Tài liệu Dùng để ôn tập môn pháp luật đại cương | Trường đại học quốc tế Hồng Bàng

Tài liệu Dùng để ôn tập môn pháp luật đại cương | Trường đại học quốc tế Hồng Bàng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ÔN T P
CHN CÂU DÚNG NH T
1. H c thuy t nào cho r i b i s a thu n gi a các công dân? ế ằng nhà nước ra đờ th
A. Mác Lênin
B. Th n h c
C. Gia trưởng
D. Kh c xã h i ế ướ
2 c do giai c p th ng tr l b o v n và l i ích c a giai c p mình Nhà nướ ập nên để quy
là nào?
A. Mác Lênin
B. Th n h c
C. Gia trưởng
D. Kh c xã h i ế ướ
3 m nào ch c m i có? Đặc điể nhà nướ
A. Lãnh đạ ạt độo và ch đạo các ho ng ca các ch . th
B. Ban hành các quy t ng x . c
C. Thu thu . ế
D. Có ch ức năng riêng.
4 uyên th c gia hình th c chính th nào có quy nh cao nh Ng qu n quyết đị t?
A. Quân ch chuyên ch ế
B. C ng hòa T ng th ng
C. C i ngh ộng hòa đạ
D. C ng hòa xã h i ch nghĩa
5 c thu c chính th nào không có Hi n pháp? Nhà nướ ế
A Quân ch chuyên ch ế
B. Quân ch i ngh đạ
C. C ng hòa t ng th ng
D. C ng tính ộng hòa lưỡ
6 Quy nào?n lực nhà nước có đặc điểm như thế
A. Áp d ng cho m i cá nhân t c ho ng trên lãnh th t Nam. ch ạt độ Vi
B. Áp d ng cho công dân Vi t Nam
C. Không áp d i v c ngoài ụng đố ới người nướ
D. Áp d ng trong n i b b c máy nhà nướ
7 ng qu nào?Nhà nước xác định đối tượ ản lý trên cơ sở
A. Ph m vi lãnh th
B. Giai c p
C. Tôn giáo
C. Gi i tính
8 c nào có tính xã h i r ng rãi nhKiểu nhà nướ t?
A. Xã h i ch nghĩa
B. Chi m h u nô l ế
C. Phong ki n ế
D. Tư sản
9 c qu n lý xã h i b ng công c nào?Nhà nướ
A. Pháp lu t
B. Giai c p th ng tr
C. Thu ế
D. H c thuy t Mác Lênin ế
10 Chính th nào cho phép nguyên th c gia n m toàn b qu quyn lực nhà nước?
A. Quân ch chuyên ch ế
B. C i ngh ộng hòa đạ
C. Quân ch i ngh đạ
D. C ng hòa T ng th ng
11 L a ch t v s i c c ọn quá trình đúng nhấ ra đờ ủa nhà nướ
A. S n xu t phát tri u hình thành, phân hóa giai c u tranh giai c p, xu t hi n nhà ển, tư hữ ấp, đấ
nước.
B. Ba l ng, phân hóa giai c u xu t hi n, xu t hi ần phân công lao độ ấp, tư hữ ện nhà nước.
C. S n xu t phát tri u xu t hi u tranh giai c p, xu t hi ển, tư hữ ện, đấ ện nhà nước.
D. Ba l ng, xu t hi u, mâu thu n giai c p, xu t hi ần phân công lao độ ện tư hữ ện nhà nước.
12 Quy c có n i dung gì?n lực nhà nướ
A. L ập pháp, hành pháp và tư pháp.
B. Áp d ng cho công dân Vi t Nam
C. Không áp d i v c ngoài ụng đố ới người nướ
D. Áp d ng trong n i b b c máy nhà nướ
13 ng nào thu c ch i ngo i cHoạt độ ức năng đố ủa nhà nước?
A. Phê chu c qu c t ẩn điều ướ ế
B. Ban hành Lu c qu c t ật điều ướ ế
C. Quy c ngoài nh p qu c t ch ết định cho người nướ
D. Tướ ủa công dân có hành độ ống nhà nướ đang ởc quc tch c ng ch c khi h nước ngoài
14 Chính th nào KHÔNG CÓ ch c danh th ng? tướ
A. C ng hòa T ng th ng
B. C i ngh ộng hòa đạ
C. Quân ch i ngh đạ
D. C ng hòa xã h i ch nghĩa
15 Thuy t nào cho r c xu t hi n do s phát tri n cế ằng Nhà nướ ủa gia đình ?
A. Thuy ng ết gia trưở
B. Thuy t th n quy n ế
C. Thuy t kh c xã hế ế ướ i
D. H c thuy t Mác Lênin ế
16 H c thuy t Kh c xã h i di n gi i v s i c nào? ế ế ướ ra đờ ủa nhà nước như thế
A. Nhà nước ra đời bi s tha thun gia các công dân
B. Nhà nước do giai cp cm quyn lp nên
C. Nhà nước ra đờ ủa gia đìnhi do s phát trin c
D. Nhà nướ ết địc do thn linh quy nh
17 c nào có giai c p th ng tr chi m thi u s trong xã h iKiểu Nhà nướ ế
A. Nhà nướ nô và nhà nước ch c phong kiến
B. Nhà nướ nô và nhà nước ch c xã hi ch nghĩa
C. Nhà nướ nghĩa và nhà nước xã hi ch c phong kiến
D. Nhà nước xã hi ch nghĩa
18 Y u t nào quy nh s i c ế ết đị ra đờ ủa Nhà nước?
A. Đấ ấp đế điều hòa đượu tranh giai c n mc không th c
B. K t qu c chi n tranh gi a các th t c, b l c ế cu ế
C. Yêu c u tr y, ch ng thiên tai. th
D. Yêu c u phát tri n kinh t . ế
19 c mà giai c p th ng tr chi trong xã hKiểu nhà nướ ếm đa số i
A. Nhà nước xã hi ch nghĩa
B. Nhà nước ch
C. Nhà nước phong kiến
C. Nhà nước tư sản
20 Theo h c thuy t Mác - Lê nin thì b n ch c có ế ất nhà nướ
A. Tính giai c p và tính xã h i
B. có tính giai c p Ch
C. Ch có tính xã h i
D. Không có thu c tính
21 m nào ch c m i có?Đặc điể nhà nướ
A. Phân chia lãnh th hành chính thành các đơn vị
B. Ban hành các quy t ng x . c
C. Lãnh đạ ạt độo và ch đạo các ho ng ca các ch . th
D. Có ch ức năng riêng.
22 N i dung nào thu c ch i ngo i c ức năng đố ủa nhà nước?
A. B o v biên gi i lãnh th .
B. Qu c ngoài. ản lý người nướ
C. Cho người nước ngoài nhp quc tch.
D. Xét x c ngoài vi ph m pháp lu người nướ t.
23 N i dung nào thu c ch i n i c ức năng đố ủa nhà nước?
A. Cho người nước ngoài nhp quc tch.
B. T c chi n tranh. ch ế
C. Gia nh c qu c t . ập điều ướ ế
D.Ti p nh i s c m nh toàn quy n. ế ận đạ đặ
24 m c a ch Theo quan điể nghĩa Mác – Lê nin, khi nào thì không còn Nhà nước?
A. Khi ch u b xóa b u tranh giai c p ế độ tư hữ và không còn đấ
B. Nhà nước không th tiêu vong
C. Khi t t c các qu ốc gia đi lên chủ nghĩa xã hội.
D. Ch khi không còn xã h ội loài người
25 u ki n nào quy nh s i c Điề ết đị ra đờ ủa nhà nước?
A. Xã h i có u tranh giai c p không th tư hữu và đấ điều hòa được
B. Xã h i b u có c a c ắt đầ ải dư thừa
C. Xã h i b u có phân hóa giai c p ắt đầ
D. Xã h u và phân hóa giai c p ội có tư hữ
26 c dân ch có d u hi u gì? Nhà nướ
A. Các cơ quan quyề ực nhà nước đượn l c thành lp bng bu c
B. Nhân dân có các quy n dân s và kinh t ế
C. Có b c hoàn thi n máy nhà nướ
D. Qu n lý xã h i b ng pháp lu t
27 a thu là: Chức năng chính củ ế
A. Đả ạt độ ủa nhà nướm bo ngun lc cho các ho ng c c.
B. Đảm bo s công bng trong xã hi.
C. Đảm bo ngun thu nhp cho giai cp thng tr.
D. T c các ho ng kinh t . ch ạt độ ế
28 Tính giai c p c c th ủa Nhà nướ hin ch:
A. Nhà nướ ợi ích trước bo v l c hết ca giai cp thng tr.
B. Nhà nước ch bo v li ích ca giai cp thng tr.
C. c duy trì tr t t chung. Nhà nướ
D. Nhà nước bo v li ích chung ca toàn xã h i.
29 Hình th c c ấu trúc Nhà nước đơn nhất có đặc điểm:
A. M t h ng pháp lu t th
B. Hai h c thống cơ quan Nhà nướ
C. Lãnh th có ch quy n riêng
D. Có quy n ban hành các lo i thu ế
30 T i sao xã h i c ng s n nguyên th ủy không có nhà nước?
u tranh giai c p. A. Vì không có tư hữu và đấ
B. Vì không c n s qu n lý duy trì tr t t chung.
C. Vì m ọi người đều là người trong gia đình.
D. Vì con ngườ ếu đuối trưới quá y c thiên nhiên.
31 Ch th nào là cơ quan nhà nước?
A. Ch t c ịch nướ
B. M t tr n t qu c Vi t Nam
C. Đoàn thanh niên cộng sn H Chí Minh
D. B chính tr
32 c nào làm vi c theo ch t p th ? Cơ quan cơ quan nhà nướ ế độ
A. H ng nhân dân ội đồ
B. Vi n ki m sát nhân dân
C. Chính ph
D. y ban nhân dân
33 c C ng hòa xã h i ch t Nam b o v cho l c tiên c a lNhà nướ nghĩa Việ ợi ích trướ c
lượng nào?
A. Liên minh gi a giai c p công nhân v i giai c c ấp nông dân và đội ngũ trí thứ
B. T ng l p trí th c
C. Giai c p nông dân
D. Giai c p công nhân
34 c th lý gi i quy t b i Tòa án? Việc nào đượ ế
A. Tuyên b i m c hành vi dân s ngườ ất năng lự
B. B nhi m H i th m nhân dân
C. Ban hành ngh nh. đị
D. Thi hành án hình s .
35 n quy ph m pháp lu Cơ quan nào được ban hành văn b t?
A. y ban nhân dân
B. B chính tr
C. Trung ương Mặt trn t quc Vit Nam.
D. Liên đoàn luật sư Việt Nam
36 n ki m sát nhân dân có th n gì?Vi m quy
A. Bu c t i m c Tòa án. ột người trướ
B. Tuyên m i b m c hành vi dân s ột ngườ ất năng lự
C. Tuyên m i b h n ch c hành vi dân s ột ngườ ế năng lự
D. Ban hành lu t
37 c quy n b u c i bi u Qu c h i Vi t Nam? Ai đượ đạ
A. Công dân t 18 tu i tr ng h p b c m b u c đủ lên không rơi vào trườ .
B. M i t 18 tu i tr lên khôn ng h p b c m b u c . ọi ngườ đủ g rơi vào trườ
C. Công dân t 21 tu i tr ng h p b c m b u c . đủ lên không rơi vào trườ
D. M i t 21 tu i tr ng h p b c m b u c . ọi ngườ đủ lên không rơi vào trườ
38 ng tr c c a Qu c h i ban hành? Văn bản nào do cơ quan thườ
A. Pháp l nh
B. Thông tư
C. Ngh nh đị
D. L nh
39 H n pháp lu t nào? ội đồng nhân dân ban hành văn bả
A. Ch Ngh quy t ế
B. Ngh quy t, quy nh ế ết đị
C. Ngh quy t, ngh nh ế đị
D. Ngh quy t, l nh. ế
40 Trong b c C ng hòa xã h i ch t Nam, ch c danh nào do c máy nhà nướ nghĩa Vi
tri tr c ti ếp b u ra?
A. Đại biu Quc hi
B. Đại biu Quc hi, Ch tch Quc hi
C. Đạ ịch nưới biu Quc hi, Ch tch Quc hi, Ch t c.
D. Đạ ịch nưới biu Quc hi, Ch t c.
41 n pháp ch tài nào ph i do Tòa án thông qua xét x Bi ế để xác định?
A. Ph t tù có th i h n.
B. T m giam.
C. T m gi .
D. Truy nã t i ph m.
42 L ng nào th ng tr c C ng hòa xã h i ch t Nam hi n nay? ực lượ nướ nghĩa Việ
A. Liên minh gi a giai c p công nhân v i giai c trí th c ấp nông dân và đội ngũ
B. Đảng cng sn Vit Nam
C. Giai c p nông dân
D.Giai c p công nhân
43 c C ng hòa xã h i ch Cơ quan nào trong bộ máy nhà nướ nghĩa Việt Nam là cơ
quan th c hi n quyền tư pháp?
A. Tòa án nhân dân
B. Vi n ki m sát nhân dân
C. y ban tư pháp
D. B tư pháp
44 c b n quy ph m pháp luCơ quan nào không đượ ản hành văn bả t?
A. Đảng cng sn Vit nam
B. Tòa án nhân dân t i cao
C. Qu c h i
D. y ban nhân dân
45 n nào do Chính ph ban hành? Văn bả
A. Ngh nh đị
B. Pháp l nh
C. Thông tư
D. L nh
46 Tòa án nhân dân KHÔNG có th n gì?m quy
A. Giám định pháp y tâm thn
B. Tuyên m i b m c hành vi dân s ột ngườ ất năng lự
C. Tuyên m i b h n ch c hành vi dân s ột ngườ ế năng lự
D. Ban hành văn bản pháp lut
47 i bi u Qu c h i di n cho l i ích c a ai?Đạ ội đạ
A. Nhân dân c c và Nhân dân b u c ra mình nướ đơn vị
B. Nhân dân địa phương nơi đại biu ng c
C. Các c c ti p b i bi u tri đã tr ế ầu đạ
D. Nhân dân c c nướ
48 c h n pháp lu t nào?Qu ội KHÔNG ban hành văn bả
A. Quy nh ết đị
B. Hi n pháp ế
C. Ngh quy t ế
D. B t lu
49 Trong b c C ng hòa xã h i ch t Nam, ch c danh nào thành máy nhà nướ nghĩa Việ
lp b ng b nhi m?
A. Th m phán
B. Ch t ịch nước
C. Th ng tướ
D. Ch t ch Qu c h i
50 Mô t c C ng hòa xã h i ch t Nam? nào đúng với nhà nướ nghĩa Việ
A. Do nhân dân lao động làm ch
B. Giai c n là giai c p th ng tr ấp tư sả
C. Theo ch ng ế độ đa đả
D. Ch t c n m quy n l c t i cao ịch nướ
51 c hi n ch p pháp t Nam?Cơ quan nào thự ức năng lậ Vi
A. Qu c h i
B. H ng nhân dân ội đồ
C. H ng b u c c gia ội đồ Qu
D. ng v c h Ủy ban thườ Qu i
52 c danh nào KHÔNG CÓ trong b c C ng hòa xã h i ch Ch máy nhà nướ nghĩa
Vit Nam?
A. T ổng bí thư
B. Th ng tướ
C. Ch t ịch nước
D. B ng trưở
53 nào b u ch c danh Ch t c Vi t Nam? Ch th ịch nướ
A. Qu c h i
B. Nhân dân
C. ng v c h Ủy ban thườ Qu i
D. H ng b u c c gia ội đồ Qu
54 Quy n nào do Qu c h c hi i th n?
A. Giám sát t i cao
B. Thanh tra
C. Ki m sát
D. Ki m soát
55 c danh nào KHÔNG do Qu c h i b Ch u?
A. B ng trưở
B. Th ng tướ
C. Chánh án Tòa án nhân dân t i cao
D. Ch t c ịch nướ
56 Vai trò c a Ch t c là? ịch nướ
A. Thay m c v i n i ngo i ặt nhà nướ đố ội và đố
B. Thay m t Qu c h i gi i quy t m t s v trong th i gian Qu c h i không h p ế ấn đề
C. Thay m t Chính ph o h ủ, lãnh đạ thống cơ quan hành chính nhà nước
D. Thay m t nhân dân Vi t Nam quy nh nh ng v quan tr ng c c. ết đị ấn đề ủa đất nướ
57 Nguyên t c nào KHÔNG áp d ng vào t c b c C ng hòa xã h ch máy nhà nướ i
ch t Nam?nghĩa Việ
A. Phân quy n
B. Đảng lãnh đạo
C. T p trung dân ch
D. Bình đẳng và đoàn kết dân tc
58 Tòa án nhân dân th lý gi i quy t vi c gì? ế
A. Tranh ch ấp trong kinh doanh thương mại
B. Đăng ký kinh doanh
C. Gi i th doanh nghi p
D. Mua bán doanh nghi p
59 Tòa án nào xét x m v án dân s , hình s ? sơ thẩ
A. Tòa án nhân dân c p huy n
B. Tòa án nhân dân c p xã
C. Tòa án nhân dân c p t nh
D. Tòa án nhân dân c p cao
60 c danh nào là ch c danh xét x quan tr ng nhCh t?
A. Th m phán
B. Chánh án
C. Ki m sát viên
D. Thư ký tòa án
61 c hi n qu Cơ quan nào thự n quy ản lý nhà nước địa phương?
A. y ban nhân dân.
B. H ng nhân dân. ội đồ
C. Tòa án nhân dân.
C. Vi n ki m sát nhân dân.
62 c b i bi u Qu c h Ai đượ ầu đạ i?
A. C b u c ng c i bi u Qu c h ng c . tri đơn vị nơi ứ viên đạ i
B. M i sinh s ng trên lãnh th t Nam. ọi ngườ Vi
C. M i công dân Vi t Nam sinh s ng trên lãnh th t Nam. Vi
D. M i công dân Vi t Nam sinh s ng trong và ngoài lãnh th t Nam. Vi
81 Pháp lu t có thu c tính gì thu c v b n ch t?
A. Tính giai c p và tình xã h i.
B. Tính cưỡng chế.
C. Tính b t bu c.
D. Tính giáo d c.
82 Cá nhân t bao nhiêu tu i thì b c hành vi dân s ? ắt đầu có năng lự đầy đủ
A. T 18 tu i đủ
B. T khi sinh ra
C. T 6 tu i
D. T 20 tu i
83 Cá nhân bao nhiêu tu c hành vi dân s ?ổi thì có năng lự đầy đủ
A. Đủ 18 tui tr lên
B. Đủ 6 tui tr lên
C. Đủ 15 tui tr lên
D. Đủ 20 tui tr lên
84 Các y u t c u thành vi ph m pháp lu ế t?
A. M t khách quan, M t ch quan, Ch , Khách th th
B. Ch , Khách th , N i dung. th
C. Gi nh, ch tài định, quy đị ế
D. M t khách th , M t ch , Ch quan, Khách quan th
85 m quy n h n ch c hành vi c a công dân? Cơ quan nào có thẩ ế năng lự
A. Tòa án nhân dân
B. Vi n ki m sát nhân dân
C. H ng nhân dân và y ban nhân dân ội đồ
D. Qu c h i
86 Trong các y u t c u thành h ng pháp lu t, y u t ế th ế nào được xem là đơn vị nh
nht trong h thng pháp lut?
