Soạn bài Vui đến trường (trang 79)| Tiếng việt 2 Sách Cánh diều

Soạn bài Vui đến trường trang 79 sách Cánh diều lớp 2 tập 1 giúp các em học sinh chuẩn bị trước các câu hỏi phần đọc hiểu, luyện tập, góc sáng tạo.

=
Soạn bài Vui đến trường lớp 2 phn Chia sẻ
Quan sát các bức tranh dưới đây và cho biết: Các bạn nh đang làm gì? Vẻ mt ca các bạn
thế o?
Gợi ý đáp án
Quan sát các bc tranh em thy các bạn nh đang: cùng đi học, đọc sách, học bài, nghiên cu
qu địa cầu, cùng chơi.
V mt các bạn rt vui v.
Soạn bài phần bài đọc 1: Bài hát tới trường
Bài đọc 1
B m đi làm
Ta đi học n
Áo quần sch s
Bu tri trong xanh.
=
Gi gìn bàn chân
Đừng quên đôi dép.
Gi gương mặt đẹp
Nh đừng gin nhau.
- Thước k bạn đâu?
- trong cp sách!
- Cây bút bạn đâu?
- trong cp sách!
- L đầy mc viết?
- Thì trên tay!
- Còn bài thơ hay?
- ngay dưới mũ!…
Bạn bè đông đ
Không thiếu mt ai
Con đường thì dài
Đôi chân thì ngn
Thi gi nghiêm lắm
Chng thích dong chơi
Nhưng mà bạn ơi
Xin đng chy vi
Có đoàn đội
Tới trường cùng nhau
NGUYN TRNG TO
Đọc hiểu
Câu 1 (trang 81 Tiếng Vit 2 tp 1 Cánh Diều)
Các bạn trongi thơ cùng nhau đi đâu?
Gợi ý đáp án
Các bạn trongi thơ cùng nhau: tới trưng.
Câu 2 (trang 81 Tiếng Vit 2 tp 1 Cánh Diều)
Các bn hi nhau nhng gì trên đưng?
Gợi ý đáp án
Các bn hi nhau trên đường: "tc k đâu?", "cây bút đâu?", "l đy mc viết?", "bài thơ
hay?
Câu 3. (trang 81 Tiếng Vit 2 tập 1 Cánh Diều)
Em hiểu 2 câu thơ " Còn bài thơ hay. ngay dưới mũ" như thế nào?
a) Bn nh chép bài thơ vào.
b) Bn nh chép bài thơ đ i mũ.
=
c) Bn nh thuc lòng bài thơ trong đu.
Gợi ý đáp án
Em hiểu 2 câu thơ " Còn bài thơ hay. ngay dưới mũ" nghĩa là: c) Bạn nh thuộc lòng bài
thơ trong đầu.
Luyện tập
Câu 1 (trang 81 Tiếng Vit 2 tp 1 Cánh Diều)
Các từ in đm trong mi câu dưới đây miêu tả đặc điểm ca s vt nào?
a) Áo qun sch s.
b) Bu tri trong xanh.
Gợi ý đáp án
Các từ in đm trong mi câu dưới đây miêu tả đặc điểm ca:
a) Áo qun.
b) Bu tri.
Câu 2 (trang 81 Tiếng Vit 2 tp 1 Cánh Diều)
Các từ miêu tả đặc điểm nói trên trả lời cho câu hỏi nào:
Là gì?
Làm gì?
Thế o?
Gợi ý đáp án
Các từ miêu tả đặc điểm nói trên trả lời cho câu hi: Thế nào?
Câu 3 (trang 81 Tiếng Vit 2 tp 1 Cánh Diều)
Xếp các từ ng ới đâyo nhóm thích hp:
Gợi ý đáp án
S vật: áo quần, gương mặt, bàn chân, bu tri, bn bè, bài thơ.
=
Đặc điểm: sch sẽ, đep, vội, trong xanh, đông đ, hay.
