1
QUAN H QU C T (1945 -2000)
H I
NGH
IANTA
Hoàn
c nh
Đ u năm 1945, CTTGII
s p k t thúc, nhi u v n ế
đ quan tr ng đ t ra cho
các n c Đ ng minhướ
Nhanh chóng đánh b i các n c phát xít ướ
T ch c l i tr t t th gi i sau Chi n tranh ế ế
Phân chia thành qu chi n th ng gi a các n c th ng tr n ế ướ
Th i gian và
thành ph n tham
d
Th i gian ng n : T 4-11/2/1945
Thành ph n: Liên Xô, Mỹ, Anh
N i dung
Th ng nh t m c tiêu chung là tiêu di t t n g c CNPX Đ c, Nh t. Liên Xô sẽ tham chi n ch ng ế
Nh t châu Á sau khi chi n tranh châu Âu k t thúc ế ế
Thành l p t ch c Liên H p Qu c nh m duy trì hòa bình an ninh th gi i ế
Th a thu n v vi c đóng quân và phân chia ph m vi nh h ng châu Âu và châu Á ưở
Ảnh hưởng
Nh ng quy t đ nh c a H i ngh Ianta cũng nh ng th a thu n sau đó c a ba c ng qu c đã tr ế ườ
thành khuôn kh c a tr t t th gi i m i - Tr t t hai c c Ianta ế
Góp ph n k t thúc nhanh chóng CTTGII ế
B c đ u đánh d u s tan rã c a m i quan h đ ng minh gi a Mỹ và Liên Xôướ
D n t i s chia c t m t s qu c gia
nh h ng đ n quá trình đ u tranh giành đ c l p c a các dân t c trên th gi i ưở ế ế
2
PHÂN CHIA
PHẠM VI
ẢNH
HƯỞNG
THEO HỘI
NGHỊ IANTA
VÀ HỘI
NGHỊ
PÔTXĐAM
Hội nghị
Ianta
Châu Âu
Liên Xô: Đông Đ c, Đông Béclin, Đông Âu
Mỹ, Anh, Pháp: Tây Âu, Tây Đ c, Tây Béc lin
N c trung l p: Áo, Ph n Lanướ
Châu Á
Liên Xô
- Tham chi n ch ng Nh t v i các đi u ki nế
+ Gi nguyên tr ng Mông C
+ L y l i nam đ o Xakhalain và chi m 4 đ o thu c qu n đ o Curin ế
+ Qu c t hóa th ng c ng Đ i Liên (Trung Qu c) ế ươ
+ Cùng Trung Qu c khai thác đ ng s t Nam Mãn Châu ườ
- Chi m đóng B c Tri u Tiênế
Mỹ: Chi m đóng Nh t B n, Nam Tri u Tiênế
Trung Qu c: Tr thành m t qu c gia th ng nh t và dân ch
Các n c ph ng Tây: khôi ph c nh h ng các vùng còn l i châu Áướ ươ ưở
Hội nghị
Pôtxdam
Đông D ng: vi c gi i giáp quân phát xít Nh t do quân đ i Anh và quân đ i Trung Hoa dân qu c ươ
theo th a thu n:
B c vĩ tuy n 16: Quân đ i Trung Hoa Dân qu c ế
Nam vĩ tuy n 16: ế Quân Anh
3
LIÊN
H P
QU C
Hoàn cảnh
Quy t đ nh c a H i ngh Iantaế
T 4-6/1945, H i ngh 50 n c h p t i Xanphranxixco. Ngày 24/10 thông qua Hi n ch ng Liên H p ướ ế ươ
Qu c
Mục tiêu
Duy trì hòa bình và an ninh th gi iế
Phát tri n các m i quan h h u ngh gi a các dân t c, h p tác qu c t trên c s tôn tr ng nguyên t c ế ơ
bình đ ng và quy n t quy t c a các dân t c ế
Nguyên tắc
hoạt động
Bình đ ng ch quy n gi a các qu c gia và quy n t quy t c a các dân t c ế
Tôn tr ng toàn v n lãnh th và đ c l p chính tr c a t t c các n c ướ
Không can thi p và công vi c n i b c a b t kì n c nào ướ
Gi i quy t các tranh ch p b ng bi n pháp hòa bình ế
Chung s ng hòa bình và s nh t trí c a 5 n c l n (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp và Trung Qu c ướ
Vai trò
Là di n đàn qu c t v a h p tác v a đ u tranh nh m duy trì hòa bình, an ninh th gi i ế ế
Gi i quy t tranh ch p, xung đ t nhi u khu v c b ng ph ng pháp hòa bình ế ươ
Thúc đ y m i quan h h u ngh , h p tác qu c t ế
Giúp đ các dân t c v kinh t , văn hóa, giáo d c, y t , nhân đ o ế ế
Cơ quan
chính
G m: Đ i h i đ ng, H i đ ng b o an, Ban th , H i đ ng kinh t và xã h i, H i đ ng qu n thác, Tòa án ư ế
qu c t ế
H i đ ng B o an: c quan gi vai trò tr ng y u trong vi c duy trì hòa bình, an ninh th gi i ơ ế ế
Việt Nam – Liên
Hợp Quốc
Năm 1977, gia nh p LHQ, thành viên 149
y viên không th ng tr c nhi m kì 2008-2009 và 2020-2021 ườ
4
MÂU
THUẪN
ĐÔNG TÂY
VÀ KHỞI
ĐẦU CHIẾN
TRANH
LẠNH
Nguyên
nhân
