Tài liệu Đồ án kết cấu bê tông cốt thép| Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

Tài liệu Đồ án kết cấu bê tông cốt thép| Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh. Tài liệu gồm 41 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
41 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu Đồ án kết cấu bê tông cốt thép| Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

Tài liệu Đồ án kết cấu bê tông cốt thép| Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh. Tài liệu gồm 41 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi. Mời bạn đọc đón xem!

94 47 lượt tải Tải xuống
Đ ÁN BÊ TÔNG CT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TM
SVTH: Nguyn Tất Hương Trà
MSSV:1633179 Page 1
I. SƠ ĐỒ THIT K DM SÀN
Hình 1. đ kết cu dm sàn
7500
7500
7500
30000
2500
2500
7500
2500
E
D
C
B
A
5700
22800
5700
5700
1
2
3
4
5
1000
Đ ÁN BÊ TÔNG CT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TM
SVTH: Nguyn Tất ơng Trà
MSSV:1633179 Page 2
II. S LIU TÍNH TN
L1
(m)
L2
(m)
Ptc
kN/m
2
B rng
ng
(m)
Bê tông
B20 (Mpa)
Ct thép
Sàn C
Cốt đai C
(Mpa)
Ct dc C
(Mpa)
2,5
5,7
7
0.32
R
b
=11,5
R
bt
=0,9
γb=1
R
s
=225
R
sw
=175
R
2
=280
1.Gch lát:γ=2500 kg/m
3
;δ=1,5cm;n=1,2
2.Lp va lát:
3
1800 / m , 1,5 , 1,3kg cm n

3.Bn BTCT : γ=2500kg/m
3
,h
0
tùy thuc vào nhp và n =1,1
4.Lớp trát : γ=1800 kg/m
3
;δ=2m;n=1,3
Hình 2. Các lp cu to trênn
III. VT LIU
Bê tông B20: R
b
=11,5 Mpa , R
bt
=0,9Mpa , E
b
=27×10
-3
Mpa
Ct thép CI: R
s
=225 Mpa , R
sw
=175 Mpa, R
sc
=225 Mpa, E
s
=21×10
-4
Mpa
CII: R
s
=280 Mpa, R
sw
225 Mpa, R
sc
=280 Mpa,
E
s
=21×10
-4
Mpa, γ
b
=1, ξ
R
=0,650, α
R
=0,439;, ξ
pl
=0,37, α
pl
=0,225
3
4
2
1
Đ ÁN BÊ TÔNG CT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TM
SVTH: Nguyn Tất ơng Trà
MSSV:1633179 Page 3
THUYT MINH TÍNH TOÁN
I.BN N
1.Sơ đnh
Xét t s 2 cnh ô bn :
2
1
5,7
2,28 2
2,5
L
L
Vi
1
2,5Lm
cnh ngn và
2
5, 7Lm
cnh dài
xem bn loi bn dm,làm vic theo 1 pơngược nh toán theo sơ đ khp do
Ct theo phương cnh ngn 1 di có chiu rng b=1m,xem bn như 1 dm liên tc
nhiu nhp,gi tựa tường biên và các dm ph
Hình 3. Ct 1 di bn có chiu rng 1m
7500
7500
7500
30000
2500
2500
7500
2500
E
D
C
B
A
5700
5700
5700
5700
1
2
3
4
5
1000
Đ ÁN BÊ TÔNG CT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TM
SVTH: Nguyn Tất ơng Trà
MSSV:1633179 Page 4
2.Tính toán sơ bộ kích thước cu kin
a. Bn sàn
- c đnh bộ chiu dày ca bn sàn:
1b
D
hL
m

Vi : D H s ph thuc ti trng tác dng lên bn sàn
=>
0,8 1,4D 
Chn D =1,2
(30 35)m 
Chn m=30
Trong đó L
1
=2500 (mm)
1,2 2500
100
30
b
h
(mm)
Chn h
b
=100 (mm)
b. Dm ph
- c đnh bộ kích thước dm ph:
2
1 1 1 1
5700 475 365, 25
12 16 12 16
dp
hl
(mm)
=>Chn h
dp
= 450 (mm)
(0,3 0,5) (0,3 0,5) 450 (135 225)
dp dp
bh
(mm)
=>Chn b
dp
= 200 (mm)
Vy kích thước dm ph: (200×450) (mm)
c. Dm chính
- c đnh kích thước dm chính:
-
1 1 1 1
3 2500 937,5 625
8 12 8 12
dc dc
hL
(mm)
=>Chn h
dc
= 800 (mm)
(0,3 0,5) (0,3 0,5) 600 (180 300)
dc dc
bh
(mm)
=>Chn b
dc
= 300 (mm)
Vy kích thước dm chính (300×800) (mm)
3.Nhp tinh toán ca bn :
Nhp biên:
1
200 420 100
2500 2225
2 2 2 2 2 2
dp
tb
b
b
bh
LL
(mm)
Nhp gia:
1
2500 200 2300
g dp
L L b
(mm)
Đ ÁN BÊ TÔNG CT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TM
SVTH: Nguyn Tất ơng Trà
MSSV:1633179 Page 5
Chênh lch nhau gia các nhip L
b
và L
g
:
2300 2225
100% 3, 26% 10%
2300
(tha n)
Hình 4. đ nhp bn sàn
4.Ti trngnh toán.
a. Tĩnh tải : c đnh trng lượng bn thân các lp cu to
,s f i i i
g
Các lp
Tiêu
chun
n
Tính toán
Gch lát dày 1,5 cm,
2500
kG/ m
3
0,015 2500=37,5
Lp va lát dày 3 cm ,
1800
kG/ m
3
0,03=54
Bn btct dày 10 cm
2500
kG/ m
3
0,12500 = 250
Lp va trát dày 2cm ,
1800
kG/ m
3
0,021800 =36
37,5
54
250
36
1,2
1,3
1,1
1,3
45
70,2
275
46,8
Cng
437
Bng 1. Tính toán và ghi kết qu tĩnh tải
b. Hot ti: Hot ti tính toán
2
1, 2 7 8, 4 /
tc
b
P n p kN m
Trong đó: n hệ s tin cy ca hot ti ly theo TCVN 2737-1995
tc
p
ti trng tình toán ly theo đ i
c.Tng ti: Tng ti tác dng lên bn sàn ng vi di bn sàn có chiu rng b=1m:
( ). (4,37 8, 4).1 12,77
b p b
q g p b
(kN/m)
100
100
100
100
100
100
2500
2500
2500
Đ ÁN BÊ TÔNG CT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TM
SVTH: Nguyn Tất ơng Trà
MSSV:1633179 Page 6
5.Xác định ni lc
a.Ni lc
men un ti nhp biên và gi th hai:
2
2
12,77 2,225
5,7747
11 11
bb
nhb
ql
M kNm
nhp gia và gi gia:
max,min
2
2
12.77 2,3
4,222
16 16
bg
g
ql
M kNm
b.Lc ct
Giá tr ca bán thiết din bên phi gi th 1:
1
0,4. . 0,4.12,77.2,225 11,365
p
bb
Q q L kNm
Giá tr ca bán thiết din bên phi gi th 2:
2
0,6. . 0,6.12,77.2,225 17,048
t
bb
Q q L kNm
Giá tr lc ct ca di bn ti tiết din bên phi gi th 2 và bên phi,bên trái
các gi giữa đu bng nhau:
0,5. . 0,5.12,77.2,225 14,207
pt
i i b b
Q Q q L kNm
Đ ÁN BÊ TÔNG CT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TM
SVTH: Nguyn Tất ơng Trà
MSSV:1633179 Page 7
Hình 5. Sơ đnh toán và ni lc ca di bn
4,222 KN.m
4,222 KN.m
17,048KN
14,207KN
14,207KN
14,207KN
14,207KN
100
100
100
100
100
4,222 KN.m
5,747KN.m
100
5,747KN.m
2300
2300
2225
2500
2500
2500
11,365KN
14,207KN
M
Q
Đ ÁN BÊ TÔNG CT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TM
SVTH: Nguyn Tất ơng Trà
MSSV:1633179 Page 8
6. Tính ct thép chumen un
Bê tông có cp đ bn chu nén B20: R
b
=11,5 Mpa
Ct thép bn sàn s dng loi CI : R
s
=225 Mpa
Tra bng :
0,437; 0,645; 0,255
R R pl
Gi thiết a=15mm cho mi tiết din,nên chiu cao làm vic ca bn :
0
100 15 85
gt
b
h h a mm
Ti gi biên và nhp bn,M=5,747 kNm
6
22
0
5,747 10
0,069 0,255
. . 11,5.1000.85
m pl
b
M
R b h