Bài viết 1
Câu 1 (trang 82 Tiếng Vit 2 tp 1 Cánh Diều)
Nghe-viết: Bài hát tới trường (12 dòng đu)
Gợi ý đáp án
Nghe-viết: Bài hát tới trường (12 dòng đu).
Câu 2 (trang 82 Tiếng Vit 2 tp 1 Cánh Diều)
Chn ch phù hợp với ô trống: c hay k?
- Có công mài sắt có ngày nên kim
- Kiến tha lâu cũng đầy t
- Có ♠ông mài sắt có ngày nên ♠im
- iến tha lâu cũng đy t
Gợi ý đáp án
- công mài sắt có ngày nên kim
- Kiến tha lâu cũng đy t
Câu 3 (trang 82 Tiếng Vit 2 tp 1 Cánh Diều)
Chn ch hoc du thanh phù hợp với ô trống hoc vi tiếng in đậm ri gii câu đố.
Gợi ý đáp án
=
a) Cái bút mực.
b) Quyn sách.
Câu 4 (trang 82 Tiếng Vit 2 tp 1 Cánh Diều)
Tp viết:
a) Viết ch hoa: H.
b) Viết ng dng: Hc tp tốt, lao đng tt.
Soạn bài phần bài đọc 2: Đến trường
Đọc hiểu
Câu 1 (trang 83 Tiếng Vit 2 tp 1 Cánh Diều)
Theo em m dn cậu bé đến trường làm gì?
Gợi ý đáp án
Theo em, m dn cu bé đến trường để: thăm trường.
Câu 2 (trang 83 Tiếng Vit 2 tp 1 Cánh Diều)
Đi thăm các lớp học đọc, hc toán cậu bé nói gì?
Gợi ý đáp án
Đi thăm các lớp học đọc, hc toán cậu bé nói: "Ngày nàong ch tập đọc, làm toán thôi ạ?”
Câu 3 (trang 83 Tiếng Vit 2 tp 1 Cánh Diều)
Cô hiệu trưởng đã làm gì để cậu thích đi học?
Gợi ý đáp án
Cô hiệu trưởng đã dn cu bé đi thăm các phòng học khác đ cu bé thích đi học.
Luyện tập
Câu 1 (trang 84 Tiếng Vit 2 tp 1 Cánh Diều)
Cần thêm du phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?
a) Cậu bé được dn đi thăm các phòng thực hành.
b) Các bạn đang nặn đ chơi v tranh.
c) Cậu bé đã hiu ra rất thích đi học.
Mẫu: Các bạn đang tập đọc, làm toán.
Gợi ý đáp án
a) Cậu bé được dn đi thăm các phòng hc, phòng thực hành.
b) Các bạn đang nặn đ chơi, v tranh.
=
c) Cậu bé đã hiu ra, rất thích đi hc.
Câu 2 (trang 84 Tiếng Vit 2 tp 1 Cánh Diều)
Đọc lại đon cui câu chuyện Đến trường và cho biết:
a) M khen cô giáo thế nào?
b) Cô giáo đáp lại li khen ca m thế nào?
Gợi ý đáp án
Đọc lại đon cui câu chuyện Đến trường, em biết:
a) M khen cô giáo: "Cô như có phép màu y ."
b) Cô giáo đáp lại li khen ca m: " trường, các em còn đưc hc nhng n khác na."
Trao đổi
Câu 1 (trang 84 Tiếng Vit 2 tp 1 Cánh Diều)
Đọc thời khóa biểu sau theo th t (th-bui-tiết).
Gợi ý đáp án
Đọc thời khóa biểu theo th t (th-bui-tiết).
Th Hai:
Bui sáng: Tiết 1 - Hoạt động tri nghim, Tiết 2 - Tiếng Viêt, Tiết 3 - Tiếng Vit,
Tiết 4 - Toán.
