Slide bài giảng Truyền thông Marketing | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Slide bài giảng Truyền thông Marketing của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
HC VIN CÔNG NGH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
CƠ SỞ TP. H CHÍ MINH
TRUYN THÔNG MARKETING
NI DUNG MÔN HC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN V TRUYN THÔNG MARKETING
CHƯƠNG 2: QUẢNG CÁO
CHƯƠNG 3: MARKETING TRỰC TIP
CHƯƠNG 4: XÚC TIẾN BÁN
CHƯƠNG 5: QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
CHƯƠNG 6: BÁN HÀNG CÁ NHÂN
CHƯƠNG 7: ỨNG DNG INTERNET VÀO HOẠT ĐNG TRUYN THÔNG MARKETING
TÍCH HP
2
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
Tài liu hc tp
1. Bài ging Truyn thông Marketing -Ths. Lê Nguyn Nam Trân, 2018
2. Advertising and Promotion, George Belch and Michael Belch, Mc Graw
Hill, New Yorzk, 2015
2019 - MC 3
Hình thc hc
Hc lý thuyết kết hp tho lun nhóm
Kim tra gia k
Tiu lun môn hc
Kim tra cui k (t lun hoc trc nghim)
4
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
Yêu cu môn hc
1. Sinh viên i hc úng gi
2. Đảm bo > 80% thời lượng môn hc
3. Tích cc chun b bài và tham gia tho lun trên lp
4. Tham gia làm bài tp, tiu lun môn hc.
5. Sinh viên thiếu 1 im thành phn (bài tp, bài kim tra gia k), hoc ngh quá 20% tng s
gi ca môn học thì không ược thi hết môn. Thái và tinh thn hc tp ca sinh viên ược ánh
giá chung trong im chuyên cn
6. Bài tập nhóm ược phân giao t u môn hc, sinh viên np bài tập nhóm (dưới dng bn in và
file cho giáo viên) vào tun hc th 6
2019 - MC 5
CHƯƠNG 1
TNG QUAN V
TRUYN THÔNG MARKETING
(MARKETING COMMUNICATION)
6
NỘI DUNG CHƯƠNG 1
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
Khái nim, vai trò và mc
tiêu ca MC
Quá trình MC
Truyn thông marketing
tích hp (IMC)
Vn o c và trách
nhim xã hi trong MC
Mc tiêu:
Nắm ược khái nim, vai trò và mc tiêu
ca MC
Hiểu ược quá trình MC
Nắm ược khái nim, vai trò và mc tiêu
ca IMC
Hiu ược vn o
c và trách nhim XH trong MC
2019 - MC
7
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
KHÁI NIM TRUYN THÔNG MARKETING
Communication vs Marketing communication
Truyn thông: Hot ngTruyn thông marketing:
Hot truyn thông t mt bên ting truyn thông t phía
người mt hoc nhiu bên khác.bán ến khách hàng mc
tiêu.
Truyn thông mt chiu: chDùng con người và/hoc các
gi không nhận tinphương tiện truyn thông
Truyn thông hai chiu: CTác ng ến nhn thc, thái gi và nhn
tinvà hành vi mua ca khách hàng
2019 - MC 9
TRUYN THÔNG MARKETING - MC TIÊU
Marketing communication
Mch:
gián tiếp hay trc tiếp v Gây nh các hoạt ng truyn thông tin mt cách
ng trc tiếp lên hành vi cùa KH mc tiêu:
sn phm và bn thân doanh
nghip ti khách hàngnhmth ng bÆo cho KH v s có mt ca doanh
nghip, ca sn phm,
thuyết phc h tin tưởng vào
thuyết phc KH v các ưu việt ca sn phm so
doanh nghiệp cũng như sản phm,
vi các sn phm cnh tranh,
mua sn phm ca
doanhnhc nh KH nh ến sn phm khi có nhu
cu.
nghip
10
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
VAI TRÒ MC
công
thc
hin
chc
năng
truyn thông,
áp ng nhu cu KH
Phi hp vi các công c khác trong
mix
marketing
t
mc
tiêu
marketing.
công
cnh
tranh
trong
kinh
doanh:
gia tăng giá trị sn phm,
thông tin, xây dng nhn thc v SP
nâng cao uy tín nhãn hiu, duy trì nim
tin, thái
ca KH v công ty
2019 -
MC
11
SO SÁNH
12
4
P
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
QUÁ TRÌNH TRUYN THÔNG
Khái nim:
Truyn thông là quá trình trao i thông
tin, trao ổi ý tưởng
Nhm thiết lp s thông hiu giữa người
gửi và người nhn thông tin Th
loi:
Ngôn ng (verbal)
Phi ngôn ng (non-verbal)
Các yếu t chính:
Ngun phát/ người gi
Thông ip và s mã hóa
Kênh truyn thông
Người nhn và s gii mã
Nhiu, khung nhn thc chung
Đáp ứng và phn hi
13
QUÁ TRÌNH TRUYN THÔNG
2019 -
MC
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
2019 - MC
14
NGUN PHÁT
Nguồn phát/ người gi:
là ch th ca quá trinh truynthông marketing.
là doanh nghip, t chc thc hin các hot ng truyn thông
marketing hướng ti khách hàng
2019 - MC
3 thuc
tính ca ngun
phát:
Đáng tin
(credibility)
Thu hút
(attravtivene
ss)
Quyn lc
(power)
15
THÔNG ĐIỆP
Thông ip:
Đưc to ra bi quá trình mã hóa, cha ng
thông tin ct lõi mun chuyn ti
2019 - MC
Làm
thế nào
công
chúng
mc
tiêu:
quan tâm,
chú ý
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
tiếp nhn
thông ip .
16
KÊNHTRUYNTH
ÔNG
MÃ HÓA
Mã hóa
dùng các ngôn ng truyn thông
chuyn các ý tưởng thành
các hình thc có tinh biểu tưng
sao cho thun tiện cho ngưi
nhận tin lĩnh hội ược ý tưởng
ó.
Dng mã hóa
2019 -
MC
17
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
Kênh truyn thông:
Phương tiện truyn thông tin t ngun phát/ ngưi gi
ến ối tượng nhn
Có 2 loi kênh
truyn thông
Kênh
trc tiếp:
tiếp xúc
trc tiếp,
uy lc
ngun tin
rt mnh
Kênh
gián tiếp:
các
phương
tin
thông tin
i chúng,
thông ip
ược gi
ến nhiu
ngưi
cùng
mt lúc
2019 - MC
18
NGƯỜI NHN
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
Người nhn
Là khách hàng mc tiêu mà ch th
truyn tin (doanh nghip, t chc) ang
mun thuyết phc.
Mc áp ng:
3A
Awareness/ Nhn
thc
Attitude/ Thái
Action/ Hành vi
2019 - MC
19
G
I
I
M
Ã
Gii mã
Chuyn i thông ip ã
ược mã hóa ca ch th truyn tin
hiểu ược ý tưởng
Mc gii mã:
Ph thuc vào kinh
nghim, nhn thc,
thái ca người
nhn
Vic gii phi
tương thích với vic
mã hóa
2019 - MC
20
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
ĐÁP ỨNG & PHNHI
Đáp ứng
nhng phn ng của người nhn
tin sau khi lĩnh hi thông ip.
ngưi truyn tin cn nm bt ưc
phn ng ca ngưi nhn tin iu
chnh chiến lược, chiến thut truyn
thông.
Phn hi
mt phn ca áp ng
thông ip t ngưi nhn tác ng tr li
ngưi gi tin.
xác nh truyn thông thành công
hay tht bi
NHIU
Nhiu
• các tác
ng
ến thông
ip làm cho
ược hiu sai lch so vi trng thái
ban u.
• Nhiễu do môi trường vt lý gây ra
(
tiếng ồn), do ngưi gi tin không hiu
im, nn tng văn hóa
ược quan
ca ngưi nhn tin.
2019 -
MC
21
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
2019 - MC
22
CÁC CÔNG C MC
Thành phn
Định nghĩa
Advertising
Hot ng truyn thông phi cá nhân, thông qua một phương tiện truyn thông
phi tr tin
Sales Promotion
Hot ng kích thích nhu cu mua sm bằng cách ưa thêm các li ích cho
khách hàng trong mt giai on
Personal Selling
Hình thc thuyết trình sn phm do nhân viên ca doanh nghip thc hin
trước KH, có th mt i mt hoc qua in thoi
Public Relations
Hình thc truyn thông nhm to nên thái thân thin i vi
doanh nghip và nhng sn phm ca doanh nghiệp mà thường không nói
rõ mt thông ip bán hàng c th nào
Direct Marketing
Hot ng truyền thông có tính tương tác, sử dng mt hay nhiều phương
tin truyn thông to nên nhng áp ng có th o ược
và/ hoc nhng giao dch bt k thi im nào
2019 - MC 23
24
CÁC CÔNG C MC
2019 -
MC
Nothing goes away
Every tool has a value
They all have to work
to
g
e
t
h
er
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
Q
U
N
G
C
Á
O
Đặc im:
Thông ip chuẩn hóa trưc công chúng (public
presentation)
Kh năng bao phổ rng và phát lp li
(pervasiveness)
Kh năng biểu cm mnh, to hình nh p cho
thương hiệu
(amplified expressivess)
Truyn thông mt chiu
(impersonality): không bt buc phi chú ý hay
phn ng.
2017 - IMC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
2 5
26
QUNG CÁO
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
KHUYN MI
Đặc im
:
Gây s chú ý (attention)
Cung cp li ích (incentive)
Kích thích mua sm ngay
(
invitation
)
2017 -
IMC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
2 7
BÁN HÀNG TRC TIP
Đặc im:
S tiếp xúc cá nhân (personal
confrontation): mi bên u quan
sát phn ng ca bên kia
Nuôi dưỡng quan h (cultivation)
S áp ng ca KH (response):
KH cm thy có nghĩa vụ nào ó
trong vic nghe thuyết trình ca
ngưi bán và áp ng li
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
2 8
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
QUAN H CÔNG CHÚNG
Đặc im:
Độ tin cy cao
D ược khách hàng tiếp nhn
hơn là QC và BHTT
To hình nh p v sn phm
và DN
2017 -
IMC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
2 9
MARKETING TRC TIP
Đặc im
:
Truyn thông theo a ch
(
nonpublic
)
Thông ip ưc thiết kế riêng
cho tng KH (customized)
Cp nht: Thông ip ưc cp
nhật nhanh hơn so với QC và
KM
Tương tác: thông ip có th
thay i theo phn ng ca KH
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
3 0
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
TRUYN THÔNG MARKETING TÍCH HP (IMC)- KHÁI NIM
Amstrong & Kotler (2005): Hip hi các công ty qung cáo M (AAAA):
Truyn thông marketing tích hpIMC là khái nim v s hoch nh truyn (IMC) là nhng
hot ng truynthông marketing nhm xác
nh giá tr gia thông mang tính phi hp
gntăng ca mt kế hoch tng hp, ánh giá cht ch vi nhau nhm chuynvai trò
chiến lược ca các thành phn khác giao
mt thông ip ràng, nhtnhau trong truyn
thông như: qung cáo, PR quán thuyết phc v mt t chcvà s kết hp các thành
phn này to ra nhng sn phm ca t chc ó.mt s truyn thông ng, u
n, hiu qu ti a.
2019 - MC 32
31
CÁC CÔNG C MC
2019 -
MC
Các công c 360
0
MarCom: ATL & BTL
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
IMC- VAI TRÒ MC TIÊU Integrated marketing
communication
Mc tiêu:
IMC: Quá trình hoch nh và
Gây ảnh hưởng trc tiếp lên hành
vitrin khai các hình thc khác cùa
KH mc tiêu.
nhau của chương trình truyền
Tt c các ngun quan h vi KH
thông theo thi gian vi KH
các kênh tiềm năng ể chuyn ti
hin ti và KH tiềm năngthông iệp.
Phát triển các chương trình truyn
thông hiu qu
2017 - IMC ThS. Lê Nguyn Nam Trân 3 3
VÌ SAO IMC ?
S phi hp có tính chiến lược ca
các chức năng truyn thông s
to giá
tr cao hơn.
S phát trin ca IMC phn ánh s
iu chnh ca nhà marketing
i vi
s thay
i của môi trường
S thay
i ca IMC còn chu nh
ng bi
s thay
i cách thc
marketing
sn phm ca công ty.
34
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
ĐẶC TRƯNG CỦA TRUYN THÔNG MARKETING TÍCH HP
Tính liên tcTính ịnh hướng
chiến lược
T nh liŒn tục vt l
IMC ược thiết kế nhm t ưc
khu hiu, li qung cáo nhân nhng mc tiêu chiến lược ca
vt th hin nhãn hiệu như nhau công ty
T nh liŒn tục t m l :
iu
La chn thông iệp và phương ch , hình nh hay ging
to thái nht quántin theo nh ng chiến lược
Vd: Thuc lá Marlboroca công ty
2019 - MC 35
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
37
Đánh giá kế hoch marketing
2019 -
MC
Xem xét mc tiêu và kế hoch Marketing
Vai trò ca qung cáo và khuyến mãi
Phân tích cnh tranh
Đánh giá ảnh hưởng của môi trường:
Phân tích SWOTT
Phân tích tình thế chương trình IMC
38
Phân tích tình thế chương trình IMC
Bên trong
:
T chc b phn chiêu th
Kh năng thực hiện chương
trình chiêu th
Đánh giá lựa chn i lý qung
cáo
Đánh giá kế hoch và hiu qu
chiêu th k trước
Phân tích quá trình truyn thông
Bên ngoài:
Phân tích hành vi ngưi tiêu dùng
Phân khúc th trưng
Chn th trường mc tiêu
Định v thương hiệu
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
39
Phân tích quá trình truyn thông
2019 -
MC
Quá trình truyn thông
Phân tích quá trình áp ng ca
ngưi nhn
Phân tích ngun phát, thông ip
và các nhân t ca kênh thông tin
Xác nh ngân sách
Mc tiêu
Thiết lp mc tiêu truyn thông
40
Xác nh ngân sách
Thiết lp ngân sách
Phát triển chương trình IMC
Phân b ngân sách
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
41
Phát triển chương trình IMC
MC
2019 -
Qung cáo:
Thiết lp mc tiêu
Xác nh ngân sách
Phát trin chiến lược qung cáo:
thông iệp, phương tiên
Khuyến mi:
Thiết lp mc tiêu
Xác nh nn sách
Phát trin chiến lược khuyến mi:
thông iệp, phương tiện
Bán hàng TT:
Thiết lp mc tiêu
Xác nh ngân sách
Phát trin chiến lược: thông ip,
vai trò/ trách nhim BHTT
PR:
Thiết lp mc tiêu PR
Xác nh ngân sách
Phát trin chiến lược PR: thông
iệp, phương tiện
Marketing trc tiếp:
Thiết lp mc tiêu
Xác nh ngân sách
Phát trin chiến lược marketing trc
tiếp: thông iệp, phương tiên
42
Thc hiện chương trình
Tich hp các chiến lược IMC:
Phi hp ATL
BTL
Teaser/ Kích hot công chúng bng
PR
Thiết kế và thc hiện chương trình:
Qung cáo: sáng to và sn xut
quảng cáo, mua phương tin TT
Khuyến mi
Bán hàng trc tiếp
PR
Marketing trc tiếp
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
VẤN ĐỀ ĐẠO ĐỨC TRONG TRUYN THÔNG MARKETING
Quan im phê phán ? Quan im ng h ?
44
43
Theo dõi, ánh giá và kiểm tra chương trình IMC
Đánh giá:
Kết qu và hiu qu chương trình
Kim tra:
Đo lường, kim soát và iu chnh kế
hoch
2019 -
MC
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
QUAN ĐIỂM TRÁI NGƯỢC
Quan im phê phán:
Phê phán s hot ộng vượt quá
chưc năng của chiêu th, mc
ảnh hưởng ến cng ng, các
phương pháp ưc s dng lôi
kéo khách hàng và ảnh hưởng ca
nó vi nn kinh tế
Quan im ng h:
Qung cáo có vai trò và mt sc
mnh ghê gm i vi sn xut,
ngưi tiêu dùng i vi nn kinh tế
xã hi
2019 - MC
45
46
QUAN ĐIỂM NG H
QUAN ĐIỂM NG H
QUNG CÁO VÀ CHIÊU
TH
Cung cp thông tin
Nâng cao chất lượng
cuc sng
Toviclàmvàgiúp
cáccôngty mixâm
nhpthịtrường
Cnh tranh chiêu th
trên th trường
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
47
QUAN ĐIỂM CH TRÍCH
2019 -
MC
QUAN ĐIỂM CH
TRÍCH QUNG CÁO
VÀ CHIÊU TH
Tonhucuvàmong
muốnchongườidùng
Tuyên truyn nhiều hơn
cung cp thông tin
Khuyến khích li sng
vt chất, hưởng th
48
KHÍA CNH VĂN HÓA XÃ HỘI CA QUNG CÁO
Khía cạnh văn hóa
xã hi ca QC
Giá tr văn hóa
Khuyến khích li
sng vt cht
Mua nhng th
không cn thiết
S rp khuôn
trong ánh giá vai
trò ca ph n
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
49
KHÍA CNH VĂN HÓA XÃ HỘI CA QUNG CÁO
2019 -
MC
Qung cáo ảnh hưởng
ến
văn hóa xã hội:
QC tác
ng vào vic hình
thành và phát trin các giá tr
văn hóa xã hội
Tuy nhiên, có quan
im phê
phán QC kích thích li sng
vt cht, lôi kéo KH mua sm
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
52
QUY TẮC ĐẠO ĐỨC TRONG QUNG CÁO QUY TC 3A
Quy tc 3A
Acquisitiveness
(
sc truyn cm
)
Accurcy
(
chính xác)
Advocasy
(
tính tích cc
)
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
KHÍA CNH ĐẠO ĐỨC CA QUNG CÁO
Mt s nguyên tc qung cáo Bo
hành
ca F.A.A (Liên oàn qung cáo
Qung cáo v giá c
M)
S chng nhn
Tôn trng s tht
Thm m và văn hóa
Chng minh
S so sánh
Qung cáo câu mi
54
53
KHÍA CNH ĐẠO ĐỨC CA QUNG CÁO
2019 -
MC
Qungcáosn
phmmangtính
riêngtư
S dnghìnhnh
khêugi
S dnghìnhnh
gâysc
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
29
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Tho luận chương 1
1. Phân tích vai trò ca truyn thông
marketing trong chiến lược marketing
mix
2. Ưu và nhưc im ca nhng công
c trong truyn thông marketing. Tìm
mt s tình hung mà công ty phi da
vào mt công c c tho ó truyn
thông.
3. Tho lun v s ra i, vai trò và s
phát trin ca truyn thông marketing
tích hp ?
2019 - MC
4.
5.
6.
Tho lun nhng phê phán ca xã hi v mt
o c trong qung cáo
Hãy sưu tầm nhng mu qung cáo, hoc
các chiến dch khuyến mi mà bn cho
rng hoàn toàn không phù hp vi
quan im o c
Bn có cho rng qung cáo có nhng óng
góp nht nh i với văn hóa xã hội không?
Cho dn chng
56
55
QUNG CÁO & TR EM
2019 -
MC
Hnh vi xem TV
c
a tr
em
Truyn hình là mt
ngun thông tin quan
trng cho tr em v
các sn phm
Trung bình tr em t
2
-11 tui xem TV
21
,5 gi / tun và có
th thy 22.000
quảng cáo /năm
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
CHƯƠNG 2
QUNG CÁO
2019 - MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân 1
NỘI DUNG CHƯƠNG 2
Xác nh mc tiêu và ngân sách truyn
thông
Hoch nh và phát trin chiến lược
sáng to trong QC
Xác nh ngun phát, thông ip và
kênh truyn thông
Xác ịnh các phương tiện truyn thông
Đánh giá hiệu qu hot ng QC
Mc tiêu:
Nắm ược các mc tiêu ca hot ng MC
Hiu v quyết nh ngân sách MC
Nắm ược cách xác nh ngun phát, thông ip
và kênh truyn thông
Nắm ược cách xác ịnh phương tiện QC
Hiu v bn chất và phương pháp ánh giá
hiu qu hot ng QC
2019 - MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 2
KHÁI NIM QUNG CÁO
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
Theo Philip Kotler:
• Quảng cáo là bt k mt hình
thc gii thiu và khuếch trương
gián tiếp (phi cá nhân) các ý
ng, hàng hóa hay dch v do
ngưi bo tr thc hin mà phi
tr tin
Theo Pháp lnh qung cáo:
• QC là giới thiu ến ngưi tiêu dùng
v hot ng kinh doanh, hàng hóa,
dch v, bao gm dch v có mc
ích sinh li và dch v không có
mc ích sinh li
2019 - MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 3
VAI TRÒ CA QUNG CÁO
Vai trò ca qung cáo:
Chức năng của qung cáo:
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 4
Vaitròca
qungcáo
Đốivinhà
snxut
Đối vi nhà
phân phi
Đốivi
ngưitiêu
dùng
Đối vi
xã hi
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
MC TIÊU MARKETING vs TRUYN THÔNG MARKETING
Mc tiêu marketing:Mc tiêu truyn thông
tuyên b v nhng gì cn t ưc tuyên b v nhng gì
các thành phn trong chương trình marketing của ca
chương trình IMC s hoàn thành
công ty
Hẹp hơn mc tiêu marketing
Da trên nhng nhim v truyn thông
xác nh theo các tiêu chí c th, o c th: chuyn ti
thông ip…
ờng ược: khối lượng bán hàng,
Đưc thiết lp phân phát nhng
th phn, li nhun thông ip phù hp
chú ý ến khung thi gian hoàn
Tp trung vào tng khán gi mc tiêu
thành mc tiêu c th
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 6
5
MC TIÊU TRUYN THÔNG MARKETING
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
Ý nghĩa của vic thiết lp mc tiêu
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
MC TIÊU DOANH S vs. MC TIÊU TRUYN THÔNG
Mc tiêu doanh s:Mc tiêu truyn thông
Mục tiêu cơ bản là gia tăng doanh Gia tăng hiểu biết, quan tâm, thái
s
thin cm và hình ảnh thương hiệu
Nhng áp ng tc thì ca khách
Yêu cu s thay i mang tính hàng mc tiêu
kinh tế
Tạo ra các khuynh hưng thin
ưa ra kết qu có th o lường
cm.
2019 - MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân 7
MC TIÊU TRUYN THÔNG
Khi nào mc tiêu doanh s là p
hp:
Khi truyn thông marketing là yếu t duy
nht trong kế hoch marketing có nh
ng việc tăng doanh số
Khi truyn thông marketing có vai trò ni
trội hơn các công cụ khác ca marketing-
mix
Khi truyn thông marketing có tác ng
tc thi
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 8
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
MC TIÊU TRUYN THÔNG
GIAI ĐOẠN
QUÁ TRÌNH ĐÁP ỨNG
IMC TƯƠNG ỨNG
Ý mun (Conative)
- Vùng to ng lc -
Qung cáo kích thích và
trc tiếp ến mong mun
Mua hàng
(Purchase)
Qung cáo ti iểm bán, tư
vấn, thương thảo
Thuyết phc
(Conviction)
Cơ hội cui, giá hp dn,
chng thc
Cm tình (Affective):
- Vùng cm xúc
- Qung cáo thay i
thái và cm xúc
Ưu tiên la
chn
(Prefernce)
Qung cáo so sánh, tranh
bin
9
MC TIÊU TRUYN THÔNG
MC
2019 -
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
S dng mô hình các cp bc hiu ng thiết lp mc tiêu truyn thông
S dng
Th
Ưu tiên
Thích
Kiến thc
Nhn thc
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
Thích
(Liking)
Hình nh, to s quyến rũ,
thu hút
Nhn biết (Cognitive)
- Khu vực suy nghĩ/ suy xét
- Qung cáo cung cp
thông tin và d kin
Kiến thc
(Knowledge)
Thông cáo, slogan, qung
cáo mô t thông tin chi tiết
Nhn thc
(Awareness)
Chiến dch to s tò mò
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 10
MC TIÊU TRUYN THÔNG
Các mc tiêu có th bao gm:
Tăng tỷ l người tiêu dùng trong th trường mc tiêu có th liên kết ược tính năng, lợi
ích c th, hoc li thế với thương hiệu ca công ty.
Tăng số ợng ngưi tiêu dùng trong ối tượng mc tiêu thích sn phm ca công ty
hơn của i th cnh tranh.
Khuyến khích người dùng hin ti s dng sn phẩm thường xuyên và a dạng hơn
Khuyến khích người tiêu dùng tiềm năng (chưa dùng trước ây) dùng th
2019 - MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân 11
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
ĐĂC ĐIỂM CA MT MC TIÊU
C th, rõ ràng
Tương thích
Có th o lường, ánh giá
Theo khung thi gian
Kh thi
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
1 2
Kh thi
Có th đo lường, đánh
giá
Theo khung thi gian
Tương thích
C th, rõ ràng
THIT LP VÀ PHÂN B NGÂN SÁCH
Thiết lp:
Chi bao nhiêu cho hot ng truyn
thông marketing ?
Làm thế nào mt công ty xác nh
ược ngân sách cho truyn
thông???
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
1 3
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
THIT LP VÀ PHÂN B NGÂN SÁCH
ng tiếp cn t trên xung
(topdown):
Phân b ngân sách ưc thiết lp
t cp trên b phn cp dưi
Ngân sách ược quyết ịnh trước
và không da trên nn
tng lý thuyết nào
ng tiếp cn t i lên trên
(bottom-up)
D toán ngân sách gn lin vi các mc
tiêu ca chiến lược truyn thông marketing
Khc phục ược hn chế ca hưng tiếp
cn t trên xung
2019 - MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 1 5
14
THIT LP VÀ PHÂN B NGÂN SÁCH
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
Có hai hường tiếp cn ngân sách
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH NGÂN SÁCH
ng tiếp cn t trên xung
ng tiếp cn t i lên trên
Phương pháp theo khả năngPhương pháp mc tiêu và nhim
v
Phương pháp phần trăm doanh sPhương pháp kế
hoch tr trước
Phương pháp cạnh tranh tương ươngMô hình nh
ng
Phương pháp thị phn qung cáo
Phương pháp như ban ầu
Phương pháp lợi nhun trên vn ầu tư
(R.O.I)
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 1 6
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
PHƯƠNG PHÁP PHẦN TRĂM DOANH SỐ
Lp ngân sách theo t l % doanh s bán
d kiến
ng dng: các doanh nghip ln, có kinh
nghim, nhu cu th trường n nh Ưu:
Đơn giản, d áp dng
An toàn cao v tài chính
Có tính ến s thay i của năm tiếp theo
Phản ánh ược iu kin hin ti
Nhược im:
Phân b ngân sách không ng u gia SP
ã thành công và SP mi
Khó áp dng cho sn phm mi
Chi phí liên quan vi vic to ra doanh s
hơn là ầu tư truyền thông
Không tính ến tình hình cnh tranh và yêu
cu riêng ca mc tiêu truyn thông
Vic xác nh t l % theo kinh nghim là
khó khăn
2019 - MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 1 8
PHƯƠNG PHÁP THEO KHẢ NĂNG
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
1 7
Doanh nghip có kh năng chi trả ti mc
nào thì duyt ngân sách truyn thông ti
mc ó
Thiếu căn cứ khoa hc, ph thuc vào nhiu
vào nhà qun tr
Áp dng: Các doanh nghip nh
Công ty ít chu tn tht nếu tht bi
Thường dn ti ct gim ngân sách khi th
trường tr nên khó khăn
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
PHƯƠNG PHÁP CẠNH TRANH TƯƠNG ĐƯƠNG
Nhược im:
Xem truyn thông là công c cnh
tranh
B qua vic truyn thông hoàn thành
mc tiêu c th
Ngân sách da trên theo dõi và thu Cho rng các DN ging nhau v chi tiêu thp thông tin
v ngân sách truyn thì hiu qu truyn thông s tương ương (?!)
thông ca i th cnh tranh
B qua óng góp ca
nhà sáng to, li
ng dng: Các SP không khác bit thế
phương tiện truyn thông, li thế ca DN v
SP
nhiu, có cùng v trí trên th trường
Hoàn cnh
và mc tiêu các DN là khác
nhau
Ri ro vì không chc chn v các khon chi
tiêu ca i th
2019 - MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân 1 9
PHƯƠNG PHÁP THỊ PHN QUNG CÁO
Để gi th phn v doanh s,
công ty cn chi mt khon tin gi
th phần tương ứng trong lĩnh vực
qung cáo
Ngân sách qung cáo ph thuc
vào tng chi phí qung cáo trên th
trường ó và t l phần trăm tương ứng
Ưu iểm:
Cách tiếp cn hp lý, m bo cho công ty
bo v v trí ca mình trên th trường và trong
nhn thc ca khách hàng
Nhược im:
Đối th cũng có khả năng thay ổi ngân
sách
Qung cáo không phi là hot ng duy
nht to ra s nhn thc trong tâm trí ca khách
hàng
2019 - MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 2 0
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
PHƯƠNG PHÁP NHƯ BAN ĐẦU
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
2 1
Gi mức ngân sách như lần trưc nếu
tình hình không có gì thay i
Ưu: Dễ áp dng, theo kinh nghim
Thích hp cho doanh nghip hot ng
trong môi trường n nh
Nhược im:
Không tính ến mc tiêu
marketing, s thay i của môi trường,
ngưi tiêu dùng và các chi phí v
truyn thông
PHƯƠNG PHÁP LỢI NHUN TRÊN VỐN ĐẦU TƯ (R.O.I)
2 2
Xem truyn thông là mt s ầu tư”
em ến mt li nhun nào ó ging
như nhà máy hay thiết b
Nhược im: khó xác nh li nhun t
việc “ ầu tư”
Ít ưc s dng
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
13
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
PHƯƠNG PHÁP MỤC TIÊU VÀ NHIM V
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
2 3
Xut phát t mc tiêu truyn thông và
xác nh các công vic cn làm ưa
ra mc ngân sách truyn thông phù hp
Ưu: Có mi quan h cht ch vi mc
tiêu qung cáo, nhm hoàn thành mc
tiêu truyn thông
Vic thiết lp mc tiêu và thiết lp ngân
sách cn i ôi vi nhau
PHƯƠNG PHÁP KẾ HOCH TR TRƯỚC
2019 -
MC
2 4
Lp kế hoch tr tc ưa ra chi
phí truyn thông
Chi phí cho truyn thông sn phm mi
gp khong 2 ln th phn mong mun:
T l (th phn QC/th phn ngành) theo
thng kê kinh nghim: 1,5 : 2,0
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
HOẠCH ĐỊNH VÀ PHÁT TRIN CHIẾN LƯC SÁNG TO
2019 - MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân 25
VAI TRÒ CA SÁNG TO TRONG QUNG CÁO
Qung cáo: Sáng to:
Kh ng tạo ra các ý ng mi, Hot ng truyn thông phi nhân
nhm thu hút s chú ý của người
c áo
phù hp gii nhn thông tin vào sn
phm hoc quyết các vn truyn thông
công ty.
