Tài liệu dành cho sinh viên - Phương Pháp Luận Sáng Tạo (HCMUS-2022) | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Tài liệu dành cho sinh viên - Phương Pháp Luận Sáng Tạo (HCMUS-2022) | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Phương Pháp Luận Sáng Tạo (HCMUS-2022)
Trường: Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ĐỔI MỚI SÁNG TẠO
VÀ KHỞI NGHIỆP DÀNH CHO SINH VIÊN 2018 1 lOMoARcPSD|46958826
Giái thißu về tài lißu
Tài liáu này là mßt trong nhÿng tài liáu thußc Đề án 1665 về sinh,
Sinh viên Khái nghiáp đến năm 2025=. Tài liáu này đ°ợc phát triển vái các mÿc tiêu sau đây:
● Cung c¿p các kiến thức nền tÁng về đái mái sáng t¿o, tinh thÁn khái nghiáp,
khái nghiáp, khái sā kinh doanh, từ đó nâng cao nhận thức cāa sinh viên và
hình thành t° duy đúng đắn trong lāa chọn nghề nghiáp và sáng t¿o giá trá.
● Cung c¿p cho sinh viên kiến thức, kỹ năng, công cÿ c¢ bÁn để xây dāng
các ý t°áng khái nghiáp, phát triển dā án khái nghiáp dāa trên nhÿng thế
m¿nh cāa bÁn thân và quan sát nhu cÁu thá tr°ßng.
● Giúp sinh viên nắm bắt đ°ợc nhÿng kiến thức, kỹ năng và hình thành quy
trình hiáu quÁ trong khái sā doanh nghiáp, khái nghiáp đái mái sáng t¿o
và sáng t¿o giá trá mái.
● Giúp sinh viên quan tâm đến khái nghiáp và mong muán khái nghiáp có
nhÿng chuẩn bá tr°ác về t° duy và ngußn lāc cÁn có để chā đßng trong
quá trình khái sā kinh doanh sáng t¿o.
Tài liáu đ°ợc chuẩn bái nhóm chuyên gia đến từ Tr°ßng Đ¿i học Kinh tế Quác
dân, Đ¿i học Quác gia Hà Nßi và Đ¿i học Bách Khoa Hà Nßi.
Tài liáu đ°ợc chuẩn bá á giai đo¿n ban đÁu và trong thßi gian khá g¿p rút
nên không tránh khßi nhÿng sai sót. R¿t mong nhận đ°ợc phÁn hßi cāa các
chuyên gia và đßng nghiáp để hoàn thián cho các bÁn cập nhật gÁn nh¿t. 2 lOMoARcPSD|46958826 MĂC LĂC
PHÀN 1: ĐàI MàI SÁNG T¾O...........................................................................................................5
1 . Đá i m á i sáng t ¿ o
là gì? ......................................................................................5 2 . T° duy sáng t¿ o
....................................................................................................6 3.
Sáng t ¿ o là con đ°ß ng ng ắ n
nh ¿ t d ẫ n đế n
thành công ...............................8 4.
Các c ¿ p đß t° duy sáng t¿ o
.......................................................................9 5. Rào c Á
n đá i v á i t° duy sáng t¿ o
...............................................................10
6 . Các ph°¢ng pháp t° duy sáng t¿ o
.....................................................................12
6 .1 Phương pháp Đối tượng tiêu điể m
............................................................13
6 .2. Phương pháp Tư duy hệ th ố ng
.................................................................14
6 .3. Phương pháp Thử và Sai (Trial & Error) ................................................14
6 .4. Phương pháp Độ ng
não ...........................................................................15
6.5. Phương pháp DOIT...................................................................................16
6.6. Phương pháp 5W1H..................................................................................17
6.7. Phương pháp Bản đồ tư duy.....................................................................19
6.8. Phương pháp sáu chiếc mũ tư duy...........................................................20 7. Làm th ế
nào để kích thích t° duy sáng t¿ o?
..............................................22 8. Làm th ế
nào để trau d ßi t° duy sáng t¿ o
...................................................23 PH À N
2: KH à I NGHI à P
..............................................................................25 I . KH à I S Ā
KINH DOANH ...........................................................................25 1.
Kh á i s ā kinh doanh là gì? ........................................................................25 2 Chu ẩ n
b á cho kh á i s ā kinh doanh ............................................................32 2.
1 Tinh th ầ n
doanh nhân .....................................................................32 2. 2 Ki ế n
th ā c c ầ n
thi ế t ...........................................................................33
3 Các b°á c kh á i s ā kinh doanh .............................................................................34 3.
1 Các câu h ỏ i c ầ n t ự
tr ả l ờ i trướ c khi kh ở i s ự
kinh doanh ...................34 3.
2 Quy trình kh ở i s ự
kinh doanh ..........................................................36 3. 3. L ậ p
k ế ho ạ c h kinh doanh ...............................................................38
I I. KH à I NGHI à P Đà I M à I SÁNG T ¾ O
.........................................................49 1.
Các khái ni á m c¢ bÁ n
trong kh á i nghi á p ĐMST ......................................49 3 lOMoARcPSD|46958826 2
. H á sinh thái kh á i nghi á p đá i m á i sáng t ¿ o
á Vi á t Nam .............................52 3. Các ki ế n th ứ
c và k ỹ năng cÁ n
thi ế t trong kh á i nghi á p ĐMST ...................56
3 .1. Tư duy thiế t k ế ..........................................................................................56 3.
2. Kh ở i nghi ệ p tinh g ọ n
....................................................................... 60
3.3. Mô hình Canvas............................................................................66 3. 4. K ỹ
năng xây dự ng
m ạ ng lướ i – networking ......................................71 3. 5 K ỹ
năng thuyế t trình g ọ i v ố n
.............................................................74 T ài li á u tham kh Á o
...................................................................................... 79
Phÿ lÿc.............................................................................................Error! Bookmark not defined. 4 lOMoARcPSD|46958826
PHÀN 1: ĐàI MàI SÁNG T¾O
1. Đái mái sáng t¿o là gì?
- Đái mái (Innovation) là mßt từ bắt ngußn từ từ gác Latin
nghĩa là i mái th°ßng đ°ợc hiểu là sā má đÁu cho mßt giÁi pháp
nào đó khác vái các giÁi pháp đã triển khai.