Bui chiu: Tiết 1 - Giáo dục th cht, Tiết 2 - Ngoi ng, Tiết 3 - T hc có hướng
dn.
Th Ba:
Bui sáng: Tiết 1 - Toán, Tiết 2 - Tiếng Viêt, Tiết 3 - Tiếng Vit, Tiết 4 - Đạo đức
Bui chiu: Tiết 1 - T nhiên và Xã hi, Tiết 2 - T hc có hướng dn, Tiết 3 - Hot
động tri nghim.
=
Th Tư:
Bui sáng: Tiết 1 - Tiếng Vit, Tiết 2 - Tiếng Vit, Tiết 3 - Toán, Tiết 4 - T hc có
ng dn
Bui chiu: Tiết 1 - Mĩ thut, Tiết 2 - T hc có hướng dn, Tiết 3 - T học hướng
dn.
Th Năm:
Bui sáng: Tiết 1 - T nhiên và Xã hi, Tiết 2 - Toán, Tiết 3 - Tiếng Vit, Tiết 4 -
Tiếng Vit
Bui chiu: Tiết 1 - Ngoi ng, Tiết 2 - Giáo dục th cht, Tiết 3 - T hc có hưng
dn.
Th Sáu:
Bui sáng: Tiết 1 - Toán, Tiết 2 - Tiếng Viêt, Tiết 3 - Tiếng Vit, Tiết 4 - Âm nhạc.
Bui chiu: Tiết 1 - T hc có hướng dn., Tiết 2 - Hoạt động tri nghim, Tiết 3 - T
hc cóng dn.
Câu 2 (trang 85 Tiếng Vit 2 tp 1 Cánh Diều)
Cùng bn hỏi đáp về thời khóa biểu ngày mai (theo thời khóa biểu trên hoc thời khóa biu
ca lp em)
Mu:
Ngày mai là thứ my?
Ngày mai có những môn học nào?
Bn cn chun b những gì cho các tiết hc ngày mai (làm bài tập, mang sách vở, đ
ng học tp,..)
Gợi ý đáp án
Ngày mai là thứ Tư.
Ngày mai có môn Toán, Tiếng Vit, T nhiên và xã hội, Âm nhc và Tự học
ng dn.
Em cần làm bài tập môn Toán, mang sách v và đ dùng hc tp.
Câu 3 (trang 85 Tiếng Vit 2 tp 1 Cánh Diều)
Em mun hc và tham gia những hoạt động nào trong các tiết T hc cóng dn
Gợi ý:
Em mun hc môn tự học nào?
Em mun tham gia nhng hot động vui chơi giải trí nào?
Em muốn dành nhng tiết t hc có hướng dn còn lại đ rèn luyện thêm v n hc
o?
Gợi ý đáp án
Em mun hc môn tự hc: Ngoi ng 2.
=
Em mun tham gia nhng hot động vui chơi giải trí: tập th dc tp thể, các hot
động th thao.
Em muốn dành nhng tiết t hc có hướng dn còn lại đ rèn luyện thêm v n
Toán.
Bài viết 2
Câu 1 (trang 85 Tiếng Vit 2 tp 1 Cánh Diều)
K vi bn v mt ngày đi hc ca em?
Bui sáng, em thc dậy lúc mấy gi?
Em làm những gì để chun b đi học?
Em t đi đến trường hay đi học cùng bạn, cùng bố m?
Đi học vui như thế nào?
Gợi ý đáp án
K vi bn v mt ngày đi hc ca em như sau:
Bui sáng, em thc dậy lúc : 6 h kém 15
Em làm những gì để chun b đi học là: Tập th dc, v sinh cá nhân, ăn sáng
Em được ông em trở đi học
Em rất vui và hạnh phúc vì được đi học mi ngày
Câu 2 (trang 85 Tiếng Vit 2 tp 1 Cánh Diều)
Dựa vào những điều va k, viết 4-5 câu về mt ngày đi học ca em.