2 6
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
CHIẾN LƯỢC SÁNG TO
Chiến lược sáng to:
Là kế hoch v thông ip qung
cáo
Biu hin iều mà người QC mun
truyn t và muốn lưu lại trong tâm
trí ối tượng mc tiêu
Các yếu t ca chiến c
thông ip qung cáo:
Mc tiêu QC
Đối tưng mc tiêu
Đặc im sn phm
Định v cnh tranh
2019 - MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 2 8
VAI TRÒ CA SÁNG TO TRONG QUNG CÁO
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
2 7
Creative and
Conceptional
Skills
Strategic Skills
Execution and
Production Skills
Service Level
Agency‐Client
Relationship
Budget
Data/ Analytical
Skills
Localness
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC SÁNG TO
Ni dung ca chiến lược sáng
to/ Kế hoch sáng to:
Ni dung ct lõi (key):
Ưu thế SP c nht (USP)
Tha mãn mong i ca NTD (insight)
Th hin sáng to
Công c truyn thông:
ATL
BTL
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
2 9
30
TIN TRÌNH SÁNG TO
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
Nghiên
cu
thông tin
u vào
Nghiên cu
nh tính
Thm tra
ý tưởng
sáng to
Nghiên
cu sn
phm,
dch v
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
PHÁT TRIN CHIẾN LƯỢC SÁNG TO
Kế hoch sáng to:Ni
dung:
Mc tiêu truyn thông và mc tiêu QC
Là tài liu gồm các thông tin cơ
Đặc im khán gi mc tiêu
bản mà người viết qung cáo da
Li ích ch yếu ca SP
vào ó xây dng các mu
Ý tưởng ch o cn nhn mnh qung cáo
Cách thc th hin chiến lược sáng to,
phương pháp thu hút, kỹ thut th hin
Thông tin cn h tr
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 3 2
31
PHÁT TRIN CHIẾN LƯỢC SÁNG TO
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
PHÁT TRIN
CHIẾN LƯỢC
SÁNG TO
K HOCH
SÁNG TO
CHIN DCH
QUNG CÁO
NGHIÊN CỨU Ý TƯỞNG
CH ĐẠO CA QC
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
PHÁT TRIN CHIẾN LƯỢC SÁNG TO
Chiến dch QC:
Hàng lot thông ip QC
ược thc hin trên các
phương tiện truyn thông
khác nhau
cùng tp trung vào một ý tưởng
QC
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
3 3
Ý TƯỞNG LN/ CH ĐẠO
3 4
Phương pháp tạo ra ý tưởng
ln:
Ưu thế sn phm c nht
(
Unique Selling Proposition
)
Ưu thế v mt cm xúc
(
Emotional Selling Proposition
)
To dng mt hình ảnh thương
hiu (Creating a Brand Image)
Li ích c hu (Inherent Drama)
Định v (Positioning)
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
TRIN KHAI CHIẾN LƯỢC SÁNG TO
Các khái nim:
PP thu hœt trong QC: cách Phong cÆch th hin QC:
thc lôi cun KH tác ng cách thc biến nhng s thu cm
xúc KH hướng ến SP, hút thành các thông ip QC
DV thúc y hành ngThu hút là
ni dung bên
trong
Phong cách là hình thc bên ngoài
2019 - MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân 3 5
36
TRIN KHAI CHIẾN LƯỢC SÁNG TO
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
TRIN KHAI
CHIẾN LƯỢC
SÁNG TO
CÁC PP THU HÚT
TRONG QC
CÁC PP
THC HIN QC
THU HÚT
LÝ TRÍ
THU HÚT
CM XÚC
KT HP LÝ
TRÍ & CM
XÚC
THC HIN
SÁNG TO
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
37
TRIN KHAI CHIẾN LƯỢC SÁNG TO
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
THC HIN SÁNG TO
Thc hin sáng to/ cách thc
trình bày s thu hút
T chân (Straight sell or factual message )
Bng chng khoa hc (Scientific/technical evidence)
Gii thích trình bày (Demonstration )
So sánh/ (Comparison )
Bng chng xác nhn (Testimonial)
Tình hung ời thường (Slice of life )
Hot hình (Animation)
Biểu tượng, nhân cách (Personality symbol)
Lãng mạn, tưởng tượng (Fantasy)
Kch bn (Dramatization)
Hài hước (Humor)
Hn hp (Combinations)
3 8
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
T chân / Straight sell or factual message
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
3 9
•Hình thứcquảng cáo cơ bản.
•Trình bày thông tin trực tiếp.
•Thường ược s dng vi PP
thu hút lý trí.
•Tiêu iểm ca thông iplà
sn phm /dch v và thuc
tính ca nó
Bng chng khoa hc/ Scientific/technical evidence
4 0
• Là biến th ca hình thc t chân
• Trình bày bằng chng khoa hc / k
thut
• Trích dẫn thông tin k thut, kết qu
nghiên cu khoa hc/ thí nghim
h tr tuyên b qung cáo
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
Gii thích trình bày/ Demonstration
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
4 1
• Minh họa những ưu iểm chính ca
sn phm bng cách th hin trong
tình hung s dng SP/DV
• Hiệu qu trong vic thuyết phc
ngưi tiêu dùng v tin ích hoc cht
ng ca sn phm, v li ích ca
vic s hu hoc s dụng thương
hiu
So sánh/ (Comparison )
4 2
• So sánh trực tiếp hoc so sánh gián
tiếp vi một thương hiệu
i th
cnh tranh.
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
Bng chng xác nhn/ Testimonial
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
4 3
• Trình bày thông ip truyn thông
i dng mt li chng thc ca
mt ngưi v sn phm da trên
kinh nghim s dng cá nhân và/
hoc tri nghim vi sn phm
Hot hình (Animation)
4 4
• Thú vị và to s tương tác với người xem cao
• Liên quan ến các nội dung hài hước vui
nhn.
• Cho phép sáng tạo nhiều hơn.
• Pha trn s hư cấu là mt cách hay thu hút
s chú ý của người xem lâu hơn.
• Giúp thể hin chính xác nhng gì bn mun
khán gi hiu v sn phm hoc dch v.
• Giúp KH nắm bt ưc bn cht của thương
hiu.
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
Tình hung ời thường (Slice of life )
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
4 5
• Thường da trên dng vn
/ gii
pháp
• Mô tả mt tình hung thc tế liên
quan
ến mt vn
, xung
t hoc
tình huống mà người tiêu dùng có
i mt trong cuc sng
th phi
hàng ngày.
• Tp trung vào vic hin th cách sn
phm có th gii quyết vn
Biểu tượng, nhân cách (Personality symbol)
4 6
•Dùnghìnhảnh
idinlà
ngườiphátngôn,nhânvt
hothìnhhocthmchí
ng
vt.
Ronald McDonald
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
ởng tượng, lãng mn (
Fantasy
)
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
4 7
Kch bn (Dramatization)
4 8
• K thut to ra mt tình hung hi
hp hoc kch bn ca mt câu
chuyn ngn.
• Kch bn (s kịch tính hóa) thường
theo kiu nhn mnh
tiếp cn vn
thương hiệu qung cáo là gii pháp
có th giúp gii quyết vn
ca
tình hung.
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
Hài
c
(Hu
mor)
S hài hước trong qung cáo là yếu t giúp DN
to kết ni cm xúc với người tiêu dùng.
S tác ng:
Thu hút s chú ý
ca khán gi
Liên kết cm xúc
tích cực ược
khơi gợi t
qung cáo vi
thương hiệu.
To n tưng lâu
dài
2019 - MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
4 9
Hài hước (Humor)
5 0
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
2019 - MC
27
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
XÁC ĐỊNH NGUN PHÁT, THÔNG ĐIỆP VÀ KÊNH TRUYN THÔNG
2019 - MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 5 1
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
MÔ HÌNH / LƯỚI FCB
Mô hình truyn thông da vào mc quan tâm sn phm
Richard Vaughn ca công ty qung cáo Foote, Cone & Belding
xut Da trên s chuyên môn hóa chc năng của b não con ngưi:
Não trái: thiên v năng lực ngôn ng, nhn thc lý trí
Não phi: thiên v năng lực hình nh, cm xúc 4 chiến lược truyền thông cơ ban:
Thông tin (LFD)
Gây xúc cm (FLD)
To thói quen (DLF)
Tha mãn (DFL)
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 52
53
MÔ HÌNH/LƯỚI FCB
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
MÔ HÌNH/LƯỚI FCB
5 4
MÔ HÌNH/LƯỚI FCB
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
5 5
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
MÔ HÌNH/LƯỚI FCB
5 6
MÔ HÌNH/ LƯỚI FCB
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
5 7
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
MÔ HÌNH/LƯỚI FCB
5 8
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
2019 - MC
32
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
NGUN PHÁT
Nguồn phát/ người gi:
• là chủ th ca quá trinh truyn
thông marketing.
• là doanh nghiệp, t chc thc
hin các hot ng truyn thông
marketing hướng ti khách hàng
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
5 9
3
thuc tính ca ngun phát
:
• Đáng tin (credibility)
• Thu hút (attravtiveness)
• Quyền lc (power)
60
NGUN PHÁT
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
Các yếu t nào làm nên tin cy ca ngun phát ?
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
61
NGUN PHÁT
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
Các yếu t nào làm nên s thu hút ca ngun phát ?
Tương ồng
Quen thuc
Đáng yêu
62
NGUN PHÁT
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
Các yếu t nào làm nên quyn lc ca ngun phát ?
Giám sát
Quan tâm
Đánh giá
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
THÔNG ĐIỆP
Thông ip:
Đưc to ra bi quá trình mã hóa
Cha ng thông tin ct lõi mun
chuyn ti
Din t bng bng li, không bng
li, hình nh, ch viết, biểu tượng
Phi phù hp vi kênh truyn
Th hin thông iệp như
thế nào??
Lý tính: Các chức năng, giá trị
c th
Cm tính: Thuc v cm nhn,
các giá tr vô hình
2019 - MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 6 3
THÔNG ĐIỆP
Nói gì?
chn
ni dung
ip
thông
hp logic?
Nói như thế nào
kết cu
ip
, b cc thông
d hình
Nói như thế nào
dung?
hình thc
ca thông
ip
Ai s nói?
ngun
phát thông
ip
2017 -
IMC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
6 4
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
KT CU CỦA THÔNG ĐIỆP
3 vn CN cân nhc:
Kết lun dt khoát v vn hay dành cho công chúng t kết lun?
Nên ưa ra luận c thuyết phc ngay t u hay sau ó?
Ch nêu mt mặt “nên” hay cả hai “nên” và “không nên” ?
2017 - IMC ThS. Lê Nguyn Nam Trân 66
65
NỘI DUNG THÔNG ĐIP
2017 -
IMC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
NI DUNG
THÔNG ĐIP
LÝ TRÍ
CM XÚC
ĐẠO ĐỨC
CM XÚC
TÍCH CC
CM XÚC
TIÊU CC
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
KT CU CỦA THÔNG ĐIỆP
Có nên kết luận thay cho người nhn???
Tùy thuc vào:
S phc tp ca vn / sn phm
Trình hc vn của người nhn
Có yêu cu hành ng ngay lp tc không?
Mc tham gia/ quan tâm
2017 - IMC ThS. Lê Nguyn Nam Trân 67
Nhãn &
tính cách
V trí
cnh tranh
Đối tượng
nhm ến
S tht
ngm hiu
Li ích
ca nhãn
Lý do
thuyết phc
68
ĐÁNH GIÁ VÀ LỰA CHỌN THÔNG ĐIỆP
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
Mu câu nh v
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
KÊNH TRUYN THÔNG
Kênh truyn thông:
Phương tiện truyn thông tin t
nguồn phát/ ngưi gi ến ối tượng
nhn
Có 2 loi kênh truyn thông
Kênh trc tiếp: tiếp xúc trc tiếp,
uy lc ngun tin rt mnh
Kênh gián tiếp: các phương tiện
thông tin i chúng, thông ip ưc
gi ến nhiu ngưi cùng mt lúc
2019 - MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 7 0
Nhãn & tính cách
V trí cnh tranh
Đối tượng nhm ến
S tht ngm hiu
Li ích ca nhãn
Lý do thuyết phc
Xà bông Dove
Chân thc, thun
khiết & n tính
Sn phm v sinh cao
cấp như Olay, Nivea
Ph n 25-40. quan
tâm chăm sóc làn da
ca mình
Xà bông thưng
cha xút nên làm
khô da
Dove không cha xút
nên không làm khô da
Dove cha ¼ hàm
ợng kem dưỡng da
69
ĐÁNH GIÁ VÀ LỰA CHỌN THÔNG ĐIỆP
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
Ví d: Phát biu
nh v ca Dove
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
38
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
71
CÁC LOI KÊNH TRUYN THÔNG
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
LA CHN KÊNH TRUYN THÔNG
KŒnh trực tiếpKŒnh giÆn tiếp
KŒnh giới thiu: người bán• Truyền
thông dưới dng n phm
như: báo chí, tạp chí, thư trực
tiếp…
hàng/cung cp dch v ca công ty
tiếp xúc trc tiếp với khách hàng Truyn thông qung bá: truyn ti a
im bán hàng hay ti nhàhình, radio, web,
khách hàng• Các phương tiện trưng bày: pano,
KŒnh chuyŒn gia: các chuyên gia
áp phích, bng hiệu…
c lp phát biu ý
kiến của mình• Truyền thông in t: băng ghi âm, với người mua tim
năng
ghi hình, ĩa hình…
Hot ộng văn hoá - xã hi, thKŒnh xª hi: bao gm nhngthao, tài trợ, ngưi
thân, ng nghiệp, hàng• “Bầu không khí” xóm nói chuyện với ngưi mua
2017 - IMC tiềm năng 7 2
XÁC ĐỊNH CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYN THÔNG
Kế hoạch phương tiện truyn
thông
Phát trin kế hoch phương tiện
truyn thông
2019 - MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân 7 3
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
K HOẠCH PHƯƠNG TIỆN TRUYN THÔNG
Lp kế hoạch phương tiện là s cân Lên chương trình hành ộng:
ATL:
nhc la chọn phương tiện truyn
Kênh: Báo, TV, radio, internet thông chính xác và xác nh thi biu
Thi im, mc (din tích/thi
truyn thông hp lý nhm m bo
gian, tn sut)
cho thông ip ến
úng vi công BTL:
Khuyến mãi (NTD, NTG), s kin, PR,
chúng mc tiêu, truyn ti úng theo ý
ca công ty vi mc ích cui cùng activation, QC ti im bán (in-sotore là to ra
nhng phn ng áp li t
ad)
phía công
chúng mc tiêu
2019 - MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân 7 4
K HOẠCH PHƯƠNG TIỆN TRUYN THÔNG
Tìm hiu thói quen s dụng phương 3 quyết nh quan trng khi quyết nh tin ca
công chúng mục tiêuphương tin qung cáo gm :
Phân tích v ưu im, hn chế ca Xác nh phm vi, tn sut và ảnh hưng. tng loi
phương tiệnLa chọn các phương tiện truyn thông
ch yếu
Phương tiện qung cáo mà i th
La chn thi gian / lch trình truyn
ang s dng
thông.
2019 - MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân 7 5
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
NI DUNG K HOCH PHƯƠNG TIỆN TRUYN THÔNG
7 6
Tt c các kế hoạch phương
tin phi làm rõ nhng iu sau:
1
. Hn hợp phương tiện truyn thông
Bn nên mua loại phương tiện nào? In n,
TV, radio?
2
. Phương tiện truyn thông / vehicle
Trong chương trình truyền hình c th, ài
phát thanh, báo, tạp chí, v.v., nơi bạn nên t
qung cáo ca mình?
3
. Lch truyn thông
Khi nào bn nên chy qung cáo, tn sut và
trong bao lâu?
77
QUY TRÌNH LP K HOẠCH PHƯƠNG TIỆN
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
ĐÁNH GIÁ HIỆU QU PHƯƠNG TIỆN
Phân tích ịnh lượng:
Phm vi
Tn sut
Tổng cơ hội xem
Chi phí / hiu qu
Phân tích ịnh lượng:
Đặc im ối tượng phương tiện
Mc truyn thông ip
Cơ hội tiếp thu QC
Tn sut hiu qu
2019 - MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 7 8
ĐÁNH GIÁ HIỆU QU PHƯƠNG TIỆN
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
7 9
Các thut ng
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯNG
Tn sut (Frequency):
Xác nh bng s ln mà mu qung
cáo xut hin trong mt khongthi
gian c th ca mt kế hoạch phương
tin
Tn sut trung bình (Average
Frequency)
Cách xác nh:
Xác nh s ln lp li thông ip khách
hàng trin vng nhn thức ược s hin din
ca mu QC
Xác ịnh lượng trình bày cn thiết t mc
tiêu QC (hiu biết v SP, thay i thái hay
d nh mua)
La chọn phương tiện có th có tn sut
cn thiết trong giai on chiến dch
2019 - MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 8 1
PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯNG
PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯNG
8 0
Phm vi (Reach/Coverage)
Mô t kh năng tiếp xúc vi ối tượng
của phương tiện
Xác nh bằng lượng người s dng
phương tiện trong mt thi im nht
nh
Cách o lường:
Báo, tp chí: S ng phát hành (C-
Circulation) và s ngưi c (R-
Readership)
TV, radio: Rating và Share ca
chương trình
Vd:
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
Gross Rating Point (GRP)/ Tổng cơ
hi xem
• là chỉ s cho biết s ng khán gi,
ln ca khán gi có th tiếp cận ược
một phương tiện truyn thông c th,
trong mt khong thi gian nht nh.
GRP= Reach x Frequency x 100
Reach: ối tượng mc tiêu / tng dân s
Average frequency : s ln tiếp cn, hoc
s ln quảng cáo ược phát
V d : mt chiến dch quảng cáo ược
phát 4 ln cho ối tượng là 100.000 người
trưởng thành H Chí Minh. Ti H Chí
Minh có khong 4 triệu người tng thành
thì GRP s là:
GRP= 4 x (100,000/4,000,000) x 100 = 10
2019 - MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 8 2
PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯNG
Áp dng Gross Rating Point (GRP)
• TV, radio và OOH…
GRP chung cho toàn b kế hoch là tng
cng im Rating ca từng phương tiện
Lưu ý: có thể tính trùng mt s ối tượng
(GRP > 100)
Ví D: có 6 trong 10 người thy mu
quảng cáo/chương trình 1 ln thi Reach =
6/10, nhưng nếu 6 của 10 ngưi thy
ược 2 ln thì F= 2,
GRPs = R * F *100 = 0.6 * 2 *100 = 120
2019 - MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 8 3
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
8 4
Chi phí/ lượt xem (CPP-CPM):
TV, báo, ài, OOH…
Chi phí phn ngàn Cost per
thousand/mile (CPM): báo in
Chi phí cho mt im-Cost per point
(
CPP) : Phát sóng
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
8 5
Đặc im ối tượng phương tiện
S phù hp gia th trường mc tiêu và i
ng của phương tiện
Là xác nh mc phù hp gia i
ng ca một phương tiện vi th trường
mc tiêu ca nhà tiếp th
Mc truyn thông ip
Cơ hội tiếp thu qung cáo
TV, báo, ài, OOH…
PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH
86
Ngu
n: BÆo cÆo c
a Yahoo v TNS Media v
t nh h nh s
d
ng Internet t
i VN 2010
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH
2019 -
MC
87
Ngu
n: BÆo cÆo c
a Yahoo v TNS Media v
t nh h nh s
d
ng Internet t
i VN 2010
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
8 8
Mc truyn thông ip:
Ph thuộc vào môi trường mà phương
tin qung cáo to ra
Các yếu t quyết nh mc truyn
thông ip:
Môi trường biên tp
Tính cht sn phm
Đặc im k thuật phương tiện
Qung cáo cnh tranh
Message
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
PHÂN TÍCH ĐỊNH
TÍNH
Cơ hội tiếp thu qung cáo
Vic trình bày mt mu qung cáo có th không dn ến
nhn thc thông ip ngay lp tc, do ối tượng ang b
chi phi bi công vic khác
Cn s dng k thut gây chú ý:
Màu sc
Âm thanh
Tn sut hiu qu
S ln ối tượng mc
tiêu cần ược xem 1
QC t ưc kết qu
mong mun?
Fre+ ?
2019 - MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
8 9
90
CÁC YU T NH HƯỞNG CHỌN PHƯƠNG TIỆN
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
Chn
phương tiện
Mc tiêu
qung cáo
Ngân sách
qung cáo
Đặc im
khách hàng
Phm vi hot
ng PT
Tn sut ca
PT
Chi phí
Đặc im c
gi ca PT
Phm vi phát
hành ca PT
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
91
LP THI GIAN BIU QUNG CÁO
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
Liên tc
Gián on
Nhp
Ba cách lp thi gian biu qung cáo
92
CÁC PHƯƠNG TIN TRUYN THÔNG
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
Báoin
Tpchí
Truynhình
Phátthanh
Ngoàitri
Di ng
Thưtrựctiếp
Internet
Phươngtiệntruyn thông khác
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
B
Á
O
I
N
Ưu iểm
Nhược
im
Qung cáo có th t nhng mc hp hn
Phm vi bao ph cao
Chi phí thp
Thi gian nhìn thy QC ngn
Thường nht
Kiểm soát ược lượng người c
Áp dng cho các QC phiếu gim giá
Tui th ngn
Hn tp
S quan tâm thp
Chất lượng mô phng thp
Đối tượng chn lc
2019 - MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
9 3
TP CHÍ
Ưu iểm
Nhược im
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
9 4
Tiếp cn th trường tiềm năng
To bn mô phng chất lưng
Ni dung thông tin tt
Tui th dài
Đa dạng người c
Thi gian dài thay mt
qung cáo
Ch tác ng th giác
Thiếu tính linh hot
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
TRUYN HÌNH
Ưu iểm
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
9 5
Phm vi ln
T l theo dõi cao
Tác ng th giác, thính giác
To s chú ý
Hình nh thun li
Kh năng lựa chn ối tượng thp
Thông tin ngn
Chi phí thc cao
Chi phí sn xut cao
Hn tp
Nhược im
PHÁT THANH
Ưu iểm
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
9 6
Phm vi ịa phương
Chi phí thp
Tn sut cao
Linh hot
Chi phí sn xut thp
Đúng ối tượng phân khúc
Ch ơn thuần âm thanh
Hn tp
S quan tâm thp
Thông tin lướt nhanh
Nhược im
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
DI ĐỘNG
Ưu
im
Nhược im
2019 - MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân 9 7
Chn lc a lý
Gii hn v din tích qung cáo
Không rõ ràng v ặc trưng ca i
ng
Đối tượng rng ln
Chi phí phn ngàn thp
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
THƯ
TRC
TIP
Ưu iểm
2019 - MC
S la chn cao
Kiểm soát lượng người c
Thông tin chất lượng
Cơ hội tiếp cn lp li
Nhược
im
Phí liên lc cao
Xem là thư rác, hình nh kém
Hn tp
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
9 9
NGOÀI TRI / OOH
Ưu iểm
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
9 8
Địa im c th
S lp li cao
D chú ý
Thi gian tiếp cn ngn
Qung cáo quá ngn gn
Hình nh kém
Hn chế khu vc
Nhược im
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
INTERNET
Ưu iểm
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
1 0 0
Nhược im
KH phi biết dùng thiết b, mng
Chi phí có kh năng tăng trong tương lai
Kh năng bị sao chép
Hn tp
Mc truyn thông rng
Có th o lường lưu lượng theo dõi
Thông tin nhanh, chi phí r
Người s dng la chn thông tin sn phm
S quan tâm và tham gia của ngưi dùng cao
Tiềm năng bán trực tiếp
Thông ip linh ng
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
ĐÁNH GIÁ HIỆU QU QUNG CÁO
Đo lường hiu qu truynĐo ng hiu qu bÆn h ng
th ng:t l chi ph quảng cÆo trŒn doanh
ĐÆnh giÆ trc tiếp: mc chú ý,
thu
c , nhn thc, tác ng dns
dng mô hình xác nh hiu ến hành
ng ca qung cáo.qu qung cáo
Th nghim so nh hiu qu ca
cÆc qung cÆo
Th nghim trong ph ng th
nghim
1 0 2
CÁC PHƯƠNG TIN KHÁC
Qung cáo trên vt phm
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
1 0 1
Qung cáo trên trang vàng
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
103
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐO LƯNG
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
Nghiên cu xác
ịnh ý tưởng
Nghiên cu
th nghim
bn hoàn tt
Đánh giá hiệu
qu chương
trình qung
cáo
Nghiên cu th
nghim bn nháp,
thiết kế m thut,
li qung cáo
Nghiên cu xác ịnh ý tưởng
2019 -
MC
1 0 4
Nghiên cu xác ịnh ý tưởng:
• Thảo lun nhóm
• Thu thập ý kiến KH
Nhược im ca tho lun
nhóm:
Khó lượng hóa
Mu nh
Ảnh hưởng nhóm ến cá nhân
Người tiêu dùng có phải là “chuyên gia”?
Đối tượng tham gia
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
Nghiên cu th nghim bn hoàn tt
Th nghim ánh giá qung Th nghim ánh giá qung
cáo incáo phát sóng:
Th nghim ánh giá tng quát:Th nghim trong
phòng chiếu
mu QC có s ln ưc nh li
th
nhiu nht là mu QC hiu qu
Th nghim phát sóng trc tiếp nht
Qung cáo gi
1 0 6
Nghiên cu th nghim bn nháp
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
1 0 5
Phương pháp thăm dò phản
ng:
Mc chuyn ti thông
ip
S phn ng ca KH
Phương pháp ban giám khảo
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
58
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Đánh giá hiệu qu qung cáo
Đánh giá quảng cáo in
Ưu iểm:
Ít tn kém
Nhược im:
Không chính xác
S khách thăm hỏi v SP có th
không hoàn toàn là do tác ng ca
QC
Đánh giá hiệu qu qung cáo
MC
2019 -
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
1 0 7
Đánh giá quảng cáo in
Đo lường hiu qu QC qua s
ng lần thăm hỏi thông tin v
sn phm
S cuc
in thoi hỏi thăm về SP
S KH tham quan gian hàng trưng
bày
S coupon gi v công ty
Ni dung ánh giá
ĐÁNH GIÁ
QUNG CÁO
IN
Mc nhnbiết
Mc nhli
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
2019 - MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 1 0 8
Đánh giá hiệu qu qung cáo
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
1 0 9
Đánh giá quảng cáo phát
sóng
Kim tra t l ngưi nhn biết và
nh ược qung cáo
Nh có tr giúp
Nh không cn tr giúp
Nghiên cu so sánh:
Khác bit hành vi giữa người xem
và người không xem QC
Ni dung ánh giá
ĐÁNH GIÁ
QUNG CÁO
PHÁT SÓNG
Mc nhli
Nghiên cu
so sánh
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
THO LUẬN CHƯƠNG 2
1. Tho lun v các yếu t cn thiết to thông ip qung cáo.
2. Gii thích khái nim tin cy ca ngun phát thông ip.
3. Tho luận ý nghĩa iều kiện ‘Message Balance’ khi áp dụng cho thông ip qung cáo.
4. Chn 5 mu qung cáo in, nhn xét v các yếu t ca thông ip và mc th hin thông ip.
5. Ti sao các nhà qung cáo s dụng người phát ngôn/ i din trong qung cáo ? Tìm ví d v tng loi
ngưi phát ngôn/ i din.
