Sơ đồ lịch sử quan hệ quốc tế ( 1945 - 2000)

với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.

Môn:

Lịch sử Đảng 92 tài liệu

Trường:

Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu

Thông tin:
176 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Sơ đồ lịch sử quan hệ quốc tế ( 1945 - 2000)

với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.

39 20 lượt tải Tải xuống
1
QUAN H QU C T (1945 -2000)
H I
NGH
IANTA
Hoàn
c nh
Đ u năm 1945, CTTGII
s p k t thúc, nhi u v n ế
đ quan tr ng đ t ra cho
các n c Đ ng minhướ
Nhanh chóng đánh b i các n c phát xít ướ
T ch c l i tr t t th gi i sau Chi n tranh ế ế
Phân chia thành qu chi n th ng gi a các n c th ng tr n ế ướ
Th i gian và
thành ph n tham
d
Th i gian ng n : T 4-11/2/1945
Thành ph n: Liên Xô, Mỹ, Anh
N i dung
Th ng nh t m c tiêu chung là tiêu di t t n g c CNPX Đ c, Nh t. Liên Xô sẽ tham chi n ch ng ế
Nh t châu Á sau khi chi n tranh châu Âu k t thúc ế ế
Thành l p t ch c Liên H p Qu c nh m duy trì hòa bình an ninh th gi i ế
Th a thu n v vi c đóng quân và phân chia ph m vi nh h ng châu Âu và châu Á ưở
Ảnh hưởng
Nh ng quy t đ nh c a H i ngh Ianta cũng nh ng th a thu n sau đó c a ba c ng qu c đã tr ế ườ
thành khuôn kh c a tr t t th gi i m i - Tr t t hai c c Ianta ế
Góp ph n k t thúc nhanh chóng CTTGII ế
B c đ u đánh d u s tan rã c a m i quan h đ ng minh gi a Mỹ và Liên Xôướ
D n t i s chia c t m t s qu c gia
nh h ng đ n quá trình đ u tranh giành đ c l p c a các dân t c trên th gi i ưở ế ế
2
PHÂN CHIA
PHẠM VI
ẢNH
HƯỞNG
THEO HỘI
NGHỊ IANTA
VÀ HỘI
NGHỊ
PÔTXĐAM
Hội nghị
Ianta
Châu Âu
Liên Xô: Đông Đ c, Đông Béclin, Đông Âu
Mỹ, Anh, Pháp: Tây Âu, Tây Đ c, Tây Béc lin
N c trung l p: Áo, Ph n Lanướ
Châu Á
Liên Xô
- Tham chi n ch ng Nh t v i các đi u ki nế
+ Gi nguyên tr ng Mông C
+ L y l i nam đ o Xakhalain và chi m 4 đ o thu c qu n đ o Curin ế
+ Qu c t hóa th ng c ng Đ i Liên (Trung Qu c) ế ươ
+ Cùng Trung Qu c khai thác đ ng s t Nam Mãn Châu ườ
- Chi m đóng B c Tri u Tiênế
Mỹ: Chi m đóng Nh t B n, Nam Tri u Tiênế
Trung Qu c: Tr thành m t qu c gia th ng nh t và dân ch
Các n c ph ng Tây: khôi ph c nh h ng các vùng còn l i châu Áướ ươ ưở
Hội nghị
Pôtxdam
Đông D ng: vi c gi i giáp quân phát xít Nh t do quân đ i Anh và quân đ i Trung Hoa dân qu c ươ
theo th a thu n:
B c vĩ tuy n 16: Quân đ i Trung Hoa Dân qu c ế
Nam vĩ tuy n 16: ế Quân Anh
3
LIÊN
H P
QU C
Hoàn cảnh
Quy t đ nh c a H i ngh Iantaế
T 4-6/1945, H i ngh 50 n c h p t i Xanphranxixco. Ngày 24/10 thông qua Hi n ch ng Liên H p ướ ế ươ
Qu c
Mục tiêu
Duy trì hòa bình và an ninh th gi iế
Phát tri n các m i quan h h u ngh gi a các dân t c, h p tác qu c t trên c s tôn tr ng nguyên t c ế ơ
bình đ ng và quy n t quy t c a các dân t c ế
Nguyên tắc
hoạt động
Bình đ ng ch quy n gi a các qu c gia và quy n t quy t c a các dân t c ế
Tôn tr ng toàn v n lãnh th và đ c l p chính tr c a t t c các n c ướ
Không can thi p và công vi c n i b c a b t kì n c nào ướ
Gi i quy t các tranh ch p b ng bi n pháp hòa bình ế
Chung s ng hòa bình và s nh t trí c a 5 n c l n (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp và Trung Qu c ướ
Vai trò
Là di n đàn qu c t v a h p tác v a đ u tranh nh m duy trì hòa bình, an ninh th gi i ế ế
Gi i quy t tranh ch p, xung đ t nhi u khu v c b ng ph ng pháp hòa bình ế ươ
Thúc đ y m i quan h h u ngh , h p tác qu c t ế
Giúp đ các dân t c v kinh t , văn hóa, giáo d c, y t , nhân đ o ế ế
Cơ quan
chính
G m: Đ i h i đ ng, H i đ ng b o an, Ban th , H i đ ng kinh t và xã h i, H i đ ng qu n thác, Tòa án ư ế
qu c t ế