A. Quy ph m pháp lu t
B. Ch nh pháp lu t ế đị
C. Ngành lu t
D. Văn bản quy phm pháp lut
87 i là ch a pháp luChức năng nào không phả ức năng củ t?
A. Ch ng và b o v t qu c ức năng xây dự
B. Ch u ch nh các quan h xã h i ức năng điề
C. Ch o v các quan h xã h i ức năng bả
D. Ch c ức năng giáo dụ
88 ng th n ch y u chViệc tòa án thường đưa các vụ án đi xét xử lưu độ hi ế ức năng nào
c a pháp lu t?
A. Ch c pháp lu t ức năng giáo dụ
B. Ch u ch nh các quan h xã h i ức năng điề
C. Ch o v các quan h xã h i ức năng bả
D. Ch ức năng thông tin
89 n nào có hi c cao nh t trong h n qui ph m pháp lu t ViVăn bả u l thống văn bả t
Nam?
A. Hi n pháp ế
B. Pháp l nh
C. Ngh quy t ế
D. Ngh nh đị
90 ng h c mi n trách nhi m pháp lý Trườ ợp nào KHÔNG đượ
A. Người cao tui
B. Phòng v chính đáng
C. S ki n b t ng
D. Tình th c p thi t ế ế
91 ng h p nào cá nhân không th t mình ch ng tham gia vào t t c các quan Trườ độ
h pháp lut?
A. B m c hành vi ất năng lự
B. B h n ch c hành vi ế năng lự
C. B c m t s quy n công dân tòa án tướ
D. Đang phải thi hành án pht tù
92 nh các ngành t trong h ng pháp lu t Vi t Nam? Căn cứ nào để phân đị lu th
A. Đối tượng điề ỉnh và phương pháp điều ch u chnh
B. Ch các quan h xã h i th
C. Lĩnh vực chung hay riêng trong xã hi
D. Ch các quan h mua bán tài s n th
93 tài nào là ch tài nghiêm kh c nh trong các lo i ch tài? Chế ế t ế
A. Ch tài hình s ế
B. Ch tài k t ế lu
C. Ch tài hành chính ế
D. Ch tài dân s ế
94 Ngu n c a pháp lu t Nam hi n nay g m nh ng ngu n nào? t Vi
A. Văn bản quy phm pháp lut, tin l pháp và tp quán pháp
B. Văn bản quy phm pháp lut và tp quán pháp
C. Văn bản quy phm pháp lut và tin l pháp
D. Văn bản quy phm pháp lut
95 c a quan h pháp lu t là gì?Ch th
A. Các bên tham gia vào quan h pháp lu t
B. Nh ng giá tr mà các ch quan h pháp lu t mu c th ốn đạt đượ
C. Quy c a các ch trong quan h pháp lu t ền và nghĩa vụ th
D. Là đối tượng mà các ch th quan tâm khi tham gia vào quan h pháp lut
96 Hình th c th c hi n pháp lu t nào có s tham gia c ủa nhà nước?
A. Áp d ng pháp lu t
B. Tuân th pháp lu t
C. Thi hành pháp lu t
D. S d ng pháp lu t
97 c áp dChế tài nào không do cơ quan nhà nướ ng
A. Ch tài k t ế lu
B. Ch tài hình s ế
C. Ch tài hành chính ế
D. Ch tài dân s ế
98 i 6 tu c gì? Người dướ ổi có năng lự
A. Năng lực pháp lut
B. Năng lực hành vi
C. c pháp lu c hành vi Năng lự ật và năng lự
D. Không có b t k c gì năng lự
99 Hình th c th c hi n pháp lu t nào cho phép ch l a ch n cách th c hi th n?
A. S d ng pháp lu t
B. Áp d ng pháp lu t
C. Tuân th pháp lu t
D. Thi hành pháp lu t
100 Hình c pháp lu c áp d ng ch y u t i Vi t Nam là:th ật đượ ế
A. Văn bản quy phm Pháp lut
B. T p quán pháp
C. Ti n l pháp
D. H c lý
101 n quy ph m pháp lu Văn bản nào là văn bả t?
A. Ngh nh chi ti ng d n thi hành lu t định quy đị ết và hướ
B. B n án dân s
C. Quy nh c a Tòa án v gi i quy t vi c phá s n doanh nghi p ết đị ế
D. Biên b n x ph t vi ph c giao thông ạm hành chính trong lĩnh vự
102 S n pháp lý nào là s ki biến?
A. Tai n ng ạn lao độ
B. Đăng ký kết hôn
C. Ký h ng ợp đồ
D. L p di chúc t i t hành ngh công ch ng chc
103 ng h p nào là s d ng pháp lu Trườ t?
A. Cá nhân xin hưởng tr cp tht nghip
B. Cá nhân n p thu thu nh p ế
C. Tòa án xét x v án hình s
D. Chính ph ban hành Ngh nh đị
104 i giá 5 tri ng. B nh n lA thuê B đánh C vớ ệu đồ ời và đã đánh C gây thương tích
50%. M a B trong vi ph m pháp lu t này là gì?ục đích củ
A. Để có tin
B. Làm C b thương
C. Làm hài lòng B
D. Để C s
105 S p x t c t n th ếp văn bản như thế nào là đúng theo thứ hiu l cao đế p?
A. Hi n pháp Pháp l nh Ngh nh ế Lut đị
B. Ngh nh - Pháp l nh - - n pháp đị Lut Hiế
C. Hi n pháp - Ngh nh Pháp l nh ế Lut đị
D. Hi n pháp Ngh nh Pháp l nh ế Lut đị
106 i Án lĐiều nào KHÔNG đúng vớ ?
A. Không đượ ện dướ thành vănc th hi i hình thc
B. Đượ ện dướ ức văn bảc th hi i hình th n
C. Không ch ng quy ph m pháp lu t ứa đự
D. Không được nhà nướ ảo đảc b m thc hin
107 Hình th c pháp lu c th a nh t Nam? ật nào KHÔNG đượ n Vi
A. Giáo lý tôn giáo
B. T p quán pháp
C. Ti n l pháp
D. V n quy ph m pháp lu t ăn bả
108 n nào không ph n áp d ng pháp lu Văn bả ải là văn bả t?
A. Ngh nh chi ti ng d n thi hành lu t định quy đị ết và hướ
B. B n án dân s
C. Quy nh gi i quy t vi c phá s n c a Tòa án ết đị ế
D. Biên b n x ph t vi ph m hành chính trong c giao thông lĩnh vự
109 S m gì? kiện pháp lý có đặc điể
A. Làm phát sinh, thay đổi, chm dt quan h pháp lut.
B. Là điề ết trước đượu không ai bi c.
C. Là t t c m i vi c di n ra trong cu c s ng.
D. Do Qu c h i ban hành.
110 S nào? biến khác hành vi như thế
A. Ch c a quan h pháp lu t không bi c khi nào x y ra th ết trướ
B. Làm ch m d t quan h pháp lu t
C. Làm phát sinh quan h pháp lu t
D. Làm thay đổi quan h pháp lut
111 n quy ph m pháp lu Văn bản nào là văn bả t?
A. Ngh nh chi ti ng d n thi hành lu t định quy đị ết và hướ
B. B n án dân s
C. Quy nh c a Tòa án v gi i quy t vi c phá s n doanh nghi p ết đị ế
D. Biên b n x ph t vi ph c giao thông ạm hành chính trong lĩnh vự
112 S n pháp lý nào là s ki biến?
A. Tai n ng ạn lao độ
B. Đăng ký kết hôn
C. Ký h ng ợp đồ
D. L p di chúc t i t c hành ngh công ch ng ch
113 ng h p nào là s d ng pháp lu Trườ t?
A. Cá nhân xin hưởng tr cp tht nghip
B. Cá nhân n p thu thu nh p ế
C. Tòa án xét x v án hình s
D. Chính ph ban hành Ngh nh đị
114 i giá 5 tri ng. B nh n lA thuê B đánh C vớ ệu đồ ời và đã đánh C gây thương tích 50%
. L i c a B trong vi ph m pháp lu t này là gì?
A. C ý tr c ti p ế
B. Mu n B b thương
C. Mu n có ti n
D. Để C s
115 S p x t hi c t n th p? ếp văn bản như thế nào là đúng theo thứ u l cao đế
A. Hi n pháp Pháp l nh Ngh nh ế Lut đị
B. Ngh nh - Pháp l nh - - n pháp đị Lut Hiế
C. Hi n pháp - Ngh nh Pháp l nh ế Lut đị
D. Hi n pháp Ngh nh Pháp l nh ế Lut đị
116 i Án l ? Điều nào KHÔNG đúng vớ
A. c th hi i hình th Không đượ ện dướ ức thành văn
B. Đượ ện dướ ức văn bảc th hi i hình th n
C. Không ch ng quy ph m pháp lu t ứa đự
D. Không được nhà nướ ảo đảc b m thc hin
117 Hình th c pháp lu c th a nh t Nam? ật nào KHÔNG đượ n Vi
A. Giáo lý tôn giáo
B. T p quán pháp
C. Ti n l pháp
D. Văn bản quy phm pháp lut
118 n nào không ph n áp d ng pháp lu Văn bả ải là văn bả t?
A. Ngh nh chi ti ng d n thi hành lu t định quy đị ết và hướ
B. B n án dân s
C. Quy nh gi i quy t vi c phá s n c a Tòa án ết đị ế
D. Biên b n x ph t vi ph c giao thông ạm hành chính trong lĩnh vự
119 S m gì? kiện pháp lý có đặc điể
A. Làm phát sinh, thay đổi, chm dt quan h pháp lut.
B. Là điề ết trước đượu không ai bi c.
C. Là t t c m i vi c di n ra trong cu c s ng.
D. Do Qu c h i ban hành.
120 Quan h nào là quan h pháp lu t ?
A. Mua bán tài s n
B. Đến thăm nhà người quen
C. Chia nhóm h c t p
D. D ng ẫn người khác qua đườ
Pháp lu t có thu c tính gì thu c v b n ch t?
A. Tính giai c p và tình xã h i.
B. Tính cưỡng chế.
C. Tính b t bu c.
D. Tính giáo d c.
121 Cá nhân bao nhiêu tu c hành vi dân s ? ổi thì có năng lự đầy đủ
A. Đủ 18 tui tr lên
B. Đủ 6 tui tr lên
C. Đủ 15 tui tr lên
D. Đủ 20 tui tr lên
122 Khi nào thì quy ph m pháp lu t ph i có ph n ch tài? ế
A. Khi ph nh có n i dung b t bu c ho c c ần quy đị ấm đoán
B. T t c các quy ph m pháp lu u ph 3 b ph n: Gi nh và ch tài ật đề ải có đủ định, quy đị ế
C. Khi ph nh có n i dung cho phép ho c b t bu c ần quy đị
D. Khi ph nh có n i dung cho phép ho c c ần quy đị ấm đoán
123 i thuê nhà có quy n gì? Ngườ
A. Quy n chi m h u và quy n s d ng ế
B. Quy n s d ng
C. Quy n chi m h u ế
D. Quy t ền định đoạ
124 Hình th c th c hi n pháp lu t nào có s tham gia c ủa nhà nưc?
A. Áp d ng pháp lu t
B. Tuân th pháp lu t
C. Thi hành pháp lu t
D. S d ng pháp lu t
125 Hành vi nào k m pháp lu dưới đây là hành vi vi phạ t?
A. Hành vi tr n thu ế
B. Hành vi làm thi t h n xã h i c i tâm th n ại đế ủa ngườ
C. Ý định cướ ủa ngườp tài sn c i khác
D. Hành vi cư xử không lch s
126 Sau khi t t nghi p Trung h c ph thông, A ti p t c vào h i h c. V y, trong ế ọc đạ
trườ ng h p này A th c hi n pháp lu t theo hình th ức nào dưới đây?
A. S d ng pháp lu t.
B. Thi hành pháp lu t.
C. Tuân th pháp lu t.
D. Áp d ng pháp lu t.
127 ng h p nào là áp d ng pháp lu Trườ t?
A. Tòa án xét x v án hình s
B. Cá nhân n p thu thu nh p ế
C. Cá nhân xin hưởng tr cp tht nghip
D. Chính ph ban hành Ngh nh đị
128 ng h p nào cá nhân có th b Tòa án tuyên h n ch c hành vi? Trườ ế năng lự
A. Ngườ ẫn đế ủa gia đình.i nghin ma túy, nghin các cht kích thích khác d n phá tán tài sn c
B. Ngườ ẫn đế ủa gia đìnhi nghin c bc d n phá tán tài sn c
C. Ngườ ẫn đế ủa gia đìnhi nghin game online d n phá tán tài sn c
D. Người b bnh tâm thn
129 ng h p phát hi n pháp lu t c a n v i nTrườ ện có văn bả ủa đị phương mâu thuẫ i
dung Hi n pháp thì x nào? ế lý như thế
A. Cơ quan nhà nướ ấp trên đình chỉ văn bảc c hoc bãi b n pháp lut mâu thun vi ni dung
Hiến pháp
B. Qu c h i s i Hi n pháp cho phù h p v i nhu c u c ửa đổ ế ủa địa phương.
C. Tòa án nhân dân ra phán quy t v n pháp lu t vi hi n ế văn bả ế
D. Qu c h i gi n pháp lu t mâu thu n v i n i dung Hi n pháp ải tán cơ quan ban hành văn bả ế
130 Trong quy ph m pháp lu t b n nào có th b thi ph ếu
A. Ch tài ế
B. Gi nh đị
C. Quy định
D. Gi nh và ch tài đị ế
131 Các quan h u ch nh c a lu t dân s ? nào sau đây là đối tượng điề
A. T t c các đáp án đều đúng
B. Quan h tài s n phát sinh trong s n xu t, tiêu dùng gi a cá nhân v i cá nhân
C. Quan h n danh d , nhân ph m phát sinh gi a các ch v i nhau. liên quan đế th
D. Quan h gi a tác gi v i tác ph m c a h
132 i th a k cùng hàng th a k ng ph n di s nào? Những ngườ ế ế được hưở ản như thế
A. Tu trườ ng hp c th
B. Khác nhau
C. T t c u sai các đáp án đề
D. Bng nhau
133 Quy t là gì? ền định đoạ
A. Là quy n quy n chuy n giao quy n s h u tài s n ho c t b quy n s h ữu đó
B. Là quy n n m gi , chi m gi , qu n lý tài s n riêng c a mình ế
C. Là quy n khai thác công d ng hoa l i, l i t c t tài s n c a mình. ụng, hưở
D. Là quy n quy n chuy n giao quy n s h u tài s n
134 Quy n s h u tài s n c a ch s h nh c a pháp lu t bao g m nh ng ữu theo quy đị
quyn gì?
A. Quy n chi m h u, quy n s d ng và quy t ế ền định đoạ
B. Quy n chi m l y, quy n s d ng và quy t ế ền định đoạ
C. Quy n chi m h u, quy n s d ng. ế
D. Quy n chi m h u, q ế uy n s d ng và quy n th nh. ẩm đị
135 Hàng th a k nh pháp lu t v a k là ai? ế th hai theo quy đị th ế
A. Anh ru t c i ch t ủa ngườ ế
B. Con nuôi c i ch t ủa ngườ ế
C. V c i ch t ủa ngườ ế
D. T t c các đáp án đều đúng
136 n nào b t bu c ph i có trong h ng dân s ? Điều kho ợp đồ
A. Điề đối tượ ợp đồu khon v ng h ng
B. Điề ợp đồu khon v pht h ng
C. Điều khon v bt kh kháng
D. Điều khon v gii quyết tranh chp bng trng tài
137 i thuê nhà có quy n gì? Ngườ
A. Quy n chi m h u và quy n s d ng ế
B. Quy n s d ng
C. Quy n chi m h u ế
D. Quy t ền định đoạ
138 nh c a pháp lu t dân s , cá nhân t bao nhiêu tu i thì có th l p di Theo quy đị
chúc?
A. 15 tu i
B. 18 tu i
C. 55 tu i
D. 60 tu i
139 H ng theo hình th c nào có hi c pháp lý cao nh ợp đồ u l t?
A. T t c h u có hi u l ợp đồng đề ực pháp lý như nhau
B. H ng b n ợp đồ ằng văn bả
C. H ng mi ng ợp đồ
D. H ng b n có công ch ng ợp đồ ằng văn bả
140 ng h p nào là di chúc h p pháp? Trườ
A. Di chúc đượ ởi ngườ ổi đượ ằng văn bả ủa ngườc viết b i 15 tu c s đồng ý b n c i giám h
B. Di chúc c i 14 tu i tr c s ng ý b n c i giám h ủa ngườ lên đượ đồ ằng văn bả ủa ngườ
C. Di chúc c i 13 tu i tr c s ng ý b n c i giám h ủa ngườ lên đượ đồ ằng văn bả ủa ngườ
D. Di chúc c i 12 tu i tr c s ng ý b n c i giám h ủa ngườ lên đượ đồ ằng văn bả ủa ngườ
141 i nh c tài s c th c hi i v i tài s Ngườ ặt đượ ản không đượ n quyền gì đố n?
