


































































Preview text:
  ÔN TẬP 
CHỌN CÂU DÚNG NHẤT  1. H c thuy ọ
ết nào cho rằng nhà nước ra đời bởi sự th a thu ỏ n gi ậ ữa các công dân?  A. Mác – Lênin        B. Thần h c  ọ   C. Gia trưởng      D. Khế ước xã h i  ộ 2 
Nhà nước do giai c p th ấ ng tr ố ị l  b ập nên để o v ả
ệ quyền và lợi ích của giai c p mình  ấ là nào?    A. Mác – Lênin        B. Thần h c  ọ   C. Gia trưởng      D. Khế ước xã h i  ộ 3 
Đặc điểm nào chỉ nhà nước mới có?   
A. Lãnh đạo và chỉ đạ ạt độ o các ho ng của các chủ thể.       
B. Ban hành các quy tắc ứng xử.    C. Thu thuế.      D. Có ch   ức năng riêng. 4  N uyên th g ủ qu c gia  ố
ở hình thức chính thể nào có quyền quyết định cao nhất  ? A. Quân chủ chuyên chế      B. C ng hòa  ộ T ng th ổ ng  ố   C. Cộng hòa đại nghị    D. C ng hòa xã h ộ i ch ộ ủ nghĩa  5 
Nhà nước thu c chính th ộ
ể nào không có Hiến pháp?    A Quân ch chuyên ch ủ ế      B. Quân chủ đại nghị  C. C ng hòa t ộ ng th ổ ng  ố     D. Cộng hòa lưỡng tính  6 
Quyền lực nhà nước có đặc điểm như thế nào?  A. Áp d ng cho m ụ i cá nhân t ọ   ổ ch c ho ứ ng trên lãnh th ạt độ   ổ Việt Nam.  B. Áp d ng cho công dân V ụ iệt Nam  C. Không áp d i v
ụng đố ới người nước ngoài    D. Áp dụng trong n i b ộ  b ộ   ộ c  máy nhà nướ 7 
Nhà nước xác định đối tượng quản lý trên cơ sở nào?  A. Phạm vi lãnh th  ổ      B. Giai cấp  C. Tôn giáo        C. Giới tính  8 
Kiểu nhà nước nào có tính xã h i r ộ ng rãi nh ộ ất?  A. Xã h i ch ộ   ủ   nghĩa      B. Chiếm h u nô l ữ ệ  C. Phong kiến      D. Tư sản  9 
Nhà nước qu n lý xã h ả i b ộ ng công c ằ ụ nào?    A. Pháp luật      B. Giai cấp th ng tr ố ị  C. Thuế        D. H c thuy ọ ết Mác Lênin  – 10 
Chính thể nào cho phép nguyên thủ qu c gia n ố ắm toàn b 
ộ quyền lực nhà nước?  A. Quân chủ chuyên chế    B. C i ngh ộng hòa đạ ị  C. Quân ch  ủ đại nghị  D. C ng hòa  ộ T ng th ổ ng  ố 11  Lựa ch t v
ọn quá trình đúng nhấ ề sự ra đời của nhà n c  ướ   A. Sản xuất phát tri
u hình thành, phân hóa giai c ển, tư hữ u tranh giai c ấp, đấ ấp, xuất hiện nhà  nước. 
B. Ba lần phân công lao động, phân hóa giai cấp, tư hữu xuất hiện, xuất hiện nhà nước . C. Sản xuất phát tri u xu ển, tư hữ ất hi u tranh giai c ện, đấ
ấp, xuất hiện nhà nước . 
D. Ba lần phân công lao động, xuất hiện tư hữu, mâu thuẫn giai cấp, xuất hiện nhà nước . 12 
Quyền lực nhà nước có n i dung gì? ộ    
A. Lập pháp, hành pháp và tư pháp.    B. Áp d ng cho công dân V ụ iệt Nam  C. Không áp d i v
ụng đố ới người nước ngoài    D. Áp dụng trong n i b ộ  b ộ   ộ c  máy nhà nướ 13 
Hoạt động nào thu c ch ộ
ức năng đối ngo i c ạ ủa nhà nước?    A. Phê chu c qu ẩn điều ướ c t ố ế   
B. Ban hành Luật điều ước qu c t ố ế 
C. Quyết định cho người nước ngoài nhập qu c t ố ịch   
D. Tước quốc tịch của công dân có hành độ ống nhà nướ ng ch
c khi họ đang ở nước ngoài  14 
Chính thể nào KHÔNG CÓ chức danh thủ tướng?    A. C ng hòa  ộ T ng th ổ ng  ố     B. C i ngh ộng hòa đạ ị  C. Quân ch  ủ đại nghị    D. C ng hòa xã h ộ i ch ộ ủ nghĩa  15 
Thuyết nào cho rằng Nhà nước xu t hi ấ
ện do sự phát triển của gia đình ?    A. Thuy ng  ết gia trưở     B. Thuyết thần quyền 
C. Thuyết khế ước xã hội      D. H c thuy ọ ết Mác Lênin  – 16  H c thuy ọ ết Khế  c xã h ướ i di ộ ễn gi i v
ả ề sự ra đời c  nào? 
ủa nhà nước như thế
A. Nhà nước ra đời bởi sự thỏa thuận giữa các công dân   
B. Nhà nước do giai cấp cầm quyền lập nên 
C. Nhà nước ra đời do sự phát triển của gia đình   
D. Nhà nước do thần linh quyết định  17 
Kiểu Nhà nước nào có giai c p th ấ ng tr ố
ị chiếm thiểu s trong xã h ố ội 
A. Nhà nước chủ nô và nhà nước phong kiến 
B. Nhà nước chủ nô và nhà nước xã hội chủ nghĩa 
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa và nhà nước phong kiến   
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa  18  Yếu t nào quy ố
ết định sự ra đời của Nhà nước  ? 
A. Đấu tranh giai cấp đến mức không thể điều hòa được    B. Kết quả cu c chi ộ ến tranh gi a các th ữ ị t c, b ộ  l ộ ạc  C. Yêu cầu trị th y ủ , ch ng thiên tai.  ố  
D. Yêu cầu phát triển kinh tế.  19 
Kiểu nhà nước mà giai c p th ấ ng tr ố
ị chiếm đa số trong xã hội 
A. Nhà nước xã hội chủ nghĩa    B. Nhà nước chủ nô  C. Nhà nước phong kiến      C. Nhà nước tư sản  20  Theo h c thuy ọ
ết Mác - Lê nin thì b n ch ả ất nhà nước có 
A. Tính giai cấp và tính xã h i  ộ   B. Chỉ có tính giai cấp  C. Chỉ có tính xã h i  ộ    D. Không có thu c tính  ộ 21 
Đặc điểm nào chỉ nhà nước mới có?    A. Phân chia lãnh th 
ổ thành các đơn vị hành chính 
B. Ban hành các quy tắc ứng xử.   
C. Lãnh đạo và chỉ đạo các hoạt động của các chủ thể.    D. Có ch   ức năng riêng. 22   N i dung nào thu ộ c ch ộ
ức năng đối ngo i c ạ ủa nhà nước? 
A. Bảo vệ biên giới lãnh th .  ổ 
B. Quản lý người nước ngoài.   
C. Cho người nước ngoài nhập quốc tịch.   
D. Xét xử người nước ngoài vi phạm pháp luật.  23  N i dung nào thu ộ c ch ộ ức năng đối n i c ộ ủa nhà nước? 
A. Cho người nước ngoài nhập quốc tịch.      B. T  ổ ch c chi ứ ến tranh.    C. Gia nh c qu ập điều ướ ốc tế.  D.Tiếp nhận đại s 
ứ đặc mệnh toàn quyền.  24 
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lê nin, khi nào thì không còn Nhà nước?  A. Khi chế  độ tư hữu bị xóa b 
ỏ và không còn đấu tranh giai cấp 
B. Nhà nước không thể tiêu vong   
C. Khi tất cả các quốc gia đi lên chủ nghĩa xã hội. 
D. Chỉ khi không còn xã hội loài người  25 
Điều kiện nào quyết định sự ra đời của nhà nước  ?   A. Xã h i có  ộ
tư hữu và đấu tranh giai cấp không thể điều hòa được  B. Xã h i b
ộ ắt đầu có của cải dư thừa 
C. Xã hội bắt đầu có phân hóa giai cấp   
D. Xã hội có tư hữu và phân hóa giai cấp  26 
Nhà nước dân chủ có d u hi ấ ệu gì? 
A. Các cơ quan quyền lực nhà nước được thành lập bằng bầu cử 
B. Nhân dân có các quyền dân s và kinh t ự ế  C. Có bộ  c hoàn thi máy nhà nướ ện  D. Quản lý xã h i b ộ ằng pháp luật  27 
Chức năng chính của thuế là:   
A. Đảm bảo nguồn lực cho các hoạt động của nhà nước.   
B. Đảm bảo sự công bằng trong xã hội.   
C. Đảm bảo nguồn thu nhập cho giai cấp thống trị.  D. T  ổ ch c các ho ứ ng kinh t ạt độ ế.  28  Tính giai c p c ấ
ủa Nhà nước thể hiện ở chỗ:   
A. Nhà nước bảo vệ lợi ích trước hết của giai cấp thống trị. 
B. Nhà nước chỉ bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị.   
C. Nhà nước duy trì trật t chung.  ự  
D. Nhà nước bảo vệ lợi ích chung của toàn xã hội.  29 
Hình thức cấu trúc Nhà nước đơn nhất có đặc điểm:    A. M t h ộ ệ th ng pháp lu ố ật    B. Hai hệ th c  ống cơ quan Nhà nướ   C. Lãnh th có ch ổ  quy ủ ền riêng   
D. Có quyền ban hành các loại thuế  30  T i sao xã h ạ i c
ộ ộng s n nguyên th ả
ủy không có nhà nước  ?
 A. Vì không có tư hữu và đấu tranh giai cấp.   
B. Vì không cần sự quản lý duy trì trật tự chung. 
C. Vì mọi người đều là người trong gia đình. 
D. Vì con người quá yếu đuối trước thiên nhiên.  31 
Chủ thể nào là cơ quan nhà nước  ?  A. Ch t ủ ịch nước        B. Mặt trận t qu ổ c V ố iệt Nam   
C. Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh  D. B chính tr ộ ị  32 
Cơ quan cơ quan nhà nước nào làm việc theo chế độ t p th ậ ể?  A. Hội đồng nhân dân 
B. Viện kiểm sát nhân dân    C. Chính ph  ủ        D. Ủy ban nhân dân  33 
Nhà nước C ng hòa xã h ộ i ch ộ
ủ nghĩa Việt Nam b o v ả ệ cho l c tiên c ợi ích trướ ủa lực  lượng nào?  A. Liên minh gi a giai c ữ
ấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức  B. Tầng lớp trí thức      C. Giai cấp nông dân  D. Giai cấp công nhân  34  Vi c th ệc nào đượ ụ lý gi i quy ả
ết bởi Tòa án?    A. Tuyên b 
ố người mất năng lực hành vi dân sự    B. B nhi ổ ệm H i th ộ ẩm nhân dân    C. Ban hành nghị định.      D. Thi hành án hình sự.  35 
Cơ quan nào được ban hành văn b n quy ph ả m pháp lu ạ ật  ?   A. Ủy ban nhân dân      B. B chính tr ộ ị 
C. Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam. 
D. Liên đoàn luật sư Việt Nam  36 
Viện kiểm sát nhân dân có thẩm quyền gì?    A. Bu c t ộ i m ộ
ột người trước Tòa án.  B. Tuyên m i b
ột ngườ ị mất năng lực hành vi dân s  ự  C. Tuyên m i b ột ngườ ị hạn chế  c hành vi dân s năng lự ự    D. Ban hành luật  37 
Ai được quyền bầu cử đại biểu Qu c h ố i V ộ iệt Nam?    A. Công dân từ 18 tu đủ
ổi trở lên không rơi vào trường hợp bị cấm bầu cử.  B. Mọi người từ 18 tu đủ
ổi trở lên không rơi vào trường hợp bị cấm bầu cử.    C. Công dân từ 21 tu đủ
ổi trở lên không rơi vào trường hợp bị cấm bầu c .  ử  D. Mọi người từ 21 tu đủ i tr
ổ ở lên không rơi vào trường hợp bị cấm bầu cử.  38 
Văn bản nào do cơ quan thường trực của Qu c h ố i ban hành?  ộ   A. Pháp lệnh      B. Thông tư  C. Nghị định      D. Lệnh  39 
Hội đồng nhân dân ban hành văn bản pháp lu t nào?  ậ   A. Chỉ Nghị quyết       
B. Nghị quyết, quyết định 
C. Nghị quyết, nghị định      D. Nghị quyết, lệnh.  40  Trong b 
ộ máy nhà nước C ng hòa xã h ộ i ch ộ
ủ nghĩa Việt Nam, chức danh nào do cử 
tri trực tiếp b u ra? ầ   A. Đại biểu Quốc hội   
B. Đại biểu Quốc hội, Chủ tịch Quốc hội   
C. Đại biểu Quốc hội, Chủ tịch Quốc hội, Chủ ịch nướ  t c. 
D. Đại biểu Quốc hội, Chủ ịch nướ  t c.  41 
Biện pháp chế tài nào ph i do  ả
Tòa án thông qua xét xử  để xác định? 
