Tài liệu dạy thêm – học thêm chuyên đề bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm

Tài liệu gồm 10 trang, tổng hợp tóm tắt lý thuyết, hướng dẫn phương pháp giải các dạng toán và bài tập chuyên đề bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm, hỗ trợ giáo viên và học sinh lớp 6 trong quá trình dạy thêm – học thêm môn Toán 6.

1
CHỦ ĐỀ 7.2: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐ VÀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM.
PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
1. Thương trong phép chia số
a
cho số
0
b b
gọi là tỉ số của
a
b
.
Tỉ số của
a
b
kí hiệu
a b
( cũng kí hiệu
a
b
)
* Chú ý:
Phân số
a
b
thì a và b phải là các số nguyên
Tỉ số
a
b
thì a và b là các số nguyên, phân số, hỗn số, số thập phân, …
Ta thường dùng khái niệm tỉ số khi nói về thương của hai đại lượng cùng loại và cùng đơn vị.
2. Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số
a
b
, ta nhân
a
với
100
rồi chia cho
b
và viết kí hiệu
%
vào kết quả:
.100
%.
a
b
3. Tỉ lệ xích
T
của một bản vẽ (hoặc một bản đồ)) là tỉ số khoảng cách giữa hai điểm trên bản vẽ (hoặc
bản đồ) và khoảng cách
b
giữa điểm tương ứng trên thực tế.
a
T
b
(
,
a b
có cùng đơn vị đo)
4. Để nêu bật và so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng, ta dùng biểu
đồ phần trăm. Biểu đồ phần trăm thường được dựng dưới dạng cột, ô vuông và hình quạt.
PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI.
Dạng 1. Tỉ số của hai đại lượng
I.Phương pháp giải.
Tìm tỉ số của a và b là
a
b
II.Bài toán.
Bài 1.Tìm tỉ số của hai đại lượng trong các trường hợp sau:
a)
4
5
m và
72
cm; b)
3
10
giờ và
15
phút.
c)
0,2
tạ và
40
kg. d)
30
cm và
7,5
dm
Lời giải
a)
72 18
72
100 25
cm m m
, do đó tỉ số của
4
5
m và
72
cm là:
4 18 4 25 10
: .
5 25 5 18 9
.
b) Ta có:
3 3
.60 ph =18 ph
10 10
h
. Tí số của
3
10
giờ và
15
phút là:
6
18 :15
5
.
1
c)
0,2
tạ =
0,2 .100 kg = 20 kg
. Tỉ số của
0, 2
tạ và
40
kg là
20 1
40 2
d)
7,5 7,5.10 75
dm cm cm
. Tỉ s
30
cm và
7,5
dm là:
30 2
30 : 75
75 5
Bài 2. Tìm tỉ số của:
a)
16
dm
0, 4
m b)
3
5
mvà
480
cm c)
100
gvà
4
5
kg
d)
60
m
7,5
hm. e)
4
3
mvà
60
cm f)
10
kg và
0,3
tạ.
Lời giải:
a)Ta có:
0,4 0,4.10 4
m dm dm
. Tỉ số
16
dm
0, 4
m
là:
16
4
4
.
b)Ta có:
3 3
.100 60
5 5
m cm cm
. Tỉ số
3
5
m và
480
cm là:
60 1
480 8
.
c)Ta có:
4 4
.1000 800
5 5
kg g g
. Tỉ số
100
g và
4
5
kg là:
100 1
800 8
d)Ta có:
7,5 7,5.100 750
hm m m
. Tỉ số
60
m và
7,5
hm là:
60 2
750 25
e)Ta có:
4 4 400
.100
3 3 3
m cm cm
. Tỉ số
4
3
m và
60
cmlà:
400 20
: 60
3 9
f)Ta có:
0,3
tạ
0,3.100 30
kg kg
. Tỉ s
10
kg và
0,3
tạlà:
10 1
30 3
Bài 3. Tìm tỉ số của hai đại lượng:
a)
0,12
cm
2
420
m
2
; b)
0,5
lít và
250
cm
3
c)
500
mm
3
0,015
dm
3
d)
0,3
dm
3
15
lít
Lời giải:
a)
2 2
0,12 12
cm m
.Tỉ số của
2
0,12
cm
2
420
m
là:
1
12 : 420
35
b)
3 3
0,5 0,5 500
l dm cm
250
cm
3.