A. Quy t ền định đoạ
B. Quy n s d ng
C. Quy n chi m h u ế
D. Quy n s d ng và Quy n chi m h u ế
142 ng t i thi u c ng là Độ tuổi lao độ ủa người lao độ
A. đủ Lao độ Thương binh và Xã hội quy đị 15 tui, tr mt s ngh và công vic do B ng - nh.
B. đủ 16 tui
C. đủ 18 tui
D. Đủ 14 tui
143 ng có quy n Người lao độ
A. T i làm vi c n a tr c ti n tính m ng, s c kh e trong quá ch ếu có nguy cơ rõ ràng đe dọ ếp đế
trình th c hi n công vi c;
B. Ng ng làm vi c n a tr c ti n tính m ng, s c kh e trong quá ếu có nguy cơ rõ ràng đe dọ ếp đế
trình th c hi n công vi c;
C. Ngh vi c n a tr c ti n tính m ng, s c kh e trong quá trình ếu có nguy cơ rõ ràng đe dọ ếp đế
th c hi n công vic;
D. T m d ng th c hi n h ng n a tr c ti n tính m ng, s ợp đồ ếu có nguy cơ rõ ràng đe dọ ếp đế c
kh e trong quá trình th c hi n công vi c;
144 Người lao động có nghĩa vụ
A. Th c hi n h ng, th ng t p th và th a thu n h p pháp khác; ợp đồng lao độ ỏa ước lao độ
B. Th c hi n h ng, ợp đồng lao độ
C. Th c hi n h ng, th ng t p th ợp đồng lao độ ỏa ước lao độ
D. Làm vi a thu n trong h ng lao ng và theo s phân công c o ệc theo đúng thỏ ợp đồ độ ủa lãnh đạ
doanh nghi p
145 H ng là ợp đồng lao độ
A. S a thu n gi i s d ng v vi c làm có tr công, ti n th ữa người lao động và ngườ ụng lao độ
lương, điề ện lao độ ền và nghĩa vụ lao độu ki ng, quy ca mi bên trong quan h ng.
B. Văn bả ữa người lao động và ngườ ụng lao độ ền lương, n gi i s d ng v vic làm có tr công, ti
điề u ki ng, quy cện lao độ ền và nghĩa vụ a m i bên trong quan h ng. lao độ
C. S a thu n gi i s d ng v vi c làm quy v th ữa người lao động và ngườ ụng lao độ ền và nghĩa
c a m i bên trong quan h ng. lao độ
D. Văn bả ữa người lao động và ngườ ụng lao độn gi i s d ng
146 Hành vi b nghiêm c ấm trong lĩnh vực lao động
A. C 3 đáp án trên
B. Phân bi i x ng ệt đố trong lao độ
C. Ngược đãi người lao động, cưỡ ức lao động b ng.
D. Qu y r i tình d c t ại nơi làm việc.
147 m quy n truy t i ph m t i là Cơ quan có thẩ ngườ
A. Vi n ki m sát nhân dân
B. Toà án nhân dân
C. Công an nhân dân
D. Cơ quan điều tra
148 m quy n xét x i ph m t i là Cơ quan có thẩ ngườ
A. Toà án nhân dân
B. Cơ quan điều tra
C. Vi n ki m sát nhân dân
D. Công an nhân dân
149 i nh t ph i ch u trách nhi m hình s nh c a pháp lu t ViĐộ tu nh theo quy đị t
Nam là:
A. T 14 tu i đủ
B. T 16 tu đủ i
C. T 18 tu i đủ
D. T 18 tu i v i n , t 20 tu i v i nam đủ ổi đố đủ ổi đố
150 nh c a pháp lu t Vi t Nam, ch c a t i ph m bao g m Theo quy đị th
A. Cá nhân, pháp nhân thương mại
B. Cá nhân
C. Cá nhân, pháp nhân
D. Cá nhân, cơ quan tổ ức, pháp nhân thương mạ ch i
151 Trách nhi m th c hành quy n công t và ki m sát vi c tuân theo pháp lu t trong t
t ng hình s thu c v :
A. Ch có Vi n ki m sát
B. Cơ quan điều tra và Vin kim sát
C. Toà án và Vi n ki m sát
D. Ch có Toà án
152. Theo quy định ca pháp lut Vit Nam, ch th ca ti phm bao gm
A. Cá n i hân, pháp nhân thương mạ
B. Cá nhân
C. Cá nhân, pháp nhân
D. Cá nhân, cơ quan tổ ức, pháp nhân thương mạ ch i
153 Trách nhi m th c hành quy n công t và ki m sát vi c tuân theo pháp lu t trong t
t ng hình s thu c v :
A. Ch có Vi n ki m sát
B. Cơ quan điều tra và Vin kim sát
C. Toà án và Vi n ki m sát
D. Ch có Toà án
154 Hình ph i là hình ph t b i v i cá nhân ạt nào dưới đây không phả sung đố
A. C nh cáo
B. T ch thu tài s n
C. C m nhi m ch c v , c m hành ngh ho c làm công vi c nh nh ấm đả t đị
D. Tước mt s quyn công dân
155 i bi c nh ng tình ti n ngu n tin v t i ph m, v v án và Ngườ ết đượ ết liên quan đế
đư ợc cơ quan có thẩm quyn tiến hành t t ng tri u t p là:
A. Người làm chng
B. Người chng kiến
C. Người liên quan
D. B can
156 c quy n áp d ng hình ph i v i ph m t i là Cơ quan đượ ạt đố ới ngườ
A. Tòa án
B. Cơ quan điều tra
C. Vi n ki m sát
D. Cơ quan điều tra, Vin kim sát, Toà án.
157 Quan h xã h pháp lu ội nào sau đây là quan hệ t?
A. Quan h mua bán tài s n
B. Quan h b n bè
C. Quan h tình c m nam n
D. Quan h nhân qu
158 tài nào do Tòa án thông qua xét x Chế để xác định?
A. Ch tài hình s ế
B. Ch tài hành chính ế
C. Ch tài k t ế lu
D. Ch tài dân s ế
159 c b n quy ph m pháp lu Cơ quan nào đượ ản hành văn bả t?
A. y ban nhân dân
B. B chính tr
C. Trung ương Mặt trn t quc Vit Nam.
D. Liên đoàn luật sư Việt Nam
160 Quy n th a k c nào? ế ủa con nuôi được xác định như thế
A. Con nuôi có quy n th a k . ế như con đẻ
B. Con nuôi ch có quy n th a k khi cha m nuôi . ế không có con đẻ
C. Con nuôi được hưở ới con đẻng mc tha kế bng ½ so v .
D. Con nuôi được hưở ới con đẻng mc tha kế bng 2/3 so v .
161 Quy n th a k c nào? ế ủa pháp nhân được quy định như thế
A. Pháp nhân có quy ng di s n theo di chúc ền hưở
B. Pháp nhân có quy l i di chúc ền để
C. Pháp nhân v a có quy l i di s n v a có quy ng di s n ền để ền hưở
D. Pháp nhân không có quy l i di s n, không có quy ng di s n ền để ền hưở
162 m m a k là: Thời điể th ế
A. Là th i có tài s n v a ch t ời điểm ngườ ế
B. Là th m khai nh n th a k ời điể ế
C. Là th m nh c th a k nh c di s n th a k ời điể ững người đượ ế ận đượ ế
D. Là th i có tài s t (không bao g ng h p Tòa án tuyên b mời điểm ngườ ản đã chế ồm trườ ột người
là đã chết)
163 ng di s n chia theo pháp lu Những người nào sau đây không được hưở t:
A. Ngườ ọng nghĩa vụ nuôi dưỡng người đểi vi phm nghiêm tr li di sn
B. Người có hành vi đánh cha mẹ
C. Ngườ ẩm người đểi có hành vi xúc phm danh d nhân ph li di sn
D. T t c các trường hp trên
164 i l p di chúc có quy Ngườ ền nào dưới đây?
A. T t c nh ng quy n trên
B. Dành hàng lo t kh i di s cúng . ản để th
C. Giao nghĩa vụ ệm cho ngườ và trách nhi i tha kế
D. Ch i th a k định ngườ ế
165 c làm ch ng cho vi c l p di chúc Những người nào sau đây không đượ
A. Nh i th a k theo di chúc; th a k theo pháp lu t c i l p di chúc. ững ngườ ế ế ủa ngườ
B. Ngườ ền, nghĩa vụi không có quy tài sn liên quan ti ni dung di chúc.
C. Nh n hàng th a k c l i di s n ững người không liên quan đế ế ủa người để
D. T t c nh i trên ững ngườ
166 c t i nh n di sVi ch n phải được th hin
A. Trướ ời điểc th m phân chia di sn.
B. Ngay t i th m m a k . ời điể th ế
C. Sau 01 năm kể t ngày m tha kế.
D. Sau 06 tháng k t m m a k . thời điể th ế
167 ng di s n chia theo pháp lu Những người nào sau đây không được hưở t?
A. Ngườ ọng nghĩa vụ nuôi dưỡng người đểi vi phm nghiêm tr li di sn.
B. Người có hành vi đánh cha mẹ.
C. Ngườ ẩm người đểi có hành vi xúc phm danh d nhân ph li di sn.
D. T t c các trường hp trên
168 i th a k không ph thu c vào n i dung c a di Những người nào sau đây là ngườ ế
chúc
A. Con chưa thành niên, cha, mẹ ủa ngườ, v, chng c i lp di chúc
B. Em chưa thành niên của người lp di chúc
C. Anh ch em ru t c l i di chúc ủa người để
D. Người được ch định tha kế
169 i l p di chúc b sung di chúc thì Khi ngườ
A. Di chúc đã lậ ật như nhaup và phn b sung có hiu lc pháp lu
B. Di chúc nào có l i th a k d ng ợi cho ngườ ế được ưu tiên sử
C. Ph n di chúc sau s thay th c. hoàn di chúc trướ
D. T t c các trường hp trên
170 Theo B ng 2019, gi làm vi nào luật Lao độ ệc ban đêm được tính như thế
A. Tính t 22 gi n 06 gi sáng ngày hôm sau đế
B. Tính t 23 gi n 06 gi sáng ngày hôm sau đế
C. Tính t 24 gi n 06 gi sáng ngày hôm sau đế
D. Tính t 23 gi n 07 gi sáng ngày hôm sau đế
171 Theo B ng 2019, i là m t trong nh ng hình th c x lý k luật Lao độ đâu không phả
luật lao động
A. Đơn phương chấ ợp đồng lao độm dt h ng
B. Kéo dài th i h ạn nâng lương không quá 6 tháng
C. Sa th i
D. Khi n trách
172 u ki u ki n c ng h p t ý n a ng ch m d t viĐiề ện nào sau đây là điề ủa trườ ch c
phm t i
A. Vi c ch m d t không th c hi n t i ph m ph i x y ra n chu n b ph m t i ho giai đoạ c
ph m t ội chưa đạt chưa hoàn thành
B. Hành vi ph m t t h i ội chưa gây thiệ
C. Không th c hi n t i ph n nhân ch ng tr ạm đến cũng vì nạ
D. Hành vi ph m t p ph i tr ng i khách quan ội đã gặ
173 ng ph m b t bu c ph Trong đồ ải có người nào sau đây
A. Người thc hành
B. Người giúp sc
C. Người xúi gic
D. Người t chc
174 Theo BLHS 2015 thì nh ng h i tr trách nhiững trườ ợp nào sau đây không loạ m
hình s
A. Người b hi có li
B. Thi hành m nh l nh c i ch huy ho c c a c p trên ủa ngườ
C. Gây thi t h i trong khi b t gi i ph m t i ngườ
D. R i ro trong nghiên c u, th nghi m, áp d ng ti n b khoa h c, k thu t và công ngh ế
175 Quy s h u tài s c th c hi n? ền năng nào chỉ ch ản đượ
A. Quy t ền định đoạ
B. Quy n s d ng
C. Quy n chi m h u ế
D. Quy t và s d ng ền định đoạ
176 ng h p nào h ng dân s KHÔNG m c nhiên vô hi u ? Trườ ợp đồ
A. Không đượ ập thành văn bảc l n
B. Ngườ ợp đồi giao kết h ng không có quyn
C. Ngườ ợp đồng không có năng lựi giao kết h c hành vi dân s
D. Đối tượ ợp đồng ca h ng không hp pháp
177 Mô t đúng với l i c ý gián ti p? ế
A. Người phm ti nhn thc rõ hành vi ca mình là nguy him cho xã h i, th c h u qu ấy trướ
c x y ra, tuy không mong mu n có ý th m c cho h u qu ủa hành vi đó có th ốn nhưng vẫ ức để
x y ra.
B. Ngườ ấy trưới phm ti nhn thc rõ hành vi ca mình là nguy him cho xã hi, th c hu qu
c n h u qu x y ra ủa hành vi đó và mong muố
C. Ngườ ấy trưới phm ti tuy th c hành vi ca mình có th gây ra hu qu nguy hi cho xã hi
nhưng cho rằ đó sẽng hu qu không xy ra ho c có th ngăn ngừa được.
D. Ngườ ấy trưới phm ti không th c hành vi ca mình có th gây ra hu qu nguy hi cho xã hi,
mc dù ph i th c và có th ấy trướ thấy trước hu qu đó.
178 Mô t đúng với l i c ý tr c ti p? ế
A. Người phm ti nhn thc rõ hành vi ca mình là nguy him cho xã h i, th c h u qu ấy trướ
c n h u qu x y ra ủa hành vi đó và mong muố
B. Ngườ ấy trưới phm ti nhn thc rõ hành vi ca mình là nguy him cho xã hi, th c hu qu
c x y ra, tuy không mong mu n có ý th m c cho h u qu ủa hành vi đó có thể ốn nhưng vẫ ức để
x y ra.
C. Ngườ ấy trưới phm ti tuy th c hành vi ca mình có th gây ra hu qu nguy hi cho xã hi
nhưng cho rằ đó sẽng hu qu không xy ra ho c có th ngăn ngừa được.
D. Ngườ ấy trưới phm ti không th c hành vi ca mình có th gây ra hu qu nguy hi cho xã hi,
mc dù ph i th c và có th ấy trướ thấy trước hu qu đó.
179 Mô t đúng với l i vô ý do t tin?
A. Ngườ ấy trưới phm ti tuy th c hành vi ca mình có th gây ra hu qu nguy hi cho xã hi
nhưng cho rằ đó sẽng hu qu không xy ra ho c có th ngăn ngừa được.
B. Ngườ ấy trưới phm ti nhn thc rõ hành vi ca mình là nguy him cho xã hi, th c hu qu
c x y ra, tuy không mong mu n có ý th m c cho h u qu ủa hành vi đó có thể ốn nhưng vẫ ức để
x y ra.
C. Ngườ ấy trưới phm ti nhn thc rõ hành vi ca mình là nguy him cho xã hi, th c hu qu
c n h u qu x y ra ủa hành vi đó và mong muố
D. Ngườ ấy trưới phm ti không th c hành vi ca mình có th gây ra hu qu nguy hi cho xã hi,
mc dù ph i th c và có th ấy trướ thấy trước hu qu đó.
180 Mô t đúng với l i vô ý do c u th ?
A. Ngườ ấy trưới phm ti không th c hành vi ca mình có th gây ra hu qu nguy hi cho xã hi,
mc dù ph i th c và có th ấy trướ thấy trước hu qu đó.
B. Ngườ ấy trưới phm ti nhn thc rõ hành vi ca mình là nguy him cho xã hi, th c hu qu
c x y ra, tuy không mong mu n có ý th m c cho h u qu ủa hành vi đó có thể ốn nhưng vẫ ức để
x y ra.
C. Người phm ti nhn thc rõ hành vi ca mình là nguy him cho xã h i, th c h u qu ấy trướ
c n h u qu x y ra ủa hành vi đó và mong muố
D. Ngườ ấy trưới phm ti tuy th c hành vi ca mình có th gây ra hu qu nguy hi cho xã hi
nhưng cho rằ đó sẽng hu qu không xy ra ho c có th ngăn ngừa được.
181 i t 14 tu i 16 tu i b x t vi ph m hành chính v vi phNgườ đủ ổi đến dướ ph m
hành chính trong trường hp nào?
A. Vi ph m hành chính do c ý
B. Không b x ph t vi ph m hành chính
C. Vi ph m hành chính do vô ý
D. B x ph t v m i vi ph m hành chính
182 i t bao nhiêu tu i tr lên thì b x t vi ph m hành chính v m i vi phNgườ ph m
hành chính?
A. Đủ 16 tui
B. Đủ 18 tui
C. Đủ 14 tui
D. Đủ 20 tui
183 Tình ti c coi là tình ti t gi m nh trong x lý vi ph m hành chín ết nào không đượ ế
A. Ph n mang thai
B. Trình độ lc hu
C. Thành th t h i l i
D. Say rượu
184 ng h p nào không ph i là hình th c x t vi ph m hành chính? Trườ ph
A. Án treo
B. Ph t ti n
C. C nh cáo
D. Tr c xu t
185 Ông A bi t con ph m tế ội buôn bán ma túy nhưng thương con nên không báo cho
công an bi ng h p này ông A có th b x nào? ết. Trườ lý như thế
A. Không b x lý v hành vi che gi u t i ph m
B. B x lý v hành vi che gi u t i ph m
C. B x lý v hành vi buôn bán ma túy v ng ph m ới vai trò đồ
D. B x lý v hành vi ch i thi hành công v ống ngườ
186 A (17 tu i) th c hi n hành vi ph m t c bi t nghiêm tr ng. Hình ph t nào s ội đặ
không đượ ụng đốc áp d i vi A?
A. T hình, chung thân
B. Tù có th i h n
C. T hình
D. C nh cáo, c i t o không giam gi
187 H i h n có th ợp đồng lao động xác định th được ký
A. Thêm 01 l n
B. Thêm 02 l n
C. Thêm 03 l n
D. Được ký nhiu ln
188 H ng có hi c k t ngày ợp đồng lao độ u l
A. Hai bên giao k t, tr ng h p hai bên có th a thu n hoế trườ c pháp lu nh khác. ật có quy đị
B. Hai bên giao k t, ế
C. Hai bên giao k t, pháp lu nh khác. ế ật có quy đị
D. K t c ngày người lao động đi làm việ
189 i gian th vi nh c a Lu ng thì tiA đang trong thờ ệc. Theo quy đị ật lao độ ền lương A
được hưở ệc như thếng trong thi gian th vi nào?
A. Do hai bên th a thu t ph i b ng 85% m a công vi ận nhưng ít nhấ ức lương củ ệc đó.
B. Do hai bên th a thu n.
C. Do hai bên a thu a công vi th ận nhưng không thấp hơn 50% mức lương củ ệc đó.
D. Do ngườ ụng lao độ ết địi s d ng quy nh.
190 Trong th i gian th vi c, bên h y b h ng th vi c có ph i b ng không? ợp đồ ồi thườ
A. Vi c h y b h ng th vi c không c c và không ph i b ng. ợp đồ ần báo trướ ồi thườ
B. Vi c h y b h ng th vi c ph c n u không s ph i b ng ợp đồ ải báo trướ ế ồi thườ
C. Vi c h y b h ng th vi c ph c 7 ngày n u không s ph i b ng ợp đồ ải báo trướ ế ồi thườ
D. Bên h y b h ng th vi c luôn ph i b ng. ợp đồ ồi thườ
191 c ch s h u cho n i khác thuê tài s n c a mình là th c hi n gì? Vi gườ n quy
A. Quy n s d ng
B. Quy n chi m h u ế
C. Quy t ền định đoạ
D. Quy n chi m h u và quy n s d ng ế
192 Hành vi t c c a công ch c, viên ch c b công an b t qu chức đánh bạ ức nhà nướ
tang được xác đị ạm nào dưới đây?nh là hành vi vi ph
A. Vi ph m hình s
B. Vi ph m dân s
C. Vi ph m công v
D. Vi ph m hành chính
193 A (17 tu i) th c hi n hành vi ph m t c bi t nghiêm tr ng. Hình ph t nào s ội đặ
không đượ ụng đốc áp d i vi A?