6. Phân tích ảnh hưởng ca qung cáo i với người tiêu dùng.
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 110
CHƯƠNG 3
MARKETING TRC TIP
2019 -MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân 1
NỘI DUNG CHƯƠNG 3
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
Tng quan v marketing trc tiếp
Chiến lưc marketing trc tiếp
Phương tiện marketing trc tiếp
Đánh giá o lường hiu qu hot ng
marketing trc tiếp
Mc tiêu:
Hiu ược khái nim, vai trò, mc tiêu ca
hot ng marketing trc tiếp
Hiểu ược cách xây dng chiến lược marketing
trc tiếp
Nắm ược các phương tiện marketing trc tiếp
T chc thc hin, kim tra và ánh giá kết qu
hot ng marketing trc tiếp
2019 -MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 2
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
2
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
TNG QUAN V MARKETING TRC TIP
Khái nim : Theo Hip hi
Theo Kotler P. (2012):
marketing trc tiếp Hoa k (US
“Marketing trực tiếp là hot ng kết
DMA):
ni trc tiếp vi khách hàng mc tiêu
Marketing trc tiếp h thốngã ưc la chn cn thn
th tương tác ca
marketing svừa thu ược phn ng
tc thi va dng mt hay nhiều phương tiệnnuôi ng
mi quan h lâu dài vi qung cáo tác ng ến mthọ”.
phn ng áp li th o lường ưc
ti bt k a im
2019 -MC nào ThS. Lê Nguyn Nam Trân 3
VAI TRÒ & XU HƯỚNG PHÁT TRIN
Vai trò và xu hướng phát trin
ca marketing trc tiếp
Xu hướng chuyn t giao tiếp i S bùng n các phương tiện truyn
chúng sang giao tiếp cá nhânthông in t và cá nhân
Thiết lp mi quan h vi KHS thay i trong xã hi ( bình ng giới, cơ
cu gia ình) To thun tin cho KH
(thông tin
mua sm)Vic thiết lập cơ sở d liu v khách
hàng khá thun li trong bi cnh
Duy trì KH vi chi phí nh
bùng n internet
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 4
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
3
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
M
C
T
I
Ê
U
5
VAI TRÒ & XU HƯỚNG PHÁT TRIN
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
Nh m cÆc qu
c gia
C
h u ` c l
ượ
ng ng
ườ
i døng Internet l
n nh
t
(2011)
-
Ngu
n: Miniwatts Marketing Group.
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
4
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Mc tiêu:
Cung cp thông tin cho khách hàng
v sn phm
Tạo ra các hưởng ng tc thì, thúc y khách hàng t
hàng qua các kênh trc tiếp không qua trung gian
Xây dng hình nh, duy trì s tha mãn KH, thông tin
ịnh hướng hành vi KH
Điu kin và
hoàn cnh áp dng
hiu qu hot ng
marketing trc tiếp:
Phi xây dựng ược
cơ sở d liu v
khách hàng
Công ngh thông tin
phát trin
Áp dng phù
hp vi các doanh
nghip nào?
2019 -MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
6
ĐẶC TRƯNG CỦA MARKETING TRC TIP
Đặc trưng:
Truyn thông theo a ch (nonpublic)
Thông ip ưc thiết kế riêng cho
tng KH (customized)
Cp nht (updated) thông ip nhanh
hơn quảng cáo và khuyến mãi
Tương tác (interactive): thông ip
có th thay i theo phn ng ca
KH
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 7
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
5
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
ĐẶC TRƯNG CỦA MARKETING TRC TIP
Ưu im:Nhượcim:
Kh năng nhắm úng mc tiêuTính chính xác của cơ s d liu
Kh năng nhân hóa mi quan hB phê phán quy nhiu khách hàng mua
bán
Thiếu h tr k thut, m thut so vi Kh năng hướng ti vic to ra hành
ng
qung cáo, ít n tượng hơn.
Linh ng, ít ph thuc vào cácKhó cp nht thông tin, chi phí in ấn phương tiện
truyn thôngtn kém, chun b thông tin KH công Kh năng o lường ược hiu
quphu.
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 8
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
2019 -MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân
6
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
9
CÁC HÌNH THC MARKETING TRC TIP
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
THƯ TRỰC TIP
Khái nim:
Hình thc marketing trc tiếp
ược gi ti KH qua
ường bưu
iện, phương tin truyn thông
công cng
Hình thức: Thư chào hàng kèm
bưu thiếp, brochure, catalog
Có th gi qua PPTT fax, email,
voice mail, SMS
1 0
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
2019 -MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân
7
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
THƯ TRỰC TIP
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
1 1
Mc
ích:
Bán hàng
Thu thp hay tuyn chn danh
sách cho lực lưng bán hàng
Gi thông tin hoc gi quà tng
cảm ơn KH
THƯ TRỰC TIP
Nguyên tc trình bày
:
Phong bì: n tưng, to s
quan tâm ni dung bên trong
Ni dung: Ngn gn, kèm theo
tài liu (giá, hình nh SP, mu)
Kèm phong thư hi báo, dán sn
tem và a ch
1 2
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
2019 -MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân
8
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
THƯ TRỰC TIP
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
1 3
House list / danh sách KH
cn gi:
KH cũ, hiện ti và tiềm năng
ã hồi âm trước ây
KH
Tng hp tn ngoài: công ty
dch v, niên giám in thoi
S dng
ường dn
ược cá
nhân hóa (PURLs) hoc nhng
mã vch (Barcode) hoc mã
phn
hi
nhanh
(
Quick
Response Code - QR code)
CATALOG
Hình thc marketing trc tiếp
thông qua gi các catalog
ến danh sách KH ã chn
Ni dung:
Hình nh, mô t chi tiết SP:
im k thuật, tính năng,
c
giá c, mu mã
1 4
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
2019 -MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân
9
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
TELEMARKETING/ TELESHOPING
Cách tiếp cn khách hàng
t
xa
qua
in
thoi,
computer, fax bán SP
Đặt mt s
in thoi min
t mua hàng,
phí
KH
khiếu ni và góp ý
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
1 5
Door to Door Marketing
Direct sell: Chào bán trc
tiếp vi khách hàng
Hình thc marketing trc tiếp
c
in nht:
Tiếp cn trc tiếp, mt
i mt vi KH
trình bày, gii thiu SP và bán SP
1 6
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
2019 -MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân
10
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Direct response advertising
Nhng qung cáo yêu cu
người nhn thông tin có s
hi
áp:
Ct phiếu tr li, nhn quà
tặng…
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
1 7
ONLINE MARKETING
Marketing trc tuyến- truyn
thông
vi
KH
thông
qua
tương tác trực tuyến vi h
thng mng máy tính:
Search engines
Online advertising
E-mail marketing
Affiliate marketing
Blog marketing
Viral marketing
1 8
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
2019 -MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân
11
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
ONLINE MARKETING
S
earch engines:
Công c tìm kiếm: s la chn
u
truy nhp tin tc hay thông
tiên
tin v mt SP hay dch v
SEO /
Search Engine
Optimization
SEM /
Search Engine Marketing
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
1 9
ONLINE MARKETING
Qung
cáo
trc
tuyến/
Online advertising:
Công ty s mua các không gian
qung cáo trên các website: báo
in t, các trang web
Tiêu chí: s ng truy cp hàng
ngày ca website
2 0
Hình thc:
Banner, pop-up
Điu tra trc tuyến
Khung qung cáo
Floating ad
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
2019 -MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân
12
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
ONLINE
MARKET
ING
Email marketing/ marketing
thư iện t
hình thc s dụng email (thư iện t) mang ni dung v
thông tin liên quan bán hàng/ tiếp th/ gii thiu sn phm
ến khách hàng
2019 -MC
Tính năng:
Qun lý danh
sách email
Theo dõi, báo
cáo kết qu
T ng hóa chiến
dch
Mu email
a dng
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
2 1
ONLINE MARKETING
Affiliate marketing
/
marketing liên kết
Xây dng
i lý hay hip hi
bán hàng trên mng da trên
nhng tha thuận thưởng %
hoa hng.
ch phi chi tr khi
ã bán ược
hàng
Tính theo % doanh thu
2 2
Ví d:
Amazone ã phát trin trên 60.000 a
ch websile i lý
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
2019 -MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân
13
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
ONLINE MARKETING
Blog marketing
Vic chia s nhng nhn xét
im cá nhân, to
hoc quan
nên các ch
tho lun trên
các din
àn cũng như các
ng do chính blogger
hot
nhm gii thiu
ường link
trang web sn phm, dch v
trc tuyến
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
2 3
ONLINE MARKETING
Viral marketing/ Marketing
lan truyn
tn dng li thế ca s nhân
rng nhanh chóng
to s
ến hàng
bùng n thông
ip
ngàn, hàng triệu người.
ược gọi là “word of mouth”
qua internet
2 4
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
14
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
CÁC YU T QUYẾT ĐỊNH S THÀNH CÔNG CA MARKETING TRC TIP
Cơ sở d liu (Database)
Chào hàng (Offer)
Sáng to (Creative)
Phương tiện giao tiếp (Media)
T chc thc hin (Organizing)
Dch v khách hàng (Customer
Service).
2019 -MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân
2
6
CHIẾN LƯỢC MARKETING TRC TIP
Xác
nh khách hàng mc tiêu
Xác
nh mc tiêu marketing trc
tiếp
Xây dng ni dung chiến lược
chào hàng và các th nghim
khác nhau
Đánh giá kết qu thc hin
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
2 5
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
15
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Tho luận chương 3
1. Các hình thc marketing trc tiếp có nhiều ưu iểm hơn quảng cáo i chúng. Hãytho
lun ti sao hình thc này li phát trin nhanh chóng?
2. Tho lun v vai trò của cơ sở d liu trong truyn thông marketing nói chung và
marketing trc tiếp nói riêng
3. Telemarketing ã tr thành mt công c tiếp cn th trường người tiêu dùng (B2C) và
t chc (B2B). Da trên nhng nhng tính năng cụ th ca Telemarketing gii thích
ti sao Telemarketing li có kh năng thu hút khách hàng cao?
4. Tìm hai ví d v công ty có s dụng “care line” và nhận xét v hiu qu ca chúng.
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 28
ĐÁNH GIÁ KẾT QU
Thông qua t l t hàng, mua
hàng ca KH
Thông qua chi phí, doanh thu và
li nhun cho chiến dch
marketing trc tiếp
Thông qua vic
ánh giá kh
năng tạo lp quan h vi KH
(
CRM) ca doanh nghip
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
2 7
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
16
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
CHƯƠNG 4
XÚC TIN BÁN
2019 - MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân 1
NỘI DUNG CHƯƠNG 4
Tng quan v hot ng xúc tiến bán
Xúc tiến bán ịnh hướng KH
Xúc tiến bán ịnh hướng thương mi
Kết hp hot ng xúc tiến bán và QC
Đánh giá kết qu xúc tiến bán
Mc tiêu:
Hiểu ược khái nim, vai trò, mc tiêu xúc tiến bán
Hiểu ược hot ng xúc tiến bán ịnh hướng KH
Hiểu ược hot ng xúc tiến bán ịnh hướng thương
mi
Nắm ược cách kết hp hot ng xúc tiến bán và
QC
T chc kim tra và ánh giá kết qu xúc tiến bán
2019 - MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 2
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
V
A
I
T
R
Ò
KHÁI NIM
Xúc tiến bán bao gm rt nhiu
công c truyn thông khác nhau
ưa ra những kích thích hay
nhm
giá tr tang ca SP nhm vào lc
ng bán hàng, h thng phân phi
và người tiêu dùng cui cùng
to
ra s tiêu th nhanh sn phm
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 3
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
3
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Xu
2019 - MC
ng:
Vai trò của người bán l ngày càng tăng
S trung thành vi nhãn hiệu có xu hướng
gim
Người tiêu dùng ngày càng nhy cm vi khuyến
mi
S gia tăng nhanh chóng số ng các nhãn
hiu
Th trường người tiêu dùng ngày càng b
chia ct
Cnh tranh
Vai trò
Điu chnh nhng biến
ng ngn hn ca
cung cu
Giải phóng nhanh ược
nhng hàng tn kho
Khuyến khích NTD
dùng th SP mi.
To ra nhiu hình thc
bán l a dng
Điu chnh các
chương trình phù hợp
vi các nhóm khách
hàng khác nhau.
Phát triển thương hiệu
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
4
NGUYÊN NHÂN PHÁT TRIN HOẠT ĐỘNG XÚC TIN BÁN
S thay i trong cán cân quyn lc gia nhà sn xut và nhà bán l
Các thương hiệu trn cân bằng hơn và người tiêu dùng nhy cảm hơn về giá
Mc trung thành với thương hiệu gim
Th trường i chúng b chia nh và hiu qu của phương tin truyn thông st gim
Chú trng vào kết qu ngn hạn trong cơ cấu khen thưởng ca doanh nghip
Người tiêu dùng phn ứng nhanh hơn vi các hot ng xúc tiến bán
2019 - MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân 5
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
4
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
XÚC TIẾN BÁN ĐỊNH HƯỚNG KHÁCH HÀNG
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 6
Nhm vào ối tượng
ngưi mua
(
khuyến khích khách hàng tích cc
mua), người mua là người chu kích
thích (Consummer Marketing)
=
Khuyến mi NTD / Pull
MC TIÊU XÚC TIẾN BÁN ĐỊNH HƯNG KHÁCH HÀNG
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 7
Mctiêu:
Kíchthíchngườitiêudùngdùngth
muasnphmmi
Kíchthíchtiêudùngnhngsnphm
angbán
Bovkháchhànghinticacôngty
Phihợpvàlàmtănghiệuquca
qungcáovàcáchot
ngmarketing
khác
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
5
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
K THUT XÚC TIẾN BÁN ĐỊNH HƯỚNG KHÁCH HÀNG
Phiếu mua hàng với giá ưu ãi
X s trúng thưởng,
Gim giá
Hu mãi và hoàn tin
Tng thêm hàng
Quà tng
Tng hàng mu
Tích im
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 8
HÀNG MU
Trường hp áp dng hiu qu:
SP có tính chất ưu việt hơn hẳn
SP cnh tranh
SP ược mua và s dụng thường
xuyên
SP có t l li nhun cao trong khi
giá bán l tương ối thp
Ưu iểm và các thuc tính ca SP
khó truyn t thông qua các
phương tiện QC
Ngân sách chiêu th ln
2019 - MC
Phân phi hàng mu:
Bưu phẩm
Phát tn nhà
Phát ti im bán
Đính kèm SP khác
Kèm theo báo, tp chí
Phiếu nhn hàng
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 9
PHIU GIM GIÁ
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
6
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Phiếu gim giá (Counpon) là phiếu
xác nhn ưc phân phi bi nhà sn
xuất/ người cung cấp và ược hoàn li
ti im bán l cho nhà sn xut/ phân
phi, tạo cho người tiêu dùng cơ hi
mua hàng với giá ưu ãi
Ví d: Phiếu mua hàng gim giá trên
phn qung cáo ca báo, tp chí
2019 - MC
Ưu im
Gii thiu SP mi
Khuyến khích mua hàng lp lại, thường
xuyên hơn, nhiều hơn
To s khác bit i với SP tương tự
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 1 0
PHIU GIM GIÁ
Phân phát phiếu gim giá:
Phân phát trc tiếp, qua thư
In/ trong báo, tp chí
In trên/ trong bao bì
2019 - MC
Thu hi phiếu gim giá
Ph thuc vào PP phân phát, s ng
ngưi nhn phiếu, nhu cu ca NTD, quyn
li của ngưi mua, mc trung thành vi
nhãn hiu; tr giá ca phiếu…
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 1 1
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
7
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
PHIU GIM GIÁ
PHÂN PHÁT
TRC TIP
THÔNG QUA
CÁC PTTT
THÔNG QUA
SN PHM
Trc tiếp ến người tiêu
dùng
Din rng hoc nhm
vào KH mc tiêu
Đưc s dng rng rãi
nht
Có th tiếp cn nhiu KH
T l hi phiếu cao
nht
Chi phí thp nht
Chi phí ln
Lc giữa thư từ giy t
ca KH
T l hi phiếu trung bình
thp nht
Không hướng vào KH mc
tiêu
Không tiếp cận ược ến
KH mi
Gii thiu SP mi
Hp dn KH mi
Gii thiu SP mi
Hp dn KH mi
Kích thích mua
Tăng tính cạnh tranh
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 12
Quà tng
Quà tng là nhng món hàng
ược biếu không/bán với giá ưu
ãi cho người mua hàng (giá tr
công thêm) khuyến khích h
mua mt loi sn phm nào ó
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
1 3
Hình thc tng quà:
Quà tng trc tiếp
Quà tặng người nhn phi tr mt phn
Quà thưởng ti ch
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
8
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Q
u
à
t
n
g
Lưu ý khi tặng quà:
Th tc chn quà và mua quà hp lý
Quà phi phù hp và áp ng mong
mun ca KH
Xác ịnh cơ chế lưu giữi phiếu hay bng chng
mua SP ly quà
La chn và lp thi gian biu tng
quà
Xác nh kh năng tặng quà hay tr tiền trong trường
hp ít phiếu hơn
2019 - MC
Nguyên tc chn
quà tng:
Có giá tr áng k
Là SP hu ích
Không sn có trên th
trường
Có th gi bằng bưu
in
Không có tính cnh
tranh vi SP khác trong
ca hàng
Hp dn khách hàng
Liên quan ến chương
trình qung cáo ca
công ty
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
1 4
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
9
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Thi có thưởng và x s- Khuyến mại cơ hội
Thi:Ưu im:
Liên kết trc tiếp vi SP
NTD phi s dng k năng ể chiến Tính la chn i
ng
Đạt v trí trưng bày tốt thng
Tăng thêm hình thc khuyến mi
Phi chng minh ã s dng SPNâng cao hình nh
nhãn hiu
Nhưc im:
S x:
Ít kích thích dùng th SP
Người thắng ược chn ngu nhiênCh mt s NTD quan tâm tham d thi hay x s
NTD không nht thiết chng minh ã s Khó khăn trong trưng bày SP dụng
SPPhc tp và khó thc hin
2019 - MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân 1 5
Các hình thức ưu ãi NTD khác
K/n:Hình thc:
Gim giá trc tiếp
Các hình thc chiêu th ngnThưởng thêm
hàng hn, to iu kiện giúp ngườiHoàn tin
mt phn tiêu dùng tiết kim khi i
muaƯu ãi phi hp
hàng
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 1 6
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
2019 - MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân
10
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
XÚC TIẾN BÁN ĐỊNH HƯỚNG THƯƠNG MI
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
1 7
Nhm vào
ối tượng
ngưi bán
(
khuyến khích thành viên ca h
thng phân phi tích cc bán ra),
người bán là người chu kích thích
(
Trade Marketing
)
=
Khuyến mi NTG / Push
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
2019 - MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân
11
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
MC TIÊU XÚC TIẾN BÁN ĐỊNH HƯỚNG THƯƠNG MẠI
Mc tiêu:
Xây dng h thng phân phi và h
tr sn phm mi
H tr SP ang tiêu th
Kích thích ngưi bán l trưng bày sản
phm và y mnh tiêu th SP cũ
Khuyến khích nhà bán l d tr
1 8
HÌNH THC XÚC TIẾN BÁN ĐỊNH HƯỚNG THƯƠNG MẠI
H tr thương mi
Đào tạo bán hàng và thi bán hàng
Trưng bày tại im bán
Qung cáo hp tác
Triển lãm thương mại
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
1 9
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
2019 - MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân
12
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Hi thi bán hàng
Khái nim:
Là k thut khuyến mi rt
hu ích trong vic kích thích
nhân viên bán hàng và các nhà
trung gian phân phi
2019 - MC
Hình thc kích thích:
i dng giải thưởng (tin
mt, hàng hóa, k ngh mát, ghi
nhận thành tích…)
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 2 1
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
2019 - MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân
13
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Tài liu chào hàng (prochure)
Mc ích:
Giải thích tính năng k thut ca sn phm
Hu ích khi SP a dng v kiu dáng, kích c, màu sc
2 2
Lực lượng
bán hàng
Nhà bán l
Cp nht
các sn
phm mi
Cp nht
thay i v
kiu dáng,
mu mã
Cung cp
nhiu thông tin
Nhân viên ca
hàng có th
mô t sn
phm y
Khách
hàng
H tr
quá
trình ra
quyết
nh
mua
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
14
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Qung cáo hp tác
Hi ch trin lãm
Mc ích:
Gii thiu SP mi
Kí kết các hp ng bán hàng
To ngun KH tiềm năng
Thu hút nhà phân phi mi
Nghiên cu th trường
Quan sát cnh tranh
Hun luyn nhân viên bán hàng
Thu thp thông tin phn hi ti ch
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
2 3
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
15
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Khái nim
Hình thc qung cáo trong ó trách
nhim và chi phí ược chia s cho 2
hay nhiu nhà qung cáo theo t l khác
nhau
2019 - MC
Hình thc:
Qung cáo hp tác ngang/ Qung cáo
liên kết
Qung cáo hp tác dc
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 2 4
PHI HP XÚC TIN BÁN & QUNG CÁO
Phi hp v ngân sách:
Các yếu t cn xem xét:
Mc tiêu ca xúc tiến bán
Đặc im th trường
Tình thế cnh tranh
Giai on trong vòng i SP
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
2 5
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
16
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
KT HP XÚC TIN BÁN & QUNG CÁO
Cn chú Phi hp v ch QC và xúc tiến
ý: bán
Ch khuyến mi phi sát vi Phi hp v phương tiện và thi ch QC
nh v SP gian
Các hình thc XTB phi truyn t
nhng thuc tính c áo hay v thế ni bt
ca SP
tăng cường hiu qu ca QC và chào hàng
2019 - MC 2 6
ĐÁNH GIÁ KẾT QU XÚC TIN BÁN
Phươngpháp:
So sánhdoanhsốtrước, trongvàsaukhi
ápdngbinphápxúc tiến bán
Nghiêncudliuvnhómkháchhàng
Th nghim vi s thay i v mc
kích thích, thi gian tiến hành và cách ph
biến chương trình
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
2 7
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
17
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
THO LUẬN CHƯƠNG 4
MiniCase: Could online coupons save the High Street?
Bài c thêm: Quy nh v khuyến mi (trích dn theo luật thương mại)
Bài ọc thêm: Người tiêu dùng Vit Nam thích loi hình khuyến mãi nào nht ?
Tìm ba ví d v hot ng xúc tiến bán và phân tích cách xây dựng chương trình xúc tiến bán
này.
Theo bn, khuyến mãi làm tăng lòng trung thành hay giảm lòng trung thành thương hiệu? Ti
sao? Cho ví d minh chng.
2019 - MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân 28
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
1
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
CHƯƠNG 5
QUAN H CÔNG CHÚNG
2017 - IMC ThS. Lê Nguyn Nam Trân 1
NỘI DUNG CHƯƠNG 5
Tng quan v hot ng quan h
công chúng
La chn công c quan h công
chúng
Xây dựng chương trình hot
ng quan h công chúng
Đánh giá kết qu hot ng quan
h công chúng
Mc tiêu:
Hiểu ược khái nim, vai trò, mc tiêu ca hot
ng quan h công chúng
Hiểu ược các quyết nh ch yếu v hot ng
quan h công chúng:
Hiu cách ng dng các công c quan h
công chúng
Xây dựng chương trình quan hệ công chúng
Hiểu ược vic ánh giá kết qu hot ng
quan h công chúng
2017 - IMC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 2
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
2017 - IMC
2
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
KHÁI NIM
Khái nim
Quan h công chúng là chc năng
qun tr nhm:
ánh giá thái
ca công chúng,
xác
nh nhng chính sách và th tc ca
t chc liên quan ến li ích công chúng,
ng
thc hiện các chương trình hành
t
ược s thông hiu và chp thun
IMC
2017 -
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 3
Đốitượng
:
Tchcvàcông
chúng
Chứcnăng
:
Todngmithin
cmvàthônghiu
lnnhau
Côngc chính
:
Thôngqua hot
ngtruynthông
giaotiếp
Nn tng
:
Xây dng da
trên cơ sở giao
tiếp hai chiu
QUAN H
CÔNG CHÚNG
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
2017 - IMC
3
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
VAI TRÒ CA QUAN H CÔNG CHÚNG
Vai trò
Ưu iểm:
Ci thin hình ảnh, thương hiệu ca DN
Ít tn kém
Thay i thái ca công chúng mc tiêu
Kh năng tiếp cn nhóm công chúng
( c bit là khách hàng) c bit
Ci thin mi quan h vi cng ng
Tính áng tin
Tăng thị phn
Nhược im:
Gây ảnh hưởng lên các chính sách ca chính ph: a
phương, nhà nước, quc tế. Khó kim soát
ược thông ip
Ci thin mi quan h truyn thông i vi Cnh tranh
cao các nhà ầu tư, cố vn doanh nghip. Mc tiêu
rng
Phát trin các quan h trong ngành.
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 4
CÁC CHỨC NĂNG CỦA PR
Quan h vi báo chí:
ăng tải các thông tin có giá tr trên các
phương tiện truyn thông i chúng
thu hút s chú ý ến con người, sn
phm, dch v hay t chc.
Tuyên truyn sn phm:
nhng n lc khác nhau nhm công b v
nhng sn phm c th.
Truyn thông ca công ty:
truyn thông i ni và i ngoi nhm làm
cho mọi người hiu biết sâu hơn v t
chc
2017 - IMC
Vn ng hành lang:
làm vic vi các nhà lp pháp và các quan
chc chính ph truyn thông vic ng h
hay hy b mt o lut hay mt qui nh nào
ó.
Tham mưu:
 xut vi ban lãnh o nhng kiến ngh
v các vn có liên quan ến công chúng
và v v trí và hình nh ca doanh nghip
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 5
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
2017 - IMC
4
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
6
ĐỐI TƯỢNG CA PR
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
Công chúng
Nhânviêncôngty
Qunlý
ĐỐI TƯỢNG CA PR
2017 -
IMC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 7
Vic xác nh các nhóm công chúng
rt quan trng bi các nguyên nhân
sau
:
S liên quan ca nhóm công chúng
ến
chương trình PR
Để công ty thiết lp mc ưu tiên trong
gii hn ngân sách và ngun lc
Để la chọn phương tiện và phương pháp
truyn thông
Để chun b thông
ip vi hình thc
ni dung phù hp nht
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
2017 - IMC
5
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
LA CHN CÔNG C PR
Lit kê các công c PR theo Kotler P.
(2008)
/
Pencils
P
ublications - Xut bn phm
E
vents - S kin
N
ews - Tin tc
C
ommunity affairs - Hot
ng cng
ng
I
dentity tools - c phương tiện nhn din
L
obbying - Vn ng hành lang
S
ocial investments - Đầu tư xã hội
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 8
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
6
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Quan h báo chí
K/n:
Đưa các thông tin, tài liệu v
doanh nghiệp cho cơ quan truyền
thông (báo chí) ưa tin
2017 - IMC
Ưu im:
Thông tin có giá tr, áng tin cy
Khuyết im:
Không kiểm soát ược các yếu t
truyn thông (thi gian, kích c, tn
sut…)
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 1 0
9
CÁC CÔNG C CHÍNH
2017 -
IMC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
7
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Quan h báo chí
Công c tác nghip:
B tài liu truyn thông / Thông
cáo báo chí (Press kit/ release)
Hp báo (Press conference)
Tour báo chí (Press tour)
2017 - IMC
Ch tuyên truyn:
Gii thiu sn phm
Hot ng nhân s
Hot ng tài chính
S kin c bit
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 1 1
Qung cáo PR
Mc tiêu:
Nhm thông tin các thuc tính hay
quan im ca công ty mt cách
nht quán v mt vn nào ó ến
các ối tượng khác nhau
2017 - IMC
So sánh vi Publicity
Công ty có kh năng kiểm soát
ni dung thông ip, hình thc, v
trí, thi gian
Phát sinh chi phí sn xut thông
iệp và mua phương tiện
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 1 2
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
8
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Qung cáo v doanh nghip
Qung cáo hình nh công ty /
Qung cáo bo tr:
Đưa hình ảnh và thông ip
doanh nghip mun truyn ti
lên các phương tin i chúng
nhm xây dng hình nh và
danh tiếng công ty
2017 - IMC
Mc tiêu:
Qung bá hình nh ca doanh nghip
ti khách hàng/ cng ng
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 1 4
13
Qung cáo PR
2017 -
IMC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
9
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Qung cáo bin
h
Qung cáo bin h:
Hình thc mà doanh nghip mun nói rõ lp
trường ca mình v mt vn ang gây tranh
lun hay tr li lý do mt hot ng hay gii quyết
tin tc xu
2017 - IMC
Mc tiêu:
Khng nh v
trí và quan im
ca t chc v
vn mà công
chúng quan
tâm
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
1 5
Quảng cáo dưới dng
ni dung
Bài viết qung cáo:
Báo in
Kết hp gia qung cáo
(advertising) và bài báo
(editorial)
2017 - IMC
T gii thiu trên
sóng:
Truyn thông trên sóng
phát thanh, truyn hình
Kết hp gia thông tin
(information) qung cáo
(commercial)
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
1 6
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
2017 - IMC
10
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
17
Ưu / khuyết im
2017 -
IMC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
18
XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH PR
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
Thiết lp
mctiêu
Xâydng
ip
thông
Lachon
kênh
thôngtin
vàcông
cPR
Xác
nh
ốitượng
Thc
hin
Đánhgiá
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
2017 - IMC
11
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Xác nh ối tượng hưng ti
Thiết lp
mc tiêu
Mi chiến dch PR cn có các mc
tiêu ược xác
nh c th thc
hin và kim tra kết qu
IMC
2017 -
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
1 9
Thay đổi
nhn thc
Thayđổi
tháiđ
Thayđổi
hànhvi
Toras
nhnbiết
Todng
uytín
Kíchthích
bánhàng
& phân
phi
Gimbt
chi phí
truyn
thông
Mctiêu
PR
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
2017 - IMC
12
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Doanh nghip mun xây dng
mi quan h tt p vi ối tượng nào?