- Sáng t¿o (Creativity) là viác t¿o ra nhÿng ý t°áng mái l¿ hoặc cách tiếp cận
đßc đáo trong giÁi quyết các v¿n đề hoặc tận dÿng nhÿng c¢ hßi. Tính sáng t¿o là
điều kián đÁu tiên để có đ°ợc nhÿng phát minh và từ đó là sā đái mái.
Tính sáng t¿o cāa cá nhân là khÁ năng phát triển và dißn đ¿t ý t°áng
mái l¿ cāa cá nhân để giÁi quyết v¿n đề. Có ba yếu tá đ°ợc xác đánh là nền
tÁng để tính sáng t¿o cá nhân trỗi dậy, đó là:
(1) Sā thông th¿o: Là am hiểu về kiến thức, quy trình, kỹ năng và kỹ
thuật nghiáp vÿ thành th¿o cāa mßt cá nhân.
(2) Kỹ năng t° duy sáng t¿o: Là cách thức tiếp cận v¿n đề mßt cách linh
ho¿t và sức t°áng t°ợng cāa cá nhân.
(3) Đßng lāc cá nhân: Là yếu tá thúc đẩy tính sáng t¿o. Đßng lāc bên
trong hay nßi lāc là sā yêu thích hay niềm đam mê nßi t¿i.
Mặc dù tính sáng t¿o th°ßng là mßt ho¿t đßng cá nhân nh°ng r¿t nhiều ý
t°áng hay sáng kiến l¿i là sÁn phẩm cāa mßt nhóm sáng t¿o. Làm viác nhóm
có thể đ¿t đ°ợc kết quÁ sáng t¿o cao h¢n so vái làm viác đßc lập. Mßt nhóm
sáng t¿o th°ßng sá hÿu nhÿng đặc điểm: (1) sā đa d¿ng hóa về kỹ năng và t°
duy; (2) sā tā do; (3) sā linh ho¿t, và (4) suy nghĩ b¿t đßng và suy nghĩ hòa hợp. 5 lOMoARcPSD|46958826
Tính sáng t¿o là tiền đề c¢ bÁn cāa nhÿng đái mái tá chức. Tính sáng
t¿o làm phát sinh nhÿng ý t°áng ban đÁu đßng thßi giúp cÁi thián ý t°áng
trong quá trình phát triển.
Đổi mới sáng tạo (Innovation and Creativity): Theo định nghĩa cÿa
OECD, là "thực hiện một sản phẩm mới hay một sự cải tiến đáng kể (đối với
một loại hàng hóa hay dịch vụ cụ thể), một quy trình, phương pháp marketing
mới, hay một phương pháp tổ chāc mới trong thực tiễn kinh doanh, tổ chāc nơi
làm việc, hay các mối quan hệ đối ngoại". 2. T° duy sáng t¿o
Có nhiều cách đánh nghĩa khác nhau về T° duy sáng t¿o:
- T° duy sáng t¿o là mßt quá trình t¿o ra ý t°áng hoặc giÁ thuyết, thử nghiám
ý t°áng này đi đến kết quÁ … Kết quÁ này có ít nhiều mái mẻ, có chút ít gì đó
tr°ác đây con ng°ßi ch°a bao giß nhìn th¿y, ch°a có ý thức về nó (Torrance).
- T° duy sáng t¿o là năng lāc tìm th¿y nhÿng ý nghĩa mái, tìm th¿y nhÿng
mái liên há mái, là mßt chức năng cāa kiến thức, trí t°áng t°ợng và sā đánh giá… (J.Danton).
- T° duy sáng t¿o là kỹ năng nhìn nhận v¿n đề t°áng t°ợng và từ nhÿng
quan điểm mái, để đến vái các giÁi pháp và ý t°áng mà có thể không đ°ợc xem xét tr°ác đó.
- T° duy sáng t¿o là kiểu giÁi quyết v¿n đề dāa trên quá trình đßng não
để tìm ra nhÿng ph°¢ng án khÁ thi, rßi rút ra đ°ợc ph°¢ng án tái °u dāa trên
các ph°¢ng án đã nêu ra
- T° duy sáng t¿o là mßt năng lāc suy nghĩ mái, có tính hiáu quÁ nhằm
giÁi quyết các v¿n đề mßt cách nhanh chóng, gọn gàng, đßc đáo. Đó còn là các
ý t°áng tiên tiến, mái mẻ, sā đào sâu tri thức để t¿o ra mßt h°áng đi mái, nhÿng bián pháp mái…
Như vậy có thể nói ngắn gọn tư duy sáng tạo là quá trình hoạt động cÿa con
người tạo ra những giá trị vật chất, tinh thần mới về chất. Tiêu chí sáng tạo ở đây là
Thang c¿p đß t° duy Bloom do Benjamin S. Bloom thiết lập (1956), sau đó
đ°ợc điều chßnh, và gọi là Thang Bloom chßnh sửa (Bloom9s Revised Taxonomy) 6 lOMoARcPSD|46958826
đ°ợc xem là công cÿ nền tÁng để xây dāng mÿc tiêu và há tháng hóa các c¿p
đß t° duy. Thang c¿p đß t° duy Bloom bao gßm: 1. Nhá (Remembering)
2. Hiểu (Understanding)
3. Vận dÿng (Applying) 4. Phân tích (Analyzing)
5. Đánh giá (Evaluating)
