So sánh hơn và so sánh hơn nhất | Đại học Thái Nguyên

Comparatives: S + be + comparative + than. Tính từ ngắn (1 âm tiết) + er. Riding a motorbike is cheaper than driving a car. Riding a motorbike is faster than cycling. Superlatives: S + be + the + superlative (in…). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:

Ngôn ngữ anh 2 tài liệu

Trường:

Đại học Thái Nguyên 164 tài liệu

Thông tin:
2 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

So sánh hơn và so sánh hơn nhất | Đại học Thái Nguyên

Comparatives: S + be + comparative + than. Tính từ ngắn (1 âm tiết) + er. Riding a motorbike is cheaper than driving a car. Riding a motorbike is faster than cycling. Superlatives: S + be + the + superlative (in…). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

77 39 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 45349271
Comparatives
Superlatives
S + be + comparative + than
S + be +
th
(
Tính từ ngắn
(1 âm tiết) +
er
Riding a motorbike is
than driving a car.
Riding a motorbike is
than cycling.
cheaper
Cheapest
fastest
Tính từ ngắn (1
âm tiết) + est
faster
Tính từ 2 âm
tiết kết thúc
với y: ier
Riding a motorbike is
than driving a car.
Early
Happy
Busy
easier
easiest
Tính từ 2 âm
tiết kết thúc với
y: iest
More + Tính
từ dài (2 âm
tiết trở lên)
Riding a motorbike is
convenient/ comfortable
driving a car in the rush hour
more
.
Most convenient
Most + Tính từ
dài (2 âm tiết
trở lên)
than
Bất quy tắc
Khi tính từ kết thúc với e + r
Riding a bicycle is safer than
riding a motorbike.
Bất quy tắc
Riding a motorbike is better
than driving a car.
Good – better
Bad - worse
Safest
Best
worst
Bất quy tắc
HIỆN TẠI ĐƠN
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Diễn tả thói quen
I usually wear jeans.
Diễn tả hành động diễn ra tại thời điểm nói He’s
wearing a T-shirt.
Diễn tả sự thật nói chung
Most o ce sta 昀昀 have to dress formally.
Diễn tả hành động diễn ra xung quanh thời điểm
nói, nhưng chỉ là tạm thời
I like wearing jeans. But today, I’m wearing a skirt
because I’ve got an interview.
lOMoARcPSD| 45349271
THÌ ĐƠN VÀ TIẾP DIỄN
QUÁ KHỨ ĐƠN
QUÁ KHỨ TIP DIỄN
Diễn tả hành động đã xảy ra và
kết thúc trong quá khứ
I bought the shoes last week.
O ce sta 昀昀
Diễn tả hành động diễn ra tại một thời điểm xác định trong
quá khứ
I was _______ at 8.30 last night/ by this 琀椀 me yesterday.
Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động
khác xen vào
Last night, I was studying Chinese when I felt asleep.
Last night, I was doing homework when my boyfriend called/
phoned.
Diễn tả 2 hành động song song trong quá khứ
Last night, while I was watching 昀椀 lms, my mother was
dancing.
while Tam was doing homework, Tuyet and Luyen were sleeping.
Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ, nhưng chỉ là
tạm thời
Most people were wearing their uniforms in the mee 琀椀 ng
last week.
| 1/2

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45349271 Comparatives Superlatives S + be + comparative + than S + be + th e + superlative in…) (
Tính từ ngắn Riding a motorbike is cheaper Cheapest Tính từ ngắn (1 (1 âm tiết) + than driving a car. faster fastest âm tiết) + est er Riding a motorbike is than cycling.
Tính từ 2 âm Riding a motorbike is easier easiest Tính từ 2 âm tiết kết thúc than driving a car.
tiết kết thúc với với y: ier Early y: iest Happy Busy More + Tính Riding a motorbike is more Most convenient Most + Tính từ từ dài (2 âm convenient/ comforta ble than dài (2 âm tiết tiết trở lên)
driving a car in the rush hour trở lên) . Bất quy tắc
Khi tính từ kết thúc với e + r Safest Bất quy tắc
Riding a bicycle is safer than Best riding a motorbike. worst Bất quy tắc
Riding a motorbike is better than driving a car. Good – better Bad - worse HIỆN TẠI ĐƠN
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Diễn tả thói quen
Diễn tả hành động diễn ra tại thời điểm nói He’s wearing a T-shirt. I usually wear jeans.
Diễn tả sự thật nói chung
Diễn tả hành động diễn ra xung quanh thời điểm
nói, nhưng chỉ là tạm thời

Most o 昀케 ce sta 昀昀 have to dress formally.
I like wearing jeans. But today, I’m wearing a skirt
because I’ve got an interview. lOMoAR cPSD| 45349271 THÌ ĐƠN VÀ TIẾP DIỄN QUÁ KHỨ ĐƠN
QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
Diễn tả hành động đã xảy ra và
Diễn tả hành động diễn ra tại một thời điểm xác định trong
kết thúc trong quá khứ quá khứ I bought the shoes last week.
I was _______ at 8.30 last night/ by this 琀椀 me yesterday. O 昀케 ce sta 昀昀
Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào
Last night, I was studying Chinese when I felt asleep.
Last night, I was doing homework when my boyfriend called/ phoned.
Diễn tả 2 hành động song song trong quá khứ
Last night, while I was watching 昀椀 lms, my mother was dancing.
while Tam was doing homework, Tuyet and Luyen were sleeping.
Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ, nhưng chỉ là tạm thời
Most people were wearing their uniforms in the mee 琀椀 ng last week.