Soạn bài Ngày hôm qua đâu rồi (trang 14) | Tiếng việt 2 Sách Cánh diều
Soạn bài Ngày hôm qua đâu rồi trang 14, 15, 16 sách Cánh diều lớp 2 tập 1 giúp các em học sinh chuẩn bị trước các câu hỏi phần đọc hiểu, luyện tập, cũng như hiểu hơn được ý nghĩa của bài học.
Chủ đề: Chương 1: Em là búp măng non (CD)
Môn: Tiếng Việt 2
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Soạn bài phần Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi lớp 2 Chia sẻ Câu 1
Quan sát tranh và cho biết mỗi vật trong tranh dùng để làm gì? Gợi ý đáp án: Quan sát tranh em thấy:
● Đồng hồ dùng để xem giờ.
● Đồng hồ dùng để xem giờ.
● Lịch dùng để xem ngày tháng.
● Lịch dùng để xem ngày tháng.
● Lịch dùng để xem ngày tháng. Câu 2
Đọc một quyển lịch hoặc tờ lịch tháng và cho biết: a) Năm nay là năm nào?
b) Tháng này là tháng mấy?
c) Hôm nay là thứ mấy, ngày mấy? Gợi ý đáp án:
Đọc một quyển lịch hoặc tờ lịch tháng, em biết: ● Năm nay là năm 2021. ● Tháng này là tháng 9.
● Hôm nay là thứ 5 ngày 2. Đọc hiểu Câu 1
Bạn Bạn nhỏ hỏi bố điều gì? Gợi ý đáp án:
Qua bài đọc trên em thấy Bạn nhỏ hỏi bố: Ngày hôm qua đâu rồi? Câu 2
Theo em, vì sao bạn nhỏ hỏi như vậy? Chọn ý em thích:
a) Vì tờ lịch ngày hôm qua đã bị bóc khỏi quyển lịch.
b) Vì bạn nhỏ không thấy ngày hôm qua nữa.
c) Vì ngày hôm qua đã trôi đi không trở lại nữa. Gợi ý đáp án:
Theo em, vì sao bạn nhỏ hỏi như vậy vì:
a) Tờ lịch ngày hôm qua đã bị bóc khỏi quyển lịch. Câu 3
Ngày hôm qua không mất đi vì trong ngày hôm qua: Gợi ý đáp án:
Ngày hôm qua không mất đi vì trong ngày hôm qua: Câu 4
Hỏi đáp với bạn: Ngày hôm qua, em đã làm được việc gì tốt? Gợi ý đáp án:
Ngày hôm qua, tôi đã làm được việc tốt: ● Giúp mẹ trông em.
● Nhổ tóc sâu cho bà ngoại. ● Lau bàn ghế. ● Quét nhà. Luyện tập Câu 1
Tìm các từ ngữ chỉ ngày phù hợp với chỗ có kí hiệu o : Gợi ý đáp án:
Các từ ngữ chỉ ngày phù hợp với chỗ có kí hiệu: ● hôm kia ● hôm qua ● ngày mai ● ngày kia Câu 2
Tìm các từ ngữ chỉ năm phù hợp với chỗ có kí hiệu o : Gợi ý đáp án:
Các từ ngữ chỉ năm phù hợp với chỗ có kí hiệu: ● năm kia ● năm ngoái
Soạn bài phần Viết: Đồng hồ báo thức Câu 1
Nghe-viết: Đồng hồ báo thức. Trả lời:
Nghe-viết: Đồng hồ báo thức. Bác kim giờ thận trọng Nhích từng li, từng li Anh kim phút lầm lì
Đi từng bước, từng bước. Bé kim giây tinh nghịch
Chạy vút lên trước hàng Ba kim cùng tới đích
Rung một hồi chuông vang. Câu 2
Chọn chữ phù hợp vào ô trống: ng hay ngh? Gợi ý đáp án ngày hôm qua nghỉ ngơi ngoài sàn nghe kể chuyện nghề nghiệp Câu 3
Viết vào vở 10 chữ cái trong bảng sau: Gợi ý đáp án Câu 4 Tập viết: a) Viết chữ hoa: Ă, Â
b) Viết ứng dụng: Ấm áp tình yêu thương.