6. Sáng t¿o (Creating).
Các c¿p đß t° duy này đ°ợc khái quát nh° sau: 1. Nhớ:
Có thể nhá l¿i các điều đặc biát hoặc táng quát, trọn vẹn hoặc mßt phÁn
các quá trình, các c¿u trúc. à c¿p đß này cÁn nhá l¿i đúng điều đ°ợc hßi đến,
ví dÿ lặp l¿i đúng mßt đánh luật mà ch°a cÁn phÁi giÁi thích hay sử dÿng
đánh luật ¿y. Các từ khóa th°ßng sử dÿng khi đánh giá c¿p đß nhận thức này
bao gßm: thuyết trình, trình bày, mô tÁ, liát kê. 2. Hiểu:
à c¿p đß nhận thức này cÁn nắm đ°ợc ý nghĩa cāa thông tin, thể hián qua
khÁ năng dißn giÁi, suy dißn, lięn há. Nhý: giÁi thích mßt đánh luật; viết tóm tắt
mßt chýőng mÿc; thuyết trình mßt quan điểm. Các từ khóa th°ßng sử dÿng khi đánh
giá c¿p đß nhận thức này bao gßm: giÁi thích, phân biát, khái quát hóa, cho ví dÿ… 3. Āng dụng:
Có thể áp dÿng, vận dÿng thông tin đã biết vào mßt tình huáng, mßt điều
kián mái. Ví dÿ: Vận dÿng mßt đánh luật để giÁi thích mßt hián t°ợng; áp dÿng
các công thức, các đánh lí để giÁi mßt bài toán; thāc hián mßt thí nghiám dāa
trên mßt qui trình. Các từ khóa th°ßng sử dÿng khi đánh giá c¿p đß nhận thức
này bao gßm: vận dÿng, áp dÿng, tính toán, chứng minh, giÁi thích, xây dāng… 4. Phân tích:
Có thể chia các nßi dung, các thông tin thành nhÿng phÁn nhß để có thể chß
ra các yếu tá, các mái liên há, các nguyên tắc c¿u trúc cāa chúng. Ví dÿ: Lý giÁi
nguyên nhân th¿t b¿i cāa mßt lo¿t thāc nghiám; há tháng hóa °u và ng°ợc điểm cāa
quá trình ho¿t đßng; xây dāng biểu đß phát triển cāa mßt doanh nghiáp. Các từ 7 lOMoARcPSD|46958826
khóa th°ßng sử dÿng khi đánh giá c¿p đß nhận thức này bao gßm: phân tích,
lý giÁi, so sánh, lập biểu đß, phân biát, há tháng hóa… 5. Đánh giá:
Có thể đ°a ra nhận đánh, phán quyết đái vái mßt v¿n đề dāa trên các
chuẩn māc, các tiêu chí đã có. Ví dÿ: PhÁn bián mßt nghiên cứu, mßt bài báo;
đánh giá khÁ năng thành công cāa mßt giÁi pháp; chß ra các điểm yếu cāa
mßt lập luận. Các từ khóa th°ßng sử dÿng khi đánh giá c¿p đß nhận thức này
bao gßm: đánh giá, cho ý kiến, bình luận, táng hợp, so sánh… 6. Sáng tạo:
Đ¿t đ°ợc c¿p đß nhận thức cao nh¿t này có thể t¿o ra cái mái, xác lập
thông tin, sā vật mái trên c¢ sá nhÿng thông tin, sā vật đã có. Ví dÿ: Thiết kế
mßt mẫu nhà mái; xây dāng há tháng các tiêu chí để đánh giá mßt ho¿t đßng;
đề xu¿t há tháng các giÁi pháp nhằm khắc phÿc nhÿng h¿n chế; xây dāng c¢
sá lý luận cho mßt quan điểm. Các từ khóa th°ßng sử dÿng khi đánh giá c¿p
đß nhận thức này bao gßm: thiết lập, xây dāng, thiết kế, đề xu¿t…
Qua đó, có thể th¿y t° duy sáng t¿o chính là c¿p đß cao nh¿t cāa t° duy
mà các ho¿t đßng học tập, nghiên cứu cÁn h°áng tái.
3. Sáng t¿o là con đ°ãng ngÁn nh¿t dẫn đ¿n thành công
Nhÿng thay đái nhanh chóng cāa thßi đ¿i ngày nay đặt chúng ta tr°ác yêu
cÁu rằng các v¿n đề phÁi đ°ợc giÁi quyết mßt cách nhanh chóng, hiáu quÁ. Và
sáng t¿o chính là con đ°ßng ngắn nh¿t dẫn đến thành công. Thật khó để nói rằng
nhÿng kiến thức chúng ta có sẽ giÁi quyết các v¿n đề mßt cách sáng t¿o trong t°
¢ng lai. T¿t cÁ chúng ta phÁi tiếp tÿc học trong suát cußc đßi, nh°ng nhÿng kiến
thức chúng ta thu nhận đ°ợc cũng không đÁm bÁo rằng sẽ giÁi quyết tát nhÿng
v¿n đề gặp trong t°¢ng lai. Chß có khÁ năng t° duy sáng t¿o m¿nh mẽ mái cung
c¿p nhÿng giÁi pháp đáp ứng đ°ợc nhÿng yêu cÁu cāa hián t¿i vài t°¢ng lai.
Các nghiên cứu gÁn đây cho th¿y mßt sá nguyên nhân dẫn đến viác thức)=, chúng bao gßm:
(1) Thế kỷ 21 là thßi đ¿i c¿nh tranh tri thức. Trong các lĩnh vāc cÁn tri
thức, chính sáng t¿o làm tăng giá trá thặng d° cāa tri thức, làm cho tri thức
đem l¿i nhiều ích lợi h¢n. 8 lOMoARcPSD|46958826
(2) Các quác gia, tá chức, công ty càng ngày càng th¿y sā cÁn thiết phÁi
nhanh chóng tái t¿o, tái sáng chế, đái mái chính mình để phát triển. Sā c¿nh
tranh toàn cÁu đòi hßi mỗi công ty,tá chức, quác gia phÁi huy đßng các ý
t°áng, tài năng và các tá chức sáng t¿o. Công ty, tá chức, quác gia nào không
coi trọng đúng mức điều này sẽ m¿t đi lợi thế về chiến l°ợc
(3) Lĩnh vāc dách vÿ, sÁn xu¿t sÁn phẩm hàm l°ợng ch¿t xám cao phát
triển, đòi hßi nhiều ng°ßi làm viác công viác ngày càng sáng t¿o và nhÿng
ng°ßi tài th°ßng thay đái/có c¢ hßi thay đái chỗ làm viác h¢n bao giß hết.
(4) Có sā thay đáì quan há trên thá tr°ßng: khách hàng bây giß có nhu
cÁu, yêu cÁu cao h¢n; so sánh, đái chiếu nhiều sÁn phẩm có tính năng t°¢ng
tā, chứ không còn là khách hàng trung thành nh° tr°ác đây. Chß có sáng t¿o
mái t¿o ra đ°ợc sā khác biát.