Tỉ số của
0,5
lít và
250
cm
3
500:250 2
c)
500
mm
3
3 3
0,015 15000
dm mm
Tỉ số của
500
mm
3
0,015
dm
3
1
500 :15000
30
d)
0,3
dm
3
3
15 15
l dm
. Tỉ số của
0,3
dm
3
15
lít là
1
0,3:15
50
1
Bài 4. Viết các tỉ số sau thành tỉ số tỉ số hai số nguyên.
a)
0,75
:
1,25
b)
2
13
:
3,15
c)
2
1
3
:
10
81
d)
3
1
5
:
–4,5
e)
75%
:
2
1
5
f)
3
1
8
:
1
2
11
g)
2
1
13
:
1
1
26
h)
1 1
: 2
6 3
k)
1
1
3
1
2
5
Lời giải:
a)
75 125 3
0,75:1, 25 :
100 100 5
b)
2 2 315 40
: 3,15 :
13 13 100 819
c)
2 10 5 10 27
1 : :
3 81 3 81 2
d)
3 8 45 16
1 : 4,5 :
5 5 10 45
e)
2 75 7 15
75% :1 :
5 100 5 28
f)
3 1 11 23 121
1 : 2 :
8 11 8 11 184
:
1
2
11
g)
2 1 15 27 10
1 :1 :
13 13 26 9
26
h)
1 1 1 7 1
: 2 :
6 3 6 3 14
k)
1
1
1 1 4 11 20
3
1 : 2 :
1
3 5 3 5 33
2
5
Bài 5.
a)Tỉ số của hai số
a
b
5
7
, tỉ số của hai số
b
c
2
3
. Tìm tỉ số của hai số
a
va
c
.
b) Tỉ số của hai số
a
c
3
7
, tỉ số của hai số c và b
35
36
. Tính tỉ số của hai số
a
b
.
c) Tỉ số của hai số
a
b
5
4
, tỉ số của hai số
a
c
65
52
. Tính tỉ số của hai số
b
c
.
Lời giải:
a)
5 2 10
. .
7 3 21
a a b
c b c
b)
3 35 5
. .
7 36 12
a a c
b c b
c)
4 65
. . 1
5 52
b b a
c a c
Bài 6. Tỉ số của hai số là
4
9
. Tổng của hai số đó là
65
. Tìm hai số đó.
Lời giải:
Phân số chỉ
65
đơn vị bằng:
4 13
1
9 9
(số lớn).
Số lớn bằng:
13
65: 45
9
.
Số nhỏ bằng:
65 45 20.
1
Bài 7. Tỉ số của hai số bằng
4:9
. Nếu thêm
20
vào số thứ nhất thì tỉ số của chúng sẽ bằng
2:3
. Tìm
hai số đó.
Lời giải:
Cách 1: Gọi hai số đó là
a
b
. Theo đề bài ta có:
4 20 2
, .
9 3
a a
b b
Ta có:
20 2 4 20 2 20 2 4
3 9 3 3 9
a
b b b b
20 2 20.9
90.
9 2
b b
b
Suy ra:
4
.90 40.
9
a
Cách 2: Phân số chỉ
20
đơn vị bằng:
2 4 2
3 9 9
(số lớn).
Số lớn bằng
2
20 : 90
9
. Số bé bằng:
4
90. 40
9
.
Bài 8.
a) Tìm hai số, biết tỉ số của chúng bằng
1:5
và tích của chúng bằng
720.
b) Tìm hai số, biết tỉ số của chúng bằng
3:7
và tích của chúng bằng
189.
Lời giải:
a) Gọi hai số cần tìm là
a
b
.
Theo đề bài ta có:
1
, 720.
5
a
ab
b
Suy ra
5
b a
.
Do đó
.5 720
a a
2 2
720:5 144 12hoÆc 12.
a a a a
12
a thì
5 60.
b a
12
a
thì
5 60.
b a
b)
3 3
; 189
7 7
a
ab a b
b
2
3 3
189 . 189 . 189
7 7
ab b b b
2
3
189 : 441
7
b
21
b hoặc
21
b
21
b
thì
3
. 9.
7
a b
21
b thì
3
9.
7
a b
1
Dạng 2. Tỉ số phần trăm của hai đại lượng.
I.Phương pháp giải.
Tìm tỉ số phần trăm của hai số
a
b
:
Bước 1: Viết tỉ số
a
b
Bước 2: Tính số
.100
a
b
và viết thêm
%
vào bên phải số vừa tìm được
Cách tính
.100
a
b
:
Cách 1: Lấy
a
chia
b
rồi nhân với
100
.
Cách 2: Lấy
a
nhân
100
b
rồi chia
b
.
Vậy tỉ số phần trăm của hai số
a
b
là:
.100
%
a
b
II.Bài toán.