H i đ ng B o an: c quan gi vai trò tr ng y u trong vi c duy trì hòa bình, an ninh th gi i ơ ế ế
Việt Nam – Liên
Hợp Quốc
Năm 1977, gia nh p LHQ, thành viên 149
y viên không th ng tr c nhi m kì 2008-2009 và 2020-2021 ườ
4
MÂU
THUẪN
ĐÔNG TÂY
VÀ KHỞI
ĐẦU CHIẾN
TRANH
LẠNH
Nguyên
nhân
- S đ i l p v m c
tiêu và chi n l c c a ế ượ
Liên Xô và Mỹ
Liên xô ch tr ng: duy trì hòa bình, an ninh th gi i; b o v ươ ế
thành qu c a CNXH và đ y m nh phong trào cách m ng th ế
gi i
Mỹ ch tr ng: ch ng phá Liên Xô và các n c XHCN, đ y lùi ươ ướ
phong trào CM nh m th c hi n m u đ bá ch th gi i ư ế
Mỹ lo ng i nh h ng c a Liên Xô, th ng l i c a CM Đông Âu và Trung Qu c ưở
Mỹ t cho mình quy n lãnh đ o th gi i ế
Biểu hiện
12/3/1947, thông đi p c a T ng th ng Truma -> kh i đ u Chi n tranh l nh ế
6/1947, Mỹ thông qua “k ho ch Mác san” nh m: ph c h i n n kinh t Tây Âu và lôi kéo các n c nàyế ế ướ
vào liên minh quân s ch ng các n c Đông Âu. ướ
1/1949, Liên Xô cùng các n c Đông Âu thành l p H i đ ng t ng tr kinh t SEVướ ươ ế
-> t o s đ i l p v chính tr và kinh t gi a Tây Âu và Đông Âu ế
Năm 1949, Mỹ và các n c Tây Âu thành l p T ch c Hi p c B c Đ i Tây D ng (NATO)ướ ướ ươ
5/1955, Liên xô và Đông Âu thành l p T ch c Hi p c Vacsava. ướ
Hệ quả
S ra đ i c a NATO và Hi p c Vacsava đã đánh d u s xác l p c a c c di n hai c c, hai phe. Chi n ướ ế
tranh l nh đã bao trùm c th gi i ế
Ch m d t quan h đ ng minh gi a Mỹ và Liên Xô, hai n c chuy n sang th đ i đ u căng ướ ế
th ng
Chiến tranh
lạnh
Là cu c đ i đ u căng th ng gi a 2 phe – Phe TBCN do Mỹ đ ng đ u và phe XHCN do Liên Xô làm tr
c t
Chi n tranh l nh là cu c chi n gi ng co không phân th ng b iế ế
Di n ra trên t t c các lĩnh v c ngo i tr xung đ t quân s tr c ti p gi a 2 c ng qu c Liên Xô - Mỹ ế ườ
Là cu c chi n tranh không có ti ng súng nh ng làm cho th gi i luôn trong tình tr ng “đu đ a bên mi ng ế ế ư ế ư
h chi n tranh ế
Chi n tranh l nh th c ch t là cu c ch y đua vũ trang gi a hai phe TBCN và XHCN, là cu c chi n tranh cóế ế
quy l n kéo nhi u n c tham gia ướ
5
XU THẾ
HÒA
HOÃN
ĐÔNG –
TÂY VÀ
CHIẾN
TRANH
LẠNH
CHẤM
DỨT
Nguyên
nhân
Cu c kh ng ho ng năng l ng 1973 ượ
S v n lên c a Tây Âu và Nh t B n ươ
S t n th t c a Liên Xô và Mỹ trong quá trình ch y đua vũ trang
Cu c cách m ng khoa h c – công ngh di n ra m nh mẽ
Thành công c a phong trào GPDT và s v n lên c a các n c sau đ c l p đã gi m nh h ng c a Liên Xô và ươ ướ ưở
Mỹ
Biểu hiện
Th i gian: xu t hi n vào nh ng năm 70 c a th k XX ế
Năm 1972: Hi p c v h n ch h th ng phòng ch ng tên l a (ABM) và Hi p đ nh h n ch vũ khí ti n công chi n ướ ế ế ế ế
l c (SALT 1 ượ
-> Mỹ và Liên Xô đã đ t đ c th cân b ng v quân s và h n ch ch y đua vũ trang, góp ph n làm gi m tình tr ng ượ ế ế
căng th ng trong quan h qu c t ế
1972, Hi p đ nh v nh ng c s trong quan h gi a Đông Đ c và Tây Đ c đ c kí k t -> làm gi m tình tr ng ơ ượ ế
căng th ng n c Đ c, góp ph n làm gi m rõ r t tình hình căng th ng châu Âu ướ
Năm 1975, Mỹ và các n c châu Âu đã ký Hi p đ nh Henxinki đ m b o an ninh châu Âu -> T o ra m t c ch gi iướ ơ ế
quy t các v n đ liên qua đ n hòa bình an ninh châu Âuế ế
12/1989, t i cu c g p g không chính th c t i đ o Manta, Liên Xô và Mỹ tuyên b ch m d t Chi n tranh ế
l nh
Nguyên nhân
CTL chấm dứt
Vi c ch y đua vũ trang kéo dài đã làm suy gi m s c m nh c a Liên Xô và Mỹ
S v n lên c a Tây Âu và Nh t B n ươ
Liên Xô lâm vào tình tr ng trì tr , kh ng ho ng
Chi n tranh l nh ch m d t đã m ra chi u h ng và nh ng đi u ki n gi i quy t các cu c xung đ t ế ướ ế
đang di n ra nhi u n i ơ
M ra th i kì hòa bình, đ i tho i và h p tác trên th gi i ế