A. T hình, chung thân
B. Tù có th i h n
C. T hình
D. C nh cáo, c i t o không giam gi
194 c tham gia v án hình s nào? Luật sư có thể đư như thế
A. M t lu nh n b o v nhi u b cáo n u quy n l i c a các b cáo không mâu thu n ật sư có thể ế
nhau.
B. M t lu c nh n b o v m t b cáo. ật sư chỉ đượ
C. Lu tham gia v án hình s c ch nh ật sư chỉ khi đượ đị
D. Lu tham gia v án t n xét x ật sư chỉ giai đoạ
195 ng h p nào lu n ký h ng d ch v pháp lý khi nh n v vi Trườ ật sư không cầ ợp đồ c?
A. Bào ch a theo ch nh đị
B. Nh n b o v nguyên đơn
C. Nh n b o v b đơn
D. Nh i di n theo y quy n ận làm đạ
196 X là con riêng c a ông A có v c ông A th a nh n. H i sau ới bà B nhưng không đượ
khi ông A ch l i di chúc, quy n th a k c nào? ết không để ế ủa X được xác định như thế
A. X thu c hàng th a k nh t ế th
B. X thu c hàng th a k i cùng ế cu
C. X không thu c di n th a k ế
D. X thu c hàng th a k hai ế th
197 A bán cho B chi c xe v i th a thu n giá bán là 15 tri u và thanh toán b ng hình ế
th c chuy n kh an. B dùng internet banking chuy n kho n nh m cho B thành 150 tri u.
Trách nhi m hoàn tr được xác định như thế nào trong trường hp này?
A. A có nghĩa vụ ền B đã chuyển dư hoàn tr cho B s ti
B. A không có nghĩa vụ mà ngân hàng đã thự phi hoàn tr c hin giao dch chuyn khon phi
hoàn tr
C. B ph i t liên h c hi n giao d ch chuy n kho thu h i l i kho n ti ngân hàng đã thự ản để ền đã
chuy n nh m.
D. A đượ ền B đã chuyểc quyn s dng s ti n nhm.
198 Ông A lái xe gây tai n ng. X c coi là b ng ạn cho B là người đi đườ lý nào đượ ồi thườ
thi t h i ngoài h ng? ợp đồ
A. Tòa án yêu c u ông A thanh toán cho B m t kho n ti n.
B. Tòa án x ông A 2 năm tù
C. Ông A b c c b ng lái xe ảnh sát giao thông tướ
D. Ông A b c thôi vi c cơ quan buộ
199 Ông A lâm b nh n ng mu p di chúc mi ng. Ai có th làm ch ng cho ông A? n l
A. Hàng xóm c a ông A
B. V c a ông A
C. Con đẻ ca ông A
D. Con nuôi c a ông A
200 ng h p nào th c hi n theo th t c hành chính? Trườ
B. B u c
C. Giao hàng
D. Kh i ki n
Câu 201: c ta, ch c danh B c hình nào? nướ trưởng đượ thành như thế
A. Do Th ng Chính ph b nhi m tướ
B. Do Ch t c b nhi m ịch nướ
C. Do Qu c h i phê chu n theo s gi i thi u c a Th ng tướ
D. Do Chính ph b nhi m
Câu 202: N p v n pháp lu ội dung nào sau đây phù hợ ới văn bả ật là “Nghị định”?
A. Là văn bản dướ i lu t, do Chính ph ban hành
B. Có hi u l c pháp lu i lu t khác ật cao hơn các văn bản dướ
C. Là văn bản quy đị ết thi hành các văn bả ực cao hơnnh chi ti n pháp lut có hiu l
D. A và C đúng
Câu 203: N p v i h tòa án c ta? ội dung nào sau đây không phù hợ thống cơ quan nướ
A. Có ch ức năng xét xử
B. Do cơ quan quyền lc cùng cp thành lp
C. Được t chc gm bn cp
D. A và C đúng
E. A, B và C đúng
Câu 204: Qu c h i không có th m quy ền nào sau đây?
A. Giám sát t i v i b c ối cao đố máy nhà nướ
B. Ban hàn n lu t h văn bả
C. Ban hành văn bản dưới lut
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 205: Ch m quy i lu th nào sau đây có thẩ ền ban hành văn bản dướ t?
A. Qu c h i
B. Th ng tướ
C. B ng trưở
D. Ch t ịch nước
E. B, C, D đúng
Câu 206: Khi gi i quy t yêu c t bu c tòa án ti n hành th t c hòa ế ầu nào sau đây không bắ ế
gi i?
A. V , ch ng yêu c u tòa chia tài s n chung trong th i k hôn nhân
B. Tòa gi i quy t ly hôn theo yêu c u c a m t bên ế
C. V , ch ng thu n tình yêu c u tòa gi i quy t ly hôn ế
D. A và B đúng
E. A và C đúng
Câu 207: Theo Mác, ngu n g i c c là do: ốc ra đờ ủa nhà nướ
A. T c th t c tan rã ch
B. S xu t hi n ch u, giai c u tranh giai c p ế độ tư hữ ấp và đấ
C. Pháp lu t xu t hi n
D. B và C đúng
E. A, B và C đúng
Câu 208: N i dung c tính c a pháp lu nào sau đây là thuộ t?
A. Tính quy ph m ph bi n ế
B. Tính xã h i c a pháp lu t
C. Tính giai c p c a pháp lu t
D. A,B và C đúng
E. B và C đúng
Câu 209: TAND c n xét x m các v án theo th m quyấp nào sau đây có thẩm quy sơ thẩ n
c a mình và xét x phúc th m các b n án c a tòa án c ấp dưới?
A. TAND t i cao
B. TAND c p cao
C. TAND c p t nh
D. TAND c p huy n
E. C và D đúng
Câu 210: Tài s n chung c a v , ch ng g m:
A. Thu nh p h p pháp c a v , ch ng trong th i k hôn nhân
B. M i tài s n mà v , ch c trong th i k hôn nhân ồng có đượ
C. M i tài s n mà v , ch c t ng cho chung trong th i k hôn nhân ồng đượ
D. A và C đúng
E. A, B, C đúng
Câu 211: Anh Hùng và ch c cùng n u tòa án gi i quy t thu n tình ly hôn. Ng ộp đơn yêu cầ ế
Biế ế t r ng, th m này chời điể y, tòa án có tiNgọc đang mang thai 7 tháng. Vậ p nh n và gi i
quyết ly hôn không?
A. Không, vì ch Ngọc đang mang thai
B. Không, vì v , ch c thu n tình ly hôn khi v ồng không đượ đang mang thai
C. Có, vì đây là sự thun tình ca hai v chng
D. A, B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 212: Trách nhi m pháp lý c a cá nhân, t t ra khi: chức được đặ
A. Cá nhân, t c có hành vi trái pháp lu t ch
B. Cá nhân, t c có hành vi VPPL ch
C. Cá nhân, t c có hành vi gây h u qu , thi t h i cho xã h i ch
D. A và B đúng
E. B và C đúng
Câu 213: Khác v n lu t, n phù h p v i lu ới văn bả ội dung nào sau đây chỉ ới văn bản dướ t?
A. Có hi u l c pháp lu t th n pháp ấp hơn Hiế
B. Có hi u l c pháp lu t th n lu t ấp hơn văn bả
C. Không do Qu c h i ban hành
D. B và C đúng
E. A,B và C đúng
Câu 214: Khi v , ch ng ly hôn, vi c chia s n chung d ựa trên căn cứ nào sau đây?
A. L i c a bên v ho c ch ng d n h u qu ly hôn ẫn đế
B. Tính đế ức đóng góp củn công s a các bên
C. M c c ng cho con sau khi v , ch ng ly hôn ấp dưỡ
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 215: Ông A và bà B có con chung là C (bé gái 30 tháng tu i). Ông A và bà B n ộp đơn
yêu c u tòa gi i quy t thu n tình ly hôn và th a thu n ông A nuôi con. Th a thu n vi ế c
nuôi con như vậy là:
A. Sai, vì con 36 tháng tu i ph i giao cho m nuôi chưa đủ
B. Sai, vì C là bé gái ph i giao cho m nuôi
C. Đúng, nếu ông A có điều kin nuôi con
D. Sai, vi c nuôi con ph i do tòa án quy nh nên v , ch ng không có quy n th a thu n ết đị
Câu 216: Gi a nh có quan h t th ng thu i 3 c a nhau? ững người nào sau đây huyế ộc đờ
A. Anh ch em ru t
B. Dì ru t v i cháu ru t
C. Anh ch em con nhà chú, bác, cô, c u, dì ru t c a nhau
D. A, B và C đúng
Câu 217: Tr n Nam có con là Tr n Tu n và Tr n Hùng. Tr n Hùng có con là Tr ần Dũng
n Hà. M i quan h t th ng gi c h ? Tr huyế ữa người nào sau đây là trự
A. Tr n Tu n v i Tr n Hùng B. Tr n Nam v i Tr n Tu n
C. Tr n Tu n v i Tr n Hà
D. A và B đúng
Câu 218: Thúy g i Thùy là dì ru t; Th y là con ru t c a Thúy. Xét v quan h huyết
thng:
A. Gi a Thúy và Thùy, Thúy thu i 3, Thùy thu i 2 ộc đờ ộc đờ
B. Gi a Thúy và Th y, Thúy thu i 1, Th y thu i 2 ộc đờ ộc đờ
C. Gi a Thùy và Th y, Th y thu i 4, Thùy thu i 2 ộc đờ ộc đờ
D. A, C đúng
E. A, B và C đúng
Câu 219: Nhân có căn nhà là tài sả ỗi tháng đượn riêng (trước khi kết hôn) cho thuê m c 10
tri i v , ti n cho thuê nhà là tài s n chung hay tài s n riêng c a Nhân? ệu đồng. Sau khi cướ
A. Tài s p h p pháp c a v , ch ng trong th i k hôn nhân ản chung, vì đây là thu nhậ
B. Tài s n riêng, vì nó phát sinh t n riêng c a Nhân căn nhà, cũng là tài sả
C.Tài s n chung, vì m i tài s n v c trong th i k u là tài s n chung chồng có đượ hôn nhân đề
D. A và B đúng
Câu 230: V ng bà Loan và ông Phú có tài s n chung là 1 t . Do không th ng nh t vi ch c
s d ng s tin này nên hai v chng th a thu n chia m i 500 tri u. N u bà Loan l y ỗi ngườ ế
500 tri u g i ti t ki m thì ti n lãi là ế :
A. Tài s n riêng c a bà Loan
B. Tài s p h p pháp c a v , ch ng trong th i k hôn nhân ản chung, vì đây là thu nhậ
C. Tài s n chung, vì hai v ng không có th a thu n là tài s n riêng c a bà Loan ch
D. B và C đúng
Câu 231: Điểm khác nhau cơ bả ội khác (như đạn gia pháp lut vi các quy phm xã h o
đức, t u tôn giáo...) là: ập quán, tín điề
A. Ch pháp lu t m i có tính quy ph m
B. Ch pháp lu t m i có tính b t bu c chung
C. Ch pháp lu t m c b m th c hi n ới được nhà nướ ảo đả
D. B và C đúng
Câu 232: Hành vi trái pháp lu c hi u là: ật đượ
A. Không th c hi n hành vi pháp lu nh ật quy đị
B. Th c hi n hành vi pháp lu nh ật không quy đị
C. Th c hi n hành vi quá gi h n pháp lu nh i ật quy đị
D. A,B và C đúng
E. A, B đúng
Câu 233: Nh n l c ta ận định nào đúng về cơ quan quyề c nướ
A. Cơ quan quyề ực là cơ quan có chức năng lận l p pháp
B. Cơ quan quyền lc do c tri bu ra
C. Cơ quan quyề ực đượn l c t chc 04 cp
D. B và C đúng
Câu 234: Hi u tiên c ta xu t hi ến pháp đầ nướ ện vào năm nào?
A. Năm 1945
B. Năm 1946
C. Năm 1954
D. Năm 1975
Câu 235: L p lu ận nào sau đây đúng?
A. M n pháp lu c trái Hi n pháp ọi văn bả ật không đượ ế
B. Nh n pháp lu t ban hành sau Hi c trái Hi n pháp ững văn bả ến pháp không đượ ế
C. Hi n pháp do Qu c h i ban hành nên có hi u l c ngang v n khác do Qu c hế ới các văn bả i
ban hành
D. A, B, C đúng
E. A và B đúng
Câu 236: Khi gi i yêu c u thu ận tình ly hôn, tòa án không được:
A. Điều chnh tha thun chia tài sn chung
B. Điều chnh tha thun v vic nuôi con chung
C. Ti n hành hòa gi ế i
D. A và B đúng
Câu 237: Cơ quan nào có quyề ạt độn giám sát ho ng xét x ca tòa án?
A. Chính ph
B. B Công an
C. Vi n ki m sát
D. B, C đúng
Câu 2 u 14 Hi i, quy n công 38: Điề ến pháp năm 2013 nước ta quy định “Quyền con ngườ
dân ch có th b h n ch nh c a lu ế theo quy đị ật trong trườ ết”, điềng hp cn thi u này
đượ c hi u là:
A. Qu c h nh h n ch quy i, quy n công dân ội là cơ quan duy nhất ban hành quy đị ế ền con ngườ
B. Quy i, quy n công dân có th b h n ch n pháp lu t ền con ngườ ế trong các văn bả
C. Quy i, quy n công dân có th b h n ch i lu t ền con ngườ ế trong các văn bản dướ
D. Quy i, quy n công dân ch b h n ch n lu t E. A và D ền con ngườ ế trong các văn bả đúng
Câu 239: Nhà nước ra đờ ục đích:i nhm m
A. Xóa b mâu thu n giai c p
B. Xóa b u tranh giai c p đấ
C. Xóa b mâu thu n xã h i
D. Thi t l p l i tr t t xã h i ế
Câu 240: Văn bản dướ ật đượi lu c ban hành nhm:
A. Quy đị ết văn bảnh chi ti n lut
B. T n lu t riển khai thi hành văn bả
C. C hóa n n lu t th ội dung văn bả
D. A, B và C đúng
E. B và C đúng
Câu 241: Khi l p di chúc b ằng văn bản:
A. Không vi t t t, không vi t ký hi u ế ế
B. Đánh số trang
C. Ký tên ho m ch vào t ng trang ặc điể
D. A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 242: N p v i khái ni m t i ph ội dung nào sau đây không phù hợ m?
A. Hành vi ph m t i có th t h i là hành vi chưa gây ra thiệ
B. Hành vi ph m t i luôn là hành vi nguy hi m cho xã h i
C. T i ph m ch có th là cá nhân
D. Hành vi ph m t i thu c l i c ý ho c vô ý
Câu 243: B t t t ng hình s lu không quy định:
A. Th i h u tra v án hình s ạn điề
B. Th i h n t m giam
C. Th t c xét x v án hình s
D. Th i h n gi m hình ph t
Câu 244: Trong t t ng hình s , ch c danh h i th m nhân dân:
A. B t bu c ph i có trong thành ph n H ng xét x m ội đồ sơ thẩ
B. Không thu c thành ph n H ng xét x phúc th m ội đồ
C. Không thu c biên ch c a tòa án ế
D. A, B và C đúng
Câu 245: N p v i vi c chia th a k theo pháp lu ội dung nào sau đây không phù hợ ế t?
A. Anh ch em ru t thu c hàng th a k hai ế th
B. Con nuôi được hưởng tha kế ca b m nuôi
C. Con chưa thành niên được hưở ủa ngường tha kế bng 2/3 sut c i khác cùng hàng tha kế.
D. Chia th a k theo pháp lu u cho nh cùng 1 hàng th a k ế ật là chia đề ững người ế
Câu 246: Hình ph t tù có th i h c áp d i v i lo i t i ph m nào ạn đượ ụng đố :
A. Ít nghiêm tr ng
B. Nghiêm tr ng
C. R t nghiêm tr ng
D. Đặc bit nghiêm trng
E. A, B, C, D đúng
Câu 247: N p v i nguyên t c áp d ng hình ph ội dung nào sau đây không phù h t?
A. M t hành vi ph m t i có th b áp d ng nhi u hình ph t b sung.
B. Tù có th i h n là hình ph t duy nh c áp d ng cho t t c các lo i t i ph ất đượ m.
C. M t hành vi ph m t i có th b áp d ng nhi u hình ph t chính.
D. Không áp d i v i ph i tái ph ụng án treo đố ới ngườ m t m.
Câu 248: N p v i di chúc b l i th a k ội dung nào sau đây phù hợ ằng văn bản do người để ế
t l p?
A. Không b t bu c ph i làm ch ng ải có ngườ
B. Ph i t tay vi ết, không đánh máy
C. Pháp lu nh th i h n m t hi u l c c a di chúc b n b n ật không quy đị ằng vă
D. A và C đúng
E. A, B, C đúng
Câu 249: Bi ng ch ện pháp cưỡ ế nào sau đây là hình phạt?
A. C ấm đi khỏi nơi cư trú
B. B t bu c ch a b nh
C. T m giam
D. Qu n ch ế
Câu 250: Trong t t ng hình s , b n án hình s c có th b kháng ngh gi i đã có hiệu l để
quyế t l i theo th t c th ục giám đố ẩm khi có căn cứ nào sau đây?