(5) Vì quÁn lý đang thay đái vai trò từ kiểm soát sang giÁi phóng sức
sáng t¿o. Đây chính là t° duy quÁn lý mái. T° duy sáng t¿o sẽ má rßng quá
trình sáng t¿o, đề xu¿t nhiều ph°¢ng án đßc đáo, sáng t¿o, và triển khai các há
tháng cÁn thiết cho viác thāc hián giÁi pháp. T° duy sáng t¿o sẽ giúp cho mọi
ng°ßi có suy nghĩ thông minh h¢n; giúp cho mọi ng°ßi làm viác hiáu quÁ h¢n:
đ¿t kết quÁ cao nh¿t trong thßi gian ngắn nh¿t.
4. Các c¿p đß t° duy sáng t¿o
B¿t kỳ nhóm làm viác, đ¢n vá nào cũng muán đßi ngũ cāa mình biết làm viác
sáng t¿o. BÁn thân các thành viên cũng hiểu là nếu phát huy đ°ợc tính sáng t¿o
trong công viác thì họ sẽ nhanh chóng thuận lợi; đ¿t đ°ợc nhiều thành tāu tát đẹp.
Nh°ng khi đề cập chi tiết h¢n thì khái niám t° duy sáng t¿o thì th°ßng mọi ng°ßi chß
hiểu đ¿i khái, chung chung; không nắm rõ các c¿p đß, mức đß khác nhau cāa quá trình này.
Theo các chuyên gia về t° duy cāa con ng°ßi, năng lāc t° duy sáng t¿o
đ°ợc thể hián qua ít nh¿t năm c¿p đß d°ái đây. (1)
1), t°¢ng ứng vái khi biết:
– Xem xét l¿i cách tiếp cận truyền tháng và tìm các giÁi pháp có thể có;
– Sẵn sàng đón nhận ý t°áng mái; (2) xu¿t hián khi biết: 9 lOMoARcPSD|46958826
– Phân tích nhÿng điểm m¿nh và điểm yếu cāa các cách tiếp cận hián có;
– Thay đái và làm cho các cách tiếp cận hián có thích hợp h¢n vái nhu cÁu;
(3) <Đ°a ra cách tiếp cận mái= là c¿p đß 3, t°¢ng ứng vái khÁ năng biết:
– Tìm kiếm các ý t°áng hoặc giÁi pháp đã có tác dÿng trong các môi
tr°ßng khác để áp dÿng chúng t¿i doanh nghiáp cāa mình;
– Vận dÿng các giÁi pháp đang có theo cách mái l¿ h¢n nhằm giÁi
quyết v¿n đề vái hiáu quÁ cao h¢n; (4) khÁ năng:
– Táng hợp các khái niám cÁn thiết để đánh hình mßt giÁi pháp mái;
– T¿o ra các mô hình và ph°¢ng pháp mái cho đ¢n vá; (5)
này chß có á mßt sá ít nhà quÁn lý, nghiên cứu, bao gßm:
– Khuyến khích mọi ng°ßi thử nghiám ý t°áng mái khác hẳn cách làm truyền tháng;
– Hỗ trợ cho viác thử nghiám ý t°áng mái nhằm biến ý t°áng thành hián thāc.
5. Rào cÁn đối vái t° duy sáng t¿o
Sā sáng t¿o cāa con ng°ßi là vô h¿n, nh°ng không phÁi ai cũng dám áp
dÿng nhÿng ý t°áng sáng t¿o cāa mình vào thāc tế vì nhiều lý do khác nhau. Lý
do chính là vì trong quá trình tìm tòi, học hßi, nghiên cứu theo đánh h°áng
sáng t¿o, mỗi cá nhân, tập thể có thể phÁi đái mặt vái nhiều rào cÁn, đặc biát
là các rào cÁn về tâm lý, tâm thức. Chính nhÿng điều đó vô tình trá thành rào
cÁn t° duy sáng t¿o. Vậy nhÿng nguyên nhân cÁn trá t° suy sáng t¿o là gì, làm
thế nào để phát hián ra và phá vã nó?
Có thể liát kê ra mßt sá nguyên nhân nh° sau: (1)Lái mòn t° duy:
Càng tr°áng thành, con ng°ßi càng có nhiều đánh kiến về mọi thứ. Các đánh
kiến đó là do các lái mòn t° duy đã hình thành trong cußc sáng. Nhÿng đánh kiến
này th°ßng làm cho chúng ta không nhìn nhận đ°ợc th¿u đáo nhÿng gì mà chúng ta
đã biết hay tin t°áng là có thể xÁy ra. Chúng ngăn cÁn sā thay đái và tiến bß. Đó là 10 lOMoARcPSD|46958826
nhÿng lái nghĩ thông th°ßng. Đó là sức ỳ cāa t° duy do đã quen suy nghĩ theo lái mòn.
(2)Tin vào kinh nghiám:
Khi thāc hián mßt kế ho¿ch hay quyết đánh mßt v¿n đề gì đó, có thể
ng°ßi ta không cÁn suy nghĩ, tìm giÁi pháp tát nh¿t, ý t°áng mái, mà l¿i cho
rằng nhÿng viác đó mình đã làm nhiều lÁn rßi, không có gì phÁi suy nghĩ, đắn
đo. Chính sā quá tin t°áng vào kinh nghiám đó vô tình giết chết t° duy sáng t¿o
cāa chính họ. Do đó, nếu muán làm mßt viác gì hay quyết đánh v¿n đề gì đó,
dù r¿t quen thußc, cũng đừng vßi vàng tin t°áng vào nhÿng kinh nghiám có
sẵn mà hãy đặt ra nhÿng câu hßi; tìm ra góc đß khác cho v¿n đề và thử tìm
cách giÁi quyết theo h°áng khác, cách thức khác. (3)Sợ th¿t b¿i:
Sợ th¿t b¿i cũng là nguyên nhân chính gây cÁn trá t° duy sáng t¿o.
Nhÿng cách nghĩ mái, cách làm mái th°ßng phÁi đái mặt vái nhiều rāi ro và
nguy c¢ th¿t b¿i cao. Ng°ßi mang tâm lý này th°ßng nghĩ: tôi không phÁi là
ng°ßi sáng t¿o, tôi không thể giÁi quyết v¿n đề đó, tôi sợ phÁi trÁ giá cho sā
th¿t b¿i. Họ th°ßng cÁm th¿y không đā khÁ năng để giÁi quyết v¿n đề gặp
phÁi: không đā năng lāc, trình đß, kinh nghiám, khÁ năng sáng t¿o… Họ gác
súng ngay tr°ác khi trận chiến bắt đÁu, từ chái v¿n đề khi ch°a hề giÁi quyết
nó. Do đó, nhiều ng°ßi chọn cách an toàn là cứ làm theo cái sẵn có.
