Soạn Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Language Focus SGK Cánh Diều

Xin giới thiệu đến quý độc giả Soạn Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Language Focus SGK Cánh Diều nằm trong chuyên mục Tài liệu học tập lớp 6 được biên soạn và đăng tải dưới đây; đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học.

Son Tiếng Anh lp 6 Unit 1 Language Focus SGK Cánh
Diu
A. Listen and read. Then repeat the conservation and replace the words in blue.
(Nghe và đọc. Sau đó đc li đon hi thoi và thay thế các ch màu xanh da tri)
B. Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation.
(Luyn tp vi bn hc. Thay thế nhng cm t để tạo đoạn hi thoi cho riêng bn.)
ng dn dch:
1. Stig: What's your favorite book, Maya? (Cun sách yêu thích ca cu là gì thế, Maya?)
Maya: Wolf Brother. / Divergent. / The Hunger Games. (Anh em ngưi sói. / Nhng k
bt kh trị. / Đấu trường sinh t.)
Stig: That's my favorite book, too. (Đó cũng là cun sác yêu thích ca t đó.)
2. Stig: What's your favorite TV show, Maya? (Chương trình truyn hình yêu thích ca
cu là gì vy, Maya?)
Maya: Um... The X Factor. / The Vampire Diaries. / Glee. (m... Nhân t n. / Nht
ký Ma cà rng. / Glee.)
Stig: Really? That's my favorite TV show, too. (Thật sao? Đó cũng là chương trình truyn
hình mà t yêu thích đấy.)
3. Stig: What's your favorite movie, Maya? (Phim cu thích là gì vy, Maya?)
Maya: X-Men. / The Amazing Spider-Man. / Twilight. (Phim X-Men. / Phim Người
nhn. / Phim Chng vng.)
Stig: Hey! That's my favorite movie, too. (Hey! Đó cũng là b phim t thích.)
4. Stig: And what's your favorite movie star, Maya? (Và ngôi sao truyn hình cu thích
gì vy, Maya?)
Maya: Chris Hemsworth. / She's Scarlett Johansson. / He's Leonardo DiCaprio. (Đó
Chris Hemsworth. / Cô y là Scarlett Johansson. / Anh y là Leonardo DiCaprio.)
Stig: Wow! He's / She's my favorite movie star, too. (! Anh y / ấy cũng thần
ng truyn hình ca t.)
ng dn dch
Hãy nói v nhng s yêu thích ca bn
What’s = What is
Who’s = Who is
B phim tôi thích
Godzilla.
Ca bn thì sao?
Phim yêu thích ca tôi
Cuc chiến gia các vì sao.
Chương trình truyền hình
tôi thích là Glee.
Ca Maya là gì?
Ca cô y là Nhân tn
Ban nhc Peter yêu
thích là gì?
Ban nhc anh y thích
Maroon 5.
Cun sách Lois thích là gì?
Chương trình TV bố m bn
thích là gì?
Cun sách y thích
Harry Potter.
Chương trình TV yêu thích
ca h Những ngưi
bn./Ca h là Chương trình
Những người bn.
Ca sĩ cô ấy thích là ai?
Ca y thích Bruno
Mars.
C. Write the words in the correct columns
(Viết nhng t vào ct thích hp)
Đáp án gi ý
People (Ngưi)
Things (Vt)
Movie star (ngôi sao đin nh)
Singer (ca sĩ)
Writer (nhà văn)
Song (bài hát)
Band (ban nhc)
Movie (phim)
Book (sách)
TV show (chương trình TV)
D. Complete the conversations. Write the correct words. Listen and check your
answers.
(Hoàn thiện đoạn hi thoi. Viết nhng t đúng. Nghe và kiểm tra li đáp án ca bn).
Đáp án gi ý
1. Nadine: (1) ___What’s____ Ane's favorite book?
Stig: (2) __Her_____ favorite book is The Hunger Games.
Nadine: (3) __Who’s_____ her favorite writer?