Ta tính ni lực theo sơ đ khp do :
1 1 2 1 1 2 0,069 0,072
m

2
0
. . .
0,072.11,5.1000.85
312,8( )
225
b
s
s
R b h
A mm
R
Khong cách đt thép
.
l sl
s
ba
s
A
Vi : b
l
b rng đt thép bng 1000mm
A
sl
din ch tiết din ngang ca thép
m lượng thép ti thiu và ti đa:
min max
0
.
1 11,5
0,05% 0,645 100 3,3%
. 225
s b b
R
s
AR
b h R
Đ ÁN BÊ TÔNG CT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TM
SVTH: Nguyn Tất ơng Trà
MSSV:1633179 Page 9
Kết qu tính ct thép đưc tính trong bng
Tiết din
M
kNm
m
A
s,tính
2
mm
m
%
Chn ct thép
mm
S
tính
S
chn
mm
A
s,chn
2
mm
m
chn
%
Nhp biên,
gi biên
5,747
0,069
0,072
312,8
0,368
10
184,4
160
491
0,4
Nhp gia,
gi gia
4,222
0,051
0,052
225,9
0,265
8
165,5
150
335
0,3
Đối vi nhng ô bn được liên kết toàn khi vi dm ti c 4 cnh thì ct thép chu lc
đưc gim ti đa 20% din tích.
Hình 6. Sơ đ v trí gim 20% ct thép
A
30000
7500
7500
7500
7500
5700
5700
5700
5700
E
B
C
D
22800
1
2
3
4
5
Đ ÁN BÊ TÔNG CT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TM
SVTH: Nguyn Tất ơng Trà
MSSV:1633179 Page 10
m lượng
0
243,2
100 100% 0, 286%
1000 85
s
A
bh

=> Chn thép
8
,s = 200 mm có A
s
= 252(
2
mm
)
7.B trí ct thép và cu to
a.B trí
Ct thép chu mô men âm:
Xét t s:
8,4 1
1 1 3
4,37 3
b
b
p
v
g
Đon vươn ca ct thép chu men âm tính t p dm ph là:
1
. .2200 733,3
3
g
v l mm

Tính t trc dm ph là:
. 0,5. 733,3 0,5.200 833,3
g dp
v l b mm
Chn = 834(mm)
Thép dc chịu mô men âm được đặt xem k nhauon vươn ca ct thép ngn hơn nh
t mép dm ph :
11
. .2200 366,6
66
g
l mm

;
Tính t trc dm ph :
1
. 0,5. 366,6 100 466,6
6
g dp
l b mm
=> Chn = 467(mm)
b. Thép dc chịu men dương
Được đt xem k nhau,khong cách t đu t ca ct thép ngn hơn đến đu t
ng là:
11
.2200 275
88
g
l

mm
c. Kim tra kh ng chịu ct ca bê ng sàn
Bn không b trí ct đai vì lc ct ca bn hoàn toàn do bêng chu:
min 0
23,93 0,8. . . 0,8.0,9.1000.85 61200 61,2
t
B b bt
Q kN Q R b h N kN
=> (tha
n)
Đ ÁN BÊ TÔNG CT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TM
SVTH: Nguyn Tất ơng Trà
MSSV:1633179 Page 11
d. Ct thép cu to
Ct thép chịu mô men âm đt theo pơng vuông góc vi dm chính:
m lượng




Ti gi gia
2
50% 335 167,5 mm
→Ta chọn thép
6, 150S mm
có
s
A
188,67
2
mm
S dng các thanh mũ ,đon vươn ra tính t mép dm chính:
11
.2200 550
44
g
l mm