- S đ i l p v m c
tiêu và chi n l c c a ế ượ
Liên Xô và Mỹ
Liên xô ch tr ng: duy trì hòa bình, an ninh th gi i; b o v ươ ế
thành qu c a CNXH và đ y m nh phong trào cách m ng th ế
gi i
Mỹ ch tr ng: ch ng phá Liên Xô và các n c XHCN, đ y lùi ươ ướ
phong trào CM nh m th c hi n m u đ bá ch th gi i ư ế
Mỹ lo ng i nh h ng c a Liên Xô, th ng l i c a CM Đông Âu và Trung Qu c ưở
Mỹ t cho mình quy n lãnh đ o th gi i ế
Biểu hiện
12/3/1947, thông đi p c a T ng th ng Truma -> kh i đ u Chi n tranh l nh ế
6/1947, Mỹ thông qua “k ho ch Mác san” nh m: ph c h i n n kinh t Tây Âu và lôi kéo các n c nàyế ế ướ
vào liên minh quân s ch ng các n c Đông Âu. ướ
1/1949, Liên Xô cùng các n c Đông Âu thành l p H i đ ng t ng tr kinh t SEVướ ươ ế
-> t o s đ i l p v chính tr và kinh t gi a Tây Âu và Đông Âu ế
Năm 1949, Mỹ và các n c Tây Âu thành l p T ch c Hi p c B c Đ i Tây D ng (NATO)ướ ướ ươ
5/1955, Liên xô và Đông Âu thành l p T ch c Hi p c Vacsava. ướ
Hệ quả
S ra đ i c a NATO và Hi p c Vacsava đã đánh d u s xác l p c a c c di n hai c c, hai phe. Chi n ướ ế
tranh l nh đã bao trùm c th gi i ế
Ch m d t quan h đ ng minh gi a Mỹ và Liên Xô, hai n c chuy n sang th đ i đ u căng ướ ế
th ng
Chiến tranh
lạnh
Là cu c đ i đ u căng th ng gi a 2 phe – Phe TBCN do Mỹ đ ng đ u và phe XHCN do Liên Xô làm tr
c t
Chi n tranh l nh là cu c chi n gi ng co không phân th ng b iế ế
Di n ra trên t t c các lĩnh v c ngo i tr xung đ t quân s tr c ti p gi a 2 c ng qu c Liên Xô - Mỹ ế ườ
Là cu c chi n tranh không có ti ng súng nh ng làm cho th gi i luôn trong tình tr ng “đu đ a bên mi ng ế ế ư ế ư
h chi n tranh ế
Chi n tranh l nh th c ch t là cu c ch y đua vũ trang gi a hai phe TBCN và XHCN, là cu c chi n tranh cóế ế
quy l n kéo nhi u n c tham gia ướ
5
XU THẾ
HÒA
HOÃN
ĐÔNG –
TÂY VÀ
CHIẾN
TRANH
LẠNH
CHẤM
DỨT
Nguyên
nhân
Cu c kh ng ho ng năng l ng 1973 ượ
S v n lên c a Tây Âu và Nh t B n ươ
S t n th t c a Liên Xô và Mỹ trong quá trình ch y đua vũ trang
Cu c cách m ng khoa h c – công ngh di n ra m nh mẽ
Thành công c a phong trào GPDT và s v n lên c a các n c sau đ c l p đã gi m nh h ng c a Liên Xô và ươ ướ ưở
Mỹ
Biểu hiện
Th i gian: xu t hi n vào nh ng năm 70 c a th k XX ế
Năm 1972: Hi p c v h n ch h th ng phòng ch ng tên l a (ABM) và Hi p đ nh h n ch vũ khí ti n công chi n ướ ế ế ế ế
l c (SALT 1 ượ
-> Mỹ và Liên Xô đã đ t đ c th cân b ng v quân s và h n ch ch y đua vũ trang, góp ph n làm gi m tình tr ng ượ ế ế
căng th ng trong quan h qu c t ế
1972, Hi p đ nh v nh ng c s trong quan h gi a Đông Đ c và Tây Đ c đ c kí k t -> làm gi m tình tr ng ơ ượ ế
căng th ng n c Đ c, góp ph n làm gi m rõ r t tình hình căng th ng châu Âu ướ
Năm 1975, Mỹ và các n c châu Âu đã ký Hi p đ nh Henxinki đ m b o an ninh châu Âu -> T o ra m t c ch gi iướ ơ ế
quy t các v n đ liên qua đ n hòa bình an ninh châu Âuế ế
12/1989, t i cu c g p g không chính th c t i đ o Manta, Liên Xô và Mỹ tuyên b ch m d t Chi n tranh ế
l nh
Nguyên nhân
CTL chấm dứt
Vi c ch y đua vũ trang kéo dài đã làm suy gi m s c m nh c a Liên Xô và Mỹ
S v n lên c a Tây Âu và Nh t B n ươ
Liên Xô lâm vào tình tr ng trì tr , kh ng ho ng
Chi n tranh l nh ch m d t đã m ra chi u h ng và nh ng đi u ki n gi i quy t các cu c xung đ t ế ướ ế
đang di n ra nhi u n i ơ
M ra th i kì hòa bình, đ i tho i và h p tác trên th gi i ế
Tác động
Làm cho tình hình th gi i không còn căng th ng, gi m nguy c chi n tranh th gi i m iế ơ ế ế
6
THẾ GIỚI
SAU
CHIẾN
TRANH