A. Phạt tù có thời hạn.      B. Tạm giam.  C. Tạm gi .  ữ         D. Truy nã t i ph ộ ạm.  42 
Lực lượng nào thống trị ở nước C ng hòa xã h ộ i ch ộ
ủ nghĩa Việt Nam hiện nay?  A. Liên minh gi a giai c ữ ấp công nhân với giai c  trí th
ấp nông dân và đội ngũ ức 
B. Đảng cộng sản Việt Nam  C. Giai cấp nông dân  D.Giai cấp công nhân  43 
Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước C ng hòa xã h ộ i ch ộ
ủ nghĩa Việt Nam là cơ 
quan thực hiện quyền tư pháp?   A. Tòa án nhân dân     
B. Viện kiểm sát nhân dân  C. Ủy ban    tư pháp        D. B  ộ tư pháp  44 
Cơ quan nào không được bản hành văn bản quy ph m pháp lu ạ ật?   
A. Đảng cộng sản Việt nam 
B. Tòa án nhân dân t i cao  ố   C. Qu c h ố ội        D. Ủy ban nhân dân  45 
Văn bản nào do Chính phủ ban hành?    A. Nghị định      B. Pháp lệnh  C. Thông tư      D. Lệnh  46 
Tòa án nhân dân KHÔNG có thẩm quyền gì?   
A. Giám định pháp y tâm thần    B. Tuyên m i b
ột ngườ ị mất năng lực hành vi dân s  ự C. Tuyên m i b ột ngườ ị hạn chế  c hành vi dân s năng lự ự   
D. Ban hành văn bản pháp luật  47 
Đại biểu Qu c h ố
ội đại diện cho lợi ích của ai?   
A. Nhân dân cả nước và Nhân dân ở đơn vị bầu c ra mình  ử  
B. Nhân dân địa phương nơi đại biểu ứng cử 
C. Các cử tri đã trực tiếp b i bi ầu đạ ểu      D. Nhân dân cả nước  48  Qu c h ố
ội KHÔNG ban hành văn bản pháp lu t nào? ậ     A. Quyết định  B. Hiến pháp  C. Nghị quyết  D. B  ộ luật  49  Trong b 
ộ máy nhà nước C ng hòa xã h ộ i ch ộ
ủ nghĩa Việt Nam, chức danh nào thành  lập b ng b ằ  nhi ổ ệm?  A. Thẩm phán  B. Ch t ủ ịch nước    C. Th  ủ tướng  D. Ch t ủ ịch Qu c h ố ội  50  Mô t 
ả nào đúng với nhà nước C ng hòa xã h ộ i ch ộ
ủ nghĩa Việt Nam? 
A. Do nhân dân lao động làm chủ    B. Giai c n là giai c ấp tư sả ấp th ng tr ố ị    C. Theo chế  độ đa đảng        D. Ch t
ủ ịch nước nắm quyền lực t i cao  ố 51 
Cơ quan nào thực hiện chức năng lập pháp ở Việt Nam?    A. Qu c h ố ội        B. Hội đồng nhân dân    C. Hội đồng bầu c  ử Quốc gia  D. Ủy ban thường v  ụ Qu c h ố ội  52 
Chức danh nào KHÔNG CÓ trong b 
ộ máy nhà nước C ng hòa xã h ộ i ch ộ ủ nghĩa  Việt Nam?    A. Tổng bí thư  B. Th  ủ tướng      C. Ch t ủ ịch nước      D. B  ộ trưởng  53 
Chủ thể nào b u ch ầ
ức danh Chủ tịch nước Việt Nam?  A. Qu c h ố ội    B. Nhân dân  C. Ủy ban thường v  ụ Qu c h ố ội    D. Hội đồng bầu c  ử Quốc gia  54  Quyền nào do Qu c h ố
ội thực hiện?  A. Giám sát t i cao  ố     B. Thanh tra    C. Kiểm sát    D. Kiểm soát  55 
Chức danh nào KHÔNG do Qu c h ố i b ộ ầu?    A. B  ộ trưởng    B. Th  ủ tướng 
C. Chánh án Tòa án nhân dân t i cao  ố   D. Ch t ủ ịch nước  56 
Vai trò của Chủ t c là?  ịch nướ   A. Thay m c v ặt nhà nướ ề i n đố ội và đối ngoại    B. Thay mặt Qu c h ố i gi ộ ải quyết m t s ộ  v ố  trong th ấn đề ời gian Qu c h ố i không h ộ p  ọ  
C. Thay mặt Chính phủ, lãnh đạo hệ thống cơ quan hành chính nhà nước 
D. Thay mặt nhân dân Việt Nam quyết định nh ng v ữ  quan tr ấn đề ng c ọ c.  ủa đất nướ 57  Nguyên t c nào KHÔNG áp d ắ
ụng vào tổ chức b 
ộ máy nhà nước C ng hòa xã h ộ ội 
chủ nghĩa Việt Nam?    A. Phân quyền      B. Đảng lãnh đạo    C. Tập trung dân chủ 
D. Bình đẳng và đoàn kết dân tộc  58 
Tòa án nhân dân thụ lý gi i quy ả
ết việc gì? 
A. Tranh chấp trong kinh doanh thương mại      B. Đăng ký kinh doanh   
C. Giải thể doanh nghiệp          D. Mua bán doanh nghiệp  59 
Tòa án nào xét xử sơ thẩm vụ án dân sự, hình sự?   
A. Tòa án nhân dân cấp huyện   
B. Tòa án nhân dân cấp xã 
C. Tòa án nhân dân cấp tỉnh 
D. Tòa án nhân dân cấp cao  60 
Chức danh nào là chức danh xét xử quan tr ng nh ọ ất?  A. Thẩm phán  B. Chánh án    C. Kiểm sát viên      D. Thư ký tòa án  61 
Cơ quan nào thực hiện quyền quản lý nhà nước ở địa phương?  A. Ủy ban nhân dân.    B. Hội đồng nhân dân.    C. Tòa án nhân dân.   
C. Viện kiểm sát nhân dân.  62 
Ai được bầu đại biểu Qu c h ố ội?    A. C  ử tri đơn vị bầu cử  ng c nơi ứ   ử viên đại biểu Qu c h ố ội ng c ứ .  ử 
B. Mọi người sinh s ng trên lãnh th ố   ổ Việt Nam.    C. M i công dân V ọ
iệt Nam sinh s ng trên lãnh th ố ổ Việt Nam.    D. M i công dân V ọ
iệt Nam sinh s ng trong và ngoài lãnh th ố   ổ Việt Nam.  81  Pháp lu t có thu ậ c tính gì thu ộ c v ộ ề b n ch ả ất?   
A. Tính giai cấp và tình xã h i.  ộ   B. Tính cưỡng chế.  C. Tính bắt buộc .   D. Tính giáo dục . 82 
Cá nhân từ bao nhiêu tu i thì b ổ
ắt đầu có năng lực hành vi dân sự đầy đủ?    A. T  ừ  18 tu đủ i  ổ   B. T khi sinh ra  ừ   C. T 6 tu ừ i  ổ   D. T 20 tu ử i  ổ 83 
Cá nhân bao nhiêu tuổi thì có năng lực hành vi dân sự đầy đủ?  A. Đủ 18 tuổi trở lên  B. Đủ 6 tuổi trở lên  C. Đủ 15 tuổi trở lên  D. Đủ 20 tuổi trở lên  84  Các yếu t c ố u thành vi ph ấ m pháp lu ạ ật  ? 
A. Mặt khách quan, Mặt ch quan, Ch ủ   ủ thể, Khách thể    B. Ch 
ủ thể, Khách thể, N i dung.  ộ  
C. Giả định, quy định, chế tài 
D. Mặt khách thể, Mặt ch 
ủ thể, Ch quan, Khách quan  ủ 85 
Cơ quan nào có thẩm quyền h n ch ạ
ế năng lực hành vi của công dân?  A. Tòa án nhân dân 
B. Viện kiểm sát nhân dân   
C. Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân  D. Qu c h ố i  ộ 86 
Trong các yếu tố c u thành h ấ ệ th n ố g pháp lu t, y ậ ếu t 
ố nào được xem là đơn vị nhỏ 
nhất trong hệ thống pháp luật?    A. Quy phạm pháp luật    B. Chế định pháp luật  C. Ngành luật 
D. Văn bản quy phạm pháp luật  87 
Chức năng nào không phải là chức năng của pháp luật? 
A. Chức năng xây dựng và bảo vệ t qu ổ c  ố   B. Ch u ch ức năng điề ỉnh các quan hệ xã h i  ộ 
C. Chức năng bảo vệ các quan hệ xã h i  ộ   D. Ch c  ức năng giáo dụ 88  Vi  
ệc tòa án thường đưa các vụ án đi xét xử lưu động thể hiện chủ yếu chức năng nào 
của pháp luật?    A. Ch c pháp lu ức năng giáo dụ ật    B. Ch u ch ức năng điề ỉnh các quan hệ xã h i  ộ 
C. Chức năng bảo vệ các quan hệ xã h i  ộ   D. Chức năng thông tin  89 
Văn bản nào có hiệu lực cao nh t trong h ấ
ệ thống văn bản qui ph m pháp lu ạ t V ậ iệt  Nam?  A. Hiến pháp  B. Pháp lệnh  C. Nghị quyết  D. Nghị định  90 
Trường hợp nào KHÔNG được miễn trách nhiệm pháp lý    A. Người cao tuổi    B. Phòng vệ chính đáng    C. S ki ự ện bất ngờ    D. Tình thế cấp thiết  91 
Trường hợp nào cá nhân không thể tự mình chủ động tham gia vào t t c ấ  các quan  ả
hệ pháp luật?  A. Bị m c hành vi  ất năng lự   B. Bị hạn chế  c hành vi  năng lự   C. Bị tòa án tước m t s ộ  quy ố ền công dân   
D. Đang phải thi hành án phạt tù  92 
Căn cứ nào để phân định các ngành lu t trong h ậ ệ th ng pháp lu ố t V ậ iệt Nam? 
A. Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh  B. Ch 
ủ thể các quan hệ xã h i  ộ
C. Lĩnh vực chung hay riêng trong xã hội    D. Ch 
ủ thể các quan hệ mua bán tài sản  93 
Chế tài nào là chế tài nghiêm kh c nh ắ ất trong các lo i ch ạ ế tài?  A. Chế tài hình s  ự   B. Chế tài k  ỷ luật    C. Chế tài hành chính  D. Chế tài dân sự  94  Ngu n c ồ
ủa pháp luật ở Việt Nam hiện nay g m nh ồ ững ngu n nào?  ồ  
A. Văn bản quy phạm pháp luật, tiền lệ pháp và tập quán pháp   
B. Văn bản quy phạm pháp luật và tập quán pháp 
C. Văn bản quy phạm pháp luật và tiền lệ pháp   
D. Văn bản quy phạm pháp luật  95 
Chủ thể của quan hệ pháp lu t là gì? ậ    
A. Các bên tham gia vào quan hệ pháp luật  B. Nh ng giá tr ữ ị mà các ch 
ủ thể quan hệ pháp luật muốn đạt được  C. Quy  c
ền và nghĩa vụ ủa các ch 
ủ thể trong quan hệ pháp luật   
D. Là đối tượng mà các chủ thể quan tâm khi tham gia vào quan hệ pháp luật  96 
Hình thức thực hiện pháp lu t nào có s ậ
ự tham gia của nhà nước?    A. Áp d ng pháp lu ụ ật  B. Tuân th pháp lu ủ ật  C. Thi hành pháp luật  D. S d ử ng pháp lu ụ ật  97 
Chế tài nào không do cơ quan nhà nước áp dụng    A. Chế tài k  ỷ luật    B. Chế tài hình s  ự   C. Chế tài hành chính  D. Chế tài dân sự  98 
Người dưới 6 tuổi có năng lực gì?  A. Năng lực pháp luật  B. Năng lực hành vi 
C. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi  D. Không có bất k  ỳ c gì  năng lự 99 
Hình thức thực hiện pháp lu t nào cho phép ch ậ
ủ thể lựa ch n cách th ọ ực hiện?    A. S d ử ng pháp lu ụ ật  B. Áp d ng pháp lu ụ ật  C. Tuân th pháp lu ủ ật  D. Thi hành pháp luật  100 
Hình thức pháp luật được áp dụng chủ yếu t i V ạ iệt Nam là: 
A. Văn bản quy phạm Pháp luật    B. Tập quán pháp    C. Tiền lệ pháp    D. H c lý  ọ 101 
Văn bản nào là văn bản quy ph m pháp lu ạ ật  ?  