Bài 1. Tìm tỉ số phần trăm của hai số:
a)
12
48
b)
1,5
300
c)
210
70
d)
2
5
5
6
e)
250
800
Lời giải:
a) Tỉ số phần trăm
12
48
là:
12
.100% 25%
48
b) Tỉ số phần trăm
1,5
300
1,5 15
.100% 100% 0,05%
300 100.300
c) Tỉ số phần trăm
210
70
là:
210
.100% 300%
70
d) Tỉ số phần trăm
2
5
5
6
là:
2
.100%
2 6
5
. .100% 48%
5
5 5
6
e) Tỉ số phần trăm
250
800
là:
250.100%
= -31,25%
800
Bài 2.Tìm tỉ số phần trăm của hai số làm tròn đến hàng phần trăm:
a)
34
78
b)
4
5
3
7
c)
6,5
2, 25
d)
7,5
25
3
e)
320
48
Lời giải:
1
a) Tỉ số phần trăm
34
78
là:
34
.100% 43,59%
78
b) Tỉ số phần trăm
4
5
3
7
là:
4
.100%
4 7
5
. .100% 186,67%
3
5 3
7
c) Tỉ số phần trăm
6,5
2, 25
là:
6,5.100%
288,89%
2,25
d) Tỉ số phần trăm
7,5
25
3
là:
7,5.100% 75 3
. .100% 90%
25
10 25
3
e) Tỉ số phần trăm
320
48
là:
320.100%
= 666,67%
48
Bài 3. Tìm tỉ số % của hai đại lượng trong các trường hợp sau:
a)
3
2
4
5
; b)
3
10
giờ và
15
phút.
c)
0,2
tạ và
24
kg. d)
30
cm và
7,5
dm
Lời giải:
a) Tỉ số % của
3
2
4
5
là:
3
2 .100
4
% 55%
5
.
b) Ta có:
3 3
.60 ph =18 ph
10 10
h
. Tí số % của
3
10
giờ
15
phút là:
18.100
% 120%
15
.
c)
0,2
tạ =
0,2 .100 kg = 20 kg
. Tỉ số % của
0, 2
tạ và
24
kg là
20.100
% 83%
24
d)
7,5 7,5.10 75
dm cm cm
. Tỉ số % của
30
cm và
7,5
dm là:
30.100
% 40%
75
Bài 4. Tìm tỉ số % của:
a)
16
dm
0, 4
m b)
3
5
m và
480
cm c)
100
g và
4
5
kg
d)
60
m và
7,5
hm. e)
4
3
m và
60
cm f)
10
kg và
0,3
tạ.
Lời giải:
a)Ta có:
0,4 0,4.10 4
m dm dm
. Tỉ số % của
16
dm
0,4
m
là:
16.100
% 400%
4
.
1
b)Ta có:
3 3
.100 60
5 5
m cm cm
. Tỉ số % của
3
5
m
480
cm là:
60.100
% 12,5%
480
.
c)Ta có:
4 4
.1000 800
5 5
kg g g
. Tỉ số % của
100
g và
4
5
kg là:
100.100
% 12,5%
800
d)Ta có:
7,5 7,5.100 750
hm m m
. Tỉ số % của
60
m và
7,5
hm là:
60.100
% 8%
750
e)Ta có:
4 4 400
.100
3 3 3
m cm cm
. Tỉ số % của
4
3
m và
60
cm là:
400
.100
3
% 222%
60
f )Ta có:
0,3
tạ
0,3.100 30
kg kg
. Tỉ số % của
10
kg và
0,3
tạ là:
10.100
% 33%
30
Bài 5. Viết các số sau dưới dạng phân số:
a)
12%
b)
20%
c)
25%
d)
30%
e)
50%
f)
75%
Lời giải:
a)
12 3
12%
100 25
d)
30 3
30%
100 10
b)
20 1
20%
100 5
e)
50 1
50%
100 2
c)
25 1
25%
100 4
f)
75 3
75%
100 4
Bài 6. Viết các số sau dưới dạng phân số:
a)
10%
b)
15%
c)
40%
d)
60%
e)
80%
f)
100%
Lời giải:
a)
10 1
10%
100 10
d)
60 3
60%
100 5
b)
15 3
15%
100 20
e)
80 4
80%
100 5
c)
40 2
40%
100 5
f)
100
100% 1
100
Bài 7.
a)Tìm
1
12 %
2
của
480kg
. b)Tìm
20%
của
20
lít. c) Tìm
50%
của
120
quả cam
1
Lời giải:
a)
1
12 %
2
của
480kg
là:
1
12 %.480 60kg
2
b)
20%
của
20
lít là:
20%.20 4
lít
c)
50%
của
120
quả cam
50%.120 60
quả cam
Bài 8: Giá ng lúc đầu tăng 20% sau đó lại giảm 20%. Hỏi giá ban đầu giá cuối cùng giá nào
rẻ hơn và rẻ hơn mấy phần trăm?
Lời giải:
Nếu lấy giá ban đầu là 100 thì sau khi tăng 20% giá sẽ là 100.120%=120. Sau đó giảm 20% thì giá
chỉ còn là 120.80%=96. So với giá ban đầu chỉ bằng 96% tức là rẻ hơn 4%.
Dạng 3. Bài toán thực tế.
I. Phương pháp giải:
Tỉ số phần trăm của 2 đại lượng
a
b
(cùng loạivà cùng đơn vị đo) là tỉ số phần trăm của 2 đại
lượng đó (
%
C
).
.100%
%
a
C
b
Tìm giá trị phần trăm của một số cho trước: tìm
%
m
của số
a
là:
.
