-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Sơ đồ lịch sử quan hệ quốc tế ( 1945 - 2000)
với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.
Lịch sử Đảng 92 tài liệu
Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu
Sơ đồ lịch sử quan hệ quốc tế ( 1945 - 2000)
với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.
Môn: Lịch sử Đảng 92 tài liệu
Trường: Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
QUAN HỆ QUỐC TẾ (1945 -2000) ạ ướ Đầu năm 1945, CTTGII Nhanh chóng đánh b i các n c phát xít Hoàn
sắp kết thúc, nhiều vấn Tổ ch c ứ lại trật t ự th ế gi i ớ sau Chi n ế tranh cảnh
đề quan trọng đặt ra cho các nư c ớ Đ n ồ g minh Phân chia thành qu ả chi n ế th n ắ g gi a ữ các nư c ớ th n ắ g tr n ậ Th i ờ gian ngắn: T ừ 4-11/2/1945 H I Ộ Th i ờ gian và NGHỊ thành phần tham
Thành phần: Liên Xô, Mỹ, Anh IANTA dự Thống nhất m c ụ tiêu chung là tiêu di t ệ t n ậ g c ố CNPX Đ c ứ , Nh t
ậ . Liên Xô sẽ tham chi n ế ch n ố g Nh t ậ ở châu Á sau khi chi n ế tranh ở châu Âu k t ế thúc Thành l p ậ t ổ ch c ứ Liên H p ợ Qu c ố nh m
ằ duy trì hòa bình an ninh th ế gi i ớ Nội dung Th a ỏ thuận về vi c
ệ đóng quân và phân chia ph m ạ vi ảnh hư n ở g ở châu Âu và châu Á Những quy t ế đ n ị h của H i ộ ngh ịIanta cũng nh n ữ g th a ỏ thuận sau đó c a ủ ba cư n ờ g qu c ố đã tr ở thành khuôn kh ổ c a ủ tr t ậ t ự th ế gi i ớ m i ớ - Tr t ậ t ự hai c c ự Ianta Góp phần k t ế thúc nhanh chóng CTTGII Ảnh hưởng Bước đầu đánh d u ấ s ự tan rã c a ủ m i ố quan h ệ đ n ồ g minh gi a ữ Mỹ và Liên Xô Dẫn tới sự chia c t ắ m t ộ s ố quốc gia Ảnh hư n ở g đ n ế quá trình đ u ấ tranh giành đ c ộ l p ậ c a ủ các dân t c ộ trên th ế gi i ớ 1 Liên Xô: Đông Đ c
ứ , Đông Béclin, Đông Âu Hội nghị Châu Âu Ianta
Mỹ, Anh, Pháp: Tây Âu, Tây Đ c ứ , Tây Béc lin Nư c ớ trung l p ậ : Áo, Ph n ầ Lan Liên Xô Châu Á - Tham chiến ch n ố g Nh t ậ v i ớ các đi u ề ki n ệ
+ Giữ nguyên trạng Mông Cổ + Lấy l i ạ nam đ o ả Xakhalain và chi m ế 4 đ o ả thu c ộ qu n ầ đ o ả Curin + Quốc t ế hóa thư n ơ g c n ả g Đ i ạ Liên (Trung Qu c ố ) + Cùng Trung Qu c ố khai thác đư n ờ g s t ắ Nam Mãn Châu - Chi m ế đóng B c ắ Tri u ề Tiên PHÂN CHIA Mỹ: Chiếm đóng Nh t ậ B n ả , Nam Tri u ề Tiên PHẠM VI ẢNH Trung Qu c ố : Trở thành m t ộ qu c ố gia th n ố g nh t ấ và dân chủ HƯỞNG THEO HỘI
Các nước phương Tây: khôi ph c ụ n ả h hư n ở g ở các vùng còn l i ạ ở châu Á NGHỊ IANTA VÀ HỘI NGHỊ PÔTXĐAM Ở Đông Dương: vi c
ệ giải giáp quân phát xít Nh t ậ do quân đ i ộ Anh và quân đ i ộ Trung Hoa dân qu c ố Hội nghị theo th a ỏ thu n ậ : Pôtxdam B c ắ vĩ tuyến 16: Quân đ i ộ Trung Hoa Dân qu c ố Nam vĩ tuy n ế 16: Quân Anh 2 Quy t ế đ n ị h của H i ộ nghị Ianta Hoàn cảnh Từ 4-6/1945, H i ộ ngh ị50 nước h p ọ t i