A. Nghị định quy định chi ti ng d ết và hướ ẫn thi hành luật  B. Bản án dân s  ự   C. Quyết định c a 
ủ Tòa án về giải quyết việc phá sản doanh nghiệp 
D. Biên bản xử phạt vi ph c giao thông 
ạm hành chính trong lĩnh vự 102 
Sự kiện pháp lý nào là sự biến?    A. Tai nạn lao động  B. Đăng ký kết hôn  C. Ký hợp đồng    D. Lập di chúc tại t  ổ chức hành ngh   ề công chứng  103 
Trường hợp nào là sử dụng pháp luật  ?  
A. Cá nhân xin hưởng trợ cấp thất nghiệp  B. Cá nhân n p thu ộ ế thu nhập  C. Tòa án xét x v ử  án hình s ụ   ự   D. Chính ph ban hành Ngh ủ ị định  104 
A thuê B đánh C với giá 5 triệu đồng. B nh n l
ậ ời và đã đánh C gây thương tích 
50%. Mục đích của B trong vi ph m pháp lu ạ t này là gì? ậ     A. Để có tiền  B. Làm C bị thương  C. Làm hài lòng B    D. Để C sợ  105  S p x ắ
ếp văn bản như thế nào là đúng theo thứ tự hiệu lực từ cao đến thấp?  A. Hiến pháp  – Luật Pháp l – ệnh Ngh – ị định   
B. Nghị định - Pháp lệnh - Luật - Hiến pháp  C. Hiến pháp - Luật Ngh – ị định Pháp l – ệnh  D. Hiến pháp  – Luật Ngh – ị định Pháp l – ệnh  106  Đi i Án l
ều nào KHÔNG đúng vớ ệ? 
A. Không được thể hiện dưới hình thức thành văn 
B. Được thể hiện dưới hình thức văn bản   
C. Không chứa đựng quy phạm pháp luật   
D. Không được nhà nước bảo đảm thực hiện  107 
Hình thức pháp luật nào KHÔNG được thừa nhận ở Việt Nam?    A. Giáo lý tôn giáo  B. Tập quán pháp    C. Tiền lệ pháp    D. V n quy ph ăn bả ạm pháp luật  108 
Văn bản nào không phải là văn bản áp dụng pháp luật  ?
A. Nghị định quy định chi ti ng d ết và hướ ẫn thi hành luật  B. Bản án dân s  ự  
C. Quyết định giải quyết việc phá sản c a  ủ Tòa án 
D. Biên bản xử phạt vi phạm hành chính trong  c giao thông  lĩnh vự 109 
Sự kiện pháp lý có đặc điểm gì?   
A. Làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật.   
B. Là điều không ai biết trước được.  C. Là tất cả m i vi ọ
ệc diễn ra trong cuộc s ng.  ố   D. Do Qu c h ố i ban hành.  ộ 110 
Sự biến khác hành vi như thế nào?  A. Ch  ủ thể c a quan h ủ
ệ pháp luật không biết trước khi nào xảy ra  B. Làm chấm d t quan h ứ ệ pháp luật 
C. Làm phát sinh quan hệ pháp luật 
D. Làm thay đổi quan hệ pháp luật  111 
Văn bản nào là văn bản quy ph m pháp lu ạ ật  ?  
A. Nghị định quy định chi ti ng d ết và hướ ẫn thi hành luật  B. Bản án dân s  ự   C. Quyết định c a 
ủ Tòa án về giải quyết việc phá sản doanh nghiệp 
D. Biên bản xử phạt vi ph c giao thông 
ạm hành chính trong lĩnh vự 112 
Sự kiện pháp lý nào là sự biến?    A. Tai nạn lao động  B. Đăng ký kết hôn  C. Ký hợp đồng    D. Lập di chúc tại t 
ổ chức hành nghề công ch ng  ứ 113 
Trường hợp nào là sử dụng pháp luật  ?  
A. Cá nhân xin hưởng trợ cấp thất nghiệp  B. Cá nhân n p thu ộ ế thu nhập  C. Tòa án xét x v ử  án hình s ụ   ự   D. Chính ph ban hành Ngh ủ ị định  114 
A thuê B đánh C với giá 5 triệu đồng. B nh n l
ậ ời và đã đánh C gây thương tích 50%  . L i c ỗ
ủa B trong vi phạm pháp lu t này là gì?  ậ   A. C ý tr ố c ti ự ếp  B. Mu n B b ố ị    thương  C. Mu n có ti ố ền    D. Để C sợ  115  S p x ắ
ếp văn bản như thế nào là đúng theo thứ tự hiệu lực từ cao đến th p?  ấ   A. Hiến pháp  – Luật Pháp l – ệnh Ngh – ị định   
B. Nghị định - Pháp lệnh - Luật - Hiến pháp  C. Hiến pháp - Luật Ngh – ị định Pháp l – ệnh  D. Hiến pháp  – Luật Ngh – ị định Pháp l – ệnh  116  Đi i Án l
ều nào KHÔNG đúng vớ ệ?  A.  c th Không đượ ể hi i hình th ện dướ   ức thành văn 
B. Được thể hiện dưới hình thức văn bản   
C. Không chứa đựng quy phạm pháp luật   
D. Không được nhà nước bảo đảm thực hiện  117 
Hình thức pháp luật nào KHÔNG được thừa nhận ở Việt Nam?    A. Giáo lý tôn giáo  B. Tập quán pháp    C. Tiền lệ pháp   
D. Văn bản quy phạm pháp luật  118 
Văn bản nào không phải là văn bản áp dụng pháp luật  ?
A. Nghị định quy định chi ti ng d ết và hướ ẫn thi hành luật  B. Bản án dân s  ự  
C. Quyết định giải quyết việc phá sản c a  ủ Tòa án 
D. Biên bản xử phạt vi ph c giao thông 
ạm hành chính trong lĩnh vự 119 
Sự kiện pháp lý có đặc điểm gì?   
A. Làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật.   
B. Là điều không ai biết trước được.  C. Là tất cả m i vi ọ
ệc diễn ra trong cuộc s ng.  ố   D. Do Qu c h ố i ban hành.  ộ 120 
Quan hệ nào là quan hệ pháp lu t ?  ậ   A. Mua bán tài sản 
B. Đến thăm nhà người quen  C. Chia nhóm h c t ọ ập 
D. Dẫn người khác qua đường    Pháp lu t có thu ậ c tính gì thu ộ c v ộ ề b n ch ả ất  ?  
A. Tính giai cấp và tình xã h i.  ộ   B. Tính cưỡng chế.    C. Tính bắt buộc .  D. Tính giáo dục . 121 
Cá nhân bao nhiêu tuổi thì có năng lực hành vi dân sự đầy đủ?  A. Đủ 18 tuổi trở lên  B. Đủ 6 tuổi trở lên  C. Đủ 15 tuổi trở lên  D. Đủ 20 tuổi trở lên  122 
Khi nào thì quy ph m pháp lu ạ t ph ậ i có ph ả n ch ầ ế tài?  A. Khi ph nh có n ần quy đị i dung b ộ ắt bu c ho ộ ặc cấm đoán 
B. Tất cả các quy phạm pháp luật đều phải có đủ 3 b ph ộ
ận: Giả định, quy định và chế tài 
C. Khi phần quy định có n i dung cho phép ho ộ ặc bắt bu c  ộ  
D. Khi phần quy định có n i dung cho phép ho ộ ặc cấm đoán  123 
Người thuê nhà có quyền gì?   
A. Quyền chiếm hữu và quyền sử d ng  ụ   B. Quyền sử d ng  ụ   C. Quyền chiếm hữu  D. Quyền định đoạt  124 
Hình thức thực hiện pháp lu t nào có s ậ
ự tham gia của nhà nước?    A. Áp d ng pháp lu ụ ật  B. Tuân th pháp lu ủ ật  C. Thi hành pháp luật  D. S d ử ng pháp lu ụ ật  125 
Hành vi nào kể dưới đây là hành vi vi phạm pháp luật  ? A. Hành vi tr n thu ố ế 
B. Hành vi làm thiệt hại đến xã h i c ộ ủa người tâm thần   
C. Ý định cướp tài sản của người khác   
D. Hành vi cư xử không lịch sự  126  Sau khi t t nghi ố ệp Trung h c ph ọ  thông,  ổ
A tiếp tục vào h i h ọc đạ c. V ọ y ậ , trong 
trường hợp này A ự
 th c hiện pháp luật theo hình th  
ức nào dưới đây?   A. S d ử ng pháp lu ụ ật.  B. Thi hành pháp luật.  C. Tuân th pháp lu ủ ật.  D. Áp dụng pháp luật.  127 
Trường hợp nào là áp dụng pháp luật  ?  
A. Tòa án xét xử vụ án hình s  ự   B. Cá nhân n p thu ộ ế thu nhập 
C. Cá nhân xin hưởng trợ cấp thất nghiệp  D. Chính ph ban hành Ngh ủ ị định  128 
Trường hợp nào cá nhân có thể bị Tòa án tuyên h n ch ạ
ế năng lực hành vi? 
A. Người nghiện ma túy, nghiện các chất kích thích khác dẫn đến phá tán tài sản của gia đình. 
B. Người nghiện cờ bạc dẫn đến phá tán tài sản của gia đình   
C. Người nghiện game online dẫn đến phá tán tài sản của gia đình 
D. Người bị bệnh tâm thần  129 
Trường hợp phát hiện có văn bản pháp lu t c
ậ ủa địa phương mâu thuẫn với nội 
dung Hiến pháp thì xử lý như thế nào? 
A. Cơ quan nhà nước cấp trên đình chỉ hoặc bãi bỏ văn bản pháp luật mâu thuẫn với nội dung  Hiến pháp    B. Qu c h ố i s
ộ ửa đổi Hiến pháp cho phù hợp với nhu cầu c   ủa địa phương. 
C. Tòa án nhân dân ra phán quyết về  n pháp lu văn bả ật vi hiến    D. Qu c h ố i gi ộ
ải tán cơ quan ban hành văn bản pháp luật mâu thuẫn với n i dung Hi ộ ến pháp  130  Trong quy ph m pháp lu ạ t b ậ   ộ ph n nào có th ậ
ể bị thiếu  A. Chế tài    B. Giả định  C. Quy định 
D. Giả định và chế tài  131 
Các quan hệ nào sau đây là đối tượng điều chỉnh của lu t dân s ậ ự?   
A. Tất cả các đáp án đều đúng   
B. Quan hệ tài sản phát sinh trong sản xuất, tiêu dùng gi a cá nhân v ữ ới cá nhân 
C. Quan hệ liên quan đến danh d , nhân ph ự ẩm phát sinh gi a các ch ữ   ủ thể với nhau.   
D. Quan hệ giữa tác giả với tác phẩm c a h ủ ọ  132 
Những người thừa kế cùng hàng thừa kế được hưởng ph n di s ầ ản như thế nào?   
A. Tuỳ trường hợp cụ thể  B. Khác nhau    C. Tất cả  u sai  các đáp án đề D. Bằng nhau    133 
Quyền định đoạt là gì?   
A. Là quyền quyền chuyển giao quyền sở h u tài s ữ ản hoặc từ b quy ỏ ền sở hữu đó  B. Là quyền nắm gi , chi ữ
ếm giữ, quản lý tài sản riêng c a mình  ủ  
C. Là quyền khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi t c t ứ  tài s ừ ản c a mình.  ủ  
D. Là quyền quyền chuyển giao quyền sở hữu tài sản  134 
Quyền sở hữu tài s n c ả
ủa chủ sở hữu theo quy định của pháp lu t bao g ậ ồm những  quyền gì?   
A. Quyền chiếm hữu, quyền sử d ng và quy ụ ền định đoạt 
B. Quyền chiếm lấy, quyền sử d ng và quy ụ ền định đoạt   
C. Quyền chiếm hữu, quyền sử d ng.  ụ  
D. Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền thẩm định.  135 
Hàng thừa kế thứ hai theo quy định pháp lu t v
ậ ề thừa kế là ai?  A. Anh ru t c ộ i ch ủa ngườ ết  B. Con nuôi c i ch ủa ngườ ết  C. Vợ của người chết 
D. Tất cả các đáp án đều đúng  136  Điều kho n nào b ả t bu ắ c ph ộ i có trong h ả
ợp đồng dân sự?   