Ct thép phân b đưc b trí vuông góc ct thép chu lc:
m lượng
20%

ti gi bn và nhp biên
2
20% 491 98,2( )mm
Chn thép
6
,a = 200 ( mm)
142
s
A
(
2
mm
)
Bn sàn đượcnh theo sơ đ khp do,nhp tính toán ly theo mép gi ta
Đon bn lên tường là :
100
bb
Sh
(mm) và
120
b
S
(mm)
→Chn đon S
b
=120 (mm)
Đ ÁN BÊ TÔNG CT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TM
SVTH: Nguyn Tất ơng Trà
MSSV:1633179 Page 12
II. Dm ph
1.sơ đ tính
Dm ph dm 3 nhịp đi xng, các nhp gia kên dm chính, các nhp biên kê lên
ờng bn, đon gối kê lên tường ly:
220
d
S mm
.
Dm ph được tính theo sơ đ khp do
Theo gi thiết kích thước dm chính là (300
800)mm
Ta c định được các nhp tính toán ca dm ph:
Nhp biên: ly
b
L
bng khong cách t mép dm chính đến tâm gi tựa trên tường
2
300 320 220
5700 5500
2 2 2 2 2 2
dc t d
b
b b S
LL
(mm)
Nhp gia: ly
g
L
bng khong cách 2 mép dm chính
2
5700 300 5400
g dc
L L b
(mm)
Chênh lch nhau gia các nhp
b
L
và
g
L
:
5500 5400
100% 0,18% 10%
5500
2.Tính toán ti trng tác dng n dm ph
Tĩnh tải:
0,
( ) 1,1 25 0, 2 (0, 45 0,1) 1,925( / )
f g bt dp dp b
g b h h kN m

Tĩnh tải t bn sàn truyn vào dm:
11
4,37 2,5 10,925( / )
s
g g L kN m
Tng nh ti:
01
1,925 10, 488 12, 413( / )
dp
g g g kN m
Hot ti: hot ti tính toán t bn sàn truyn vào:
1
8, 4 2,5 21( / )
dp b
p p L kN m
Tng ti tác dng lên dm ph:
12,413 10,925 12,85( / )
dp dp dp
q g p kN m
Đ ÁN BÊ TÔNG CT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TM
SVTH: Nguyn Tất ơng Trà
MSSV:1633179 Page 13
3. Tính ni lc.
a. Momen un.
T s:
21
1,63
12,85
dp
dp
p
g

Tra bng và ni suy ta được k = 0,278
Tung đ ca biu đò bao men tính theo công thc:
2
dp
M q L
i vi nhp biên thì
5500
b
L L mm
;
5400
g
LL
mm)
men âm nhp biên trit tiêu cách mép gi t 2 mt đon là:
1
0, 278 5,5 1,529( )
b
X k L m
men dương trit tu cách mép gi ta mt đon là:
Đối vi nhp biên:
2
0,15 0,15 5,5 0,825( )
b
X L m
Đối vi nhp gia:
3
0,15 0,15 5,4 0,81( )
g
X L m
men dương ln nht cách gi ta biên mt đon là:
4
0, 425 0,425 5,5 2,34( )
b
X L m
b. Tính và v biu đò bao lc ct:
Tung đ biu đ bao lc ct được xác đnh n sau:
Gi th nht:
1
0,4. . 0, 4.33,85.5,5 74, 47( )
dp b
Q q L kN
Bên trái gi th 2:
2
0,6. . 0,6.33,85.5,5 111,71( )
t
dp b
Q q L kN
Bên phi gi th 2,bên phi và bên trái gi th 3:
2 3 3
0,5. .L 0,5.33,85.5,4 91,4( )
P P T
dp g
Q Q Q q kN
Đ ÁN BÊ TÔNG CT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TM
SVTH: Nguyn Tất ơng Trà
MSSV:1633179 Page 14
Nhp
Tiết
Din
L
(m)
2
dp
qL
kNm
Gía tr ca
Tung đ ca
biu đ M(kNm)
max
min
max
M
min
M
0
0
0
1
0,065
66,56
2
0,090
92,16
Biên
0,425L
5,5
1284,56
0,091
93,18
3
0,075
76,8
4
0,020
20,48
5
-0,0715
-73,21
,
5
-0,0625
-61,7
6
0,018
-0,0339
17,76
-33,46
7
0,058
-0,0146
57,25
-14,41
Nhp
0,5L
5,4
1267,45
0,0625
61,7
Gia
8
0,058
-0,0146
57,25
-14,41
9
0,018
-0,0339
17,76
-33,46
10
-0,0625
-61,7
,
10
-0,0715
-73,21
11
0,020
20,48
12
0,075
76,8
Biên
0,425L
5,5
1284,56
0,091
93,18
13
0,090
92,16
14
0,065
66,56
15
0
0
Bng 2. Tung đ ca biu đ bao men ca dm ph:
Đ ÁN BÊ TÔNG CT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TM
SVTH: Nguyn Tất ơng Trà
MSSV:1633179 Page 15
Hình 7. Sơ đnh toán và ni lc
4. Tính ct thép
Bê tông có cp đ bn chu nén B20 có:
11,5 , 0,9
b bt
R Mpa R Mpa
Ct thép dc ca dm ph s dng loi CII:
280
s
R Mpa
Ct thép đai ca dm ph s dng loi CI:
w
175
s
R Mpa
a. Ct dc
Vi men âm.
Tính theo tiết din hình ch nht b = 200mm, h = 450mm.
Gi thiết a = 35mm,
0
450 35 415h mm
5700
5700
5400
5700
M
5400
Qdp = 33,85kN/m
Q
5700
111,71
91,4
2
3
4
5
5
6
7
8
9
10
10
11
12
1
150
150
320
150
150
Đ ÁN BÊ TÔNG CT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TM
SVTH: Nguyn Tất ơng Trà
MSSV:1633179 Page 16
Ti gi B vi M = 73,21kNm
Ti gi C vi M = 73,21kNm
Vi men ơng.
Tính theo tiết din ch T,có cánh nm trong vùng chu nén ,b dày cánh
100
f
h mm
.Gi thiết a = 35 mm,
0
450 35 415h mm
Độ vươn ca cánh
f
s
ly không lớn hơn giá tr bé nht trong các giá tr sau:
11
5, 4 0,9( )
66
g
lm
Mt na khong cách thông thy gia 2 dm ph cnh nhau:
0
0,5 0,5 2, 25 1,125( )lm
Và:
6 6 0,1 0,6(m)
f
h
Vy chn
0,6 600
f
s m mm
B rng cánh:
2 200 2 600 1400( )
ff
b b s mm
Kích thưc tiết din ch T (
1400, 100, 200, 450)
ff
b h b h
c đnh v t trc trung hòa:
Gi thiết a = 35mm =>
0
450 35 415h h a mm
0
3
( 0,5 )
11,5 10 1, 4 0,1 (0,415 0,5 0,1) 587, 65(kNm)
f b f f f
M R b h h h
max
93,18 587,65
f
MM
(kNm)nên trc trung hòa đi qua cánh.
Tính ct thép theo tiết din hình ch nht (
)
f dp
bh
= (1400
450) (mm)
Đ ÁN BÊ TÔNG CT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TM
SVTH: Nguyn Tất ơng Trà
MSSV:1633179 Page 17
Ti nhp biên,vi
max
93,18M kNm
6
2
0
93,18.10
0,034 0, 255
. . . 1.11,5.1400.415
m pl
bb
M
R b h

