Smart World 7 Workbook Unit 2 Lesson 1

Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Giải Smart World 7 Workbook Unit 2 Lesson 1. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết. Mời các em tham khảo bài sau đây.

Chủ đề:

Unit 2: Health (ISW) 10 tài liệu

Môn:

Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Smart World 7 Workbook Unit 2 Lesson 1

Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Giải Smart World 7 Workbook Unit 2 Lesson 1. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết. Mời các em tham khảo bài sau đây.

78 39 lượt tải Tải xuống
Smart World 7 Workbook Unit 2 Lesson 1
New words
a. Look at the pictures and find the words in the word search
(Nhìn vào các bc tranh và tìm các t trong tìm kiếm t)
Gi ý đáp án
b. Fill in the blanks with the words from Task a
(Đin vào ch trng vi các t Bài a)
Gi ý đáp án
1. fruit
2. vegetables
3. fast food
4. soda
5. sleep
6. healthy
7. unhealthy
Li gii chi tiết
1. My mom usually gives me an apple or oranges for snacking. She wants me to eat more
fruit.
(M tôi thường xuyên đưa tôi một qu táo hoặc cam để ăn vặt. y muốn tôi ăn nhiều
hoa qu)
2. It’s a good idea to eat vegetables, like carrots and onions, with meat and fish.
(Nó là một ý tưởng hay để ăn rau, như cà rt và hành tây, vi tht cá)
3. My brother is unhealthy because he eats too much fast food.
(Anh trai tôi m yếu bi vì anh y ăn quá nhiều đồ ăn nhanh)
4. Soda drinks such as cola has a lot of sugar.
(Những đồ uống có ga như coca cha nhiều đưng)
5. I try to get at least eight hours of sleep every night.
(Tôi c gng ng ít nht 8 tiếng mi ti)
6. You should do more exercise to stay healthy.
(Bn nên tp th dc nhiều hơn để khe mnh)
7. Hannah’s eating habits is unhealthy. She has sweets and soda drinks with every meal.
(Những thói quen ăn ung ca Hannah không lành mnh. Cô ấy ăn đồ ngt và uống đồ
ung có ga vào mi ba ăn)
Reading
a. Read the blog on healthy living and choose the correct sentence
c blog v li sng có li cho sc khe và chọn câu đúng)
Gi ý đáp án
2. Jane is a student
Nội dung bài đọc
Đây lời khuyên của tôi để sng lành mạnh. Trước hết, bn nên luôn mt gic ng
ngon. Ít nht by gi ng ngon s cung cp cho bạn đủ năng lượng cho ngày hôm sau.
Điu quan trng phi tp th dục đều đặn hàng ngày bn nên dành 30 phút mi
ngày. Ăn thực phm lành mạnh cũng thực s quan trng. Bạn nên ăn nhiều trái y tươi
rau qu mỗi ngày. tránh xa đ ăn vặt đó. Thực phm cha nhiu cht béo hoc
đường không tt cho sc khe và bạn không nên ăn quá nhiu. M tôi là mt bác
luôn cho tôi li khuyên v cách sng lành mạnh tôi đã truyền li cho bn trưng
để h có đưc sc khe như tôi.
b. Now, read and answer the questions
(Bây gi y đọc và tr li các câu hi)
Gi ý đáp án
1. At least seven (hours).
2. 30 minutes.
3. She’s/ Jane’s mom is a doctor.
4. Her friends at school.
Grammar
a. Fill in the blanks using the words in the box
(Đin vào ch trng s dng các t trong hp)
ng dn làm bài
- some (mt vài) / lots of (nhiu) + danh t s nhiu và danh t không đếm được
- a little (mt chút) / much (nhiu) + danh t không đếm được
- any (bt c, bt kì) + danh t không đếm đưc/ danh t s nhiều, thưng dùng trong câu
ph định hoc câu hi
Gi ý đáp án
1. a lot of/ lots of
2. some
3. (not) any
4. a little
b. Look at the table and write sentences using indefinite quantifiers
(Hãy nhìn vào bng và viết các câu s dng t ch s ng bt đnh)
Gi ý đáp án
1. Kim drinks a little juice.
2. Joes eats a lot of junk food.
3. Julie does some exercise.
4. Bill doesn’t watch any TV.
5. James plays a lot of sports.
Writing
Write two or three sentences about yourself. Use the activities in Task b.
(Viết hai hoc ba câu v bn thân bn. S dng các hot đng Bài b)
Gi ý đáp án
I eat a little junk food.
I drink a lot of fruit juice
I play some sports
| 1/6

