



Preview text:
lOMoAR cPSD| 59416725
TÀI LIỆU ĐẶC TẢ YÊU CẦU PHẦN MỀM
(Software Requirement Specification– SRS)
HỆ THỐNG QUẢN LÝ KHO HÀNG 1. Giới thiệu 1.1 Mục đích
Tài li u này mô t các yêu c u ch c năng và phi ch c năng c a h th ng Qu n lý ệ ả ầ ứ ứ ủ ệ ố
ả kho hàng. M c tiêu là xây d ng m t ph n m m giúp qu n lý nh p – xu t hàng hóa, ụ ự ộ ầ ề
ả ậ ấ theo dõi t n kho, t o hóa đ n bán hàng và th ng kê d li u d dàng, chính xác và ồ ạ ơ ố ữ ệ ễ hi u qu .ệ ả 1.2 Phạm vi
H th ng qu n lý kho hàng cung c p các ch c năng sau:ệ ố ả ấ ứ
- Qu n lý thông tin s n ph mả ả ẩ
- Qu n lý danh m c hàng hóaả ụ
- Qu n lý nh p kho và xu t khoả ậ ấ
- Qu n lý ngả ười dùng (quy n admin, nhân viên)ề - T o hóa đ n bán hàngạ ơ
- Th ng kê doanh thu, t n khoố ồ
- L u tr d li u b ng t p CSV ho c c s d li uư ữ ữ ệ ằ ệ ặ ơ ở ữ ệ
1.3 Định nghĩa, từ viết tắt
SRS: Software Requirements Specification CSV: Comma-Separated Values
CRUD: Create, Read, Update, Delete lOMoAR cPSD| 59416725
2. Mô tả tổng quát
2.1 Quan điểm hệ thống
H th ng là m t ng d ng đ c l p ch y trên máy tính, s d ng giao di n dòng l nhệ ố ộ ứ ụ ộ ậ ạ ử
ụ ệ ệ ho c đ h a (Java Swing/JavaFX). D li u có th l u tr c c b b ng file CSV ho c ặ ồ ọ ữ ệ ể ư
ữ ụ ộ ằ ặ c s d li u.ơ ở ữ ệ
2.2 Chức năng của hệ thống
- Đăng nh p và phân quy n ngậ ề ười dùng
- Qu n lý hàng hóa: thêm, s a, xóa, tìm ki mả ử ế
- Qu n lý nh p kho: ghi nh n lô hàng, c p nh t t n khoả ậ ậ ậ ậ ồ
- Qu n lý bán hàng: t o hóa đ n, c p nh t t n khoả ạ ơ ậ ậ ồ
- Th ng kê: doanh thu theo ngày/tháng, báo cáo t n khoố ồ
2.3 Đặc điểm người dùng
- Admin: Toàn quy n qu n lý h th ngề ả ệ ố
- Nhân viên: Ch đỉ ược phép nh p xu t hàng và xem th ng kêậ ấ ố 2.4 Ràng buộc
- Phát tri n b ng ngôn ng Java hể ằ ữ ướng đ i tố ượng
- D li u không dùng d u ti ng Vi t (tránh l i font khi l u fileữ ệ ấ ế ệ ỗ ư )
- Có th ch y đ c l p trên Windowsể ạ ộ ậ
3. Yêu cầu chức năng
3.1 Quản lý người dùng
- Đăng nh p h th ng b ng tên đăng nh p và m t kh uậ ệ ố ằ ậ ậ ẩ - Phân quy n ngề
ười dùng: Admin và Nhân viên
3.2 Quản lý hàng hóa -
Thêm m i hàng hóa v i thông tin: mã hàng, tên hàng, lo i hàng, đ n v tính, giá ớ ớ ạ ơ
ị nh p, giá bán, t n khoậ
ồ - C p nh t thông tin hàng hóaậ ậ -
Xóa hàng hóa n u ch a có giao d ch liên quanế ư ị -
Tìm ki m theo mã hàng ho c tên hàngế ặ
3.3 Quản lý loại hàng
- Thêm, s a, xóa lo i hàngử ạ lOMoAR cPSD| 59416725
- G n hàng hóa v i lo i hàng tắ ớ ạ ương ngứ 3.4 Nhập kho
- Nh p hàng t nhà cung c pậ ừ ấ
- T đ ng c p nh t t n khoự ộ ậ ậ ồ
- Ghi nh n thông tin ngày nh p, ngậ ậ ười nh pậ 3.5 Bán hàng / Xuất
kho- T o hóa đ n bán hàngạ ơ
- T đ ng tr t n khoự ộ ừ ồ
- L u thông tin hóa đ n (ngày bán, khách hàng, nhân viên bán, t ng ti nư ơ ổ ề ) 3.6 Thống kê - Th ng kê hàng t n khoố ồ
- Th ng kê doanh thu theo ngày, thángố
- Báo cáo top hàng bán ch yạ
4. Yêu cầu phi chức năng 4.1 Hiệu năng - H th ng ph n h i dệ ố ả ồ
ưới 1 giây v i các thao tác CRUDớ
- T i đả ược d li u l n (lên đ n 10,000 s n ph m)ữ ệ ớ ế ả ẩ 4.2 Tính khả dụng
- Giao di n thân thi n, d thao tác v i ngệ ệ ễ ớ ười dùng ph thôngổ
- Ch y đ c l p, không yêu c u k t n i m ngạ ộ ậ ầ ế ố ạ 4.3 Bảo mật - M i ngỗ ười dùng có tài kho n
riêngả - M t kh u đậ ẩ ược mã hóa khi l uư
4.4 Khả năng bảo trì và mở rộng
- Mã ngu n l p trình theo hồ ậ
ướng đ i tố ượng, d nâng c pễ ấ
- Có th tích h p c s d li u SQL ho c giao di n web v sauể ợ ơ ở ữ ệ ặ ệ ề lOMoAR cPSD| 59416725 5. Phụ lục
- M u file CSV: sanpham.csv, hoadon.csv, nhapkho.csvẫ - Mô hình l p đ i tớ
ố ượng: Product, Category, Invoice, User, InventoryManager