
Melitin còn dùng trong phu thut chnh hình và thm m.
Kháng khối u (đang nghiên cứu)
122
122
123
123
Bò cp
Loài côn trùng c xưa nhất trên trái đất
Khong 1500 loài
cp nọc độc chết người: thuc h Buthidae (500 loài) thuc
các chi: Androctonus, Buthortus, Leiurus, Heterometrus,
Buthus
124
124
Bò cp
125
125
Bò cp
126
126
Bò cp
127
127
Bò cp
B phn dùng: nc
Hn hp peptid, protein gm 30-
80 amino acid có tác dụng độc thn kinh
Thành phn:
Độc t mch ngn (31-37 aa) 3-4 cu nối disulfur: tác đng
trên kênh K
+
Độc t mch dài (60-70 aa), 4 cu nối disulfur: tác động
trên kênh Na
+
Ngoài ra đc t còn tác dng trên kênh Ca
+
và Cl
-
128
128
Bò cp
Công dng:
YHCT: kinh phong, bán thân bt toi, tăng cường sinh lc..
YHHĐ: chế huyết thanh kháng độc, giảm đau, chữa viêm
khp, hiện đang được nghiên cu làm thuc chng ung
thư, trị động kinh, bnh t min, Alzheimer, tiểu đường
129
129
130
130
Cóc nhà
Tên khoa hc:
Bufo melanostictus
H Cóc
(
Bufonidae
)
131
131
132
B phn dùng:
Nha cóc (thim tô):
nha tiết tuyến sau tai và tuyến trên
da cóc. Màu trắng đục, sau đặc li có màu nâu, v đắng, gây
nôn, có tính độc.
Tht cóc (thim th):
Chế biến đng cách nếu không gây độc
Cóc nhà
132
133
Thành phn hóa hc:
Nha cóc (thim tô):
cholesterol, bufogenin, cinobufotoxin
bufotoxin,…
Tht cóc (thim th):
53,37% protid, 12,66% lipid, ít glucid
Cóc nhà
bufotoxin
133
Cóc nhà
Công dng:
Nha cóc (thim tô): cha mn nhọt, sưng viêm.
Tht cóc (thim th): b ng chữa suy dinh dưng tr
em Liu dùng: 8-12g bt, 20-40 thịt tươi
Cóc thiêu tn tính: rc cha ung nht
Lưu ý: Trng và mt cóc rt đc
134
134
135
135
Hươu, nai
B phn dùng: Nhung hươu, nhung nai, gạc hươu (cao ban
long)
137
137
Hươu, nai
Hươu sao:
Cervus nippon
Nai:
Cervus unicolor
H hươu nai (Cervidae)
136
136
Hươu, nai
Nhung hươu
Sng non ca hươu đực, ph lông tơ mịn, nhiu mch máu
Phân loi:
Nhung huyết: nhung mới nh 2 đan ngắn chưa phân nhánh
Nhung yên nga: nhung mc 60-65 ngày nh lên 1 đầu
nhánh
Nhung yên nga
138
138
To hơn nhung hươu
Màu xám đen hay vàng
Có nhiu mch máu
Nhung hươu Nhung nai
139
Nhung nai
Hươu, nai
139
Hươu, nai
Tiêu chun nhung
Không nt
Không mt máu
Không cháy
Không thi
Nhung hươu, nai
140
140
Hươu, nai
Nhung hươu, nai
Thành phn hóa hc: Protein, acid amin, cht keo, các khoáng
chất và vi lượng, hp cht phospholipid, ni tiết t (Panprotin)
Công dng:
Dùng bi bổ, điều tr thn kinh, tim mch, tiêu hoá, sinh dc,
mau lành nội thương
141
141
Hươu, nai
Nhung hươu, nai
Cách dùng
Chia 3 phn:
Ngn cho tr em
Giữa cho người tr b suy nhược
Gốc cho người già Không dùng cho người cao
huyết áp, độ đông máu cao, tiêu
chy, viêm thn
Dùng liều tăng dần, không dùng liu cao t đầu
142
142
Gc ly t hươu còn sống là tt nht
Thành phn:
0.5
% phospholipid, cholesterol, Ca, P, acid amin
143
Gạc hươu, nai
Hươu, nai
143
Hươu, nai
Gạc hươu, nai
Công dng, cách dùng:
Gạc cưa tng khúc, tm mt, sao vàng, tán bt: b sung calci
Gc dùng làm cc nc cha rn cn.
Gc nu thành cao (cao ban long): b thn, hot huyết, rng
tóc, cường tinh.
Lộc giác sương (bã gc sau khi nấu cao, phơi khô, sấy than
để khô được 85%): tr di tinh, bạch đới, khí hư, bổ xương,
cha ho, tiu ra máu
144
144
Cao ban long
145
145
Hươu xạ
Hươu xạ
:
Moschus berezovski
146
Hươu đực có túi x hương ở vùng đáy chậu.
146
Túi x
Hình cầu, đường kính 3-6cm, nhiu lông, màu trng hoc xám
147
Hươu xạ
147
Hươu xạ
X hương
Cht sệt, màu nâu đ, đ khô thành màu hung sau đó thành
trng có mùi hc, nếu pha long có mùi thơm đặc bit.
Dùng riêng nguyên cht hoc chế biến với Đinh hương
th bo qun nhiều năm.
148
148
X hương
Thành phn:
Cht béo, cholesterin, mui calci và mui ammonium
,
cht
nhày, protein
Tinh du ch yếu là muscon (1%)
149
Hươu xạ
Muscon
149
Hươu xạ
X hương
Công dng: Hương liệu cao cp, chất định hương trong k
ngh c hoa
Thuốc kích thích cường dương, tăng cường hoạt động
tim,
giảm đau, thần kinh suy nhược, gi sắc đẹp
Phi hp các thuc khác trong Lc thn hoàn, Nhân
đơn Không dùng cho ph n có thai, người suy nhược
150
150
151
151
Tên khoa hc
Hippocampus
spp.
H Cá chìa vôi (Syngnathidae)
Cá nga
Mt s loài cá nga có Vit Nam
Cá nga gai
Hippocampus histrix
Cá nga ln
H. kuda
Cá nga thân trng H. kelloggi
Cá nga chm
H. trimaculatus
H. japonicus
Cá nga nht
152
152
Cá nga
153
153
Cá nga
154
154
B phn dùng
Toàn thân, b ni tạng, phơi hay sấy khô.
Cá nga
155
155
157
Cá nga
Công dng
B thận tráng dương, chữa liệt dương, làm thuốc b gây
hưng phấn, kích thích sinh dc.
Dùng cho người già yếu, thần kinh suy nhược, đau lưng, mi
gi
156
156
157
Đông trùng hạ tho
Dng kí sinh ca loài nm túi
(
Cordyceps sinensis
)
trên sâu non
ca loài côn trùng thuc
chi Hepialus
. Thường gp nht là sâu
non ca loài
Hepialus armoricanus
158
158
Đông trùng hạ tho
Trong t nhiên có các dng nm
Cordyceps
sp.
kí sinh trên
nhng ve su.
Lưu ý là có nhiều trường hp b ng độc khi s dng
159
159
Đông trùng hạ tho
Thành phn hóa hc Polysaccharide (manoglucan,
heteropolysaccharid..) Nucleosid (adenosin, guanosin,
cordycepin) Sterol (ergosterol, sitosterol…..) Protein
(cordymin, cordycedipeptide A, cordyceamide A, B…)
Nguyên t vi lượng, vitamin
160
Đông trùng hạ tho
Phần dược tính ch yếu do phn nm kí sinh
Tác dng Tăng cường min dch Chng oxi hóa, chng
ung thư Kháng viêm Bo v thn, phổi, gan……
Polysaccharide: chống oxi hóa, tăng cường min dch
Nucleosid: tăng cường min dch, chng tế bào ung thư
Sterol: chống ung thư
161
161
160
Đông trùng hạ tho
Công dng
Bi b cơ thể, tráng dương bổ thn..
Tr các bnh ri lon v sinh dc Tr cao huyết áp
Nâng cao năng lực chống ung thư
Điều hòa lượng đường vi bnh nhân tiểu đường
S dng Ngâm rượu hoc hầm ăn
Do giá tr lớn nên thường b gi mo
162
162
163
163
Tên khoa hc
Collocalia
sp.
H Vũ yến (Apodidae)
Chim yến
164
164
Hình dng khá ging chim én sng nhiu các tnh ven bin
t Quảng Bình đến Hà Tiên
Chim yến
165
165
Xây t vào tháng 12 hàng năm. Thường làm t trên vách đá
Chim yến
166
166
Làm t bng cách tiết nước di, đôi khi trộn vi máu to thành
sợi để kết t
Chim yến
167
167
Hiện nay đ có một s nơi nuôi yến để thu hoch t yến
Chim yến
168
168
Yến huyết:
màu đ tươi, có giá trị cao nht.
Yến hng:
màu hng hay cam.
Yến quan:
to màu trng ngà, >10g/ t.
Yến thiên:
mng, nh, ln lông, xanh hay vàng.
Yến bài:
t chưa làm xong hay bị v.
Yến địa:
có màu xám, đen bẩn.
Yến xiêm:
t bn dính nhiều lông, không dùng ăn.