Gợi ý đáp án
Ví dụ:
Bui sáng, em thc dậy lúc 6 giờ. Em v sinh cá nhân, ăn sáng và mc quần áo chun b ti
trường. Em đưc m đưa đến trưng. trường, em đưc hc rt nhiều môn học thú v. Em
rất vui vì được đi hc mỗi ngày.
| 1/8

Preview text:

=
Soạn bài Vui đến trường lớp 2 phần Chia sẻ
Quan sát các bức tranh dưới đây và cho biết: Các bạn nhỏ đang làm gì? Vẻ mặt của các bạn thế nào? Gợi ý đáp án
Quan sát các bức tranh em thấy các bạn nhỏ đang: cùng đi học, đọc sách, học bài, nghiên cứu
quả địa cầu, cùng chơi.
Vẻ mặt các bạn rất vui vẻ.
Soạn bài phần bài đọc 1: Bài hát tới trường Bài đọc 1 Bố mẹ đi làm Ta đi học nhé Áo quần sạch sẽ Bầu trời trong xanh. = Giữ gìn bàn chân Đừng quên đôi dép. Giữ gương mặt đẹp Nhớ đừng giận nhau. - Thước kẻ bạn đâu? - Ở trong cặp sách! - Cây bút bạn đâu? - Ở trong cặp sách! - Lọ đầy mực viết? - Thì ở trên tay! - Còn bài thơ hay? - Ở ngay dưới mũ!… Bạn bè đông đủ Không thiếu một ai Con đường thì dài Đôi chân thì ngắn Thời giờ nghiêm lắm Chẳng thích dong chơi Nhưng mà bạn ơi Xin đừng chạy vội Có đoàn có đội Tới trường cùng nhau NGUYỄN TRỌNG TẠO Đọc hiểu
Câu 1 (trang 81 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)
Các bạn trong bài thơ cùng nhau đi đâu? Gợi ý đáp án
Các bạn trong bài thơ cùng nhau: tới trường.
Câu 2 (trang 81 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)
Các bạn hỏi nhau những gì trên đường? Gợi ý đáp án
Các bạn hỏi nhau trên đường: "thước kẻ đâu?", "cây bút đâu?", "lọ đầy mực viết?", "bài thơ hay?”
Câu 3. (trang 81 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)
Em hiểu 2 câu thơ " Còn bài thơ hay. Ở ngay dưới mũ" như thế nào?
a) Bạn nhỏ chép bài thơ vào mũ.
b) Bạn nhỏ chép bài thơ để dưới mũ. =
c) Bạn nhỏ thuộc lòng bài thơ trong đầu. Gợi ý đáp án
Em hiểu 2 câu thơ " Còn bài thơ hay. Ở ngay dưới mũ" nghĩa là: c) Bạn nhỏ thuộc lòng bài thơ trong đầu. Luyện tập
Câu 1 (trang 81 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)
Các từ in đậm trong mỗi câu dưới đây miêu tả đặc điểm của sự vật nào? a) Áo quần sạch sẽ. b) Bầu trời trong xanh. Gợi ý đáp án
Các từ in đậm trong mỗi câu dưới đây miêu tả đặc điểm của: a) Áo quần. b) Bầu trời.
Câu 2 (trang 81 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)
Các từ miêu tả đặc điểm nói trên trả lời cho câu hỏi nào: • Là gì? • Làm gì? • Thế nào? Gợi ý đáp án
Các từ miêu tả đặc điểm nói trên trả lời cho câu hỏi: Thế nào?
Câu 3 (trang 81 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)
Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp: Gợi ý đáp án
Sự vật: áo quần, gương mặt, bàn chân, bầu trời, bạn bè, bài thơ. =
Đặc điểm: sạch sẽ, đep, vội, trong xanh, đông đủ, hay. Bài viết 1
Câu 1 (trang 82 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)
Nghe-viết: Bài hát tới trường (12 dòng đầu) Gợi ý đáp án
Nghe-viết: Bài hát tới trường (12 dòng đầu).