100
m
a
Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó: tìm một số khi biết
%
m
của số đó là
b
như sau:
b :
100
m
Trong thực tế: tính phần trăm học sinh khá, giỏi,...Tính lãi suất tín dụng, thành phần các chất trong
dược phẩm, hóa học.... Tính giảm giá, lợi nhuận, thua lỗ...
Từ tỉ lệ bản đồ, bản vẽ tính được thực tế: Muốn tìm tỉ lệ xích của một bản vẽ hoặc một bản đồ ta tìm tỉ
số khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên bản vẽ hoặc bản đồ và khoảng cách giữa hai điểm trên
thực tế.
II. Bài toán.
Bài 1.Trong 40kg nước biển có 2 kg muối. Tính tỉ số % muối trong nước biển?
Lời giải
Tỉ số % muối trong nước biển là:
2.100
% 5%
40
Bài 2.Biết tỉ số phần trăm nước trong dưa chuột là
97,2%
. Tính lượng nước trong 4 kg dưa chuột?
Lời giải
Lượng nước trong 4 kg dưa chuột là
97,2.4
3,9(kg)
100
Bài 3:Một mảnh vườn có diện tích 374 m
2
được chia làm hai khoảnh; Tỉ số diện tích giữa khoảnh I và
khoảnh II là
37,5%
. Tính diện tích của mỗi khoảnh?
Lời giải
Tỉ số diện tích giữa khoảnh I và khoảnh II là:
37,5 3
37,5%
100 8
1
Tổng tỉ số diện tích khoảnh I và khoảnh II là:
3 8 11
Diện tích mảnh I là:
2
3
374. 102(m )
11
Diện tích mảnh II là:
2
8
374. 272(m )
11
Bài 4.
75%
quả dưa nặng
1
3
2
kg. Hỏi quả dưa nặng bao nhiêu kilôgam?
Lời giải
Đổi
3
75%
4
Gọi quả dưa nặng x (kg)
3 1 3 7 7 3 7 4 2
. 3 . : . 4 ( )
4 2 4 2 2 4 2 3 3
x x x x x kg
Bài 6.Một vòi nước chảy 5 giờ thì đầy bể. Hỏi vòi nước chảy trong 3 giờ chiếm bao nhiêu phần trăm
của bể?
Lời giải
Trong 1 giờ vòi chảy được
1
5
bể.
Vậy sau 3 giờ vòi đó chảy được:
1 3
3. .100% .100% 60%
5 5
bể.
Bài 7.Một khối có 50 học sinh đi thi hc sinh giỏi và đu đạt giải. Trong đó shọc sinh đạt giải nhất
chiếm
1
2
tng shọc sinh; số học sinh đt giải n bằng 80% s học sinh đạt giải nhất; n lại
học sinh đạt giải ba. Tính số học sinh đạt giải ba của khi.
Lời giải
Số học sinh đạt giải nhất là:
1
50. 25
2
(học sinh)
Số học sinh đạt giải nhì là:
80%.25 20
(học sinh)
Số học sinh đạt giải ba là:
50 25 20 5
(học sinh)
Đáp số: 5 học sinh
Bài 8.Bố Lan gửi
100 000 000
vnđ ở ngân hàng BIDV, sau 1 năm bố Lan lấy về được
107 000 000
vnđ. Như vậy bố Lan gửi ngân hàng BIDV với lãi suất bao nhiêu phần trăm 1 tháng?
Lời giải
Số tiền lãi của bố Lan gửi ngân hàng 1 năm là:
107 000 000 100 000 000 7 000000
vnđ.
Lãi suất 1 năm là:
7000000
.100% 7%
100 000 000
Lãi suất 1 tháng là:
7%
0,58%
12
Bài 9. Trong điều kiện thường, khí ôxi chiếm
21%
thể tích không khí. Hỏi căn phòng
3
40
m
có bao
nhiêu mét khối khí ôxi?
Lời giải
Thể tích khí ôxi trong căn phòng
3
40
m
là:
3
40.21
8,4
100
m
1
Bài 10.Một cửa hàng xe đạp điện, bán 1 xe đạp điện thu được lợi nhuận 2,8 triệu đồng. Biết số tiền lợi
nhuận bằng
20%
giá vốn. Hỏi số vốn ban đầu của chiếc xe đạp điện là bao nhiêu?
Lời giải
Ta có
20%
giá vốn là 2,8 triệu đồng.
Giá vốn của chiếc xe đạp điện là:
20
2,8 : 14
100
(triệu đồng)
Bài 11.Một doanh nghiệp sản xuất doanh thu quý I
205
tỷ VNĐ, kế hoạch doanh thu quý II sẽ tăng
thêm
10%
so với quý I. Như vậy quý II doanh thu là bao nhiêu?
Lời giải
10%
doanh thu quý I là:
205.10%
= 20,5
100
tỷ VNĐ
Doanh thu quý II là:
205 20,5 225,5
tỷ VNĐ.