Tìm hiu nhng thông tin:
tui, gii tính, thu nhp, a v, li sng,
s thích
Đối tượng công chúng ó nhn
thức như thế nào v doanh nghip và
sn phm ca doanh nghip ?
2017 - IMC
Phương pháp:
NghiŒn cứu nh t nh
Phng vn nhóm chuyên sâu
Phng vn c nh
NghiŒn cứu nh lượng
Phng vn cá nhân trc tiếp
Phng vấn qua ược thưtín
Phng vn qua in thoi Quan sát
NghiŒn cứu t i liu
Doanh nghip có th tìm kiếm nhiu ngun thông tin
th cp hiu ược nhn thc ca công chúng
doanh nghip
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 2 0
Xây dng thông
ip
Thông ip:
• thông tin cốt lõi nht mà doanh
nghip mun truyn ti ến công
chúng.
• thể hin mt cách nht quán qua tt
c các kênh thông tin.
• gắn vi mc tiêu quan h công
chúng mà doanh nghip mun
t
ược.
2017 -
IMC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
2 1
SWOT
CORE
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
2017 - IMC
13
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Xây dng thông
ip
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
22
Để thu hút
ối tượng công chúng, người thiết kế cn
phi:
Hiu rõ tình hình hoc vn ca công chúng
Hiu rõ nhu cu, s thích và mi quan tâm ca
công chúng
Để thuyết phc
ược ối tượng công chúng, thông
ip cn phi:
Nêu bt
ược ni dung ct lõi nht
Đơn giản, tp trung
Đưc th hin mt cách sáng to
Mang tính xác thc
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
2017 - IMC
14
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Xây dng thông
ip
2017 -
IMC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
2 3
La chn kênh thông tin và công c PR
2 4
Thông ip s ược truyn ti qua kênh
nào
?
4
kênh ch yếu
:
1
. ….
2
. ….
3
. ….
4
. ….
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
2017 - IMC
15
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
La chn kênh thông tin và công c PR
Phư ng tiện truyn th ng ại chœng: T i
liệu c ng chœng:
t chc hp báo, mi báo chí tham brochure, t rơi giới thiu sn phm hoc d
các s kin do doanh nghip t công ty (phc v ối tượng khách hàng), chc hoc gi thông
cáo báo chí. bn tin ni b (nhân viên), báo cáo tài chính
S kin: (c ông, các nhà ầu tư,...)
hi tho, bui gii thiu sn phm Giao tiếp cÆ nh n: mi, bui l xut lô hàng u tiên,
tr li phng vn báo chí và phát biu trước “ngày hội gia ình” dành cho các công
chúng.
thành viên trong công ty.
kết hp nhiu kênh thông tin vi nhau nhm
to mt hiu ng mnh
2017 - IMC ThS. Lê Nguyn Nam Trân 2 5
Thc hin
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
2 6
Lp kế hoch thc hin:
ch rõ ai thc hin ?
khi nào xong ?
thc hiện như thế nào?
ai là người chu trách nhim
chung cho toàn b chương
trình ?
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
2017 - IMC
16
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Thc hin
2017 -
IMC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
2 7
Tìm kiếm các cơ hội thc hin
hot
ng PR
Chn mt ngày l thích hp. liên
i tượng công chúng mc
quan ến
tiêu
Gn vi các s kin ang thu hút s
quan tâm ca công chúng
Gn vi các hot
ng kinh tế
Gn vi một chương trình xã hội
Gn vi nhng phát minh, sáng kiến
hay xu hướng mi
Các phương thức thc hin PR
2 8
Xây dng s tín nhim
× Chất lượng sn phm
× Mi quan h vi khách hang
× Quan tâm cng ng
× Hiu qu chiến lược
× Mi quan h vi nhân viên
× K năng quản tr khng hong
× S xác nhn ca bên th ba
× Nhn thc v môi trường và o
c
× K thut và trang b
Qung bá hình nh
× Tài liu bán hàng và các n phm ca DN
× Mi quan h truyn thông và công chúng
× Trình din và phát ngôn
× Qun lý s kin
× Truyn thông marketing/ thông ip
× Kết hợp phương tiện
× Thiết kế (bng ch dn, logo, tiêu )
× Trang phc/ mã hóa
× Trin lãm, hi tho, tài tr
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
17
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Đánh giá kết qu
Các tiêu c ánh giá ịnh lượng
S ngưi tham d (bui l, s kin)
S ngưi biết ến hot ng PR (qua phát t rơi, quảng cáo trên báo, truyn hình)
S bài báo, kênh truyền hình ưa tin
Thay i mc hiu biết/ nhn biết. Ví dụ, có bao nhiêu người còn nh ến tên sn phm sau khi nghe
tin? Có bao nhiêu người nói li với người khác sau khi nghe tin ? Có bao nhiêu người thay i ý kiến
sau khi nghe tin ?
Phn óng góp vào mc tiêu th và li nhun là s o tha mãn nht ánh giá hiu qu PR
khó o lường
2017 - IMC ThS. Lê Nguyn Nam Trân 29
Đánh giá kết qu
CÆc tiŒu ch Ænh giÆ nh t nh
Mc ng ng của người tham d
(v tay, thái tham gia,...)
Thái công chúng (th ơ, quan tâm,
ng h,...)
Mc quan trng ca bài báo (ni
dung, v trí ăng bài,...)
CÆc tiŒu ch Ænh giÆ hiu
qu v chi ph
So sánh vi chi phí quảng cáo: chương
trình quan h công chúng s có hiu qu
nếu chi phí có ược nhng bài báo
hay phóng s truyn hình thấp hơn chi phí
qung cáo cùng din tích và thời lượng
phát sóng.
2017 - IMC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 3 0
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
2017 - IMC ThS. Lê Nguyn Nam Trân
18
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
QUN TR KHNG HONG
2017 -
IMC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
3 1
KhÆi ni
m kh
ng ho
ng
• Khủng hong là mt tình thế ã t ti
giai on nguy him, gay cn, cn phi
có s can thip ấn tượng và bất thường
tránh hay hn chế các thit hi ln.
• Đối vi công ty, khng hong là bt c
tình hung nào e da ến s n nh
hay danh tiếng ca công ty, và thưng
xy ra do s “nhòm ngó” theo hướng bt
li ca gii truyn thông.
QUN TR KHNG HONG
3 2
Đặ
c thø c
a kh
ng ho
ng
• Bất ng sng st
• Thiếu thông tin
• Các sự kin leo thang, khng hong
lan rng
• Mất kim soát thông tin
• Ngày càng thu hút sự chú ý t bên
ngoài t chc
• Căng thẳng
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
2017 - IMC ThS. Lê Nguyn Nam Trân
19
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Kích bn qun tr khng hong
c 1. Thành lp ban gii quyết khng
hong: ch ịnh người ng ầu, người phát
ngôn.
c 2. Thiết lp h thống các phương
tin truyn thông: thng nhất phương tiện,
ngôn ng và tn sut
c 3. Xác nh và hiu rõ nhóm công
chúng
c 4. Xác nh nguyên nhân và ảnh hưởng
ca khng hong
c 5. Đánh giá tình hình và phạm vi
khng hong.
c 6. Xây dng thông ip ch cht:
Nhóm công chúng nào cn biết và nên biết
nhng gì?
c 7. Sẵn sàng “chiến ấu”. Thống nht các
phương án triển khai:
c 8. Tng kết rút kinh nghim
2017 - IMC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 3 3
Mt s nguyên tc khi x lý khng hong
3 4
• Không im lặng, né tránh báo chí
• Cung cấp thông tin rõ ràng
• Mọi thông tin i thoi vi công chúng cn
ược lp trình theo mt chiến lược nht
nh (k năng trả li phng vn, ra thông
cáo báo chí)
• Tìm ồng minh t nhng cá nhân hay t
chc có uy tín và to sc ảnh hưởng
• Lấy li ích ca cng ng làm trung tâm.
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
2017 - IMC ThS. Lê Nguyn Nam Trân
20
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
35
MA TRN KHNG HONG T CHC
2017 -
IMC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
Nguồn: Marketing communications ‐Chris Fill , p.585
QUN TR KHNG HONG
3 6
Mini case: X lý khng hong
truyn thông ca johnson & johnson
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
21
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
37
Tho luận chương 5
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
Tp oàn TH va cho ra mt B sn phm mi TH true NUT. Hãy phân tích:
Thôngip
CôngcPR
Mctiêu
???
???
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
22
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
CHƯƠNG 6
BÁN HÀNG TRC TIP
2019 - MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân 1
NỘI DUNG CHƯƠNG 6
Tng quan v hot ng bán hàng
trc tiếp
Quy trình bán hàng trc tiếp
Kết hp bán hàng trc tiếp vi các
công c khác
Đo lường hiu qu bán hàng trc
tiếp
Mc tiêu:
Hiểu ược khái nim, vai trò, mc tiêu ca hot
ng bán hàng trc tiếp
Hiểu ược quy trính bán hàng và các k thut bán
hàng trc tiếp
Kết hp bán hàng trc tiếp vi các công c khác
Hiu ược phương thức và ch tiêu o lường
hiu qu ca bán hàng trc tiếp
2019 - MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 2
TNG QUAN
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
23
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
K/n:
Bán hàng trc tiếp/ cá nhân
hot ng chiêu th tiếp cn
tng ngưi mua ca th trường
mc tiêu.
Thông ip trong bán hàng trc tiếp
ược biến i thích nghi vi hoàn
cnh c th ca c ngưi mua và
ngưi bán
2019 - MC
Bán hàng trc tiếp là nhng hot ng
gii thiu và bán sn phm bng cách
s dng nhân viên của người bán.
Bán hàng trc tiếp là s trao i thông tin
mang tính cá nhân gia lực lượng bán
hàng và khách hàng nhm mc ích bán
sn phm và xây dng mi quan h vi
khách hàng
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
3
TNG QUAN
Đặc im:
S tiếp xúc cá nhân: Mi bên u
quan sát phn ng ca bên kia
Nuôi dưỡng quan h
S áp ng ca KH: KH cm thy
có nghĩa vụ nào ó trong vic nghe
thuyết trình của ngưi bán và áp
ng li
2019 - MC
Vai trò:
Thu thp thông tin
Thông tin KH cho DN Cung
cp thông tin
Thông tin SP. DN cho KH
S dng thông tin
gii quyết vn ca KH
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 4
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
24
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
CHỨC NĂNG
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 5
C
hức năng:
Gii thiu li ích, công dng ca SP
Trình din sn phm
Gii thiu, giáo dc KH v SP mi
Tr li các câu hi, thc mc ca KH
T chc và thc hin các hot ng xúc tiến
ti các im bán hàng
Đàm phán, ký kết hp ng vi KH
Theo dõi sau bán hàng chăm sóc KH
Duy trì, phát trin mi quan h lâu dài vi KH
Thu thp thông tin Marketing
PHÂN LOI BÁN HÀNG TRC TIP
Loi khách hàng:
Người trung gian
mua bán li
Người mua công nghip/ t
chc
các ảnh hưởng mua
Người mua chuyên nghip
có chuyên môn cao
Người tiêu th cá nhân
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 6
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
NHIM V CA BÁN HÀNG TRC TIP
Nhim v
Bán hàng sáng to
Nhn ra nhu cu, xác
nh bng
cách nào
SP tha mãn nhu
cu KH
Bán hàng phc v
Bán l, chú trng dch v
Bán hàng tuyên truyn
Cung cp thông tin và tr giúp KH
Thiết lp mi quan h vi KH
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 7
8
QUY TRÌNH BÁN HÀNG TRC TIP
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
LP K HOCH BÁN HÀNG
Các kế hoch cn chun b
Lch gp KH
Kế hoch làm vic vi tng KH
Tìm hiu nhu cu ca KH
Danh sách nhng c tính và li
ích liên quan
X lý nhng dng t chi có th
xy ra
2019 - MC
Thông tin cn chun b
SP hay dch v ca công ty
Đi th cnh tranh
Ngành kinh doanh ca KH Cá nhân khách
hàng và công ty Cn tr li các câu
hi:
Ai s tham d vào bui trình bày ?
S nhn mnh li ích nào vi KH ?
Phương tiện tr giúp trình bày nào cn s dng
?
Phương tiện/ tài liu h tr bán hàng nào là
cn thiết ?
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 1 0
9
THĂM
MC
2019 -
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
Thăm dò
Phát sinh
tim
năng
Sát hch
trin
vng
Xác nh
các nh
ng
Chào bán ti nhà
Qung cáo và các công c khác
Ngun tham kho khác
Nhu cu
Động cơ
Kh năng mua
Tư cách mua thích hp
Phm vi
Người s dng
Người mua
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
HOÀN THÀNH VIC BÁN HÀNG
Nhng th tc cn hoàn thành:
Hoàn tt vic iền vào ơn ặt hàng hay hp ng, bao gm chi tiết và quy cách thich hp
Thu thp ch ký của người có trách nhim phía KH và i din bán hàng của công ty ký vào nơi
thích hp
Nhn tin t cc t KH
Tho lun và hoàn thành các th tc giy t v thanh toán tài chính
Gi tt c nhng giy t trên v văn phòng ca công ty ch chp thun và tiến hành th tc giao
hàng
Gi li bn sao các chng t ã ược phê chun cho phía KH
Bo m thi gian giao hàng theo kế hoch áp ng yêu cu ca KH
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 12
11
THUYT TRÌNH BÁN HÀNG
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
Tiếp cn
khách
hàng
Thuyết
minh/mô t
X
ý kiến
phn
i
Xác nh
vn
Kết thúc
chào
hàng
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
13
THEO DÕI VIC THC HIN
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
Theo dõi
ơnt
hàngtrong
côngty
Xây dngmi
quanhvng
chcviKH
TiếptụcưachoKH lờikhuyêntrong
toànbquátrình, thamgiavicgiao
hàng, lprápcàitvàtrlicác
thcmc, than phincaKH
14
ĐO LƯỜNG HIU QU BÁN HÀNG
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
CH TIÊU ĐO LƯỜNG
Định lượng:
ng bán theo SP, theo nhóm
KH, theo khu vc
T s giữa lượng bán / hn ngch
hay tiềm năng khu vực
Lãi gp theo SP, nhóm KH và khu
vc
S ng và giá tr của ơn hàng
2019 - MC
T l kết thúc: s ơn ặt hàng/ s
lần thăm viếng
Khách hàng: T l KH cũ và mới
T l thăm hỏi: s lần thăm hỏi
trong mt tun/ngày
Chi phí bán hàng trc tiếp/ doanh
s
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
1 5
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
CH TIÊU ĐO LƯỜNG
Ch tiêu kết qu
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
1 7
Ch tiêu n lc
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
19
SO SÁNH KT QU
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
ĐIU CHNH
Tìm nguyên nhân kết qu
áp ng mc tiêu
không
Cũng cố hay xác
nh li mc
tiêu
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
2 0
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
Tho luận chương 6
1. Mini Case: Selling the benefits of personal selling (David Stringer: Business
Development Director)
2. Xác nh im mnh và im yếu ca bán hàng trc tiếp trong hot ng truyn thông
marketing.
3. Hãy óng vai mt nhân viên chào hàng sn phm (t chn). Trình bày nhng ng x
ca mình khi gp nhng phn bác ca khách hàng ?
4. Theo bn, nhng biện pháp nào ược s dng ci thin hiu qun hàng trc tiếp
?
2019 - MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân 21
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
CHƯƠNG 7
NG DNG INTERNET VÀO HOT ĐNG IMC
2019 - MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân 1
NỘI DUNG CHƯƠNG
Internet trong hot ng
truyn thông (MC)
Internet trong hot ng
truyn thông marketing tích
hp IMC (IMC)
Mc tiêu:
Hiểu ược khái nim, vai trò ca internet trong MC
và IMC
Nắm ược hot ng phát triển chương trình truyền
thông qua internet / trc tuyến
Nắm ược phương tiện truyn thông tích hp qua
internet / trc tuyến
Đo lường hiu qu chương trình truyền thông tích
hp qua internet / trc tuyến
2019 - MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 2
TNG QUAN
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
K/n:
Truyn thông s hóa là bt k
hình thc truyn thông nào òi hi
vic chuyn ti tín hiu in t
gia các máy tính
Mt trong nhng i din ni bt ca
truyn thông s hóa là truyn thông
qua Internet hay truyn thông trc
tuyến
2019 - MC
Đặc trưng: Phương thức truyn thông này
cho phép
truyn thông a chiu
tương tác,
thay ổi phương thức thông tin truyn thng gia doanh
nghip vi khách hàng và nhà cung cp
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 3
VAI TRÒ INTERNET TRONG IMC
Internet cung cp ngày càng nhiu
hơn (cho DN và KH) cơ hội tương tác
và cá nhân hóa các giao dch
Truyn thông trc tuyến là yếu t
không th thiếu ca các chiến dch
truyn thông marketing
2019 - MC
The Internet: Powerful IMC Tool
or Just Another Medium?
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 4
ƯU /
NHƯC
ĐIM
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
Ưu iểm
s a dng các tùy chn:
giúp thiết kế thông ip nhm thu hút s tham gia ca khách
hàng, làm ni bt thông ip và li ích
D o lường
Doanh nghip có th xây dng hoc thâm nhp vào mt cng ng
trc tuyến, mi gi s tham gia của người tiêu dùng hay xây dng
hình nh
Nhượcim
Người tiêu dùng
th sàng lc
hu hết các thông
ip
Doanh nghip khó
kim soát thông
ip truyn thông
hơn
2019 - MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
5
PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH IMC QUA
INTERNET
Channels
Functions
Advertising
Sales
Promotion
Public
Relations
Person
al
Selling
Direct
Marketing
Traditional
(Broadcast,
Print, Supplementary)
2019 - MC
Many tools (magazine,
newspaper, television
advertisements)
Samples
Coupons
Sweepstakes
Rebates
Refunds
Price‐offs
Bonus packs
Frequency programs
Event marketing
Premiums
Publicity
Sponsorsh
ip
Crisis
managem
ent
Corporate
advertisin
g
Marketing
Public
relations
Cause‐
related
Marketing
Governme
nt/
communit
y relations
ThS. Lê
Nguyn Na
One‐
toone
selling
m
T
r
â
n
Direct
response ads
Database
marketing
Direct‐
mail
Mail
order
catalo
gues
Tele‐
marketing
Database
CD‐Roms
Kiosks
Digital TV
6
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH ICM QUA INTERNET
Channels
Functions
Advertising
Sales
Promotion
Public
Relations
Personal
Selling
Direct
Marketing
Internet
(Web,
Email)
2019 - MC
Organizational
website
Banners
Sponsorship
Pop‐ups
Push technology
Links from other
websites
Organizational website
with many of the
above (eg. samples,
coupons, sweepstakes)
Games
Puzzles
Chat groups
Online
communities
Organizational
website with many
of the above.
Information
dissemination
tailored to
different audiences
(eg. press packs,
email)
ThS. Lê Nguyn Na
One‐to‐one
selling
enhanced
with electronic
information
provision
(online
shopping)
m
Trân
Direct email
Database
marketing
Infomercials
Branding sites
Brand
communities
Permissionbased
email
7
PHƯƠNG TIỆN TRUYN THÔNG TRC TUYN
Qung cáo trên Internet-Web
Banner
1.0 Tài tr
Pop-ups / Pop-unders
Qung cáo chuyn tiếp
Qung cáo ng cnh
Đa phương tiện
ThS. Lê Nguyn Nam Trân 8
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
PHƯƠNG TIỆN TRUYN THÔNG TRC TUYN
S dụng phương tiện xã hi Li ích: và các phương
tin truyn tăng phạm vi tiếp cn thông khác / Web 2.0, 3.0,
4.0Khó khăn: DN không chắc chn:
cách s dụng các phương tiện truyn
Các phương tiện truyn thông thông mng xã hi xã hi ph
biến nht: cách ánh giá hiu qu.
Facebook, Twitter, Pinterest, kh
năng o lường hiu qu ca các
phương tiện này là mi quan
LinkedIn, YouTubetâm ln ca nhà Marketing
1 0
9
PHƯƠNG TIỆN TRUYN THÔNG TRC TUYN
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
11
PHƯƠNG TIỆN TRUYN THÔNG TRC TUYN
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
12
PHƯƠNG TIỆN TRUYN THÔNG TRC TUYN
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
ĐO LƯỜNG HIU QU CHƯƠNG TRÌNH IMC TRÊN INTERNET
Qung cáo Google
• Số click
Adwords:• Lượt hin th qung cáo
V trí trung bình ca qung cáo
T l click/s ln hin th CTR
Đim chất lượng ca t khoá,Giá trung
bình/click
1 4
13
PHƯƠNG TIỆN TRUYN THÔNG TRC TUYN
2019 -
MC
ThS. Lê Nguyn Nam Trân
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
ĐO LƯỜNG HIU QU CHƯƠNG TRÌNH IMC TRÊN INTERNET
V trí website trên trang kết qu tìm
SEO Search Engine
kiếm t nhiên ca Google
Optimization
• Từ khoá SEO ược la chn
bao
nhiêu lượng tìm kiếm/tháng,
ng traffic t Google v website
ca bn ng vi t khoá SEO bao
nhiêu/ngày/tháng, Page Rank
website • ..
2019 - MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân 1 5
ĐO LƯỜNG HIU QU CHƯƠNG TRÌNH IMC TRÊN INTERNET
Email Marketing:• S ng email gi
i thành công
S ợng email ưc m
S ng click vào link trong email
S ợng người t chi nhn email
S ợng email ược forward cho ngưi
khác
1 6
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
NHNG CH S ĐÁNH GIÁ HIỆU QU TRUYN THÔNG MNG XÃ HI
Forum Seeding Nick • S comment, Feeding
PR Forum:• S t view topic
S comment tiêu cc
S comment ca các thành viên uy
tín
Tn suất tương tác/phản hi trong
ngày ca topic
2019 - MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân 1 7
NHNG CH S ĐÁNH GIÁ HIỆU QU TRUYN THÔNG MNG XÃ HI
Facebook Fan:• S ng fan
Thuc tính xã hi ca fan
Tc tăng fan
Mc tương tác trên mỗi hot ng ca
fanpage
S ng/t l thành viên tích cc
(active user);
S ng thành viên tham gia game/hoc
khảo sát/mua hàng…
S ng page views ca fanpage
1 8
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
NHNG CH S ĐÁNH GIÁ HIỆU QU TRUYN THÔNG MNG XÃ HI
Youtube Channel • S ng người ăng ký cập nht
video trên Channel (subcriber)
Tng s ng xem video clips
S ng và mc comment
2019 - MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân 1 9
NHNG CH S ĐÁNH GIÁ HIỆU QU TRUYN THÔNG MNG XÃ HI
Qung cáo hin Để có ược mt chiến dch qung cáo banner hiu qu
doanh nghip cn
th/qung cáo banner:quan tâm ến:
Thuc tính ca website t banner
s t xut hin ca banner
Độc gi truy cp website
s ng click• Thời gian t banner
V trí ca banner
Kích thước banner
Ni dung và cách thiết kế banner.
2 0
lOMoARcPSD|36067889
10/23/2020
Tho luận chương 7
1. Các hình thc truyn thông trc tuyến có nhiều ưu iểm hơn quảng cáo i chúng.
Hãy tho lun v xu hướng phát trin ca IMC qua internet?
2. Cơ sở d liệu óng vai trò như thế nào trong truyn thông marketing trc tuyến?
3. Tìm hai ví d vng ty có s dng truyn thông marketing trc tuyến và nhn xét
v hiu qu ca chúng.
2019 - MC ThS. Lê Nguyn Nam Trân 21
| 1/164

Preview text:

lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG CƠ SỞ TP. HỒ CHÍ MINH
TRUYỀN THÔNG MARKETING NỘI DUNG MÔN HỌC
• CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TRUYỀN THÔNG MARKETING • CHƯƠNG 2: QUẢNG CÁO
• CHƯƠNG 3: MARKETING TRỰC TIẾP
• CHƯƠNG 4: XÚC TIẾN BÁN
• CHƯƠNG 5: QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
• CHƯƠNG 6: BÁN HÀNG CÁ NHÂN
• CHƯƠNG 7: ỨNG DỤNG INTERNET VÀO HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP 2 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
Tài liệu học tập
1. Bài giảng Truyền thông Marketing -Ths. Lê Nguyễn Nam Trân, 2018
2. Advertising and Promotion, George Belch and Michael Belch, Mc Graw Hill, New Yorzk, 2015 2019 - MC 3 Hình thức học
• Học lý thuyết kết hợp thảo luận nhóm • Kiểm tra giữa kỳ • Tiểu luận môn học
• Kiểm tra cuối kỳ (tự luận hoặc trắc nghiệm) 4 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 Yêu cầu môn học
1. Sinh viên i học úng giờ
2. Đảm bảo > 80% thời lượng môn học
3. Tích cực chuẩn bị bài và tham gia thảo luận trên lớp
4. Tham gia làm bài tập, tiểu luận môn học.
5. Sinh viên thiếu 1 iểm thành phần (bài tập, bài kiểm tra giữa kỳ), hoặc nghỉ quá 20% tổng số
giờ của môn học thì không ược thi hết môn. Thái ộ và tinh thần học tập của sinh viên ược ánh
giá chung trong iểm chuyên cần
6. Bài tập nhóm ược phân giao từ ầu môn học, sinh viên nộp bài tập nhóm (dưới dạng bản in và
file cho giáo viên) vào tuần học thứ 6 2019 - MC 5 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ
TRUYỀN THÔNG MARKETING
(MARKETING COMMUNICATION) 6 NỘI DUNG CHƯƠNG 1 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
 Khái niệm, vai trò và mục Mục tiêu: tiêu của MC
 Nắm ược khái niệm, vai trò và mục tiêu của MC  Quá trình MC
 Hiểu ược quá trình MC  Truyền thông marketing
 Nắm ược khái niệm, vai trò và mục tiêu tích hợp (IMC) của IMC  Hiểu ược vấn ề ạo
 Vấn ề ạo ức và trách
ức và trách nhiệm XH trong MC nhiệm xã hội trong MC 2019 - MC 7 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
KHÁI NIỆM TRUYỀN THÔNG MARKETING
Communication vs Marketing communication  Truyền thông: Hoạt
ộngTruyền thông marketing:
Hoạt truyền thông từ một bên
tớiộng truyền thông từ phía
người một hoặc nhiều bên
khác.bán ến khách hàng mục tiêu.  Truyền thông một chiều:
chỉDùng con người và/hoặc các
gửi mà không nhận tinphương tiện truyền thông
 Truyền thông hai chiều: CảTác
ộng ến nhận thức, thái ộ gửi và nhận
tinvà hành vi mua của khách hàng 2019 - MC 9
TRUYỀN THÔNG MARKETING - MỤC TIÊU Marketing communication Mụcích:
• là các hoạt ộng truyền thông tin một cách
gián tiếp hay trực tiếp về• Gây ảnh
hưởng trực tiếp lên hành vi cùa KH mục tiêu:
sản phẩm và bản thân doanh
nghiệp tới khách hàngnhằmth ng bÆo cho KH về sự có mặt của doanh nghiệp, của sản phẩm,
thuyết phục họ tin tưởng vào
thuyết phục KH về các ưu việt của sản phẩm so
doanh nghiệp cũng như sản phẩm,với các sản
phẩm cạnh tranh, và mua sản phẩm của
doanhnhắc nhở KH nhớ ến sản phẩm khi có nhu cầu. nghiệp 10 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 VAI TRÒ MC
 Là công cụ thực hiện chức năng
truyền thông, áp ứng nhu cầu KH
 Phối hợp với các công cụ khác trong marketing mix ể ạt mục tiêu marketing.