A. Điều khoản về đối tượng hợp đồng   
B. Điều khoản về phạt hợp đồng   
C. Điều khoản về bất khả kháng   
D. Điều khoản về giải quyết tranh chấp bằng trọng tài  137 
Người thuê nhà có quyền gì?   
A. Quyền chiếm hữu và quyền sử d ng  ụ   B. Quyền sử d ng  ụ   C. Quyền chiếm hữu  D. Quyền định đoạt  138 
Theo quy định của pháp lu t dân s ậ
ự, cá nhân từ bao nhiêu tu i thì có th ổ ể l p di  ậ chúc?  A. 15 tuổi    B. 18 tuổi    C. 55 tuổi    D. 60 tuổi  139 
Hợp đồng theo hình thức nào có hiệu lực pháp lý cao nhất  ?   A. Tất cả h u có hi ợp đồng đề ệu l   ực pháp lý như nhau   
B. Hợp đồng bằng văn bản  C. Hợp đồng miệng 
D. Hợp đồng bằng văn bản có công ch ng  ứ 140 
Trường hợp nào là di chúc hợp pháp?   
A. Di chúc được viết bởi người 15 tuổi được sự đồng ý bằng văn bản của người giám hộ  B. Di chúc c i 14 tu ủa ngườ i tr ổ ở lên được s  ự ng ý b đồ
ằng văn bản của người giám h  ộ   C. Di chúc c i 13 tu ủa ngườ i tr ổ ở lên được s  ự ng ý b đồ
ằng văn bản của người giám h  ộ   D. Di chúc c i 12 tu ủa ngườ i tr ổ ở lên được s  ự ng ý b đồ
ằng văn bản của người giám h  ộ 141 
Người nhặt được tài sản không được thực hiện quyền gì đối với tài sản  ?   A. Quyền định đoạt  B. Quyền sử d ng  ụ   C. Quyền chiếm hữu  D. Quyền sử d ng và Quy ụ ền chiếm hữu  142 
Độ tuổi lao động t i thi ố
ểu của người lao động là 
A. đủ 15 tuổi, trừ một số nghề và công việc do Bộ Lao độ
Thương binh và Xã hội quy đị ng -  nh.  B. đủ 16 tuổi  C. đủ 18 tuổi  D. Đủ 14 tuổi  143 
Người lao động có quyền    A. T  ừ ch i làm vi ố ệc n a tr
ếu có nguy cơ rõ ràng đe dọ c ti ự
ếp đến tính mạng, sức kh e trong quá  ỏ trình th c hi ự ện công việc;    B. Ng ng làm vi ừ ệc n a tr
ếu có nguy cơ rõ ràng đe dọ ực ti n tính m ếp đế ạng, s c kh ứ e trong quá  ỏ trình th c hi ự ện công việc;    C. Nghỉ việc n a tr
ếu có nguy cơ rõ ràng đe dọ
ực tiếp đến tính mạng, sức kh e trong quá trình  ỏ thực hiện công việc; 
D. Tạm dừng thực hiện hợp đồng n a tr
ếu có nguy cơ rõ ràng đe dọ ực ti n tính m ếp đế ạng, sức  kh e trong quá trình th ỏ ực hiện công việc ; 144 
Người lao động có nghĩa vụ  A. Th c hi ự
ện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể và th a thu ỏ ận hợp pháp khác;  B. Th c hi ự
ện hợp đồng lao động,    C. Th c hi ự
ện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể 
D. Làm việc theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng lao ng và theo s độ  phân công c ự o  ủa lãnh đạ doanh nghiệp  145 
Hợp đồng lao động là    A. S  ự th a thu ỏ
ận giữa người lao động và người s d
ử ụng lao động về việc làm có trả công, tiền 
lương, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động.  B. Văn bả
ữa người lao động và ngườ n gi
i sử dụng lao động về việc làm có trả ền lương,   công, ti
điều kiện lao động, quy  c
ền và nghĩa vụ ủa mỗi bên trong quan hệ lao động.  C. S  ự th a thu ỏ
ận giữa người lao động và người s d
ử ụng lao động về việc làm quyền và nghĩa vụ  c a m ủ i bên trong quan h ỗ ệ lao động. 
D. Văn bản giữa người lao động và người sử dụng lao động  146 
Hành vi bị nghiêm cấm trong lĩnh vực lao động  A. Cả    3 đáp án trên   B. Phân bi i x
ệt đố ử trong lao động 
C. Ngược đãi người lao động, cưỡ ức lao độ ng b ng.  D. Quấy r i tình d ố c t ụ ại nơi làm việc . 147 
Cơ quan có thẩm quyền truy t 
ố người phạm t i là  ộ  
A. Viện kiểm sát nhân dân    B. Toà án nhân dân    C. Công an nhân dân    D. Cơ quan điều tra    148 
Cơ quan có thẩm quyền xét xử người phạm t i là  ộ   A. Toà án nhân dân    B. Cơ quan điều tra   
C. Viện kiểm sát nhân dân    D. Công an nhân dân    149  Độ tu i nh ổ  
ỏ nhất ph i ch ả
ịu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp lu t V ậ iệt  Nam là:    A. T  ừ  14 tu đủ i  ổ   B. T  ừ  16 tu đủ ổi    C. T  ừ  18 tu đủ i  ổ   D. T  ừ  18 tu đủ ổi đối với n , t ữ   ừ  20 tu đủ ổi đối với nam    150 
Theo quy định của pháp lu t V ậ
iệt Nam, chủ thể của t i ph ộ m bao g ạ m  ồ  
A. Cá nhân, pháp nhân thương mại  B. Cá nhân  C. Cá nhân, pháp nhân 
D. Cá nhân, cơ quan tổ chức, pháp nhân thương mại  151 
Trách nhiệm thực hành quyền công t và ki ố
ểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố 
tụng hình sự thu c v ộ ề:   
A. Chỉ có Viện kiểm sát   
B. Cơ quan điều tra và Viện kiểm sát   
C. Toà án và Viện kiểm sát    D. Chỉ có Toà án   
152. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, chủ thể của tội phạm bao gồm 
A. Cá nhân, pháp nhân thương mại  B. Cá nhân  C. Cá nhân, pháp nhân 
D. Cá nhân, cơ quan tổ chức, pháp nhân thương mại  153 
Trách nhiệm thực hành quyền công t và ki ố
ểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố 
tụng hình sự thu c v ộ ề:   
A. Chỉ có Viện kiểm sát   
B. Cơ quan điều tra và Viện kiểm sát   
C. Toà án và Viện kiểm sát    D. Chỉ có Toà án        154 
Hình phạt nào dưới đây không phải là hình ph t b ạ  
ổ sung đối với cá nhân    A. Cảnh cáo  B. Tịch thu tài sản   
C. Cấm đảm nhiệm chức v , c
ụ ấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định 
D. Tước một số quyền công dân  155  Người bi c nh ết đượ ững tình ti n ngu ết liên quan đế n tin v ồ ề t i ph ộ m, v ạ
ề vụ án và 
được cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố ụ  t ng triệu t p là:  ậ A. Người làm chứng  B. Người chứng kiến  C. Người liên quan  D. Bị ca  n 156 
Cơ quan được quyền áp dụng hình phạt đối với người ph m t ạ i là  ộ   A. Tòa án    B. Cơ quan điều tra    C. Viện kiểm sát   
D. Cơ quan điều tra, Viện kiểm sát, Toà án.  157 
Quan hệ xã hội nào sau đây là quan hệ pháp luật  ?  
A. Quan hệ mua bán tài sản  B. Quan hệ bạn bè   
C. Quan hệ tình cảm nam n  ữ  D. Quan hệ nhân quả  158 
Chế tài nào do Tòa án thông qua xét xử  để xác định?    A. Chế tài hình s  ự   B. Chế tài hành chính  C. Chế tài k  ỷ luật    D. Chế tài dân sự  159 
Cơ quan nào được b n quy ph ản hành văn bả m pháp lu ạ ật  ?   A. Ủy ban nhân dân  B. B chính tr ộ ị 
C. Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam. 
D. Liên đoàn luật sư Việt Nam  160 
Quyền thừa kế c  nào? 
ủa con nuôi được xác định như thế  
A. Con nuôi có quyền thừa kế  .  như con đẻ  
B. Con nuôi chỉ có quyền thừa kế khi cha mẹ nuôi không có con đẻ.   
C. Con nuôi được hưởng mức thừa kế bằng ½ so với con đẻ.   
D. Con nuôi được hưởng mức thừa kế bằng 2/3 so với con đẻ.  161 
Quyền thừa kế của pháp nhân được quy định như thế nào?    A. Pháp nhân có quy ng di s ền hưở ản theo di chúc  B. Pháp nhân có quy  l ền để ại di chúc  C. Pháp nhân v a có quy ừ  l
ền để ại di sản v a có quy ừ ng di s ền hưở ản   
D. Pháp nhân không có quyền để lại di sản, không có quyền hưởng di sản  162 
Thời điểm mở thừa kế là: 
A. Là thời điểm người có tài sản v a ch ừ ết 
B. Là thời điểm khai nhận th a k ừ ế 
C. Là thời điểm những người được th a k ừ ế nh c di s ận đượ ản thừa kế   
D. Là thời điểm người có tài s t (không bao g ản đã chế
ồm trường hợp Tòa án tuyên b m ố ột người  là đã chết)  163 
Những người nào sau đây không được hưởng di s n chia th ả eo pháp luật :
A. Người vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ nuôi dưỡng người để lại di sản 
B. Người có hành vi đánh cha mẹ 
C. Người có hành vi xúc phạm danh dự nhân phẩm người để lại di sản   
D. Tất cả các trường hợp trên  164 
Người l p di chúc có quy ậ  
ền nào dưới đây? A. Tất cả nh ng quy ữ ền trên 
B. Dành hàng loạt kh i di s ố   ản để thờ cúng . 
C. Giao nghĩa vụ và trách nhiệm cho người thừa kế 
D. Chỉ định người thừa kế  165 
Những người nào sau đây không được làm chứng cho việc l p di chúc  ậ  
A. Những người thừa kế theo di chúc; thừa kế theo pháp luật c i l ủa ngườ ập di chúc.   
B. Người không có quyền, nghĩa vụ tài sản liên quan tới nội dung di chúc. 
C. Những người không liên quan đến hàng th a k ừ ế c  l
ủa người để ại di sản 
D. Tất cả những người trên  166 
Việc từ ch i nh ố
ận di sản phải được thể hiện 
A. Trước thời điểm phân chia di sản.  B. Ngay tại th m m ời điể ở thừa kế. 
C. Sau 01 năm kể từ ngày mở thừa kế.   
D. Sau 06 tháng kể từ thời điểm mở thừa kế.  167 
Những người nào sau đây không được hưởng di s n chia th ả eo pháp luật  ?
A. Người vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ nuôi dưỡng người để lại di sản. 
B. Người có hành vi đánh cha mẹ. 
C. Người có hành vi xúc phạm danh dự nhân phẩm người để lại di sản.   
D. Tất cả các trường hợp trên  168 
Những người nào sau đây là người thừa kế không phụ thu c vào n ộ
ội dung của di  chúc 
A. Con chưa thành niên, cha, mẹ, vợ, chồng của người lập di chúc 
B. Em chưa thành niên của người lập di chúc    C. Anh chị em ru t c ộ  l
ủa người để ại di chúc 
D. Người được chỉ định thừa kế  169 
Khi người l p di chúc b ậ  sung di chúc thì  ổ
A. Di chúc đã lập và phần bổ sung có hiệu lực pháp luật như nhau  B. Di chúc nào có l i th ợi cho ngườ ừa kế   d được ưu tiên sử ng  ụ  
C. Phần di chúc sau sẽ thay thể  c.  hoàn di chúc trướ
D. Tất cả các trường hợp trên  170  Theo B 
ộ luật Lao động 2019, giờ làm việc ban đêm được tính như thế nào    A. Tính t 22 gi ừ
ờ đến 06 giờ sáng ngày hôm sau    B. Tính t 23 gi ừ
ờ đến 06 giờ sáng ngày hôm sau   
C. Tính từ 24 giờ đến 06 giờ sáng ngày hôm sau   
D. Tính từ 23 giờ đến 07 giờ sáng ngày hôm sau  171  Theo B 
ộ luật Lao động 2019, đâu không phải là m t trong nh ộ
ững hình thức xử lý kỉ  luật lao động 
A. Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động 
B. Kéo dài thời hạn nâng lương không quá 6 tháng  C. Sa thải  D. Khiển trách  172 
Điều kiện nào sau đây là điều kiện c ng h ủa trườ
ợp tự ý nửa chừng ch m d ấ ứt việc  phạm t i  ộ   A. Việc chấm d t không th ứ c hi ự ện t i ph ộ ạm phải xảy ra ở  n chu giai đoạ ẩn bị phạm t i ho ộ ặc  phạm t  
ội chưa đạt chưa hoàn thành 
B. Hành vi phạm tội chưa gây thiệt hại    C. Không thực hiện t i ph ộ n nhân ch ạm đến cũng vì nạ ng tr ố ả   
D. Hành vi phạm tội đã gặp phải trở ngại khách quan  173 
Trong đồng phạm b t bu ắ c ph ộ
ải có người nào sau đây  A. Người thực hành  B. Người giúp sức  C. Người xúi giục  D. Người tổ chức  174 
Theo BLHS 2015 thì những trường hợp nào sau đây không lo i tr ạ
ừ trách nhiệm  hình sự 
A. Người bị hại có lỗi 
B. Thi hành mệnh lệnh của người chỉ huy hoặc của cấp trên 
C. Gây thiệt hại trong khi bắt gi  ữ người phạm t i  ộ   D. R i ro trong nghiên c ủ
ứu, thử nghiệm, áp d ng ti ụ ến b khoa h ộ c, k ọ  thu ỹ ật và công nghệ  175  Quy  
ền năng nào chỉ chủ sở hữu tài sản được thực hiện?  A. Quyền định đoạt  B. Quyền sử d ng  ụ   C. Quyền chiếm hữu 
D. Quyền định đoạt và sử d ng  ụ 176 
Trường hợp nào hợp đồng dân sự KHÔNG m c nhiên vô hi ặ ệu ?   