Stig: Suzanne Collins.
2. Minh: (1) __Who’s_____ Carl's movie star?
Maya: (2) ___Her____ favorite movie star is Jennifer Lawrence.
Minh: Hey! (3) ____She’s___ my favorite movie star, too. What's (4) __your_____
favorite movie?
Maya: Guardians of The Galaxy.
3. Stig: (1) ___Who’s____ your favorite singer?
Minh: (2) ___My____ favorite singer is Bruno Mars.
Stig: What's (3) ___your____ favorite band?
Minh: The Black Eyed Pea.
Stig: Wow! That's (4) __my_____ favorite band, too!
ng dn dch
1. Nadine: Cun sách yêu thích ca Ane là gì?
Stig: Cun sách yêu thích ca cô ấy là Đấu trường sinh t
Nadline: Nhà văn yêu thích ca cô y là ai?
Stig: Suzanne Collins.
2. Minh: Ngôi sao đin nh yêu thích ca Carl là ai?
Maya: Ngôi sao đin nh yêu thích ca cô y là Jennifer Lawrence.
Minh: Hey! ấy ng ngôi sao đin nh yêu thích ca tôi. Phim yêu thích ca bn
gì?
Maya: V binh di Ngân hà
3. Stig: Ai là ca sĩ yêu thích ca bn?
Minh: Ca sĩ yêu thích ca tôi là Bruno Mars
Stig: Ban nhc yêu thích ca bn là gì?
Minh: The Black Eyed Pea
Stig: Wow! Đó cũng là ban nhạc yêu thích ca tôi.
E. Interview a famous person. Work in pairs.
(Phng vn một ngưi ni tiếng. Làm vic theo cp).
Student A: Imagine you are a movie star or singer.
Student B: Ask your partner about his or her favorite things.
ng dn dch
Học sinh A: Hãy tưởng tượng bn là mt ngôi sao truyn hình hoc ca sĩ.
Hc sinh B: Hi bn ca bn v những điều anh y hoc cô y yêu thích.
| 1/5

Preview text:


Soạn Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Language Focus SGK Cánh Diều
A. Listen and read. Then repeat the conservation and replace the words in blue.
(Nghe và đọc. Sau đó đọc lại đoạn hội thoại và thay thế các chữ màu xanh da trời)
B. Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation.
(Luyện tập với bạn học. Thay thế những cụm từ để tạo đoạn hội thoại cho riêng bạn.) Hướng dẫn dịch:
1. Stig: What's your favorite book, Maya? (Cuốn sách yêu thích của cậu là gì thế, Maya?)
Maya: Wolf Brother. / Divergent. / The Hunger Games. (Anh em người sói. / Những kẻ
bất khả trị. / Đấu trường sinh tử.)
Stig: That's my favorite book, too. (Đó cũng là cuốn sác yêu thích của tớ đó.)
2. Stig: What's your favorite TV show, Maya? (Chương trình truyền hình yêu thích của cậu là gì vậy, Maya?)
Maya: Um... The X Factor. / The Vampire Diaries. / Glee. (Ừm... Nhân tố bí ẩn. / Nhật ký Ma cà rồng. / Glee.)
Stig: Really? That's my favorite TV show, too. (Thật sao? Đó cũng là chương trình truyền
hình mà tớ yêu thích đấy.)
3. Stig: What's your favorite movie, Maya? (Phim cậu thích là gì vậy, Maya?)
Maya: X-Men. / The Amazing Spider-Man. / Twilight. (Phim X-Men. / Phim Người
nhện. / Phim Chạng vạng.)
Stig: Hey! That's my favorite movie, too. (Hey! Đó cũng là bộ phim tớ thích.)
4. Stig: And what's your favorite movie star, Maya? (Và ngôi sao truyền hình cậu thích là gì vậy, Maya?)
Maya: Chris Hemsworth. / She's Scarlett Johansson. / He's Leonardo DiCaprio. (Đó là
Chris Hemsworth. / Cô ấy là Scarlett Johansson. / Anh ấy là Leonardo DiCaprio.)