1 1 2 1 1 2 0,034 0,035
m pl
2
0
. . . .
0,035.1.11,5.1400.415
835,19( )
280
bb
s
s
R b h
A mm
R

min
0
835,19 1 11,5
0,05% 1% 0,645. 2, 65%
. 200 415 280
s b b
r
dp s
AR
b h R
%
Tính toán tương t vi gi B gi C và nhp gia
Tiết din
M
kNm
0
h
mm
m
s
A
%
Chn thép
Chn
sc
A
Nhp biên
1400
450
93,18
415
0,034
0,035
835,19
1
2 20 1 18

882
Gi B
200
450
73,21
415
0,026
0,026
620,43
0,75
2 18 1 18

763
Nhp gia
1400
450
61,7
415
0,023
0,023
548,84
0,66
2 18 1 18

763
Gi C
200
450
73,21
415
0,026
0,026
620,43
0,75
2 18 1 18

763
1400
200
100
200600
450
600
Đ ÁN BÊ TÔNG CT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TM
SVTH: Nguyn Tất ơng Trà
MSSV:1633179 Page 18
b. Ct ngang.
Các gtr lc ct nguy him nht trên dm:
74,47 , 111,71 , 91, 4
tp
A B B c
Q kN Q kN Q Q kN
Ly lưc ct ln nht bên trái gi B
max
111,71
t
B
Q Q kN
để tính toán ct đai
Kim tra điu kin tính toán:
min 3 0
(1 ) .b
b b f n bt
Q R h
0,6.(1 0 0).0,9.200.415 44820 44,82N kN
minAb
QQ
ng không đ kh năng chu lc ct, phi tính ct ngang chu lc ct.
Kim tra điu kin đm bảo đ bn trên di ngng gia các vết nt xn
max 1 1 0
0,3 . . . . 0,3.1.11,5.200.415 286350 286,35
t
b b b
Q Q R b h N kN

Vi tông nng dùng côt liu bé,cp đ bn không lớn hơn B25 đt ct
đai thỏa n điu kiên hn chế theo yêu cu cu taaoj thì
11
1
b

c đnh bước đai:
S = min
max
( ; ; )
ct tt
S S S
Các tham s vt liu bê ng nng
1
1 1 0,01.11,5 0,885
bb
R

;
2 3 4
2; 0,6; 1,5
b b b
ớc đai ln nht
max
S
(đm bo bê tong gia hai lp ct đai đ kh năng
chu ct)
Đ ÁN BÊ TÔNG CT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TM
SVTH: Nguyn Tất ơng Trà
MSSV:1633179 Page 19
2
40
max
max
. . .
b bt
i
i
R b h
s
Q
Tính cho bên trái gi B:
max
111, 71
t
b
Q Q kN
=>
2
max
3
1,5.0,9.200.415
416, 26 mm
111, 71.10
S 
ớc đai theo cu to
ct
S
( đ bêng và ct đai kết hp chu ct tt)
-Đối với đoạn đu dm:
H = 450 =>
min ;150
2
ct
h
S



(mm)
Chon
ct
S
= 150mm b trí đon ngang
2
5700
1425
44
L
mm
gn gi ta
-Đối với đon còn lai
3
min ;500
4
ct
h
S



= 375(mm) => ly
200
ct
S
(mm)
ớc đai nh toán
tt
S
Tính
1
0,5 12,85 0,5.21 23,35
dp dp
q g p
(kN)
22
20
. . . 2.0,9.200.415 62
b b bt
M R b h
kNm
11
2. . 2 62.23,35 85,8
bb
Q M q
kN
1
85,8
143
0,6 0,6
b
Q

(kN) ;
1
0
62
85,8 235, 2
0,415
b
b
M
Q
h
(kN)
Như vy xy ra trường hp
1
max
143 147, 2
0,6
t
b
b
Q
QQ
(kN)
c đnh
ws
q
theo công thc:
2
2
max 1
w
()
(147,2 85,8)
60,8
62
b
s
b
QQ
q
M
kN/m
Kim tra
max 1
w
0
147, 2 85,8
73,98 60,8
2 2.0,415
b
s
QQ
q
h
(kN/m)
Kim tra điu kiên phá hoi giòn
min
w
0
46,44
55,95
2 2.0, 415
b
s
Q
q
h
(kN/m)
Đ ÁN BÊ TÔNG CT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TM
SVTH: Nguyn Tất ơng Trà
MSSV:1633179 Page 20
(tha n)
Chn ct đai
2
w
8( 50,3 )
s
a mm
s ct nnh đai n = 2.
=>
2
ww
. 2.50,3 100,6
ss
A n a mm
Khong cách tính toán gia các ct đai:
ww
w
.
175.100,6
289,55
60,8
ss
tt
s
RA
s
q
mm
Vi kết qu tính được chn S = min
󰇱

󰇛󰇜

󰇛󰇜

󰇛󰇜
=>Chn S = 150(mm)
Chn
8
a150 (mm) b t cho đon
2
5500
1375
44
L

(mm) đon đu gn
gi ta.
Kim tra lại điu kin đm bo đ bn tn tiết điu nghng:
Điu kin hn chế:
max w1 1 0
0,3. . . . .
bt b b
Q Q R b h


Vi
4
3
21.10
7,778
27.10
s
b
E
E
;
w
100,6
0,00335
. 200.150
s
A
bs
w1 w
1 5. . 1 5.7,778.0,00335 1,13 1,3
1
1 . 1 0,01.11,5 0,885
bb
R

Xét t s:
w1 1
. 1,13.0,885 1
b


Ta có:
0,3.1,13.0,885.11,5.200.415 286364 286,364
bt
QN
max
Q
Vậỵ đm bo điu kin không b phá hoi do ng sut nén chính.
Kim tra kh ng chịu ct ca ct đai:
max w w 1 0
0
( ).
b
u b s s
M
Q Q Q Q q q C
C
min max
66,56 ; 46,44 ; 147,2
bb
M kN Q kN Q kN
| 1/41