A. Không được lập thành văn bản   
B. Người giao kết hợp đồng không có quyền 
C. Người giao kết hợp đồng không có năng lực hành vi dân sự   
D. Đối tượng của hợp đồng không hợp pháp  177  Mô t  ả đúng với l i c ỗ  ý gián ti ố ếp? 
A. Người phạm tội nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểm cho xã h i, th ộ ấy trước hậu quả  c  
ủa hành vi đó có thể xảy ra, tuy không mong muốn nhưng vẫn có ý th  m
ức để ặc cho hậu quả  xảy ra. 
B. Người phạm tội nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả 
của hành vi đó và mong muốn hậu quả xảy ra   
C. Người phạm tội tuy thấy trước hành vi của mình có thể gây ra hậu quả nguy hại cho xã hội 
nhưng cho rằng hậu quả đó sẽ không xảy ra hoặc có thể ngăn ngừa được . 
D. Người phạm tội không thấy trước hành vi của mình có thể gây ra hậu quả nguy hại cho xã hội, 
mặc dù phải thấy trước và có thể thấy trước hậu quả đó.  178  Mô t  ả đúng với l i c ỗ  ý tr ố ực tiếp? 
A. Người phạm tội nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểm cho xã h i, th ộ ấy trước hậu quả 
của hành vi đó và mong muốn hậu quả xảy ra   
B. Người phạm tội nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả 
của hành vi đó có thể xảy ra, tuy không mong muốn nhưng vẫn có ý th  m
ức để ặc cho hậu quả  xảy ra. 
C. Người phạm tội tuy thấy trước hành vi của mình có thể gây ra hậu quả nguy hại cho xã hội 
nhưng cho rằng hậu quả đó sẽ không xảy ra hoặc có thể ngăn ngừa được . 
D. Người phạm tội không thấy trước hành vi của mình có thể gây ra hậu quả nguy hại cho xã hội, 
mặc dù phải thấy trước và có thể thấy trước hậu quả đó.  179  Mô t 
ả đúng với l i vô ý do t ỗ ự tin? 
A. Người phạm tội tuy thấy trước hành vi của mình có thể gây ra hậu quả nguy hại cho xã hội 
nhưng cho rằng hậu quả đó sẽ không xảy ra hoặc có thể ngăn ngừa được . 
B. Người phạm tội nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả 
của hành vi đó có thể xảy ra, tuy không mong muốn nhưng vẫn có ý th  m
ức để ặc cho hậu quả  xảy ra. 
C. Người phạm tội nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả 
của hành vi đó và mong muốn hậu quả xảy ra   
D. Người phạm tội không thấy trước hành vi của mình có thể gây ra hậu quả nguy hại cho xã hội, 
mặc dù phải thấy trước và có thể thấy trước hậu quả đó.  180  Mô t 
ả đúng với l i vô ý do c ỗ u th ẩ ?  ả  
A. Người phạm tội không thấy trước hành vi của mình có thể gây ra hậu quả nguy hại cho xã hội, 
mặc dù phải thấy trước và có thể thấy trước hậu quả đó.   
B. Người phạm tội nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả 
của hành vi đó có thể xảy ra, tuy không mong muốn nhưng vẫn có ý th  m
ức để ặc cho hậu quả  xảy ra. 
C. Người phạm tội nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểm cho xã h i, th ộ ấy trước hậu quả 
của hành vi đó và mong muốn hậu quả xảy ra   
D. Người phạm tội tuy thấy trước hành vi của mình có thể gây ra hậu quả nguy hại cho xã hội 
nhưng cho rằng hậu quả đó sẽ không xảy ra hoặc có thể ngăn ngừa được . 181 
Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tu i b
ổ ị xử ph t vi ph ạ m hành chính v ạ ề vi phạm 
hành chính trong trường hợp nào? 
A. Vi phạm hành chính do c ý  ố   B. Không bị x ph ử ạt vi phạm hành chính   
C. Vi phạm hành chính do vô ý    D. Bị x ph ử ạt về m i vi ph ọ ạm hành chính  182 
Người từ bao nhiêu tu i tr ổ
ở lên thì bị xử ph t vi ph ạ m hành chính v ạ ề m i vi ph ọ ạm  hành chính?  A. Đủ 16 tuổi  B. Đủ 18 tuổi  C. Đủ 14 tuối  D. Đủ 20 tuổi  183 
Tình tiết nào không được coi là tình tiết gi m nh ả
ẹ trong xử lý vi ph m hành chín  ạ A. Phụ nữ mang thai    B. Trình độ lạc hậu    C. Thành thật h i l ố ỗi  D. Say rượu  184 
Trường hợp nào không ph i là hình th ả
ức xử ph t vi ph ạ m hành chính?  ạ   A. Án treo    B. Phạt tiền  C. Cảnh cáo  D. Tr c xu ụ ất  185 
Ông A biết con ph m t ạ
ội buôn bán ma túy nhưng thương con nên không báo cho  công an bi ng h ết. Trườ
ợp này ông A có thể bị xử lý như thế nào?    A. Không bị x lý v ử ề hành vi che giấu t i ph ộ ạm    B. Bị x lý v ử ề hành vi che giấu t i ph ộ ạm    C. Bị x lý v ử
ề hành vi buôn bán ma túy với vai trò đồng phạm    D. Bị x lý v ử
ề hành vi chống người thi hành công vụ  186  A (17 tu i) th ổ
ực hiện hành vi ph m t ạ
ội đặc biệt nghiêm tr ng. Hình ph ọ t nào s ạ ẽ 
không được áp dụng đối với A?    A. T hình, chung thân  ử   B. Tù có thời hạn    C. T hình  ử  
D. Cảnh cáo, cải tạo không giam giữ  187 
Hợp đồng lao động xác định thời h n có th ạ
ề được ký    A. Thêm 01 lần    B. Thêm 02 lần    C. Thêm 03 lần    D. Được ký nhiều lần  188 
Hợp đồng lao động có hiệu lực kể từ ngày  A. Hai bên giao kết, tr 
ừ trường hợp hai bên có thỏa thuận hoặc pháp luật có quy định khác.  B. Hai bên giao kết, 
C. Hai bên giao kết, pháp lu nh khác.  ật có quy đị   D. Kể t 
ừ ngày người lao động đi làm việc  189 
A đang trong thời gian thử việc. Theo quy định của Luật lao động thì tiền lương A 
được hưởng trong thời gian thử ệc như thế  vi  nào?    A. Do hai bên th a thu ỏ
ận nhưng ít nhất phải bằng 85% mức lương của công việc đó.    B. Do hai bên th a thu ỏ ận.    C. Do hai bên th a thu ỏ
ận nhưng không thấp hơn 50% mức lương của công việc đó.   
D. Do người sử dụng lao động quyết định.  190 
Trong thời gian thử việc, bên hủy b h
ỏ ợp đồng thử việc có ph i b
ả ồi thường không?  A. Việc h y b ủ  h
ỏ ợp đồng thử việc không cần báo trước và không phải bồi thường.  B. Việc h y b ủ  h
ỏ ợp đồng thử việc phải báo trước nếu không sẽ phải bồi thường  C. Việc h y b ủ  h
ỏ ợp đồng thử việc phải báo trước 7 ngày nếu không sẽ phải bồi thường  D. Bên h y b ủ  h
ỏ ợp đồng thử việc luôn phải bồi thường.  191 
Việc chủ sở hữu cho n i khác thuê tài s gườ n c ả
ủa mình là thực hiện quyền gì?  A. Quyền sử d ng  ụ   B. Quyền chiếm hữu  C. Quyền định đoạt 
D. Quyền chiếm hữu và quyền sử d ng  ụ 192  Hành vi t 
ổ chức đánh bạc của công chức, viên chức nhà nước bị công an b t qu ắ   ả
tang được xác định là hành vi vi phạm nào dưới đây?  A. Vi phạm hình sự  B. Vi phạm dân s  ự   C. Vi phạm công v  ụ  D. Vi phạm hành chính  193  A (17 tu i) th ổ
ực hiện hành vi ph m t ạ
ội đặc biệt nghiêm tr ng. Hình ph ọ t nào s ạ ẽ 
không được áp dụng đối với A?    A. T hình, chung thân  ử   B. Tù có thời hạn    C. T hình  ử  
D. Cảnh cáo, cải tạo không giam giữ  194 
Luật sư có thể được tham gia vụ án hình sự như thế nào?  A. M t lu ộ  nh ật sư có thể
ận bảo vệ nhiều bị cáo nếu quyền lợi c a các b ủ ị cáo không mâu thuẫn  nhau.  B. M t lu ộ
ật sư chỉ được nhận bảo vệ m t b ộ ị cáo.   
C. Luật sư chỉ tham gia v án hình s ụ  
ự khi được chỉ định 
D. Luật sư chỉ tham gia v án t ụ ừ  n xét x giai đoạ ử    195 
Trường hợp nào luật sư không cần ký hợp đồng dịch vụ pháp lý khi nh n v ậ ụ việc  ? 
A. Bào chữa theo chỉ định    B. Nhận bảo vệ    nguyên đơn 
C. Nhận bảo vệ bị đơn   
D. Nhận làm đại diện theo y quy ủ ền  196 
X là con riêng của ông A có với bà B nhưng không được ông A thừa nh n. H ậ i sau  ỏ
khi ông A chết không để l i di chúc, quy ạ
ền thừa kế của X được xác định như thế nào?    A. X thu c hàng th ộ ừa kế thứ nhất    B. X thu c hàng th ộ ừa kế cu i cùng  ố   C. X không thu c di ộ ện th a k ừ ế    D. X thu c hàng th ộ ừa kế thứ hai  197 
A bán cho B chiếc xe với th a thu ỏ n giá bán là 15 tri ậ
ệu và thanh toán b ng h ằ ình 
thức chuyển khỏan. B dùng internet banking chuyể ả
n kho n nhầm cho B thành 150 triệu. 
Trách nhiệm hoàn tr 
ả được xác định như thế nào trong trường hợp này?   
A. A có nghĩa vụ hoàn trả cho B số tiền B đã chuyển dư   
B. A không có nghĩa vụ phải hoàn trả mà ngân hàng đã thực hiện giao dịch chuyển khoản phải  hoàn trả    C. B phải t liên h ự
ệ ngân hàng đã thực hiện giao dịch chuyển khoản để thu h i l ồ ại khoản tiền đã  chuyển nhầm. 
D. A được quyền sử dụng số tiền B đã chuyển nhầm.  198 
Ông A lái xe gây tai nạn cho B là người đi đường. Xử lý nào được coi là b ng  ồi thườ thiệt h i ngoài h ạ ợp đồng? 
A. Tòa án yêu cầu ông A thanh toán cho B m t kho ộ ản tiền.  B. Tòa án xử    ông A 2 năm tù 
C. Ông A bị cảnh sát giao thông tước bằng lái xe   
D. Ông A bị cơ quan buộc thôi việc  199 
Ông A lâm bệnh n ng mu ặ ốn l p di chúc mi ậ
ệng. Ai có thể làm chứng cho ông A?    A. Hàng xóm c a ông  ủ A    B. Vợ c a ông  ủ A    C. Con đẻ của ông A  D. Con nuôi c a ông  ủ A  200 
Trường hợp nào thực hiện theo thủ tục hành chính?          B. Bầu c  ử   C. Giao hàng  D. Khởi kiện 
Câu 201: Ở nước ta, chức danh B 
ộ trưởng được hình thành như thế nào?  A. Do Th  ủ tướng Chính ph b ủ  nhi ổ ệm  B. Do Ch t ủ ịch nước b nhi ổ ệm  C. Do Qu c h ố i phê chu ộ ẩn theo s gi ự ới thiệu c a  ủ Th  ủ tướng  D. Do Chính ph b ủ  nhi ổ ệm 
Câu 202: Nội dung nào sau đây phù hợp với văn bản pháp luật là “Nghị    định”?