Stig: Wow! He's / She's my favorite movie star, too. (Ồ! Anh ấy / Cô ấy cũng là thần
tượng truyền hình của tớ.) Hướng dẫn dịch
Hãy nói về những sự yêu thích của bạn
Bộ phim tôi thích là Phim yêu thích của tôi là Godzilla.
Cuộc chiến giữa các vì sao. Của bạn thì sao? What’s = What is
Chương trình truyền hình Của cô ấy là Nhân tố bí ẩn Who’s = Who is tôi thích là Glee. Của Maya là gì?
Ban nhạc mà Peter yêu Ban nhạc anh ấy thích là thích là gì? Maroon 5.
Cuốn sách Lois thích là gì?
Cuốn sách cô ấy thích là Harry Potter.
Chương trình TV yêu thích
Chương trình TV bố mẹ bạn của họ là Những người thích là gì?
bạn./Của họ là Chương trình Những người bạn.
Ca sĩ cô ấy thích là ai?
Ca sĩ cô ấy thích là Bruno Mars.
C. Write the words in the correct columns
(Viết những từ vào cột thích hợp) Đáp án gợi ý People (Người) Things (Vật)
Movie star (ngôi sao điện ảnh) Song (bài hát) Singer (ca sĩ) Band (ban nhạc) Writer (nhà văn) Movie (phim) Book (sách) TV show (chương trình TV)
D. Complete the conversations. Write the correct words. Listen and check your answers.
(Hoàn thiện đoạn hội thoại. Viết những từ đúng. Nghe và kiểm tra lại đáp án của bạn). Đáp án gợi ý
1. Nadine: (1) ___What’s____ Ane's favorite book?
Stig: (2) __Her_____ favorite book is The Hunger Games.
Nadine: (3) __Who’s_____ her favorite writer? Stig: Suzanne Collins.
2. Minh: (1) __Who’s_____ Carl's movie star?
Maya: (2) ___Her____ favorite movie star is Jennifer Lawrence.
Minh: Hey! (3) ____She’s___ my favorite movie star, too. What's (4) __your_____ favorite movie?
Maya: Guardians of The Galaxy.
3. Stig: (1) ___Who’s____ your favorite singer?
Minh: (2) ___My____ favorite singer is Bruno Mars.
Stig: What's (3) ___your____ favorite band? Minh: The Black Eyed Pea.
Stig: Wow! That's (4) __my_____ favorite band, too! Hướng dẫn dịch
1. Nadine: Cuốn sách yêu thích của Ane là gì?
Stig: Cuốn sách yêu thích của cô ấy là Đấu trường sinh tử
Nadline: Nhà văn yêu thích của cô ấy là ai? Stig: Suzanne Collins.
2. Minh: Ngôi sao điện ảnh yêu thích của Carl là ai?
Maya: Ngôi sao điện ảnh yêu thích của cô ấy là Jennifer Lawrence.
Minh: Hey! Cô ấy cũng là ngôi sao điện ảnh yêu thích của tôi. Phim yêu thích của bạn là gì?
Maya: Vệ binh dải Ngân hà
3. Stig: Ai là ca sĩ yêu thích của bạn?
Minh: Ca sĩ yêu thích của tôi là Bruno Mars
Stig: Ban nhạc yêu thích của bạn là gì? Minh: The Black Eyed Pea
Stig: Wow! Đó cũng là ban nhạc yêu thích của tôi.
E. Interview a famous person. Work in pairs.
(Phỏng vấn một người nổi tiếng. Làm việc theo cặp).
Student A: Imagine you are a movie star or singer.
Student B: Ask your partner about his or her favorite things. Hướng dẫn dịch
Học sinh A: Hãy tưởng tượng bạn là một ngôi sao truyền hình hoặc ca sĩ.
Học sinh B: Hỏi bạn của bạn về những điều anh ấy hoặc cô ấy yêu thích.