 Là công cụ cạnh tranh trong kinh doanh:
 gia tăng giá trị sản phẩm,
 thông tin, xây dựng nhận thức về SP
 nâng cao uy tín nhãn hiệu, duy trì niềm
tin, thái ộ của KH về công ty 2019 - MC 11 SO SÁNH 4 P 12 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
QUÁ TRÌNH TRUYỀN THÔNG 2019 - MC 13
QUÁ TRÌNH TRUYỀN THÔNG Khái niệm:
 Truyền thông là quá trình trao ổi thông Các yếu tố chính: tin, trao ổi ý tưởng
 Nguồn phát/ người gửi
 Nhằm thiết lập sự thông hiểu giữa người
 Thông iệp và sự mã hóa
gửi và người nhận thông tin Thể  loại: Kênh truyền thông  Ngôn ngữ (verbal)
 Người nhận và sự giải mã
 Phi ngôn ngữ (non-verbal)
 Nhiễu, khung nhận thức chung
 Đáp ứng và phản hồi lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 2019 - MC 14 NGUỒN PHÁT 3 thuộc tính của nguồn phát: • Đáng tin (credibility)
Nguồn phát/ người gửi: • Thu hút
• là chủ thể của quá trinh truyềnthông marketing. (attravtivene ss)
• là doanh nghiệp, tổ chức thực hiện
các hoạt ộng truyền thông • Quyền lực
marketing hướng tới khách hàng (power) 2019 - MC 15 THÔNG ĐIỆP Thông iệp: Làm
Được tạo ra bởi quá trình mã hóa, chứa ựng thế nào thông tin cốt lõi muốn chuyển tải ể công chúng mục tiêu:  quan tâm, 2019 - MC chú ý lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020  tiếp nhận thông iệp . 16 MÃ HÓA  Mã hóa  Dạng mã hóa
 dùng các ngôn ngữ truyền thông
ể chuyển các ý tưởng thành
các hình thức có tinh biểu tượng
sao cho thuận tiện cho người
nhận tin lĩnh hội ược ý tưởng ó. 2019 - MC 17 KÊNHTRUYỀNTH ÔNG lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 Kênh truyền thông: Có 2 loại kênh truyền thông
Phương tiện ể truyền thông tin từ nguồn phát/ người gửi ến ối tượng nhận  Kênh trực tiếp: tiếp xúc trực tiếp, uy lực nguồn tin rất mạnh  Kênh gián tiếp: các phương tiện thông tin ại chúng, thông iệp ược gửi ến nhiều người cùng một lúc 2019 - MC 18 NGƯỜI NHẬN lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 Người nhận Mức ộ áp ứng: 3A
Là khách hàng mục tiêu mà chủ thể
truyền tin (doanh nghiệp, tổ chức) ang  Awareness/ Nhận muốn thuyết phục. thức  Attitude/ Thái ộ  Action/ Hành vi 2019 - MC 19 G I Ả I M Ã Giải mã Mức ộ giải mã:
Chuyển ổi thông iệp ã  Phụ thuộc vào kinh ượ nghiệm, nhận thức, c mã hóa của chủ thể truyền tin ể hiểu ược ý tưởng thái ộ của người nhận  Việc giải mã phải tương thích với việc mã hóa 2019 - MC 20 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 NHIỄU  Nhiễu
• các tác ộng ến thông iệp làm cho
nó ược hiểu sai lệch so với trạng thái ban ầu.
• Nhiễu do môi trường vật lý gây ra
( tiếng ồn), do người gửi tin không hiểu
ược quan iểm, nền tảng văn hóa của người nhận tin. 2019 - MC 21
ĐÁP ỨNG & PHẢNHỒI Đáp ứng Phản hồi
 những phản ứng của người nhận
 một phần của áp ứng
tin sau khi lĩnh hội thông iệp.
 thông iệp từ người nhận tác ộng trở lại
 người truyền tin cần nắm bắt ược người gửi tin.
phản ứng của người nhận tin ể iều
xác ịnh truyền thông thành công
chỉnh chiến lược, chiến thuật truyền hay thất bại thông. lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 2019 - MC 22 CÁC CÔNG CỤ MC Thành phần Định nghĩa
Hoạt ộng truyền thông phi cá nhân, thông qua một phương tiện truyền thông Advertising phải trả tiền Hoạt
ộng kích thích nhu cầu mua sắm bằng cách ưa thêm các lợi ích cho Sales Promotion
khách hàng trong một giai oạn Personal Selling
Hình thức thuyết trình sản phẩm do nhân viên của doanh nghiệp thực hiện
trước KH, có thể là mặt
ối mặt hoặc qua iện thoại
Hình thức truyền thông nhằm tạo nên thái ộ thân thiện ối với Public Relations
doanh nghiệp và những sản phẩm của doanh nghiệp mà thường không nói
rõ một thông iệp bán hàng cụ thể nào Hoạt
ộng truyền thông có tính tương tác, sử dụng một hay nhiều phương Direct Marketing tiện truyền thông ể tạo nên những áp ứng có thể o ược
và/ hoặc những giao dịch ở bất kỳ thời iểm nào 2019 - MC 23 CÁC CÔNG CỤ MC Nothing goes away Every tool has a value They all have to work
to g e t h er 2019 - MC 24 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 Q U Ả N G C Á O Đặc iểm:
 Thông iệp chuẩn hóa trước công chúng (public presentation)
 Khả năng bao phổ rộng và phát lặp lại (pervasiveness)
 Khả năng biểu cảm mạnh, tạo hình ảnh ẹp cho thương hiệu (amplified expressivess)
 Truyền thông một chiều
(impersonality): không bắt buộc phải chú ý hay phản ứng. ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2017 - IMC 2 5 QUẢNG CÁO ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 26 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 KHUYẾN MẠI  Đặc iểm :
 Gây sự chú ý (attention)
 Cung cấp lợi ích (incentive)
 Kích thích mua sắm ngay ( invitation ) 2017 - IMC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2 7
BÁN HÀNG TRỰC TIẾP  Đặc iểm:
 Sự tiếp xúc cá nhân (personal
confrontation): mỗi bên ều quan
sát phản ứng của bên kia
 Nuôi dưỡng quan hệ (cultivation)
 Sự áp ứng của KH (response):
KH cảm thấy có nghĩa vụ nào ó
trong việc nghe thuyết trình của
người bán và áp ứng lại ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2 8 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 QUAN HỆ CÔNG CHÚNG  Đặc iểm:  Độ tin cậy cao
 Dễ ược khách hàng tiếp nhận hơn là QC và BHTT
 Tạo hình ảnh ẹp về sản phẩm và DN 2017 - IMC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2 9
MARKETING TRỰC TIẾP  Đặc iểm :
 Truyền thông theo ịa chỉ ( nonpublic )
 Thông iệp ược thiết kế riêng cho từng KH (customized)
 Cập nhật: Thông iệp ược cập
nhật nhanh hơn so với QC và KM
 Tương tác: thông iệp có thể
thay ổi theo phản ứng của KH ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 3 0 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 CÁC CÔNG CỤ MC
 Các công cụ 360 0 MarCom: ATL & BTL 2019 - MC 31
TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP (IMC)- KHÁI NIỆM
Amstrong & Kotler (2005):
Hiệp hội các công ty quảng cáo Mỹ (AAAA):
Truyền thông marketing tích hợpIMC là khái
niệm về sự hoạch ịnh truyền (IMC) là những
hoạt ộng truyềnthông marketing nhằm xác
ịnh giá trị gia thông mang tính phối hợp và
gắntăng của một kế hoạch tổng hợp, ánh
giá chặt chẻ với nhau nhằm chuyểnvai trò
chiến lược của các thành phần khác giao
một thông iệp rõ ràng, nhấtnhau trong truyền
thông như: quảng cáo, PR quán và thuyết
phục về một tổ chứcvà sự kết hợp các thành
phần này ể tạo ra và những sản phẩm của
tổ chức ó.một sự truyền thông rõ ràng, ều
ặn, hiệu quả tối a. 2019 - MC 32 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
IMC- VAI TRÒ VÀ MỤC TIÊU Integrated marketing communication  Mục tiêu:  IMC: Quá trình hoạch ịnh và
• Gây ảnh hưởng trực tiếp lên hành
vitriển khai các hình thức khác cùa KH mục tiêu.
nhau của chương trình truyền
• Tất cả các nguồn quan hệ với KH là
thông theo thời gian với KH
các kênh tiềm năng ể chuyển tải
hiện tại và KH tiềm năngthông iệp.
• Phát triển các chương trình truyền thông hiệu quả 2017 - IMC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 3 3 VÌ SAO IMC ?
 Sự phối hợp có tính chiến lược của
các chức năng truyền thông sẽ tạo giá trị cao hơn.
 Sự phát triển của IMC phản ánh sự
iều chỉnh của nhà marketing ối với
sự thay ổi của môi trường  Sự thay
ổi của IMC còn chịu ảnh
hưởng bởi sự thay ổi cách thức
marketing sản phẩm của công ty. 34 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
ĐẶC TRƯNG CỦA TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP
Tính liên tụcTính ịnh hướng chiến lược
T nh liŒn tục vật l
 IMC ược thiết kế nhằm ạt ược
khẩu hiệu, lời quảng cáo và nhân những
mục tiêu chiến lược của
vật thể hiện nhãn hiệu như nhau công ty
T nh liŒn tục t m l :  chủ ề, hình ảnh hay giọng
iệuLựa chọn thông iệp và phương  tạo thái
ộ nhất quántiện theo ịnh hướng chiến lược
Vd: Thuốc lá Marlborocủa công ty 2019 - MC 35 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
Đánh giá kế hoạch marketing
 Xem xét mục tiêu và kế hoạch Marketing
 Vai trò của quảng cáo và khuyến mãi  Phân tích cạnh tranh
 Đánh giá ảnh hưởng của môi trường:  Phân tích SWOTT
Phân tích tình thế chương trình IMC 2019 - MC 37
Phân tích tình thế chương trình IMC  Bên trong :  Bên ngoài:
• Tổ chức bộ phận chiêu thị
• Phân tích hành vi người tiêu dùng
• Khả năng thực hiện chương
• Phân khúc thị trường trình chiêu thị
• Chọn thị trường mục tiêu
• Đánh giá lựa chọn ại lý quảng
• Định vị thương hiệu cáo
• Đánh giá kế hoạch và hiệu quả chiêu thị kỳ trước
Phân tích quá trình truyền thông 38 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
Phân tích quá trình truyền thông
 Quá trình truyền thông  Mục tiêu
• Phân tích quá trình áp ứng của
• Thiết lập mục tiêu truyền thông người nhận
• Phân tích nguồn phát, thông iệp
và các nhân tố của kênh thông tin Xác ịnh ngân sách 2019 - MC 39 Xác ịnh ngân sách  Thiết lập ngân sách  Phân bố ngân sách
Phát triển chương trình IMC 40 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
Phát triển chương trình IMC  Quảng cáo:  PR:  Thiết lập mục tiêu   Thiết lập mục tiêu PR Xác ịnh ngân sách
 Phát triển chiến lược quảng cáo:  Xác ịnh ngân sách thông iệp, phương tiên  
Phát triển chiến lược PR: thông Khuyến mại:  Thiết lập mục tiêu iệp, phương tiện  Xác ịnh ngân sách   Marketing trực tiếp:
Phát triển chiến lược khuyến mại: thông iệp, phương tiện  Thiết lập mục tiêu  Bán hàng TT:   Xác ịnh ngân sách Thiết lập mục tiêu  Xác ịnh ngân sách
 Phát triển chiến lược marketing trực
 Phát triển chiến lược: thông iệp,
tiếp: thông iệp, phương tiên vai trò/ trách nhiệm BHTT 2019 - MC 41
Thực hiện chương trình
 Tich hợp các chiến lược IMC:
 Thiết kế và thực hiện chương trình:  Phối hợp ATL  BTL
 Quảng cáo: sáng tạo và sản xuất
 Teaser/ Kích hoạt công chúng bằng
quảng cáo, mua phương tiện TT PR  Khuyến mại  Bán hàng trực tiếp  PR  Marketing trực tiếp 42 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
Theo dõi, ánh giá và kiểm tra chương trình IMC  Đánh giá:  Kiểm tra:
 Kết quả và hiệu quả chương trình
 Đo lường, kiểm soát và iều chỉnh kế hoạch 2019 - MC 43
VẤN ĐỀ ĐẠO ĐỨC TRONG TRUYỀN THÔNG MARKETING Quan iểm phê phán ?
 Quan iểm ủng hộ ? 44 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
QUAN ĐIỂM TRÁI NGƯỢC Quan iểm phê phán: Quan iểm ủng hộ:
Phê phán sự hoạt ộng vượt quá
Quảng cáo có vai trò và một sức
chưc năng của chiêu thị, mức ộ
mạnh ghê gớm ối với sản xuất,
ảnh hưởng ến cộng ồng, các
người tiêu dùng và ối với nền kinh tế
phương pháp ược sử dụng ể lôi xã hội
kéo khách hàng và ảnh hưởng của nó với nền kinh tế 2019 - MC 45
QUAN ĐIỂM ỦNG HỘ
QUAN ĐIỂM ỦNG HỘ
QUẢNG CÁO VÀ CHIÊU THỊ
Tạoviệclàmvàgiúp Cung cấp thông tin
Nâng cao chất lượng cáccôngty mớixâm cuộc sống nhậpthịtrường
Cạnh tranh chiêu thị trên thị trường 46 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
QUAN ĐIỂM CHỈ TRÍCH QUAN ĐIỂM CHỈ TRÍCH QUẢNG CÁO VÀ CHIÊU THỊ Tạonhucầuvàmong
Tuyên truyền nhiều hơn
Khuyến khích lối sống muốnchongườidùng cung cấp thông tin
vật chất, hưởng thụ 2019 - MC 47
KHÍA CẠNH VĂN HÓA XÃ HỘI CỦA QUẢNG CÁO Giá trị văn hóa Sự rập khuôn
Khía cạnh văn hóa Khuyến khích lối trong ánh giá vai xã hội của QC sống vật chất trò của phụ nữ Mua những thứ không cần thiết 48 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
KHÍA CẠNH VĂN HÓA XÃ HỘI CỦA QUẢNG CÁO
 Quảng cáo ảnh hưởng ến văn hóa xã hội:
 QC tác ộng vào việc hình
thành và phát triển các giá trị văn hóa xã hội
 Tuy nhiên, có quan iểm phê
phán QC kích thích lối sống
vật chất, lôi kéo KH mua sắm 2019 - MC 49 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
QUY TẮC ĐẠO ĐỨC TRONG QUẢNG CÁO – QUY TẮC 3A Quy tắc 3A Acquisitiveness Advocasy ( ( tính tích cực ) sức truyền cảm ) Accurcy ( ộ chính xác) 52 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
KHÍA CẠNH ĐẠO ĐỨC CỦA QUẢNG CÁO Sử dụnghìnhảnh Quảngcáosản gâysốc phẩmmangtính riêngtư Sử dụnghìnhảnh khêugợi 2019 - MC 53
KHÍA CẠNH ĐẠO ĐỨC CỦA QUẢNG CÁO
Một số nguyên tắc quảng cáo Bảo hành
của F.A.A (Liên oàn quảng cáo
 Quảng cáo về giá cả Mỹ)  Sự chứng nhận  Tôn trọng sự thật  Thẫm mỹ và văn hóa  Chứng minh  Sự so sánh  Quảng cáo câu mồi 54 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
QUẢNG CÁO & TRẺ EM Hnh vi xem TV
c a tr em Trung bình trẻ em từ Truyền hình là một 2 -11 tuổi xem TV nguồn thông tin quan 21 ,5 giờ / tuần và có thể thấy 22.000 trọng cho trẻ em về quảng cáo /năm các sản phẩm 2019 - MC 55
Thảo luận chương 1 4.
1. Phân tích vai trò của truyền thông
marketing trong chiến lược marketing
Thảo luận những phê phán của xã hội về mặt 5. mix ạo ức trong quảng cáo
2. Ưu và nhược iểm của những công
Hãy sưu tầm những mẫu quảng cáo, hoặc
cụ trong truyền thông marketing. Tìm
các chiến dịch khuyến mại mà bạn cho
một số tình huống mà công ty phải dựa
6. rằng nó hoàn toàn không phù hợp với
vào một công cụ cụ thể nào ó ể truyền quan iểm ạo ức
Bạn có cho rằng quảng cáo có những óng thông.
góp nhất ịnh ối với văn hóa xã hội không?
3. Thảo luận về sự ra ời, vai trò và sự Cho dẫn chứng
phát triển của truyền thông marketing tích hợp ? 2019 - MC 56 29
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 CHƯƠNG 2 QUẢNG CÁO 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 NỘI DUNG CHƯƠNG 2
 Xác ịnh mục tiêu và ngân sách truyền Mục tiêu: thông
 Nắm ược các mục tiêu của hoạt ộng MC
 Hoạch ịnh và phát triển chiến lược
 Hiểu về quyết ịnh ngân sách MC sáng tạo trong QC
 Nắm ược cách xác ịnh nguồn phát, thông iệp
 Xác ịnh nguồn phát, thông iệp và và kênh truyền thông kênh truyền thông
 Nắm ược cách xác ịnh phương tiện QC
 Xác ịnh các phương tiện truyền thông
 Hiểu về bản chất và phương pháp ánh giá
 Đánh giá hiệu quả hoạt ộng QC hiệu quả hoạt ộng QC 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2
KHÁI NIỆM QUẢNG CÁO lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 Theo Philip Kotler:
Theo Pháp lệnh quảng cáo:
• Quảng cáo là bất kỳ một hình
• QC là giới thiệu ến người tiêu dùng
thức giới thiệu và khuếch trương
về hoạt ộng kinh doanh, hàng hóa,
gián tiếp (phi cá nhân) các ý
dịch vụ, bao gồm dịch vụ có mục
tưởng, hàng hóa hay dịch vụ do
ích sinh lời và dịch vụ không có
người bảo trợ thực hiện mà phải mục ích sinh lời trả tiền 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 3
VAI TRÒ CỦA QUẢNG CÁO
 Vai trò của quảng cáo:
 Chức năng của quảng cáo: Đốivớinhà sảnxuất Vaitròcủa Đối với Đối với nhà quảngcáo xã hội phân phối Đốivới ngườitiêu dùng ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 4 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
MỤC TIÊU TRUYỀN THÔNG MARKETING
 Ý nghĩa của việc thiết lập mục tiêu 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 5
MỤC TIÊU MARKETING vs TRUYỀN THÔNG MARKETING
Mục tiêu marketing:Mục tiêu truyền thông
 tuyên bố về những gì
cần ạt ược tuyên bố về những gì các thành phần trong
chương trình marketing của của chương trình IMC sẽ hoàn thành
công tyHẹp hơn mục tiêu marketing  Dựa trên những nhiệm vụ truyền thông
 xác ịnh theo các tiêu
chí cụ thể, o cụ thể: chuyển tải thông iệp…
lường ược: khối lượng bán hàng,
 Được thiết lập ể phân phát những
thị phần, lợi nhuận thông iệp phù hợp  chú ý ến khung thời gian ể hoàn
 Tập trung vào từng khán giả mục tiêu thành mục tiêu cụ thể ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 6 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
MỤC TIÊU DOANH SỐ vs. MỤC TIÊU TRUYỀN THÔNG
Mục tiêu doanh số:Mục tiêu truyền thông
 Mục tiêu cơ bản là gia tăng doanh
Gia tăng hiểu biết, quan tâm, thái ộ
sốthiện cảm và hình ảnh thương hiệu  Những áp ứng tức thì của khách
 Yêu cầu sự thay ổi mang tính hàng mục tiêu kinh tế
 Tạo ra các khuynh hướng thiện
 ưa ra kết quả có thể o lường cảm. 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 7
MỤC TIÊU TRUYỀN THÔNG
 Khi nào mục tiêu doanh số là phù hợp:
 Khi truyền thông marketing là yếu tố duy
nhất trong kế hoạch marketing có ảnh
hưởng việc tăng doanh số
 Khi truyền thông marketing có vai trò nổi
trội hơn các công cụ khác của marketing- mix
 Khi truyền thông marketing có tác ộng tức thời ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 8 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
MỤC TIÊU TRUYỀN THÔNG
 Sử dụng mô hình các cấp bậc hiệu ứng ể thiết lập mục tiêu truyền thông Sử dụng Thử Ưu tiên Thích Kiến thức Nhận thức 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 9
MỤC TIÊU TRUYỀN THÔNG GIAI ĐOẠN QUÁ TRÌNH ĐÁP ỨNG IMC TƯƠNG ỨNG Mua hàng
Quảng cáo tại iểm bán, tư Ý muốn (Conative) (Purchase) vấn, thương thảo - Vùng tạo ộng lực - Quảng cáo kích thích và Thuyết phục
Cơ hội cuối, giá hấp dẫn,
trực tiếp ến mong muốn (Conviction) chứng thực
Cảm tình (Affective): Ưu tiên lựa Quảng cáo so sánh, tranh - Vùng cảm xúc chọn biện - Quảng cáo thay ổi thái ộ và cảm xúc (Prefernce) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 Thích
Hình ảnh, tạo sự quyến rũ, (Liking) thu hút
Nhận biết (Cognitive) Kiến thức Thông cáo, slogan, quảng
- Khu vực suy nghĩ/ suy xét (Knowledge)
cáo mô tả thông tin chi tiết - Quảng cáo cung cấp Nhận thức thông tin và dữ kiện (Awareness)
Chiến dịch tạo sự tò mò
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 10
MỤC TIÊU TRUYỀN THÔNG
Các mục tiêu có thể bao gồm:
 Tăng tỷ lệ người tiêu dùng trong thị trường mục tiêu có thể liên kết ược tính năng, lợi
ích cụ thể, hoặc lợi thế với thương hiệu của công ty.
 Tăng số lượng người tiêu dùng trong ối tượng mục tiêu thích sản phẩm của công ty
hơn của ối thủ cạnh tranh.
 Khuyến khích người dùng hiện tại sử dụng sản phẩm thường xuyên và a dạng hơn
 Khuyến khích người tiêu dùng tiềm năng (chưa dùng trước ây) dùng thử 2019 - MC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 11 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
ĐĂC ĐIỂM CỦA MỘT MỤC TIÊU Khả thi  Cụ thể, rõ ràng  Tương thích Theo khung thời gian Cụ thể, rõ ràng
 Có thể o lường, ánh giá  Theo khung thời gian  Khả thi
Có thể đo lường, đánh Tương thích giá ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 2
THIẾT LẬP VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH  Thiết lập:
 Chi bao nhiêu cho hoạt ộng truyền thông marketing ?
 Làm thế nào một công ty xác ịnh
ược ngân sách cho truyền thông??? 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 3 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
THIẾT LẬP VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH
 Có hai hường tiếp cận ngân sách ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 14
THIẾT LẬP VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH
Hướng tiếp cận từ dưới lên trên (bottom-up)
Hướng tiếp cận từ trên xuống  (topdown):
Dự toán ngân sách gắn liền với các mục
tiêu của chiến lược truyền thông marketing
 Phân bổ ngân sách ược thiết lập 
từ cấp trên bộ phận cấp dưới
Khắc phục ược hạn chế của hướng tiếp cận từ trên xuống
 Ngân sách ược quyết ịnh trước và không dựa trên nền tảng lý thuyết nào 2019 - MC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 5 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH NGÂN SÁCH
Hướng tiếp cận từ trên xuống
Hướng tiếp cận từ dưới lên trên
 Phương pháp theo khả năngPhương pháp mục tiêu và nhiệm vụ
 Phương pháp phần trăm doanh sốPhương pháp kế hoạch trả trước
 Phương pháp cạnh tranh tương ươngMô hình ịnh lượng
 Phương pháp thị phần quảng cáo
 Phương pháp như ban ầu
 Phương pháp lợi nhuận trên vốn ầu tư (R.O.I)
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 6 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
PHƯƠNG PHÁP THEO KHẢ NĂNG
 Doanh nghiệp có khả năng chi trả tới mức
nào thì duyệt ngân sách truyền thông tới mức ó
 Thiếu căn cứ khoa học, phụ thuộc vào nhiều vào nhà quản trị
 Áp dụng: Các doanh nghiệp nhỏ
 Công ty ít chịu tổn thất nếu thất bại
 Thường dẫn tới cắt giảm ngân sách khi thị
trường trở nên khó khăn 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 7
PHƯƠNG PHÁP PHẦN TRĂM DOANH SỐ
Lập ngân sách theo tỉ lệ % doanh số bán Nhược iểm: dự kiến 
Phân bố ngân sách không ồng ều giữa SP
Ứng dụng: các doanh nghiệp lớn, có kinh ã thành công và SP mới
nghiệm, nhu cầu thị trường ổn ịnh Ưu: 
Khó áp dụng cho sản phẩm mới
 Đơn giản, dễ áp dụng 
Chi phí liên quan với việc tạo ra doanh số
 An toàn cao về tài chính
hơn là ầu tư truyền thông
 Có tính ến sự thay ổi của năm tiếp theo 
Không tính ến tình hình cạnh tranh và yêu
 Phản ánh ược iều kiện hiện tại
cầu riêng của mục tiêu truyền thông 
Việc xác ịnh tỷ lệ % theo kinh nghiệm là khó khăn 2019 - MC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 8 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
PHƯƠNG PHÁP CẠNH TRANH TƯƠNG ĐƯƠNG Nhược iểm:
 Xem truyền thông là công cụ cạnh
tranhBỏ qua việc truyền thông ể hoàn thành mục tiêu cụ thể
 Ngân sách dựa trên theo dõi và thu Cho
rằng các DN giống nhau về chi tiêu thập thông tin
về ngân sách truyền thì hiệu quả truyền
thông sẽ tương ương (?!)