A. Là văn bản dưới luậ ủ t, do Chính ph ban hành  B. Có hiệu l c pháp lu ự
ật cao hơn các văn bản dưới luật khác 
C. Là văn bản quy định chi tiết thi hành các văn bản pháp luật có hiệu lực cao hơn  D. A và C đúng 
Câu 203: Nội dung nào sau đây không phù hợp với hệ thống cơ quan tòa án ở nước ta?  A. Có ch   ức năng xét xử
B. Do cơ quan quyền lực cùng cấp thành lập 
C. Được tổ chức gồm bốn cấp  D. A và C đúng            E. A, B và C đúng  Câu 204: Qu c h ố i không có th ộ m quy ẩ ền nào sau đây? 
A. Giám sát tối cao đối với b  ộ c  máy nhà nướ B. Ban hàn n lu h văn bả ật 
C. Ban hành văn bản dưới luật  D. A và B đúng            E. A, B và C đúng 
Câu 205: Chủ thể nào sau đây có thẩm quyền ban hành văn bản dưới luật  ? A. Qu c h ố ội    B. Th  ủ tướng      C. B  ộ trưởng  D. Ch t ủ ịch nước            E. B, C, D đúng  Câu 206: Khi gi i quy ả
ết yêu cầu nào sau đây không bắt bu c tòa án ti ộ
ến hành thủ tục hòa  giải?  A. Vợ, ch ng yêu c ồ
ầu tòa chia tài sản chung trong thời k hôn nhân  ỳ
B. Tòa giải quyết ly hôn theo yêu cầu c a m ủ t bên  ộ C. Vợ, ch ng thu ồ
ận tình yêu cầu tòa giải quyết ly hôn  D. A và B đúng            E. A và C đúng  Câu 207: Theo Mác, ngu n g ồ i c
ốc ra đờ ủa nhà nước là do:  A. T  ổ ch c th ứ ị t c tan rã  ộ B. S xu ự ất hiện chế 
độ tư hữu, giai cấp và đấu tranh giai cấp  C. Pháp luật xuất hiện  D. B và C đúng              E. A, B và C đúng  Câu 208: N i dung  ộ
nào sau đây là thu c tính c ộ
ủa pháp luật  ? A. Tính quy phạm ph bi ổ ến  B. Tính xã h i c ộ a pháp lu ủ ật 
C. Tính giai cấp c a pháp lu ủ ật  D. A,B và C đúng            E. B và C đúng 
Câu 209: TAND cấp nào sau đây có thẩm quyền xét xử sơ thẩm các vụ án theo th m quy ẩ ền 
của mình và xét xử phúc th m các b ẩ n án c ả
ủa tòa án cấp dưới?  A. TAND t i cao  ố           B. TAND cấp cao  C. TAND cấp tỉnh          D. TAND cấp huyện  E. C và D đúng  Câu 210: Tài s n chung c ả
ủa vợ, ch ng g ồ ồm: 
A. Thu nhập hợp pháp của vợ, ch ng trong th ồ ời k hôn nhân  ỳ B. M i tài s ọ
ản mà vợ, chồng có được trong thời k hôn nhân  ỳ C. M i tài s ọ
ản mà vợ, chồng được tặng cho chung trong thời k hôn nhân  ỳ D. A và C đúng            E. A, B, C đúng 
Câu 211: Anh Hùng và chị Ng c cùng n ọ
ộp đơn yêu cầu tòa án gi i qu ả
yết thu n tình ly hôn.  ậ
Biết rằng, thời điểm này chị Ngọc đang mang thai 7 tháng. Vậy, tòa án có tiế ậ p nh n và giải 
quyết ly hôn không? 
A. Không, vì chị Ngọc đang mang thai 
B. Không, vì vợ, chồng không được thuận tình ly hôn khi vợ đang mang thai 
C. Có, vì đây là sự thuận tình của hai vợ chồng  D. A, B đúng            E. A, B và C đúng 
Câu 212: Trách nhiệm pháp lý của cá nhân, t 
ổ chức được đặt ra khi:  A. Cá nhân, t 
ổ ch c có hành vi trái pháp lu ứ ật  B. Cá nhân, t  ổ ch c có hành vi VPPL ứ   C. Cá nhân, t  ổ ch c có hành vi gây h ứ
ậu quả, thiệt hại cho xã h i  ộ D. A và B đúng            E. B và C đúng  Câu 213: Khác v n lu ới văn bả t, n ậ
ội dung nào sau đây chỉ phù hợp với văn bản dưới luật  ? A. Có hiệu l c pháp lu ự ật thấp hơn Hiến pháp  B. Có hiệu l c pháp lu ự ật th n lu ấp hơn văn bả ật  C. Không do Qu c h ố i ban hành  ộ D. B và C đúng              E. A,B và C đúng 
Câu 214: Khi vợ, ch ng ly hôn, vi ồ ệc chia s n chung d ả   ựa trên căn cứ   nào sau đây? A. L i c
ỗ ủa bên vợ hoặc ch ng d ồ
ẫn đến hậu quả ly hôn  B. Tính đế ức đóng góp củ n công s a các bên  C. M c c ứ
ấp dưỡng cho con sau khi vợ, ch ng ly hôn  ồ D. A và B đúng            E. A, B và C đúng 
Câu 215: Ông A và bà B có con chung là C (bé gái 30 tháng tu i). Ông  ổ
A và bà B nộp đơn  yêu c u tòa gi ầ i quy ả
ết thu n tình ly hôn và th ậ a thu ỏ n ông  ậ A nuôi con. Th a thu ỏ n ậ  việc 
nuôi con như vậy là:  A. Sai, vì con   36 tháng tu chưa đủ i ph ổ ải giao cho mẹ nuôi 
B. Sai, vì C là bé gái phải giao cho mẹ nuôi 
C. Đúng, nếu ông A có điều kiện nuôi con 
D. Sai, việc nuôi con phải do tòa án quyết định nên vợ, ch ng không có quy ồ ền th a thu ỏ ận  Câu 216: Giữa nh có quan h
ững người nào sau đây 
ệ huyết th ng thu ố
ộc đời 3 của nhau?  A. Anh chị em ruột           
B. Dì ruột với cháu ru t  ộ
C. Anh chị em con nhà chú, bác, cô, cậu, dì ru t c ộ a nhau  ủ D. A, B và C đúng 
Câu 217: Tr n Nam có con là  ầ Tr n  ầ Tu n và  ấ Tr n Hùn ầ g. Tr n Hùng có con là  ầ Trần Dũng  và Tr n Hà. M ầ i quan h ố
ệ huyết th ng gi ố c h
ữa người nào sau đây là trự ệ? 
A. Trần Tuấn với Trần Hùng B. Trần Nam với Trần Tuấn 
C. Trần Tuấn với Trần Hà          D. A và B đúng  Câu 218: Thúy g i 
ọ Thùy là dì ru t; 
ộ Thủy là con ru t c
ộ ủa Thúy. Xét về quan hệ huyết  thống:  A. Gi a  ữ Thúy và Thùy, Thúy thu i 3,  ộc đờ Thùy thuộc đời 2  B. Gi a  ữ Thúy và Th y ủ , Thúy thu i 1,  ộc đờ Th y thu ủ ộc đời 2  C. Gi a  ữ Thùy và Th y ủ , Th y thu ủ i 4,  ộc đờ Thùy thu i 2  ộc đờ D. A, C đúng              E. A, B và C đúng 
Câu 219: Nhân có căn nhà là tài sản riêng (trước khi kết hôn) cho thuê mỗi tháng được 10 
triệu đồng. Sau khi cưới vợ, tiền cho thuê nhà là tài s n chung hay tài s ả n riêng c ả ủa Nhân?  A. Tài s p h
ản chung, vì đây là thu nhậ ợp pháp c a v ủ ợ, ch ng trong th ồ ời k hôn nhân  ỳ
B. Tài sản riêng, vì nó phát sinh t 
ừ căn nhà, cũng là tài sản riêng c a Nhân  ủ
C.Tài sản chung, vì m i tài s ọ
ản vợ chồng có được trong thời k 
ỳ hôn nhân đều là tài sản chung  D. A và B đúng 
Câu 230: Vợ ch ng bà Loan và ông Phú có tài s ồ
ản chung là 1 t . Do không th ỷ ng nh ố t vi ấ ệc  sử dụng s 
ố tiền này nên hai vợ chồng th a thu ỏ n chia m ậ
ỗi người 500 triệu. Nếu bà Loan lấy 
500 triệu gởi tiết kiệm thì tiền lãi là: 
A. Tài sản riêng c a bà Loan  ủ B. Tài s p h
ản chung, vì đây là thu nhậ ợp pháp c a v ủ ợ, ch ng trong th ồ ời k hôn nhân  ỳ
C. Tài sản chung, vì hai vợ ch ng không có th ồ a thu ỏ
ận là tài sản riêng c a bà Loan  ủ D. B và C đúng 
Câu 231: Điểm khác nhau cơ bản giữa pháp luật với các quy phạ ội kh m xã h ác (như đạo 
đức, tập quán, tín điều tôn giáo...) là: 
A. Chỉ pháp luật mới có tính quy phạm 
B. Chỉ pháp luật mới có tính bắt bu c chung  ộ C. Chỉ pháp luật m c b ới được nhà nướ m th ảo đả c hi ự ện  D. B và C đúng 
Câu 232: Hành vi trái pháp luật được hiểu là:  A. Không th c hi ự
ện hành vi pháp luật quy định  B. Th c hi ự
ện hành vi pháp luật không quy định  C. Th c hi ự
ện hành vi quá giới hạn pháp luật quy định  D. A,B và C đúng            E. A, B đúng  Câu 233: Nh  
ận định nào đúng về cơ quan quyền lực ở nước ta 
A. Cơ quan quyền lực là cơ quan có chức năng lập pháp 
B. Cơ quan quyền lực do cử tri bầu ra 
C. Cơ quan quyền lực được tổ chức 04 cấp  D. B và C đúng 
Câu 234: Hiến pháp đầu tiên ở nước ta xu t hi ấ ện vào năm nào?  A. Năm 1945    B. Năm 1946      C. Năm 1954      D. Năm 1975  Câu 235: L p lu ậ  
ận nào sau đây đúng?