Preview text:

Smart World 7 Workbook Unit 2 Lesson 1 New words
a. Look at the pictures and find the words in the word search
(Nhìn vào các bức tranh và tìm các từ trong tìm kiếm từ) Gợi ý đáp án
b. Fill in the blanks with the words from Task a
(Điền vào chỗ trống với các từ ở Bài a) Gợi ý đáp án 1. fruit 2. vegetables 3. fast food 4. soda 5. sleep 6. healthy 7. unhealthy
Lời giải chi tiết
1. My mom usually gives me an apple or oranges for snacking. She wants me to eat more fruit.
(Mẹ tôi thường xuyên đưa tôi một quả táo hoặc cam để ăn vặt. Bà ấy muốn tôi ăn nhiều hoa quả)
2. It’s a good idea to eat vegetables, like carrots and onions, with meat and fish.
(Nó là một ý tưởng hay để ăn rau, như cà rốt và hành tây, với thịt cá)
3. My brother is unhealthy because he eats too much fast food.
(Anh trai tôi ốm yếu bởi vì anh ấy ăn quá nhiều đồ ăn nhanh)
4. Soda drinks such as cola has a lot of sugar.
(Những đồ uống có ga như coca chứa nhiều đường)
5. I try to get at least eight hours of sleep every night.
(Tôi cố gắng ngủ ít nhất 8 tiếng mỗi tối)
6. You should do more exercise to stay healthy.
(Bạn nên tập thể dục nhiều hơn để khỏe mạnh)
7. Hannah’s eating habits is unhealthy. She has sweets and soda drinks with every meal.
(Những thói quen ăn uống của Hannah là không lành mạnh. Cô ấy ăn đồ ngọt và uống đồ
uống có ga vào mỗi bữa ăn) Reading
a. Read the blog on healthy living and choose the correct sentence
(Đọc blog về lối sống có lợi cho sức khỏe và chọn câu đúng) Gợi ý đáp án 2. Jane is a student Nội dung bài đọc
Đây là lời khuyên của tôi để sống lành mạnh. Trước hết, bạn nên luôn có một giấc ngủ
ngon. Ít nhất bảy giờ ngủ ngon sẽ cung cấp cho bạn đủ năng lượng cho ngày hôm sau.
Điều quan trọng là phải tập thể dục đều đặn hàng ngày và bạn nên dành 30 phút mỗi
ngày. Ăn thực phẩm lành mạnh cũng thực sự quan trọng. Bạn nên ăn nhiều trái cây tươi
và rau quả mỗi ngày. Và tránh xa đồ ăn vặt đó. Thực phẩm chứa nhiều chất béo hoặc
đường không tốt cho sức khỏe và bạn không nên ăn quá nhiều. Mẹ tôi là một bác sĩ và bà
luôn cho tôi lời khuyên về cách sống lành mạnh và tôi đã truyền lại cho bạn bè ở trường
để họ có được sức khỏe như tôi.
b. Now, read and answer the questions
(Bây giờ hãy đọc và trả lời các câu hỏi) Gợi ý đáp án 1. At least seven (hours). 2. 30 minutes.
3. She’s/ Jane’s mom is a doctor. 4. Her friends at school. Grammar
a. Fill in the blanks using the words in the box
(Điền vào chỗ trống sử dụng các từ trong hộp)
Hướng dẫn làm bài
- some (một vài) / lots of (nhiều) + danh từ số nhiều và danh từ không đếm được
- a little (một chút) / much (nhiều) + danh từ không đếm được
- any (bất cứ, bất kì) + danh từ không đếm được/ danh từ số nhiều, thường dùng trong câu
phủ định hoặc câu hỏi Gợi ý đáp án 1. a lot of/ lots of 2. some 3. (not) any 4. a little
b. Look at the table and write sentences using indefinite quantifiers
(Hãy nhìn vào bảng và viết các câu sử dụng từ chỉ số lượng bất định) Gợi ý đáp án 1. Kim drinks a little juice.
2. Joes eats a lot of junk food. 3. Julie does some exercise.
4. Bill doesn’t watch any TV.
5. James plays a lot of sports. Writing
Write two or three sentences about yourself. Use the activities in Task b.
(Viết hai hoặc ba câu về bản thân bạn. Sử dụng các hoạt động ở Bài b) Gợi ý đáp án I eat a little junk food. I drink a lot of fruit juice I play some sports