Soạn bài Nhớ - viết: Trên hồ Ba Bể trang 11 | Tiếng Việt Lớp 3 Tập 2 Cánh diều
Soạn bài Nhớ - viết: Trên hồ Ba Bể trang 11 | Tiếng Việt Lớp 3 Tập 2 Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài 11: Cảnh đẹp non sông (CD)
Môn: Tiếng Việt 3
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Soạn bài Nhớ - viết: Trên hồ Ba Bể trang 11 | Tiếng Việt Lớp 3 Tập 2
Câu 1 trang 11 SGK Tiếng Việt lớp 3 Cánh Diều Tập 2
Nhớ - viết: Trên hồ Ba Bể (2 khổ thơ đầu) Trả lời: Trên hồ Ba Bể
Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể
Núi dựng cheo leo, hồ lặng im
Lá rừng với gió ngâm se sẽ
Họa tiếng lòng ta với tiếng chim.
Thuyền ta lướt nhẹ trên Ba Bể
Trên cả mây trời, trên núi xanh
Mây trắng bồng bềnh trôi lặng lẽ
Mái chèo khua bóng núi rung rinh.
● Chú ý viết đúng chính tả những từ dễ sai: se sẽ, lướt nhẹ, lặng lẽ…
Câu 2 trang 11 SGK Tiếng Việt lớp 3 Cánh Diều Tập 2 Tìm đường:
a) Em chọn chữ (l hoặc n) phù hợp vào ô trống. Giúp rùa con tìm đường về hang,
biết rằng đường về hang của rùa được đánh dấu bằng các tiếng bắt đầu với chữ l.
(lo ☐ắng – ☐áo động – giếng ☐ước – cây ☐ấm – no ☐ê – đồng ☐úa – ☐ội suối –
khoai ☐lang – ☐ông dân)
b) Em chọn chữ (c hoặc t) phù hợp vào ô trống. Giúp bạn Nam tìm đường về làng
quê, biết rằng đường về làng được đánh dấu bằng các tiếng có chữ c đứng cuối.
(nướ☐ mưa – trong vắ☐ – má☐ lạnh – tinh mắ☐ – rướ☐ đèn – quạ☐ mát – ướ☐ mong – đượ☐ mùa) Trả lời:
a) Điền vào ô trống như sau: lo lắng – náo động – giếng nước – cây nấm – no nê –
đồng lúa – lội suối – khoai lang – nông dân.
→ Giúp rùa con tìm đường về hang bằng cách đi theo các từ sau: lo lắng - đồng lúa - lội suối - khoai lang
b) Điền vào ô trống như sa: nước mưa – trong vắt – máu lạnh – tinh mắt – rước đèn
– quạt mát – ước mong – được mùa.
→ Giúp bạn Nam tìm đường về làng quê bằng cách đi theo các từ sau: nước mưa -
rước đèn - ước mong - được mùa
Câu 3 trang 12 SGK Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 Tìm các tiếng:
a) Bắt đầu bằng l hoặc n: Có nghĩa như sau:
● Trái ngược với chặt (chặt chẽ)
● Đồ dùng, thường bằng lá, để gội đầu, che mưa nắng
● Đồ dùng bằng đất kim loại, có nòng sâu, để nấu cơm hoặc thức ăn
b) Có vần uôc hoặc uôt, có nghĩa như sau:
● Có cảm giác đau nhói hoặc rất rét
● Chất được chế biến dùng để chữa bệnh (bằng cách uống, tiêm,...)
● Làm chín thức ăn trong nước sôi. Trả lời:
a) Bắt đầu bằng l hoặc n: Có nghĩa như sau:
● Trái ngược với chặt (chặt chẽ): lỏng (lỏng lẻo)
● Đồ dùng, thường bằng lá, để gội đầu, che mưa nắng: nón
● Đồ dùng bằng đất kim loại, có lòng sâu, để nấu cơm hoặc thức ăn: nồi
b) Có vần uôc hoặc uôt, có nghĩa như sau:
● Có cảm giác đau nhói hoặc rất rét: buốt
● Chất được chế biến dùng để chữa bệnh (bằng cách uống, tiêm,...): thuốc
● Làm chín thức ăn trong nước sôi: luộc
------------------------------------------------------------------------