ạ Xanphranxixco. Ngày 24/10 thông qua Hi n ế chư n ơ g Liên H p ợ Qu c ố
Duy trì hòa bình và an ninh th ế gi i ớ Mục tiêu
Phát triển các mối quan h ệ hữu ngh ịgi a ữ các dân t c ộ , hợp tác qu c ố t ế trên c ơ s ở tôn tr n ọ g nguyên t c ắ bình đ n ẳ g và quy n ề t ự quyết c a ủ các dân t c ộ Bình đ n ẳ g ch ủ quyền giữa các qu c ố gia và quy n ề t ự quyết c a ủ các dân t c ộ LIÊN H P Ợ ọ ẹ ổ ộ ậ ị ủ ấ ả ướ Nguyên tắc
Tôn tr ng toàn v n lãnh th và đ c l p chính tr c a t t c các n c QUỐC hoạt động Không can thi p ệ và công việc n i ộ b ộ c a ủ b t ấ kì nư c ớ nào Gi i ả quy t ế các tranh ch p ấ b n ằ g bi n ệ pháp hòa bình Chung sống hòa bình và s ự nhất trí c a ủ 5 nư c ớ l n
ớ (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp và Trung Qu c ố Là di n ễ đàn qu c ố t ế v a ừ hợp tác v a ừ đ u ấ tranh nh m
ằ duy trì hòa bình, an ninh th ế gi i ớ Vai trò Gi i ả quy t ế tranh ch p ấ , xung đ t ộ ở nhiều khu v c ự b n ằ g phư n ơ g pháp hòa bình Thúc đẩy mối quan h ệ h u ữ ngh ,ị h p ợ tác qu c ố tế Giúp đ ỡ các dân t c ộ v ề kinh t , ế văn hóa, giáo d c ụ , y t , ế nhân đ o ạ Cơ quan Gồm: Đ i ạ h i ộ đ n
ồ g, Hội đồng bảo an, Ban th ư ký, H i ộ đ n ồ g kinh t ế và xã h i ộ , H i ộ đ n ồ g qu n ả thác, Tòa án chính qu c ố tế H i
ộ đồng Bảo an: cơ quan giữ vai trò tr n ọ g y u
ế trong việc duy trì hòa bình, an ninh th ế gi i ớ Năm 1977, gia nh p ậ LHQ, thành viên 149 Việt Nam – Liên 3 Hợp Quốc Ủy viên không thư n ờ g tr c ự nhi m
ệ kì 2008-2009 và 2020-2021 - S ự đối l p ậ về mục Nguyên Liên xô ch ủ trư n
ơ g: duy trì hòa bình, an ninh th ế giới; b o ả vệ tiêu và chi n ế lư c ợ c a ủ thành qu ả c a ủ CNXH và đ y
ẩ mạnh phong trào cách m n ạ g th ế nhân Liên Xô và Mỹ gi i ớ Mỹ ch ủ trư n ơ g: ch n
ố g phá Liên Xô và các nư c ớ XHCN, đ y ẩ lùi phong trào CM nh m ằ th c ự hiện m u ư đ ồ bá ch ủ th ế gi i ớ Mỹ lo ng i ạ ảnh hư n ở g c a ủ Liên Xô, thắng l i ợ c a ủ CM ở Đông Âu và Trung Qu c ố Mỹ t ự cho mình quy n ề lãnh đ o ạ th ế gi i ớ 12/3/1947, thông đi p ệ c a ủ T n ổ g th n ố g Truma -> kh i ở đầu Chi n ế tranh l n ạ h MÂU Biểu hiện 6/1947, Mỹ thông qua “k ế ho c ạ h Mác san” nh m ằ : ph c ụ h i ồ n n ề kinh t
ế Tây Âu và lôi kéo các nư c ớ này THUẪN vào liên minh quân s ự ch n
ố g các nước Đông Âu. ĐÔNG TÂY
1/1949, Liên Xô cùng các nư c ớ Đông Âu thành l p ậ H i ộ đ n ồ g tư n ơ g tr ợ kinh t ế SEV VÀ KHỞI -> t o ạ s ự đ i
ố lập về chính tr ịvà kinh t
ế giữa Tây Âu và Đông Âu ĐẦU CHIẾN TRANH Năm 1949, Mỹ và các nư c ớ Tây Âu thành l p ậ T ổ ch c ứ Hi p ệ ư c ớ B c ắ Đ i ạ Tây Dư n ơ g (NATO) LẠNH