Bài 12. Biết 1 chỉ vàng nặng
3,75
g
. Vàng 18K chứa
75%
vàng nguyên chất. Tính khối lượng
vàng nguyên chât trong chiếc nhẫn 2 chỉ làm bằng vàng 18K.
Lời giải
Khối lượng vàng nguyên chât trong chiếc nhẫn 2 chỉ làm bằng vàng 18K là
3,75.2.75
5,625
100
g
vàng
nguyên chất.
HẾT
| 1/10

Preview text:

CHỦ ĐỀ 7.2: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐ VÀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM.
PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
1. Thương trong phép chia số a cho số bb  0 gọi là tỉ số của a và b . a
Tỉ số của a và b kí hiệu a : b ( cũng kí hiệu b ) * Chú ý: a
Phân số b thì a và b phải là các số nguyên a
Tỉ số thì a và b là các số nguyên, phân số, hỗn số, số thập phân, … b
Ta thường dùng khái niệm tỉ số khi nói về thương của hai đại lượng cùng loại và cùng đơn vị.
2. Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b , ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % . a 100 vào kết quả: %. b
3. Tỉ lệ xích T của một bản vẽ (hoặc một bản đồ)) là tỉ số khoảng cách giữa hai điểm trên bản vẽ (hoặc
bản đồ) và khoảng cách b giữa điểm tương ứng trên thực tế.  a T
( a,b có cùng đơn vị đo) b
4. Để nêu bật và so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng, ta dùng biểu
đồ phần trăm. Biểu đồ phần trăm thường được dựng dưới dạng cột, ô vuông và hình quạt. PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI.
Dạng 1. Tỉ số của hai đại lượng I.Phương pháp giải. a
Tìm tỉ số của a và b là b II.Bài toán.
Bài 1.Tìm tỉ số của hai đại lượng trong các trường hợp sau: 4 3 a) m và 72 cm; b) giờ và 15 phút. 5 10 c) 0, 2 tạ và 40 kg. d) 30 cm và 7,5 dm Lời giải 72 18 4 4 18 4 25 10 a) 72cm  m 
m , do đó tỉ số của m và 72 cm là: :  .  . 100 25 5 5 25 5 18 9 3 3 3 6 b) Ta có: h 
.60 ph =18 ph . Tí số của
giờ và 15 phút là:18 :15  . 10 10 10 5 1 20 1
c) 0, 2 tạ = 0, 2 .100 kg = 20 kg . Tỉ số của 0, 2 tạ và 40 kg là  40 2 30 2
d) 7,5dm  7,5.10cm  75cm . Tỉ số 30 cm và 7,5 dm là: 30 : 75   75 5 Bài 2. Tìm tỉ số của: 3 4 a) 16dm và 0, 4 m b) mvà 480 cm c) 100 gvà kg 5 5 4 d) 60 m và 7,5hm. e) mvà 60 cm f)10 kg và 0,3tạ. 3 Lời giải: 16
a)Ta có: 0, 4m  0, 4.10dm  4dm . Tỉ số 16dm và 0, 4m là:  4 . 4 3 3 3 60 1
b)Ta có: m  .100cm  60cm . Tỉ số m và 480 cm là:  . 5 5 5 480 8 4 4 4 100 1
c)Ta có: kg  .1000g  800g . Tỉ số 100 g và kg là:  5 5 5 800 8 60 2
d)Ta có: 7,5hm  7,5.100m  750m . Tỉ số 60 m và 7,5hm là:  750 25 4 4 400 4 400 20 e)Ta có: m  .100cm  cm . Tỉ số m và 60 cmlà: : 60  3 3 3 3 3 9 10 1
f)Ta có: 0,3tạ 0,3.100kg  30kg . Tỉ số 10 kg và 0,3tạlà:  30 3
Bài 3. Tìm tỉ số của hai đại lượng: a) 0,12 cm2 và 420 m2; b) 0,5lít và 250 cm3 c) 500 mm3và 0,015dm3 d) 0,3dm3và15 lít Lời giải: 1 a) 2 2
0,12cm  12m .Tỉ số của 2 0,12cm và 2 420m là: 12 : 420  35 b) 3 3