LẠNH
Tr t t th gi i m i đang trong quá trình hình thành và ngày càng theo xu th “đa c c” nhi u trung tâm ế ế
Các qu c gia đ u đi u ch nh chi n l c phát tri n, t p trung vào phát tri n kinh t (l y phát tri n kinh t làm tr ng tâm). S c ế ượ ế ế
m nh t ng h p c a m i qu c gia d a trên: Kinh t , tài chính, công ngh và qu c phòng) ế
Mĩ v n lên th “đ n c c” nh ng khó th c hi nươ ế ơ ư
Tuy hòa bình th gi i đ c c ng c nh ng xung đ t, trang ch p và n i chi n v n di n ra nhi u n i. Ch nghĩa kh ng b xu t ế ượ ư ế ơ
hi n đã gây ra nh ng khó khăn, th thách đ i v i hòa bình, an ninh c a các dân t c
D i tác đ ng c a cu c CMKH CN, trên th gi i đang di n ra xu th toàn c u hóa, tác đ ng đ n t t c các n c và khu v c ướ ế ế ế ướ
Xu th ch đ o c a th gi i ngày nay là hòa bình, n đ nh, h p tác đ phát tri nế ế
Nh ng nhân t tác đ ng đ n quan h qu c ế
t đ u th k XXế ế
S c m nh n i l c c a m i qu c gia
S phát tri n c a các l c l ng cách m ng, hòa bình, dân ch và ti n b xã h i ượ ế
S phát tri n c a CMKH CN, đe d a c a ch nghĩa kh ng b
7
LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945-1991). LIÊN BANG NGA (1991-2000)
LIÊN XÔ
(1945-
1991)
1945-
1950
Hoàn cảnh
B t n th t n ng n trong CTTGII
B Mỹ và các n c t b n bao v y kinh t , cô l p chính tr ướ ư ế
Phong trào cách m ng th gi i đang trên đà phát tri n m nh mẽ ế
Mục tiêu
Khôi ph c kinh t ế
Thông qua k ho ch 5 năm ế
Hoàn thành k ho ch tr c 9 tháng: CN, NN đ t và v t m cế ướ ượ tr c chi n tranhướ ế
Năm 1949, ch t o thành công bom nguyên t -> phá v th đ c quy n c a Mỹế ế
Tinh th n t l c t c ng c a nhân dân Xô vi t ườ ế
S lãnh đ o đúng đ n c a Đ ng C ng s n và Nhà n c Liên Xô ướ
Biện pháp
Kết quả
Nguyên
nhân
Hoàn cảnh
Đã hoàn thành xong công cu c khôi ph c kinh t ế
Chi n tranh l nh đang di n ra quy t li tế ế
Phong trào GPDT nhi u n c trên th gi i nh t là châu Á đang giành th ng l i to l n ướ ế
Mục tiêu
Xây d ng c s v t ch t thu t c a CNXH ơ
8
LIÊN XÔ
(1945-
1991)
1950-
1970
Thành tựu
Công nghi p: đ ng th 2 th gi i (sau Mỹ) ế
Nông nghi p: S n l ng trung bình 16%/năm ượ
Khoa h c – kĩ thu t
1961, phóng tàu vũ tr Ph ng Đông đ a nhà du ươ ư
hành vũ tr Gagarin bay vòng quanh Trái Đ t ->
M đ u k nguyên chinh ph c vũ tr loài ng i ườ
Xã h i: công nhân chi m 55%, trình đ h c v n đ c nâng cao ế ượ
1957, phóng v tinh nhân t o
Đối ngoại
Th c hi n chính sách b o v hòa bình th gi i ế
ng h phong trào dân t c và gi i đ các n c XHCN ướ
Ti n hành chi n tranh l nh v i Mỹế ế
Đi đ u trong vi c ng h s nghi p đ u tranh vì đ c l p dân t c, dân ch
ti n b xã h iế
Đ ra nhi u sáng ki n quan tr ng nh m gi v ng và đ cao vai trò c a Liên H p ế
Qu c, c ng c hòa bình, tôn tr ng đ c l p, ch quy n c a các dân t c và h p tác
qu c t ế
Ý nghĩa
Nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh th n c a nhân dân
Tính u vi t c a CNXHư
Thành trì v ng ch c c a cách m ng th gi i ế
Nâng cao uy tín c a Liên Xô trên tr ng qu c t ườ ế
9
Nguyên
nhân sụp
đổ CNXH
ở Liên Xô
và Đông
Âu
Đ ng l i lãnh đ o mang tính ch quan, duy ý chí. C ch t p trung quan liêu, bao c p.ườ ơ ế
S thi u công b ng và dân ch gây b t mãn trong qu n chúng ế
Không b t k p b c phát tri n c a KH - KT ướ
Ph m nhi u sai l m trong c i t làm cho kh ng ho ng thêm tr m tr ng
S ch ng phá c a các th l c thù đ ch trong và ngoài n c ế ướ
Là s s p đ c a mô hình đ c xây d ng thi u khách quan, không khoa h c ượ ế
Gây nên nh ng h u qu n ng n : h th ng XHCN không còn t n t i.