Chính suy nghĩ nh° vậy sẽ biến ng°ßi ta trá thành kẻ nhát gan, không dám
khám phá, thử nhÿng cái mái, dÁn dÁn sẽ làm thui chßt sā t° suy sáng t¿o cāa chính
mình. Bên c¿nh đó, tính l°ßi biếng cũng khiến chúng ta không suy nghĩ, mà không
suy nghĩ thì không thể suy nghĩ sáng t¿o…Thāc ch¿t, ai cũng có năng lāc sáng t¿o,
chß cÁn có đā niềm tin và sā dũng cÁm, ai cũng có thể tìm ra lßi giÁi cho nhÿng v¿n
đề mà mình gặp phÁi, ít nh¿t là nhÿng v¿n đề liên quan đến cußc sáng cá nhân.
(4)Sợ bá chê c°ßi:
Khi t¿o ra mßt cái gì đó mái. Ng°ßi có tâm lý ng¿i thay đái th°ßng quan
tâm đến viác ng°ßi khác sẽ nghĩ gì và lo sợ các ý t°áng cāa mình bá đánh giá nh°
chế nh¿o, chß trích. Nhÿng ng°ßi có sáng t¿o là nhÿng ng°ßi hay có nhÿng ý t°áng
khác ng°ßi và ít đ°ợc sā ch¿p thuận cāa mọi ng°ßi xung quanh. Chính vì tâm lý sợ
bá chê c°ßi nên nhiều ý t°áng chß đ°ợc dừng l¿i á suy nghĩ và không dám bßc lß 11 lOMoARcPSD|46958826
ra, lâu dÁn nó khiến ng°ßi ta trá nên tā ti vái chính nhÿng ° t°áng, sáng t¿o
cāa mình, không muán nghĩ đến nhÿng ý t°áng đ°ợc cho là điên rß đó nÿa.
Do đó, cÁn l°u ý: nhÿng tiến bß đ°ợc thāc hián chß bái nhÿng ng°ßi có
đā sức m¿nh để cháu đāng sā c°ßi chê. Khi v°ợt qua tâm lý ng¿i thay đái, mỗi
cá nhân tā cái bß nhÿng ràng bußc cho t° duy sáng t¿o cāa mình.
(5)Không muán ch¿p nhận nhÿng ý t°áng khác th°ßng:
Nhiều ng°ßi ng¿i t° duy sáng t¿o, chß thích làm theo ng°ßi khác, chß
bám theo đuôi cāa nhÿng ý t°áng có sẵn tr°ác đó cāa ng°ßi khác mà không
muán đßng não, t° duy để tìm ra nhÿng sáng kiến, ý t°áng mái cho công viác
cũng nh° trong cußc sáng. Nhÿng ng°ßi có t° duy sáng t¿o là nhÿng ng°ßi dám
v°ợt qua nhÿng quy tắc, chuẩn māc có sẵn tr°ác đó.
Còn nhÿng ng°ßi chß dám thu mình, chß để đÁm bÁo an toàn cho mình
sẽ không thể có nhÿng ý t°áng hay, khác l¿, không dám đßt phá v°ợt ra ngoài
nhÿng quy tắc. Nhÿng ng°ßi đó sẽ khó có đ°ợc nhÿng ý t°áng hay, h°áng giÁi
quyết công viác khác cho dù họ có thể đã nghĩ đến nó. Họ luôn giÁi quyết mọi
viác theo h°áng mà ng°ßi khác đã làm; thích làm theo kiểu cÁu tái đó= để giÁi quyết công viác.
(6)Ch¿p nhận sā sẵn có:
Đó là khi con ng°ßi chß muán đi theo mßt lái mòn đã đ°ợc nhiều ng°ßi đi
tr°ác đó hoặc chính họ là ng°ßi cũng đã nhiều lÁn đi trên con đ°ßng đó. Họ
không muán sáng t¿o ra mßt con đ°ßng mái vì nhiều lý do khác nhau. H¢n nÿa sā
có sẵn lúc nào cũng mang l¿i cÁm giác an toàn, cho dù nó có cũ đến mức nào.
Nếu có t° t°áng ch¿p nhận sā có sẵn nh° vậy, khó có thể sáng t¿o. Hãy nhanh
chóng thay đái, nếu không đó sẽ là rào cÁn r¿t lán đái vái viác t° duy sáng t¿o.
Đó là sức ỳ cāa t° duy do đã quen suy nghĩ theo cái có sẵn. Ngoài ra, tính
l°ßi biếng cũng khiến con ng°ßi không suy nghĩ, mà không suy nghĩ thì không
thể suy nghĩ sáng t¿o. là xóa bß khßi tâm trí cÿm từ cách/giÁi pháp nào hay h¢n nÿa!=. Đừng luôn tuân theo nhÿng cách giÁi
quyết v¿n đề đã có, đừng ch¿p nhận nhÿng ý t°áng mà ai cũng nghĩ ra đ°ợc,
đừng hài lòng vái sÁn phẩm hián đang có. Luôn đặt ra cho mình mßt đòi hßi
là hãy tìm tòi điều gì đó mái h¢n, l¿ h¢n, <đßc= h¢n.
6. Các ph°¡ng pháp t° duy sáng t¿o 12 lOMoARcPSD|46958826
Có khá nhiều ph°¢ng pháp t° duy sáng t¿o đã đ°ợc các nhà khoa học cÿ
thể hóa và đúc kết l¿i. Có thể liát kê ra mßt sá ph°¢ng pháp đ°ợc sử dÿng khá phá biến nh° sau:
6.1 Phương pháp Đối tượng tiêu điểm
Ph°¢ng pháp này đ°ợc giáo s° tr°ßng đ¿i học Berlin F. Kunze đ°a ra
nhÿng năm 1926, vái tên gọi ban đÁu là ph°¢ng pháp danh mÿc (catalogue), và
đ°ợc nhà khoa học Hoa Kỳ C. Whiting hoàn thián. Ph°¢ng pháp đái t°ợng tiêu
điểm là mßt ph°¢ng pháp tích cāc hóa t° duy trong khoa học sáng t¿o.Ý t°áng
cāa ph°¢ng pháp là cÁi tiến đái t°ợng ta nghiên cứu cÁi tiến (đ°ợc gọi là đái
t°ợng tiêu điểm),bằng cách cāa nhÿng đái t°ợng ngẫu nhiên khác vào đái t°ợng cÁn cÁi tiến. Các b°ác tiến
hành ph°¢ng pháp này bao gßm:
• B°ác 1: Chọn đái t°ợng tiêu điểm cÁn cÁi tiến;
• B°ác 2: Chọn 3,4 đái t°ợng ngẫu nhiên;
• B°ác 3: Liát kê vài đặc điểm về đái t°ợng đ°ợc chọn;
• B°ác 4: Kết hợp các đặc điểm cāa đái t°ợng đ°ợc chọn vái đái t°ợng tiêu điểm;
• B°ác 5: Chọn lọc sā kết hợp khÁ thi từ các ý t°áng có á b°ác 4.