T yến
169
169
T yến
Thành phn
18 acid amin
Hàm lượng rt cao: a. aspartic, serine, tyrosine,
phenylalanine, valine, arginine, leucine…
Cơ thể không tng hợp được: acid syalic 8,6% và tyrosine
(phc hi nhanh các tổn thương do nhiễm x hay chất độc
hại, kích thích tăng trưởng hng cu)
170
170
T yến
Thành phn
Glycoprotein* năng lượng cao, d hp thu
31 nguyên t vi lượng*
Mn, Cu, Zn hàm lượng cao giúp n định trí nh
Cr gip tăng hấp thu qua đường rut
Se chng lão hoá
171
171
T yến
Tác dng công dng Tốt cho cơ quan hô hấp, gim cúm và d
ng. Cân bằng quá trình trao đổi cht, hot đng th lc, thn
kinh.
Làm tăng hồng cầu, kích thích tăng trưng tế bào, phc hồi thương
tn, chng lão hoá.
Nghiên cu dùng t yến tr ung thư và HIV do có 1 số hot cht
sinh học kích thích sinh trưởng tế bào bch cu.
Lưu ý Không dùng yến cho ph n mang thai dưới 3 tháng, tr
sơ sinh, người cao huyết áp, tiêu chy*.
172
172
173
173
n khoa hc
Gekko gekko
L.
H Tc kè (Gekkonidae)
Tc k
174
174
Tc k
175
B phn dùng:
c con còn đuôi đ b ni tng (cáp gii).
Dùng tươi hay khô.
Khi dùng phi cht b 2 mt, 4 bàn chân, ni tng.
Tẩm rượu nướng vàng ngâm rượu hay tán bt ung.
175
Tc k
176
Thành phn:
13-15
% cht béo, 15 acid amin.
Đuôi tắc kè
có 23-25%
cht béo, 15 acid amin.
176
Tc k
177
Tác dng:
Kích thích s phát triển cơ thể, tăng hồng cu và huyết sc t
Công dng:
B phi, cha hen suyn, tráng
d
ương
. D
ùng 3 - 6g/ngày.
177
178
178
Tên khoa hc
Macaca mulatta
Zimmerman
H Kh (Cercopithecidae)
Kh vàng
179
179
Công dng:
Ngun nguyên liệu đầu để sn xut vaccin nga
bi lit gây bi poliovirus loi I, II, III
Chế phm:
Tế bào thn kh IPOL vaccine (Sanofi Pasteur, SA)
Kh vàng
180
180
181
Bnh viêm khp
182
Gân
Khớp bình thường
Cơ
Xương
Màng hot
dch
Hot dch
Sn
Màng bao
khp
Đầu xương
chm nhau
Xương bị
hư tổn
Sưng viêm ở màng
hot dch
Sn mng
Hư khớp
Khp viêm cp
Khớp bình thường và khp b viêm
182
Bnh viêm khp
183
183
Bnh viêm khp
Nguyên nhân
Tha cân
Tui tác Chấn thương
khi vận động
D tt di truyn Ri
lon min dch Li sng
...
184
184
Bnh viêm khp
Điu tr Duy trì cân nặng cơ thể khe mnh Ci thin
chức năng vận động ca khp Thay đổi li sng
Thc phm chức năng hỗ trợ: chonroitin, glucosamin…
Dùng thuc
Thuc kháng viêm giảm đau (NSAIDs, corticoid..)
Dn cht acid hyaluronic
Thuc t c liệu (Đông y)
185
185
Chonroitin sulfat (CS)
Gii thiu
Glycoaminoglycan sulfat hóa gm 1 chui xen k đưng N-
acetylgalactosamin và acid glucuronic
Tng gắn vào 1 protein như mt thành phn ca
proteoglycan Là thành phn quan trng ca cu trúc sn bao
quanh khp
và to lực đề kháng chng li sc nén
186
186
Chonroitin sulfat
Đưc xem là thuc tr bệnh đau khớp Châu Âu
Mỹ: được coi là thc phm chức năng
187
187
Chonroitin sulfat
Cu to hóa hc Chui CS: > 100 phân t đưng, mi phân
t đưng có thêm 1 sulfat gn vào nhiu v trí khác nhau, to
thành chondroitin sulfat A, B, C hay D Hai loại CS thường
gp: Chondroitin-4-sulfate (CS A)
Chondroitin-6-sulfate (CS B)
Tuy nhiên trên mch glycoaminoglycan v trí nhóm sulfat có th
thay đổi không đồng nht v trí 4 hay 6.
S ng và v trí nhóm sulfat trên các đơn vị đưng s tùy
thuc vào ngun gốc động vt chiết xut chondroitin 188
188
Chonroitin sulfat
189
Cu to hóa hc
O
H
O
HO
OH
O
COO-
O
OSO
3
-
NH
O
OH
O
CH
3
D-glucuronat
N-acetyl-D-galactoamin-4-sulfat
O
H
O
H
OH
O
COO-
O
OH
NH
O
OSO
3
-
O
CH
3
D-glucuronat
N-acetyl-D-galactoamin-6-sulfat
Chonroitin-4-sulfat
Chonroitin-6-sulfat
189
Chonroitin sulfat
Tính cht Màu trng hay trng ngà Tan hoàn toàn trong
c, tan mt phn trong aceton và EtOH 96%
190
190
Chonroitin sulfat
Điu chế CS dùng trong thương mại: chiết t
sụn động vt
Sn cá mp: giàu CS 6-SO
4
Sn cá voi: giàu CS 4-SO
4
Sn heo hoc trâu bò
191
191
Chonroitin sulfat
Kim nghim
Định tính
Ph IR, pH: 5.5 -7.5
Năng suất quay cc : -20 ti -30, - 12 ti -19 (động vt bin)
Đo độ nht
Kim gii hn các tp cht (chlorid, protein, kim loi nng,
methanol, aceton, vi khuẩn…) Định lượng
Sắc kí điện di
193
193
Chonroitin sulfat
192
Điu chế
(
1
)
Chiết CS t
(
dùng enzyme tiêu gii protein)
Hn hp CS và GAG
(
2
)
Thu hi CS
(
2.1
)
Ta vi EtOH
(
2.2
)
Ta vi mui amoni bc 4
(
2.3
)
SK trao đổi ion
CS hòa tan cùng các GAG
(
3
)
Tách CS ra khi GAG
(
3.1
)
Phân đoạn
ta vi EtOH
(
3.2
)
Phân đoạn
ta vi Aceton
(
3.3
)
Phân đoạn
với SK trao đổi ion
(
3.4
)
Phân đoạn
vi SK rây phân t
Hn hp giàu CS
CS tinh chế
Dùng enzyme thy gii tp cht còn li
192
Chonroitin sulfat
c dng Thành phn chính ca sn ni gia các khớp xương
Giúp khớp xương chắc khe do gia tăng phần dch nhn
khớp đồng thi khóa enzyme phân hy sn
Nguyên liu tái sinh sn
194
194
Chonroitin sulfat
Công dng Điu tr bệnh viêm xương khớp, thoái hóa khp
(thường được kết hp vi glucosamin) Hiu qu đến chm,
phi trên 3 tháng mi thy rõ công dng Thuc nh mt
chng khô mt
Liu dùng
Người ln: 400 mg/ln x 3 ln/ngày
600 mg/ln x 2 ln/ngày
Khuyến cáo không dùng cho tr em vì chưa có dữ liu an toàn
195
195
Chonroitin sulfat
Tác dng ph Ri loạn tiêu hóa, đầy hơi
D ng Tiêu chy Nguy cơ chảy
máu, ung thư bàng quang*
Chú ý Làm tăng đường huyết không dùng
cho bnh nhân tiu
đưng. Chú ý khi dùng chung vi thuc chng
đông máu
196
196
Chonroitin sulfat
197
Mt s chế phm
197
Glucosamin
Gii thiu Glucosamin mt amino-monosaccharid trong
các của đng vt, đơn vị trong cu trúc polysaccharid
chitosan chitin, thành phn cu thành v ca các loài giáp xác
Glucosamin-6-phosphat là tin cht cho quá trình sinh tng
hp các glycosaminoglycan (GAG) trong sn
198
198
199
Cu to hóa hc
2-
amino-2-deoxy-D-glucose
Dùng làm nguyên liu cho thc phm chức năng ở dng mui
clorid hoc mui sulfat.