Tác động
Làm cho tình hình th gi i không còn căng th ng, gi m nguy c chi n tranh th gi i m iế ơ ế ế
6
THẾ GIỚI
SAU
CHIẾN
TRANH
LẠNH
Tr t t th gi i m i đang trong quá trình hình thành và ngày càng theo xu th “đa c c” nhi u trung tâm ế ế
Các qu c gia đ u đi u ch nh chi n l c phát tri n, t p trung vào phát tri n kinh t (l y phát tri n kinh t làm tr ng tâm). S c ế ượ ế ế
m nh t ng h p c a m i qu c gia d a trên: Kinh t , tài chính, công ngh và qu c phòng) ế
Mĩ v n lên th “đ n c c” nh ng khó th c hi nươ ế ơ ư
Tuy hòa bình th gi i đ c c ng c nh ng xung đ t, trang ch p và n i chi n v n di n ra nhi u n i. Ch nghĩa kh ng b xu t ế ượ ư ế ơ
hi n đã gây ra nh ng khó khăn, th thách đ i v i hòa bình, an ninh c a các dân t c
D i tác đ ng c a cu c CMKH CN, trên th gi i đang di n ra xu th toàn c u hóa, tác đ ng đ n t t c các n c và khu v c ướ ế ế ế ướ
Xu th ch đ o c a th gi i ngày nay là hòa bình, n đ nh, h p tác đ phát tri nế ế
Nh ng nhân t tác đ ng đ n quan h qu c ế
t đ u th k XXế ế
S c m nh n i l c c a m i qu c gia
S phát tri n c a các l c l ng cách m ng, hòa bình, dân ch và ti n b xã h i ượ ế
S phát tri n c a CMKH CN, đe d a c a ch nghĩa kh ng b
7
LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945-1991). LIÊN BANG NGA (1991-2000)
LIÊN XÔ
(1945-
1991)
1945-
1950
Hoàn cảnh
B t n th t n ng n trong CTTGII
B Mỹ và các n c t b n bao v y kinh t , cô l p chính tr ướ ư ế
Phong trào cách m ng th gi i đang trên đà phát tri n m nh mẽ ế
Mục tiêu
Khôi ph c kinh t ế
Thông qua k ho ch 5 năm ế
Hoàn thành k ho ch tr c 9 tháng: CN, NN đ t và v t m cế ướ ượ tr c chi n tranhướ ế
Năm 1949, ch t o thành công bom nguyên t -> phá v th đ c quy n c a Mỹế ế
Tinh th n t l c t c ng c a nhân dân Xô vi t ườ ế
S lãnh đ o đúng đ n c a Đ ng C ng s n và Nhà n c Liên Xô ướ
Biện pháp
Kết quả
Nguyên
nhân
Hoàn cảnh
Đã hoàn thành xong công cu c khôi ph c kinh t ế
Chi n tranh l nh đang di n ra quy t li tế ế
Phong trào GPDT nhi u n c trên th gi i nh t là châu Á đang giành th ng l i to l n ướ ế
Mục tiêu
Xây d ng c s v t ch t thu t c a CNXH ơ
8
LIÊN XÔ
(1945-
1991)
1950-
1970
Thành tựu
Công nghi p: đ ng th 2 th gi i (sau Mỹ) ế
Nông nghi p: S n l ng trung bình 16%/năm ượ
Khoa h c – kĩ thu t
1961, phóng tàu vũ tr Ph ng Đông đ a nhà du ươ ư
hành vũ tr Gagarin bay vòng quanh Trái Đ t ->
M đ u k nguyên chinh ph c vũ tr loài ng i ườ
Xã h i: công nhân chi m 55%, trình đ h c v n đ c nâng cao ế ượ
1957, phóng v tinh nhân t o
Đối ngoại
Th c hi n chính sách b o v hòa bình th gi i ế
ng h phong trào dân t c và gi i đ các n c XHCN ướ
Ti n hành chi n tranh l nh v i Mỹế ế
Đi đ u trong vi c ng h s nghi p đ u tranh vì đ c l p dân t c, dân ch
ti n b xã h iế
Đ ra nhi u sáng ki n quan tr ng nh m gi v ng và đ cao vai trò c a Liên H p ế
Qu c, c ng c hòa bình, tôn tr ng đ c l p, ch quy n c a các dân t c và h p tác
qu c t ế
Ý nghĩa
Nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh th n c a nhân dân
Tính u vi t c a CNXHư
Thành trì v ng ch c c a cách m ng th gi i ế
Nâng cao uy tín c a Liên Xô trên tr ng qu c t ườ ế
9
Nguyên
nhân sụp
đổ CNXH
ở Liên Xô
và Đông
Âu
Đ ng l i lãnh đ o mang tính ch quan, duy ý chí. C ch t p trung quan liêu, bao c p.ườ ơ ế
S thi u công b ng và dân ch gây b t mãn trong qu n chúng ế
Không b t k p b c phát tri n c a KH - KT ướ
Ph m nhi u sai l m trong c i t làm cho kh ng ho ng thêm tr m tr ng
S ch ng phá c a các th l c thù đ ch trong và ngoài n c ế ướ
Là s s p đ c a mô hình đ c xây d ng thi u khách quan, không khoa h c ượ ế
Gây nên nh ng h u qu n ng n : h th ng XHCN không còn t n t i.