Preview text:

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TẦM
I. SƠ ĐỒ THIẾT KẾ DẦM SÀN 5 5700 4 1000 5700 3 22800 5700 2 5700 1 2500 2500 2500 7500 7500 7500 7500 30000 A B C D E
Hình 1. Sơ đồ kết cấu dầm sàn
SVTH: Nguyễn Tất Hương Trà MSSV:1633179 Page 1
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TẦM
II. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN L1 L2 Ptc Bề rộng Bê tông Cốt thép (m) (m) kN/m2 tường B20 (Mpa) (m) Sàn C Cốt đai C Cốt dọc C (Mpa) (Mpa) 2,5 5,7 7 0.32 Rb=11,5 Rs=225 Rsw=175 R2=280 Rbt=0,9 γb=1
1.Gạch lát:γ=2500 kg/m3;δ=1,5cm;n=1,2 3
2.Lớp vữa lát:   1800kg / m ,  1,5c , m n  1,3
3.Bản BTCT : γ=2500kg/m3,h0 tùy thuộc vào nhịp và n =1,1
4.Lớp trát : γ=1800 kg/m3;δ=2m;n=1,3 1 2 3 4
Hình 2. Các lớp cấu tạo trên sàn III. VẬT LIỆU
Bê tông B20: Rb=11,5 Mpa , Rbt=0,9Mpa , Eb=27×10-3 Mpa
Cốt thép CI: Rs=225 Mpa , Rsw=175 Mpa, Rsc=225 Mpa, Es=21×10-4Mpa
CII: Rs=280 Mpa, Rsw225 Mpa, Rsc=280 Mpa,
Es=21×10-4 Mpa, γb=1, ξR=0,650, αR=0,439;, ξpl=0,37, αpl=0,225
SVTH: Nguyễn Tất Hương Trà MSSV:1633179 Page 2
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TẦM
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN I.BẢN SÀN 1.Sơ đồ tính L 5,7
Xét tỉ số 2 cạnh ô bản : 2   2,28  2 L 2,5 1
Với L  2, 5m L  5, 7m 1 là cạnh ngắn và 2 là cạnh dài
xem bản là loại bản dầm,làm việc theo 1 phương.được tính toán theo sơ đồ khớp dẻo
Cắt theo phương cạnh ngắn 1 dải có chiều rộng b=1m,xem bản như 1 dầm liên tục
nhiều nhịp,gối tựa là tường biên và các dầm phụ 5 5700 4 1000 5700 3 22800 5700 2 5700 1 2500 2500 2500 7500 7500 7500 7500 30000 A B C D E
Hình 3. Cắt 1 dải bản có chiều rộng 1m
SVTH: Nguyễn Tất Hương Trà MSSV:1633179 Page 3
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TẦM
2.Tính toán sơ bộ kích thước cấu kiện a. Bản sàn -
Xác định sơ bộ chiều dày của bản sàn: D h   L b 1 m
Với : D – Hệ số phụ thuộc tải trọng tác dụng lên bản sàn
=> D  0,8 1,4 Chọn D =1,2
m  (30  35) Chọn m=30 Trong đó L1=2500 (mm) 1, 2  2500  h  100 (mm)  Chọn h b b=100 (mm) 30 b. Dầm phụ -
Xác định sơ bộ kích thước dầm phụ:  1 1   1 1  h   l   5700  475  365,25     (mm) dp 2   12 16  12 16 
=>Chọn hdp = 450 (mm)
b  (0,3  0,5)  h  (0,3  0,5)  450  (135  225) dp dp (mm) =>Chọn bdp = 200 (mm)
Vậy kích thước dầm phụ: (200×450) (mm) c. Dầm chính -
Xác định kích thước dầm chính:  1 1   1 1  - h    L   3 2500       (mm) dc dc 937,5 625  8 12   8 12  =>Chọn hdc = 800 (mm)
b  (0,3 0,5)h  (0,3 0,5)600  (180 300) dc dc (mm) =>Chọn bdc = 300 (mm)
Vậy kích thước dầm chính (300×800) (mm)
3.Nhịp tinh toán của bản : b b h dp 200 420 100 Nhịp biên: t b L L     2500     2225 (mm) b 1 2 2 2 2 2 2
Nhịp giữa: L L b  2500  200  2300 g 1 dp (mm)
SVTH: Nguyễn Tất Hương Trà MSSV:1633179 Page 4
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TẦM
Chênh lệch nhau giữa các nhip Lbvà Lg : 2300  2225
100%  3,26%  10% (thỏa mãn) 2300 100 100 100 100 100 100 2500 2500 2500
Hình 4. Sơ đồ nhịp bản sàn
4.Tải trọng tính toán.
a. Tĩnh tải : Xác định trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo
g      sf,i i i Các lớp Tiêu n Tính toán chuẩn
Gạch lát dày 1,5 cm,   2500 kG/ m3 0,015 × 2500=37,5 37,5 1,2 45
Lớp vữa lát dày 3 cm ,   1800 kG/ m3 54 1,3 70,2 0,03× 1800=54
Bản btct dày 10 cm   2500 kG/ m3 250 1,1 275 0,1×2500 = 250
Lớp vữa trát dày 2cm ,   1800 kG/ m3 36 1,3 46,8 0,02×1800 =36 Cộng 437
Bảng 1. Tính toán và ghi kết quả tĩnh tải b. tc 2
Hoạt tải: Hoạt tải tính toán P n p  1, 2 7  8, 4kN / m b
Trong đó: n là hệ số tin cậy của hoạt tải lấy theo TCVN 2737-1995 tc
p là tải trọng tình toán lấy theo đề bài
c.Tổng tải: Tổng tải tác dụng lên bản sàn ứng với dải bản sàn có chiều rộng b=1m:
q  (g p ).b  (4,37  8, 4).1  12,77 (kN/m) b p b
SVTH: Nguyễn Tất Hương Trà MSSV:1633179 Page 5
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TẦM
5.Xác định nội lực a.Nội lực
Mô men uốn tại nhịp biên và gối thứ hai: 2 2 q l 12, 77  2, 225 b b M      5,7747 kNm nhb   11 11
Ở nhịp giữa và gối giữa: 2 2 q lb g 12.77 2,3 M      4  ,222 kNm g   max,min 16 16 b.Lực cắt
Giá trị của bán thiết diện bên phải gối thứ 1: p
Q  0,4.q .L  0,4.12,77.2,225 11,365 kNm 1 b b  