5/1955, Liên xô và Đông Âu thành l p ậ T ổ ch c ứ Hi p ệ ư c ớ Vacsava. S
ự ra đời của NATO và Hi p ệ ư c ớ Vacsava đã đánh d u ấ s ự xác l p ậ c a ủ c c ụ di n ệ hai c c ự , hai phe. Chi n ế ạ ả ế ớ Hệ quả
tranh l nh đã bao trùm c th gi i Chấm dứt quan h ệ đ n ồ g minh gi a
ữ Mỹ và Liên Xô, hai nư c ớ chuy n ể sang th ế đ i ố đ u ầ căng th n ẳ g Là cu c ộ đối đầu căng th n ẳ g gi a
ữ 2 phe – Phe TBCN do Mỹ đ n ứ g đ u
ầ và phe XHCN do Liên Xô làm tr ụ c t ộ Chiến tranh lạnh là cu c ộ chiến gi n ằ g co không phân th n ắ g b i ạ
Diễn ra trên tất cả các lĩnh v c ự ngoại tr ừ xung đ t ộ quân s ự tr c ự ti p ế gi a ữ 2 cư n ờ g qu c ố Liên Xô - Mỹ ộ ế ế ư ế ớ ạ ư ệ Chiến tranh Là cu c chi n tranh khô 4
ng có ti ng súng nh ng làm cho th gi i luôn trong tình tr ng “đu đ a bên mi ng hố chi n ế tranh” lạnh
Chiến tranh lạnh thực chất là cu c ộ ch y ạ đua vũ trang gi a
ữ hai phe TBCN và XHCN, là cu c ộ chi n ế tranh có
quy mô lớn kéo nhiều nư c ớ tham gia Cu c ộ kh n ủ g ho n ả g năng lư n ợ g 1973 Nguyên S ự vư n ơ lên c a ủ Tây Âu và Nh t ậ B n ả nhân S ự t n ổ th t ấ c a
ủ Liên Xô và Mỹ trong quá trình ch y ạ đua vũ trang Cu c
ộ cách mạng khoa học – công ngh ệ di n ễ ra m n ạ h mẽ Thành công c a ủ phong trào GPDT và s ự vư n ơ lên c a ủ các nư c ớ sau đ c ộ l p ậ đã giảm n ả h hư n ở g c a ủ Liên Xô và Mỹ Th i ờ gian: xu t ấ hiện vào nh n ữ g năm 70 c a ủ th ế k ỉXX XU THẾ Năm 1972: Hi p ệ ư c ớ v ề hạn ch ế h ệ th n ố g phòng ch n ố g tên l a ử (ABM) và Hi p ệ đ n ị h h n ạ ch ế vũ khí ti n ế công chi n ế ượ HÒA Biểu hiện l c (SALT 1
-> Mỹ và Liên Xô đã đ t ạ đư c ợ thế cân b n ằ g v ề quân s ự và h n ạ chế ch y ạ đua vũ trang, góp ph n ầ làm gi m ả tình tr n ạ g HOÃN căng th n ẳ g trong quan h ệ quốc tế ĐÔNG – TÂY VÀ 1972, Hiệp đ n ị h về nh n ữ g c ơ s ở trong quan h ệ gi a ữ Đông Đ c ứ và Tây Đ c ứ đư c ợ kí k t ế -> làm gi m ả tình tr n ạ g CHIẾN căng th n ẳ g ở nư c ớ Đ c ứ , góp ph n ầ làm gi m ả rõ r t ệ tình hình căng th n ẳ g ở châu Âu TRANH LẠNH
Năm 1975, Mỹ và các nước châu Âu đã ký Hi p ệ đ n ị h Henxinki đ m ả b o ả an ninh ở châu Âu -> T o ạ ra m t ộ c ơ ch ế gi i ả CHẤM quyết các vấn đ ề liên qua đ n ế hòa bình an ninh ở châu Âu DỨT 12/1989, t i ạ cu c ộ g p ặ g ỡ không chính th c ứ t i ạ đ o
ả Manta, Liên Xô và Mỹ tuyên b ố ch m ấ d t ứ Chi n ế tranh lạnh
Việc chạy đua vũ trang kéo dài đã làm suy gi m ả s c ứ m n ạ h c a ủ Liên Xô và Mỹ Nguyên nhân CTL chấm dứt S ự vư n ơ lên c a ủ Tây Âu và Nh t ậ B n ả Liên Xô lâm vào tình tr n ạ g trì tr , ệ kh n ủ g ho n ả g