A. Có nh ng tình ti t m i n i dung v án; ế ới làm thay đổ
B. Có vi ph m pháp lu t nghiêm tr ng trong vi c gi i quy t v án; ế
C. Có sai l m nghiêm tr ng trong vi c áp d ng pháp lu t.
D. K t lu n trong b n án không phù h p v i nh ng tình ti t khách quan c a v án; ế ế
Câu 251: Bà Ti n có con là H và Quang; H có v là Y n, có hai con chung là Bình và An; ế ế
v ng H và Y n có tài s n chung là 240 tri u. Bà Ti n ch l i di s n 300 tri u và l ch ế ế ết để p
di chúc chia cho H và Quang m i 150 tri u. N u bà Ti n và H t cùng th ỗi ngườ ế ế chế ời điểm
thì Y c chia di s ến đượ n:
A. 120 tri u
B. 65 tri u
C. 40 tri u
D. 140 tri u
Câu 252: Ông Thanh l p di chúc mi ng nh i làm ch u trên 18 tu i và có kh 02 ngườ ứng đề
năng nhận thc, gm: ông Tài (bn ông Thanh) và Hòa (con bác rut ông Thanh). Trong di
chúc, ông Thanh chia đôi di sản cho 02 người con N và M (đều đã thành niên và có khả
năng lao động); đồ ời nêu rõ không chia cho K (chưa đủ ổi) và cũng không chia ng th 18 tu
cho v là P. V y:
A. Ông Thanh nh Hòa làm ch ng là trái pháp lu t th a k ế
B. Ông Thanh nh Hòa làm ch t th a k ứng là đúng pháp luậ ế
C. V (P) và con (K) thu ng th a k không ph thu c vào n i dung c a di ộc đối tượng được hưở ế
chúc
D. A và C đúng
E. B và C đúng
Câu 253: Lê Z ph m t i nên b truy t theo kho ản 1 Điều 153 BLHS “Người nào dùng vũ
lực, đe dọa dùng vũ lực hoc th đoạn khác chiếm gi hoặc giao cho người khác chiếm gi
người dướ 03 năm đến 07 năm” và Việ ểm sát đềi 16 tui, thì b pht tù t n ki ngh Hi
đồ ng xét x ph t t y: 3 năm đến 5 năm tù giam, vậ
A. H ng xét x c tuyên án trong m c Vi n ki ngh ội đồ ch đượ ểm sát đề
B. H ng xét x c tuyên án trong ph m vi t ội đồ đượ 3 năm đến 7 năm tù giam
C. A và B đúng
D. B, C đúng
Câu 254: Ông Vinh có ba người con là Thành, Chánh và Nga. Ngày 1.3.2015, ông Vinh lp
di chúc chia cho Thành 180 tri u và Chánh 90 tri u (không cho Nga vì lúc này Nga m i 16
tu ế ế ế i). Ngày 1.8.2018 ông Vinh ch t và phát sinh tranh ch p th a k . Bi t r ng, vào th i
điể ếm này các con ông u có khVinh đề ng. V a knăng lao độ ậy phương án chia thừ là:
A. Nga: 90 tri u, Thành 90 tri u và Chánh 90 tri u
B. Nga: 60 tri u, Thành 140 tri u và Chánh 70 tri u
C. Thành 180 tri u và Chánh 90 tri u
D. Nga: 60 tri u, Thành 150 tri u và Chánh 60 tri u
Câu 255: Ông Danh l p di chúc con là Tâm và An m i 900 tri u. An có con Nhân và ỗi ngườ
Nh ế n. Gi s An và ông Danh ch t cùng th m thì di sời điể n s đư c chia:
A. Tâm: 900 tri u; Nhân và Nh n m i 450 tri u ỗi ngườ
B. Tâm: 1,2 t ; Nhân và Nh n m i 300 tri u ỗi ngườ
C. Tâm: 1,35 t ; Nhân và Nh n m i 225 tri u ỗi ngườ
D. Tâm, Nhân và Nh n m i 600 tri u ỗi ngườ
Câu 256: Lê K b n ki m sát truy t theo kho Vi ản 1 Điều 153 BLHS “Người nào dùng
lực, đe dọa dùng vũ lực hoc th đon khác chi m giế hoặc giao cho người khác chiếm gi
người dướ 03 năm đến 07 năm”.Hội đồ thẩi 16 tui, thì b pht t ng xét x m gm 2
th m phán và 1 h i th m nhân dân xét x v án hình s tuyên phạt Lê K 03 năm tù cho
hưở ng án treo, th i gian th thách 05 năm. Nội dung nào trong nh hu ng này không
đúng pháp luật?
A. Th i gian th c án treo thách dài hơn mứ
B. T i c a Lê K là t i nghiêm tr ng
C. A ph m t i l u và có nhân thân t t ần đầ
D. Thành ph n h ng xét x m ội đồ sơ thẩ
Câu 257: K t ngày ch m d c sinh ra trong kho ng th i gian nào sau ứt hôn nhân, con đượ
đây được coi là con chung ca v chng?
A. 9 tháng 10 ngày
B. 280 ngày
C. 290 ngày
D. 300 ngày
Câu 258: Ngày 1.4.2013, Lê Văn An ản nhưng đượ b khi t ti trm cp tài s c cho ti
ngo u tra. Ngày 1.7.2013 Tòa ph t An 27 tháng c i t o không giam gi . Ngày ại để điề
1.1.2014 An ph m t i l o nên b b t t m giam; ngày 1.7.2014 Tòa ph ừa đả ạt An ba năm tù
t i l o. V y, k t ngày 1.7.2014, An ph i ti p t c ch p hành hình ph t là: ừa đả ế
A. 34 tháng tù giam
B. 32 tháng tù giam
C. 40 tháng tù giam
D. 37 tháng tù giam
Câu 259: Đông phạ ội đánh bạ ạt 02 năm tù cho hưởm t c b Tòa ph ng án treo, thi gian th
thách 3 năm. Thi hành đượ áng, Đông phạ ý gây thương tích, bịc 15 th m ti c tòa kết án 5
năm tù giam. Bản án chung đố ới Đông là:i v
A. 5 năm 7 tháng
B. 8 năm tù giam
C. 6 năm 9 tháng
D. 7 năm tù giam
Câu 260: Ông Nhàn có hai người con là Hùng và Hu (Hu có v là Hoa, có hai con chung
là Vân và H i). V ng H u và Hoa có tài s n chung là 1,2 t . N u ch ch ếu H ết, Hoa được
chia th a k là: ế
A. 600 tri u
B. 200 tri u
C. 150 tri u
D. 750 tri u
Câu 261: N u b n án hình s c pháp lu ế sơ thẩm chưa có hiệu l ật mà cơ quan có thm
quy ến phát hi n có nhi u tình ti t mới chưa được tòa sơ thẩm xem xét thì có th:
A. Kháng ngh tái th m để
B. Kháng ngh c th m để giám đố
C. Kháng ngh xét x phúc th m để
D. Kháng cáo để xét x phúc thm
Câu 262: Ông Tư có con là Lâm, Lâm có con là Sơn và Thủy; ông Tư có người anh rut là
Nam. V y:
A. Gi y thu c hàng th a k hai c a nhau ữa ông Sơn và Thủ ế th
B. Gi y thu c hàng th a k ba c a nhau ữa ông Tư và Thủ ế th
C. Gi a ông Nam và Th y thu c hàng th a k hai c a nhau ế th
D. A và B đúng
E. A và C đúng
Câu 263: M tr m c p c a K 80 tri ng nên b Tòa ph c tr l ệu đồ ạt 4 năm tù giam và buộ i
cho K 80 tri ng c ng lãi su t (tính theo lãi su t ngân hàng). Vi c Tòa bu c M tr lệu đồ i
cho K 80 tri ng c ng lãi su t là: ệu đồ
A. Hình ph t chính
B. Bi n pháp t t ng
C. Hình ph t b sung
D. Bi ện pháp tư pháp
Câu 264: Ngân (29 tu i) ph m t i theo kho i nào vô ý làm ch ản 1 Điều 129 BLHS “Ngườ ết
ngườ i do vi ph m quy t c ngh nghi p ho c quy t c hành chính, thì b pht tù t 01 năm
đến 05 năm”. Ngân bị năm tù cho hưở Tòa pht 03 ng án treo vi thi gian th thách là 5
năm. Nội dung nào sau đây phù hợp pháp lut hình s?
A. T i c a Ngân thu c ít nghiêm tr ng, vì m c hình ph t th p nh t c ủa khung là 01 năm
B. Vi u 1 nh ệc cho Ngân hưởng án treo là không đúng, vì khoản 1 Điề 29 không quy đị
C. T i c a Ngân thu c ít nghiêm tr ng án treo ọng, vì được Tòa cho hưở
D. T i c a Ngân thu c lo i t i ph m nghiêm tr ng.
Câu 265: Phú có con Tu n, Thành và Hòa (Tu n có v và có con là Xuân và Thu), ông Phú
có tài s n riêng là 600 tri u, l p di chúc ngày 20/1/2016 chia cho Tu n 300 tri u, Thành và
Hòa m i 150 tri u. s n 600 tr c a ông Phú g i ti t ki n vào ngày ỗi ngườ ti ế ệm và đáo hạ
15/7/2016. Ông Phú ch t vào ngày 26/3/2016. Các con ông Phú th a thu n chia th a k vào ế ế
ngày đáo hạ ệm, nhưng sau đó, anh Tuấn s tiết ki n b tai nn và chết vào ngày 20/6/2016.
Phương án chia 600 triệu ca ông Phú s là:
A. Thành 210tr, Hòa 210 tr, V n 60tr, Xuân 60tr, Thu 60tr. Tu
B. Thành 250tr, Hòa 250tr, Xuân 50 tr, Thu, 50 tr.
C. Thành 150 tr, Hòa 150 tr, V n 100 tr, Xuân 100 tr, Thu 100 tr. Tu
D. 600 tri u cho Thành và Hòa vì anh Tu c khi chia th a k . ệu chia đề ấn đã chết trướ ế
Câu 266: Ông Tu t m i con là H i em ru i có v ột ngườ ải, có hai ngườ ột là Đông và Nam. Hả
và m i con là Chung. Ông Tu t ch t có 3 t l i th a k . N i ch c hoột ngườ ế để ế ếu H ết trướ c
chế ế t cùng th m vời điể i ông Tu a kất thì phương án chia thừ s là:
A. 3 t u cho t t c nh i thu c 3 hàng th a k . chia đề ững ngườ ế
B. 3 t chia cho v và con c a H i vì là hàng th a k nh t c a H ế th i.
C. 3 t chia c ng th a k ho Chung là cháu được hưở ế thế v .
D. 3 t u thu c hàng th a k 2 c a ông Tu chia đều cho Đông, Nam, Chung vì đề ế th t.
Câu 267: Ông Lắm có ba người con: Hùng, Hưng và Hà (Hùng có con là Hòa và Phát; Hưng
đã thành niên và có khả năng lao động, Hà 16 tu i). Ông L m 450 và l ập di chúc cho Hưng
và Hùng m i m t n a di s n. Sau khi ông L m ch c ba ngày thì Hùng ch t. Nỗi ngườ ết đượ ế ếu
có tranh ch p, di s n s được chia theo phương án nào sau đây?
A. Hưng 225 triệu, Hà 225 triu
B. Hưng 275 triệu, Hà 175 triu
C. Hưng 175 triệ ỗi người 175 chia đôiu, Hà 100 triu; Hòa và Phát m
D. Hưng 225 triệ ỗi ngườ ằng 225 chia đôiu; Hòa và Phát m i b
E. Hưng 225 triệ ỗi ngườ ằng 125 chia đôiu, Hà 100 triu; Hòa và Phát m i b
Câu 268: V ng bà Th y và ông Tài có tài s n chung là 18 t ; ông Tài có m i con ch ột ngườ
riêng là Nhân (16 tu i, có kh năng lao động). Do cu c s ng không h ạnh phúc nên trước khi
chế t, bà Thy l p di chúc cho ch gái mình Loan hưở ản; đồng toàn b di s ng thi nêu
không cho ông Tài hưở ấp thì bà Loan đượng di sn. Nếu có tranh ch c chia di sn là:
A. 3 t
B. 6 t
C. 9 t
D. 2 t
Câu 269: Sau khi b t m giam 6 tháng, ông X b 02 t i th tòa đưa ra xét xử ội, trong đó tộ
nh pht b x phạt 13 năm tù giam và tội th hai b ạt 18 năm tù giam. Tòa tng hp hình
phạt như thế nào?
A. 29 năm 6 tháng tù giam
B. 30 năm tù giam
C. 31 năm tù giam
D. 20 năm tù giam
Câu 270: Ng c (29 tu i) ph m t i theo kho i x tàn ác ản 1 Điều 151 BLHS “Người nào đố
v i l thu c mình thì b t c nh cáo, c i t o không giam gi n mới ngườ ph đế ột năm hoặc
pht tù t p v i tình hu ng này? ba tháng đến hai năm”. Nội dung nào sau đây phù hợ
A. Ng c không th c áp d ng án treo, vì kho nh án treo đượ ản 1 Điều 151 BLHS không quy đị
B. Th i hi u truy c u trách nhi m hình s i v i Ng t ngày Ng c ph m t đố ọc là 05 năm, kể i.
C. Th i hi u truy c u trách nhi m hình s i v i Ng t ngày Ng c b b t đố ọc là 05 năm, kể
D. Th i hi u truy c u trách nhi m hình s i v i Ng t ngày phát hi n hành vi. đố ọc là 05 năm, kể
PHN NH ẬN ĐỊNH
Câu 1: n khách quan, pháp lu t có ngu n g c t Xét trên phương diệ nhà nước.
A. Đúng B. Sai
Câu 2: c ta hi n nay, Chính ph quy nướ là cơ quan giữ ền hành pháp và tư pháp.
A. Đúng B. Sai
Câu 3: ng ch không ph i là cách duy nh b m pháp lu c th c hi n. Cưỡ ế ất để ảo đả t đượ
A. Đúng B. Sai
Câu 4: Tài s n chung c a v , ch ng ph c chia cho con m t ph n khi ly hôn. ải đượ
A. Đúng B. Sai
Câu 5: c h m quy n lu Qu ội là cơ quan duy nhât có thẩ ền ban hành văn bả t.
A. Đúng B. Sai
Câu 6: n pháp lu t do u l c pháp lu t ngang nhau. Văn bả địa phương ban hành có hiệ
A. Đúng B. Sai
Câu 7: Pháp lu t ph n ánh ý chí c a giai c p b c xem là tính xã h i c a pháp lu tr đượ t.
A. Đúng B. Sai
Câu 8: nh i có quan h huy t th ng trong ph i m b c m k t hôn. Ch ững ngườ ế ạm vi 03 đờ i ế
A. Đúng B. Sai
Câu 9: n pháp luôn luôn có hi u l c pháp lu t cao nh Hiế t.
A. Đúng B. Sai
Câu 10: Tính quy ph m ph bi n c a pháp lu c hi u là pháp lu c ph bi n m i ế ật đượ ật đượ ến đế
người dân dướ ức văn bải hình th n.
A. Đúng B. Sai
Câu 11: tòa án m i có th m quy n xét x . Ch
A. Đúng B. Sai
Câu 12: p pháp thành l p. Cơ quan hành pháp do cơ quan lậ
A. Đúng B. Sai
Câu 13: i 36 tháng tu i có th i b nuôi. Khi ly hôn, con dướ giao cho ngườ
A. Đúng B. Sai
Câu 14: M u ki nh c a Lu u có quy n ọi cá nhân có đủ điề ện theo quy đị ật hôn nhân và gia đình đề
đăng ký kết hôn.
A. Đúng B. Sai
Câu 15: Gi a ông, bà n i ngo i v i cháu n i ngo i là quan h huy t th ng tr c h . ế
A. Đúng B. Sai
Câu 16: M i tài s n v ho c ch c trong th i k u là tài s n chung. ồng có đượ hôn nhân đề
A. Đúng B. Sai
Câu 17: Ch v , ch ng m i có quy n yêu c u tòa án gi i quy t ly hôn. ế
A. Đúng B. Sai
Câu 18: Khi ly hôn, tài s n chung c a v chồng luôn được chia đôi.
A. Đúng B. Sai
Câu 19: a bác v i cháu ru t có m i quan h huy t th ng thu i 03 c a nhau. Gi ế ộc đờ
A. Đúng B. Sai
Câu 20: i nào tr p nuôi con s c chia tài s n chung nhi Khi ly hôn, ngườ c tiế đượ ều hơn.
A. Đúng B.Sai
Câu 21. Ngườ ản cho con chưa đủi lp di chúc có quyn không chia di s 18 tui hay con mt kh
năng lao động.
A. Đúng B. Sai
Câu 22 Quy định địa điể ằm xác địm m tha kế nh nh thm quyn Tòa án gii quyết tranh chp
th ếa k .
A. Đúng B. Sai
Câu 23: Người tha kế phi chia di s n t m m a k . ại địa điể th ế
A. Đúng B.Sai
Câu 24: Trong t t ng hình s , Vi n ki t gi vai trò bu c t i v i b ểm sát là cơ quan duy nhấ ội đố
cáo.
A. B. Sai Đúng
Câu 25: Khi chia th a k theo di chúc, ch nh c chia trong di chúc m ế ững người nào đượ ới được
hưở ng di s n.
A. Đúng B. Sai
Câu 26: t nam, B t Hình s n pháp lu t duy nh nh v hành vi ph m t Vi lu là văn bả ất quy đị i
và hình ph t.
A. B. Sai Đúng
Câu 27: Hình ph t b c thi hành ngay sau khi b n án hình s phát sinh hi u l sung đượ c.
A. Đúng B. Sai
Câu 28: Người tha kế theo pháp lut ch có th là cá nhân.
A. Đúng B. Sai
Câu 29: Anh ch em h (con nhà bác, chú, cô, c u, dì ru t c a nhau) có th c làm ch ng cho đượ
nhau trong vi c l p di chúc.
A. Đúng B. Sai
Câu 30: Ngườ ết án 30 năm tù do phạ ất 20 năm mới b k m nhiu ti phi thi hành ít nh i có th
đượ c tr t do.
A. Đúng B. Sai
Câu 31: Khi chia th a k theo pháp lu t, nh hàng th a k ế ững người ế th c chia phnhất đượ n
nhi hàng th a k ều hơn so với người ế th hai và th ba.
A. Đúng B. Sai
Câu 32: Khác v i vi ph m hành chính, hành vi vi ph m hình s ph i là hành vi gây ra h u qu .
A. Đúng B. Sai
Câu 33: B n án hình s phúc th m có th b xét l i theo th t c th kháng cáo để ục giám đố m.
A. Đúng B. Sai
Câu 34: Trong m ng h i không có quy ng th a k ng ọi trườ ợp, ngườ ền hưở ế thì không được hưở
th ếa k .
A. Đúng B. Sai
Câu 35: T i ph m và hình ph c qui nh trong B t T t ng hình s . ạt đượ đị lu
A. Đúng B. Sai
Câu 36: Vi c chia th a k di s i v ng s t m l p di chúc. ế ản đố ới độ ản là 10 năm, kể thời điể
A. Đúng B. Sai
Câu 37: Trong m ng h ng ho c m k v ng th k ọi trườ ợp, cha dượ ế ới con riêng không được hưở a ế
c a nhau.
