Soạn bài Giờ ra chơi (trang 30) | Tiếng việt 2 Sách Cánh diều

Soạn bài Giờ ra chơi sách Tiếng Việt 2 Cánh diều tập 1 giúp các em chuẩn bị trước các câu hỏi phần đọc, luyện tập, cũng như hiểu hơn được ý nghĩa của bài học trang 30, 31, 32 sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều.

Son bài phn Chia s và đọc: Gi ra chơi
Chia s
Câu 1
Các bạn trong bc tranh dưi đây đang làm gì?
Gi ý đáp án:
Nhìn vào bc tranh em thấy các bạn đang chơi trò kéo co.
Câu 2
Trò chơi kéo co đòi hỏi ngưi chơi những gì? Chọn các ý đúng:
a) Mi ngưi trong đi đu c gng.
b) Ch cn mt ngưi trong đi c gng.
c) Mi ngưi trong đi biết cách phi hp vi nhau.
Gi ý đáp án:
Trò chơi kéo co đòi hỏi người chơi:
a) Mi ngưi trong đi đu c gng.
c) Mi ngưi trong đi biết cách phi hp vi nhau.
Câu 3
Gi ý đáp án:
Ngoài trò chơi kéo co, em còn biết nhng hot đng cần có tập th:
Hát tp ca
Làm v sinh lp hc
Lao đng tp th
Bài đc 1
Gi ra chơi
Trống báo giờ ra chơi
Từng đàn chim áo trng
Chân bước khi ghế ngi
Ùa ra ngoài sân nng
Ch này những bạn gái
Chơi nhảy dây nhịp nhàng
Tiếng vui cười thoi mái
Chao nghiêng cánh lá bàng
Đằng kia nhng bn trai
Đá cầu bay vun vút
i nng hng ban mai
Nim vui dâng náo nc
Tay mi nhau cc nưc
Tay mi nhau trái me
Tay mi nhau viên ko
Càng quý hơn bạn bè
Trống điểm gi vào lớp
Những chú chim vội vàng
Xếp hàng mau vào lớp
Bài học mi sang trang.
Tác giả: Nguyễn Lãm Thắng.
Ghép t ct A phù hp vi nghĩa ct B:
Gi ý đáp án
Đọc hiu
Câu 1
Em hiu "tng đàn chim áo trắng" là ai?
Gi ý đáp án:
Em hiu "tng đàn chim áo trắng" là: các bn hc sinh.
Câu 2
Các bạn làm gì trong giờ ra chơi?
Gi ý đáp án:
Các bạn ùa ra sân chơi trong giờ ra chơi.
Câu 3
Nhng t ng nào cho thấy các bạn chơi với nhau rt vui?
Gi ý đáp án:
Nhng t ng cho thấy các bạn chơi với nhau rt vui: vui cưi, náo nc.
Câu 4 (trang 32 Tiếng Vit 2 tập 1 Cánh diều)
Các bạn làm gì sau giờ ra chơi?
Gi ý đáp án:
Các bạn xếp hàng vào lớp sau gi ra chơi.
Luyn tp
Câu 1 (trang 32 Tiếng Vit 2 tập 1 Cánh diều)
Tìm nhng tiếng ( cui dòng thơ) bt vn vi nhau kh thơ 2.
Gi ý đáp án:
Nhng tiếng ( cui dòng thơ) bt vn vi nhau kh thơ 2: "gái" "mái", "nhàng"
và "bàng"
Câu 2 (trang 32 Tiếng Vit 2 tập 1 Cánh diều)
Tìm nhng tiếng ( cui dòng thơ) bt vn vi nhau trong mt kh thơ.
Gi ý đáp án:
Nhng tiếng ( cui dòng thơ) bt vn vi nhau trong kh thơ 3: "trai" và "mai".
Son bài phn Viết: Gi ra chơi
Câu 1
Nghe-viết: Gi ra chơi (Khổ thơ 2,3)
Câu 2
Chn ch r, d hoc gi phù hp vi ô trng ri gii câu đ.
Gi ý đáp án:
Câu 3
Chn ch hoc vần phù hp vi ô trng:
Gi ý đáp án:
Câu 4
Tp viết
a) Viết ch hoa: C
b) Viết ng dụng: Chung tay làm đẹp trường lp.
| 1/6