Chiến tranh lạnh chấm dứt đã m ở ra chiều hư n ớ g và nh n ữ g đi u ề ki n ệ gi i ả quy t ế các cu c ộ xung đ t ộ
đang diễn ra ở nhiều nơi 5 Mở ra th i ờ kì hòa bình, đ i
ố thoại và hợp tác trên thế gi i ớ Tác động Làm cho tình hình th ế gi i ớ không còn căng th n ẳ g, gi m ả nguy c ơ chi n ế tranh th ế gi i ớ m i ớ Trật t ự th ế giới m i
ớ đang trong quá trình hình thành và ngày càng theo xu th ế “đa c c ự ” nhi u ề trung tâm
Các quốc gia đều điều chỉnh chi n ế lược phát triển, t p ậ trung vào phát tri n ể kinh t ế (l y ấ phát tri n ể kinh t ế làm tr n ọ g tâm). S c ứ m n ạ h t n ổ g h p ợ c a ủ m i ỗ qu c
ố gia dựa trên: Kinh tế, tài chính, công ngh ệ và qu c ố phòng) Mĩ vư n ơ lên th ế “đ n ơ cực” nh n ư g khó th c ự hi n ệ Tuy hòa bình th
ế giới được củng cố nhưng xung đột, trang ch p ấ và n i ộ chi n ế v n ẫ diễn ra ở nhi u ề n i ơ . Ch ủ nghĩa kh n ủ g b ố xu t ấ hiện đã gây ra nh n ữ g khó khăn, th ử thách đ i ố v i ớ hòa bình, an ninh c a ủ các dân t c ộ
Dưới tác động của cuộc CMKH CN, trên th ế giới đang di n ễ ra xu th ế toàn c u ầ hóa, tác đ n ộ g đ n ế tất c ả các nư c ớ và khu v c ự THẾ GIỚI Xu th ế ch ủ đ o ạ của th
ế giới ngày nay là hòa bình, n ổ đ n ị h, h p ợ tác đ ể phát tri n ể SAU CHIẾN S c ứ mạnh nội lực c a ủ m i ỗ qu c ố gia TRANH Nh n ữ g nhân t ố tác đ n ộ g đến quan h ệ qu c ố LẠNH t ế đầu th ế kỉ XX S ự phát tri n ể c a ủ các l c ự lư n
ợ g cách mạng, hòa bình, dân ch ủ và ti n ế b ộ xã h i ộ S ự phát tri n ể c a ủ CMKH CN, đe d a ọ c a ủ ch ủ nghĩa kh n ủ g bố 6
LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945-1991). LIÊN BANG NGA (1991-2000) B ịt n ổ th t ấ nặng n ề trong CTTGII 1945- Hoàn cảnh B ịMỹ và các nư c ớ t ư b n ả bao v y ậ kinh t , ế cô l p ậ chính trị 1950 Phong trào cách m n ạ g th ế gi i
ớ đang trên đà phát tri n ể m n ạ h mẽ Mục tiêu Khôi ph c ụ kinh tế Thông qua k Biện pháp ế ho c ạ h 5 năm LIÊN XÔ (1945- Hoàn thành k ế ho c ạ h trư c ớ 9 tháng: CN, NN đ t ạ và vư t ợ m c ứ trư c ớ chi n ế tranh Kết quả 1991) Năm 1949, chế t o
ạ thành công bom nguyên t ử -> phá v ỡ th ế đ c ộ quy n ề c a ủ Mỹ Nguyên Tinh thần tự lực t ự cường c a ủ nhân dân Xô vi t ế nhân S ự lãnh đ o ạ đúng đ n ắ c a
ủ Đảng Cộng sản và Nhà nước Liên Xô
Đã hoàn thành xong công cu c ộ khôi ph c ụ kinh tế Hoàn cảnh
Chiến tranh lạnh đang diễn ra quy t ế li t ệ Phong t 7rào GPDT ở nhi u ề nư c
ớ trên thế giới nhất là châu Á đang giành th n ắ g l i ợ to l n ớ Mục tiêu Xây d n ự g cơ sở v t ậ ch t ấ – kĩ thuật c a ủ CNXH Công nghiệp: đứng th ứ 2 thế giới (sau Mỹ) Thành tựu Nông nghiệp: S n ả lư n ợ g trung bình 16%/năm