0,5l  0,5dm  500cm và 250 cm3. Tỉ số của 0,5 lít và 250 cm3 là 500 : 250  2 1 c) 500mm3 và 3 3
0,015dm  15000mm Tỉ số của 500mm3 và 0,015dm3là 500 :15000  30 1 d) 0,3dm3 và 3
15l  15dm . Tỉ số của 0,3 dm3 và 15 lít là 0,3 :15  50 1
Bài 4. Viết các tỉ số sau thành tỉ số tỉ số hai số nguyên. 2  2 10 a) 0, 75 :1, 25 b) : 3,15 c)1 : 13 3 81 3 2 3 1 d) 1 : –4,5 e) 75% :1 f) 1 : 2 5 5 8 11 1 2 1 1 1 1 g) 1 :1 h) : 2 k) 3 13 26 6 3 1 2 5 Lời giải: 75 125 3 2 2 315 40 a) 0,75 :1, 25  :  : 3,15  :  100 100 5 b)   13 13 100 819 2 10 5 10 27 3 8 45 16 1 :  :  1 : 4,5  :  c) 3 81 3 81 2 d) 5 5 10 45 2 75 7 15 3 1 11 23 121 1 75% :1  :  f)1 : 2  :  : 2 e) 5 100 5 28 8 11 8 11 184 11 2 1 15 27 10 1 1 1 7 1 1 :1  :  : 2  :  g) 13 26 13 26 9 h) 6 3 6 3 14 1 1 1 1 4 11 20 k) 3  1 : 2  :  1 3 5 3 5 33 2 5 Bài 5. 5 2
a)Tỉ số của hai số a và b là , tỉ số của hai số b và c là . Tìm tỉ số của hai số a va c . 7 3 3 35
b) Tỉ số của hai số a và c là , tỉ số của hai số c và b là
. Tính tỉ số của hai số a và b . 7 36 5 65
c) Tỉ số của hai số a và b là , tỉ số của hai số a và c là
. Tính tỉ số của hai số b và c . 4 52 Lời giải: a a b 5 2 10  a a c 3 35 5 b b a 4 65 .  .   .  .   .  .  1 a) c b c 7 3 21 b) b c b 7 36 12 c) c a c 5 52 4
Bài 6. Tỉ số của hai số là . Tổng của hai số đó là 65. Tìm hai số đó. 9 Lời giải: 4 13
Phân số chỉ 65 đơn vị bằng: 1  (số lớn). 9 9 13 Số lớn bằng: 65 :  45 . 9
Số nhỏ bằng: 65  45  20. 1
Bài 7. Tỉ số của hai số bằng 4 : 9. Nếu thêm 20 vào số thứ nhất thì tỉ số của chúng sẽ bằng 2 : 3 . Tìm hai số đó. Lời giải: a 4 a  20 2
Cách 1: Gọi hai số đó là a và b . Theo đề bài ta có:  ,  . b 9 b 3 a 20 2 4 20 2 20 2 4 20 2 20.9 Ta có:            b   b  90. b b 3 9 b 3 b 3 9 b 9 2 4 Suy ra: a  .90  40. 9 2 4 2
Cách 2: Phân số chỉ 20 đơn vị bằng:   (số lớn). 3 9 9 2 4
Số lớn bằng 20 :  90 . Số bé bằng: 90.  40 . 9 9 Bài 8.
a) Tìm hai số, biết tỉ số của chúng bằng 1: 5 và tích của chúng bằng 720.
b) Tìm hai số, biết tỉ số của chúng bằng 3: 7 và tích của chúng bằng 189. Lời giải:
a) Gọi hai số cần tìm là a và b . a 1
Theo đề bài ta có:  , ab  720. b 5 Suy ra b  5a . Do đó . a 5a  720 2 2
 a  720 : 5  a  144  a  12hoÆc a  1  2.
 a 12 thì b  5a  60.  a  1
 2 thì b  5a  60. a 3 3
b)  ; ab  189  a  b b 7 7 3 3 2 ab  189  . b b  189  .b  189 7 7 2 3
 b  189 :  441  b  21 hoặc b  2  1 7  3 b  21 thì a  .b  9. 7  3 b  2  1 thì a  b  9. 7 1
Dạng 2. Tỉ số phần trăm của hai đại lượng. I.Phương pháp giải.
Tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b : a Bước 1: Viết tỉ số b . a 100 Bước 2: Tính số và viết thêm % b
vào bên phải số vừa tìm được . a 100 Cách tính : b
Cách 1: Lấy a chia b rồi nhân với 100 .
Cách 2: Lấy a nhân 100 b rồi chia b . . a 100
Vậy tỉ số phần trăm của hai số a và b là: % b II.Bài toán.