Ví dÿ: Mßt công ty sÁn xu¿t đián tho¿i di đßng cÁn sáng t¿o sÁn phẩm
đián tho¿i mái từ đián tho¿i vái 3 chức năng c¢ bÁn nghe, nói, nhắn tin. Áp dÿng theo ph°¢ng pháp
• B°ác 1: Chọn sÁn phẩm đián tho¿i di đßng;
• B°ác 2: Chọn 3 đß vật ngẫu nhiên:
Ví dÿ: a. Máy tính, b. Bông hßng, c. Đßng hß
• B°ác 3: Phân tích đặc điểm đái t°ợng: Máy tính Bông hßng Đßng hß
Kết nái internet Th¢m D¿ quang Trò ch¢i Nhiều màu sắc Đeo tay Nghe nh¿c
H°¢ng th¢m M¿ vàng Đß họa Trang trí Hình tròn Ch¿y Window Không ng¿m n°ác Có kim
• B°ác 4: Kết nái các ý t°áng trong bÁng vái Đián tho¿i đang có, có thể
thu đ°ợc kết quÁ: Đián tho¿i hình dáng bông hoa; Đián tho¿i tßa mùi h°¢ng;
Đián tho¿i ch¿y phÁn mền Window; Đián tho¿i kết nái Internet; Đián tho¿i
thay đái màu sắc; đián tho¿i có d¿ quang; đián tho¿i đeo tay… 13 lOMoARcPSD|46958826
• B°ác 5: Lāa chọn mßt vài ý t°áng phù hợp nh¿t trong các ý t°áng á
b°ác 4 để phát triển sÁn phẩm.
6.2. Phương pháp Tư duy hệ thống
Nhân lo¿i đã thành công qua thßi gian trong viác phát triển tri thức, giÁi
quyết v¿n đề bằng ph°¢ng pháp phân tích để hiểu v¿n đề. Ph°¢ng pháp này
th°ßng nghiên cứu từng phÁn riêng lẻ rßi rút ra kết luận về cái toàn thể. Đó là
cách t° duy tuyến tính. Cách t° duy tuyến tính này đang ngày mßt trá nên không
hiáu quÁ khi áp dÿng cho các v¿n đề hián đ¿i.Điều này là vì hÁu hết các v¿n đề
ngày nay đều có t°¢ng quan vái nhau theo cách không tuân theo quy luật tuyến
tính. Ph°¢ng thức để giÁi quyết các v¿n đề hián đ¿i phÁi là cách t° duy hÿu c¢ và
phi tuyến, th°ßng đ°ợc đề cập đến nh° là ph°¢ng pháp t° duy há tháng.
Cách tiếp cận t° duy há tháng về c¢ bÁn khác vái cách tiếp cận phân tích
truyền tháng. Đặc điểm chā yếu cāa ph°¢ng pháp t° duy há tháng là á cách nhìn
toàn thể và do cách nhìn toàn thể mà th¿y đ°ợc nhÿng thußc tính t°¢ng tác cāa há
tháng. Các thußc tính t°¢ng tác là cāa toàn thể mà từng thành phÁn không thể
có. Điều này đôi khi làm này sinh nhÿng kết luận khác biát đáng l°u ý so vái kết
luận do cách phân tích truyền tháng đem l¿i. Đặc tr°ng cāa t° duy há tháng làm
cho nó r¿t có hiáu quÁ trong hÁu hết các kiểu v¿n đề khó giÁi quyết nh¿t, nh¿t
là nhÿng v¿n đề bao gßm các yếu tá phức t¿p, nhÿng v¿n đề phÿ thußc r¿t nhiều
vào quá khứ hay hành đßng cāa các yếu tá khác và nhÿng hành đßng bắt ngußn
từ sā phái hợp không hiáu quÁ giÿa nhÿng yếu tá c¿u thành.
6.3. Phương pháp Thử và Sai (Trial & Error)
Nghiên cứu và làm các thí nghiám về t° duy sáng t¿o, các nhà tâm lý
nhận th¿y, phẩn lán mọi ng°ßi khi có v¿n đề th°ßng nghĩ ngay đến viác áp
dÿng các ý t°áng sẵn có trong trí nhá. Sau khi phát hián ra nhÿng đó sai, ng°ßi giÁi tiến hành các phép thử khác.
Ph°¢ng pháp cá điển Nguyên tắc cāa ph°¢ng pháp
tā thử triển khai các giÁ thuyết, lo¿i bß dÁn các giÁ thuyết không đúng cho
đến khi xác đánh đ°ợc giÁi pháp tát nh¿t. Ph°¢ng pháp này đ°ợc ứng dÿng
phá biến trong cußc sáng khi đái dián vái v¿n đề mái phát sinh và cÁ trong
nghiên cứu khoa học. Ph°¢ng pháp này đ°ợc thāc hián tuÁn tā qua mßt sá
b°ác và lặp l¿i cho đến khi đ¿t đ°ợc kết quÁ mong muán.
-B°ác 1- Thử (Trial): Triển khai thử mßt giÁ thuyết đ°ợc xem là có triển vọng. 14 lOMoARcPSD|46958826
-B°ác 2- Sai (Error): Sau khi thử triển khai giÁ thuyết đã chọn mà kết quÁ
thu đ°ợc không nh° ý, hay không đ¿t mÿc tiêu đề ra, chuyển qua b°ác tiếp theo.