A. Đúng B. Sai
Câu 38: Án treo không ph i là hình ph t.
A. Đúng B. Sai
Câu 39: Pháp nhân ph i ch u trách nhi m hình s v m i t nh trong lu t Hình s . ội danh qui đị
A. Đúng B. Sai
Câu 40: Hình ph t b sung ch c áp d u lu nh. đượ ụng khi điề ật có qui đị
A. Đúng B. Sai
| 1/67

Preview text:

ÔN TP
CHN CÂU DÚNG NHT 1. H c thuy
ết nào cho rằng nhà nước ra đời bi s th a thu n gi a các công dân? A. Mác – Lênin B. Thần h c ọ C. Gia trưởng D. Khế ước xã h i ộ 2
Nhà nước do giai c p th ng tr l b ập nên để o v
quyn và li ích ca giai c p mình là nào? A. Mác – Lênin B. Thần h c ọ C. Gia trưởng D. Khế ước xã h i ộ 3
Đặc điểm nào ch nhà nước mi có?
A. Lãnh đạo và chỉ đạ ạt độ o các ho ng của các chủ thể.
B. Ban hành các quy tắc ứng xử. C. Thu thuế. D. Có ch ức năng riêng. 4 N uyên th g qu c gia
hình thc chính th nào có quyn quyết định cao nht ? A. Quân chủ chuyên chế B. C ng hòa ộ T ng th ổ ng ố C. Cộng hòa đại nghị D. C ng hòa xã h ộ i ch ộ ủ nghĩa 5
Nhà nước thu c chính th
nào không có Hiến pháp? A Quân ch chuyên ch ủ ế B. Quân chủ đại nghị C. C ng hòa t ộ ng th ổ ng ố D. Cộng hòa lưỡng tính 6
Quyn lực nhà nước có đặc điểm như thế nào? A. Áp d ng cho m ụ i cá nhân t ọ ổ ch c ho ứ ng trên lãnh th ạt độ ổ Việt Nam. B. Áp d ng cho công dân V ụ iệt Nam C. Không áp d i v
ụng đố ới người nước ngoài D. Áp dụng trong n i b ộ b ộ ộ c máy nhà nướ 7
Nhà nước xác định đối tượng quản lý trên cơ sở nào? A. Phạm vi lãnh th ổ B. Giai cấp C. Tôn giáo C. Giới tính 8
Kiểu nhà nước nào có tính xã h i r ng rãi nh t? A. Xã h i ch ộ ủ nghĩa B. Chiếm h u nô l ữ ệ C. Phong kiến D. Tư sản 9
Nhà nước qu n lý xã h i b ng công c nào? A. Pháp luật B. Giai cấp th ng tr ố ị C. Thuế D. H c thuy ọ ết Mác Lênin – 10
Chính th nào cho phép nguyên th qu c gia n m toàn b
quyn lực nhà nước? A. Quân chủ chuyên chế B. C i ngh ộng hòa đạ ị C. Quân ch ủ đại nghị D. C ng hòa ộ T ng th ổ ng ố 11 La ch t v
ọn quá trình đúng nhấ ề s ra đời của nhà n c ướ A. Sản xuất phát tri
u hình thành, phân hóa giai c ển, tư hữ u tranh giai c ấp, đấ ấp, xuất hiện nhà nước.
B. Ba lần phân công lao động, phân hóa giai cấp, tư hữu xuất hiện, xuất hiện nhà nước . C. Sản xuất phát tri u xu ển, tư hữ ất hi u tranh giai c ện, đấ
ấp, xuất hiện nhà nước .
D. Ba lần phân công lao động, xuất hiện tư hữu, mâu thuẫn giai cấp, xuất hiện nhà nước . 12
Quyn lực nhà nước có n i dung gì?
A. Lập pháp, hành pháp và tư pháp. B. Áp d ng cho công dân V ụ iệt Nam C. Không áp d i v
ụng đố ới người nước ngoài D. Áp dụng trong n i b ộ b ộ ộ c máy nhà nướ 13
Hoạt động nào thu c ch
ức năng đối ngo i c ạ ủa nhà nước? A. Phê chu c qu ẩn điều ướ c t ố ế
B. Ban hành Luật điều ước qu c t ố ế
C. Quyết định cho người nước ngoài nhập qu c t ố ịch
D. Tước quốc tịch của công dân có hành độ ống nhà nướ ng ch
c khi họ đang ở nước ngoài 14
Chính th nào KHÔNG CÓ chc danh th tướng? A. C ng hòa ộ T ng th ổ ng ố B. C i ngh ộng hòa đạ ị C. Quân ch ủ đại nghị D. C ng hòa xã h ộ i ch ộ ủ nghĩa 15
Thuyết nào cho rằng Nhà nước xu t hi
n do s phát trin của gia đình ? A. Thuy ng ết gia trưở B. Thuyết thần quyền
C. Thuyết khế ước xã hội D. H c thuy ọ ết Mác Lênin – 16 H c thuy ết Khế c xã h ướ i di n gi i v
ả ề s ra đời c nào?
ủa nhà nước như thế
A. Nhà nước ra đời bởi sự thỏa thuận giữa các công dân
B. Nhà nước do giai cấp cầm quyền lập nên
C. Nhà nước ra đời do sự phát triển của gia đình
D. Nhà nước do thần linh quyết định 17
Kiểu Nhà nước nào có giai c p th ng tr
chiếm thiu s trong xã h i
A. Nhà nước chủ nô và nhà nước phong kiến
B. Nhà nước chủ nô và nhà nước xã hội chủ nghĩa
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa và nhà nước phong kiến
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa 18 Yếu t nào quy
ết định s ra đời của Nhà nước ?
A. Đấu tranh giai cấp đến mức không thể điều hòa được B. Kết quả cu c chi ộ ến tranh gi a các th ữ ị t c, b ộ l ộ ạc C. Yêu cầu trị th y ủ , ch ng thiên tai. ố
D. Yêu cầu phát triển kinh tế. 19
Kiểu nhà nước mà giai c p th ng tr
chiếm đa số trong xã hi
A. Nhà nước xã hội chủ nghĩa B. Nhà nước chủ nô C. Nhà nước phong kiến C. Nhà nước tư sản 20 Theo h c thuy
ết Mác - Lê nin thì b n ch ất nhà nước có
A. Tính giai cấp và tính xã h i ộ B. Chỉ có tính giai cấp C. Chỉ có tính xã h i ộ D. Không có thu c tính ộ 21
Đặc điểm nào ch nhà nước mi có? A. Phân chia lãnh th
ổ thành các đơn vị hành chính
B. Ban hành các quy tắc ứng xử.
C. Lãnh đạo và chỉ đạo các hoạt động của các chủ thể. D. Có ch ức năng riêng. 22 N i dung nào thu c ch
ức năng đối ngo i c ạ ủa nhà nước?
A. Bảo vệ biên giới lãnh th . ổ
B. Quản lý người nước ngoài.
C. Cho người nước ngoài nhập quốc tịch.
D. Xét xử người nước ngoài vi phạm pháp luật. 23 N i dung nào thu c ch ức năng đối n i c ộ ủa nhà nước?
A. Cho người nước ngoài nhập quốc tịch. B. T ổ ch c chi ứ ến tranh. C. Gia nh c qu ập điều ướ ốc tế. D.Tiếp nhận đại s
ứ đặc mệnh toàn quyền. 24
Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác – Lê nin, khi nào thì không còn Nhà nước? A. Khi chế độ tư hữu bị xóa b
ỏ và không còn đấu tranh giai cấp
B. Nhà nước không thể tiêu vong
C. Khi tất cả các quốc gia đi lên chủ nghĩa xã hội.
D. Chỉ khi không còn xã hội loài người 25
Điều kin nào quyết định s ra đời của nhà nước ? A. Xã h i có ộ
tư hữu và đấu tranh giai cấp không thể điều hòa được B. Xã h i b
ộ ắt đầu có của cải dư thừa
C. Xã hội bắt đầu có phân hóa giai cấp
D. Xã hội có tư hữu và phân hóa giai cấp 26
Nhà nước dân ch có d u hi u gì?
A. Các cơ quan quyền lực nhà nước được thành lập bằng bầu cử
B. Nhân dân có các quyền dân s và kinh t ự ế C. Có bộ c hoàn thi máy nhà nướ ện D. Quản lý xã h i b ộ ằng pháp luật 27
Chức năng chính của thuế là:
A. Đảm bảo nguồn lực cho các hoạt động của nhà nước.
B. Đảm bảo sự công bằng trong xã hội.
C. Đảm bảo nguồn thu nhập cho giai cấp thống trị. D. T ổ ch c các ho ứ ng kinh t ạt độ ế. 28 Tính giai c p c
ủa Nhà nước th hin ch:
A. Nhà nước bảo vệ lợi ích trước hết của giai cấp thống trị.
B. Nhà nước chỉ bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị.
C. Nhà nước duy trì trật t chung. ự
D. Nhà nước bảo vệ lợi ích chung của toàn xã hội. 29
Hình thc cấu trúc Nhà nước đơn nhất có đặc điểm: A. M t h ộ ệ th ng pháp lu ố ật B. Hai hệ th c ống cơ quan Nhà nướ C. Lãnh th có ch ổ quy ủ ền riêng
D. Có quyền ban hành các loại thuế 30 T i sao xã h i c
ộ ộng s n nguyên th
ủy không có nhà nước ?
A. Vì không có tư hữu và đấu tranh giai cấp.
B. Vì không cần sự quản lý duy trì trật tự chung.
C. Vì mọi người đều là người trong gia đình.
D. Vì con người quá yếu đuối trước thiên nhiên. 31
Ch th nào là cơ quan nhà nước ? A. Ch t ủ ịch nước B. Mặt trận t qu ổ c V ố iệt Nam
C. Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh D. B chính tr ộ ị 32
Cơ quan cơ quan nhà nước nào làm vic theo chế độ t p th ? A. Hội đồng nhân dân
B. Viện kiểm sát nhân dân C. Chính ph ủ D. Ủy ban nhân dân 33
Nhà nước C ng hòa xã h i ch
nghĩa Việt Nam b o v cho l c tiên c ợi ích trướ a lc lượng nào? A. Liên minh gi a giai c ữ
ấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức B. Tầng lớp trí thức C. Giai cấp nông dân D. Giai cấp công nhân 34 Vi c th ệc nào đượ lý gi i quy
ết bi Tòa án? A. Tuyên b
ố người mất năng lực hành vi dân sự B. B nhi ổ ệm H i th ộ ẩm nhân dân C. Ban hành nghị định. D. Thi hành án hình sự. 35
Cơ quan nào được ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ? A. Ủy ban nhân dân B. B chính tr ộ ị
C. Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam.
D. Liên đoàn luật sư Việt Nam 36
Vin kim sát nhân dân có thm quyn gì? A. Bu c t ộ i m ộ
ột người trước Tòa án. B. Tuyên m i b
ột ngườ ị mất năng lực hành vi dân s ự C. Tuyên m i b ột ngườ ị hạn chế c hành vi dân s năng lự ự D. Ban hành luật 37
Ai được quyn bu c đại biu Qu c h i V it Nam? A. Công dân từ 18 tu đủ
ổi trở lên không rơi vào trường hợp bị cấm bầu cử. B. Mọi người từ 18 tu đủ
ổi trở lên không rơi vào trường hợp bị cấm bầu cử. C. Công dân từ 21 tu đủ
ổi trở lên không rơi vào trường hợp bị cấm bầu c . ử D. Mọi người từ 21 tu đủ i tr
ổ ở lên không rơi vào trường hợp bị cấm bầu cử. 38
Văn bản nào do cơ quan thường trc ca Qu c h i ban hành? A. Pháp lệnh B. Thông tư C. Nghị định D. Lệnh 39
Hội đồng nhân dân ban hành văn bản pháp lu t nào? A. Chỉ Nghị quyết
B. Nghị quyết, quyết định
C. Nghị quyết, nghị định D. Nghị quyết, lệnh. 40 Trong b
ộ máy nhà nước C ng hòa xã h i ch
nghĩa Vit Nam, chc danh nào do c
tri trc tiếp b u ra? A. Đại biểu Quốc hội
B. Đại biểu Quốc hội, Chủ tịch Quốc hội
C. Đại biểu Quốc hội, Chủ tịch Quốc hội, Chủ ịch nướ t c.
D. Đại biểu Quốc hội, Chủ ịch nướ t c. 41
Bin pháp chế tài nào ph i do
Tòa án thông qua xét x để xác định?
A. Phạt tù có thời hạn. B. Tạm giam. C. Tạm gi . ữ D. Truy nã t i ph ộ ạm. 42
Lực lượng nào thng tr nước C ng hòa xã h i ch
nghĩa Việt Nam hin nay? A. Liên minh gi a giai c ữ ấp công nhân với giai c trí th
ấp nông dân và đội ngũ ức
B. Đảng cộng sản Việt Nam C. Giai cấp nông dân D.Giai cấp công nhân 43
Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước C ng hòa xã h i ch
nghĩa Việt Nam là cơ
quan thc hin quyền tư pháp? A. Tòa án nhân dân
B. Viện kiểm sát nhân dân C. Ủy ban tư pháp D. B ộ tư pháp 44
Cơ quan nào không được bản hành văn bản quy ph m pháp lu t?
A. Đảng cộng sản Việt nam
B. Tòa án nhân dân t i cao ố C. Qu c h ố ội D. Ủy ban nhân dân 45
Văn bản nào do Chính ph ban hành? A. Nghị định B. Pháp lệnh C. Thông tư D. Lệnh 46
Tòa án nhân dân KHÔNG có thm quyn gì?
A. Giám định pháp y tâm thần B. Tuyên m i b
ột ngườ ị mất năng lực hành vi dân s ự C. Tuyên m i b ột ngườ ị hạn chế c hành vi dân s năng lự ự
D. Ban hành văn bản pháp luật 47
Đại biu Qu c h
ội đại din cho li ích ca ai?
A. Nhân dân cả nước và Nhân dân ở đơn vị bầu c ra mình ử
B. Nhân dân địa phương nơi đại biểu ứng cử
C. Các cử tri đã trực tiếp b i bi ầu đạ ểu D. Nhân dân cả nước 48 Qu c h
ội KHÔNG ban hành văn bản pháp lu t nào? A. Quyết định B. Hiến pháp C. Nghị quyết D. B ộ luật 49 Trong b
ộ máy nhà nước C ng hòa xã h i ch
nghĩa Việt Nam, chc danh nào thành lp b ng b nhi m? A. Thẩm phán B. Ch t ủ ịch nước C. Th ủ tướng D. Ch t ủ ịch Qu c h ố ội 50 Mô t
ả nào đúng với nhà nước C ng hòa xã h i ch
nghĩa Việt Nam?
A. Do nhân dân lao động làm chủ B. Giai c n là giai c ấp tư sả ấp th ng tr ố ị C. Theo chế độ đa đảng D. Ch t
ủ ịch nước nắm quyền lực t i cao ố 51
Cơ quan nào thực hin chức năng lập pháp Vit Nam? A. Qu c h ố ội B. Hội đồng nhân dân C. Hội đồng bầu c ử Quốc gia D. Ủy ban thường v ụ Qu c h ố ội 52
Chc danh nào KHÔNG CÓ trong b
ộ máy nhà nước C ng hòa xã h i ch nghĩa Vit Nam? A. Tổng bí thư B. Th ủ tướng C. Ch t ủ ịch nước D. B ộ trưởng 53
Ch th nào b u ch
c danh Ch tịch nước Vit Nam? A. Qu c h ố ội B. Nhân dân C. Ủy ban thường v ụ Qu c h ố ội D. Hội đồng bầu c ử Quốc gia 54 Quyn nào do Qu c h
i thc hin? A. Giám sát t i cao ố B. Thanh tra C. Kiểm sát D. Kiểm soát 55
Chc danh nào KHÔNG do Qu c h i b ộ ầu? A. B ộ trưởng B. Th ủ tướng
C. Chánh án Tòa án nhân dân t i cao ố D. Ch t ủ ịch nước 56
Vai trò ca Ch t c là? ịch nướ A. Thay m c v ặt nhà nướ ề i n đố ội và đối ngoại B. Thay mặt Qu c h ố i gi ộ ải quyết m t s ộ v ố trong th ấn đề ời gian Qu c h ố i không h ộ p ọ
C. Thay mặt Chính phủ, lãnh đạo hệ thống cơ quan hành chính nhà nước
D. Thay mặt nhân dân Việt Nam quyết định nh ng v ữ quan tr ấn đề ng c ọ c. ủa đất nướ 57 Nguyên t c nào KHÔNG áp d
ng vào t chc b
ộ máy nhà nước C ng hòa xã h i
ch nghĩa Việt Nam? A. Phân quyền B. Đảng lãnh đạo C. Tập trung dân chủ
D. Bình đẳng và đoàn kết dân tộc 58
Tòa án nhân dân th lý gi i quy
ết vic gì?
A. Tranh chấp trong kinh doanh thương mại B. Đăng ký kinh doanh
C. Giải thể doanh nghiệp D. Mua bán doanh nghiệp 59
Tòa án nào xét x sơ thẩm v án dân s, hình s?
A. Tòa án nhân dân cấp huyện
B. Tòa án nhân dân cấp xã
C. Tòa án nhân dân cấp tỉnh
D. Tòa án nhân dân cấp cao 60
Chc danh nào là chc danh xét x quan tr ng nh t? A. Thẩm phán B. Chánh án C. Kiểm sát viên D. Thư ký tòa án 61
Cơ quan nào thực hin quyn quản lý nhà nước địa phương? A. Ủy ban nhân dân. B. Hội đồng nhân dân. C. Tòa án nhân dân.
C. Viện kiểm sát nhân dân. 62
Ai được bầu đại biu Qu c h i? A. C ử tri đơn vị bầu cử ng c nơi ứ ử viên đại biểu Qu c h ố ội ng c ứ . ử
B. Mọi người sinh s ng trên lãnh th ố ổ Việt Nam. C. M i công dân V ọ
iệt Nam sinh s ng trên lãnh th ố ổ Việt Nam. D. M i công dân V ọ
iệt Nam sinh s ng trong và ngoài lãnh th ố ổ Việt Nam. 81 Pháp lu t có thu c tính gì thu c v b n ch t?