Bài 1. Tìm tỉ số phần trăm của hai số: a) 12 và 48 b)1,5 và 300 c) 210 và 70 2 5 d) và e) 2  50 và 800 5 6 Lời giải: 12
a) Tỉ số phần trăm 12 và 48 là: .100%  25% 48 1,5 15
b) Tỉ số phần trăm 1,5 và 300 là .100%  100%  0, 05% 300 100.300 210
c) Tỉ số phần trăm 210 và 70 là: .100%  300% 70 2 .100% 2 5 2 6
d) Tỉ số phần trăm và là: 5  . .100%  48% 5 6 5 5 5 6 2  50.100% e) Tỉ số phần trăm 2  50 và 800 là: = -31,25% 800
Bài 2.Tìm tỉ số phần trăm của hai số làm tròn đến hàng phần trăm: 4 3 a) 34 và 78 b) và c) 6,5 và 2, 25 5 7 25 d) 7,5 và e) 3  20 và 4  8 3 Lời giải: 1 34
a) Tỉ số phần trăm 34 và 78là: .100%  43,59% 78 4 4 3 .100% 4 7
b) Tỉ số phần trăm và là: 5  . .100%  186,67% 5 7 3 5 3 7 6,5.100%
c) Tỉ số phần trăm 6,5 và 2, 25 là:  288,89% 2, 25 25 7,5.100% 75 3
d) Tỉ số phần trăm 7,5 và là:  . .100%  90% 3 25 10 25 3 320.100% e) Tỉ số phần trăm 3  20 và 4  8 là: = 666,67% 48
Bài 3. Tìm tỉ số % của hai đại lượng trong các trường hợp sau: 3 3 a) 2 và 5 ; b) giờ và 15 phút. 4 10 c) 0, 2 tạ và 24 kg. d) 30 cm và 7,5 dm Lời giải: 3 3 2 .100
a) Tỉ số % của 2 và 5 là: 4 %  55% . 4 5 3 3 3 18.100 b) Ta có: h 
.60 ph =18 ph . Tí số % của giờ và 15 phút là: %  120% . 10 10 10 15 20.100
c) 0, 2 tạ = 0, 2 .100 kg = 20 kg . Tỉ số % của 0, 2 tạ và 24 kg là %  83% 24 30.100
d) 7,5dm  7,5.10cm  75cm . Tỉ số % của 30 cm và 7,5 dm là: %  40% 75
Bài 4. Tìm tỉ số % của: a) 16dm và 0, 4 m b) 3 m và 480 cm c) 100g và 4 kg 5 5 d) 60 m và 7,5hm. e) 4 m và 60 cm f) 10 kg và 0,3tạ. 3 Lời giải: 16.100
a)Ta có: 0, 4m  0, 4.10dm  4dm . Tỉ số % của16dm và 0, 4m là: %  400% . 4 1 3 3 3 60.100
b)Ta có: m  .100cm  60cm . Tỉ số % của m và 480 cm là: %  12,5% . 5 5 5 480 4 4 4 100.100
c)Ta có: kg  .1000g  800g . Tỉ số % của 100 g và kg là: %  12,5% 5 5 5 800 60.100
d)Ta có: 7,5hm  7,5.100m  750m . Tỉ số % của 60 m và 7,5hm là: %  8% 750 400 4 4 400 4 .100 e)Ta có: m  .100cm 
cm . Tỉ số % của m và 60 cm là: 3 %  222% 3 3 3 3 60 10.100
f )Ta có: 0,3tạ 0,3.100kg  30kg . Tỉ số % của 10 kg và 0,3tạ là: %  33% 30
Bài 5. Viết các số sau dưới dạng phân số: a) 12% b) 20% c) 25% d) 30% e) 50% f) 75% Lời giải: 12 3 30 3 a) 12%   d) 30%   100 25 100 10 20 1 50 1 b) 20%   e) 50%   100 5 100 2 25 1 75 3 c) 25%   f) 75%   100 4 100 4
Bài 6. Viết các số sau dưới dạng phân số: a) 10% b) 15% c) 40% d) 60% e) 80% f) 100% Lời giải: 10 1 60 3 a) 10%   d) 60%   100 10 100 5 15 3 80 4 b) 15%   e) 80%   100 20 100 5 40 2 100 c) 40%   f) 100%   1 100 5 100 Bài 7. 1 a)Tìm 12 % của 480kg . b)Tìm 20% của 20 lít.
c) Tìm 50% của 120 quả cam 2 1 Lời giải: 1 1
a) 12 % của 480kg là: 12 %.480  60kg 2 2
b) 20% của 20 lít là: 20%.20  4 lít
c) 50% của 120 quả cam là 50%.120  60 quả cam
Bài 8: Giá hàng lúc đầu tăng 20% và sau đó lại giảm 20%. Hỏi giá ban đầu và giá cuối cùng giá nào
rẻ hơn và rẻ hơn mấy phần trăm? Lời giải:
Nếu lấy giá ban đầu là 100 thì sau khi tăng 20% giá sẽ là 100.120%=120. Sau đó giảm 20% thì giá
chỉ còn là 120.80%=96. So với giá ban đầu chỉ bằng 96% tức là rẻ hơn 4%.
Dạng 3. Bài toán thực tế. I. Phương pháp giải:
Tỉ số phần trăm của 2 đại lượng a và b (cùng loạivà cùng đơn vị đo) là tỉ số phần trăm của 2 đại lượng đó ( C% ). .100% %  a C b m
Tìm giá trị phần trăm của một số cho trước: tìm m% của số a là: . a 100
Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó: tìm một số khi biết m% của số đó là b như sau: m b : 100
Trong thực tế: tính phần trăm học sinh khá, giỏi,...Tính lãi suất tín dụng, thành phần các chất trong
dược phẩm, hóa học.... Tính giảm giá, lợi nhuận, thua lỗ...