Tr t t hai c c Ianta tan rã
Đ l i nhi u bài h c kinh nghi m cho các n c XHCN ướ
Chủ quan
Khách quan
Nhận xét
Liên
Bang
Là n c k t c Liên Xô ướ ế
1990-1995: GDP âm
1996: ph c h i và tăng tr ng ưở
2000: t c đ tăng tr ng 9% ưở
Nga theo th ch T ng th ng Liên bang ế
Kinh tế
Chính trị
g
Nga
(1991
S tranh ch p gi a các đ ng phái
h t g g đ t t
Đối nội
10
CÁC NƯỚC Á, PHI, MĨ LATINH
KHU
VỰC
ĐÔNG
BẮC Á
Khái quát về khu vực
Đông Bắc Á
Điều kiện
tự nhiên
Là khu v c r ng l n, đông dân nh t th gi i ế
Tài nguyên thiên nhiên phong phú
G m: Trung Qu c, Nh t B n, Tri u Tiên, Hàn Qu c
Trước năm
1945
B ch nghĩa th c dân nô d ch tr Nh t B n
Phong trào gi i phóng dân t c di n ra m nh mẽ nh ng không thành công ư
Sau năm
1945
Chính trị
10/1949, n c CHDCND Trung Hoa ra đ iướ
Bán đ o Tri u Tiên b chia c t: Tri u Tiên, Hàn Qu c => là s n
ph m c a Chi n tranh l nh, s đ ng đ u tr c ti p đ u tiên gi a ế ế
hai phe
Nh t B n xóa b ch nghĩa quân phi t, tr thành n c TB ướ
| 1/176

Preview text:

QUAN HỆ QUỐC TẾ (1945 -2000) ạ ướ Đầu năm 1945, CTTGII Nhanh chóng đánh b i các n c phát xít Hoàn
sắp kết thúc, nhiều vấn Tổ ch c ứ lại trật t ự th ế gi i ớ sau Chi n ế tranh cảnh
đề quan trọng đặt ra cho các nư c ớ Đ n ồ g minh Phân chia thành qu ả chi n ế th n ắ g gi a ữ các nư c ớ th n ắ g tr n ậ Th i ờ gian ngắn: T ừ 4-11/2/1945 H I Ộ Th i ờ gian và NGHỊ thành phần tham
Thành phần: Liên Xô, Mỹ, Anh IANTA dự Thống nhất m c ụ tiêu chung là tiêu di t ệ t n ậ g c ố CNPX Đ c ứ , Nh t
ậ . Liên Xô sẽ tham chi n ế ch n ố g Nh t ậ ở châu Á sau khi chi n ế tranh ở châu Âu k t ế thúc Thành l p ậ t ổ ch c ứ Liên H p ợ Qu c ố nh m
ằ duy trì hòa bình an ninh th ế gi i ớ Nội dung Th a ỏ thuận về vi c
ệ đóng quân và phân chia ph m ạ vi ảnh hư n ở g ở châu Âu và châu Á Những quy t ế đ n ị h của H i ộ ngh ịIanta cũng nh n ữ g th a ỏ thuận sau đó c a ủ ba cư n ờ g qu c ố đã tr ở thành khuôn kh ổ c a ủ tr t ậ t ự th ế gi i ớ m i ớ - Tr t ậ t ự hai c c ự Ianta Góp phần k t ế thúc nhanh chóng CTTGII Ảnh hưởng Bước đầu đánh d u ấ s ự tan rã c a ủ m i ố quan h ệ đ n ồ g minh gi a ữ Mỹ và Liên Xô Dẫn tới sự chia c t ắ m t ộ s ố quốc gia Ảnh hư n ở g đ n ế quá trình đ u ấ tranh giành đ c ộ l p ậ c a ủ các dân t c ộ trên th ế gi i ớ 1 Liên Xô: Đông Đ c
ứ , Đông Béclin, Đông Âu Hội nghị Châu Âu Ianta
Mỹ, Anh, Pháp: Tây Âu, Tây Đ c ứ , Tây Béc lin Nư c ớ trung l p ậ : Áo, Ph n ầ Lan Liên Xô Châu Á - Tham chiến ch n ố g Nh t ậ v i ớ các đi u ề ki n ệ
+ Giữ nguyên trạng Mông Cổ + Lấy l i ạ nam đ o ả Xakhalain và chi m ế 4 đ o ả thu c ộ qu n ầ đ o ả Curin + Quốc t ế hóa thư n ơ g c n ả g Đ i ạ Liên (Trung Qu c ố ) + Cùng Trung Qu c ố khai thác đư n ờ g s t ắ Nam Mãn Châu - Chi m ế đóng B c ắ Tri u ề Tiên PHÂN CHIA Mỹ: Chiếm đóng Nh t ậ B n ả , Nam Tri u ề Tiên PHẠM VI ẢNH Trung Qu c ố : Trở thành m t ộ qu c ố gia th n ố g nh t ấ và dân chủ HƯỞNG THEO HỘI