1957, phóng vệ tinh nhân t o ạ Khoa h c ọ – kĩ thu t ậ 1950- 1970 1961, phóng tàu vũ tr ụ Phư n ơ g Đông đ a ư nhà du hành vũ tr
ụ Gagarin bay vòng quanh Trái Đ t ấ ->
Mở đầu k ỉnguyên chinh ph c ụ vũ tr ụ loài ngư i ờ Xã hội: công nhân chi m ế 55%, trình đ ộ h c ọ v n ấ đư c ợ nâng cao Thực hi n
ệ chính sách bảo vệ hòa bình th ế gi i ớ Ủ ộ ộ ả ỡ ướ LIÊN XÔ
ng h phong trào dân t c và gi i đ các n c XHCN Đối ngoại (1945- Tiến hành chi n ế tranh l n ạ h v i ớ Mỹ 1991)
Đi đầu trong việc ủng hộ sự nghiệp đấu tranh vì đ c ộ l p ậ dân t c ộ , dân ch ủ và ti n ế bộ xã hội Đề ra nhi u ề sáng kiến quan tr n ọ g nh m ằ gi ữ v n
ữ g và đề cao vai trò c a ủ Liên H p ợ
Quốc, củng cố hòa bình, tôn tr n ọ g đ c ộ l p ậ , ch
ủ quyền của các dân t c ộ và h p ợ tác qu c ố tế Nâng cao đ i ờ s n ố g vật chất, tinh th n ầ c a ủ nhân dân Tính u ư 8 vi t ệ c a ủ CNXH Ý nghĩa Thành trì v n ữ g ch c ắ c a ủ cách mạng th ế giới Nâng cao uy tín c a ủ Liên Xô trên trư n ờ g qu c ố tế ổ Đường l i ố lãnh đ o
ạ mang tính chủ quan, duy ý chí. C ơ ch ế t p ậ trung quan liêu, bao c p ấ . Chủ quan S ự thi u ế công b n
ằ g và dân chủ gây bất mãn trong qu n ầ chúng Không b t ắ k p ị bư c ớ phát triển c a ủ KH - KT Ph m ạ nhi u ề sai lầm trong cải t ổ làm cho kh n ủ g ho n ả g thêm tr m ầ tr n ọ g Nguyên nhân sụp Khách quan S ự chống phá c a ủ các th ế l c ự thù đ c ị h trong và ngoài nư c ớ đổ CNXH ự ụ ổ ủ ượ ự ế ọ ở Liên Xô Là s s p đ c a mô hình đ
c xây d ng thi u khách quan, không khoa h c và Đông Gây nên nh n ữ g h u ậ quả nặng n : ề h ệ th n ố g XHCN không còn t n ồ t i ạ . Âu Nhận xét Trật t ự hai c c ự Ianta tan rã Để l i
ạ nhiều bài học kinh nghi m ệ cho các nư c ớ XHCN Là nư c ớ k ế t c ụ Liên Xô 1990-1995: GDP âm 1996: ph c Kinh tế ụ h i ồ và tăng trư n ở g 2000: t c ố đ ộ tăng trư n ở g 9% Chính trị Nga theo th ể ch ế T n ổ g th 9ống Liên bang Liên Bang g ự ấ ữ ả Nga
S tranh ch p gi a các đ ng phái (1991 Đối nội Tì h t g g đ t ộ ắ tộ
CÁC NƯỚC Á, PHI, MĨ LATINH Là khu vực r n ộ g l n ớ , đông dân nh t ấ th ế giới Điều kiện Khái quát về khu vực tự nhiên
Tài nguyên thiên nhiên phong phú Đông Bắc Á Gồm: Trung Qu c ố , Nh t ậ B n ả , Tri u ề Tiên, Hàn Qu c ố B ịch ủ nghĩa th c ự dân nô d c ị h tr ừ Nh t ậ B n ả Trước năm 1945 Phong trào gi i ả phóng dân t c ộ di n ễ ra m n ạ h mẽ nh n ư g không thành công KHU VỰC 10/1949, nư c ớ CHDCND Trung Hoa ra đ i ờ ĐÔNG Chính trị ả ề ị ắ ề ố ả BẮC Á Sau năm
Bán đ o Tri u Tiên b chia c t: Tri u Tiên, Hàn Qu c => là s n 1945 phẩm của Chi n ế tranh l n ạ h, s ự đ n ụ g đ u ầ tr c ự ti p ế đ u ầ tiên gi a ữ hai phe Nh t
ậ Bản xóa bỏ chủ nghĩa quân phi t ệ , tr ở thành nư c ớ TB 10