Tr t t hai c c Ianta tan rã
Đ l i nhi u bài h c kinh nghi m cho các n c XHCN ướ
Chủ quan
Khách quan
Nhận xét
Liên
Bang
Là n c k t c Liên Xô ướ ế
1990-1995: GDP âm
1996: ph c h i và tăng tr ng ưở
2000: t c đ tăng tr ng 9% ưở
Nga theo th ch T ng th ng Liên bang ế
Kinh tế
Chính trị
g
Nga
(1991
S tranh ch p gi a các đ ng phái
h t g g đ t t
Đối nội
10
CÁC NƯỚC Á, PHI, MĨ LATINH
KHU
VỰC
ĐÔNG
BẮC Á
Khái quát về khu vực
Đông Bắc Á
Điều kiện
tự nhiên
Là khu v c r ng l n, đông dân nh t th gi i ế
Tài nguyên thiên nhiên phong phú
G m: Trung Qu c, Nh t B n, Tri u Tiên, Hàn Qu c
Trước năm
1945
B ch nghĩa th c dân nô d ch tr Nh t B n
Phong trào gi i phóng dân t c di n ra m nh mẽ nh ng không thành công ư
Sau năm
1945
Chính trị
10/1949, n c CHDCND Trung Hoa ra đ iướ
Bán đ o Tri u Tiên b chia c t: Tri u Tiên, Hàn Qu c => là s n
ph m c a Chi n tranh l nh, s đ ng đ u tr c ti p đ u tiên gi a ế ế
hai phe
Nh t B n xóa b ch nghĩa quân phi t, tr thành n c TB ướ

Preview text:

QUAN HỆ QUỐC TẾ (1945 -2000) ạ ướ Đầu năm 1945, CTTGII Nhanh chóng đánh b i các n c phát xít Hoàn
sắp kết thúc, nhiều vấn Tổ ch c ứ lại trật t ự th ế gi i ớ sau Chi n ế tranh cảnh
đề quan trọng đặt ra cho các nư c ớ Đ n ồ g minh Phân chia thành qu ả chi n ế th n ắ g gi a ữ các nư c ớ th n ắ g tr n ậ Th i ờ gian ngắn: T ừ 4-11/2/1945 H I Ộ Th i ờ gian và NGHỊ thành phần tham
Thành phần: Liên Xô, Mỹ, Anh IANTA dự Thống nhất m c ụ tiêu chung là tiêu di t ệ t n ậ g c ố CNPX Đ c ứ , Nh t
ậ . Liên Xô sẽ tham chi n ế ch n ố g Nh t ậ ở châu Á sau khi chi n ế tranh ở châu Âu k t ế thúc Thành l p ậ t ổ ch c ứ Liên H p ợ Qu c ố nh m
ằ duy trì hòa bình an ninh th ế gi i ớ Nội dung Th a ỏ thuận về vi c
ệ đóng quân và phân chia ph m ạ vi ảnh hư n ở g ở châu Âu và châu Á Những quy t ế đ n ị h của H i ộ ngh ịIanta cũng nh n ữ g th a ỏ thuận sau đó c a ủ ba cư n ờ g qu c ố đã tr ở thành khuôn kh ổ c a ủ tr t ậ t ự th ế gi i ớ m i ớ - Tr t ậ t ự hai c c ự Ianta Góp phần k t ế thúc nhanh chóng CTTGII Ảnh hưởng Bước đầu đánh d u ấ s ự tan rã c a ủ m i ố quan h ệ đ n ồ g minh gi a ữ Mỹ và Liên Xô Dẫn tới sự chia c t ắ m t ộ s ố quốc gia Ảnh hư n ở g đ n ế quá trình đ u ấ tranh giành đ c ộ l p ậ c a ủ các dân t c ộ trên th ế gi i ớ 1 Liên Xô: Đông Đ c
ứ , Đông Béclin, Đông Âu Hội nghị Châu Âu Ianta
Mỹ, Anh, Pháp: Tây Âu, Tây Đ c ứ , Tây Béc lin Nư c ớ trung l p ậ : Áo, Ph n ầ Lan Liên Xô Châu Á - Tham chiến ch n ố g Nh t ậ v i ớ các đi u ề ki n ệ
+ Giữ nguyên trạng Mông Cổ + Lấy l i ạ nam đ o ả Xakhalain và chi m ế 4 đ o ả thu c ộ qu n ầ đ o ả Curin + Quốc t ế hóa thư n ơ g c n ả g Đ i ạ Liên (Trung Qu c ố ) + Cùng Trung Qu c ố khai thác đư n ờ g s t ắ Nam Mãn Châu - Chi m ế đóng B c ắ Tri u ề Tiên PHÂN CHIA Mỹ: Chiếm đóng Nh t ậ B n ả , Nam Tri u ề Tiên PHẠM VI ẢNH Trung Qu c ố : Trở thành m t ộ qu c ố gia th n ố g nh t ấ và dân chủ HƯỞNG THEO HỘI