Các nước phương Tây: khôi ph c ụ n ả h hư n ở g ở các vùng còn l i ạ ở châu Á NGHỊ IANTA VÀ HỘI NGHỊ PÔTXĐAM Ở Đông Dương: vi c
ệ giải giáp quân phát xít Nh t ậ do quân đ i ộ Anh và quân đ i ộ Trung Hoa dân qu c ố Hội nghị theo th a ỏ thu n ậ : Pôtxdam B c ắ vĩ tuyến 16: Quân đ i ộ Trung Hoa Dân qu c ố Nam vĩ tuy n ế 16: Quân Anh 2 Quy t ế đ n ị h của H i ộ nghị Ianta Hoàn cảnh Từ 4-6/1945, H i ộ ngh ị50 nước h p ọ t i
ạ Xanphranxixco. Ngày 24/10 thông qua Hi n ế chư n ơ g Liên H p ợ Qu c ố
Duy trì hòa bình và an ninh th ế gi i ớ Mục tiêu
Phát triển các mối quan h ệ hữu ngh ịgi a ữ các dân t c ộ , hợp tác qu c ố t ế trên c ơ s ở tôn tr n ọ g nguyên t c ắ bình đ n ẳ g và quy n ề t ự quyết c a ủ các dân t c ộ Bình đ n ẳ g ch ủ quyền giữa các qu c ố gia và quy n ề t ự quyết c a ủ các dân t c ộ LIÊN H P Ợ ọ ẹ ổ ộ ậ ị ủ ấ ả ướ Nguyên tắc
Tôn tr ng toàn v n lãnh th và đ c l p chính tr c a t t c các n c QUỐC hoạt động Không can thi p ệ và công việc n i ộ b ộ c a ủ b t ấ kì nư c ớ nào Gi i ả quy t ế các tranh ch p ấ b n ằ g bi n ệ pháp hòa bình Chung sống hòa bình và s ự nhất trí c a ủ 5 nư c ớ l n
ớ (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp và Trung Qu c ố Là di n ễ đàn qu c ố t ế v a ừ hợp tác v a ừ đ u ấ tranh nh m
ằ duy trì hòa bình, an ninh th ế gi i ớ Vai trò Gi i ả quy t ế tranh ch p ấ , xung đ t ộ ở nhiều khu v c ự b n ằ g phư n ơ g pháp hòa bình Thúc đẩy mối quan h ệ h u ữ ngh ,ị h p ợ tác qu c ố tế Giúp đ ỡ các dân t c ộ v ề kinh t , ế văn hóa, giáo d c ụ , y t , ế nhân đ o ạ Cơ quan Gồm: Đ i ạ h i ộ đ n
ồ g, Hội đồng bảo an, Ban th ư ký, H i ộ đ n ồ g kinh t ế và xã h i ộ , H i ộ đ n ồ g qu n ả thác, Tòa án chính qu c ố tế H i
ộ đồng Bảo an: cơ quan giữ vai trò tr n ọ g y u
ế trong việc duy trì hòa bình, an ninh th ế gi i ớ Năm 1977, gia nh p ậ LHQ, thành viên 149 Việt Nam – Liên 3 Hợp Quốc Ủy viên không thư n ờ g tr c ự nhi m
ệ kì 2008-2009 và 2020-2021 - S ự đối l p ậ về mục Nguyên Liên xô ch ủ trư n
ơ g: duy trì hòa bình, an ninh th ế giới; b o ả vệ tiêu và chi n ế lư c ợ c a ủ thành qu ả c a ủ CNXH và đ y
ẩ mạnh phong trào cách m n ạ g th ế nhân Liên Xô và Mỹ gi i ớ Mỹ ch ủ trư n ơ g: ch n
ố g phá Liên Xô và các nư c ớ XHCN, đ y ẩ lùi phong trào CM nh m ằ th c ự hiện m u ư đ ồ bá ch ủ th ế gi i ớ Mỹ lo ng i ạ ảnh hư n ở g c a ủ Liên Xô, thắng l i ợ c a ủ CM ở Đông Âu và Trung Qu c ố Mỹ t ự cho mình quy n ề lãnh đ o ạ th ế gi i ớ 12/3/1947, thông đi p ệ c a ủ T n ổ g th n ố g Truma -> kh i ở đầu Chi n ế tranh l n ạ h MÂU Biểu hiện 6/1947, Mỹ thông qua “k ế ho c ạ h Mác san” nh m ằ : ph c ụ h i ồ n n ề kinh t
