1
Luyện từ và câu: Cách dùng và công dụng của từ điển Kết nối tri
thức
Soạn Tiếng Việt 4 tập 1 Kết nối tri thức trang 64, 65
Câu 1
Đọc hướng dẫn dưới đây và thực hành s dng t đin.
Tr li:
Em đọc hướng dẫn dưới đây và thực hành s dng t đin.
Câu 2
2
Dựa vào các bước tìm nghĩa của t theo d ới đây, tìm nhanh nghĩa ca
các t cao ngt, cheo leo, hoang vu trong t đin.
Ví dụ: Tìm nghĩa của t bình minh.
Tr li:
- Cao ngt:Tht cao, cao gn mút tm mt.
Ví dụ: Lâu đài cao ngất.
- Cheo leo: Cao không ch bu víu, gây cm giác nguy him, d b rơi,
ngã.
Ví dụ: Vách đá cheo leo. Con đường cheo leo trên b vc thm.
- Hoang vu: trng thái b không, để cho cây c mc t nhiên, chưa h tác
động của con người.
Ví d: Rng núi hoang vu.
Câu 3
3
Những ý nào dưới đây nêu đúng công dụng ca t đin?
A. Cung cp thông tin v t loi (danh t, đng t, tính t,...).
B. Cung cp cách s dng t thông qua các ví d.
C. Dy cách nh t.
D. Giúp hiểu nghĩa của t.

Preview text:

Luyện từ và câu: Cách dùng và công dụng của từ điển Kết nối tri thức
Soạn Tiếng Việt 4 tập 1 Kết nối tri thức trang 64, 65 Câu 1
Đọc hướng dẫn dưới đây và thực hành sử dụng từ điển. Trả lời:
Em đọc hướng dẫn dưới đây và thực hành sử dụng từ điển. Câu 2 1
Dựa vào các bước tìm nghĩa của từ theo ví dụ dưới đây, tìm nhanh nghĩa của
các từ cao ngất, cheo leo, hoang vu trong từ điển.
Ví dụ: Tìm nghĩa của từ bình minh. Trả lời:
- Cao ngất:Thật cao, cao gần mút tầm mắt.
Ví dụ: Lâu đài cao ngất.
- Cheo leo: Cao và không có chỗ bấu víu, gây cảm giác nguy hiểm, dễ bị rơi, ngã.
Ví dụ: Vách đá cheo leo. Con đường cheo leo trên bờ vực thẳm.
- Hoang vu: Ở trạng thái bỏ không, để cho cây cỏ mọc tự nhiên, chưa hề có tác động của con người.
Ví dụ: Rừng núi hoang vu. Câu 3 2
Những ý nào dưới đây nêu đúng công dụng của từ điển?
A. Cung cấp thông tin về từ loại (danh từ, động từ, tính từ,...).
B. Cung cấp cách sử dụng từ thông qua các ví dụ. C. Dạy cách nhớ từ.
D. Giúp hiểu nghĩa của từ. 3