Glucosamin
199
Glucosamin
Tác dng và công dng Có rt nhiu công trình nghiên cu
v tác dng của glucosamin nhưng kết qu trái ngược nhau
Tr các bnh v khớp, được công nhn là thuc nhiu quc
gia nhưng ở M ch là thc phm chức năng S dng trong
điu tr bnh khớp xương với tác dng: gim
đau, giảm quá trình thoái hóa khp
Liu dùng
500 mg/ln x 3 ln/ngày. Ung t 30 - 90 ngày
201
201
200
Điu chế
V ca các loài giáp xác cu thành
t chitin (polymer ca N-acetyl
glucosamin)
Glucosamin
Glucosamin được điều chế bng cách
thy phân
v ca các
loài giáp xác vi tác nhân là
acid HCl đđ
Glucosamin HCl thu được sau quá trình thy phân được tinh
chế li bằng phương pháp loại tp vi cht hp ph và kết tinh
li trong dung môi
200
Glucosamin
Chú ý Người b d ng hi sản, người cao cholesterol, b tiu
đưng
nên thn trng Ph nthai và cho con bú không nên dùng
Glucosamin tương tác với thuc chống đông máu tăng nguy
cơ xuất huyết
202
202
203
Mt s chế phm
Glucosamin
MSM (Methylsulfonylmethane)
203
204
205
204
205
206
207
206
207
Hyaluronic acid (HA)
208
Gii thiu
Là mt polysaccharid tìm thy t nhiên
trong cơ thể động vt và thc vt
Đưc phát hiện vào năm 1934 (Mayer và
Palmer) trong dch thy tinh th ca gia súc
Có trong mi tế bào và đảm nhn vai trò
khác nhau tùy theo v trí
+
Trong xương, sụn, hot dch
+
+
Trong da
+
Trong nướu răng…
208
209
Tính cht
Kết hp với nước to cht lng có độ nht rt cao
Hyaluronic acid
209
Hyaluronic acid
Cu to hóa hc
Khối lượng ca HA ph thuc vào ngun nguyên liu và
phương pháp chiết xut MW: 3,000 6,000,000
người, HA trong hot dch có MW cao
211
211
210
Cu to hóa hc
Chui ca glucuronic acid và N-acetylglucosamin ni theo liên
kết 1→3 và 1→4
Hyaluronic acid
210
Hyaluronic acid
Điu chế
Tùy theo ngun nguyên liệu mà pp điều chế khác nhau
+ Ta vi cn
+ Ta vi mui
+ Dùng enzyme tiêu hy mô (trypsin, pepsin, papain)
Tinh chế: loi protein bng tủa phân đon vi pH khác nhau,
dùng mui, kaolin, than hot và các cht hp th khác.
212
212
213
Điu chế
HA dùng làm dược phẩm được chiết xut t mào gà và vi
khun
Hyaluronic acid
213
Hyaluronic acid
Công dng
Dùng trong phu thut mt, ghép ni tng Phu thut
thẩm mĩ S dng cha bng, ung thư da S dng trong
m phẩm như chất gi m thiên nhiên
HA được tiêm vào khớp để to cht nhn, cha viêm
khp
Tác dng ph
Có th gây d ng
214
214
215
Mt s chế phm
Hyaluronic acid
215
216
| 1/113

Preview text:

Bộ môn Dược liệu - 2020
TS. Nguyễn Thị Xuân Diệu 1 Mở đầu  Nguồn thực phẩm 2 2 Mở đầu
 Nguồn dược liệu quý 3 3 Mở đầu
 3% thuốc mới được chấp thuận bởi FDA có nguồn gốc từ động vật , chủ yếu
là từ độc tố 1 ( VD: captopril - Bothrops jararaca, 2 exenatide - Heloderma
suspectum, 3 ziconotide - Conus magus 4 ) 5
1 . João B. Calixto (2019). The role of natural products in modern drug discovery . Annals of the Brazilian Academy of Sciences,
91(3). doi:10.1590/0001-3765201920190105
2 . Jenny Bryan (2009). From snake venom to ACE inhibitor - the discovery and rise of captopril . The Pharmaceutical Journal, 282, p.455.
3 Brian L.Furman (2012). The development of Byetta (exenatide) from the venom of the Gila monster as an anti-diabetic agent . Toxicon, . 59(4), p.464-471.
4 . Helena Safavi-Hemami (2019). Pain therapeutics from cone snail venoms: From Ziconotide to novel non-opioid pathways. Journal of Proteomics, 190, p.12-20.
5 . http://zoltantakacs.com/zt/sc/venoms_medical.shtml 4 4 Mở đầu
 Động vật thí nghiệm đóng vai trò quan trọng trong việc nghiên cứu
thuốc mới chữa bệnh cho con người 5 5 Mở đầu
 Một số động vật được sử dụng trong YHCT lâu đời nhưng ngày nay
cần phải được bảo vệ để tránh nguy cơ tuyệt chủng. 6 6 Mục tiêu
Nhận biết, biết công dụng và cách sử dụng động vật làm thuốc 
Trình bày được nguồn gốc, công dụng của các sản phẩm
dùng làm thuốc có nguồn gốc từ động vật 7 7 Nội dung
 Các động vật làm thuốc  Rắn, trăn
 Cá ngựa  Ong  Đông trùng hạ thảo  Bọ cạp
 Yến  Cóc  Tắc kè  Hươu, nai  Khỉ
 Các nguyên liệu thuốc từ động vật Chonroitin sulfat 
Acid hyaluronic  Glucosamin 8 8 9 Rắn
Biểu tượng cho ngành Y Dược 10 10 11 Rắn
Dược liệu được sử dụng từ ngàn xưa đến nay 12 12 Rắn
Việt Nam 193 loài (69 giống, 8 họ )
53 loài rắn độc : họ Rắn hổ Elapidae, họ Rắn lục Viperidae
 Thân phủ một lớp vảy sừng, có nọc độc rất nguy hiểm
 Bộ răng thường có 2 răng (móc) độc ở phía trước hàm trên. 13 13 Rắn
Họ Rắn hổ (Elapidae)
 Đặc điểm phân biệt:
Đầu hình bầu dục, không phân biệt rõ với cổ, trên đầu có
phủ vảy hình tấm ghép sát nhau. Thiếu tấm gian đỉnh, tấm má
và hố má. Thức ăn: các loài thú nhỏ và rắn khác 14 14 Rắn
Họ Rắn hổ (Elapidae) Rắn hổ mang Rắn hổ mang chúa Naja naja
Ophiophagus hannah * 15 * Sách đỏ 15 Rắn
Họ Rắn hổ (Elapidae) Cạp nong (Mai gầm) Cạp nia (Mai gầm bạc) Bungarus fasciatus Bungarus candidus 16 16 Rắn
Họ Rắn lục (Viperidae)
 Đặc điểm phân biệt: Thường có màu xanh đặc trưng,
thường sống trên cây Đầu có hình tam giác, phân biệt rõ với thân
Thức ăn: chim, trứng chim, ếch nhái 17 17 Rắn
Họ Rắn lục (Viperidae) Rắn lục xanh
Trimeresurus stejnegeri Rắn lục đuôi đỏ
Trimeresurus albolabris Rắn lục núi Ovophis monticola 18 18 Rắn
Họ Rắn biển (Hydrophiidae)
 Chủ yếu sống ở biển hay các đảo ven bờ, có nọc độc cực độc, gấp 10 lần họ Rắn hổ
 Đặc điểm phân biệt:
 Đầu thường nhỏ hơn nhiều so với thân.
 Thường có những vạch ngang vùng vảy lưng Còn di tích
đai hông và xương đùi, đuôi dẹt để thích nghi với điều kiện bơi
lặn. Bơi lặn rất giỏi. Hầu hết là đẻ con. Mỗi năm sinh sản 1 lứa mỗi lứa từ 3-5 con 19 19 Rắn
Họ Rắn biển (Hydrophiidae) Đẹn khoanh Hydrophis torqatus Đẹn cơm Lapemis hardwickii Đẹn vết Hydrophis ornatus 20 20 Rắn
Họ Rắn nước (Colubridae)
 Phần lớn thuộc loại rắn không độc
 Khác nhau nhiều về hình dạng kích thước Rắn ráo
Rắn hổ trâu (Rắn hổ chuối) Ptyas korros Ptyas mucosus 21 21 Rắn Bài thơ rắn
Rắn đầu biếng học (Răn học) Lê Quý Đôn
Chẳng phải liu điu cũng giống
nhà, Rắn đầu biếng học lẽ không
tha. Thẹn đèn hổ lửa đau lòng
mẹ, Nay thét mai gầm rát cổ cha.
Ráo mép chỉ quen lời lếu láo,
Lằn lưng chẳng khỏi vệt năm ba.
Từ nay Trâu Lỗ xin siêng học,
Kẻo hổ mang danh tiếng thế gia.
(Theo Văn đàn bảo giám, cuốn I, 1925 của Trần Trung Viên) 22 22 Rắn Các bộ phận dùng  Nọc rắn  Thịt rắn  Mỡ rắn, mỡ trăn  Mật rắn, mật trăn 23 23 Rắn Các bộ phận dùng  Nọc rắn  Thịt rắn  Mỡ rắn, mỡ trăn  Mật rắn, mật trăn 24 24 Rắn Nọc rắn
 Được lưu trữ trong các tuyến độc ở phía sau đầu
 Chất lỏng trong, hơi vàng, độ dính cao, tỷ trọng ~ 1,03 (50-75% nước) 25 25 Rắn Nọc rắn  Cách lấy nọc 26 26 Rắn Nọc rắn
 Làm khô: ở nhiệt độ thấp (đông khô,…)
 Bảo quản: bảo quản ở nhiệt độ 2 0 C –
8 0 C, tránh ẩm và tránh ánh sáng 27 27 Rắn Nọc rắn  Thành phần hóa học
Protein, peptid: 90-95% khối lượng khô
 độc tố (cobratoxin, erabutoxin B,…)
 enzyme (proteinase, transaminase, hyaluronidase,
1aminoacid oxydase, cholinesterase…)
 chất gây chảy máu, chất đông máu và chất chống đông.
Ion kim loại, nucleotid, acid amin…
Hassan M. Akef (2017). Snake venom: kill and cure. Toxin Reviews, 21-40. doi:10.1080/15569543.2017.1399278
Waheed, H., Moin, S. F., & Choudhary, M. I. (2017). Snake Venom: From Deadly Toxins to Life-saving Therapeutics. Current
Medicinal Chemistry, 24(17). doi:10.2174/0929867324666170605091546 28 28 Rắn Nọc rắn
 Tác dụng  Phong toả dẫn truyền thần kinh làm ngừng hô hấp.