ế Tây Âu và lôi kéo các nư c ớ này THUẪN vào liên minh quân s ự ch n
ố g các nước Đông Âu. ĐÔNG TÂY
1/1949, Liên Xô cùng các nư c ớ Đông Âu thành l p ậ H i ộ đ n ồ g tư n ơ g tr ợ kinh t ế SEV VÀ KHỞI -> t o ạ s ự đ i
ố lập về chính tr ịvà kinh t
ế giữa Tây Âu và Đông Âu ĐẦU CHIẾN TRANH Năm 1949, Mỹ và các nư c ớ Tây Âu thành l p ậ T ổ ch c ứ Hi p ệ ư c ớ B c ắ Đ i ạ Tây Dư n ơ g (NATO) LẠNH
5/1955, Liên xô và Đông Âu thành l p ậ T ổ ch c ứ Hi p ệ ư c ớ Vacsava. S
ự ra đời của NATO và Hi p ệ ư c ớ Vacsava đã đánh d u ấ s ự xác l p ậ c a ủ c c ụ di n ệ hai c c ự , hai phe. Chi n ế ạ ả ế ớ Hệ quả
tranh l nh đã bao trùm c th gi i Chấm dứt quan h ệ đ n ồ g minh gi a
ữ Mỹ và Liên Xô, hai nư c ớ chuy n ể sang th ế đ i ố đ u ầ căng th n ẳ g Là cu c ộ đối đầu căng th n ẳ g gi a
ữ 2 phe – Phe TBCN do Mỹ đ n ứ g đ u
ầ và phe XHCN do Liên Xô làm tr ụ c t ộ Chiến tranh lạnh là cu c ộ chiến gi n ằ g co không phân th n ắ g b i ạ
Diễn ra trên tất cả các lĩnh v c ự ngoại tr ừ xung đ t ộ quân s ự tr c ự ti p ế gi a ữ 2 cư n ờ g qu c ố Liên Xô - Mỹ ộ ế ế ư ế ớ ạ ư ệ Chiến tranh Là cu c chi n tranh khô 4
ng có ti ng súng nh ng làm cho th gi i luôn trong tình tr ng “đu đ a bên mi ng hố chi n ế tranh” lạnh
Chiến tranh lạnh thực chất là cu c ộ ch y ạ đua vũ trang gi a
ữ hai phe TBCN và XHCN, là cu c ộ chi n ế tranh có
quy mô lớn kéo nhiều nư c ớ tham gia Cu c ộ kh n ủ g ho n ả g năng lư n ợ g 1973 Nguyên S ự vư n ơ lên c a ủ Tây Âu và Nh t ậ B n ả nhân S ự t n ổ th t ấ c a
ủ Liên Xô và Mỹ trong quá trình ch y ạ đua vũ trang Cu c
ộ cách mạng khoa học – công ngh ệ di n ễ ra m n ạ h mẽ Thành công c a ủ phong trào GPDT và s ự vư n ơ lên c a ủ các nư c ớ sau đ c ộ l p ậ đã giảm n ả h hư n ở g c a ủ Liên Xô và Mỹ Th i ờ gian: xu t ấ hiện vào nh n ữ g năm 70 c a ủ th ế k ỉXX XU THẾ Năm 1972: Hi p ệ ư c ớ v ề hạn ch ế h ệ th n ố g phòng ch n ố g tên l a ử (ABM) và Hi p ệ đ n ị h h n ạ ch ế vũ khí ti n ế công chi n ế ượ HÒA Biểu hiện l c (SALT 1
-> Mỹ và Liên Xô đã đ t ạ đư c ợ thế cân b n ằ g v ề quân s ự và h n ạ chế ch y ạ đua vũ trang, góp ph n ầ làm gi m ả tình tr n ạ g HOÃN căng th n ẳ g trong quan h ệ quốc tế ĐÔNG – TÂY VÀ 1972, Hiệp đ n ị h về nh n ữ g c ơ s ở trong quan h ệ gi a ữ Đông Đ c ứ và Tây Đ c ứ đư c ợ kí k t ế -> làm gi m ả tình tr n ạ g CHIẾN căng th n ẳ g ở nư c ớ Đ c ứ , góp ph n ầ làm gi m ả rõ r t ệ tình hình căng th n ẳ g ở châu Âu TRANH LẠNH
Năm 1975, Mỹ và các nước châu Âu đã ký Hi p ệ đ n ị h Henxinki đ m ả b o ả an ninh ở châu Âu -> T o ạ ra m t ộ c ơ ch ế gi i ả CHẤM quyết các vấn đ ề liên qua đ n ế hòa bình an ninh ở châu Âu DỨT 12/1989, t i ạ cu c ộ g p ặ g ỡ không chính th c ứ t i ạ đ o
ả Manta, Liên Xô và Mỹ tuyên b ố ch m ấ d t ứ Chi n ế tranh lạnh