Giá trị của bán thiết diện bên phải gối thứ 2: t
Q  0,6.q .L  0,6.12,77.2,225 17,048 kNm 2 b b  
Giá trị lực cắt của dải bản tại tiết diện bên phải gối thứ 2 và bên phải,bên trái
các gối giữa đều bằng nhau: p t
Q Q  0, 5.q .L  0, 5.12, 77.2, 225  14, 2 kNm i i b b 07 
SVTH: Nguyễn Tất Hương Trà MSSV:1633179 Page 6
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TẦM 100 100 100 100 100 100 2500 2500 2500 2225 2300 2300 11,365KN 14,207KN 14,207KN 14,207KN 17,048KN 14,207KN 14,207KN Q 5,747KN.m 4,222 KN.m 4,222 KN.m 4,222 KN.m M 5,747KN.m
Hình 5. Sơ đồ tính toán và nội lực của dải bản
SVTH: Nguyễn Tất Hương Trà MSSV:1633179 Page 7
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TẦM
6. Tính cốt thép chịu mô men uốn
Bê tông có cấp độ bền chịu nén B20: Rb=11,5 Mpa
Cốt thép bản sàn sử dụng loại CI : Rs=225 Mpa
Tra bảng :   0, 437;  0,645;  0, 255 R R pl
Giả thiết a=15mm cho mọi tiết diện,nên chiều cao làm việc của bản là: gt h
h a 100 15  85 mm 0 b  
Tại gối biên và nhịp biên,M=5,747 kNm 6 M 5, 747 10     0,069    0,255 m 2 2 R . . b h 11,5.1000.85 pl b 0
Ta tính nội lực theo sơ đồ khớp dẻo :   1 1 2  1 1 2 0,069  0,072 m .R . . b h 0,072.11,5.1000.85 b 0 2  A    312,8(mm ) s R 225 s b .a Khoảng cách đặt thép l sl s As
Với : bl bề rộng đặt thép bằng 1000mm
Asl diện tích tiết diện ngang của thép
Hàm lượng thép tối thiểu và tối đa: A  .R 1 11,5  0,05% s b b           0,645 100  3,3% min max . R b h R 225 0 s
SVTH: Nguyễn Tất Hương Trà MSSV:1633179 Page 8
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TẦM
Kết quả tính cốt thép được tính trong bảng M    As,tính m Chọn cốt thép Tiết diện kNm 2  mm %  S tính Schọn As,chọn mm m mm 2 mm chọn m % Nhịp biên, 5,747 0,069 0,072 312,8 0,368 10 184,4 160 491 0,4 gối biên Nhịp giữa, 4,222 0,051 0,052 225,9 0,265 8 165,5 150 335 0,3 gối giữa
Đối với những ô bản được liên kết toàn khối với dầm tại cả 4 cạnh thì cốt thép chịu lực
được giảm tối đa 20% diện tích. 5 5700 4 5700 3 22800 5700 2 5700 1 7500 7500 7500 7500 30000 A B C D E
Hình 6. Sơ đồ vị trí giảm 20% cốt thép
SVTH: Nguyễn Tất Hương Trà MSSV:1633179 Page 9
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TẦM Hàm lượ A 243,2 ng s   100  1  00% 0,286% b h 1000 8  5 0
=> Chọn thép 8 ,s = 200 mm có As = 252( 2 mm )
7.Bố trí cốt thép và cấu tạo a.Bố trí
Cốt thép chịu mô men âm: p 8, 4 1 Xét tỉ số: 1 b   1  3  v g 4,37 3 b
Đoạn vươn của cốt thép chịu mô men âm tính từ mép dầm phụ là: 1 .
v l  .2200  733,3 mm g   3
Tính từ trục dầm phụ là: . v l  0, 5.b
 733,3  0,5.200  833,3mm g dp  Chọn = 834(mm)
Thép dọc chịu mô men âm được đặt xem kẽ nhau,đoạn vươn của cốt thép ngắn hơn tính từ mép dầm phụ là : 1 1 .l  .2200  366, 6mm ; 6 g 6
Tính từ trục dầm phụ là : 1 .l  0,5.b  366,6 100  466,6mm 6 g dp => Chọn = 467(mm)
b. Thép dọc chịu mô men dương
Được đặt xem kẽ nhau,khoảng cách từ đầu mút của cốt thép ngắn hơn đến đầu mút tường là: 1 1 l  .2200  275 mm 8 g 8
c. Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông sàn
Bản không bố trí cốt đai vì lực cắt của bản hoàn toàn do bê tông chịu: t
Q  23,93kN Q  0,8.R . .
b h  0,8.0,9.1000.85  61200N  61,2kN => (thỏa B bmin bt 0 mãn)
SVTH: Nguyễn Tất Hương Trà MSSV:1633179 Page 10
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TẦM d. Cốt thép cấu tạo
Cốt thép chịu mô men âm đặt theo phương vuông góc với dầm chính: 𝐴 Hàm lượ 𝑠,𝑐𝑡 ≥ 𝑑6𝑎200 ng { 𝐴 𝑠,𝑐𝑡 ≥ 50% 𝐴𝑥 Tại gối giữa     2 50% 335 167,5 mm
→Ta chọn thép 6,S 150mm A s 188,67 2 mm
Sử dụng các thanh mũ ,đoạn vươn ra tính từ mép dầm chính: 1 1 l  .2200  550mm 4 g 4
Cốt thép phân bố được bố trí vuông góc cốt thép chịu lực: Hàm lượ 2
ng   20% tại gối biên và nhịp biên  20%  491  98, 2(mm )
 Chọn thép 6 ,a = 200 ( mm) A  142 s ( 2 mm )
Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo,nhịp tính toán lấy theo mép gối tựa
Đoạn bản kê lên tường là : S h 100 S b b (mm) và 120 b (mm) →Chọn đoạn Sb=120 (mm)
SVTH: Nguyễn Tất Hương Trà MSSV:1633179 Page 11
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TẦM II. Dầm phụ 1.sơ đồ tính
Dầm phụ là dầm 3 nhịp đối xứng, các nhịp giữa kê lên dầm chính, các nhịp biên kê lên