Preview text:


Soạn bài phần Chia sẻ và đọc: Giờ ra chơi Chia sẻ Câu 1
Các bạn trong bức tranh dưới đây đang làm gì? Gợi ý đáp án:
Nhìn vào bức tranh em thấy các bạn đang chơi trò kéo co. Câu 2
Trò chơi kéo co đòi hỏi người chơi những gì? Chọn các ý đúng:
a) Mọi người trong đội đều cố gắng.
b) Chỉ cần một người trong đội cố gắng.
c) Mọi người trong đội biết cách phối hợp với nhau. Gợi ý đáp án:
Trò chơi kéo co đòi hỏi người chơi:
a) Mọi người trong đội đều cố gắng.
c) Mọi người trong đội biết cách phối hợp với nhau. Câu 3 Gợi ý đáp án:
Ngoài trò chơi kéo co, em còn biết những hoạt động cần có tập thể: ● Hát tốp ca
● Làm vệ sinh lớp học ● Lao động tập thể ● … Bài đọc 1 Giờ ra chơi Trống báo giờ ra chơi Từng đàn chim áo trắng
Chân bước khỏi ghế ngồi Ùa ra ngoài sân nắng Chỗ này những bạn gái
Chơi nhảy dây nhịp nhàng
Tiếng vui cười thoải mái Chao nghiêng cánh lá bàng
Đằng kia những bạn trai Đá cầu bay vun vút Dưới nắng hồng ban mai Niềm vui dâng náo nức Tay mời nhau cốc nước Tay mời nhau trái me Tay mời nhau viên kẹo Càng quý hơn bạn bè
Trống điểm giờ vào lớp Những chú chim vội vàng Xếp hàng mau vào lớp Bài học mới sang trang.
Tác giả: Nguyễn Lãm Thắng.
Ghép từ ở cột A phù hợp với nghĩa ở cột B: Gợi ý đáp án Đọc hiểu Câu 1
Em hiểu "từng đàn chim áo trắng" là ai? Gợi ý đáp án:
Em hiểu "từng đàn chim áo trắng" là: các bạn học sinh. Câu 2
Các bạn làm gì trong giờ ra chơi? Gợi ý đáp án:
Các bạn ùa ra sân chơi trong giờ ra chơi. Câu 3
Những từ ngữ nào cho thấy các bạn chơi với nhau rất vui? Gợi ý đáp án:
Những từ ngữ cho thấy các bạn chơi với nhau rất vui: vui cười, náo nức.
Câu 4 (trang 32 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh diều)
Các bạn làm gì sau giờ ra chơi? Gợi ý đáp án:
Các bạn xếp hàng vào lớp sau giờ ra chơi. Luyện tập
Câu 1 (trang 32 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh diều)
Tìm những tiếng (ở cuối dòng thơ) bắt vần với nhau ở khổ thơ 2. Gợi ý đáp án:
Những tiếng (ở cuối dòng thơ) bắt vần với nhau ở khổ thơ 2: "gái" và "mái", "nhàng" và "bàng"
Câu 2 (trang 32 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh diều)
Tìm những tiếng (ở cuối dòng thơ) bắt vần với nhau trong một khổ thơ. Gợi ý đáp án:
Những tiếng (ở cuối dòng thơ) bắt vần với nhau trong khổ thơ 3: "trai" và "mai".
Soạn bài phần Viết: Giờ ra chơi Câu 1
Nghe-viết: Giờ ra chơi (Khổ thơ 2,3) Câu 2
Chọn chữ r, d hoặc gi phù hợp với ô trống rồi giải câu đố. Gợi ý đáp án: Câu 3
Chọn chữ hoặc vần phù hợp với ô trống: Gợi ý đáp án: Câu 4 Tập viết a) Viết chữ hoa: C
b) Viết ứng dụng: Chung tay làm đẹp trường lớp.