Từ tỉ lệ bản đồ, bản vẽ tính được thực tế: Muốn tìm tỉ lệ xích của một bản vẽ hoặc một bản đồ ta tìm tỉ
số khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên bản vẽ hoặc bản đồ và khoảng cách giữa hai điểm trên thực tế. II. Bài toán.
Bài 1.Trong 40kg nước biển có 2 kg muối. Tính tỉ số % muối trong nước biển? Lời giải 2.100
Tỉ số % muối trong nước biển là: %  5% 40
Bài 2.Biết tỉ số phần trăm nước trong dưa chuột là 97, 2% . Tính lượng nước trong 4 kg dưa chuột? Lời giải
Lượng nước trong 4 kg dưa chuột là 97,2.4  3,9(kg) 100
Bài 3:Một mảnh vườn có diện tích 374 m2 được chia làm hai khoảnh; Tỉ số diện tích giữa khoảnh I và
khoảnh II là 37,5% . Tính diện tích của mỗi khoảnh? Lời giải 37,5 3
Tỉ số diện tích giữa khoảnh I và khoảnh II là: 37,5%   100 8 1
Tổng tỉ số diện tích khoảnh I và khoảnh II là: 3  8  11 3 Diện tích mảnh I là: 2 374.  102(m ) 11 8 Diện tích mảnh II là: 2 374.  272(m ) 11 1
Bài 4. 75% quả dưa nặng 3 kg. Hỏi quả dưa nặng bao nhiêu kilôgam? 2 Lời giải 3 Đổi 75%  4 3 1 3 7 7 3 7 4 2
Gọi quả dưa nặng x (kg) .x  3  .x   x  :  x  .  x  4 (kg) 4 2 4 2 2 4 2 3 3
Bài 6.Một vòi nước chảy 5 giờ thì đầy bể. Hỏi vòi nước chảy trong 3 giờ chiếm bao nhiêu phần trăm của bể? Lời giải 1
Trong 1 giờ vòi chảy được bể. 5 1 3
Vậy sau 3 giờ vòi đó chảy được: 3. .100%  .100%  60% bể. 5 5
Bài 7.Một khối có 50 học sinh đi thi học sinh giỏi và đều đạt giải. Trong đó số học sinh đạt giải nhất 1
chiếm tổng số học sinh; số học sinh đạt giải nhì bằng 80% số học sinh đạt giải nhất; còn lại là 2
học sinh đạt giải ba. Tính số học sinh đạt giải ba của khối. Lời giải 1
Số học sinh đạt giải nhất là: 50.  25 (học sinh) 2
Số học sinh đạt giải nhì là: 80%.25  20 (học sinh)
Số học sinh đạt giải ba là: 50  25  20  5 (học sinh) Đáp số: 5 học sinh
Bài 8.Bố Lan gửi 100 000 000 vnđ ở ngân hàng BIDV, sau 1 năm bố Lan lấy về được107 000 000
vnđ. Như vậy bố Lan gửi ngân hàng BIDV với lãi suất bao nhiêu phần trăm 1 tháng? Lời giải
Số tiền lãi của bố Lan gửi ngân hàng 1 năm là: 107 000 000 100 000 000  7 000 000 vnđ. 7 000 000 Lãi suất 1 năm là: .100%  7% 100 000 000 7% Lãi suất 1 tháng là:  0,58% 12
Bài 9. Trong điều kiện thường, khí ôxi chiếm 21% thể tích không khí. Hỏi căn phòng 3 40m có bao nhiêu mét khối khí ôxi? Lời giải 40.21
Thể tích khí ôxi trong căn phòng 3 40m là: 3  8, 4m 100 1
Bài 10.Một cửa hàng xe đạp điện, bán 1 xe đạp điện thu được lợi nhuận 2,8 triệu đồng. Biết số tiền lợi
nhuận bằng 20% giá vốn. Hỏi số vốn ban đầu của chiếc xe đạp điện là bao nhiêu? Lời giải
Ta có 20% giá vốn là 2,8 triệu đồng. 20
Giá vốn của chiếc xe đạp điện là: 2,8 :  14 (triệu đồng) 100
Bài 11.Một doanh nghiệp sản xuất doanh thu quý I là 205 tỷ VNĐ, kế hoạch doanh thu quý II sẽ tăng
thêm 10% so với quý I. Như vậy quý II doanh thu là bao nhiêu? Lời giải 205.10% 10% doanh thu quý I là: = 20,5 tỷ VNĐ 100
Doanh thu quý II là: 205  20,5  225,5 tỷ VNĐ.
Bài 12. Biết 1 chỉ vàng nặng 3,75g . Vàng 18K chứa 75% vàng nguyên chất. Tính khối lượng
vàng nguyên chât trong chiếc nhẫn 2 chỉ làm bằng vàng 18K. Lời giải 3, 75.2.75
Khối lượng vàng nguyên chât trong chiếc nhẫn 2 chỉ làm bằng vàng 18K là  5,625g vàng 100 nguyên chất. HẾT 1