-B°ác 3- Phân tích: Phân tích tìm hiểu nguyên nhân dẫn đến cái sai.
-B°ác 4- Sửa sai: Xây dāng mßt giÁ thuyết mái có khÁ năng đ¿t đ°ợc
kết quÁ, tránh nhÿng cái sai cāa giÁ thuyết tr°ác.
-B°ác 5- Lặp l¿i b°ác 1, và các b°ác tiếp theo vái giÁ thuyết mái nh° mßt
chu kỳ mái cho đến khi đ¿t đ°ợc mÿc tiêu.
Nh°ợc điểm c¢ bÁn cāa ph°¢ng pháp này là:
1. Sá phép thử và sai có thể nhiều, gây ra lãng phí trí lāc, sức lāc, ph°
¢ng tián, thßi gian, tán kém và không thúc đẩy phát huy t° duy đßt phá.
2. Các phép thử, cách đánh giá đúng – sai có thể mang tính chā quan
cāa con ng°ßi, nhận đánh <sai=có thể mang tính chā quan (đôi lúc cái <sai=
nếu phát triển tiếp, có thể đi đến lßi giÁi đúng).
3. Sā tßn t¿i cāa tính ì tâm lý.Kiến thức và kinh nghiám riêng cāa ng°ßi
giÁi luôn có khuynh h°áng đ°a ng°ßi giÁi đi theo con đ°ßng mòn đã hình thành trong quá khứ.
6.4. Phương pháp Động não
Đßng não (brainstorming), còn gọi là não công hay tập kích não là mßt
ph°¢ng pháp dùng để phát triển nhiều giÁi đáp sáng t¿ocho mßt v¿n đề. Ph°
¢ng pháp này ho¿t đßng bằng cách nêu các ý t°áng tập trung trên v¿n đề, từ
đó, rút ra r¿t nhiều giÁi pháp căn bÁn cho nó. Từ đßng não đ°ợc đề cập đÁu
tiên bái Alex Faickney Osborn năm 1939. Ông đã miêu tÁ đßng não nh° là:
đặc tr°ng bằng cách góp nhặt t¿t cÁ ý kiến cāa nhóm ng°ßi đó nÁy sinh trong
cùng mßt thßi gian theo mßt nguyên tắc nh¿t đánh=.
Ngày nay, ph°¢ng pháp này không nh¿t thiết phÁi cÁn có nhiều ng°ßi mà mßt
ng°ßi cũng có thể tiến hành. Tuy nhiên, sá l°ợng ng°ßi tham gia nhiều sẽ giúp cho
ph°¢ng pháp tìm ra lßi giÁi đ°ợc nhanh h¢n hay toàn dián h¢n, nhß vào nhiều góc
nhìn khác nhau bái các trình đß, trình tā khác nhau cāa mỗi ng°ßi. Vái ph°¢ng pháp
này, các thành viên đ°ợc cá vũ tham gia mßt cách tích cāc, không h¿n chế các
ý t°áng, nhằm t¿o ra mßt cách r¿t phóng khoáng và ngẫu nhiên theo dòng suy nghĩ càng nhiều càng tát, không giái h¿n. 15 lOMoARcPSD|46958826
– Xác đánh v¿n đề mßt cách thật rõ ràng, phÁi đ°a ra đ°ợc các chuẩn
māc cÁn đ¿t đ°ợc. Trong b°ác này thì v¿n đề sẽ đ°ợc cô lập hoá vái môi tr°ßng và các yếu tá khác.
– Tập trung vào v¿n đề: tránh các ý kiến hay các điều kián bên ngoài có
thể làm l¿c h°áng buái làm viác. Trong giai đo¿n này ng°ßi ta thu thập t¿t cÁ
các ý kiến có liên quan trāc tiếp đến v¿n đề cÁn giÁi quyết (th°ßng có thể tập
hợp viết t¿t cÁ các ý kiến lên gi¿y hoặc bÁng).
– Không đ°a b¿t kì mßt bình luận hay phê phán đúng sai gì về các ý
kiến trong lúc thu thập. Nhÿng ý t°áng thoáng qua trong đÁu nếu bá các
thành kiến hay phê bình sẽ dể bá g¿t bß và nh° thế sẽ làm m¿t sā huy đßng
táng lāc cuÁ buái đßng não.
– Khuyến khích tinh thÁn tích cāc. Mỗi thành viên đều cá gắng đóng
góp và phát triển các ý kiến. Cá gắng đ°a ra càng nhiều ý càng tát về mọi mặt
cuÁ v¿n đề, kể cÁ nhÿng ý kiến không thāc tißn hay ý kiến khác th°ßng.
6.5. Phương pháp DOIT
DOIT – Mßt Ph°¢ng pháp Đ¢n GiÁn để Sáng T¿o.Ph°¢ng pháp này
đ°ợc mô tÁ trong quyển sách Duy Sáng T¿o) cāa Robert W. Olson năm 1980.
DOIT là chÿ viết tắt bao gßm:
D – Define Problem (Xác đánh v¿n đề);
O – Open Mind and Apply Creative Techniques (Cái má ý t°áng và áp
dÿng các kỹ thuật sáng t¿o);
I – Identify the best Solution (Xác đánh giÁi pháp tái
°u); T- Transform (Chuyển đái).
Cÿ thể hóa các b°ác thāc hián ph°¢ng pháp này nh° sau:
– Xác Đánh V¿n Đề:
+ Kiểm l¿i rằng b¿n nắm vÿng v¿n đề, không chß th¿y d¿u hiáu cuÁ nó.
Hãy hßi lập đi lập l¿i rằng t¿i sao v¿n đề tßn t¿i, cho tái khi nào b¿n nhận ra cßi rể cuÁ v¿n đề.
+ Hãy nắm rõ các giái h¿n biên cuÁ v¿n đề. Rút ra từ các đái t°ợng cái
mà ta muán đ¿t tái và cái gì ràng bußc nhÿng ho¿t đßng cuÁ ta. 16 lOMoARcPSD|46958826
+ Hãy chia nhß v¿n đề lán ra thành nhiều cho tái khi t¿t cÁ các phÁn
nhß đều có thể xác đánh, kiểm soát đ°ợc.