A. Tính giai cấp và tình xã h i. ộ B. Tính cưỡng chế. C. Tính bắt buộc . D. Tính giáo dục . 82
Cá nhân t bao nhiêu tu i thì b
ắt đầu có năng lực hành vi dân s đầy đủ? A. T ừ 18 tu đủ i ổ B. T khi sinh ra ừ C. T 6 tu ừ i ổ D. T 20 tu ử i ổ 83
Cá nhân bao nhiêu tuổi thì có năng lực hành vi dân s đầy đủ? A. Đủ 18 tuổi trở lên B. Đủ 6 tuổi trở lên C. Đủ 15 tuổi trở lên D. Đủ 20 tuổi trở lên 84 Các yếu t c u thành vi ph m pháp lu t ?
A. Mặt khách quan, Mặt ch quan, Ch ủ ủ thể, Khách thể B. Ch
ủ thể, Khách thể, N i dung. ộ
C. Giả định, quy định, chế tài
D. Mặt khách thể, Mặt ch
ủ thể, Ch quan, Khách quan ủ 85
Cơ quan nào có thẩm quyn h n ch
ế năng lực hành vi ca công dân? A. Tòa án nhân dân
B. Viện kiểm sát nhân dân
C. Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân D. Qu c h ố i ộ 86
Trong các yếu t c u thành h th n g pháp lu t, y ếu t
ố nào được xem là đơn vị nh
nht trong h thng pháp lut? A. Quy phạm pháp luật B. Chế định pháp luật C. Ngành luật
D. Văn bản quy phạm pháp luật 87
Chức năng nào không phải là chức năng của pháp lut?
A. Chức năng xây dựng và bảo vệ t qu ổ c ố B. Ch u ch ức năng điề ỉnh các quan hệ xã h i ộ
C. Chức năng bảo vệ các quan hệ xã h i ộ D. Ch c ức năng giáo dụ 88 Vi
ệc tòa án thường đưa các vụ án đi xét xử lưu động th hin ch yếu chức năng nào
ca pháp lut? A. Ch c pháp lu ức năng giáo dụ ật B. Ch u ch ức năng điề ỉnh các quan hệ xã h i ộ
C. Chức năng bảo vệ các quan hệ xã h i ộ D. Chức năng thông tin 89
Văn bản nào có hiu lc cao nh t trong h
thống văn bản qui ph m pháp lu t V it Nam? A. Hiến pháp B. Pháp lệnh C. Nghị quyết D. Nghị định 90
Trường hợp nào KHÔNG được min trách nhim pháp lý A. Người cao tuổi B. Phòng vệ chính đáng C. S ki ự ện bất ngờ D. Tình thế cấp thiết 91
Trường hp nào cá nhân không th t mình ch động tham gia vào t t c các quan
h pháp lut? A. Bị m c hành vi ất năng lự B. Bị hạn chế c hành vi năng lự C. Bị tòa án tước m t s ộ quy ố ền công dân
D. Đang phải thi hành án phạt tù 92
Căn cứ nào để phân định các ngành lu t trong h th ng pháp lu t V it Nam?
A. Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh B. Ch
ủ thể các quan hệ xã h i ộ
C. Lĩnh vực chung hay riêng trong xã hội D. Ch
ủ thể các quan hệ mua bán tài sản 93
Chế tài nào là chế tài nghiêm kh c nh t trong các lo i ch ế tài? A. Chế tài hình s ự B. Chế tài k ỷ luật C. Chế tài hành chính D. Chế tài dân sự 94 Ngu n c
a pháp lut Vit Nam hin nay g m nh ng ngu n nào?
A. Văn bản quy phạm pháp luật, tiền lệ pháp và tập quán pháp
B. Văn bản quy phạm pháp luật và tập quán pháp
C. Văn bản quy phạm pháp luật và tiền lệ pháp
D. Văn bản quy phạm pháp luật 95
Ch th ca quan h pháp lu t là gì?
A. Các bên tham gia vào quan hệ pháp luật B. Nh ng giá tr ữ ị mà các ch
ủ thể quan hệ pháp luật muốn đạt được C. Quy c
ền và nghĩa vụ ủa các ch
ủ thể trong quan hệ pháp luật
D. Là đối tượng mà các chủ thể quan tâm khi tham gia vào quan hệ pháp luật 96
Hình thc thc hin pháp lu t nào có s
tham gia của nhà nước? A. Áp d ng pháp lu ụ ật B. Tuân th pháp lu ủ ật C. Thi hành pháp luật D. S d ử ng pháp lu ụ ật 97
Chế tài nào không do cơ quan nhà nước áp dng A. Chế tài k ỷ luật B. Chế tài hình s ự C. Chế tài hành chính D. Chế tài dân sự 98
Người dưới 6 tuổi có năng lực gì? A. Năng lực pháp luật B. Năng lực hành vi
C. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi D. Không có bất k ỳ c gì năng lự 99
Hình thc thc hin pháp lu t nào cho phép ch
th la ch n cách th c hin? A. S d ử ng pháp lu ụ ật B. Áp d ng pháp lu ụ ật C. Tuân th pháp lu ủ ật D. Thi hành pháp luật 100
Hình thc pháp luật được áp dng ch yếu t i V it Nam là:
A. Văn bản quy phạm Pháp luật B. Tập quán pháp C. Tiền lệ pháp D. H c lý ọ 101
Văn bản nào là văn bản quy ph m pháp lu t ?
A. Nghị định quy định chi ti ng d ết và hướ ẫn thi hành luật B. Bản án dân s ự C. Quyết định c a
ủ Tòa án về giải quyết việc phá sản doanh nghiệp
D. Biên bản xử phạt vi ph c giao thông
ạm hành chính trong lĩnh vự 102
S kin pháp lý nào là s biến? A. Tai nạn lao động B. Đăng ký kết hôn C. Ký hợp đồng D. Lập di chúc tại t ổ chức hành ngh ề công chứng 103
Trường hp nào là s dng pháp lut ?
A. Cá nhân xin hưởng trợ cấp thất nghiệp B. Cá nhân n p thu ộ ế thu nhập C. Tòa án xét x v ử án hình s ụ ự D. Chính ph ban hành Ngh ủ ị định 104
A thuê B đánh C với giá 5 triệu đồng. B nh n l
ậ ời và đã đánh C gây thương tích
50%. Mục đích của B trong vi ph m pháp lu t này là gì? A. Để có tiền B. Làm C bị thương C. Làm hài lòng B D. Để C sợ 105 S p x
ếp văn bản như thế nào là đúng theo thứ t hiu lc t cao đến thp? A. Hiến pháp – Luật Pháp l – ệnh Ngh – ị định
B. Nghị định - Pháp lệnh - Luật - Hiến pháp C. Hiến pháp - Luật Ngh – ị định Pháp l – ệnh D. Hiến pháp – Luật Ngh – ị định Pháp l – ệnh 106 Đi i Án l
ều nào KHÔNG đúng vớ ?
A. Không được thể hiện dưới hình thức thành văn
B. Được thể hiện dưới hình thức văn bản
C. Không chứa đựng quy phạm pháp luật
D. Không được nhà nước bảo đảm thực hiện 107
Hình thc pháp luật nào KHÔNG được tha nhn Vit Nam? A. Giáo lý tôn giáo B. Tập quán pháp C. Tiền lệ pháp D. V n quy ph ăn bả ạm pháp luật 108
Văn bản nào không phải là văn bản áp dng pháp lut ?
A. Nghị định quy định chi ti ng d ết và hướ ẫn thi hành luật B. Bản án dân s ự
C. Quyết định giải quyết việc phá sản c a ủ Tòa án
D. Biên bản xử phạt vi phạm hành chính trong c giao thông lĩnh vự 109
S kiện pháp lý có đặc điểm gì?
A. Làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật.
B. Là điều không ai biết trước được. C. Là tất cả m i vi ọ
ệc diễn ra trong cuộc s ng. ố D. Do Qu c h ố i ban hành. ộ 110
S biến khác hành vi như thế nào? A. Ch ủ thể c a quan h ủ
ệ pháp luật không biết trước khi nào xảy ra B. Làm chấm d t quan h ứ ệ pháp luật
C. Làm phát sinh quan hệ pháp luật
D. Làm thay đổi quan hệ pháp luật 111
Văn bản nào là văn bản quy ph m pháp lu t ?
A. Nghị định quy định chi ti ng d ết và hướ ẫn thi hành luật B. Bản án dân s ự C. Quyết định c a
ủ Tòa án về giải quyết việc phá sản doanh nghiệp
D. Biên bản xử phạt vi ph c giao thông
ạm hành chính trong lĩnh vự 112
S kin pháp lý nào là s biến? A. Tai nạn lao động B. Đăng ký kết hôn C. Ký hợp đồng D. Lập di chúc tại t
ổ chức hành nghề công ch ng ứ 113
Trường hp nào là s dng pháp lut ?
A. Cá nhân xin hưởng trợ cấp thất nghiệp B. Cá nhân n p thu ộ ế thu nhập C. Tòa án xét x v ử án hình s ụ ự D. Chính ph ban hành Ngh ủ ị định 114
A thuê B đánh C với giá 5 triệu đồng. B nh n l
ậ ời và đã đánh C gây thương tích 50% . L i c
a B trong vi phm pháp lu t này là gì? A. C ý tr ố c ti ự ếp B. Mu n B b ố ị thương C. Mu n có ti ố ền D. Để C sợ 115 S p x
ếp văn bản như thế nào là đúng theo thứ t hiu lc t cao đến th p? A. Hiến pháp – Luật Pháp l – ệnh Ngh – ị định
B. Nghị định - Pháp lệnh - Luật - Hiến pháp C. Hiến pháp - Luật Ngh – ị định Pháp l – ệnh D. Hiến pháp – Luật Ngh – ị định Pháp l – ệnh 116 Đi i Án l
ều nào KHÔNG đúng vớ ? A. c th Không đượ ể hi i hình th ện dướ ức thành văn
B. Được thể hiện dưới hình thức văn bản
C. Không chứa đựng quy phạm pháp luật
D. Không được nhà nước bảo đảm thực hiện 117
Hình thc pháp luật nào KHÔNG được tha nhn Vit Nam? A. Giáo lý tôn giáo B. Tập quán pháp C. Tiền lệ pháp
D. Văn bản quy phạm pháp luật 118
Văn bản nào không phải là văn bản áp dng pháp lut ?
A. Nghị định quy định chi ti ng d ết và hướ ẫn thi hành luật B. Bản án dân s ự
C. Quyết định giải quyết việc phá sản c a ủ Tòa án
D. Biên bản xử phạt vi ph c giao thông
ạm hành chính trong lĩnh vự 119
S kiện pháp lý có đặc điểm gì?
A. Làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật.
B. Là điều không ai biết trước được. C. Là tất cả m i vi ọ
ệc diễn ra trong cuộc s ng. ố D. Do Qu c h ố i ban hành. ộ 120
Quan h nào là quan h pháp lu t ? A. Mua bán tài sản
B. Đến thăm nhà người quen C. Chia nhóm h c t ọ ập
D. Dẫn người khác qua đường Pháp lu t có thu c tính gì thu c v b n ch t ?
A. Tính giai cấp và tình xã h i. ộ B. Tính cưỡng chế. C. Tính bắt buộc . D. Tính giáo dục . 121
Cá nhân bao nhiêu tuổi thì có năng lực hành vi dân s đầy đủ? A. Đủ 18 tuổi trở lên B. Đủ 6 tuổi trở lên C. Đủ 15 tuổi trở lên D. Đủ 20 tuổi trở lên 122
Khi nào thì quy ph m pháp lu t ph i có ph n ch ế tài? A. Khi ph nh có n ần quy đị i dung b ộ ắt bu c ho ộ ặc cấm đoán
B. Tất cả các quy phạm pháp luật đều phải có đủ 3 b ph ộ
ận: Giả định, quy định và chế tài
C. Khi phần quy định có n i dung cho phép ho ộ ặc bắt bu c ộ
D. Khi phần quy định có n i dung cho phép ho ộ ặc cấm đoán 123
Người thuê nhà có quyn gì?
A. Quyền chiếm hữu và quyền sử d ng ụ B. Quyền sử d ng ụ C. Quyền chiếm hữu D. Quyền định đoạt 124
Hình thc thc hin pháp lu t nào có s
tham gia của nhà nước? A. Áp d ng pháp lu ụ ật B. Tuân th pháp lu ủ ật C. Thi hành pháp luật D. S d ử ng pháp lu ụ ật 125
Hành vi nào k dưới đây là hành vi vi phạm pháp lut ? A. Hành vi tr n thu ố ế
B. Hành vi làm thiệt hại đến xã h i c ộ ủa người tâm thần
C. Ý định cướp tài sản của người khác
D. Hành vi cư xử không lịch sự 126 Sau khi t t nghi p Trung h c ph thông,
A tiếp tc vào h i h ọc đạ c. V y , trong
trường hp này A
th c hin pháp lut theo hình th
ức nào dưới đây? A. S d ử ng pháp lu ụ ật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân th pháp lu ủ ật. D. Áp dụng pháp luật. 127
Trường hp nào là áp dng pháp lut ?
A. Tòa án xét xử vụ án hình s ự B. Cá nhân n p thu ộ ế thu nhập
C. Cá nhân xin hưởng trợ cấp thất nghiệp D. Chính ph ban hành Ngh ủ ị định 128
Trường hp nào cá nhân có th b Tòa án tuyên h n ch
ế năng lực hành vi?
A. Người nghiện ma túy, nghiện các chất kích thích khác dẫn đến phá tán tài sản của gia đình.
B. Người nghiện cờ bạc dẫn đến phá tán tài sản của gia đình
C. Người nghiện game online dẫn đến phá tán tài sản của gia đình
D. Người bị bệnh tâm thần 129
Trường hp phát hiện có văn bản pháp lu t c
ậ ủa địa phương mâu thuẫn vi ni
dung Hiến pháp thì x lý như thế nào?
A. Cơ quan nhà nước cấp trên đình chỉ hoặc bãi bỏ văn bản pháp luật mâu thuẫn với nội dung Hiến pháp B. Qu c h ố i s
ộ ửa đổi Hiến pháp cho phù hợp với nhu cầu c ủa địa phương.
C. Tòa án nhân dân ra phán quyết về n pháp lu văn bả ật vi hiến D. Qu c h ố i gi ộ
ải tán cơ quan ban hành văn bản pháp luật mâu thuẫn với n i dung Hi ộ ến pháp 130 Trong quy ph m pháp lu t b ph n nào có th
b thiếu A. Chế tài B. Giả định C. Quy định
D. Giả định và chế tài 131
Các quan h nào sau đây là đối tượng điều chnh ca lu t dân s ?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Quan hệ tài sản phát sinh trong sản xuất, tiêu dùng gi a cá nhân v ữ ới cá nhân
C. Quan hệ liên quan đến danh d , nhân ph ự ẩm phát sinh gi a các ch ữ ủ thể với nhau.
D. Quan hệ giữa tác giả với tác phẩm c a h ủ ọ 132
Những người tha kế cùng hàng tha kế được hưởng ph n di s ản như thế nào?
A. Tuỳ trường hợp cụ thể B. Khác nhau C. Tất cả u sai các đáp án đề D. Bằng nhau 133
Quyền định đoạt là gì?
A. Là quyền quyền chuyển giao quyền sở h u tài s ữ ản hoặc từ b quy ỏ ền sở hữu đó B. Là quyền nắm gi , chi ữ
ếm giữ, quản lý tài sản riêng c a mình ủ
C. Là quyền khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi t c t ứ tài s ừ ản c a mình. ủ
D. Là quyền quyền chuyển giao quyền sở hữu tài sản 134
Quyn s hu tài s n c
a ch s hữu theo quy định ca pháp lu t bao g m nhng quyn gì?
A. Quyền chiếm hữu, quyền sử d ng và quy ụ ền định đoạt
B. Quyền chiếm lấy, quyền sử d ng và quy ụ ền định đoạt
C. Quyền chiếm hữu, quyền sử d ng. ụ
D. Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền thẩm định. 135
Hàng tha kế th hai theo quy định pháp lu t v
ậ ề tha kế là ai? A. Anh ru t c ộ i ch ủa ngườ ết B. Con nuôi c i ch ủa ngườ ết C. Vợ của người chết
D. Tất cả các đáp án đều đúng 136 Điều kho n nào b t bu c ph i có trong h
ợp đồng dân s?
A. Điều khoản về đối tượng hợp đồng
B. Điều khoản về phạt hợp đồng
C. Điều khoản về bất khả kháng
D. Điều khoản về giải quyết tranh chấp bằng trọng tài 137
Người thuê nhà có quyn gì?
A. Quyền chiếm hữu và quyền sử d ng ụ B. Quyền sử d ng ụ C. Quyền chiếm hữu D. Quyền định đoạt 138
Theo quy định ca pháp lu t dân s
, cá nhân t bao nhiêu tu i thì có th l p di chúc? A. 15 tuổi B. 18 tuổi C. 55 tuổi D. 60 tuổi 139
Hợp đồng theo hình thc nào có hiu lc pháp lý cao nht ? A. Tất cả h u có hi ợp đồng đề ệu l ực pháp lý như nhau
B. Hợp đồng bằng văn bản C. Hợp đồng miệng
D. Hợp đồng bằng văn bản có công ch ng ứ 140
Trường hp nào là di chúc hp pháp?
A. Di chúc được viết bởi người 15 tuổi được sự đồng ý bằng văn bản của người giám hộ B. Di chúc c i 14 tu ủa ngườ i tr ổ ở lên được s ự ng ý b đồ
ằng văn bản của người giám h ộ C. Di chúc c i 13 tu ủa ngườ i tr ổ ở lên được s ự ng ý b đồ
ằng văn bản của người giám h ộ D. Di chúc c i 12 tu ủa ngườ i tr ổ ở lên được s ự ng ý b đồ
ằng văn bản của người giám h ộ 141
Người nhặt được tài sản không được thc hin quyền gì đối vi tài sn ? A. Quyền định đoạt B. Quyền sử d ng ụ C. Quyền chiếm hữu D. Quyền sử d ng và Quy ụ ền chiếm hữu 142
Độ tuổi lao động t i thi
u của người lao động là
A. đủ 15 tuổi, trừ một số nghề và công việc do Bộ Lao độ
Thương binh và Xã hội quy đị ng - nh. B. đủ 16 tuổi C. đủ 18 tuổi D. Đủ 14 tuổi 143
Người lao động có quyn A. T ừ ch i làm vi ố ệc n a tr
ếu có nguy cơ rõ ràng đe dọ c ti ự
ếp đến tính mạng, sức kh e trong quá ỏ trình th c hi ự ện công việc; B. Ng ng làm vi ừ ệc n a tr
ếu có nguy cơ rõ ràng đe dọ ực ti n tính m ếp đế ạng, s c kh ứ e trong quá ỏ trình th c hi ự ện công việc; C. Nghỉ việc n a tr
ếu có nguy cơ rõ ràng đe dọ
ực tiếp đến tính mạng, sức kh e trong quá trình ỏ thực hiện công việc;
D. Tạm dừng thực hiện hợp đồng n a tr
ếu có nguy cơ rõ ràng đe dọ ực ti n tính m ếp đế ạng, sức kh e trong quá trình th ỏ ực hiện công việc ; 144
Người lao động có nghĩa vụ A. Th c hi ự
ện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể và th a thu ỏ ận hợp pháp khác; B. Th c hi ự
ện hợp đồng lao động, C. Th c hi ự
ện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể
D. Làm việc theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng lao ng và theo s độ phân công c ự o ủa lãnh đạ doanh nghiệp 145
Hợp đồng lao động là A. S ự th a thu ỏ
ận giữa người lao động và người s d
ử ụng lao động về việc làm có trả công, tiền
lương, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động. B. Văn bả
ữa người lao động và ngườ n gi
i sử dụng lao động về việc làm có trả ền lương, công, ti
điều kiện lao động, quy c
ền và nghĩa vụ ủa mỗi bên trong quan hệ lao động. C. S ự th a thu ỏ
ận giữa người lao động và người s d
ử ụng lao động về việc làm quyền và nghĩa vụ c a m ủ i bên trong quan h ỗ ệ lao động.