Các nước phương Tây: khôi ph c ụ n ả h hư n ở g ở các vùng còn l i ạ ở châu Á NGHỊ IANTA VÀ HỘI NGHỊ PÔTXĐAM Ở Đông Dương: vi c
ệ giải giáp quân phát xít Nh t ậ do quân đ i ộ Anh và quân đ i ộ Trung Hoa dân qu c ố Hội nghị theo th a ỏ thu n ậ : Pôtxdam B c ắ vĩ tuyến 16: Quân đ i ộ Trung Hoa Dân qu c ố Nam vĩ tuy n ế 16: Quân Anh 2 Quy t ế đ n ị h của H i ộ nghị Ianta Hoàn cảnh Từ 4-6/1945, H i ộ ngh ị50 nước h p ọ t i
ạ Xanphranxixco. Ngày 24/10 thông qua Hi n ế chư n ơ g Liên H p ợ Qu c ố
Duy trì hòa bình và an ninh th ế gi i ớ Mục tiêu
Phát triển các mối quan h ệ hữu ngh ịgi a ữ các dân t c ộ , hợp tác qu c ố t ế trên c ơ s ở tôn tr n ọ g nguyên t c ắ bình đ n ẳ g và quy n ề t ự quyết c a ủ các dân t c ộ Bình đ n ẳ g ch ủ quyền giữa các qu c ố gia và quy n ề t ự quyết c a ủ các dân t c ộ LIÊN H P Ợ ọ ẹ ổ ộ ậ ị ủ ấ ả ướ Nguyên tắc
Tôn tr ng toàn v n lãnh th và đ c l p chính tr c a t t c các n c QUỐC hoạt động Không can thi p ệ và công việc n i ộ b ộ c a ủ b t ấ kì nư c ớ nào Gi i ả quy t ế các tranh ch p ấ b n ằ g bi n ệ pháp hòa bình Chung sống hòa bình và s ự nhất trí c a ủ 5 nư c ớ l n
ớ (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp và Trung Qu c ố Là di n ễ đàn qu c ố t ế v a ừ hợp tác v a ừ đ u ấ tranh nh m
ằ duy trì hòa bình, an ninh th ế gi i ớ Vai trò Gi i ả quy t ế tranh ch p ấ , xung đ t ộ ở nhiều khu v c ự b n ằ g phư n ơ g pháp hòa bình Thúc đẩy mối quan h ệ h u ữ ngh ,ị h p ợ tác qu c ố tế Giúp đ ỡ các dân t c ộ v ề kinh t , ế văn hóa, giáo d c ụ , y t , ế nhân đ o ạ Cơ quan Gồm: Đ i ạ h i ộ đ n
ồ g, Hội đồng bảo an, Ban th ư ký, H i ộ đ n ồ g kinh t ế và xã h i ộ , H i ộ đ n ồ g qu n ả thác, Tòa án chính qu c ố tế H i
ộ đồng Bảo an: cơ quan giữ vai trò tr n ọ g y u
ế trong việc duy trì hòa bình, an ninh th ế gi i ớ Năm 1977, gia nh p ậ LHQ, thành viên 149 Việt Nam – Liên 3 Hợp Quốc Ủy viên không thư n ờ g tr c ự nhi m
ệ kì 2008-2009 và 2020-2021 - S ự đối l p ậ về mục Nguyên Liên xô ch ủ trư n
ơ g: duy trì hòa bình, an ninh th ế giới; b o ả vệ tiêu và chi n ế lư c ợ c a ủ thành qu ả c a ủ CNXH và đ y
ẩ mạnh phong trào cách m n ạ g th ế nhân Liên Xô và Mỹ gi i ớ Mỹ ch ủ trư n ơ g: ch n
ố g phá Liên Xô và các nư c ớ XHCN, đ y ẩ lùi phong trào CM nh m ằ th c ự hiện m u ư đ ồ bá ch ủ th ế gi i ớ Mỹ lo ng i ạ ảnh hư n ở g c a ủ Liên Xô, thắng l i ợ c a ủ CM ở Đông Âu và Trung Qu c ố Mỹ t ự cho mình quy n ề lãnh đ o ạ th ế gi i ớ 12/3/1947, thông đi p ệ c a ủ T n ổ g th n ố g Truma -> kh i ở đầu Chi n ế tranh l n ạ h MÂU Biểu hiện 6/1947, Mỹ thông qua “k ế ho c ạ h Mác san” nh m ằ : ph c ụ h i ồ n n ề kinh t