A. Mọi văn bản pháp luật không được trái Hiến pháp 
B. Những văn bản pháp luật ban hành sau Hiến pháp không được trái Hiến pháp  C. Hiến pháp do Qu c h ố
ội ban hành nên có hiệu lực ngang với các văn bản khác do Qu c h ố ội  ban hành  D. A, B, C đúng            E. A và B đúng  Câu 236: Khi gi i yêu c ả u thu ầ
ận tình ly hôn, tòa án không được :
A. Điều chỉnh thỏa thuận chia tài sản chung 
B. Điều chỉnh thỏa thuận về việc nuôi con chung  C. Tiến hành hòa giải  D. A và B đúng 
Câu 237: Cơ quan nào có quyền giám sát hoạt động xét xử của tòa án?  A. Chính ph  ủ     B. B Công an  ộ       C. Viện kiểm sát      D. B, C đúng 
Câu 238: Điều 14 Hiến pháp năm 2013 nước ta quy định “Quyền con người, quyền công 
dân chỉ có thể bị h n ch ạ
ế theo quy định của luật trong trường hợp cần thiết”, điều này 
được hiểu là:  A. Qu c h ố
ội là cơ quan duy nhất ban hành quy định hạn chế quyền con người, quyền công dân 
B. Quyền con người, quyền công dân có thể bị hạn chế  n pháp lu trong các văn bả ật 
C. Quyền con người, quyền công dân có thể bị hạn chế trong các văn bản dưới luật 
D. Quyền con người, quyền công dân chỉ bị hạn chế  n lu trong các văn bả ật E. A và D    đúng
Câu 239: Nhà nước ra đời nhằm mục đích:  A. Xóa b mâu thu ỏ ẫn giai cấp        B. Xóa b  ỏ đấu tranh giai cấp  C. Xóa b mâu thu ỏ ẫn xã hội     
D. Thiết lập lại trật t xã h ự i  ộ
Câu 240: Văn bản dướ ật đượ i lu c ban hành nhằm:  A. Quy đị ết văn bả nh chi ti n luật 
B. Triển khai thi hành văn bản luật  C. C 
ụ thể hóa nội dung văn bản luật  D. A, B và C đúng  E. B và C đúng  Câu 241: Khi l p di chúc b ậ ằng văn bản: 
A. Không viết tắt, không viết ký hiệu  B. Đánh số trang  C. Ký tên ho m ch ặc điể ỉ vào từng trang  D. A và B đúng  E.    A, B và C đúng
Câu 242: Nội dung nào sau đây không phù hợp với khái niệm t i ph ộ ạm  ? A. Hành vi phạm t i có th ộ
ể là hành vi chưa gây ra thiệt hại 
B. Hành vi phạm t i luôn là hành vi nguy hi ộ ểm cho xã h i  ộ C. T i ph ộ
ạm chỉ có thể là cá nhân  D. Hành vi phạm t i thu ộ ộc l i c ỗ  ý ho ố ặc vô ý  Câu 243: B  ộ lu t t ậ  t
ố ụng hình sự không quy định: 
A. Thời hạn điều tra v án hình s ụ   ự B. Thời hạn tạm giam  C. Th t ủ c xét x ụ  v ử  án hình s ụ   ự
D. Thời hạn giảm hình phạt  Câu 244: Trong t t
ố ụng hình sự, chức danh h i th ộ m nhân dân:  ẩ A. Bắt bu c ph ộ
ải có trong thành phần Hội đồng xét x  ử sơ thẩm  B. Không thu c thành ph ộ
ần Hội đồng xét xử phúc thẩm  C. Không thu c biên ch ộ ế c a tòa án  ủ D. A, B và C đúng 
Câu 245: Nội dung nào sau đây không phù hợp với việc chia thừa kế theo pháp luật  ? A. Anh chị em ru t thu ộ c hàng th ộ ừa kế thứ hai 
B. Con nuôi được hưởng thừa kế của bố mẹ nuôi 
C. Con chưa thành niên được hưởng thừa kế bằng 2/3 suất của người khác cùng hàng thừa kế.  D. Chia th a k ừ ế theo pháp lu u cho nh ật là chia đề
ững người ở cùng 1 hàng th a k ừ ế 
Câu 246: Hình ph t tù có th ạ
ời hạn được áp dụng đối với lo i t ạ i ph ộ m nào ạ :  A. Ít nghiêm tr ng  ọ B. Nghiêm tr ng  ọ C. Rất nghiêm tr ng  ọ
D. Đặc biệt nghiêm trọng  E. A, B, C, D đúng 
Câu 247: Nội dung nào sau đây không phù hợp với nguyên t c áp d ắ
ụng hình phạt  ? A. M t hành vi ph ộ ạm t i có th ộ ể bị áp d ng nhi ụ ều hình phạt b sung.  ổ
B. Tù có thời hạn là hình phạt duy nhất được áp d ng cho t ụ ất cả các loại t i ph ộ ạm.  C. M t hành vi ph ộ ạm t i có th ộ ể bị áp d ng nhi ụ ều hình phạt chính. 
D. Không áp dụng án treo đối với người phạm t i tái ph ộ ạm. 
Câu 248: Nội dung nào sau đây phù hợp với di chúc bằng văn bản do người để l i th ạ ừa kế  tự lập?  A. Không bắt bu c ph ộ i làm ch ải có ngườ ứng 
B. Phải tự tay viết, không đánh máy 
C. Pháp luật không quy định thời hạn mất hiệu lực c a di chúc b ủ n b ằng vă ản  D. A và C đúng  E. A, B, C đúng  Câu 249: Bi ng ch ện pháp cưỡ
ế nào sau đây là hình phạt  ?
A. Cấm đi khỏi nơi cư trú  B. Bắt bu c ch ộ a b ữ ệnh  C. Tạm giam  D. Quản chế  Câu 250: Trong t t
ố ụng hình sự, b n án hình s ả
ự đã có hiệu lực có thể bị kháng nghị gi để ải 
quyết lại theo thủ t c th ục giám đố  
ẩm khi có căn cứ nào sau đây? 
A. Có những tình tiết mới làm thay đổi n i dung v ộ ụ án; 
B. Có vi phạm pháp luật nghiêm tr ng trong vi ọ ệc giải quyết v án;  ụ
C. Có sai lầm nghiêm trọng trong việc áp d ng pháp lu ụ ật. 
D. Kết luận trong bản án không phù hợp với những tình tiết khách quan của vụ án; 
Câu 251: Bà Tiến có con là H và Quang; H ạ  có v ạ
ợ là Yến, có hai con chung là Bình và An;  vợ ch ng H ồ  và  ạ
Yến có tài s n chung là 240 tri ả
ệu. Bà Tiến chết để l i di s ạ
ản 300 triệu và lập 
di chúc chia cho H và Quang m ạ i 150 tri ỗi ngườ
ệu. Nếu bà Tiến và H 
ạ chết cùng thời điểm 
thì Yến được chia di sản:  A. 120 triệu  B. 65 triệu  C. 40 triệu  D. 140 triệu 
Câu 252: Ông Thanh l p di chúc mi ậ
ệng nhờ 02 người làm chứn u trên 18 tu g đề i và có kh ổ ả 
năng nhận thức, gồm: ông Tài (bạn ông Thanh) và Hòa (con bác ruột ông Thanh). Trong di 
chúc, ông Thanh chia đôi di sản cho 02 người con N và M (đều đã thành niên và có khả 
năng lao động); đồng thời nêu rõ không chia cho K (chưa đủ 18 tuổi) và cũng không chia 
cho vợ là P. V y:  ậ
A. Ông Thanh nhờ Hòa làm ch ng là trái pháp lu ứ ật thừa kế 
B. Ông Thanh nhờ Hòa làm chứng là đúng pháp luật th a k ừ ế 
C. Vợ (P) và con (K) thuộc đối tượng được hưởng thừa kế không ph thu ụ c vào n ộ ội dung của di  chúc  D. A và C đúng  E. B và C    đúng Câu 253: Lê Z ph m t ạ
ội nên bị truy t theo kho ố
ản 1 Điều 153 BLHS “Người nào dùng vũ 
lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc thủ đoạn khác chiếm giữ hoặc giao cho người khác chiếm giữ 
người dưới 16 tuổi, thì bị phạt tù từ 03 năm đến 07 năm” và Viện kiểm sát đề nghị Hội 
đồng xét xử phạt từ 3 năm đến 5 năm tù giam, vậy:  A. Hội đồng xét x 
ử chỉ được tuyên án trong mức Viện kiểm sát đề nghị  B. Hội đồng xét x 
ử được tuyên án trong phạm vi từ 3 năm đến 7 năm tù giam  C. A và B đúng  D. B, C đúng 
Câu 254: Ông Vinh có ba người con là Thành, Chánh và Nga. Ngày 1.3.2015, ông Vinh lập 
di chúc chia cho Thành 180 triệu và Chánh 90 triệu (không cho Nga vì lúc này Nga mới 16 
tuổi). Ngày 1.8.2018 ông Vinh chết và phát sinh tranh chấp thừa kế. Biết rằng, vào thời 
điểm này các con ông Vinh đều có khả năng lao động. Vậy phương án chia thừ ế a k là: 
A. Nga: 90 triệu, Thành 90 triệu và Chánh 90 triệu 
B. Nga: 60 triệu, Thành 140 triệu và Chánh 70 triệu 
C. Thành 180 triệu và Chánh 90 triệu 
D. Nga: 60 triệu, Thành 150 triệu và Chánh 60 triệu 
Câu 255: Ông Danh l p di chúc con là  ậ Tâm và An m i 900 tri ỗi ngườ
ệu. An có con Nhân và 
Nhẫn. Giả sử An và ông Danh chết cùng thời điểm thì di sản sẽ được chia: 
A. Tâm: 900 triệu; Nhân và Nhẫn m i 450 tri ỗi ngườ ệu  B. Tâm: 1,2 t ; Nhân và Nh ỷ
ẫn mỗi người 300 triệu  C. Tâm: 1,35 t ; Nhân và Nh ỷ
ẫn mỗi người 225 triệu  D. Tâm, Nhân và Nhẫn m i 600 tri ỗi ngườ ệu 
Câu 256: Lê K bị Viện kiểm sát truy t 
ố theo khoản 1 Điều 153 BLHS “Người nào dùng vũ 
lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc thủ đoạn khác chiếm giữ hoặc giao cho người khác chiếm giữ 
người dưới 16 tuổi, thì bị phạt tù từ 03 năm đến 07 năm”.Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm 2 
thẩm phán và 1 hội thẩm nhân dân xét ử x ụ v án hình ự
s và tuyên phạt Lê K 03 năm tù cho 
hưởng án treo, thời gian thử thách là 05 năm. Nội dung nào trong tình huống này không  đúng pháp luật?  A. Thời gian th 
ử thách dài hơn mức án treo  B. T i c
ộ ủa Lê K là t i nghiêm tr ộ ng  ọ C. A phạm t i l ộ u và có nhân thân t ần đầ t  ố
D. Thành phần hội đồng xét xử  m  sơ thẩ
Câu 257: Kể từ ngày ch m d ấ
ứt hôn nhân, con được sinh ra trong kho ng th ả ời gian nào sau 
đây được coi là con chung của vợ chồng?  A. 9 tháng 10 ngày  B. 280 ngày  C. 290 ngày  D. 300 ngày 
Câu 258: Ngày 1.4.2013, Lê Văn An bị khởi tố tội trộm cắp tài sản nhưng được cho tại 
ngoại để điều tra. Ngày 1.7.2013 Tòa ph t  ạ An 27 tháng c i t ả o không giam gi ạ ữ. Ngày  1.1.2014 An ph m t ạ i l
ộ ừa đảo nên bị b t t ắ m giam; ngày 1.7.2014  ạ
Tòa phạt An ba năm tù  t i l ộ ừa đảo. V y
ậ , kể từ ngày 1.7.2014, An ph i ti
ả ếp tục ch p hành hình ph ấ ạt là:  A. 34 tháng tù giam          B. 32 tháng tù giam  C. 40 tháng tù giam          D. 37 tháng tù giam 
Câu 259: Đông phạm tội đánh bạc bị Tòa phạt 02 năm tù cho hưởng án treo, thời gian thử 
thách 3 năm. Thi hành được 15 tháng, Đông phạm tội cố ý gây thương tích, bị tòa kết án 5 
năm tù giam. Bản án chung đố ới Đông là: i v   A. 5 năm 7 tháng            B. 8 năm tù giam  C. 6 năm 9 tháng            D. 7 năm tù giam 
Câu 260: Ông Nhàn có hai người con là Hùng và Hậu (Hậu có vợ là Hoa, có hai con chung 
là Vân và Hải). Vợ ch ng H ồ
ậu và Hoa có tài s n chung là 1,2 t ả . N ỷ ếu H u ch ậ ết, Hoa được 
chia thừa kế là:  A. 600 triệu            B. 200 triệu  C. 150 triệu            D. 750 triệu 
Câu 261: Nếu b n án hình s ả
ự sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật mà cơ quan có thầm 
quyền phát hiện có nhiều tình tiết mới chưa được tòa sơ thẩm xem xét thì có thể: 
A. Kháng nghị để tái thẩm 
B. Kháng nghị để giám đốc thẩm 
C. Kháng nghị để xét x phúc th ử ẩm 
D. Kháng cáo để xét xử phúc thẩm 
Câu 262: Ông Tư có con là Lâm, Lâm có con là Sơn và Thủy; ông Tư có người anh ruột là  Nam. V y:  ậ
A. Giữa ông Sơn và Thủy thu c hàng th ộ a k ừ ế th hai c ứ a nhau  ủ B. Gi y thu ữa ông Tư và Thủ c hàng th ộ a k ừ ế th ba c ứ a nhau  ủ C. Gi a ông Nam và  ữ Thủy thu c hàng th ộ a ừ kế thứ hai c a nhau  ủ D. A và B đúng  E. A và C đúng  Câu 263: M tr m c ộ p c ắ
ủa K 80 triệu đồng nên bị Tòa phạt 4 năm tù giam và buộc tr l ả ại 
cho K 80 triệu đồng c ng lãi su ộ t (tính theo lãi su ấ t ngân h ấ
àng). Việc Tòa bu c M tr ộ  l ả ại 
cho K 80 triệu đồng c ng lãi su ộ t là:  ấ A. Hình phạt chính  B. Biện pháp t t ố ng  ụ C. Hình phạt b sung  ổ D. Bi   ện pháp tư pháp Câu 264: Ngân (29 tu i) ph ổ m t ạ i theo kho ộ i nào vô ý làm ch
ản 1 Điều 129 BLHS “Ngườ ết 
người do vi phạm quy tắc nghề nghiệ ặ
p ho c quy tắc hành chính, thì bị phạt tù từ 01 năm 
đến 05 năm”. Ngân bị Tòa phạt 03 năm tù cho hưởng án treo với thời gian thử thách là 5 
năm. Nội dung nào sau đây phù hợp pháp luật hình sự?  A. T i c
ộ ủa Ngân thu c ít nghiêm tr ộ ng, vì m ọ c hình ph ứ
ạt thấp nhất của khung là 01 năm 
B. Việc cho Ngân hưởng án treo là không đúng, vì khoản 1 Điều 129 không quy định  C. T i c
ộ ủa Ngân thu c ít nghiêm tr ộ
ọng, vì được Tòa cho hưởng án treo  D. T i c ộ ủa Ngân thu c lo ộ ại t i ph ộ ạm nghiêm tr ng.  ọ Câu 265: Phú có con Tu n, 
ấ Thành và Hòa (Tu n có v ấ
ợ và có con là Xuân và Thu), ông Phú 
có tài s n riêng là 600 tri ả
ệu, l p di chúc ngày 20/1/2016 chia cho  ậ Tu n 300 tri ấ ệu, Thành và  Hòa m i 150 tri ỗi ngườ ệu. s 
ố tiền 600 tr của ông Phú gửi tiết kiệm và đáo hạn vào ngày 
15/7/2016. Ông Phú chết vào ngày 26/3/2016. Các con ông Phú th a thu ỏ n chia th ậ ừa kế vào 
ngày đáo hạn sổ tiết kiệm, nhưng sau đó, anh Tuấn bị tai nạn và chết vào ngày 20/6/2016. 