Việc chạy đua vũ trang kéo dài đã làm suy gi m ả s c ứ m n ạ h c a ủ Liên Xô và Mỹ Nguyên nhân CTL chấm dứt S ự vư n ơ lên c a ủ Tây Âu và Nh t ậ B n ả Liên Xô lâm vào tình tr n ạ g trì tr , ệ kh n ủ g ho n ả g
Chiến tranh lạnh chấm dứt đã m ở ra chiều hư n ớ g và nh n ữ g đi u ề ki n ệ gi i ả quy t ế các cu c ộ xung đ t ộ
đang diễn ra ở nhiều nơi 5 Mở ra th i ờ kì hòa bình, đ i
ố thoại và hợp tác trên thế gi i ớ Tác động Làm cho tình hình th ế gi i ớ không còn căng th n ẳ g, gi m ả nguy c ơ chi n ế tranh th ế gi i ớ m i ớ Trật t ự th ế giới m i
ớ đang trong quá trình hình thành và ngày càng theo xu th ế “đa c c ự ” nhi u ề trung tâm
Các quốc gia đều điều chỉnh chi n ế lược phát triển, t p ậ trung vào phát tri n ể kinh t ế (l y ấ phát tri n ể kinh t ế làm tr n ọ g tâm). S c ứ m n ạ h t n ổ g h p ợ c a ủ m i ỗ qu c
ố gia dựa trên: Kinh tế, tài chính, công ngh ệ và qu c ố phòng) Mĩ vư n ơ lên th ế “đ n ơ cực” nh n ư g khó th c ự hi n ệ Tuy hòa bình th
ế giới được củng cố nhưng xung đột, trang ch p ấ và n i ộ chi n ế v n ẫ diễn ra ở nhi u ề n i ơ . Ch ủ nghĩa kh n ủ g b ố xu t ấ hiện đã gây ra nh n ữ g khó khăn, th ử thách đ i ố v i ớ hòa bình, an ninh c a ủ các dân t c ộ
Dưới tác động của cuộc CMKH CN, trên th ế giới đang di n ễ ra xu th ế toàn c u ầ hóa, tác đ n ộ g đ n ế tất c ả các nư c ớ và khu v c ự THẾ GIỚI Xu th ế ch ủ đ o ạ của th
ế giới ngày nay là hòa bình, n ổ đ n ị h, h p ợ tác đ ể phát tri n ể SAU CHIẾN S c ứ mạnh nội lực c a ủ m i ỗ qu c ố gia TRANH Nh n ữ g nhân t ố tác đ n ộ g đến quan h ệ qu c ố LẠNH t ế đầu th ế kỉ XX S ự phát tri n ể c a ủ các l c ự lư n
ợ g cách mạng, hòa bình, dân ch ủ và ti n ế b ộ xã h i ộ S ự phát tri n ể c a ủ CMKH CN, đe d a ọ c a ủ ch ủ nghĩa kh n ủ g bố 6
LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945-1991). LIÊN BANG NGA (1991-2000) B ịt n ổ th t ấ nặng n ề trong CTTGII 1945- Hoàn cảnh B ịMỹ và các nư c ớ t ư b n ả bao v y ậ kinh t , ế cô l p ậ chính trị 1950 Phong trào cách m n ạ g th ế gi i
ớ đang trên đà phát tri n ể m n ạ h mẽ Mục tiêu Khôi ph c ụ kinh tế Thông qua k Biện pháp ế ho c ạ h 5 năm LIÊN XÔ (1945- Hoàn thành k ế ho c ạ h trư c ớ 9 tháng: CN, NN đ t ạ và vư t ợ m c ứ trư c ớ chi n ế tranh Kết quả 1991) Năm 1949, chế t o
ạ thành công bom nguyên t ử -> phá v ỡ th ế đ c ộ quy n ề c a ủ Mỹ Nguyên Tinh thần tự lực t ự cường c a ủ nhân dân Xô vi t ế nhân S ự lãnh đ o ạ đúng đ n ắ c a
ủ Đảng Cộng sản và Nhà nước Liên Xô
Đã hoàn thành xong công cu c ộ khôi ph c ụ kinh tế Hoàn cảnh
Chiến tranh lạnh đang diễn ra quy t ế li t ệ Phong t 7rào GPDT ở nhi u ề nư c
ớ trên thế giới nhất là châu Á đang giành th n ắ g l i ợ to l n ớ Mục tiêu Xây d n ự g cơ sở v t ậ ch t ấ – kĩ thuật c a ủ CNXH Công nghiệp: đứng th ứ 2 thế giới (sau Mỹ) Thành tựu Nông nghiệp: S n ả lư n ợ g trung bình 16%/năm