ế Tây Âu và lôi kéo các nư c ớ này THUẪN vào liên minh quân s ự ch n
ố g các nước Đông Âu. ĐÔNG TÂY
1/1949, Liên Xô cùng các nư c ớ Đông Âu thành l p ậ H i ộ đ n ồ g tư n ơ g tr ợ kinh t ế SEV VÀ KHỞI -> t o ạ s ự đ i
ố lập về chính tr ịvà kinh t
ế giữa Tây Âu và Đông Âu ĐẦU CHIẾN TRANH Năm 1949, Mỹ và các nư c ớ Tây Âu thành l p ậ T ổ ch c ứ Hi p ệ ư c ớ B c ắ Đ i ạ Tây Dư n ơ g (NATO) LẠNH
5/1955, Liên xô và Đông Âu thành l p ậ T ổ ch c ứ Hi p ệ ư c ớ Vacsava. S
ự ra đời của NATO và Hi p ệ ư c ớ Vacsava đã đánh d u ấ s ự xác l p ậ c a ủ c c ụ di n ệ hai c c ự , hai phe. Chi n ế ạ ả ế ớ Hệ quả
tranh l nh đã bao trùm c th gi i Chấm dứt quan h ệ đ n ồ g minh gi a
ữ Mỹ và Liên Xô, hai nư c ớ chuy n ể sang th ế đ i ố đ u ầ căng th n ẳ g Là cu c ộ đối đầu căng th n ẳ g gi a
ữ 2 phe – Phe TBCN do Mỹ đ n ứ g đ u
ầ và phe XHCN do Liên Xô làm tr ụ c t ộ Chiến tranh lạnh là cu c ộ chiến gi n ằ g co không phân th n ắ g b i ạ
Diễn ra trên tất cả các lĩnh v c ự ngoại tr ừ xung đ t ộ quân s ự tr c ự ti p ế gi a ữ 2 cư n ờ g qu c ố Liên Xô - Mỹ ộ ế ế ư ế ớ ạ ư ệ Chiến tranh Là cu c chi n tranh khô 4
ng có ti ng súng nh ng làm cho th gi i luôn trong tình tr ng “đu đ a bên mi ng hố chi n ế tranh” lạnh
Chiến tranh lạnh thực chất là cu c ộ ch y ạ đua vũ trang gi a
ữ hai phe TBCN và XHCN, là cu c ộ chi n ế tranh có
quy mô lớn kéo nhiều nư c ớ tham gia Cu c ộ kh n ủ g ho n ả g năng lư n ợ g 1973 Nguyên S ự vư n ơ lên c a ủ Tây Âu và Nh t ậ B n ả nhân S ự t n ổ th t ấ c a
ủ Liên Xô và Mỹ trong quá trình ch y ạ đua vũ trang Cu c
ộ cách mạng khoa học – công ngh ệ di n ễ ra m n ạ h mẽ Thành công c a ủ phong trào GPDT và s ự vư n ơ lên c a ủ các nư c ớ sau đ c ộ l p ậ đã giảm n ả h hư n ở g c a ủ Liên Xô và Mỹ Th i ờ gian: xu t ấ hiện vào nh n ữ g năm 70 c a ủ th ế k ỉXX XU THẾ Năm 1972: Hi p ệ ư c ớ v ề hạn ch ế h ệ th n ố g phòng ch n ố g tên l a ử (ABM) và Hi p ệ đ n ị h h n ạ ch ế vũ khí ti n ế công chi n ế ượ HÒA Biểu hiện l c (SALT 1
-> Mỹ và Liên Xô đã đ t ạ đư c ợ thế cân b n ằ g v ề quân s ự và h n ạ chế ch y ạ đua vũ trang, góp ph n ầ làm gi m ả tình tr n ạ g HOÃN căng th n ẳ g trong quan h ệ quốc tế ĐÔNG – TÂY VÀ 1972, Hiệp đ n ị h về nh n ữ g c ơ s ở trong quan h ệ gi a ữ Đông Đ c ứ và Tây Đ c ứ đư c ợ kí k t ế -> làm gi m ả tình tr n ạ g CHIẾN căng th n ẳ g ở nư c ớ Đ c ứ , góp ph n ầ làm gi m ả rõ r t ệ tình hình căng th n ẳ g ở châu Âu TRANH LẠNH
Năm 1975, Mỹ và các nước châu Âu đã ký Hi p ệ đ n ị h Henxinki đ m ả b o ả an ninh ở châu Âu -> T o ạ ra m t ộ c ơ ch ế gi i ả CHẤM quyết các vấn đ ề liên qua đ n ế hòa bình an ninh ở châu Âu DỨT 12/1989, t i ạ cu c ộ g p ặ g ỡ không chính th c ứ t i ạ đ o
ả Manta, Liên Xô và Mỹ tuyên b ố ch m ấ d t ứ Chi n ế tranh lạnh