 Kết hợp với các chất trong cơ thể tạo ra chất độc mới tác hại nghiêm trọng hơn
 Độc thần kinh: gây co giật, tê liệt (Elapidae)
 Độc máu: tác động mạch máu và máu, phá huỷ tế bào gây
xuất huyết nội, sau đó gây đông máu rất nhanh làm tắc
nghẽn mạch máu (Viperidae).
 Độc cơ: tấn công, huỷ hoại mô gây hoại tử. 29 29 Rắn Nọc rắn  Công dụng
 Kháng viêm mạnh, dùng chữa tê thấp; giảm đau nhức, đau
do ung thư, hạn chế sự phát triển khối u.
 Nọc rắn biển có tác dụng an thần, giảm co giật. 30 30 Rắn Nọc rắn
Kháng thể kháng nọc rắn Trại rắn Đồng Tâm 31 31 Rắn Nọc rắn
 Nguyên tắc tạo huyết thanh kháng nọc rắn Độc được làm loãng
và tiêm vào ngựa, cừu hoặc dê (vật chủ).
Vật chủ sẽ trải qua quá trình phản ứng miễn dịch với độc, sinh ra
kháng thể chống lại chất độc.
Những kháng thể này (globulin miễn dịch) được lấy từ máu của
vật chủ và dùng để trị ngộ độc 32 32 Rắn Nọc rắn
 Nguyên tắc tạo huyết thanh kháng nọc rắn Độc được làm loãng
và tiêm vào ngựa, cừu hoặc dê (vật chủ).
Vật chủ sẽ trải qua quá trình phản ứng miễn dịch với độc, sinh ra
kháng thể chống lại chất độc.
Những kháng thể này (globulin miễn dịch) được lấy từ máu của
vật chủ và dùng để trị ngộ độc 33 33 Rắn Nọc rắn
 Sơ cứu khi bị rắn cắn Mục tiêu
 Loại bỏ bớt nọc độc và làm chậm sự dịch chuyển của nó từ
vết cắn xâm nhập vào trong cơ thể.
 Bảo vệ tính mạng của bệnh nhân, ngăn chặn và xử trí sớm
các biến chứng trước khi bệnh nhân đến được cơ sở y tế.
 Vận chuyển bệnh nhân một cách nhanh nhất, an toàn nhất đến cơ sở y tế. 34 34 Rắn Nọc rắn
 Sơ cứu khi bị rắn cắn Trấn an người bệnh.
Không để bệnh nhân tự đi lại. Bất động chân, tay bị cắn bằng nẹp
Cởi bỏ đồ trang sức ở chân, tay bị cắn
Áp dụng biện pháp băng ép bất động với một số loại rắn hổ,
không băng ép khi rắn lục cắn Có thể chích nặn rửa vết cắn
dưới bòi nước sạch với xà phòng rồi sát trùng 35 35 Rắn Nọc rắn
 Sơ cứu khi bị rắn cắn BN khó thở  hô hấp nhân tạo. BN có
dấu hiệu ngừng tuần hoàn  hồi sinh tổng hợp ngay tại chỗ và
chờ nhân viên y tế đến.
Vận chuyển bệnh nhân bằng phương tiện đến cơ sở y tế đồng
thời duy trì băng ép bất động, để vùng bị cắn thấp hơn vị trí của
tim, nếu ở chân, tay thì có thể để thõng tay hoặc chân.… 36 36 Rắn Nọc rắn
 Sơ cứu khi bị rắn cắn (kinh nghiệm dân gian) Garô
Rạch vết cắn, rút nọc Đắp lá Châm huyệt 37 37 Nọc rắn
Các thuốc/ hoạt chất có nguồn gốc từ nọc rắn
Thuốc đang sử dụng trên lâm sàng Thuốc Nguồn gốc Chỉ định Captopril
Thiết kế từ pharmacophore Ala-Pro trong phân tử BPF phân lập Trị cao huyết áp từ
nọc độc Bothrops jararaca Tirofiban
Mô phỏng Arg-Gly-Asp trong protein echistatin phân lập từ nọc Chống huyết khối độc Echis carinatus
Eptifibatide Mô phỏng Lys-Gly-Asp trong protein barbourin phân lập từ nọc Chống huyết khối độc
Sistrurus miliarius barbourin Plateltex
Batroxobin (reptilase) phân lập từ nọc độc Bothrops atrox Chống đông máu Defibrase
Moojenin (metalloproteinase) phân lập từ nọc độc Bothrops Chống đông máu moojeni Vivostat
Batroxobin (reptilase) phân lập từ nọc độc Bothrops moojeni Chống đông máu
Waheed, H., Moin, S. F., & Choudhary, M. I. (2017). Snake Venom: From Deadly Toxins to Life-saving Therapeutics.38 38
Current Medicinal Chemistry, 24(17). doi:10.2174/0929867324666170605091546 38 Nọc rắn
Các thuốc/ hoạt chất có nguồn gốc từ nọc rắn
Thuốc đang nghiên cứu lâm sàng Thuốc/Hoạt chất Nguồn gốc
Chỉ định/Tác dụng Anfibatide
Agkisacutacin phân lập từ nọc độc Tan/chống huyết khối Agkistrodon acutus Cenderitide
Dẫn xuất của DNP phân lập từ nọc độc Hạ huyết áp
Dendroaspis angusticeps RPI-MN/RPI-78M
Dẫn xuất của α-cobratoxin phân lập từ
Kháng HIV, trị đa xơ cứng, loạn
nọc độc Naja kaouthia
dưỡng cơ, nhược cơ, hội chứng xơ cứng teo cơ 1 bên Suling
Hemocoagulase Agkistrodon phân lập Chống đông máu
từ nọc độc Deinagkistrodon acutus
Waheed, H., Moin, S. F., & Choudhary, M. I. (2017). Snake Venom: From Deadly Toxins to Life-saving Therapeutics.39 39
Current Medicinal Chemistry, 24(17). doi:10.2174/0929867324666170605091546 39 Nọc rắn
Các thuốc/ hoạt chất có nguồn gốc từ nọc rắn
Thuốc đang nghiên cứu ền lâm sàng Thuốc/Hoạt chất Nguồn gốc
Chỉ định/Tác dụng Contortrostatin
Phân lập từ nọc độc Agkistrodon
Chống kết tập tiểu cầu contortrix Textilinin
Phân lập từ nọc độc Pseudonaja Chống chảy máu textilis Haempatch
Phân lập từ nọc độc Pseudonaja textilis Làm đông máu CoVase
Phân lập từ nọc độc Pseudonaja textilis Làm xuất huyết
Waheed, H., Moin, S. F., & Choudhary, M. I. (2017). Snake Venom: From Deadly Toxins to Life-saving Therapeutics.40 40
Current Medicinal Chemistry, 24(17). doi:10.2174/0929867324666170605091546 40 Nọc rắn
Các thuốc/ hoạt chất có nguồn gốc từ nọc rắn Hoạt chất có ềm năng Hoạt chất Nguồn gốc
Chỉ định/Tác dụng
Vicrostatin Protein tạo thành từ sự kết hợp giữa echistatin Chống huyết khối, kết tập tiểu cầu và
contortrostatin, phân lập từ nọc độc Echis carinatus Agkistrodon contortrix Salmosin
Protein phân lập từ nọc độc Agkistrodon
Cầm máu, chống ung thư halys Oxynor
Dẫn xuất của β-taipoxin phân lập từ nọc độc
Gây phân bào, làm lành vết Oxyuranus scutellatus thương Prohanin
Dẫn xuất của hannalgesin phân lập từ nọc độc Giảm đau cấp tính Ophiophagus hannah
Waheed, H., Moin, S. F., & Choudhary, M. I. (2017). Snake Venom: From Deadly Toxins to Life-saving Therapeutics.41 41
Current Medicinal Chemistry, 24(17). doi:10.2174/0929867324666170605091546 41 Rắn Nọc rắn
 Sơ cứu khi bị rắn cắn Độc được làm loãng và tiêm vào ngựa,
cừu hoặc dê (vật chủ).
Vật chủ sẽ trải qua quá trình phản ứng miễn dịch với độc, sinh ra
kháng thể chống lại chất độc.
Những kháng thể này (globulin miễn dịch) được lấy từ máu của
vật chủ và dùng để trị thương do nọc độc 42 42 Rắn Các bộ phận dùng  Nọc rắn  Thịt rắn  Mỡ rắn, mỡ trăn  Mật rắn, mật trăn 43 43 Rắn Các bộ phận dùng  Nọc rắn  Thịt rắn  Mỡ rắn, mỡ trăn  Mật rắn, mật trăn 44 44 Rắn Thịt rắn
 Thành phần hóa học: acid amin (cystein, cystin, conitin, lysin, histidin…)  Công dụng:
 Bổ dưỡng, làm thực phẩm
 Nấu cao, ngâm rượu trị đau nhức thần kinh, cơ khớp 45 45 Rắn Thịt rắn
Bài thuốc trị phong thấp 46 46 Rắn Thịt rắn
 Cao rắn: bộ ba rắn (hổ mang, cạp nong, rắn ráo) ngâm với cồn
60% trong 3 tháng, dịch chiết cô thành cao mềm  Rượu rắn:
 Tam xà tửu (rắn hổ mang, rắn cạp nong, rắn ráo)
 Ngũ xà tửu (rắn hổ mang, rắn cạp nong, rắn cạp nia, rắn hổ trâu và rắn ráo)
Có thể phối hợp với các dược liệu như thiên niên kiện, hà thủ ô đỏ, ngũ gia bì…. 47 47 Rượu rắn
Tam – Ngũ – Thất – Cửu Xà Tửu cùng các loại rượu thảo dược 48 48 Rắn Các bộ phận dùng  Nọc rắn  Thịt rắn  Mỡ rắn, mỡ trăn  Mật rắn, mật trăn 49 49 Rắn Các bộ phận dùng  Nọc rắn  Thịt rắn  Mỡ rắn, mỡ trăn  Mật rắn, mật trăn 50 50 Rắn Rắn - Trăn
Python spp., họ Trăn (Boidae) 51 51 Rắn
Mỡ rắn, mỡ trăn
 Mỡ rắn: xoa chữa bỏng, chốc đầu ở trẻ em...