Câu 2 (trang 82 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)
Chọn chữ phù hợp với ô trống: c hay k?
- Có công mài sắt có ngày nên kim
- Kiến tha lâu cũng đầy tổ
- Có ♠ông mài sắt có ngày nên ♠im
- ♠iến tha lâu cũng đầy tổ Gợi ý đáp án
- Có công mài sắt có ngày nên kim
- Kiến tha lâu cũng đầy tổ
Câu 3 (trang 82 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)
Chọn chữ hoặc dấu thanh phù hợp với ô trống hoặc với tiếng in đậm rồi giải câu đố. Gợi ý đáp án = a) Cái bút mực. b) Quyển sách.
Câu 4 (trang 82 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều) Tập viết: a) Viết chữ hoa: H.
b) Viết ứng dụng: Học tập tốt, lao động tốt.
Soạn bài phần bài đọc 2: Đến trường Đọc hiểu
Câu 1 (trang 83 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)
Theo em mẹ dẫn cậu bé đến trường làm gì? Gợi ý đáp án
Theo em, mẹ dẫn cậu bé đến trường để: thăm trường.
Câu 2 (trang 83 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)
Đi thăm các lớp học đọc, học toán cậu bé nói gì? Gợi ý đáp án
Đi thăm các lớp học đọc, học toán cậu bé nói: "Ngày nào cũng chỉ tập đọc, làm toán thôi ạ?”
Câu 3 (trang 83 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)
Cô hiệu trưởng đã làm gì để cậu bé thích đi học? Gợi ý đáp án
Cô hiệu trưởng đã dẫn cậu bé đi thăm các phòng học khác để cậu bé thích đi học. Luyện tập
Câu 1 (trang 84 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)
Cần thêm dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?
a) Cậu bé được dẫn đi thăm các phòng thực hành.
b) Các bạn đang nặn đồ chơi vẽ tranh.
c) Cậu bé đã hiểu ra rất thích đi học.
Mẫu: Các bạn đang tập đọc, làm toán. Gợi ý đáp án
a) Cậu bé được dẫn đi thăm các phòng học, phòng thực hành.
b) Các bạn đang nặn đồ chơi, vẽ tranh. =
c) Cậu bé đã hiểu ra, rất thích đi học.
Câu 2 (trang 84 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)
Đọc lại đoạn cuối câu chuyện Đến trường và cho biết:
a) Mẹ khen cô giáo thế nào?
b) Cô giáo đáp lại lời khen của mẹ thế nào? Gợi ý đáp án
Đọc lại đoạn cuối câu chuyện Đến trường, em biết:
a) Mẹ khen cô giáo: "Cô như có phép màu ấy ạ."