– Cái má ý t°áng và áp dÿng các kỹ thuật sáng t¿o:
+ Mßt khi đã nắm rõ v¿n đề cÁn giÁi quyết, thì đó là lúc đã có đā điều
kián để bắt đÁu đề xu¿t ra các lßi giÁi khÁ dĩ. Hãy ch¿p nhận t¿t cÁ nhÿng ý
t°áng mái l¿,sáng t¿o nÁy sinh.
+ à giai đo¿n này, không cÁn đánh giá về các ý t°áng đ°ợc đ°a ra (cái
má ý t°áng). Thay vào đó, hãy cá đ°a ra càng nhiều càng tát các ý kiến khÁ
dÿng (và cÁ nhÿng ý có vẻ tßi, nh°ng thật ra chúng có thể châm ngòi cho các ý
t°áng tát về sau). Có thể dùng t¿t cÁ các ph°¢ng pháp t° duy đã đề cập tr°ác
đây để tìm t¿t cÁ các ý t°áng có thể là lßi giÁi đúng cho v¿n đề.
Mỗi ph°¢ng pháp sẽ cho ta nhÿng điểm m¿nh và nhÿng điều lợi ích. Có
thể tham v¿n nhiều ng°¢ì có nền tÁng học v¿n, có hiểu biết, và có mức đß
thông minh khác nhau cho ý kiến về các lßi giÁi. Mỗi cá nhân khác nhau sẽ có
cách tiếp cận khác nhau và cái nhìn khác nhau về cùng mßt v¿n đề, các ý kiến
dá biát, khác th°ßng sẽ góp phÁn vào quá trình chung
– Xác đánh giÁi pháp tái °u : Trong b°ác này hãy lāa ra ý t°áng hay
nh¿t trong các ý t°áng đã nêu ra. Th°ßng thì ý t°áng tát nh¿t đ°ợc nhận ra mßt
các hiển nhiên. Nh°ng nhiều lúc, mßt ý kiến tiềm ẩn l¿i có giá trá khi đ°ợc xem
xét, phát triển chi tiết; và có thể có giá trá h¢nnhÿng ý kiến đã đề ra, lāa chọn
tr°ác đó. Hãy xem xét các giái h¿n biên tiềm tàng (trong tr°ßng hợp x¿u nh¿t
cũng nh° tát nh¿t) có thể xÁy ra khi thāc thi, áp dÿnggiÁi pháp đ°ợc lāa chọn.
Điều chßnh l¿i giÁi pháp nếu cÁn để giÁm nhẹ hết sức hậu quÁ x¿u tiềm tàng
và tăng c°ßng tái đa nhÿng Ánh h°áng tích cāc tiềm năng.
– Chuyển đái: Sau khi xác đánh và đ°a ra giÁi pháp cho v¿n đề, thì b°ác
cuái cùng là thāc hián giÁi pháp. Biến nó thành hành đßng. B°ác này không chß
bao gßm sā phát triển sÁn phẩm bền vÿng,mà còn bao gßm cÁ các mặt khác (nh°
là triển khai và ứng dÿng nêú v¿n đề có liên quan đến viác nghiên cứu ứng dÿng).
Điều này có thể cÁn nhiều thì giß và công sức. Có r¿t nhiều nhà sáng t¿o th¿t b¿i
trong giai đo¿n này. Họ sẽ có nhiều vui s°áng để sáng chế ra nhiều sÁn phẩm và
dách vÿ mái. Nh°ng họ l¿i th¿t b¿i trong viác phát triển, áp dÿng chúng.
6.6. Phương pháp 5W1H 17 lOMoARcPSD|46958826
5W1H viết tắt từ các từ sau: What? (Cái gì?), Where? (à đâu?), When?
(Khi nào?), Why? (T¿i sao?), How? (Nh° thế nào?), Who? (Ai?)
Ví dÿ: Khi nghiên cứu mßt cuán sách chuyên ngành, đái dián vái mßt
công viác, thāc hián mßt ý t°áng, cÁn đặt nhÿng câu hßi sau: – What? (Cái gì?): + Cái đó là gì?
+ Cuán sách này viết về cái gì?
+ Công viác này là gì? …… – Where? (à đâu?):
+ Cuán sách nằm trong lĩnh vāc nào, thußc lo¿i sách nào?
+ Công viác dißn ra á đâu?
+ Ý t°áng này sẽ đ°ợc thuyết trình á đâu?, ……. – When? (Khi nào?):
+ Bái cÁnh cāa cuán sách viết khi nào?
+ Sā kián này xÁy ra khi nào?
+ Khái niám này bắt đÁu xu¿t hián khi nào? ……. – Why? (T¿i sao?):
+ T¿i sao phÁi nghiên cứu v¿n đề này?
+ T¿i sao tác giÁ cuán sách l¿i lāa chọn cách sắp xếp nh° thế này?
+ T¿i sao thí nghiám này không dißn ra đúng nh° dā kiến? …… 18 lOMoARcPSD|46958826 – Who? (Ai?):
+ Ai là ng°ßi viết cuán sách này, viết cho ai?
+ Ai là ng°ßi sẽ thāc hián công viác vái tôi?
+ Ai đã nghiên cứu v¿n đề này? ……
– How (Nh° thế nào?):
+ Công viác này sẽ đ°ợc bắt đÁu nh° thế nào?
+ Chiếc máy này ho¿t đßng nh° thế nào?
+ Nh° thế nào là mßt công viác thành công? …….
Ph°¢ng pháp t° duy 5W1H r¿t đ¢n giÁn nh°ng l¿i tß ra r¿t hiáu quÁ
nếu chúng ta sử dÿng nó đúng đắn, khéo léo và thông minh. Viác tiếp cận giÁi
quyết công viác nếu sử dÿng hợp lý 5W1H sẽ khiến công viác đÁy đā, ít gặp
thiếu sót. Sử dÿng mßt cách sáng t¿o có thể phát triển ý t°áng cāa bÁn thân.
Công cÿ 5W1H tho¿t nhìn r¿t đ¢n giÁn nh°ng l¿i tß ra r¿t hiáu quÁ nếu
chúng ta sử dÿng nó đúng đắn, khéo léo và thông minh.
Hián nay ph°¢ng pháp này còn đ°ợc bá sung thêm mßt sá yếu tá để phát
triển, ví dÿ: 5W2H, 5W1H2C5M…Nh°ng ph°¢ng pháp này vẫn là nền tÁng c¢ bÁn nh¿t.
6.7. Phương pháp Bản đồ tư duy 19