 Mỡ trăn: làm vết thương mau
lên da non, tá dược cho các công
thức chữa bỏng, ghẻ lở, mụn nhọt… 52 52 Rắn Các bộ phận dùng  Nọc rắn  Thịt rắn  Mỡ rắn, mỡ trăn  Mật rắn, mật trăn 53 53 Rắn Các bộ phận dùng  Nọc rắn  Thịt rắn  Mỡ rắn, mỡ trăn  Mật rắn, mật trăn 54 54 Rắn
Mật rắn, mật trăn
 Thành phần: cholesterin, taurin, acid palmitic, acid stearic, acid bitocholic…  Công dụng:
 Ngâm rượu xoa bóp các vết thương tụ máu, khớp bị sưng đau
 Trị mụn nhọt, ho nhiều đờm, trẻ con kinh phong 55 55 56 Tổ ong 57 57 57 Ong  Tên khoa học Apis spp. Họ ong mật (Apidae). Ong mật gốc châu Á Apis cerana Fabricus Ong mật gốc châu Âu Apis mellifera L. 58 58 Tổ ong 59 59 Các loại ong Ong thợ Ong chúa Ong đực 60 60 Các loại ong Ong thợ 61 61 Các loại ong Ong thợ
 Hàng trăm nghìn con/đàn
 Vàng óng, cánh dài gần bằng thân
 Chức năng: hút nhụy hoa, lấy phấn
hoa, luyện mật ong, sản sinh sữa
chúa nuôi ấu trùng, tiết sáp ong xây tổ, hút nhựa cây… 62 62 Các loại ong Ong chúa 63 63 Các loại ong Ong chúa
 Một con ong chúa/đàn
 So với ong thợ: Dài hơn ~ 2 lần,
nặng hơn 2.8 lần, màu sẫm hơn  Chức năng: sinh sản 64 64 Các loại ong Ong đực 65 65 Các loại ong Ong đực
 Hàng chục – trăm con/đàn
 To với ong thợ, ngắn hơn ong chúa
 Chức năng: giao phối với ong chúa, sau đó thì chết 66 66
Các sản phẩm từ ong  Sáp ong  Mật ong  Sữa ong chúa  Phấn hoa  Keo ong  Nọc ong 67 67
Các sản phẩm từ ong  Sáp ong  Mật ong  Sữa ong chúa  Phấn hoa  Keo ong  Nọc ong 68 68 Sáp ong vàng
 Chất sáp lấy từ tổ ong mật
 Màu vàng đến nâu sẫm, thể rắn, nhiệt độ nóng chảy 62-65 ° C, không tan trong nước 69 69 Sáp ong  Thành phần hoá học:
 Acid béo và ester của acid béo với alcol mạch dài,  Hydrocarbon,  Flavonoid,  Acid amin,  Vitamin…  Công dụng:
 Dùng làm tá dược cho thuốc mỡ, thuốc sáp, cao dán
 Cầm máu, chữa lỵ (YHCT)  Dùng trong mỹ phẩm 70 70 Sáp ong trắng
 Là sáp ong vàng đã được tẩy màu 71 71
Các sản phẩm từ ong  Sáp ong  Mật ong  Sữa ong chúa  Phấn hoa  Keo ong  Nọc ong 72 72 Mật ong
 Chất lỏng sệt, màu vàng, vị ngọt
 Gồm hỗn hợp mật, phấn hoa, ít sáp ong 73 73 Thùng nuôi ong 74 74 Cầu ong 75 75 Mật ong
Phương pháp lấy mật ong 76 76 Mật ong
Phương pháp lấy mật ong 77 77 Mật ong
 Thành phần hoá học: Nước 15-20%,
Glucose và fructose 60-70%, Vitamin,
các enzym (amylase, oxydase,…).
 Công dụng: Bổ dưỡng,
Kháng khuẩn, Chữa đau
dạ dày, An thần, Giữ ẩm
dùng dưỡng da, chống lão hoá. 78 78 Mật ong Kiểm nghiệm  Cảm quan
 Tỉ trọng: 1 lít mật ong dược dụng: 1.42 kg
1 lít mật ong thường: 1.2 - 1.3 kg
 Định lượng đường khử tự do
 Mật từ ong ăn đường có hàm lượng saccharose cao
 Mật ong có thể bị giả bằng siro, tinh bột thủy phân, mật mía
 Kiểm nghiệm với dung dịch Lugol, AgNO3, BaCl2 79 79 Mật ong Lưu ý
 Không cho trẻ dưới 1 tuổi sử dụng mật ong
 Ngộ độc Botulism: gây ra vi khuẩn Clostridium botulinum
 Mật ong là nơi sinh sống ưa thích của các bào tử vi khuẩn Clostridium botulinum 80 80 Mật ong Manuka
 Được sản xuất đặc biệt tại Úc và New Zealand  Hoa Manuka
Mật hoa: giàu dihydroxyacetone Methylglyoxal
Hoạt tính kháng khuẩn 81 81 Mật ong Manuka Các chỉ số
 Đánh giá khả năng kháng khuẩn của mật ong
UMF Unique Manuka Factor MGO Methylglyoxal NPA Non-Peroxide Antibacterial Activity 82 82 Mật ong Manuka Các chỉ số
 Đánh giá khả năng kháng khuẩn của mật ong UMF là chỉ số
kháng sinh tự nhiên, chỉ có trong mật hoa Manuka.
MGO là chỉ số kháng khuẩn, chỉ số này có thể tự nhiên hoặc cũng
có thể do con người chế biến từ các loại nguyên liệu khác mà không
nhất thiết từ hoa Manuka NPA là một hình thức đánh giá mật ong
Manuka - nó thể hiện thành phần không phải peroxid (non – peroxide)
Chỉ số phấn hoa Manuka cho biết hàm lượng phấn hoa có trong mỗi lọ mật ong Manuka. 83 83
Mật ong Manuka Sự tương quan giữa các chỉ số UMF MGO tối thiểu NPA tối thiểu – 30 2.7 UMF 5+ 83 5.0 UMF 5+ 100 5.6 UMF 5+ 250 9,7 UMF 10+ 263 10.0 UMF 12+ 354 12.0 UMF 12+ 400 12,9 UMF 15+ 514 15.0 UMF 15+ 550 15.6 UMF 18+ 692 18.0 UMF 20+ 829 84 84 Mật ong Manuka
 Mật ong chất lượng có khả năng trị bệnh: UMF ≥ 10+
 Mật ong Manuka tốt là loại mật ong đã qua quá trình kiểm nghiệm kỹ
càng và luôn có mức UMF tối thiểu là 10+ 85 85 Mật ong Manuka Cách sử dụng
 Để tăng cường sức đề kháng hàng ngày, chỉ cần sử dụng loại có chỉ số UMF từ 10+ đến 15+
 Để trị bệnh, nên sử dụng mật ong có UMF cao hơn, từ 20+ đến 25+
 Những người già hoặc những người bị ung thư không còn khả năng
đề kháng có thể sử dụng loại có chỉ số UMF cao nhất trên thị trường hiện giờ là 30+.
 Đối với trẻ em, khi sử dụng mật ong Manuka như một loại kháng sinh,
chỉ dùng 40g Manuka có UMF 20+/ngày, nếu dùng hơn phải có chỉ định của bác sĩ. 86 86
Các sản phẩm từ ong  Sáp ong  Mật ong  Sữa ong chúa  Phấn hoa  Keo ong  Nọc ong 87 87
Các sản phẩm từ ong  Sáp ong  Mật ong  Sữa ong chúa  Phấn hoa  Keo ong  Nọc ong 88 88 Sữa ong chúa
 Sản phẩm do ong thợ tiết ra để nuôi ong chúa 89 89 Sữa chúa Mũ chúa 90 Sữa ong chúa
Phương pháp lấy sữa ong chúa
Bỏ ấu trùng vào ổ Ong chúa giả
Các ổ Ong chúa giả được gắn vào khung cầu 91 91 Sữa ong chúa
Phương pháp lấy sữa ong chúa
Bỏ khung cầu vào tổ ong 92 92 Sữa ong chúa
Phương pháp lấy sữa ong chúa
Cắt nắp ổ Ong chúa giả 93 93 Sữa ong chúa
Phương pháp lấy sữa ong chúa 94 94 Sữa ong chúa
 Thành phần hoá học: Nước (60-70%), Đường (10-16%),
Đạm (12-15%), Chất béo (3-6%), Acid amin (2-3%, trong
đó có 12 aa cơ thể không tổng hợp được), Muối, vitamin và khoáng chất. 95 95 Sữa ong chúa  Công dụng:
 Bổ dưỡng, dùng cho trẻ em suy dinh dưỡng, người bị thần kinh suy
nhược, thiếu máu, mất ngủ.