b) Cô giáo đáp lại lời khen của mẹ: "Ở trường, các em còn được học những môn khác nữa." Trao đổi
Câu 1 (trang 84 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)
Đọc thời khóa biểu sau theo thứ tự (thứ-buổi-tiết). Gợi ý đáp án
Đọc thời khóa biểu theo thứ tự (thứ-buổi-tiết). Thứ Hai:
Buổi sáng: Tiết 1 - Hoạt động trải nghiệm, Tiết 2 - Tiếng Viêt, Tiết 3 - Tiếng Việt, Tiết 4 - Toán. •
Buổi chiều: Tiết 1 - Giáo dục thể chất, Tiết 2 - Ngoại ngữ, Tiết 3 - Tự học có hướng dẫn. Thứ Ba:
Buổi sáng: Tiết 1 - Toán, Tiết 2 - Tiếng Viêt, Tiết 3 - Tiếng Việt, Tiết 4 - Đạo đức •
Buổi chiều: Tiết 1 - Tự nhiên và Xã hội, Tiết 2 - Tự học có hướng dẫn, Tiết 3 - Hoạt động trải nghiệm. = Thứ Tư:
Buổi sáng: Tiết 1 - Tiếng Việt, Tiết 2 - Tiếng Việt, Tiết 3 - Toán, Tiết 4 - Tự học có hướng dẫn •
Buổi chiều: Tiết 1 - Mĩ thuật, Tiết 2 - Tự học có hướng dẫn, Tiết 3 - Tự học có hướng dẫn. Thứ Năm:
Buổi sáng: Tiết 1 - Tự nhiên và Xã hội, Tiết 2 - Toán, Tiết 3 - Tiếng Việt, Tiết 4 - Tiếng Việt •
Buổi chiều: Tiết 1 - Ngoại ngữ, Tiết 2 - Giáo dục thể chất, Tiết 3 - Tự học có hướng dẫn. Thứ Sáu:
Buổi sáng: Tiết 1 - Toán, Tiết 2 - Tiếng Viêt, Tiết 3 - Tiếng Việt, Tiết 4 - Âm nhạc. •
Buổi chiều: Tiết 1 - Tự học có hướng dẫn., Tiết 2 - Hoạt động trải nghiệm, Tiết 3 - Tự học có hướng dẫn.
Câu 2 (trang 85 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)
Cùng bạn hỏi đáp về thời khóa biểu ngày mai (theo thời khóa biểu trên hoặc thời khóa biểu của lớp em) Mẫu: • Ngày mai là thứ mấy? •
Ngày mai có những môn học nào? •
Bạn cần chuẩn bị những gì cho các tiết học ngày mai (làm bài tập, mang sách vở, đồ dùng học tập,..) Gợi ý đáp án • Ngày mai là thứ Tư. •
Ngày mai có môn Toán, Tiếng Việt, Tự nhiên và xã hội, Âm nhạc và Tự học có hướng dẫn. •
Em cần làm bài tập môn Toán, mang sách vở và đồ dùng học tập.
Câu 3 (trang 85 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)
Em muốn học và tham gia những hoạt động nào trong các tiết Tự học có hướng dẫn Gợi ý: •
Em muốn học môn tự học nào? •
Em muốn tham gia những hoạt động vui chơi giải trí nào? •
Em muốn dành những tiết tự học có hướng dẫn còn lại để rèn luyện thêm về môn học nào? Gợi ý đáp án
Em muốn học môn tự học: Ngoại ngữ 2. = •
Em muốn tham gia những hoạt động vui chơi giải trí: tập thể dục tập thể, các hoạt động thể thao. •
Em muốn dành những tiết tự học có hướng dẫn còn lại để rèn luyện thêm về môn Toán. Bài viết 2
Câu 1 (trang 85 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)
Kể với bạn về một ngày đi học của em? •
Buổi sáng, em thức dậy lúc mấy giờ? •
Em làm những gì để chuẩn bị đi học? •
Em tự đi đến trường hay đi học cùng bạn, cùng bố mẹ? •
Đi học vui như thế nào? Gợi ý đáp án
Kể với bạn về một ngày đi học của em như sau: •
Buổi sáng, em thức dậy lúc : 6 h kém 15 •
Em làm những gì để chuẩn bị đi học là: Tập thể dục, vệ sinh cá nhân, ăn sáng •
Em được ông em trở đi học •
Em rất vui và hạnh phúc vì được đi học mỗi ngày
Câu 2 (trang 85 Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh Diều)
Dựa vào những điều vừa kể, viết 4-5 câu về một ngày đi học của em. Gợi ý đáp án Ví dụ:
Buổi sáng, em thức dậy lúc 6 giờ. Em vệ sinh cá nhân, ăn sáng và mặc quần áo chuẩn bị tới
trường. Em được mẹ đưa đến trường. Ở trường, em được học rất nhiều môn học thú vị. Em
rất vui vì được đi học mỗi ngày.