Việc chạy đua vũ trang kéo dài đã làm suy gi m ả s c ứ m n ạ h c a ủ Liên Xô và Mỹ Nguyên nhân CTL chấm dứt S ự vư n ơ lên c a ủ Tây Âu và Nh t ậ B n ả Liên Xô lâm vào tình tr n ạ g trì tr , ệ kh n ủ g ho n ả g
Chiến tranh lạnh chấm dứt đã m ở ra chiều hư n ớ g và nh n ữ g đi u ề ki n ệ gi i ả quy t ế các cu c ộ xung đ t ộ
đang diễn ra ở nhiều nơi 5 Mở ra th i ờ kì hòa bình, đ i
ố thoại và hợp tác trên thế gi i ớ Tác động Làm cho tình hình th ế gi i ớ không còn căng th n ẳ g, gi m ả nguy c ơ chi n ế tranh th ế gi i ớ m i ớ Trật t ự th ế giới m i
ớ đang trong quá trình hình thành và ngày càng theo xu th ế “đa c c ự ” nhi u ề trung tâm
Các quốc gia đều điều chỉnh chi n ế lược phát triển, t p ậ trung vào phát tri n ể kinh t ế (l y ấ phát tri n ể kinh t ế làm tr n ọ g tâm). S c ứ m n ạ h t n ổ g h p ợ c a ủ m i ỗ qu c
ố gia dựa trên: Kinh tế, tài chính, công ngh ệ và qu c ố phòng) Mĩ vư n ơ lên th ế “đ n ơ cực” nh n ư g khó th c ự hi n ệ Tuy hòa bình th
ế giới được củng cố nhưng xung đột, trang ch p ấ và n i ộ chi n ế v n ẫ diễn ra ở nhi u ề n i ơ . Ch ủ nghĩa kh n ủ g b ố xu t ấ hiện đã gây ra nh n ữ g khó khăn, th ử thách đ i ố v i ớ hòa bình, an ninh c a ủ các dân t c ộ
Dưới tác động của cuộc CMKH CN, trên th ế giới đang di n ễ ra xu th ế toàn c u ầ hóa, tác đ n ộ g đ n ế tất c ả các nư c ớ và khu v c ự THẾ GIỚI Xu th ế ch ủ đ o ạ của th
ế giới ngày nay là hòa bình, n ổ đ n ị h, h p ợ tác đ ể phát tri n ể SAU CHIẾN S c ứ mạnh nội lực c a ủ m i ỗ qu c ố gia TRANH Nh n ữ g nhân t ố tác đ n ộ g đến quan h ệ qu c ố LẠNH t ế đầu th ế kỉ XX S ự phát tri n ể c a ủ các l c ự lư n
ợ g cách mạng, hòa bình, dân ch ủ và ti n ế b ộ xã h i ộ S ự phát tri n ể c a ủ CMKH CN, đe d a ọ c a ủ ch ủ nghĩa kh n ủ g bố 6
LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945-1991). LIÊN BANG NGA (1991-2000) B ịt n ổ th t ấ nặng n ề trong CTTGII 1945- Hoàn cảnh B ịMỹ và các nư c ớ t ư b n ả bao v y ậ kinh t , ế cô l p ậ chính trị 1950 Phong trào cách m n ạ g th ế gi i
ớ đang trên đà phát tri n ể m n ạ h mẽ Mục tiêu Khôi ph c ụ kinh tế Thông qua k Biện pháp ế ho c ạ h 5 năm LIÊN XÔ (1945- Hoàn thành k ế ho c ạ h trư c ớ 9 tháng: CN, NN đ t ạ và vư t ợ m c ứ trư c ớ chi n ế tranh Kết quả 1991) Năm 1949, chế t o
ạ thành công bom nguyên t ử -> phá v ỡ th ế đ c ộ quy n ề c a ủ Mỹ Nguyên Tinh thần tự lực t ự cường c a ủ nhân dân Xô vi t ế nhân S ự lãnh đ o ạ đúng đ n ắ c a
ủ Đảng Cộng sản và Nhà nước Liên Xô
Đã hoàn thành xong công cu c ộ khôi ph c ụ kinh tế Hoàn cảnh
Chiến tranh lạnh đang diễn ra quy t ế li t ệ Phong t 7rào GPDT ở nhi u ề nư c
ớ trên thế giới nhất là châu Á đang giành th n ắ g l i ợ to l n ớ Mục tiêu Xây d n ự g cơ sở v t ậ ch t ấ – kĩ thuật c a ủ CNXH Công nghiệp: đứng th ứ 2 thế giới (sau Mỹ) Thành tựu Nông nghiệp: S n ả lư n ợ g trung bình 16%/năm