Phương án chia 600 triệu của ông Phú sẽ là: 
A. Thành 210tr, Hòa 210 tr, Vợ Tuấn 60tr, Xuân 60tr, Thu 60tr. 
B. Thành 250tr, Hòa 250tr, Xuân 50 tr, Thu, 50 tr. 
C. Thành 150 tr, Hòa 150 tr, Vợ Tuấn 100 tr, Xuân 100 tr, Thu 100 tr. 
D. 600 triệu chia đều cho Thành và Hòa vì anh Tuấn đã chết trước khi chia thừa kế.  Câu 266: Ông Tu t m ấ
ột người con là Hải, có hai người em ruột là Đông và Nam. Hải có vợ 
và một người con là Chung. Ông Tu t ch ấ
ết có 3 tỉ l để i th ạ
ừa kế. Nếu H i ch ả
ết trước hoặc 
chết cùng thời điểm với ông Tuất thì phương án chia thừa kế sẽ là: 
A. 3 tỉ chia đều cho tất cả những người thu c 3 hàng th ộ ừa kế. 
B. 3 tỉ chia cho vợ và con c a H ủ
ải vì là hàng thừa kế thứ nhất c a H ủ ải. 
C. 3 tỉ chia cho Chung là cháu được hưởng thừa kế thế vị. 
D. 3 tỉ chia đều cho Đông, Nam, Chung vì đều thuộc hàng thừa kế thứ 2 c a ông  ủ Tuất. 
Câu 267: Ông Lắm có ba người con: Hùng, Hưng và Hà (Hùng có con là Hòa và Phát; Hưng 
đã thành niên và có khả năng lao động, Hà 16 tuổi). Ông L m 
ắ có 450 và lập di chúc cho Hưng  và Hùng m i m ỗi ngườ t n ộ ửa di s n
ả . Sau khi ông L m ch ắ c ba ngày thì Hùng ch ết đượ ết. Nếu  có tranh ch p, di s ấ n s ả
ẽ được chia theo phương án nào sau đây? 
A. Hưng 225 triệu, Hà 225 triệu           
B. Hưng 275 triệu, Hà 175 triệu 
C. Hưng 175 triệu, Hà 100 triệu; Hòa và Phát mỗi người 175 chia đôi 
D. Hưng 225 triệu; Hòa và Phát mỗi người bằng 225 chia đôi 
E. Hưng 225 triệu, Hà 100 triệu; Hòa và Phát mỗi người bằng 125 chia đôi  Câu 268: Vợ ch ng  ồ
bà Thủy và ông Tài có tài sản chung là 18 t ; ông  ỷ
Tài có một người con 
riêng là Nhân (16 tu i, có kh ổ  
ả năng lao động). Do cu c s ộ ng không h ố
ạnh phúc nên trước khi 
chết, bà Thủy lập di chúc cho chị gái mình là Loan hưởng toàn bộ di sản; đồng thời nêu rõ 
không cho ông Tài hưởng di sản. Nếu có tranh chấp thì bà Loan được chia di sản là:  A. 3 t  ỷ               B. 6 t  ỷ C. 9 t  ỷ              D. 2 t  ỷ
Câu 269: Sau khi bị t m giam 6 tháng, ông X b ạ
ị tòa đưa ra xét xử 02 t i th ội, trong đó tộ ứ 
nhất bị xử phạt 13 năm tù giam và tội thứ hai bị phạt 18 năm tù giam. Tòa tổng hợp hình 
phạt như thế nào?  A. 29 năm 6 tháng tù giam  B. 30 năm tù giam      C. 31 năm tù giam  D. 20 năm tù giam  Câu 270: Ng c (29 tu ọ i) ph ổ m t ạ i theo kho ộ
ản 1 Điều 151 BLHS “Người nào đối xử tàn ác 
với người lệ thu c mình thì b ộ ị ph t c ạ nh cáo, c ả i t ả o không giam gi ạ ữ n m đế ột năm hoặc 
phạt tù từ ba tháng đến hai năm”. Nội dung nào sau đây phù hợp với tình hu ng n ố ày?  A. Ng c không th ọ
ể được áp d ng án treo, vì kho ụ nh án treo 
ản 1 Điều 151 BLHS không quy đị
B. Thời hiệu truy c u trách nhi ứ ệm hình sự i v
đố ới Ngọc là 05 năm, kể từ ngày Ng c ph ọ ạm tội. 
C. Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình s  ự i v đố ới Ng  t
ọc là 05 năm, kể ngày Ng ừ c b ọ ị bắt 
D. Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình s  ự i v đố ới Ng  t
ọc là 05 năm, kể ngày phát hi ừ ện hành vi. 
PHẦN NHẬN ĐỊN  H
Câu 1: Xét trên phương diện khách quan, pháp luật có ngu n g ồ c t ố   ừ nhà nước . A. Đúng          B. Sai 
Câu 2: Ở nước ta hiện nay, Chính ph  ủ là cơ quan giữ quy  
ền hành pháp và tư pháp. A. Đúng          B. Sai 
Câu 3: Cưỡng chế không phải là cách duy nhất để b m pháp lu ảo đả ật được thực hiện.  A. Đúng          B. Sai 
Câu 4: Tài sản chung của vợ, ch ng ph ồ
ải được chia cho con m t ph ộ ần khi ly hôn.  A. Đúng          B. Sai  Câu 5: Qu c h ố
ội là cơ quan duy nhât có thẩm quyền ban hành văn bản luật.  A. Đúng          B. Sai 
Câu 6: Văn bản pháp luật do  u l
địa phương ban hành có hiệ c pháp lu ự ật ngang nhau.  A. Đúng           B. Sai 
Câu 7: Pháp luật phản ánh ý chí c a giai c ủ
ấp bị trị được xem là tính xã h i c ộ a pháp lu ủ ật.  A. Đúng          B. Sai 
Câu 8: Chỉ những người có quan hệ huyết th ng trong ph ố
ạm vi 03 đời mới bị cấm kết hôn.  A. Đúng          B. Sai 
Câu 9: Hiến pháp luôn luôn có hiệu l c pháp lu ự ật cao nhất.  A. Đúng          B. Sai 
Câu 10: Tính quy phạm phổ biến c a pháp lu ủ
ật được hiểu là pháp luật được ph bi ổ ến đến mọi 
người dân dưới hình thức văn bản.  A. Đúng           B. Sai 
Câu 11: Chỉ tòa án mới có thẩm quyền xét x .  ử A. Đúng           B. Sai 
Câu 12: Cơ quan hành pháp do cơ quan lập pháp thành lập.  A. Đúng          B. Sai 
Câu 13: Khi ly hôn, con dưới 36 tháng tu i có th ổ ể  i b giao cho ngườ  nuôi.  ố A. Đúng          B. Sai 
Câu 14: Mọi cá nhân có đủ  u ki điề nh c ện theo quy đị a Lu ủ u có quy
ật hôn nhân và gia đình đề ền  đăng ký kết hôn.  A. Đúng          B. Sai 
Câu 15: Giữa ông, bà nội ngoại với cháu n i ngo ộ
ại là quan hệ huyết th ng tr ố ực hệ.  A. Đúng           B. Sai  Câu 16: M i tài s ọ
ản vợ hoặc chồng có được trong thời k 
ỳ hôn nhân đều là tài sản chung.  A. Đúng           B. Sai  Câu 17: Chỉ vợ, ch ng m ồ
ới có quyền yêu cầu tòa án giải quyết ly hôn.  A. Đúng          B. Sai 
Câu 18: Khi ly hôn, tài sản chung của vợ chồng luôn được chia đôi.  A. Đúng          B. Sai 
Câu 19: Giữa bác với cháu ru t có m ộ i quan h ố ệ huyết th ng thu ố i 03 c ộc đờ a nhau.  ủ A. Đúng          B. Sai 
Câu 20: Khi ly hôn, người nào trực tiếp nuôi con sẽ được chia tài sản chung nhiều hơn.  A. Đúng          B.Sai 
Câu 21. Người lập di chúc có quyền không chia di sản cho con chưa đủ 18 tuổi hay con mất khả  năng lao động.  A. Đúng          B. Sai 
Câu 22 Quy định địa điểm mở thừa kế nhằm xác định thẩm quyền Tòa án giải quyết tranh chấp  thừa kế.  A. Đúng          B. Sai 
Câu 23: Người thừa kế phải chia di sản tại địa điểm mở thừa kế.  A. Đúng          B.Sai  Câu 24: Trong t t ố ng hình s ụ
ự, Viện kiểm sát là cơ quan duy nhất gi vai trò bu ữ c t ộ ội đối với bị  cáo.  A. Đúng          B. Sai 
Câu 25: Khi chia thừa kế theo di chúc, chỉ những người nào được chia trong di chúc mới được  hưởng di sản.  A. Đúng          B. Sai 
Câu 26: Ở Việt nam, Bộ luật Hình s  ự n pháp lu là văn bả
ật duy nhất quy định về hành vi phạm tội  và hình phạt.  A. Đúng          B. Sai  Câu 27: Hình phạt b  ổ c thi hành ngay sau khi b sung đượ ản án hình s phát sinh hi ự ệu lực . A. Đúng           B. Sai 
Câu 28: Người thừa kế theo pháp luật chỉ có thể là cá nhân.  A. Đúng          B. Sai 
Câu 29: Anh chị em h (con nhà bác, chú, cô, c ọ ậu, dì ru t c ộ a nhau) có th ủ ể được làm chứng cho 
nhau trong việc lập di chúc.  A. Đúng          B. Sai 
Câu 30: Người bị kết án 30 năm tù do phạm nhiều tội phả ất 20 năm mớ i thi hành ít nh i có thể  được trả tự do.  A. Đúng           B. Sai 
Câu 31: Khi chia thừa kế theo pháp luật, những người ở hàng th a k ừ
ế thứ nhất được chia phần 
nhiều hơn so với người ở hàng thừa kế thứ hai và thứ ba.  A. Đúng           B. Sai 
Câu 32: Khác với vi phạm hành chính, hành vi vi phạm hình sự phải là hành vi gây ra hậu quả.  A. Đúng          B. Sai 
Câu 33: Bản án hình s phúc th ự ẩm có thể bị   xét l kháng cáo để ại theo th t ủ ục giám đốc thẩm.  A. Đúng           B. Sai 
Câu 34: Trong mọi trường hợp, người không có quy ng th ền hưở a k ừ
ế thì không được hưởng  thừa kế.  A. Đúng           B. Sai  Câu 35: T i ph ộ
ạm và hình phạt được qui định trong B  ộ luật T t ố ng hình s ụ ự.  A. Đúng           B. Sai 
Câu 36: Việc chia thừa kế di sản đối với động s  t ản là 10 năm, kể  ừ th m l ời điể ập di chúc.  A. Đúng          B. Sai 
Câu 37: Trong mọi trường hợp, cha dượng hoặc mẹ kế v ng th
ới con riêng không được hưở ừa k  ế  c a nhau.  ủ A. Đúng           B. Sai 
Câu 38: Án treo không phải là hình phạt.  A. Đúng           B. Sai 
Câu 39: Pháp nhân phải chịu trách nhiệm hình s v ự ề m i t
ọ ội danh qui định trong luật Hình s .  ự A. Đúng           B. Sai 
Câu 40: Hình phạt b sung ch ổ
ỉ được áp dụng khi điều luật có qui định.  A. Đúng          B. Sai            