thông của ối thủ cạnh tranhBỏ qua óng góp của nhà sáng tạo, lợi
Ứng dụng: Các SP không khác biệt thế
phương tiện truyền thông, lợi thế của DN về SP
nhiều, có cùng vị trí trên thị trườngHoàn cảnh
và mục tiêu các DN là khác nhau
Rủi ro vì không chắc chắn về các khoản chi tiêu của ối thủ 2019 - MC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 9
PHƯƠNG PHÁP THỊ PHẦN QUẢNG CÁO
Để giữ thị phần về doanh số, Ưu iểm:
công ty cần chi một khoản tiền ủ ể giữ 
Cách tiếp cận hợp lý, ảm bảo cho công ty
thị phần tương ứng trong lĩnh vực
bảo vệ vị trí của mình trên thị trường và trong quảng cáo
nhận thức của khách hàng 
Ngân sách quảng cáo phụ thuộc Nhược iểm:
vào tổng chi phí quảng cáo trên thị
trường ó và tỉ lệ phần trăm tương ứng 
Đối thủ cũng có khả năng thay ổi ngân sách 
Quảng cáo không phải là hoạt ộng duy
nhất tạo ra sự nhận thức trong tâm trí của khách hàng 2019 - MC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2 0 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
PHƯƠNG PHÁP NHƯ BAN ĐẦU
 Giữ mức ngân sách như lần trước nếu
tình hình không có gì thay ổi
 Ưu: Dễ áp dụng, theo kinh nghiệm
 Thích hợp cho doanh nghiệp hoạt ộng
trong môi trường ổn ịnh
 Nhược iểm: Không tính ến mục tiêu
marketing, sự thay ổi của môi trường,
người tiêu dùng và các chi phí về truyền thông 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2 1
PHƯƠNG PHÁP LỢI NHUẬN TRÊN VỐN ĐẦU TƯ (R.O.I)
 Xem truyền thông là một sự “ ầu tư”
em ến một lợi nhuận nào ó giống
như nhà máy hay thiết bị
 Nhược iểm: khó xác ịnh lợi nhuận từ việc “ ầu tư”  Ít ược sử dụng 2 2 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
PHƯƠNG PHÁP MỤC TIÊU VÀ NHIỆM VỤ
 Xuất phát từ mục tiêu truyền thông và
xác ịnh các công việc cần làm ể ưa
ra mức ngân sách truyền thông phù hợp
 Ưu: Có mối quan hệ chặt chẻ với mục
tiêu quảng cáo, nhằm hoàn thành mục tiêu truyền thông
 Việc thiết lập mục tiêu và thiết lập ngân sách cần i ôi với nhau 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2 3
PHƯƠNG PHÁP KẾ HOẠCH TRẢ TRƯỚC
 Lập kế hoạch trả trước ể ưa ra chi phí truyền thông
 Chi phí cho truyền thông sản phẩm mới
gấp khoảng 2 lần thị phần mong muốn:
 Tỷ lệ (thị phần QC/thị phần ngành) theo
thống kê kinh nghiệm: 1,5 : 2,0 2019 - MC 2 4 ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 13
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
HOẠCH ĐỊNH VÀ PHÁT TRIỂN CHIẾN LƯỢC SÁNG TẠO 2019 - MC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 25
VAI TRÒ CỦA SÁNG TẠO TRONG QUẢNG CÁO
Quảng cáo: Sáng tạo:
Hoạt ộng truyền thông phi cá nhân
Khả năng tạo ra các ý tưởng mới,
nhằm thu hút sự chú ý của người ộc áo
phù hợp ể giải nhận thông tin vào sản
phẩm hoặc quyết các vấn ề truyền thông công ty. 2 6 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
VAI TRÒ CỦA SÁNG TẠO TRONG QUẢNG CÁO
Creative and Strategic Skills Execution and Budget Data/ Analytical Conceptional
Production Skills Service Level Agency‐Client Relationship Skills Localness Skills 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2 7
CHIẾN LƯỢC SÁNG TẠO
Chiến lược sáng tạo:
 Là kế hoạch về thông iệp quảng
Các yếu tố của chiến lược cáo thông iệp quảng cáo:
 Biểu hiện iều mà người QC muốn
truyền ạt và muốn lưu lại trong tâm  Mục tiêu QC
trí ối tượng mục tiêu
 Đối tượng mục tiêu  Đặc iểm sản phẩm  Định vị cạnh tranh 2019 - MC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2 8 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC SÁNG TẠO
 Nội dung của chiến lược sáng
tạo/ Kế hoạch sáng tạo:
 Nội dung cốt lõi (key):
 Ưu thế SP ộc nhất (USP)
 Thỏa mãn mong ợi của NTD (insight)  Thể hiện sáng tạo
 Công cụ truyền thông:  ATL  BTL 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2 9
TIẾN TRÌNH SÁNG TẠO Nghiên Nghiên Thẩm tra cứu cứu sản Nghiên cứu ý tưởng thông tin phẩm, ịnh tính sáng tạo u vào dịch vụ ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 30 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
PHÁT TRIỂN CHIẾN LƯỢC SÁNG TẠO PHÁT TRIỂN CHIẾN LƯỢC SÁNG TẠO KẾ HOẠCH CHIẾN DỊCH
NGHIÊN CỨU Ý TƯỞNG SÁNG TẠO QUẢNG CÁO CHỦ ĐẠO CỦA QC 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 31
PHÁT TRIỂN CHIẾN LƯỢC SÁNG TẠO
Kế hoạch sáng tạo:Nội dung:
 Mục tiêu truyền thông và mục tiêu QC
 Là tài liệu gồm các thông tin cơ
 Đặc iểm khán giả mục tiêu
bản mà người viết quảng cáo dựa
 Lợi ích chủ yếu của SP
vào ó ể xây dựng các mẫu
 Ý tưởng chủ ạo cần nhấn mạnh quảng cáo
 Cách thức thể hiện chiến lược sáng tạo,
phương pháp thu hút, kỹ thuật thể hiện
 Thông tin cần hỗ trợ
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 3 2 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
PHÁT TRIỂN CHIẾN LƯỢC SÁNG TẠO  Chiến dịch QC:
 Hàng loạt thông iệp QC
ược thực hiện trên các
phương tiện truyền thông khác nhau
 cùng tập trung vào một ý tưởng QC 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 3 3
Ý TƯỞNG LỚN/ CHỦ ĐẠO
 Phương pháp tạo ra ý tưởng lớn:
 Ưu thế sản phẩm ộc nhất
( Unique Selling Proposition )
 Ưu thế về mặt cảm xúc
( Emotional Selling Proposition )
 Tạo dựng một hình ảnh thương
hiệu (Creating a Brand Image)
 Lợi ích cố hữu (Inherent Drama)
 Định vị (Positioning) 3 4 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC SÁNG TẠO Các khái niệm:
PP thu hœt trong QC: cách
Phong cÆch thể hiện QC:
thức lôi cuốn KH tác ộng
cách thức biến những sự thu cảm
xúc KH hướng ến SP, hút thành các thông iệp QC
DV thúc ẩy hành ộngThu hút là nội dung bên trong
Phong cách là hình thức bên ngoài 2019 - MC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 3 5
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC SÁNG TẠO TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC SÁNG TẠO CÁC PP THU HÚT CÁC PP TRONG QC THỰC HIỆN QC KẾT HỢP LÝ THU HÚT THU HÚT TRÍ & CẢM THỰC HIỆN LÝ TRÍ CẢM XÚC XÚC SÁNG TẠO ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 36 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC SÁNG TẠO 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 37
THỰC HIỆN SÁNG TẠO
 Thực hiện sáng tạo/ cách thức trình bày sự thu hút
 Tả chân (Straight sell or factual message )
 Bằng chứng khoa học (Scientific/technical evidence)
 Giải thích trình bày (Demonstration )  So sánh/ (Comparison )
 Bằng chứng xác nhận (Testimonial)
 Tình huống ời thường (Slice of life )  Hoạt hình (Animation)
 Biểu tượng, nhân cách (Personality symbol)
 Lãng mạn, tưởng tượng (Fantasy)
 Kịch bản (Dramatization)  Hài hước (Humor)
 Hỗn hợp (Combinations) 3 8 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
Tả chân / Straight sell or factual message
•Hình thứcquảng cáo cơ bản.
•Trình bày thông tin trực tiếp.
•Thường ược sử dụng với PP thu hút lý trí.
•Tiêu iểm của thông iệplà
sản phẩm /dịch vụ và thuộc tính của nó 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 3 9
Bằng chứng khoa học/ Scientific/technical evidence
• Là biến thể của hình thức tả chân
• Trình bày bằng chứng khoa học / kỹ thuật
• Trích dẫn thông tin kỹ thuật, kết quả
nghiên cứu khoa học/ thí nghiệm ể
hỗ trợ tuyên bố quảng cáo 4 0 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
Giải thích trình bày/ Demonstration
• Minh họa những ưu iểm chính của
sản phẩm bằng cách thể hiện trong
tình huống sử dụng SP/DV
• Hiệu quả trong việc thuyết phục
người tiêu dùng về tiện ích hoặc chất
lượng của sản phẩm, về lợi ích của
việc sở hữu hoặc sử dụng thương hiệu 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 4 1
So sánh/ (Comparison )
• So sánh trực tiếp hoặc so sánh gián
tiếp với một thương hiệu ối thủ cạnh tranh. 4 2 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
Bằng chứng xác nhận/ Testimonial
• Trình bày thông iệp truyền thông
dưới dạng một lời chứng thực của
một người về sản phẩm dựa trên
kinh nghiệm sử dụng cá nhân và/
hoặc trải nghiệm với sản phẩm 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 4 3
Hoạt hình (Animation)
• Thú vị và tạo sự tương tác với người xem cao
• Liên quan ến các nội dung hài hước vui nhộn.
• Cho phép sáng tạo nhiều hơn.
• Pha trộn sự hư cấu là một cách hay ể thu hút
sự chú ý của người xem lâu hơn.
• Giúp thể hiện chính xác những gì bạn muốn
khán giả hiểu về sản phẩm hoặc dịch vụ.
• Giúp KH nắm bắt ược bản chất của thương hiệu. 4 4 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
Tình huống ời thường (Slice of life )
• Thường dựa trên dạng vấn ề / giải pháp
• Mô tả một tình huống thực tế liên
quan ến một vấn ề, xung ột hoặc
tình huống mà người tiêu dùng có thể phải
ối mặt trong cuộc sống hàng ngày.
• Tập trung vào việc hiển thị cách sản
phẩm có thể giải quyết vấn ề 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 4 5
Biểu tượng, nhân cách (Personality symbol) •Dùnghìnhảnh ạidiệnlà ngườiphátngôn,nhânvật hoạthìnhhoặcthậmchí ộng vật. Ronald McDonald 4 6 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
Tưởng tượng, lãng mạn ( Fantasy ) 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 4 7
Kịch bản (Dramatization)
• Kỹ thuật tạo ra một tình huống hồi
hộp hoặc kịch bản của một câu chuyện ngắn.
• Kịch bản (sự kịch tính hóa) thường
tiếp cận vấn ề theo kiểu nhấn mạnh
thương hiệu quảng cáo là giải pháp
có thể giúp giải quyết vấn ề của tình huống. 4 8 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 Hài hướ c (Hu mor)
Sự hài hước trong quảng cáo là yếu tố giúp DN Sự tác ộng:
tạo kết nối cảm xúc với người tiêu dùng. • Thu hút sự chú ý của khán giả • Liên kết cảm xúc tích cực ược khơi gợi từ quảng cáo với thương hiệu. • Tạo ấn tượng lâu dài ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2019 - MC 4 9 Hài hước (Humor) 5 0 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
XÁC ĐỊNH NGUỒN PHÁT, THÔNG ĐIỆP VÀ KÊNH TRUYỀN THÔNG 2019 - MC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 5 1 2019 - MC 27
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
MÔ HÌNH / LƯỚI FCB
Mô hình truyền thông dựa vào mức ộ quan tâm sản phẩm 
Richard Vaughn của công ty quảng cáo Foote, Cone & Belding ề
xuất Dựa trên sự chuyên môn hóa chức năng của bộ não con người: 
Não trái: thiên về năng lực ngôn ngữ, nhận thức lý trí 
Não phải: thiên về năng lực hình ảnh, cảm xúc 4 chiến lược truyền thông cơ ban: • Thông tin (LFD) • Gây xúc cảm (FLD) • Tạo thói quen (DLF) • Thỏa mãn (DFL)
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 52 MÔ HÌNH/LƯỚI FCB 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 53 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 MÔ HÌNH/LƯỚI FCB 5 4 MÔ HÌNH/LƯỚI FCB 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 5 5 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 MÔ HÌNH/LƯỚI FCB 5 6 MÔ HÌNH/ LƯỚI FCB 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 5 7 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 MÔ HÌNH/LƯỚI FCB 5 8 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 NGUỒN PHÁT
 Nguồn phát/ người gửi:
 3 thuộc tính của nguồn phát :
• là chủ thể của quá trinh truyền • Đáng tin (credibility) thông marketing. • Thu hút (attravtiveness)
• là doanh nghiệp, tổ chức thực • Quyền lực (power)
hiện các hoạt ộng truyền thông
marketing hướng tới khách hàng 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 5 9 NGUỒN PHÁT
 Các yếu tố nào làm nên ộ tin cậy của nguồn phát ? ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 60 2019 - MC 32
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 NGUỒN PHÁT
 Các yếu tố nào làm nên sự thu hút của nguồn phát ?  Tương ồng  Quen thuộc  Đáng yêu 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 61 NGUỒN PHÁT
 Các yếu tố nào làm nên quyền lực của nguồn phát ?  Giám sát  Quan tâm  Đánh giá ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 62 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 THÔNG ĐIỆP
Thể hiện thông iệp như Thông iệp: thế nào??
 Được tạo ra bởi quá trình mã hóa
 Lý tính: Các chức năng, giá trị
 Chứa ựng thông tin cốt lõi muốn cụ thể chuyển tải  
Diễn ạt bằng bằng lời, không bằng
Cảm tính: Thuộc về cảm nhận, các giá trị vô hình
lời, hình ảnh, chữ viết, biểu tượng
 Phải phù hợp với kênh truyền 2019 - MC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 6 3 THÔNG ĐIỆP  Nói gì?
 chọn nội dung thông iệp
 Nói như thế nào ể hợp logic?
kết cấu , bố cục thông iệp
 Nói như thế nào ể dễ hình dung?
hình thức của thông iệp  Ai sẽ nói?
nguồn phát thông iệp 2017 - IMC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 6 4 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
NỘI DUNG THÔNG ĐIỆP NỘI DUNG THÔNG ĐIỆP LÝ TRÍ CẢM XÚC ĐẠO ĐỨC CẢM XÚC CẢM XÚC TÍCH CỰC TIÊU CỰC 2017 - IMC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 65
KẾT CẤU CỦA THÔNG ĐIỆP
3 vấn ề CẦN cân nhắc:
Kết luận dứt khoát về vấn ề hay ể dành cho công chúng tự kết luận?
Nên ưa ra luận cứ thuyết phục ngay từ ầu hay sau ó?
Chỉ nêu một mặt “nên” hay cả hai “nên” và “không nên” ? 2017 - IMC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 66 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
KẾT CẤU CỦA THÔNG ĐIỆP
 Có nên kết luận thay cho người nhận???  Tùy thuộc vào:
 Sự phức tạp của vấn ề/ sản phẩm
 Trình ộ học vấn của người nhận  Có yêu cầu hành
ộng ngay lập tức không?
 Mức ộ tham gia/ quan tâm 2017 - IMC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 67
ĐÁNH GIÁ VÀ LỰA CHỌN THÔNG ĐIỆP
Mẫu câu ịnh vị Nhãn & Vị trí Đối tượng tính cách cạnh tranh nhắm ến Sự thật Lợi ích Lý do ngầm hiểu của nhãn thuyết phục 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 68 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
ĐÁNH GIÁ VÀ LỰA CHỌN THÔNG ĐIỆP
Ví dụ: Phát biểu ịnh vị của Dove Nhãn & tính cách Vị trí cạnh tranh Đối tượng nhắm ến Xà bông Dove Phụ nữ 25-40. quan Sản phẩm vệ sinh cao Chân thực, thuần tâm chăm sóc làn da cấp như Olay, Nivea khiết & nữ tính của mình Sự thật ngầm hiểu Lợi ích của nhãn Lý do thuyết phục Xà bông thường Dove không chứa xút Dove chứa ¼ hàm chứa xút nên làm nên không làm khô da lượng kem dưỡng da khô da 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 69 KÊNH TRUYỀN THÔNG Kênh truyền thông:
Phương tiện ể truyền thông tin từ
nguồn phát/ người gửi ến ối tượng
Có 2 loại kênh truyền thông nhận
 Kênh trực tiếp: tiếp xúc trực tiếp,
uy lực nguồn tin rất mạnh
 Kênh gián tiếp: các phương tiện
thông tin ại chúng, thông iệp ược
gửi ến nhiều người cùng một lúc 2019 - MC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 7 0 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
CÁC LOẠI KÊNH TRUYỀN THÔNG 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 71 ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 38
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
LỰA CHỌN KÊNH TRUYỀN THÔNG
KŒnh trực tiếpKŒnh giÆn tiếp
KŒnh giới thiệu: người bán• Truyền
thông dưới dạng ấn phẩm
như: báo chí, tạp chí, thư trực
hàng/cung cấp dịch vụ của công ty tiếp…
tiếp xúc trực tiếp với khách hàng•
Truyền thông quảng bá: truyền tại ịa
iểm bán hàng hay tại nhàhình, radio, web,
khách hàng• Các phương tiện trưng bày: pano, • áp phích, bảng hiệu…
KŒnh chuyŒn gia: các chuyên gia ộc lập phát biểu ý
kiến của mình• Truyền thông iện tử:
băng ghi âm, với người mua tiềm năngghi hình, ĩa hình…
• Hoạt ộng văn hoá - xã hội, thể• KŒnh
xª hội: bao gồm nhữngthao, tài trợ, người
thân, ồng nghiệp, hàng• “Bầu không khí” xóm nói chuyện với người mua 2017 - IMC tiềm năng 7 2
XÁC ĐỊNH CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG
 Kế hoạch phương tiện truyền thông
 Phát triển kế hoạch phương tiện truyền thông
2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 7 3 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
KẾ HOẠCH PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG
Lập kế hoạch phương tiện là sự cân
Lên chương trình hành ộng: ATL:
nhắc lựa chọn phương tiện truyền
Kênh: Báo, TV, radio, internet thông
chính xác và xác ịnh thời biểu
Thời iểm, mứcộ (diện tích/thời
truyền thông hợp lý nhằm ảm bảo gian, tần suất) cho thông iệp ến úng với công BTL:
chúng mục tiêu, truyền tải úng theo ý
Khuyến mãi (NTD, NTG), sự kiện, PR, ồ
của công ty với mục ích cuối cùng activation, QC tại
iểm bán (in-sotore là tạo ra
những phản ứng áp lại từ ad) phía công chúng mục tiêu 2019 - MC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 7 4
KẾ HOẠCH PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG
 Tìm hiểu thói quen sử dụng phương 3
quyết ịnh quan trọng khi quyết ịnh tiện của
công chúng mục tiêuphương tiện quảng cáo gồm :
 Phân tích về ưu iểm, hạn chế của Xác ịnh
phạm vi, tần suất và ảnh hưởng. từng loại
phương tiệnLựa chọn các phương tiện truyền thông chủ yếu
 Phương tiện quảng cáo mà ối thủ
Lựa chọn thời gian / lịch trình truyền ang sử dụngthông. 2019 - MC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 7 5 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
NỘI DUNG KẾ HOẠCH PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG
 Tất cả các kế hoạch phương
tiện phải làm rõ những iều sau:
1 . Hỗn hợp phương tiện truyền thông
 Bạn nên mua loại phương tiện nào? In ấn, TV, radio?
2 . Phương tiện truyền thông / vehicle
 Trong chương trình truyền hình cụ thể, ài
phát thanh, báo, tạp chí, v.v., nơi bạn nên ặt quảng cáo của mình? 3 . Lịch truyền thông
 Khi nào bạn nên chạy quảng cáo, tần suất và trong bao lâu? 7 6
QUY TRÌNH LẬP KẾ HOẠCH PHƯƠNG TIỆN 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 77 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ PHƯƠNG TIỆN
Phân tích ịnh lượng:
Phân tích ịnh lượng:  Phạm vi 
Đặc iểm ối tượng phương tiện  Tần suất 
Mức ộ truyền thông iệp  Tổng cơ hội xem  Cơ hội tiếp thu QC  Chi phí / hiệu quả  Tần suất hiệu quả 2019 - MC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 7 8
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ PHƯƠNG TIỆN  Các thuật ngữ 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 7 9 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
 Phạm vi (Reach/Coverage)  Cách o lường:  
Mô tả khả năng tiếp xúc với ối tượng
Báo, tạp chí: Số lượng phát hành (C-
Circulation) và số người ọc (R- của phương tiện Readership)  
Xác ịnh bằng lượng người sử dụng
TV, radio: Rating và Share của chương trình
phương tiện trong một thời iểm nhất  Vd: ịnh 8 0
PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG  Tần suất (Frequency):
Xác ịnh bằng số lần mà mẫu quảng
cáo xuất hiện trong một khoảngthời Cách xác ịnh:
gian cụ thể của một kế hoạch phương
 Xác ịnh số lần lặp lại thông iệp ể khách tiện
hàng triển vọng nhận thức ược sự hiện diện
 Tần suất trung bình (Average của mẫu QC Frequency)
 Xác ịnh lượng trình bày cần thiết ể ạt mục
tiêu QC (hiểu biết về SP, thay ổi thái ộ hay dự ịnh mua)
 Lựa chọn phương tiện ể có thể có tần suất
cần thiết trong giai oạn chiến dịch 2019 - MC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 8 1
PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
V dụ : một chiến dịch quảng cáo ược
Gross Rating Point (GRP)/ Tổng cơ
phát 4 lần cho ối tượng là 100.000 người hội xem
trưởng thành ở Hồ Chí Minh. Tại Hồ Chí
• là chỉ số cho biết số lượng khán giả, ộ
Minh có khoảng 4 triệu người trưởng thành
lớn của khán giả có thể tiếp cận ược
một phương tiện truyền thông cụ thể, thì GRP sẽ là:
trong một khoảng thời gian nhất ịnh.
GRP= 4 x (100,000/4,000,000) x 100 = 10
GRP= Reach x Frequency x 100
Reach: ối tượng mục tiêu / tổng dân số
Average frequency : số lần tiếp cận, hoặc
số lần quảng cáo ược phát 2019 - MC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 8 2
PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
Áp dụng Gross Rating Point (GRP) • TV, radio và OOH…
GRP chung cho toàn bộ kế hoạch là tổng
Ví Dụ: có 6 trong 10 người thấy mẫu
cộng iểm Rating của từng phương tiện
quảng cáo/chương trình 1 lần thi Reach =
Lưu ý: có thể tính trùng một số ối tượng
6/10, nhưng nếu 6 của 10 người thấy (GRP > 100) ược 2 lần thì F= 2,
GRPs = R * F *100 = 0.6 * 2 *100 = 120 2019 - MC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 8 3 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
 Chi phí/ lượt xem (CPP-CPM):
 Chi phí phần ngàn – Cost per  TV, báo, ài, OOH… thousand/mile (CPM): báo in
 Chi phí cho một iểm-Cost per point ( CPP) : Phát sóng 8 4 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH
 Đặc iểm ối tượng phương tiện
 Sự phù hợp giữa thị trường mục tiêu và ối
tượng của phương tiện
 Là xác ịnh mức ộ phù hợp giữa ối
tượng của một phương tiện với thị trường
mục tiêu của nhà tiếp thị
 Mức ộ truyền thông iệp
 Cơ hội tiếp thu quảng cáo  TV, báo, ài, OOH… 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 8 5
PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH
Ngu n: BÆo cÆo c
a Yahoo v TNS Media v t nh h nh sT h Sd . L n ê g Ng I u n y ter ễn n Na et m t T i n VN 2 0 1 0 86 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH 2019 - MC
Ngu n: BÆo cÆo c
a Yahoo v TNS Media v t nh h nh sT h Sd . L n ê g Ng I u n y ter ễn n Na et m t T i n VN 2 0 1 0 87
PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH
 Mức ộ truyền thông iệp:
 Phụ thuộc vào môi trường mà phương tiện quảng cáo tạo ra
 Các yếu tố quyết ịnh mức ộ truyền Message thông iệp:
 Môi trường biên tập  Tính chất sản phẩm
 Đặc iểm kỹ thuật phương tiện  Quảng cáo cạnh tranh ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 8 8 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH
Tần suất hiệu quả
Cơ hội tiếp thu quảng cáo
 Số lần ối tượng mục
 Việc trình bày một mẫu quảng cáo có thể không dẫn ến tiêu cần ược xem 1
nhận thức thông iệp ngay lập tức, do ối tượng ang bị
QC ể ạt ược kết quả
chi phối bởi công việc khác mong muốn?
 Cần sử dụng kỹ thuật gây chú ý:  Fre+ ?  Màu sắc  Âm thanh ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2019 - MC 8 9
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG CHỌN PHƯƠNG TIỆN Mục tiêu quảng cáo Phạm vi phát Ngân sách hành của PT qu ảng cáo Chọn phương tiện Đặc iểm ộc Đặc iểm khách hàng giả của PT Chi phí Phạm vi hoạt ộng PT Tần suất của PT ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 90 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
LẬP THỜI GIAN BIỂU QUẢNG CÁO
 Ba cách lập thời gian biểu quảng cáo Liên tục Gián oạn Nhịp ộ 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 91
CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG  Báoin  Tạpchí  Truyềnhình  Phátthanh  Ngoàitrời  Di ộng  Thưtrựctiếp  Internet
 Phươngtiệntruyền thông khác ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 92 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 B Á O I N Nhược Ưu iểm iểm Tuổi thọ ngắn Phạm vi bao phủ cao Hỗn tạp Chi phí thấp Sự quan tâm thấp
Thời gian nhìn thấy QC ngắn
Chất lượng mô phỏng thấp Thường nhật Đối tượng chọn lọc
Kiểm soát ược lượng người ọc
Áp dụng cho các QC phiếu giảm giá
Quảng cáo có thể ặt ở những mục hấp hẫn 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 9 3 TẠP CHÍ  Ưu iểm  Nhược iểm
Tiếp cận thị trường tiềm năng
Thời gian dài ể thay một
Tạo bản mô phỏng chất lượng quảng cáo Nội dung thông tin tốt Chỉ tác ộng thị giác Tuổi thọ dài Thiếu tính linh hoạt Đa dạng người ọc 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 9 4 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 TRUYỀN HÌNH  Ưu iểm  Nhược iểm Phạm vi lớn
Khả năng lựa chọn ối tượng thấp Tỷ lệ theo dõi cao Thông tin ngắn
Tác ộng thị giác, thính giác Chi phí thực cao Tạo sự chú ý Chi phí sản xuất cao Hình ảnh thuận lợi Hỗn tạp 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 9 5 PHÁT THANH  Ưu iểm  Nhược iểm Phạm vi ịa phương Chỉ ơn thuần âm thanh Chi phí thấp Tần suất cao Hỗn tạp Linh hoạt Sự quan tâm thấp Chi phí sản xuất thấp Thông tin lướ Đúng ối tượ t nhanh ng phân khúc 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 9 6 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 DI ĐỘNG Chọn lọc ịa lý
Giới hạn về diện tích quảng cáo
Không rõ ràng về ặc trưng của ối tượng Đối tượ ng rộng lớn Ưu Chi phí phần ngàn thấp iểm Nhược iểm 2019 - MC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 9 7 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 NGOÀI TRỜI / OOH  Ưu iểm  Nhược iểm Địa iểm cụ thể
Thời gian tiếp cận ngắn
Quảng cáo quá ngắn gọn Sự lặp lại cao Hình ảnh kém Dễ chú ý Hạn chế khu vực 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 9 8 THƯ TRỰC TIẾ P Sự lựa chọn cao Nhược
Kiểm soát lượng người ọc iểm Thông tin chất lượng Phí liên lạc cao
Cơ hội tiếp cận lặp lại
Xem là thư rác, hình ảnh kém Hỗn tạp Ưu iểm ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2019 - MC 9 9 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 INTERNET  Ưu iểm  Nhược iểm
Mức ộ truyền thông rộng
Có thể o lường lưu lượng theo dõi
KH phải biết dùng thiết bị, mạng
Thông tin nhanh, chi phí rẻ
Chi phí có khả năng tăng trong tương lai
Người sử dụng lựa chọn thông tin sản phẩm Khả năng bị sao chép
Sự quan tâm và tham gia của người dùng cao Hỗn tạp
Tiềm năng bán trực tiếp Thông iệp linh ộng 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 0 0 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
CÁC PHƯƠNG TIỆN KHÁC
 Quảng cáo trên vật phẩm
 Quảng cáo trên trang vàng 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 0 1
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ QUẢNG CÁO
Đo lường hiệu quả truyềnĐo
lường hiệu quả bÆn h ng
th ng:tỷ lệ chi ph quảng cÆo trŒn doanhthu
ĐÆnh giÆ trực tiếp: mức ộ chú ý,
ọc , nhận thức, tác ộng và dẫnsử
dụng mô hình xác ịnh hiệu ến hành
ộng của quảng cáo.quả quảng cáo
Thử nghiệm ể so sÆnh hiệu quả của cÆc quảng cÆo
Thử nghiệm trong ph ng th nghiệm 1 0 2 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐO LƯỜNG Nghiên cứu thử Đánh giá hiệ Nghiên cứu u Nghiên cứu xác nghiệm bản nháp, thử nghiệm quả chương ịnh ý tưởng
thiết kế mỹ thuật, bản hoàn tất trình quảng lời quảng cáo cáo 2019 - MC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 103
Nghiên cứu xác ịnh ý tưởng
 Nghiên cứu xác ịnh ý tưởng: • Thảo luận nhóm • Thu thập ý kiến KH
 Nhược iểm của thảo luận nhóm:  Khó lượng hóa  Mẫu nhỏ
 Ảnh hưởng nhóm ến cá nhân
 Người tiêu dùng có phải là “chuyên gia”?
 Đối tượng tham gia có 2019 - MC 1 0 4 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
Nghiên cứu thử nghiệm bản nháp
 Phương pháp thăm dò phản
 Phương pháp ban giám khảo ứng:
 Mức ộ chuyển tải thông iệp
 Sự phản ứng của KH 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 0 5
Nghiên cứu thử nghiệm bản hoàn tất
Thử nghiệm ánh giá quảng
Thử nghiệm ánh giá quảng cáo incáo phát sóng:
 Thử nghiệm ánh giá tổng quát:Thử nghiệm trong phòng chiếu  thử
mẫu QC có số lần ược nhớ lại
nhiều nhất là mẫu QC hiệu quả
Thử nghiệm phát sóng trực tiếp nhất  Quảng cáo giả 1 0 6 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
Đánh giá hiệu quả quảng cáo
Đánh giá quảng cáo in  Nội dung ánh giá
 Đo lường hiệu quả QC qua số ĐÁNH GIÁ
lượng lần thăm hỏi thông tin về QUẢNG CÁO IN sản phẩm
 Số cuộc iện thoại hỏi thăm về SP
 Số KH tham quan gian hàng trưng bày  Mức ộnhậnbiết Mức ộnhớlại
Số coupon gửi về công ty 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 0 7
Đánh giá hiệu quả quảng cáo  Ưu iểm:  Ít tốn kém  Nhược iểm:  Không chính xác
Số khách thăm hỏi về SP có thể
không hoàn toàn là do tác ộng của QC
Đánh giá quảng cáo in 58
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 2019 - MC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 0 8
Đánh giá hiệu quả quảng cáo
Đánh giá quảng cáo phát  Nội dung ánh giá sóng ĐÁNH GIÁ QUẢNG CÁO
Kiểm tra tỉ lệ người nhận biết và PHÁT SÓNG nhớ ược quảng cáo  Nhớ có trợ giúp
 Nhớ không cần trợ giúp  Nghiên cứu so sánh: Mức ộnhớlại Nghiên cứu so sánh
 Khác biệt hành vi giữa người xem và người không xem QC 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 0 9 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
THẢO LUẬN CHƯƠNG 2
1. Thảo luận về các yếu tố cần thiết ể tạo thông iệp quảng cáo.
2. Giải thích khái niệm ộ tin cậy của nguồn phát thông iệp.
3. Thảo luận ý nghĩa iều kiện ‘Message Balance’ khi áp dụng cho thông iệp quảng cáo.
4. Chọn 5 mẫu quảng cáo in, nhận xét về các yếu tố của thông
iệp và mức ộ thể hiện thông iệp.