1957, phóng vệ tinh nhân t o ạ Khoa h c ọ – kĩ thu t ậ 1950- 1970 1961, phóng tàu vũ tr ụ Phư n ơ g Đông đ a ư nhà du hành vũ tr
ụ Gagarin bay vòng quanh Trái Đ t ấ ->
Mở đầu k ỉnguyên chinh ph c ụ vũ tr ụ loài ngư i ờ Xã hội: công nhân chi m ế 55%, trình đ ộ h c ọ v n ấ đư c ợ nâng cao Thực hi n
ệ chính sách bảo vệ hòa bình th ế gi i ớ Ủ ộ ộ ả ỡ ướ LIÊN XÔ
ng h phong trào dân t c và gi i đ các n c XHCN Đối ngoại (1945- Tiến hành chi n ế tranh l n ạ h v i ớ Mỹ 1991)
Đi đầu trong việc ủng hộ sự nghiệp đấu tranh vì đ c ộ l p ậ dân t c ộ , dân ch ủ và ti n ế bộ xã hội Đề ra nhi u ề sáng kiến quan tr n ọ g nh m ằ gi ữ v n
ữ g và đề cao vai trò c a ủ Liên H p ợ
Quốc, củng cố hòa bình, tôn tr n ọ g đ c ộ l p ậ , ch
ủ quyền của các dân t c ộ và h p ợ tác qu c ố tế Nâng cao đ i ờ s n ố g vật chất, tinh th n ầ c a ủ nhân dân Tính u ư 8 vi t ệ c a ủ CNXH Ý nghĩa Thành trì v n ữ g ch c ắ c a ủ cách mạng th ế giới Nâng cao uy tín c a ủ Liên Xô trên trư n ờ g qu c ố tế ổ Đường l i ố lãnh đ o
ạ mang tính chủ quan, duy ý chí. C ơ ch ế t p ậ trung quan liêu, bao c p ấ . Chủ quan S ự thi u ế công b n
ằ g và dân chủ gây bất mãn trong qu n ầ chúng Không b t ắ k p ị bư c ớ phát triển c a ủ KH - KT Ph m ạ nhi u ề sai lầm trong cải t ổ làm cho kh n ủ g ho n ả g thêm tr m ầ tr n ọ g Nguyên nhân sụp Khách quan S ự chống phá c a ủ các th ế l c ự thù đ c ị h trong và ngoài nư c ớ đổ CNXH ự ụ ổ ủ ượ ự ế ọ ở Liên Xô Là s s p đ c a mô hình đ
c xây d ng thi u khách quan, không khoa h c và Đông Gây nên nh n ữ g h u ậ quả nặng n : ề h ệ th n ố g XHCN không còn t n ồ t i ạ . Âu Nhận xét Trật t ự hai c c ự Ianta tan rã Để l i
ạ nhiều bài học kinh nghi m ệ cho các nư c ớ XHCN Là nư c ớ k ế t c ụ Liên Xô 1990-1995: GDP âm 1996: ph c Kinh tế ụ h i ồ và tăng trư n ở g 2000: t c ố đ ộ tăng trư n ở g 9% Chính trị Nga theo th ể ch ế T n ổ g th 9ống Liên bang Liên Bang g ự ấ ữ ả Nga
S tranh ch p gi a các đ ng phái (1991 Đối nội Tì h t g g đ t ộ ắ tộ
CÁC NƯỚC Á, PHI, MĨ LATINH Là khu vực r n ộ g l n ớ , đông dân nh t ấ th ế giới Điều kiện Khái quát về khu vực tự nhiên
Tài nguyên thiên nhiên phong phú Đông Bắc Á Gồm: Trung Qu c ố , Nh t ậ B n ả , Tri u ề Tiên, Hàn Qu c ố B ịch ủ nghĩa th c ự dân nô d c ị h tr ừ Nh t ậ B n ả Trước năm 1945 Phong trào gi i ả phóng dân t c ộ di n ễ ra m n ạ h mẽ nh n ư g không thành công KHU VỰC 10/1949, nư c ớ CHDCND Trung Hoa ra đ i ờ ĐÔNG Chính trị ả ề ị ắ ề ố ả BẮC Á Sau năm
Bán đ o Tri u Tiên b chia c t: Tri u Tiên, Hàn Qu c => là s n 1945 phẩm của Chi n ế tranh l n ạ h, s ự đ n ụ g đ u ầ tr c ự ti p ế đ u ầ tiên gi a ữ hai phe Nh t
ậ Bản xóa bỏ chủ nghĩa quân phi t ệ , tr ở thành nư c ớ TB 10