1957, phóng vệ tinh nhân t o ạ Khoa h c ọ – kĩ thu t ậ 1950- 1970 1961, phóng tàu vũ tr ụ Phư n ơ g Đông đ a ư nhà du hành vũ tr
ụ Gagarin bay vòng quanh Trái Đ t ấ ->
Mở đầu k ỉnguyên chinh ph c ụ vũ tr ụ loài ngư i ờ Xã hội: công nhân chi m ế 55%, trình đ ộ h c ọ v n ấ đư c ợ nâng cao Thực hi n
ệ chính sách bảo vệ hòa bình th ế gi i ớ Ủ ộ ộ ả ỡ ướ LIÊN XÔ
ng h phong trào dân t c và gi i đ các n c XHCN Đối ngoại (1945- Tiến hành chi n ế tranh l n ạ h v i ớ Mỹ 1991)
Đi đầu trong việc ủng hộ sự nghiệp đấu tranh vì đ c ộ l p ậ dân t c ộ , dân ch ủ và ti n ế bộ xã hội Đề ra nhi u ề sáng kiến quan tr n ọ g nh m ằ gi ữ v n
ữ g và đề cao vai trò c a ủ Liên H p ợ
Quốc, củng cố hòa bình, tôn tr n ọ g đ c ộ l p ậ , ch
ủ quyền của các dân t c ộ và h p ợ tác qu c ố tế Nâng cao đ i ờ s n ố g vật chất, tinh th n ầ c a ủ nhân dân Tính u ư 8 vi t ệ c a ủ CNXH Ý nghĩa Thành trì v n ữ g ch c ắ c a ủ cách mạng th ế giới Nâng cao uy tín c a ủ Liên Xô trên trư n ờ g qu c ố tế ổ Đường l i ố lãnh đ o
ạ mang tính chủ quan, duy ý chí. C ơ ch ế t p ậ trung quan liêu, bao c p ấ . Chủ quan S ự thi u ế công b n
ằ g và dân chủ gây bất mãn trong qu n ầ chúng Không b t ắ k p ị bư c ớ phát triển c a ủ KH - KT Ph m ạ nhi u ề sai lầm trong cải t ổ làm cho kh n ủ g ho n ả g thêm tr m ầ tr n ọ g Nguyên nhân sụp Khách quan S ự chống phá c a ủ các th ế l c ự thù đ c ị h trong và ngoài nư c ớ đổ CNXH ự ụ ổ ủ ượ ự ế ọ ở Liên Xô Là s s p đ c a mô hình đ
c xây d ng thi u khách quan, không khoa h c và Đông Gây nên nh n ữ g h u ậ quả nặng n : ề h ệ th n ố g XHCN không còn t n ồ t i ạ . Âu Nhận xét Trật t ự hai c c ự Ianta tan rã Để l i
ạ nhiều bài học kinh nghi m ệ cho các nư c ớ XHCN Là nư c ớ k ế t c ụ Liên Xô 1990-1995: GDP âm 1996: ph c Kinh tế ụ h i ồ và tăng trư n ở g 2000: t c ố đ ộ tăng trư n ở g 9% Chính trị Nga theo th ể ch ế T n ổ g th 9ống Liên bang Liên Bang g ự ấ ữ ả Nga
S tranh ch p gi a các đ ng phái (1991 Đối nội Tì h t g g đ t ộ ắ tộ
CÁC NƯỚC Á, PHI, MĨ LATINH Là khu vực r n ộ g l n ớ , đông dân nh t ấ th ế giới Điều kiện Khái quát về khu vực tự nhiên
Tài nguyên thiên nhiên phong phú Đông Bắc Á Gồm: Trung Qu c ố , Nh t ậ B n ả , Tri u ề Tiên, Hàn Qu c ố B ịch ủ nghĩa th c ự dân nô d c ị h tr ừ Nh t ậ B n ả Trước năm 1945 Phong trào gi i ả phóng dân t c ộ di n ễ ra m n ạ h mẽ nh n ư g không thành công KHU VỰC 10/1949, nư c ớ CHDCND Trung Hoa ra đ i ờ ĐÔNG Chính trị ả ề ị ắ ề ố ả BẮC Á Sau năm
Bán đ o Tri u Tiên b chia c t: Tri u Tiên, Hàn Qu c => là s n 1945 phẩm của Chi n ế tranh l n ạ h, s ự đ n ụ g đ u ầ tr c ự ti p ế đ u ầ tiên gi a ữ hai phe Nh t
ậ Bản xóa bỏ chủ nghĩa quân phi t ệ , tr ở thành nư c ớ TB 10