tường biên, đoạn gối kê lên tường lấy: S  220mm d .
Dầm phụ được tính theo sơ đồ khớp dẻo
Theo giả thiết kích thước dầm chính là (300  800)mm
Ta xác định được các nhịp tính toán của dầm phụ:
Nhịp biên: lấy Lb bằng khoảng cách từ mép dầm chính đến tâm gối tựa trên tường b b S 300 320 220 dc t d L L     5700     5500 (mm) b 2 2 2 2 2 2 2
Nhịp giữa: lấy Lg bằng khoảng cách 2 mép dầm chính
L L b  5700  300  5400 g 2 dc (mm) 
Chênh lệch nhau giữa các nhịp L L b g : 5500 5400100%  0,18% 10% 5500
2.Tính toán tải trọng tác dụng lên dầm phụ Tĩnh tải: g  
 b (h h ) 1,1 250,2(0,45 0,1) 1,925(kN / m) 0 f ,g bt dp dp b
Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào dầm:
g g L  4,37 2,5  10,925(kN / m) 1 s 1  Tổng tĩnh tải:
g g g  1,925 10, 488  12, 413(kN / ) m dp 0 1
Hoạt tải: hoạt tải tính toán từ bản sàn truyền vào:
p p L  8, 4 2,5  21(kN / m) dp b 1
Tổng tải tác dụng lên dầm phụ:
q g p  12, 413 10,925  12,85(kN / m) dp dp dp
SVTH: Nguyễn Tất Hương Trà MSSV:1633179 Page 12
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TẦM 3. Tính nội lực. a. Momen uốn. pdp 21 Tỉ số:  1,63 g 12,85 dp
Tra bảng và nội suy ta được k = 0,278
Tung độ của biểu đò bao mô men tính theo công thức: 2
M   q L dp
(đối với nhịp biên thì L L  5500mm L L b ; 5400 g mm)
Mô men âm ở nhịp biên triệt tiêu cách mép gối tự 2 một đoạn là:
X k L  0, 278 5,5  1,529(m) 1 b
Mô men dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn là:
Đối với nhịp biên: X  0,15 L  0,155,5  0,825( ) m 2 b
Đối với nhịp giữa: X  0,15 L  0,155,4  0,81(m) 3 g
Mô men dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn là:
X  0, 425 L  0, 4255,5  2,34( ) m 4 b
b. Tính và vẽ biểu đò bao lực cắt:
Tung độ biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau:
Gối thứ nhất: Q  0, 4.q .L  0, 4.33,85.5, 5 74, 47(kN ) 1 dp b
Bên trái gối thứ 2: t
Q  0,6.q .L  0,6.33,85.5,5 111,71(kN) 2 dp b
Bên phải gối thứ 2,bên phải và bên trái gối thứ 3: P P T
Q Q Q  0,5.q .L  0,5.33,85.5, 4  91, 4(kN) 2 3 3 dp g
SVTH: Nguyễn Tất Hương Trà MSSV:1633179 Page 13
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TẦM Nhịp Tiết L 2
q L Gía trị của  Tung độ của dp Diện (m) biểu đồ M(kNm) kNm   M M max min max min 0 0 0 1 0,065 66,56 2 0,090 92,16 Biên 0,425L 5,5 1284,56 0,091 93,18 3 0,075 76,8 4 0,020 20,48 5 -0,0715 -73,21 , 5 -0,0625 -61,7 6 0,018 -0,0339 17,76 -33,46 7 0,058 -0,0146 57,25 -14,41 Nhịp 0,5L 5,4 1267,45 0,0625 61,7 Giữa 8 0,058 -0,0146 57,25 -14,41 9 0,018 -0,0339 17,76 -33,46 10 -0,0625 -61,7 , 10 -0,0715 -73,21 11 0,020 20,48 12 0,075 76,8 Biên 0,425L 5,5 1284,56 0,091 93,18 13 0,090 92,16 14 0,065 66,56 15 0 0
Bảng 2. Tung độ của biểu đồ bao mô men của dầm phụ:
SVTH: Nguyễn Tất Hương Trà MSSV:1633179 Page 14
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TẦM 320 1 2 3 4 5 5 6 7 8 9 10 10 11 12 150 150 150 150 5400 5400 5700 5700 Qdp = 33,85kN/m 5700 5700 M 1 1 9 1 1 Q , , 7 4 1
Hình 7. Sơ đồ tính toán và nội lực 4. Tính cốt thép
Bê tông có cấp đồ bền chịu nén B20 có: R  11,5Mpa, R  0,9Mpa b bt
Cốt thép dọc của dầm phụ sử dụng loại CII: R  280Mpa s
Cốt thép đai của dầm phụ sử dụng loại CI: R  175Mpa w s a. Cốt dọc Với mô men âm.
Tính theo tiết diện hình chữ nhật b = 200mm, h = 450mm.
Giả thiết a = 35mm, h  450  35  415mm 0
SVTH: Nguyễn Tất Hương Trà MSSV:1633179 Page 15
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TẦM
Tại gối B với M = 73,21kNm
Tại gối C với M = 73,21kNm Với mô men dương.
Tính theo tiết diện chữ T,có cánh nằm trong vùng chịu nén ,bề dày cánh h  100mm
h  450  35  415mm f .Giả thiết a = 35 mm, 0
Độ vươn của cánh sf lấy không lớn hơn giá trị bé nhất trong các giá trị sau: 1 1
l  5, 4  0,9( ) m 6 g 6
Một nữa khoảng cách thông thủy giữa 2 dầm phụ cạnh nhau:
0,5 l  0,5 2, 25  1,125( ) m 0
Và: 6 h  6 0,1  0, 6(m) f
Vậy chọn s  0,6m  600 mm f
 Bề rộng cánh: b b  2s  200  2600 1400(mm) f f
Kích thước tiết diện chữ T ( b 1400,h 100,b  200,h  450) f f
Xác định vị trí trục trung hòa:
Giả thiết a = 35mm => h h a  450  35  415mm 0
M R b h (h  0, 5h ) f b f f 0 f 3
11,510 1, 40,1(0, 415  0,50,1)  587,65(kNm)  Mà M
 93,18  M  587,65 (kNm)nên trục trung hòa đi qua cánh. max f