 Các sản phẩm từ sữa ong chúa hướng đến tác dụng làm đẹp da, chống lão hóa.  Bảo quản:
 Cho vào chai, lọ, bịt kín bằng nilon và đặt trong tủ lạnh (ngăn đá: 1-
2 năm, ngăn mát: 1-2 tháng, nhiệt độ thường: dấu hiệu hỏng sau 3
ngày) Không bảo quản trong dụng cụ kim loại 96 96 Sữa ong chúa 97 97 Sữa ong chúa
 Phân biệt sữa ong chúa thật, giả  Ngậm sữa ong chúa trong
miệng: vị chua, không có cợn bột  Quan sát màu sắc: màu vàng
đồng nhất, hỗn hòa với mật ong 98 98
Các sản phẩm từ ong  Sáp ong  Mật ong  Sữa ong chúa  Phấn hoa  Keo ong  Nọc ong 99 99 Phấn hoa 100 100 Phấn hoa 101 101 Phấn hoa
Phương pháp lấy phấn hoa 102 102 Phấn hoa  Thành phần hoá học: 
Đạm (7-30%), Lipid (1-
11%), Đường (20-40%), 
14 loại vitamin (A, B1, B4, B6,
C, D, E, H, K…), 27 nguyên tố
vi lượng (Ca, Mg, Cu, Zn, K, P…),
18 loại men thiên nhiên có lợi cho sức khỏe 103 103 Phấn hoa
 Công dụng Bổ dưỡng, thiếu máu, hạ huyết áp Chống lão hóa
 Lưu ý: Không dùng cho người dị ứng với phấn hoa 104 104 Phấn hoa 105 105
Các sản phẩm từ ong  Sáp ong  Mật ong  Sữa ong chúa  Phấn hoa  Keo ong  Nọc ong 106 106 Keo ong
 Hỗn hợp nhựa do ong mật thu thập từ
chồi cây, nhựa cây, hoa của các loài
thực vật khác nhau… hòa trộn với chất dịch do ong tiết
 Tính chất: Phụ thuộc vào nguồn thực
vật, màu vàng đến nâu đậm 107 107 Keo ong  Thành phần hoá học:
Nhựa, Sáp, Phấn hoa,
Giàu các flavonoid và polyphenol….
 Công dụng: Tăng cường sức đề kháng, Trị
các bệnh đường miệng, đường hô hấp, Làm lành
vết thương, Chống lão hóa 108 108 Keo ong
Chống thối, gây tê tại chỗ mạnh hơn cocain, novocain
Chữa các vết thương chai, các bệnh về da 110 110 Keo ong 111 111
Các sản phẩm từ ong  Sáp ong  Mật ong  Sữa ong chúa  Phấn hoa  Keo ong  Nọc ong 112 112 Nọc ong
 Nọc ong là chất độc mà ong thợ tiết ra
để tấn công kẻ thù bảo vệ ong chúa.  Trong suốt, mùi hăng nồng tựa mùi mật ong, vị đắng, tính axit, 113 113 Nọc ong
Phương pháp lấy nọc ong 114 114 Nọc ong
 Thành phần hoá học: Các acid (HCOOH, HCl, axit ortophotphoric),
1% histamin, 0.4% magiephotphat, Acetylcholin, Các
acid amin, albumin, các peptid (melittin, apamin, adolapin...) và enzym
Hyaluronidase: làm tiêu các tổ chức liên kết.
Phospholipase A2: làm tiêu huyết, giảm độ đông máu. 115 115 Nọc ong  Công dụng:
Trị thấp khớp, viêm dây thần kinh, suy nhược cơ thể, cao huyết
áp, hen, viêm mống mắt, Chống nếp nhăn dùng trong thẩm mỹ 116 116 Nọc ong
Một số chế phẩm
 Sản phẩm của Api Health (New Zealand)
 Thành phần: nọc ong, tinh dầu đinh hương (clove
oil), dầu thông (pine oil), tinh dầu khuynh diệp
(eucalyptus oil) và dịch chiết cả ngựa (horseradish extract)
 Giảm đau cơ, đau khớp APIVENZ™ RELIEF CREAM 117 117 Nọc ong
Một số chế phẩm
 Sản phẩm của Api Health (New Zealand)
 Thành phần: nọc ong, glucosamine HCl
 Kích thích sự sản xuất sụn, cải thiện chức năng
khớp xương, giảm đau trong bệnh viêm xương khớp.
APIVENZ™ RELIEF CHEWABLE TABLETS 118 118 Nọc ong
Một số chế phẩm APISARTHRON
 Sản phẩm của Esparma (Đức)
 Thành phần: nọc ong, methyl salicylate, tinh dầu mù tạt
 Giảm đau khớp, viêm khớp, viêm dây thần
kinh, giảm đau cơ, đau dây chằng, bong gân,
massage làm nóng trước và sau khi tập thể thao. 119 119 Nọc ong
 Làm chậm sự lão hóa da, chống nếp nhăn, “liệu pháp thay thế tự nhiên” cho botox 120 120 Nọc ong Melittin
 Thành phần chính có tác dụng trong nọc ong
 Cấu tạo: một chuỗi peptid gồm 26 amino acid
 Tính chất: bền với nhiệt,
acid, bị phá hỏng trong kiềm. 121 121 Nọc ong Melittin  Tác dụng:
 Làm tan hồng cầu, co cơ, hạ huyết áp, gây viêm thành mạch
 Có tác dụng giảm đau nhiều lần so hydrocortison, dùng trong bệnh thấp khớp.
 Melitin còn dùng trong phẫu thuật chỉnh hình và thẩm mỹ.
Kháng khối u (đang nghiên cứu) 122 122 123 123 Bò cạp
 Loài côn trùng cổ xưa nhất trên trái đất  Khoảng 1500 loài
 Bò cạp có nọc độc chết người: thuộc họ Buthidae (500 loài) thuộc
các chi: Androctonus, Buthortus, Leiurus, Heterometrus, Buthus 124 124 Bò cạp 125 125 Bò cạp 126 126 Bò cạp 127 127 Bò cạp  Bộ phận dùng: nọc
 Hỗn hợp peptid, protein gồm 30-
80 amino acid có tác dụng độc thần kinh  Thành phần:
 Độc tố mạch ngắn (31-37 aa) có 3-4 cầu nối disulfur: tác động trên kênh K+
 Độc tố mạch dài (60-70 aa), có 4 cầu nối disulfur: tác động trên kênh Na+
 Ngoài ra độc tố còn tác dụng trên kênh Ca+ và Cl- 128 128 Bò cạp  Công dụng:
 YHCT: kinh phong, bán thân bất toại, tăng cường sinh lực..
 YHHĐ: chế huyết thanh kháng độc, giảm đau, chữa viêm
khớp, hiện đang được nghiên cứu làm thuốc chống ung
thư, trị động kinh, bệnh tự miễn, Alzheimer, tiểu đường… 129 129 130 130 Cóc nhà
 Tên khoa học: Bufo melanostictus Họ Cóc ( Bufonidae ) 131 131 Cóc nhà  Bộ phận dùng:
 Nhựa cóc (thiềm tô): nhựa tiết ở tuyến sau tai và tuyến trên
da cóc. Màu trắng đục, sau đặc lại có màu nâu, vị đắng, gây nôn, có tính độc.
 Thịt cóc (thiềm thừ): Chế biến đúng cách nếu không gây độc 132 132 Cóc nhà  Thành phần hóa học:
 Nhựa cóc (thiềm tô): cholesterol, bufogenin, cinobufotoxin bufotoxin,…
 Thịt cóc (thiềm thừ): 53,37% protid, 12,66% lipid, ít glucid bufotoxin 133 133 Cóc nhà  Công dụng:
 Nhựa cóc (thiềm tô): chữa mụn nhọt, sưng viêm.
 Thịt cóc (thiềm thừ): bổ dưỡng chữa suy dinh dưỡng trẻ
em Liều dùng: 8-12g bột, 20-40 thịt tươi
 Cóc thiêu tồn tính: rắc chữa ung nhọt
Lưu ý: Trứng và mật cóc rất độc 134 134 135 135 Hươu, nai
Hươu sao: Cervus nippon Nai: Cervus unicolor Họ hươu nai (Cervidae) 136 136 Hươu, nai
 Bộ phận dùng: Nhung hươu, nhung nai, gạc hươu (cao ban long) 137 137 Hươu, nai Nhung hươu
 Sừng non của hươu đực, phủ lông tơ mịn, nhiều mạch máu  Phân loại:
 Nhung huyết: nhung mới nhú 2 đọan ngắn chưa phân nhánh 
Nhung yên ngựa: nhung mọc 60-65 ngày nhú lên 1 đầu nhánh Nhung yên ngựa 138 138 Hươu, nai Nhung nai  To hơn nhung hươu  Màu xám đen hay vàng  Có nhiều mạch máu Nhung hươu Nhung nai 139 139 Hươu, nai Nhung hươu, nai  Tiêu chuẩn nhung  Không nứt  Không mất máu  Không cháy  Không thối 140 140 Hươu, nai Nhung hươu, nai
 Thành phần hóa học: Protein, acid amin, chất keo, các khoáng
chất và vi lượng, hợp chất phospholipid, nội tiết tố (Panprotin)  Công dụng:
 Dùng bồi bổ, điều trị thần kinh, tim mạch, tiêu hoá, sinh dục, mau lành nội thương 141 141 Hươu, nai Nhung hươu, nai  Cách dùng  Chia 3 phần:  Ngọn cho trẻ em 
Giữa cho người trẻ bị suy nhược 
Gốc cho người già  Không dùng cho người cao
huyết áp, độ đông máu cao, tiêu chảy, viêm thận
 Dùng liều tăng dần, không dùng liều cao từ đầu 142 142 Hươu, nai Gạc hươu, nai
 Gạc lấy từ hươu còn sống là tốt nhất
 Thành phần: 0.5 % phospholipid, cholesterol, Ca, P, acid amin 143 143 Hươu, nai Gạc hươu, nai
 Công dụng, cách dùng:
 Gạc cưa từng khúc, tẩm mật, sao vàng, tán bột: bổ sung calci
 Gạc dùng làm cục nọc chữa rắn cắn.