5. Tại sao các nhà quảng cáo sử dụng người phát ngôn/ ại diện trong quảng cáo ? Tìm ví dụ về từng loại
người phát ngôn/ ại diện.
6. Phân tích ảnh hưởng của quảng cáo ối với người tiêu dùng.
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 110 CHƯƠNG 3
MARKETING TRỰC TIẾP 2019 -MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 NỘI DUNG CHƯƠNG 3 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
 Tổng quan về marketing trực tiếp
 Chiến lược marketing trực tiếp Mục tiêu:
 Phương tiện marketing trực tiếp  Hiểu
ược khái niệm, vai trò, mục tiêu của
hoạt ộng marketing trực tiếp
 Đánh giá o lường hiệu quả hoạt ộng marketing trực tiếp
 Hiểu ược cách xây dựng chiến lược marketing trực tiếp
 Nắm ược các phương tiện marketing trực tiếp
 Tổ chức thực hiện, kiểm tra và ánh giá kết quả hoạt ộng marketing trực tiếp 2019 -MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
TỔNG QUAN VỀ MARKETING TRỰC TIẾP  Khái niệm : Theo Hiệp hội  Theo Kotler P. (2012):
marketing trực tiếp Hoa kỳ (US  “Marketing trực tiếp là hoạt ộng kết
DMA):nối trực tiếp với khách hàng mục tiêu  Marketing trực tiếp
là hệ thốngã ược lựa chọn cẩn thận ể có
thể tương tác của
marketing có sửvừa thu ược phản ứng tức thời vừa dụng
một hay nhiều phương tiệnnuôi dưỡng mối quan hệ lâu dài
với quảng cáo ể tác ộng ến mộthọ”.
phản ứng áp lại và có thể o lường ược tại bất kỳ ịa iểm 2019 -MC nào ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 3
VAI TRÒ & XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN
Vai trò và xu hướng phát triển của marketing trực tiếp
 Xu hướng chuyển từ giao tiếp ại Sự
bùng nổ các phương tiện truyền
chúng sang giao tiếp cá nhânthông iện tử và cá nhân
 Thiết lập mối quan hệ với KHSự
thay ổi trong xã hội ( bình ẳng giới, cơ
cấu gia ình) Tạo thuận tiện cho KH (thông tin
mua sắm)Việc thiết lập cơ sở dữ liệu về khách
hàng khá thuận lợi trong bối cảnh
 Duy trì KH với chi phí nhỏ bùng nổ internet ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 4 2
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
VAI TRÒ & XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN
Nh m cÆc qu c gia C h u ` c l ượ ng ng ườ i døng Internet l n nh t (2011) - Ngu n: Miniwatts Marketing Group. 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 5 M Ụ C T I Ê U 3
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 Điều kiện và Mục tiêu: hoàn cảnh áp dụng
 Cung cấp thông tin cho khách hàng về sản phẩm hiệu quả hoạt ộng
 Tạo ra các hưởng ứng tức thì, thúc ẩy khách hàng ặt marketing trực tiếp:
hàng qua các kênh trực tiếp không qua trung gian • Phải xây dựng ược  cơ sở dữ liệu về
Xây dựng hình ảnh, duy trì sự thỏa mãn KH, thông tin
và ịnh hướng hành vi KH khách hàng • Công nghệ thông tin phát triển Áp dụng phù hợp với các doanh nghiệp nào? 2019 -MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 6
ĐẶC TRƯNG CỦA MARKETING TRỰC TIẾP  Đặc trưng:
 Truyền thông theo ịa chỉ (nonpublic)
 Thông iệp ược thiết kế riêng cho từng KH (customized)
 Cập nhật (updated) thông iệp nhanh
hơn quảng cáo và khuyến mãi
 Tương tác (interactive): thông iệp
có thể thay ổi theo phản ứng của KH 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 7 4
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
ĐẶC TRƯNG CỦA MARKETING TRỰC TIẾP Ưu iểm:Nhượciểm:
 Khả năng nhắm úng mục tiêuTính
chính xác của cơ sở dữ liệu
 Khả năng cá nhân hóa mối quan hệBị
phê phán là quấy nhiễu khách hàng mua bán
 Thiếu hỗ trợ kỹ thuật, mỹ thuật so với
Khả năng hướng tới việc tạo ra hành
ộngquảng cáo, ít ấn tượng hơn.
 Linh ộng, ít phụ thuộc vào cácKhó cập
nhật thông tin, chi phí in ấn phương tiện
truyền thôngtốn kém, chuẩn bị thông tin KH
công Khả năng o lường ược hiệu quảphu. ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 8 5
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
CÁC HÌNH THỨC MARKETING TRỰC TIẾP 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 9 THƯ TRỰC TIẾP  Khái niệm:
 Hình thức marketing trực tiếp
ược gửi tới KH qua ường bưu
iện, phương tiện truyền thông công cộng
 Hình thức: Thư chào hàng kèm
bưu thiếp, brochure, catalog
 Có thể gửi qua PPTT fax, email, voice mail, SMS 1 0 2019 -MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 6
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 THƯ TRỰC TIẾP  Mục ích:  Bán hàng
 Thu thập hay tuyển chọn danh
sách cho lực lượng bán hàng
 Gửi thông tin hoặc gửi quà tặng cảm ơn KH 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 1 THƯ TRỰC TIẾP
 Nguyên tắc trình bày :
 Phong bì: ấn tượng, tạo sự
quan tâm nội dung bên trong
 Nội dung: Ngắn gọn, kèm theo
tài liệu (giá, hình ảnh SP, mẫu)
 Kèm phong thư hồi báo, dán sẳn tem và ịa chỉ 1 2 2019 -MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 7
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 THƯ TRỰC TIẾP
 House list / danh sách KH cần gửi:
 KH cũ, hiện tại và tiềm năng
 KH ã hồi âm trước ây
 Tổng hợp từ bên ngoài: công ty
dịch vụ, niên giám iện thoại  Sử dụng ường dẫn ược cá
nhân hóa (PURLs) hoặc những
mã vạch (Barcode) hoặc mã phản hồi nhanh ( Quick Response Code - QR code) 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 3 CATALOG
 Hình thức marketing trực tiếp thông qua gửi các catalog ến danh sách KH ã chọn  Nội dung:
 Hình ảnh, mô tả chi tiết SP:
ặc iểm kỹ thuật, tính năng, giá cả, mẫu mã 1 4 2019 -MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 8
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
TELEMARKETING/ TELESHOPING
 Cách tiếp cận khách hàng từ xa qua iện thoại, computer, fax ể bán SP  Đặt một số iện thoại miễn phí ể KH ặt mua hàng, khiếu nại và góp ý 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 5 Door to Door Marketing
 Direct sell: Chào bán trực tiếp với khách hàng
 Hình thức marketing trực tiếp cổ iển nhất:
 Tiếp cận trực tiếp, mặt ối mặt với KH
ể trình bày, giới thiệu SP và bán SP 1 6 2019 -MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 9
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
Direct response advertising
 Những quảng cáo yêu cầu
người nhận thông tin có sự hồi áp:
 Cắt phiếu trả lời, nhận quà tặng… 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 7 ONLINE MARKETING
 Marketing trực tuyến- truyền thông với KH thông qua
tương tác trực tuyến với hệ thống mạng máy tính:  Search engines  Online advertising  E-mail marketing  Affiliate marketing  Blog marketing  Viral marketing 1 8 2019 -MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 10
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 ONLINE MARKETING
S earch engines:
 Công cụ tìm kiếm: sự lựa chọn ầu
tiên ể truy nhập tin tức hay thông
tin về một SP hay dịch vụ
 SEO / Search Engine Optimization
 SEM / Search Engine Marketing 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 9 ONLINE MARKETING
Quảng cáo trực tuyến/Hình thức: Online advertising:  Banner, pop-up
 Điều tra trực tuyến
 Công ty sẽ mua các không gian  Khung quảng cáo
quảng cáo trên các website: báo  Floating ad iện tử, các trang web …
 Tiêu chí: số lượng truy cập hàng ngày của website 2 0 2019 -MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 11
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 ONLINE MARKET ING Tính năng:  Quản lý danh sách email  Theo dõi, báo
Email marketing/ marketing thư iện tử cáo kết quả  Tự ộng hóa chiến
hình thức sử dụng email (thư iện tử) mang nội dung về dịch
thông tin liên quan bán hàng/ tiếp thị/ giới thiệu sản phẩm  Mẫu email ến khách hàng a dạng 2019 -MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2 1 ONLINE MARKETING   Ví dụ: Affiliate marketing /
 Amazone ã phát triển trên 60.000 ịa marketing liên kết chỉ websile ại lý
 Xây dựng ại lý hay hiệp hội
bán hàng trên mạng dựa trên
những thỏa thuận thưởng % hoa hồng.
 chỉ phải chi trả khi ã bán ược hàng  Tính theo % doanh thu 2 2 2019 -MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 12
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 ONLINE MARKETINGBlog marketing
 Việc chia sẻ những nhận xét hoặc quan iểm cá nhân, tạo nên các chủ ề thảo luận trên các diễn àn cũng như các hoạt ộng do chính blogger
nhằm giới thiệu ường link ến
trang web sản phẩm, dịch vụ trực tuyến 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2 3 ONLINE MARKETING
Viral marketing/ Marketing lan truyền
 tận dụng lợi thế của sự nhân rộng nhanh chóng ể tạo sự bùng nổ thông iệp ến hàng
ngàn, hàng triệu người.
 ược gọi là “word of mouth” qua internet 2 4 2019 -MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 13
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
CHIẾN LƯỢC MARKETING TRỰC TIẾP
 Xác ịnh khách hàng mục tiêu
 Xác ịnh mục tiêu marketing trực tiếp
 Xây dựng nội dung chiến lược
chào hàng và các thử nghiệm khác nhau
 Đánh giá kết quả thực hiện 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2 5
CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH SỰ THÀNH CÔNG CỦA MARKETING TRỰC TIẾP
 Cơ sở dữ liệu (Database)  Chào hàng (Offer)  Sáng tạo (Creative)
 Phương tiện giao tiếp (Media)
 Tổ chức thực hiện (Organizing)
Dịch vụ khách hàng (Customer Service). 2019 -MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2 6 14
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
 Thông qua tỷ lệ ặt hàng, mua hàng của KH
 Thông qua chi phí, doanh thu và
lợi nhuận cho chiến dịch marketing trực tiếp
 Thông qua việc ánh giá khả
năng tạo lập quan hệ với KH ( CRM) của doanh nghiệp 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2 7
Thảo luận chương 3
1. Các hình thức marketing trực tiếp có nhiều ưu iểm hơn quảng cáo ại chúng. Hãythảo
luận tại sao hình thức này lại phát triển nhanh chóng?
2. Thảo luận về vai trò của cơ sở dữ liệu trong truyền thông marketing nói chung và
marketing trực tiếp nói riêng
3. Telemarketing ã trở thành một công cụ ể tiếp cận thị trường người tiêu dùng (B2C) và
tổ chức (B2B). Dựa trên những những tính năng cụ thể của Telemarketing ể giải thích
tại sao Telemarketing lại có khả năng thu hút khách hàng cao?
4. Tìm hai ví dụ về công ty có sử dụng “care line” và nhận xét về hiệu quả của chúng.
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 28 15
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 CHƯƠNG 4 XÚC TIẾN BÁN 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 NỘI DUNG CHƯƠNG 4
Tổng quan về hoạt ộng xúc tiến bán
 Xúc tiến bán ịnh hướng KH Mục tiêu:
 Xúc tiến bán ịnh hướng thương mại
 Hiểu ược khái niệm, vai trò, mục tiêu xúc tiến bán
 Hiểu ược hoạt ộng xúc tiến bán ịnh hướng KH
 Kết hợp hoạt ộng xúc tiến bán và QC
 Hiểu ược hoạt ộng xúc tiến bán ịnh hướng thương
 Đánh giá kết quả xúc tiến bán mại
 Nắm ược cách kết hợp hoạt ộng xúc tiến bán và QC
 Tổ chức kiểm tra và ánh giá kết quả xúc tiến bán 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2 16
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 KHÁI NIỆM
 Xúc tiến bán bao gồm rất nhiều
công cụ truyền thông khác nhau
nhằm ưa ra những kích thích hay
giá trị tang của SP nhắm vào lực
lượng bán hàng, hệ thống phân phối
và người tiêu dùng cuối cùng ể tạo
ra sự tiêu thụ nhanh sản phẩm 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 3 V A I T R Ò lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 hướng: Vai trò
Vai trò của người bán lẻ ngày càng tăng
 Điều chỉnh những biến
Sự trung thành với nhãn hiệu có xu hướng giảm ộng ngắn hạn của
Người tiêu dùng ngày càng nhạy cảm với khuyến cung cầu  mại
 Giải phóng nhanh ược Xu những hàng tồn kho 
Sự gia tăng nhanh chóng số lượng các nhãn hiệu  Khuyến khích NTD  dùng thử SP mới.
Thị trường người tiêu dùng ngày càng bị chia cắt
 Tạo ra nhiều hình thức  Cạnh tranh bán lẻ a dạng  Điều chỉnh các  chương trình phù hợp với các nhóm khách  hàng khác nhau.
 Phát triển thương hiệu  ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2019 - MC 4
NGUYÊN NHÂN PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN BÁN
 Sự thay ổi trong cán cân quyền lực giữa nhà sản xuất và nhà bán lẻ
 Các thương hiệu trở nên cân bằng hơn và người tiêu dùng nhạy cảm hơn về giá
 Mức ộ trung thành với thương hiệu giảm
 Thị trường ại chúng bị chia nhỏ và hiệu quả của phương tiện truyền thông sụt giảm
 Chú trọng vào kết quả ngắn hạn trong cơ cấu khen thưởng của doanh nghiệp
 Người tiêu dùng phản ứng nhanh hơn với các hoạt ộng xúc tiến bán 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 5 3
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
XÚC TIẾN BÁN ĐỊNH HƯỚNG KHÁCH HÀNG
 Nhắm vào ối tượng người mua
( khuyến khích khách hàng tích cực
mua), người mua là người chịu kích thích (Consummer Marketing) = Khuyến mại NTD / Pull 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 6
MỤC TIÊU XÚC TIẾN BÁN ĐỊNH HƯỚNG KHÁCH HÀNG  Mụctiêu:
 Kíchthíchngườitiêudùngdùngthửvà muasảnphẩmmới
 Kíchthíchtiêudùngnhữngsảnphẩm angbán
 Bảovệkháchhànghiệntạicủacôngty
 Phốihợpvàlàmtănghiệuquảcủa quảngcáovàcáchoạt ộngmarketing khác 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 7 4
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
KỸ THUẬT XÚC TIẾN BÁN ĐỊNH HƯỚNG KHÁCH HÀNG
 Phiếu mua hàng với giá ưu ãi
 Xổ số trúng thưởng,  Giảm giá
 Hậu mãi và hoàn tiền  Tặng thêm hàng  Quà tặng  Tặng hàng mẫu  Tích iểm ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 8 HÀNG MẪU
Trường hợp áp dụng hiệu quả:
Phân phối hàng mẫu:
 SP có tính chất ưu việt hơn hẳn SP cạnh tranh  Bưu phẩm
 SP ược mua và sử dụng thường  Phát tận nhà xuyên  
SP có tỉ lệ lợi nhuận cao trong khi Phát tại iểm bán
giá bán lẻ tương ối thấp  Đính kèm SP khác
 Ưu iểm và các thuộc tính của SP
 Kèm theo báo, tạp chí
khó truyền ạt thông qua các phương tiện QC  Phiếu nhận hàng…
 Ngân sách chiêu thị ủ lớn 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 9 PHIẾU GIẢM GIÁ 5
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
Phiếu giảm giá (Counpon) là phiếu Ưu iểm  Giới thiệu SP mới
xác nhận ược phân phối bởi nhà sản
xuất/ người cung cấp và ược hoàn lại
 Khuyến khích mua hàng lặp lại, thường
tại iểm bán lẻ cho nhà sản xuất/ phân xuyên hơn, nhiều hơn
phối, tạo cho người tiêu dùng cơ hội
 Tạo sự khác biệt ối với SP tương tự mua hàng với giá ưu ãi
Ví dụ: Phiếu mua hàng giảm giá trên
phần quảng cáo của báo, tạp chí 2019 - MC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 0 PHIẾU GIẢM GIÁ
Phân phát phiếu giảm giá:
Thu hồi phiếu giảm giá
 Phân phát trực tiếp, qua thư
Phụ thuộc vào PP phân phát, số lượng
 In/ ể trong báo, tạp chí
người nhận phiếu, nhu cầu của NTD, quyền
lợi của người mua, mức ộ trung thành với  In trên/ trong bao bì
nhãn hiệu; trị giá của phiếu…
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 1 2019 - MC 6
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 PHIẾU GIẢM GIÁ PHÂN PHÁT THÔNG QUA THÔNG QUA TRỰC TIẾP CÁC PTTT SẢN PHẨM
‐ Trực tiếp ến người tiêu
‐ Được sử dụng rộng rãi
‐ Tỷ lệ hồi phiếu cao dùng nhất nhất
‐ Diện rộng hoặc nhắm
‐ Có thể tiếp cận nhiều KH ‐ Chi phí thấp nhất vào KH mục tiêu ‐ Chi phí lớn
‐ Tỷ lệ hồi phiếu trung bình ‐ Không tiếp cận ược ến
‐ Lạc giữa thư từ giấy tờ thấp nhất KH mới của KH
‐ Không hướng vào KH mục tiêu ‐ Giới thiệu SP mới ‐ Giới thiệu SP mới ‐ Kích thích mua ‐ Hấp dẫn KH mới ‐ Hấp dẫn KH mới ‐ Tăng tính cạnh tranh
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 12 Quà tặng
 Quà tặng là những món hàng  Hình thức tặng quà: ượ 
c biếu không/bán với giá ưu Quà tặng trực tiếp
 Quà tặng người nhận phải trả một phần
ãi cho người mua hàng (giá trị
 Quà thưởng tại chỗ
công thêm) ể khuyến khích họ
mua một loại sản phẩm nào ó 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 3 7
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 Q u à t ặ n g Nguyên tắc chọn quà tặng:  Có giá trị áng kể  Là SP hữu ích
 Không sẳn có trên thị
Lưu ý khi tặng quà: trường
 Thủ tục chọn quà và mua quà hợp lý
 Có thể gửi bằng bưu iện
 Quà phải phù hợp và áp ứng mong muốn của KH  Không có tính cạnh
 Xác ịnh cơ chế lưu giữ và ổi phiếu hay bằng chứng tranh với SP khác trong mua SP lấy quà cửa hàng
 Lựa chọn và lập thời gian biểu tặng quà  Hấp dẫn khách hàng
 Xác ịnh khả năng tặng quà hay trả tiền trong trường  Liên quan ến chương hợp ít phiếu hơn trình quảng cáo của công ty 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 4 8
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
Thi có thưởng và xổ số- Khuyến mại cơ hội  Thi:Ưu iểm:  Liên kết trực tiếp với SP  NTD
phải sử dụng kỹ năng ể chiến Tính lựa chọn ối tượng  Đạt vị trí trưng bày tốt thắng  Tăng
thêm hình thức khuyến mại  Phải
chứng minh ã sử dụng SPNâng cao hình ảnh nhãn hiệu  Nhược iểm:  Sổ xố:
 Ít kích thích dùng thử SP
 Người thắng ược chọn ngẫu nhiênChỉ
một số NTD quan tâm tham dự thi hay xổ số
 NTD không nhất thiết chứng minh ã sử
Khó khăn trong trưng bày SP dụng
SPPhức tạp và khó thực hiện 2019 - MC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 5
Các hình thức ưu ãi NTD khác K/n:Hình thức:  Giảm giá trực tiếp  Các hình thức
chiêu thị ngắnThưởng thêm hàng hạn, tạo
iều kiện giúp ngườiHoàn tiền một phần tiêu dùng tiết kiệm khi i muaƯu ãi phối hợp hàng
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 6 9
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
XÚC TIẾN BÁN ĐỊNH HƯỚNG THƯƠNG MẠI
 Nhắm vào ối tượng người bán
( khuyến khích thành viên của hệ
thống phân phối tích cực bán ra),
người bán là người chịu kích thích ( Trade Marketing ) = Khuyến mại NTG / Push 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 7 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 10
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
MỤC TIÊU XÚC TIẾN BÁN ĐỊNH HƯỚNG THƯƠNG MẠI Mục tiêu:
 Xây dựng hệ thống phân phối và hỗ trợ sản phẩm mới
 Hỗ trợ SP ang tiêu thụ
 Kích thích người bán lẻ trưng bày sản
phẩm và ẩy mạnh tiêu thụ SP cũ
 Khuyến khích nhà bán lẻ dự trữ 1 8
HÌNH THỨC XÚC TIẾN BÁN ĐỊNH HƯỚNG THƯƠNG MẠI  Hỗ trợ thương mại
 Đào tạo bán hàng và thi bán hàng
 Trưng bày tại iểm bán  Quảng cáo hợp tác
 Triển lãm thương mại 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 9 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 11
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 Hội thi bán hàng Khái niệm:
Hình thức kích thích:
Là kỹ thuật khuyến mại rất
dưới dạng giải thưởng (tiền
hữu ích trong việc kích thích
mặt, hàng hóa, kỳ nghỉ mát, ghi
nhân viên bán hàng và các nhà nhận thành tích…) trung gian phân phối 2019 - MC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2 1 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 12
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
Tài liệu chào hàng (prochure) Lực lượng Khách bán hàng Nhà bán lẻ hàng • Cập nhật Cung cấp Hỗ trợ các sản nhiều thông tin quá phẩm mới Nhân viên cửa trình ra • Cập nhật hàng có thể quyết thay ổi về mô tả sản ịnh kiểu dáng, phẩm ầy ủ mua mẫu mã Mục ích:
 Giải thích tính năng kỹ thuật của sản phẩm
 Hữu ích khi SP a dạng về kiểu dáng, kích cỡ, màu sắc 2 2 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 13
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
Hội chợ triển lãm  Mục ích:  Giới thiệu SP mới
 Kí kết các hợp ồng bán hàng
 Tạo nguồn KH tiềm năng
 Thu hút nhà phân phối mới
 Nghiên cứu thị trường  Quan sát cạnh tranh
 Huấn luyện nhân viên bán hàng
 Thu thập thông tin phản hồi tại chỗ 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2 3
Quảng cáo hợp tác ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 14
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 Khái niệm Hình thức:
Hình thức quảng cáo trong ó trách
 Quảng cáo hợp tác ngang/ Quảng cáo nhiệm và chi phí ược chia sẻ cho 2
hay nhiều nhà quảng cáo theo tỷ lệ khác liên kết nhau
 Quảng cáo hợp tác dọc 2019 - MC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2 4
PHỐI HỢP XÚC TIẾN BÁN & QUẢNG CÁO
 Phối hợp về ngân sách:
 Các yếu tố cần xem xét:
 Mục tiêu của xúc tiến bán
 Đặc iểm thị trường  Tình thế cạnh tranh
 Giai oạn trong vòng ời SP 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2 5 ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 15
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
KẾT HỢP XÚC TIẾN BÁN & QUẢNG CÁO
Phối hợp về chủ ề QC và xúc tiến Cần chú ý: bán
 Chủ ề khuyến mại phải sát với Phối
hợp về phương tiện và thời chủ ề QC và ịnh vị SP gian
 Các hình thức XTB phải truyền ạt những
thuộc tính ộc áo hay vị thế nổi bật của SP
tăng cường hiệu quả của QC và chào hàng 2019 - MC 2 6
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ XÚC TIẾN BÁN  Phươngpháp:
 So sánhdoanhsốtrước, trongvàsaukhi
ápdụngbiệnphápxúc tiến bán
 Nghiêncứudữliệuvềnhómkháchhàng
 Thử nghiệm với sự thay ổi về mức ộ
kích thích, thời gian tiến hành và cách phổ biến chương trình 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2 7 ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 16
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
THẢO LUẬN CHƯƠNG 4
 MiniCase: Could online coupons save the High Street?
 Bài ọc thêm: Quy ịnh về khuyến mại (trích dẫn theo luật thương mại)
 Bài ọc thêm: Người tiêu dùng Việt Nam thích loại hình khuyến mãi nào nhất ?
 Tìm ba ví dụ về hoạt ộng xúc tiến bán và phân tích cách xây dựng chương trình xúc tiến bán này.
 Theo bạn, khuyến mãi làm tăng lòng trung thành hay giảm lòng trung thành thương hiệu? Tại
sao? Cho ví dụ minh chứng. 2019 - MC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 28 ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 17
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 CHƯƠNG 5
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG 2017 - IMC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 NỘI DUNG CHƯƠNG 5
Tổng quan về hoạt ộng quan hệ công chúng Mục tiêu:
 Lựa chọn công cụ quan hệ công
 Hiểu ược khái niệm, vai trò, mục tiêu của hoạt chúng ộng quan hệ công chúng  
Hiểu ược các quyết ịnh chủ yếu về hoạt ộng
Xây dựng chương trình hoạt quan hệ công chúng: ộng quan hệ công chúng
 Hiểu cách ứng dụng các công cụ quan hệ
 Đánh giá kết quả hoạt ộng quan công chúng hệ công chúng
 Xây dựng chương trình quan hệ công chúng
 Hiểu ược việc ánh giá kết quả hoạt ộng quan hệ công chúng 2017 - IMC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2 1
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 KHÁI NIỆM  Khái niệm Đốitượng : Chứcnăng :  Tạodựngmốithiện
Quan hệ công chúng là chức năng Tổchứcvàcông chúng cảmvàthônghiểu quản trị nhằm: lẫnnhau  QUAN HỆ
ánh giá thái ộ của công chúng, CÔNG CHÚNG
 xác ịnh những chính sách và thủ tục của Nền tảng : Côngcụ chính :
tổ chức liên quan ến lợi ích công chúng, Xây dựng dựa Thôngqua hoạt
 thực hiện các chương trình hành ộng ể trên cơ sở giao ộngtruyềnthông
ạt ược sự thông hiểu và chấp thuận tiếp hai chiều giaotiếp 2017 - IMC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 3 2017 - IMC 2
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
VAI TRÒ CỦA QUAN HỆ CÔNG CHÚNG  Vai trò  Ưu iểm:
 Cải thiện hình ảnh, thương hiệu của DN  Ít tốn kém  Thay ổi thái
ộ của công chúng mục tiêu
 Khả năng tiếp cận nhóm công chúng
( ặc biệt là khách hàng) ặc biệt
 Cải thiện mối quan hệ với cộng ồng  Tính áng tin  Tăng thị phần Nhược iểm:
 Gây ảnh hưởng lên các chính sách của chính phủ: ịa
phương, nhà nước, quốc tế. Khó kiểm soát ược thông iệp
 Cải thiện mối quan hệ truyền thông ối với Cạnh tranh
cao các nhà ầu tư, cố vấn doanh nghiệp. Mục tiêu rộng
 Phát triển các quan hệ trong ngành. ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 4
CÁC CHỨC NĂNG CỦA PR
 Quan hệ với báo chí:
ăng tải các thông tin có giá trị trên các phương tiệ  Vận ộng hành lang: n truyền thông ại chúng
ể thu hút sự chú ý ến con người, sản
làm việc với các nhà lập pháp và các quan
phẩm, dịch vụ hay tổ chức.
chức chính phủ ể truyền thông việc ủng hộ
hay hủy bỏ một ạo luật hay một qui ịnh nào
 Tuyên truyền sản phẩm: ó.
những nỗ lực khác nhau nhằm công bố về 
những sản phẩm cụ thể. Tham mưu:
ề xuất với ban lãnh ạo những kiến nghị
 Truyền thông của công ty:
về các vấn ề có liên quan ến công chúng
truyền thông ối nội và ối ngoại nhằm làm
và về vị trí và hình ảnh của doanh nghiệp
cho mọi người hiểu biết sâu hơn về tổ chức 2017 - IMC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 5 2017 - IMC 3
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
ĐỐI TƯỢNG CỦA PR  Công chúng Nhânviêncôngty Quảnlý ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 6
ĐỐI TƯỢNG CỦA PR
 Việc xác ịnh các nhóm công chúng
rất quan trọng bởi các nguyên nhân sau :
 Sự liên quan của nhóm công chúng ến chương trình PR
 Để công ty thiết lập mức ộ ưu tiên trong
giới hạn ngân sách và nguồn lực
 Để lựa chọn phương tiện và phương pháp truyền thông
 Để chuẩn bị thông iệp với hình thức và nội dung phù hợp nhất 2017 - IMC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 7 2017 - IMC 4
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
LỰA CHỌN CÔNG CỤ PR
 Liệt kê các công cụ PR theo Kotler P.