Tính cốt thép theo tiết diện hình chữ nhật ( b h ) f dp = (1400  450) (mm)
SVTH: Nguyễn Tất Hương Trà MSSV:1633179 Page 16
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TẦM 1400 100 450 600 200 600 200 
Tại nhịp biên,với M  93,18kNm max 6 M 93,18.10     0,034    0,255 m 2 pl  .R . . b h 1.11,5.1400.415 b b 0
 1 1 2 1 1 20,034  0,035   m pl . .R . . b h 0, 035.1.11,5.1400.415  b b 0 2 A    835,19(mm ) s R 280 s A 835,19  R 1 11, 5  0, 05% s  1% b b          0,645.  2,65% min b .h 200  % 415 r R 280 dp 0 s
Tính toán tương tự với gối B gối C và nhịp giữa   Chọn thép Tiết diện M mh A 0 s kNm % mm Chọn Asc Nhịp biên 93,18 415 0,034 0,035 835,19 1 2 20 1 1  8 882 1400  450 Gối B 73,21 415 0,026 0,026 620,43 0,75 2 1  8 1 1  8 763 200  450 Nhịp giữa 61,7 415 0,023 0,023 548,84 0,66 2 1  8 1 1  8 763 1400  450 Gối C 73,21 415 0,026 0,026 620,43 0,75 2 1  8 1 1  8 763 200  450
SVTH: Nguyễn Tất Hương Trà MSSV:1633179 Page 17
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TẦM b. Cốt ngang.
Các giá trị lực cắt nguy hiểm nhất trên dầm:
Q  74, 47kN, t
Q  111, 71kN, p
Q Q  91, 4kN A B B c
Lấy lưc cắt lớn nhất bên trái gối B t Q
Q 111,71kN để tính toán cốt đai max B
Kiểm tra điều kiện tính toán: Q
  (1  )R .b h b min b3 f n bt 0
 0,6.(1 0  0).0,9.200.415  44820N  44,82kN Q Q A b min
 Bê tông không đủ khả năng chịu lực cắt, phải tính cốt ngang chịu lực cắt.
Kiểm tra điều kiện đảm bảo độ bền trên dải ngiêng giữa các vết nứt xiên t Q
Q  0,3 . .R . .
b h  0,3.1.11,5.200.415  286350N  286,35kN max b 1 1 b b 0
Với bê tông nặng dùng côt liệu bé,cấp độ bền không lớn hơn B25 đặt cốt
đai thỏa mãn điều kiên hạn chế theo yêu cầu cấu taaoj thì   1 1 1 b Xác định bước đai: S = min (S ; S ; S ) max ct tt
Các tham số vật liệu bê tông nặng
 1 R 1 0,01.11,5  0,885   2;  0,6; 1,5 1 b b ; b2 b3 b4
Bước đai lớn nhất Smax (đảm bảo bê tong giữa hai lớp cốt đai đủ khả năng chịu cắt)
SVTH: Nguyễn Tất Hương Trà MSSV:1633179 Page 18
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TẦM 2  .R . . b h b4 bt 0 s  max i Qmaxi t
Tính cho bên trái gối B: Q
Q 111,71kN max b 2 1, 5.0, 9.200.415 => S   416, 26 mm max 3 111, 71.10
Bước đai theo cấu tạo S ( để ct
bê tông và cốt đai kết hợp chịu cắt tốt)
-Đối với đoạn đầu dầm:  h  H = 450 => S  min ;150 (mm) ct    2  Chon S L 5700
ct = 150mm bố trí đoạn ngang 2 
 1425mm gần gối tựa 4 4
-Đối với đoạn còn lai  3hS  min
;500 = 375(mm) => lấy S  200 (mm) ct    4  ct
Bước đai tính toán Stt
Tính q g  0,5 p  12,85  0,5.21  23,35 1 dp dp (kN) 2 2 M   .R . .
b h  2.0,9.200.415  62 b b2 bt 0 kNm
Q  2. M .q  2 62.23,35  85,8 kN 1 b b 1 Q 85,8 M 62 1 b
143 (kN) ; b Q   85,8  235,2 (kN) 0, 6 0, 6 1 b h 0, 415 0 Như vậ Qb t y xảy ra trường hợp 1  143  QQ 147,2 max (kN) 0,6 b 2 2 (QQ ) (147, 2  85,8) Xác định q max b 1    w s theo công thức: q 60,8 w s M 62 b kN/m QQ 147, 2  85,8 Kiểm tra max 1 b
 73,98  q  60,8 w (kN/m) 2h 2.0, 415 s 0 Q 46, 44
Kiểm tra điều kiên phá hoại giòn b min q    55,95 w s (kN/m) 2h 2.0, 415 0
SVTH: Nguyễn Tất Hương Trà MSSV:1633179 Page 19
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TẦM (thỏa mãn) Chọn cốt đai 2
8(a  50,3mm ) số cốt nhánh đai n = 2. w s 2 => A  . n a  2.50,3 100,6mm w s w s
Khoảng cách tính toán giữa các cốt đai: R .A 175.100, 6 w s w s s    289,55 mm tt q 60,8 w s 𝑠𝑐𝑡 = 150 (𝑚𝑚)
Với kết quả tính được chọn S = min{𝑠𝑚𝑎𝑥 = 339,15 (𝑚𝑚)
𝑠𝑡𝑡 = 289,55(𝑚𝑚) =>Chọn S = 150(mm) L 5500
Chọn 8 a150 (mm) bố trí cho đoạn 2 
1375 (mm) đoạn đầu gần 4 4 gối tựa.
Kiểm tra lại điều kiện đảm bảo độ bền trên tiết điều nghiêng: Điều kiện hạn chế: Q
Q  0,3. . .R . .bh max bt w1 1 b b 0 4 E 21.10 A 100, 6 Với s     s 7, 778 ;     0,00335 3 w E 27.10 . b s 200.150 b
 1 5.. 1 5.7,778.0,00335 1,13 1,3 w1 w
 1 .R 1 0,01.11,5  0,885 1 b b
Xét tỉ số:  .  1,13.0,885 1 w1 b1 Ta có:
Q  0,3.1,13.0,885.11,5.200.415  286364N  286,364  bt Qmax
Vậỵ đảm bảo điều kiện không bị phá hoại do ứng suất nén chính.
Kiểm tra khả năng chịu cắt của cốt đai: Mb Q
Q Q Q
 (q q ).C max u b ws w s 1 0 C0
M  66,56kN;Q
 46,44kN;Q 147,2kN b b min max
SVTH: Nguyễn Tất Hương Trà MSSV:1633179 Page 20