 Gạc nấu thành cao (cao ban long): bổ thận, hoạt huyết, rụng tóc, cường tinh.
 Lộc giác sương (bã gạc sau khi nấu cao, phơi khô, sấy than
để khô được 85%): trị di tinh, bạch đới, khí hư, bổ xương, chữa ho, tiểu ra máu 144 144 Cao ban long 145 145 Hươu xạ
Hươu xạ : Moschus berezovski
 Hươu đực có túi xạ hương ở vùng đáy chậu. 146 146 Hươu xạ Túi xạ
 Hình cầu, đường kính 3-6cm, nhiều lông, màu trắng hoặc xám 147 147 Hươu xạ Xạ hương
Chất sệt, màu nâu đỏ, để khô thành màu hung sau đó thành
trắng có mùi hắc, nếu pha loãng có mùi thơm đặc biệt. 
Dùng riêng nguyên chất hoặc chế biến với Đinh hương có
thể bảo quản nhiều năm. 148 148 Hươu xạ Xạ hương  Thành phần:
 Chất béo, cholesterin, muối calci và muối ammonium , chất nhày, protein
 Tinh dầu chủ yếu là muscon (1%) Muscon 149 149 Hươu xạ Xạ hương
 Công dụng:  Hương liệu cao cấp, chất định hương trong kỹ nghệ nước hoa 
Thuốc kích thích cường dương, tăng cường hoạt động tim,
giảm đau, thần kinh suy nhược, giữ sắc đẹp 
Phối hợp các thuốc khác trong Lục thần hoàn, Nhân
đơn Không dùng cho phụ nữ có thai, người suy nhược 150 150 151 151 Cá ngựa  Tên khoa học Hippocampus spp.
Họ Cá chìa vôi (Syngnathidae)
 Một số loài cá ngựa có ở Việt Nam
Cá ngựa gai Hippocampus histrixCá ngựa lớn H. kuda
Cá ngựa thân trắng H. kelloggiCá ngựa chấm H. trimaculatusCá ngựa nhật H. japonicus 152 152 Cá ngựa 153 153 Cá ngựa 154 154 Cá ngựa  Bộ phận dùng
Toàn thân, bỏ nội tạng, phơi hay sấy khô. 155 155 Cá ngựa  Công dụng
 Bổ thận tráng dương, chữa liệt dương, làm thuốc bổ gây
hưng phấn, kích thích sinh dục.
 Dùng cho người già yếu, thần kinh suy nhược, đau lưng, mỏi gối 156 156 157 157
Đông trùng hạ thảo
 Dạng kí sinh của loài nấm túi ( Cordyceps sinensis ) trên sâu non
của loài côn trùng thuộc chi Hepialus . Thường gặp nhất là sâu
non của loài Hepialus armoricanus 158 158
Đông trùng hạ thảo
 Trong tự nhiên có các dạng nấm Cordyceps sp. kí sinh trên nhộng ve sầu.
 Lưu ý là có nhiều trường hợp bị ngộ độc khi sử dụng 159 159
Đông trùng hạ thảo
 Thành phần hóa học  Polysaccharide (manoglucan,
heteropolysaccharid..)  Nucleosid (adenosin, guanosin,
cordycepin)  Sterol (ergosterol, sitosterol…..)  Protein
(cordymin, cordycedipeptide A, cordyceamide A, B…)  160
Nguyên tố vi lượng, vitamin 160 Đông trùng hạ thảo
 Phần dược tính chủ yếu do phần nấm kí sinh
 Tác dụng Tăng cường miễn dịch  Chống oxi hóa, chống
ung thư  Kháng viêm  Bảo vệ thận, phổi, gan…… 
Polysaccharide: chống oxi hóa, tăng cường miễn dịch 
Nucleosid: tăng cường miễn dịch, chống tế bào ung thư  Sterol: chống ung thư 161 161
Đông trùng hạ thảo  Công dụng
 Bồi bổ cơ thể, tráng dương bổ thận..
 Trị các bệnh rối loạn về sinh dục Trị cao huyết áp
 Nâng cao năng lực chống ung thư
 Điều hòa lượng đường với bệnh nhân tiểu đường
 Sử dụng Ngâm rượu hoặc hầm ăn
Do giá trị lớn nên thường bị giả mạo 162 162 163 163 Chim yến  Tên khoa học Collocalia sp. Họ Vũ yến (Apodidae) 164 164 Chim yến
 Hình dạng khá giống chim én sống nhiều ở các tỉnh ven biển
từ Quảng Bình đến Hà Tiên 165 165 Chim yến
 Xây tổ vào tháng 12 hàng năm. Thường làm tổ trên vách đá 166 166 Chim yến
 Làm tổ bằng cách tiết nước dãi, đôi khi trộn với máu tạo thành sợi để kết tổ 167 167 Chim yến
 Hiện nay đã có một số nơi nuôi yến để thu hoạch tổ yến 168 168 Tổ yến
 Yến huyết: màu đỏ tươi, có giá trị cao nhất.
 Yến hồng: màu hồng hay cam.
 Yến quan: to màu trắng ngà, >10g/ tổ.
 Yến thiên: mỏng, nhỏ, lẫn lông, xanh hay vàng.
 Yến bài: tổ chưa làm xong hay bị vỡ.
 Yến địa: có màu xám, đen bẩn.
 Yến xiêm: tổ bẩn dính nhiều lông, không dùng ăn. 169 169 Tổ yến  Thành phần  18 acid amin
 Hàm lượng rất cao: a. aspartic, serine, tyrosine,
phenylalanine, valine, arginine, leucine…
 Cơ thể không tổng hợp được: acid syalic 8,6% và tyrosine
(phục hồi nhanh các tổn thương do nhiễm xạ hay chất độc
hại, kích thích tăng trưởng hồng cầu) 170 170 Tổ yến  Thành phần
 Glycoprotein* năng lượng cao, dễ hấp thu
 31 nguyên tố vi lượng*
 Mn, Cu, Zn hàm lượng cao giúp ổn định trí nhớ
 Cr giúp tăng hấp thu qua đường ruột  Se chống lão hoá 171 171 Tổ yến
 Tác dụng – công dụng Tốt cho cơ quan hô hấp, giảm cúm và dị
ứng.  Cân bằng quá trình trao đổi chất, hoạt động thể lực, thần kinh.
 Làm tăng hồng cầu, kích thích tăng trưởng tế bào, phục hồi thương tổn, chống lão hoá.
 Nghiên cứu dùng tổ yến trị ung thư và HIV do có 1 số hoạt chất
sinh học kích thích sinh trưởng tế bào bạch cầu.
 Lưu ý Không dùng yến cho phụ nữ mang thai dưới 3 tháng, trẻ
sơ sinh, người cao huyết áp, tiêu chảy*. 172 172 173 173 Tắc kè  Tên khoa học Gekko gekko L. Họ Tắc kè (Gekkonidae) 174 174 Tắc kè
 Bộ phận dùng: cả con còn đuôi đã bỏ nội tạng (cáp giới).  Dùng tươi hay khô.
 Khi dùng phải chặt bỏ 2 mắt, 4 bàn chân, nội tạng.
 Tẩm rượu nướng vàng ngâm rượu hay tán bột uống. 175 175 Tắc kè
 Thành phần: 13-15 % chất béo, 15 acid amin. Đuôi tắc kè có 23-25% chất béo, 15 acid amin. 176 176 Tắc kè
 Tác dụng: Kích thích sự phát triển cơ thể, tăng hồng cầu và huyết sắc tố
 Công dụng: Bổ phổi, chữa hen suyễn, tráng d ương . D ùng 3 - 6g/ngày. 177 177 178 178 Khỉ vàng  Tên khoa học
Macaca mulatta Zimmerman Họ Khỉ (Cercopithecidae) 179 179 Khỉ vàng
 Công dụng: Nguồn nguyên liệu đầu để sản xuất vaccin ngừa
bại liệt gây bởi poliovirus loại I, II, III
 Chế phẩm: Tế bào thận khỉ IPOL vaccine (Sanofi Pasteur, SA) 180 180 181 Bệnh viêm khớp Khớp bình thường Hư khớp Khớp viêm cấp Xương bị Xương hư tổn Màng hoạt dịch Hoạt dịch Màng bao khớp Gân Sụn mỏng Sụn Đầu xương Sưng viêm ở màng chạm nhau hoạt dịch
Khớp bình thường và khớp bị viêm 182 182 Bệnh viêm khớp 183 183 Bệnh viêm khớp  Nguyên nhân  Thừa cân
 Tuổi tác Chấn thương khi vận động
 Dị tật di truyền Rối
loạn miễn dịch  Lối sống  ... 184 184 Bệnh viêm khớp
 Điều trị  Duy trì cân nặng cơ thể khỏe mạnh  Cải thiện
chức năng vận động của khớp  Thay đổi lối sống 
Thực phẩm chức năng hỗ trợ: chonroitin, glucosamin…  Dùng thuốc
 Thuốc kháng viêm giảm đau (NSAIDs, corticoid..)