(2008) / Pencils
P ublications - Xuất bản phẩm
E vents - Sự kiện  N ews - Tin tức
C ommunity affairs - Hoạt ộng cộng ồng
I dentity tools - Các phương tiện nhận diện
L obbying - Vận ộng hành lang
S ocial investments - Đầu tư xã hội ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 8 2017 - IMC 5
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 CÁC CÔNG CỤ CHÍNH 2017 - IMC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 9 Quan hệ báo chí K/n:  Ưu iểm:
Đưa các thông tin, tài liệu về
 Thông tin có giá trị, áng tin cậy
doanh nghiệp cho cơ quan truyền  Khuyết iểm:
thông (báo chí) ể ưa tin
 Không kiểm soát ược các yếu tố
truyền thông (thời gian, kích cỡ, tần suất…) 2017 - IMC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 0 6
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 Quan hệ báo chí
Công cụ tác nghiệp:
Chủ ề tuyên truyền:
 Bộ tài liệu truyền thông / Thông
 Giới thiệu sản phẩm
cáo báo chí (Press kit/ release)  Hoạt ộng nhân sự
 Họp báo (Press conference)  Hoạt ộng tài chính
Tour báo chí (Press tour)  Sự kiện ặc biệt 2017 - IMC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 1 Quảng cáo PR Mục tiêu:
So sánh với Publicity
Nhằm thông tin các thuộc tính hay
 Công ty có khả năng kiểm soát
quan iểm của công ty một cách
nội dung thông iệp, hình thức, vị
nhất quán về một vấn ề nào ó ến trí, thời gian  các ối tượng khác nhau
Phát sinh chi phí sản xuất thông iệp và mua phương tiện 2017 - IMC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 2 7
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 Quảng cáo PR 2017 - IMC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 13
Quảng cáo về doanh nghiệp  Mục tiêu:
Quảng cáo hình ảnh công ty /
Quảng bá hình ảnh của doanh nghiệp Quảng cáo bảo trợ:
tới khách hàng/ cộng ồng
Đưa hình ảnh và thông iệp
doanh nghiệp muốn truyền tải
lên các phương tiện ại chúng
nhằm xây dựng hình ảnh và danh tiếng công ty
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 4 2017 - IMC 8
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 Quảng cáo biện hộ Mục tiêu: Khẳng ịnh vị trí và quan iểm
Quảng cáo biện hộ: của tổ chức về
Hình thức mà doanh nghiệp muốn nói rõ lập vấn ề mà công
trường của mình về một vấn ề ang gây tranh chúng quan
luận hay trả lời lý do một hoạt ộng hay giải quyết tâm tin tức xấu 2017 - IMC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 5
Quảng cáo dưới dạng nội dung
Tự giới thiệu trên sóng:   Truyền thông trên sóng Bài viết quảng cáo: phát thanh, truyền hình  Báo in  Kết hợp giữa thông tin
 Kết hợp giữa quảng cáo
(information) và quảng cáo (advertising) và bài báo (commercial) (editorial) ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2017 - IMC 1 6 9
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 Ưu / khuyết iểm 2017 - IMC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 17
XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH PR Lựachon kênh Thiết lập Xác ịnh Xâydựng Thực Đánhgiá thôngtin mụctiêu ốitượng thông iệp hiện vàcông cụPR ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 18 2017 - IMC 10
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
Thiết lập mục tiêu
 Mỗi chiến dịch PR cần có các mục Thay đổi nhận thức
tiêu ược xác ịnh cụ thể ể thực Giảmbớt Thayđổi chi phí
hiện và kiểm tra kết quả tháiđộ truyền thông Mụctiêu Kíchthích PR Thayđổi bánhàng hànhvi & phân phối Tạorasự Tạodựng nhậnbiết uytín 2017 - IMC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 9
Xác ịnh ối tượng hướng tới 2017 - IMC 11
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 
Doanh nghiệp muốn xây dựng Phương pháp:
mối quan hệ tốt ẹp với ối tượng nào?
NghiŒn cứu ịnh t nh
Tìm hiểu những thông tin: ộ
 Phỏng vấn nhóm chuyên sâu  Phỏng vấn cố ịnh
tuổi, giới tính, thu nhập, ịa vị, lối sống,
NghiŒn cứu ịnh lượng sở thích
 Phỏng vấn cá nhân trực tiếp 
 Phỏng vấn qua ược thưtín
Đối tượng công chúng ó nhận
 Phỏng vấn qua iện thoại Quan sát
thức như thế nào về doanh nghiệp và
NghiŒn cứu t i liệu
sản phẩm của doanh nghiệp ?
 Doanh nghiệp có thể tìm kiếm nhiều nguồn thông tin thứ cấp ể hiểu
ược nhận thức của công chúng vê doanh nghiệp 2017 - IMC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2 0
Xây dựng thông iệp  Thông iệp:
• thông tin cốt lõi nhất mà doanh
nghiệp muốn truyền tải ến công chúng.
• thể hiện một cách nhất quán qua tất CORE cả các kênh thông tin. SWOT
• gắn với mục tiêu quan hệ công
chúng mà doanh nghiệp muốn ạt ược. 2017 - IMC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2 1 2017 - IMC 12
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
Xây dựng thông iệp
 Để thu hút ối tượng công chúng, người thiết kế cần phải:
 Hiểu rõ tình hình hoặc vấn ề của công chúng
 Hiểu rõ nhu cầu, sở thích và mối quan tâm của công chúng
 Để thuyết phục ược ối tượng công chúng, thông iệp cần phải:
 Nêu bật ược nội dung cốt lõi nhất  Đơn giản, tập trung
 Được thể hiện một cách sáng tạo  Mang tính xác thực
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 22 2017 - IMC 13
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
Xây dựng thông iệp 2017 - IMC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2 3
Lựa chọn kênh thông tin và công cụ PR
 Thông iệp sẽ ược truyền tải qua kênh nào ?  Có 4 kênh chủ yếu : 1 . …. 2 . …. 3 . …. 4 . …. 2 4 2017 - IMC 14
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
Lựa chọn kênh thông tin và công cụ PR
Phư ng tiện truyền th ng ại chœng: T i liệu c ng chœng:
 tổ chức họp báo, mời báo chí tham
brochure, tờ rơi giới thiệu sản phẩm hoặc dự
các sự kiện do doanh nghiệp tổ công ty (phục
vụ ối tượng khách hàng), chức hoặc gửi thông
cáo báo chí. bản tin nội bộ (nhân viên), báo cáo tài chính
Sự kiện: (cổ ông, các nhà ầu tư,...)
 hội thảo, buổi giới thiệu sản phẩm Giao
tiếp cÆ nh n: mới, buổi lễ xuất lô hàng ầu tiên,
trả lời phỏng vấn báo chí và phát biểu
trước “ngày hội gia ình” dành cho các công chúng.
thành viên trong công ty. kết hợp
nhiều kênh thông tin với nhau nhằm
tạo một hiệu ứng mạnh 2017 - IMC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2 5 Thực hiện
 Lập kế hoạch thực hiện:
 chỉ rõ ai thực hiện ?  khi nào xong ?
 thực hiện như thế nào?
 ai là người chịu trách nhiệm chung cho toàn bộ chương trình ? ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2 6 2017 - IMC 15
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 Thực hiện
Tìm kiếm các cơ hội thực hiện hoạt ộng PR
 Chọn một ngày lễ thích hợp. liên quan ến
ối tượng công chúng mục tiêu
 Gắn với các sự kiện ang thu hút sự quan tâm của công chúng
 Gắn với các hoạt ộng kinh tế
 Gắn với một chương trình xã hội
 Gắn với những phát minh, sáng kiến hay xu hướng mới 2017 - IMC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2 7
Các phương thức thực hiện PR
Xây dựng sự tín nhiệm
Quảng bá hình ảnh
× Chất lượng sản phẩm
× Tài liệu bán hàng và các ấn phẩm của DN
× Mối quan hệ với khách hang
× Mối quan hệ truyền thông và công chúng × Quan tâm cộng ồng
× Trình diễn và phát ngôn
× Hiệu quả chiến lược × Quản lý sự kiện
× Mối quan hệ với nhân viên
× Truyền thông marketing/ thông iệp
× Kỷ năng quản trị khủng hoảng
× Kết hợp phương tiện
× Sự xác nhận của bên thứ ba
× Thiết kế (bảng chỉ dẫn, logo, tiêu ề)
× Nhận thức về môi trường và ạo × Trang phục/ mã hóa ức
× Triển lãm, hội thảo, tài trợ
× Kỹ thuật và trang bị 2 8 2017 - IMC 16
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
Đánh giá kết quả
Các tiêu chí ánh giá ịnh lượng
 Số người tham dự (buổi lễ, sự kiện)
 Số người biết ến hoạt ộng PR (qua phát tờ rơi, quảng cáo trên báo, truyền hình)
 Số bài báo, kênh truyền hình ưa tin
 Thay ổi mức ộ hiểu biết/ nhận biết. Ví dụ, có bao nhiêu người còn nhớ ến tên sản phẩm sau khi nghe
tin? Có bao nhiêu người nói lại với người khác sau khi nghe tin ? Có bao nhiêu người thay ổi ý kiến sau khi nghe tin ?  Phần
óng góp vào mức tiêu thụ và lợi nhuận là số o thỏa mãn nhất ể ánh giá hiệu quả PR khó o lường 2017 - IMC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 29
Đánh giá kết quả
CÆc tiŒu ch Ænh giÆ ịnh t nh
 Mức ộ hưởng ứng của người tham dự
(vỗ tay, thái ộ tham gia,...)
CÆc tiŒu ch
Ænh giÆ hiệu
 Thái ộ công chúng (thờ ơ, quan tâm, quả v chi ph ủng hộ,...)
So sánh với chi phí quảng cáo: chương
trình quan hệ công chúng sẽ có hiệu quả
 Mức ộ quan trọng của bài báo (nội nếu chi phí có ược những bài báo
dung, vị trí ăng bài,...)
hay phóng sự truyền hình thấp hơn chi phí
quảng cáo cùng diện tích và thời lượng phát sóng. 2017 - IMC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 3 0 17
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
QUẢN TRỊ KHỦNG HOẢNGKhÆi ni
ệm kh ng ho ng
• Khủng hoảng là một tình thế ã ạt tới
giai oạn nguy hiểm, gay cấn, cần phải
có sự can thiệp ấn tượng và bất thường
ể tránh hay hạn chế các thiệt hại lớn.
• Đối với công ty, khủng hoảng là bất cứ
tình huống nào e dọa ến sự ổn ịnh
hay danh tiếng của công ty, và thường
xảy ra do sự “nhòm ngó” theo hướng bất
lợi của giới truyền thông. 2017 - IMC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 3 1
QUẢN TRỊ KHỦNG HOẢNG
Đặ c thø c a kh ng ho ng • Bất ngờ sửng sốt • Thiếu thông tin
• Các sự kiện leo thang, khủng hoảng lan rộng
• Mất kiểm soát thông tin
• Ngày càng thu hút sự chú ý từ bên ngoài tổ chức • Căng thẳng 3 2 2017 - IMC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 18
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
Kích bản quản trị khủng hoảng
Bước 5. Đánh giá tình hình và phạm vi
Bước 1. Thành lập ban giải quyết khủng khủng hoảng.
hoảng: chỉ ịnh người ứng ầu, người phát
Bước 6. Xây dựng thông iệp chủ chốt: ngôn.
Nhóm công chúng nào cần biết và nên biết
Bước 2. Thiết lập hệ thống các phương những gì?
tiện truyền thông: thống nhất phương tiện,
Bước 7. Sẵn sàng “chiến ấu”. Thống nhất các ngôn ngữ và tần suất phương án triển khai:
Bước 3. Xác ịnh và hiểu rõ nhóm công
Bước 8. Tổng kết rút kinh nghiệm chúng
Bước 4. Xác ịnh nguyên nhân và ảnh hưởng của khủng hoảng 2017 - IMC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 3 3
Một số nguyên tắc khi xử lý khủng hoảng
• Không im lặng, né tránh báo chí
• Cung cấp thông tin rõ ràng
• Mọi thông tin ối thoại với công chúng cần
ược lập trình theo một chiến lược nhất
ịnh (kỹ năng trả lời phỏng vấn, ra thông cáo báo chí)
• Tìm ồng minh từ những cá nhân hay tổ
chức có uy tín và tạo sức ảnh hưởng
• Lấy lợi ích của cộng ồng làm trung tâm. 3 4 2017 - IMC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 19
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
MA TRẬN KHỦNG HOẢNG TỔ CHỨC
Nguồn: Marketing communications ‐Chris Fill , p.585 2017 - IMC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 35
QUẢN TRỊ KHỦNG HOẢNG
 Mini case: Xử lý khủng hoảng
truyền thông của johnson & johnson 3 6 2017 - IMC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 20
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
Thảo luận chương 5
 Tập oàn TH vừa cho ra mắt Bộ sản phẩm mới TH true NUT. Hãy phân tích: Thôngiệp CôngcụPR ??? ??? Mụctiêu 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 37 21
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 CHƯƠNG 6
BÁN HÀNG TRỰC TIẾP 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 NỘI DUNG CHƯƠNG 6
Tổng quan về hoạt ộng bán hàng trực tiếp Mục tiêu:
 Quy trình bán hàng trực tiếp
 Hiểu ược khái niệm, vai trò, mục tiêu của hoạt  ộ
Kết hợp bán hàng trực tiếp với các ng bán hàng trực tiếp công cụ khác
 Hiểu ược quy trính bán hàng và các kỹ thuật bán hàng trực tiếp
 Đo lường hiệu quả bán hàng trực tiếp
 Kết hợp bán hàng trực tiếp với các công cụ khác  Hiểu
ược phương thức và chỉ tiêu o lường
hiệu quả của bán hàng trực tiếp 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2 TỔNG QUAN 22
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 K/n:
 Bán hàng trực tiếp là những hoạt ộng
Bán hàng trực tiếp/ cá nhân
giới thiệu và bán sản phẩm bằng cách hoạt
ộng chiêu thị tiếp cận
sử dụng nhân viên của người bán.
từng người mua của thị trường
 Bán hàng trực tiếp là sự trao ổi thông tin mục tiêu.
mang tính cá nhân giữa lực lượng bán
 Thông iệp trong bán hàng trực tiếp
hàng và khách hàng nhằm mục ích bán
ược biến ổi ể thích nghi với hoàn
sản phẩm và xây dựng mối quan hệ với
cảnh cụ thể của cả người mua và khách hàng người bán ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2019 - MC 3 TỔNG QUAN  Đặc iểm: Vai trò:
 Sự tiếp xúc cá nhân: Mỗi bên ều  Thu thập thông tin
quan sát phản ứng của bên kia
 Thông tin KH cho DN Cung  Nuôi dưỡng quan hệ cấp thông tin
 Sự áp ứng của KH: KH cảm thấy  Thông tin SP. DN cho KH
có nghĩa vụ nào ó trong việc nghe
thuyết trình của người bán và áp  Sử dụng thông tin ứng lại
 ể giải quyết vấn ề của KH 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 4 23
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 CHỨC NĂNGC hức năng:
 Giới thiệu lợi ích, công dụng của SP
 Trình diễn sản phẩm
 Giới thiệu, giáo dục KH về SP mới
 Trả lời các câu hỏi, thắc mắc của KH
 Tổ chức và thực hiện các hoạt ộng xúc tiến tại các iểm bán hàng
 Đàm phán, ký kết hợp ồng với KH
 Theo dõi sau bán hàng ể chăm sóc KH
 Duy trì, phát triển mối quan hệ lâu dài với KH
 Thu thập thông tin Marketing 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 5
PHÂN LOẠI BÁN HÀNG TRỰC TIẾP  Loại khách hàng:  Người trung gian  mua ể bán lại
 Người mua công nghiệp/ tổ chức  các ảnh hưởng mua
 Người mua chuyên nghiệp  có chuyên môn cao
 Người tiêu thụ cá nhân 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 6 24
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
NHIỆM VỤ CỦA BÁN HÀNG TRỰC TIẾP  Nhiệm vụ  Bán hàng sáng tạo
 Nhận ra nhu cầu, xác ịnh bằng
cách nào ể SP thỏa mãn nhu cầu KH  Bán hàng phục vụ
 Bán lẻ, chú trọng dịch vụ
 Bán hàng tuyên truyền
 Cung cấp thông tin và trợ giúp KH
 Thiết lập mối quan hệ với KH 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 7
QUY TRÌNH BÁN HÀNG TRỰC TIẾP ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 8 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 THĂM DÒ
Phát sinh  Chào bán tại nhà tiềm
 Quảng cáo và các công cụ khác năng  Nguồn tham khảo khác  Nhu cầu Thăm dò Sát hạch  Động cơ triển  Khả năng mua vọng
 Tư cách mua thích hợp Xác ịnh  Phạm vi
các ảnh  Người sử dụng hưởng  Người mua 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 9
LẬP KẾ HOẠCH BÁN HÀNG 
Thông tin cần chuẩn bị
Các kế hoạch cần chuẩn bị
 SP hay dịch vụ của công ty  Lịch gặp KH  Đối thủ cạnh tranh
 Ngành kinh doanh của KH Cá nhân khách
 Kế hoạch làm việc với từng KH
hàng và công ty Cần trả lời các câu
 Tìm hiểu nhu cầu của KH hỏi:
 Danh sách những ặc tính và lợi
 Ai sẽ tham dự vào buổi trình bày ?  ích liên quan
Sẽ nhấn mạnh lợi ích nào với KH ?
 Phương tiện trợ giúp trình bày nào cần sử dụng
 Xử lý những dạng từ chối có thể ?  xảy ra
Phương tiện/ tài liệu hỗ trợ bán hàng nào là cần thiết ? 2019 - MC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 0 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
THUYẾT TRÌNH BÁN HÀNG Tiếp cận Xửlý Kết thúc Xác ịnh Thuyết khách ý kiến chào vấn ề minh/mô tả hàng phản ối hàng 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 11
HOÀN THÀNH VIỆC BÁN HÀNG
Những thủ tục cần hoàn thành:
 Hoàn tất việc iền vào ơn ặt hàng hay hợp ồng, bao gồm chi tiết và quy cách thich hợp
 Thu thập chữ ký của người có trách nhiệm phía KH và ại diện bán hàng của công ty ký vào nơi thích hợp
 Nhận tiền ặt cọc từ KH
 Thảo luận và hoàn thành các thủ tục giấy tờ về thanh toán tài chính
 Gửi tất cả những giấy tờ trên về văn phòng của công ty chờ chấp thuận và tiến hành thủ tục giao hàng
 Gửi lại bản sao các chứng từ ã ược phê chuẩn cho phía KH
 Bảo ảm thời gian giao hàng theo kế hoạch áp ứng yêu cầu của KH
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 12 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
THEO DÕI VIỆC THỰC HIỆN Theo dõi
TiếptụcưachoKH lờikhuyêntrong ơnặt Xây dựngmối
toànbộquátrình, thamgiaviệcgiao hàngtrong quanhệvững
hàng, lắprápcàiặtvàtrảlờicác côngty chắcvớiKH
thắcmắc, than phiềncủaKH 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 13
ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ BÁN HÀNG ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 14 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG Định lượng:  
Tỷ lệ kết thúc: số ơn ặt hàng/ số
Lượng bán theo SP, theo nhóm lần thăm viếng KH, theo khu vực  
Khách hàng: Tỷ lệ KH cũ và mới
Tỷ số giữa lượng bán / hạn ngạch hay tiềm năng khu vực
 Tỷ lệ thăm hỏi: số lần thăm hỏi  trong một tuần/ngày
Lãi gộp theo SP, nhóm KH và khu vực
 Chi phí bán hàng trực tiếp/ doanh  số
Số lượng và giá trị của ơn hàng ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2019 - MC 1 5 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG  Chỉ tiêu kết quả  Chỉ tiêu nỗ lực 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 7 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 SO SÁNH KẾT QUẢ 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 19 ĐIỀU CHỈNH
 Tìm nguyên nhân kết quả không áp ứng mục tiêu
 Cũng cố hay xác ịnh lại mục tiêu ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2 0 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
Thảo luận chương 6
1. Mini Case: Selling the benefits of personal selling (David Stringer: Business Development Director)
2. Xác ịnh iểm mạnh và iểm yếu của bán hàng trực tiếp trong hoạt ộng truyền thông marketing.
3. Hãy óng vai một nhân viên chào hàng sản phẩm (tự chọn). Trình bày những ứng xử
của mình khi gặp những phản bác của khách hàng ?
4. Theo bạn, những biện pháp nào ược sử dụng ể cải thiện hiệu quả bán hàng trực tiếp ? 2019 - MC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 21 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 CHƯƠNG 7
ỨNG DỤNG INTERNET VÀO HOẠT ĐỘNG IMC 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 NỘI DUNG CHƯƠNG
 Internet trong hoạt ộng truyền thông (MC) Mục tiêu:
 Internet trong hoạt ộng
 Hiểu ược khái niệm, vai trò của internet trong MC
truyền thông marketing tích và IMC hợp IMC (IMC)
 Nắm ược hoạt ộng phát triển chương trình truyền
thông qua internet / trực tuyến
 Nắm ược phương tiện truyền thông tích hợp qua internet / trực tuyến
 Đo lường hiệu quả chương trình truyền thông tích
hợp qua internet / trực tuyến 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 2 TỔNG QUAN lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020 K/n:
Đặc trưng: Phương thức truyền thông này cho phép
 Truyền thông số hóa là bất kỳ  truyền thông a chiều
hình thức truyền thông nào òi hỏi  tương tác,
việc chuyển tải tín hiệu iện tử 
thay ổi phương thức thông tin truyền thống giữa doanh giữa các máy tính
nghiệp với khách hàng và nhà cung cấp
 Một trong những ại diện nổi bật của
truyền thông số hóa là truyền thông
qua Internet hay truyền thông trực tuyến ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 3 2019 - MC
VAI TRÒ INTERNET TRONG IMC
The Internet: Powerful IMC Tool
 Internet cung cấp ngày càng nhiều
hơn (cho DN và KH) cơ hội tương tác
or Just Another Medium?
và cá nhân hóa các giao dịch
 Truyền thông trực tuyến là yếu tố
không thể thiếu của các chiến dịch truyền thông marketing ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 4 2019 - MC ƯU / NHƯỢC ĐIỂ M lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020   Nhượciểm Ưu iểm  Người tiêu dùng
 sự a dạng các tùy chọn: có thể sàng lọc
giúp thiết kế thông iệp nhằm thu hút sự tham gia của khách hầu hết các thông
hàng, làm nổi bật thông iệp và lợi ích iệp  Dễ o lường  Doanh nghiệp khó  kiểm soát thông
Doanh nghiệp có thể xây dựng hoặc thâm
nhập vào một cộng ồng iệp truyền thông
trực tuyến, mời gọi sự tham gia của người tiêu dùng hay xây dựng hơn hình ảnh 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 5
PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH IMC QUA INTERNET Channels Functions Advertising Sales Public Person Direct Promotion Relations al Marketing Selling Many tools (magazine, Samples Publicity newspaper, television Direct Coupons Sponsorsh advertisements) response ads Sweepstakes ip One‐ Database Rebates Crisis marketing managem toone Refunds ent Direct‐ Traditional selling Price‐offs Corporate mail (Broadcast, Bonus packs advertisin Mail Print, Supplementary) Frequency programs g order Event marketing Marketing catalo Premiums Public gues relations Tele‐ Cause‐ marketing related 2019 - MC Database Marketing m T CD‐Roms Governmerâ nt/ n Kiosks communit Digital TV y relations 6 ThS. Lê Nguyễn Na lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH ICM QUA INTERNET Channels Functions Advertising Sales Public Personal Direct Promotion Relations Selling Marketing Organizational Organizational website Organizational Direct email Internet One‐to‐one website with many of the website with many Database (Web, selling Banners above (eg. samples, of the above. enhanced marketing Email) Sponsorship coupons, sweepstakes) Information with electronic Infomercials dissemination Pop‐ups Games information Branding sites tailored to Push technology Puzzles provision Brand Links from other Chat groups different audiences (online communities websites Online (eg. press packs, communities Permissionbased email) shopping) email m 2019 - MC Trân ThS. Lê Nguyễn Na 7
PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG TRỰC TUYẾN
 Quảng cáo trên Internet-Web Banner 1.0 Tài trợ  Pop-ups / Pop-unders
 Quảng cáo chuyển tiếp  Quảng cáo ngữ cảnh  Đa phương tiện ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 8 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG TRỰC TUYẾN 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 9
PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG TRỰC TUYẾN
• Sử dụng phương tiện xã hội Lợi ích: và các phương
tiện truyền tăng phạm vi tiếp cận thông khác / Web 2.0, 3.0,
4.0Khó khăn: DN không chắc chắn:
cách sử dụng các phương tiện truyền
• Các phương tiện truyền thông thông
mạng xã hội xã hội phổ
biến nhất: cách ánh giá hiệu quả.
Facebook, Twitter, Pinterest, khả
năng o lường hiệu quả của các
phương tiện này là mối quan
LinkedIn, YouTubetâm lớn của nhà Marketing 1 0 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG TRỰC TUYẾN 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 11
PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG TRỰC TUYẾN ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 12 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG TRỰC TUYẾN 2019 - MC ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 13
ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ CHƯƠNG TRÌNH IMC TRÊN INTERNET
• Quảng cáo Google • Số click
Adwords:• Lượt hiển thị quảng cáo
• Vị trí trung bình của quảng cáo
• Tỷ lệ click/số lần hiển thị – CTR
• Điểm chất lượng của từ khoá,Giá trung bình/click 1 4 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ CHƯƠNG TRÌNH IMC TRÊN INTERNET
• Vị trí website trên trang kết quả tìm • SEO – Search Engine
kiếm tự nhiên của Google
Optimization• Từ khoá SEO ược lựa chọn có bao
nhiêu lượng tìm kiếm/tháng,
• Lượng traffic từ Google về website
của bạn ứng với từ khoá SEO là bao
nhiêu/ngày/tháng, • Page Rank website • .. 2019 - MC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 5
ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ CHƯƠNG TRÌNH IMC TRÊN INTERNET
Email Marketing:• Số lượng email gửi i thành công
• Số lượng email ược mở
• Số lượng click vào link trong email
• Số lượng người từ chối nhận email
• Số lượng email ược forward cho người khác 1 6 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
NHỮNG CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TRUYỀN THÔNG MẠNG XÃ HỘI
Forum Seeding – Nick • Số comment, Feeding –
PR Forum:• Số lượt view topic • Số comment tiêu cực
• Số comment của các thành viên uy tín
• Tần suất tương tác/phản hồi trong ngày của topic 2019 - MC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 7
NHỮNG CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TRUYỀN THÔNG MẠNG XÃ HỘI
Facebook Fan:• Số lượng fan
• Thuộc tính xã hội của fan • Tốc ộ tăng fan
• Mức ộ tương tác trên mỗi hoạt ộng của fanpage
• Số lượng/tỷ lệ thành viên tích cực (active user);
• Số lượng thành viên tham gia game/hoặc khảo sát/mua hàng…
• Số lượng page views của fanpage 1 8 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
NHỮNG CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TRUYỀN THÔNG MẠNG XÃ HỘI
Youtube Channel • Số lượng
người ăng ký cập nhật
video trên Channel (subcriber)
• Tổng số lượng xem video clips
• Số lượng và mức ộ comment 2019 - MC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 1 9
NHỮNG CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TRUYỀN THÔNG MẠNG XÃ HỘI
Quảng cáo hiển Để có ược
một chiến dịch quảng cáo banner hiệu quả doanh nghiệp cần
thị/quảng cáo banner:quan tâm ến: •
Thuộc tính của website ặt banner •
số lượt xuất hiện của banner •
Độc giả truy cập website •
số lượng click• Thời gian ặt banner • Vị trí của banner • Kích thước banner •
Nội dung và cách thiết kế banner. 2 0 lOMoARcPSD| 36067889 10/23/2020
Thảo luận chương 7
1. Các hình thức truyền thông trực tuyến có nhiều ưu iểm hơn quảng cáo ại chúng.
Hãy thảo luận về xu hướng phát triển của IMC qua internet?
2. Cơ sở dữ liệu óng vai trò như thế nào trong truyền thông marketing trực tuyến?
3. Tìm hai ví dụ về công ty có sử dụng truyền thông marketing trực tuyến và nhận xét
về hiệu quả của chúng. 2019 - MC
ThS. Lê Nguyễn Nam Trân 21