 Dẫn chất acid hyaluronic
 Thuốc từ dược liệu (Đông y) 185 185 Chonroitin sulfat (CS)  Giới thiệu
 Glycoaminoglycan sulfat hóa gồm 1 chuỗi xen kẽ đường N-
acetylgalactosamin và acid glucuronic
 Thường gắn vào 1 protein như là một thành phần của
proteoglycan  Là thành phần quan trọng của cấu trúc sụn bao quanh khớp
và tạo lực đề kháng chống lại sức nén 186 186 Chonroitin sulfat
 Được xem là thuốc trị bệnh đau khớp ở Châu Âu
 Ở Mỹ: được coi là thực phẩm chức năng 187 187 Chonroitin sulfat
 Cấu tạo hóa học  Chuỗi CS: > 100 phân tử đường, mỗi phân
tử đường có thêm 1 sulfat gắn vào ở nhiều vị trí khác nhau, tạo
thành chondroitin sulfat A, B, C hay D  Hai loại CS thường
gặp: Chondroitin-4-sulfate (CS A) Chondroitin-6-sulfate (CS B)
 Tuy nhiên trên mạch glycoaminoglycan vị trí nhóm sulfat có thể
thay đổi không đồng nhất ở vị trí 4 hay 6.
 Số lượng và vị trí nhóm sulfat trên các đơn vị đường sẽ tùy
thuộc vào nguồn gốc động vật chiết xuất chondroitin 188 188 Chonroitin sulfat OH H OSO 3 -  COO- Cấu tạo hóa học O O O HO O O OH NH Chonroitin-4-sulfat D-glucuronat O CH 3
N-acetyl-D-galactoamin-4-sulfat OSO 3 - H OH COO- O O O Chonroitin-6-sulfat H O O OH NH D-glucuronat O CH 3
N-acetyl-D-galactoamin-6-sulfat 189 189 Chonroitin sulfat
 Tính chất  Màu trắng hay trắng ngà  Tan hoàn toàn trong
nước, tan một phần trong aceton và EtOH 96% 190 190 Chonroitin sulfat
 Điều chế  CS dùng trong thương mại: chiết từ sụn động vật
Sụn cá mập: giàu CS – 6-SO4
Sụn cá voi: giàu CS – 4-SO4 Sụn heo hoặc trâu bò 191 191 Chonroitin sulfat  Điều chế
( 1 ) Chiết CS từ mô
( dùng enzyme tiêu giải protein) CS hòa tan cùng các GAG ( 2 ) Thu hồi CS
( 2.1 ) Tủa với EtOH
( 2.2 ) Tủa với muối amoni bậc 4
( 2.3 ) SK trao đổi ion Hỗn hợp CS và GAG
( 3 ) Tách CS ra khỏi GAG
( 3.1 ) Phân đoạn
( 3.2 ) Phân đoạn
( 3.3 ) Phân đoạn
( 3.4 ) Phân đoạn tủa với EtOH tủa với Aceton
với SK trao đổi ion
với SK rây phân tử Hỗn hợp giàu CS
Dùng enzyme thủy giải tạp chất còn lại 192 CS tinh chế 192 Chonroitin sulfat  Kiểm nghiệm  Định tính Phổ IR, pH: 5.5 -7.5
Năng suất quay cực : -20 tới -30, - 12 tới -19 (động vật biển) Đo độ nhớt
Kiểm giới hạn các tạp chất (chlorid, protein, kim loại nặng,
methanol, aceton, vi khuẩn…)  Định lượng Sắc kí điện di 193 193 Chonroitin sulfat
 Tác dụng  Thành phần chính của sụn nối giữa các khớp xương
 Giúp khớp xương chắc khỏe do gia tăng phần dịch nhờn ở
khớp đồng thời khóa enzyme phân hủy sụn 
Nguyên liệu tái sinh sụn 194 194 Chonroitin sulfat
 Công dụng Điều trị bệnh viêm xương khớp, thoái hóa khớp
(thường được kết hợp với glucosamin)  Hiệu quả đến chậm,
phải trên 3 tháng mới thấy rõ công dụng  Thuốc nhỏ mắt chống khô mắt  Liều dùng  Người lớn: 400 mg/lần x 3 lần/ngày 600 mg/lần x 2 lần/ngày
Khuyến cáo không dùng cho trẻ em vì chưa có dữ liệu an toàn 195 195 Chonroitin sulfat
 Tác dụng phụ Rối loạn tiêu hóa, đầy hơi
 Dị ứng  Tiêu chảy  Nguy cơ chảy máu, ung thư bàng quang*
 Chú ý Làm tăng đường huyết – không dùng cho bệnh nhân tiểu
đường.  Chú ý khi dùng chung với thuốc chống đông máu 196 196 Chonroitin sulfat  Một số chế phẩm 197 197 Glucosamin
 Giới thiệu  Glucosamin là một amino-monosaccharid có trong
các mô của động vật, là đơn vị trong cấu trúc polysaccharid
chitosan và chitin, thành phần cấu thành vỏ của các loài giáp xác
 Glucosamin-6-phosphat là tiền chất cho quá trình sinh tổng
hợp các glycosaminoglycan (GAG) trong sụn 198 198 Glucosamin  Cấu tạo hóa học 2- amino-2-deoxy-D-glucose
Dùng làm nguyên liệu cho thực phẩm chức năng ở dạng muối clorid hoặc muối sulfat. 199 199 Glucosamin  Điều chế
 Vỏ của các loài giáp xác cấu thành
từ chitin (polymer của N-acetyl glucosamin)
 Glucosamin được điều chế bằng cách thủy phân vỏ của các
loài giáp xác với tác nhân là acid HCl đđ
 Glucosamin HCl thu được sau quá trình thủy phân được tinh
chế lại bằng phương pháp loại tạp với chất hấp phụ và kết tinh lại trong dung môi 200 200 Glucosamin
 Tác dụng và công dụng  Có rất nhiều công trình nghiên cứu
về tác dụng của glucosamin nhưng kết quả trái ngược nhau 
Trị các bệnh về khớp, được công nhận là thuốc ở nhiều quốc
gia nhưng ở Mỹ chỉ là thực phẩm chức năng  Sử dụng trong
điều trị bệnh khớp xương với tác dụng: giảm
đau, giảm quá trình thoái hóa khớp  Liều dùng
 500 mg/lần x 3 lần/ngày. Uống từ 30 - 90 ngày 201 201 Glucosamin
 Chú ý  Người bị dị ứng hải sản, người cao cholesterol, bị tiểu đường
nên thận trọng  Phụ nữ có thai và cho con bú không nên dùng
 Glucosamin tương tác với thuốc chống đông máu tăng nguy cơ xuất huyết 202 202 Glucosamin  Một số chế phẩm 203 MSM (Methylsulfonylmethane) 203 204 204 205 205 206 206 207 207 Hyaluronic acid (HA)  Giới thiệu
 Là một polysaccharid tìm thấy tự nhiên
trong cơ thể động vật và thực vật
 Được phát hiện vào năm 1934 (Mayer và
Palmer) trong dịch thủy tinh thể của gia súc
 Có trong mọi tế bào và đảm nhận vai trò
khác nhau tùy theo vị trí
+ Trong xương, sụn, hoạt dịch + Trong mắt + Trong da 208 + Trong nướu răng… 208 Hyaluronic acid  Tính chất
 Kết hợp với nước tạo chất lỏng có độ nhớt rất cao 209 209 Hyaluronic acid  Cấu tạo hóa học
Chuỗi của glucuronic acid và N-acetylglucosamin nối theo liên kết 1→3 và 1→4 210 210 Hyaluronic acid  Cấu tạo hóa học
 Khối lượng của HA phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu và
phương pháp chiết xuất MW: 3,000 – 6,000,000
 Ở người, HA trong hoạt dịch có MW cao 211 211 Hyaluronic acid  Điều chế
 Tùy theo nguồn nguyên liệu mà pp điều chế khác nhau + Tủa với cồn + Tủa với muối
+ Dùng enzyme tiêu hủy mô (trypsin, pepsin, papain)
 Tinh chế: loại protein bằng tủa phân đoạn với pH khác nhau,
dùng muối, kaolin, than hoạt và các chất hấp thụ khác. 212 212 Hyaluronic acid  Điều chế
 HA dùng làm dược phẩm được chiết xuất từ mào gà và vi khuẩn 213 213 Hyaluronic acid  Công dụng
 Dùng trong phẫu thuật mắt, ghép nội tạng  Phẫu thuật
thẩm mĩ  Sử dụng chữa bỏng, ung thư da  Sử dụng trong
mỹ phẩm như chất giữ ẩm thiên nhiên
 HA được tiêm vào khớp để tạo chất nhờn, chữa viêm khớp  Tác dụng phụ  Có thể gây dị ứng 214 214 Hyaluronic acid  Một số chế phẩm 215 215 216