D. Văn bản giữa người lao động và người sử dụng lao động 146
Hành vi b nghiêm cấm trong lĩnh vực lao động A. Cả 3 đáp án trên B. Phân bi i x
ệt đố ử trong lao động
C. Ngược đãi người lao động, cưỡ ức lao độ ng b ng. D. Quấy r i tình d ố c t ụ ại nơi làm việc . 147
Cơ quan có thẩm quyn truy t
ố người phm t i là
A. Viện kiểm sát nhân dân B. Toà án nhân dân C. Công an nhân dân D. Cơ quan điều tra 148
Cơ quan có thẩm quyn xét x người phm t i là A. Toà án nhân dân B. Cơ quan điều tra
C. Viện kiểm sát nhân dân D. Công an nhân dân 149 Độ tu i nh
nht ph i ch
u trách nhim hình s theo quy định ca pháp lu t V it Nam là: A. T ừ 14 tu đủ i ổ B. T ừ 16 tu đủ ổi C. T ừ 18 tu đủ i ổ D. T ừ 18 tu đủ ổi đối với n , t ữ ừ 20 tu đủ ổi đối với nam 150
Theo quy định ca pháp lu t V
it Nam, ch th ca t i ph m bao g m
A. Cá nhân, pháp nhân thương mại B. Cá nhân C. Cá nhân, pháp nhân
D. Cá nhân, cơ quan tổ chức, pháp nhân thương mại 151
Trách nhim thc hành quyn công t và ki
m sát vic tuân theo pháp lut trong t
tng hình s thu c v :
A. Chỉ có Viện kiểm sát
B. Cơ quan điều tra và Viện kiểm sát
C. Toà án và Viện kiểm sát D. Chỉ có Toà án
152. Theo quy định ca pháp lut Vit Nam, ch th ca ti phm bao gm
A. Cá nhân, pháp nhân thương mại B. Cá nhân C. Cá nhân, pháp nhân
D. Cá nhân, cơ quan tổ chức, pháp nhân thương mại 153
Trách nhim thc hành quyn công t và ki
m sát vic tuân theo pháp lut trong t
tng hình s thu c v :
A. Chỉ có Viện kiểm sát
B. Cơ quan điều tra và Viện kiểm sát
C. Toà án và Viện kiểm sát D. Chỉ có Toà án 154
Hình phạt nào dưới đây không phải là hình ph t b
ổ sung đối vi cá nhân A. Cảnh cáo B. Tịch thu tài sản
C. Cấm đảm nhiệm chức v , c
ụ ấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định
D. Tước một số quyền công dân 155 Người bi c nh ết đượ ng tình ti n ngu ết liên quan đế n tin v t i ph m, v
v án và
được cơ quan có thẩm quyn tiến hành tố ụ t ng triu t p là: A. Người làm chứng B. Người chứng kiến C. Người liên quan D. Bị ca n 156
Cơ quan được quyn áp dng hình phạt đối với người ph m t i là A. Tòa án B. Cơ quan điều tra C. Viện kiểm sát
D. Cơ quan điều tra, Viện kiểm sát, Toà án. 157
Quan h xã hội nào sau đây là quan hệ pháp lut ?
A. Quan hệ mua bán tài sản B. Quan hệ bạn bè
C. Quan hệ tình cảm nam n ữ D. Quan hệ nhân quả 158
Chế tài nào do Tòa án thông qua xét x để xác định? A. Chế tài hình s ự B. Chế tài hành chính C. Chế tài k ỷ luật D. Chế tài dân sự 159
Cơ quan nào được b n quy ph ản hành văn bả m pháp lu t ? A. Ủy ban nhân dân B. B chính tr ộ ị
C. Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam.
D. Liên đoàn luật sư Việt Nam 160
Quyn tha kế c nào?
ủa con nuôi được xác định như thế
A. Con nuôi có quyền thừa kế . như con đẻ
B. Con nuôi chỉ có quyền thừa kế khi cha mẹ nuôi không có con đẻ.
C. Con nuôi được hưởng mức thừa kế bằng ½ so với con đẻ.
D. Con nuôi được hưởng mức thừa kế bằng 2/3 so với con đẻ. 161
Quyn tha kế của pháp nhân được quy định như thế nào? A. Pháp nhân có quy ng di s ền hưở ản theo di chúc B. Pháp nhân có quy l ền để ại di chúc C. Pháp nhân v a có quy ừ l
ền để ại di sản v a có quy ừ ng di s ền hưở ản
D. Pháp nhân không có quyền để lại di sản, không có quyền hưởng di sản 162
Thời điểm m tha kế là:
A. Là thời điểm người có tài sản v a ch ừ ết
B. Là thời điểm khai nhận th a k ừ ế
C. Là thời điểm những người được th a k ừ ế nh c di s ận đượ ản thừa kế
D. Là thời điểm người có tài s t (không bao g ản đã chế
ồm trường hợp Tòa án tuyên b m ố ột người là đã chết) 163
Những người nào sau đây không được hưởng di s n chia th eo pháp lut :
A. Người vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ nuôi dưỡng người để lại di sản
B. Người có hành vi đánh cha mẹ
C. Người có hành vi xúc phạm danh dự nhân phẩm người để lại di sản
D. Tất cả các trường hợp trên 164
Người l p di chúc có quy
ền nào dưới đây? A. Tất cả nh ng quy ữ ền trên
B. Dành hàng loạt kh i di s ố ản để thờ cúng .
C. Giao nghĩa vụ và trách nhiệm cho người thừa kế
D. Chỉ định người thừa kế 165
Những người nào sau đây không được làm chng cho vic l p di chúc
A. Những người thừa kế theo di chúc; thừa kế theo pháp luật c i l ủa ngườ ập di chúc.
B. Người không có quyền, nghĩa vụ tài sản liên quan tới nội dung di chúc.
C. Những người không liên quan đến hàng th a k ừ ế c l
ủa người để ại di sản
D. Tất cả những người trên 166
Vic t ch i nh
n di sn phải được th hin
A. Trước thời điểm phân chia di sản. B. Ngay tại th m m ời điể ở thừa kế.
C. Sau 01 năm kể từ ngày mở thừa kế.
D. Sau 06 tháng kể từ thời điểm mở thừa kế. 167
Những người nào sau đây không được hưởng di s n chia th eo pháp lut ?
A. Người vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ nuôi dưỡng người để lại di sản.
B. Người có hành vi đánh cha mẹ.
C. Người có hành vi xúc phạm danh dự nhân phẩm người để lại di sản.
D. Tất cả các trường hợp trên 168
Những người nào sau đây là người tha kế không ph thu c vào n
i dung ca di chúc
A. Con chưa thành niên, cha, mẹ, vợ, chồng của người lập di chúc
B. Em chưa thành niên của người lập di chúc C. Anh chị em ru t c ộ l
ủa người để ại di chúc
D. Người được chỉ định thừa kế 169
Khi người l p di chúc b sung di chúc thì
A. Di chúc đã lập và phần bổ sung có hiệu lực pháp luật như nhau B. Di chúc nào có l i th ợi cho ngườ ừa kế d được ưu tiên sử ng ụ
C. Phần di chúc sau sẽ thay thể c. hoàn di chúc trướ
D. Tất cả các trường hợp trên 170 Theo B
luật Lao động 2019, gi làm việc ban đêm được tính như thế nào A. Tính t 22 gi ừ
ờ đến 06 giờ sáng ngày hôm sau B. Tính t 23 gi ừ
ờ đến 06 giờ sáng ngày hôm sau
C. Tính từ 24 giờ đến 06 giờ sáng ngày hôm sau
D. Tính từ 23 giờ đến 07 giờ sáng ngày hôm sau 171 Theo B
luật Lao động 2019, đâu không phải là m t trong nh
ng hình thc x lý k luật lao động
A. Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
B. Kéo dài thời hạn nâng lương không quá 6 tháng C. Sa thải D. Khiển trách 172
Điều kiện nào sau đây là điều kin c ng h ủa trườ
p t ý na chng ch m d t vic phm t i A. Việc chấm d t không th ứ c hi ự ện t i ph ộ ạm phải xảy ra ở n chu giai đoạ ẩn bị phạm t i ho ộ ặc phạm t
ội chưa đạt chưa hoàn thành
B. Hành vi phạm tội chưa gây thiệt hại C. Không thực hiện t i ph ộ n nhân ch ạm đến cũng vì nạ ng tr ố ả
D. Hành vi phạm tội đã gặp phải trở ngại khách quan 173
Trong đồng phm b t bu c ph
ải có người nào sau đây A. Người thực hành B. Người giúp sức C. Người xúi giục D. Người tổ chức 174
Theo BLHS 2015 thì những trường hợp nào sau đây không lo i tr
trách nhim hình s
A. Người bị hại có lỗi
B. Thi hành mệnh lệnh của người chỉ huy hoặc của cấp trên
C. Gây thiệt hại trong khi bắt gi ữ người phạm t i ộ D. R i ro trong nghiên c ủ
ứu, thử nghiệm, áp d ng ti ụ ến b khoa h ộ c, k ọ thu ỹ ật và công nghệ 175 Quy
ền năng nào chỉ ch s hu tài sản được thc hin? A. Quyền định đoạt B. Quyền sử d ng ụ C. Quyền chiếm hữu
D. Quyền định đoạt và sử d ng ụ 176
Trường hp nào hợp đồng dân s KHÔNG m c nhiên vô hi u ?
A. Không được lập thành văn bản
B. Người giao kết hợp đồng không có quyền
C. Người giao kết hợp đồng không có năng lực hành vi dân sự
D. Đối tượng của hợp đồng không hợp pháp 177 Mô t ả đúng với l i c ý gián ti ếp?
A. Người phạm tội nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểm cho xã h i, th ộ ấy trước hậu quả c
ủa hành vi đó có thể xảy ra, tuy không mong muốn nhưng vẫn có ý th m
ức để ặc cho hậu quả xảy ra.
B. Người phạm tội nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả
của hành vi đó và mong muốn hậu quả xảy ra
C. Người phạm tội tuy thấy trước hành vi của mình có thể gây ra hậu quả nguy hại cho xã hội
nhưng cho rằng hậu quả đó sẽ không xảy ra hoặc có thể ngăn ngừa được .
D. Người phạm tội không thấy trước hành vi của mình có thể gây ra hậu quả nguy hại cho xã hội,
mặc dù phải thấy trước và có thể thấy trước hậu quả đó. 178 Mô t ả đúng với l i c ý tr c tiếp?
A. Người phạm tội nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểm cho xã h i, th ộ ấy trước hậu quả
của hành vi đó và mong muốn hậu quả xảy ra
B. Người phạm tội nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả
của hành vi đó có thể xảy ra, tuy không mong muốn nhưng vẫn có ý th m
ức để ặc cho hậu quả xảy ra.
C. Người phạm tội tuy thấy trước hành vi của mình có thể gây ra hậu quả nguy hại cho xã hội
nhưng cho rằng hậu quả đó sẽ không xảy ra hoặc có thể ngăn ngừa được .
D. Người phạm tội không thấy trước hành vi của mình có thể gây ra hậu quả nguy hại cho xã hội,
mặc dù phải thấy trước và có thể thấy trước hậu quả đó. 179 Mô t
ả đúng với l i vô ý do t tin?
A. Người phạm tội tuy thấy trước hành vi của mình có thể gây ra hậu quả nguy hại cho xã hội
nhưng cho rằng hậu quả đó sẽ không xảy ra hoặc có thể ngăn ngừa được .
B. Người phạm tội nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả
của hành vi đó có thể xảy ra, tuy không mong muốn nhưng vẫn có ý th m
ức để ặc cho hậu quả xảy ra.
C. Người phạm tội nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả
của hành vi đó và mong muốn hậu quả xảy ra
D. Người phạm tội không thấy trước hành vi của mình có thể gây ra hậu quả nguy hại cho xã hội,
mặc dù phải thấy trước và có thể thấy trước hậu quả đó. 180 Mô t
ả đúng với l i vô ý do c u th ?
A. Người phạm tội không thấy trước hành vi của mình có thể gây ra hậu quả nguy hại cho xã hội,
mặc dù phải thấy trước và có thể thấy trước hậu quả đó.
B. Người phạm tội nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả
của hành vi đó có thể xảy ra, tuy không mong muốn nhưng vẫn có ý th m
ức để ặc cho hậu quả xảy ra.
C. Người phạm tội nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểm cho xã h i, th ộ ấy trước hậu quả
của hành vi đó và mong muốn hậu quả xảy ra
D. Người phạm tội tuy thấy trước hành vi của mình có thể gây ra hậu quả nguy hại cho xã hội
nhưng cho rằng hậu quả đó sẽ không xảy ra hoặc có thể ngăn ngừa được . 181
Người t đủ 14 tuổi đến dưới 16 tu i b
ổ ị x ph t vi ph m hành chính v vi phm
hành chính trong trường hp nào?
A. Vi phạm hành chính do c ý ố B. Không bị x ph ử ạt vi phạm hành chính
C. Vi phạm hành chính do vô ý D. Bị x ph ử ạt về m i vi ph ọ ạm hành chính 182
Người t bao nhiêu tu i tr
lên thì b x ph t vi ph m hành chính v m i vi ph m hành chính? A. Đủ 16 tuổi B. Đủ 18 tuổi C. Đủ 14 tuối D. Đủ 20 tuổi 183
Tình tiết nào không được coi là tình tiết gi m nh
trong x lý vi ph m hành chín A. Phụ nữ mang thai B. Trình độ lạc hậu C. Thành thật h i l ố ỗi D. Say rượu 184
Trường hp nào không ph i là hình th
c x ph t vi ph m hành chính? A. Án treo B. Phạt tiền C. Cảnh cáo D. Tr c xu ụ ất 185
Ông A biết con ph m t
ội buôn bán ma túy nhưng thương con nên không báo cho công an bi ng h ết. Trườ
p này ông A có th b x lý như thế nào? A. Không bị x lý v ử ề hành vi che giấu t i ph ộ ạm B. Bị x lý v ử ề hành vi che giấu t i ph ộ ạm C. Bị x lý v ử
ề hành vi buôn bán ma túy với vai trò đồng phạm D. Bị x lý v ử
ề hành vi chống người thi hành công vụ 186 A (17 tu i) th
c hin hành vi ph m t
ội đặc bit nghiêm tr ng. Hình ph t nào s
không được áp dụng đối vi A? A. T hình, chung thân ử B. Tù có thời hạn C. T hình ử
D. Cảnh cáo, cải tạo không giam giữ 187
Hợp đồng lao động xác định thi h n có th
được ký A. Thêm 01 lần B. Thêm 02 lần C. Thêm 03 lần D. Được ký nhiều lần 188
Hợp đồng lao động có hiu lc k t ngày A. Hai bên giao kết, tr
ừ trường hợp hai bên có thỏa thuận hoặc pháp luật có quy định khác. B. Hai bên giao kết,
C. Hai bên giao kết, pháp lu nh khác. ật có quy đị D. Kể t
ừ ngày người lao động đi làm việc 189
A đang trong thời gian th việc. Theo quy định ca Luật lao động thì tiền lương A
được hưởng trong thi gian thử ệc như thế vi nào? A. Do hai bên th a thu ỏ
ận nhưng ít nhất phải bằng 85% mức lương của công việc đó. B. Do hai bên th a thu ỏ ận. C. Do hai bên th a thu ỏ
ận nhưng không thấp hơn 50% mức lương của công việc đó.
D. Do người sử dụng lao động quyết định. 190
Trong thi gian th vic, bên hy b h
ỏ ợp đồng th vic có ph i b
ả ồi thường không? A. Việc h y b ủ h
ỏ ợp đồng thử việc không cần báo trước và không phải bồi thường. B. Việc h y b ủ h
ỏ ợp đồng thử việc phải báo trước nếu không sẽ phải bồi thường C. Việc h y b ủ h
ỏ ợp đồng thử việc phải báo trước 7 ngày nếu không sẽ phải bồi thường D. Bên h y b ủ h
ỏ ợp đồng thử việc luôn phải bồi thường. 191
Vic ch s hu cho n i khác thuê tài s gườ n c
a mình là thc hin quyn gì? A. Quyền sử d ng ụ B. Quyền chiếm hữu C. Quyền định đoạt
D. Quyền chiếm hữu và quyền sử d ng ụ 192 Hành vi t
chức đánh bạc ca công chc, viên chức nhà nước b công an b t qu
tang được xác định là hành vi vi phạm nào dưới đây? A. Vi phạm hình sự B. Vi phạm dân s ự C. Vi phạm công v ụ D. Vi phạm hành chính 193 A (17 tu i) th
c hin hành vi ph m t
ội đặc bit nghiêm tr ng. Hình ph t nào s
không được áp dụng đối vi A? A. T hình, chung thân ử B. Tù có thời hạn C. T hình ử
D. Cảnh cáo, cải tạo không giam giữ 194
Luật sư có thể được tham gia v án hình s như thế nào? A. M t lu ộ nh ật sư có thể
ận bảo vệ nhiều bị cáo nếu quyền lợi c a các b ủ ị cáo không mâu thuẫn nhau. B. M t lu ộ
ật sư chỉ được nhận bảo vệ m t b ộ ị cáo.
C. Luật sư chỉ tham gia v án hình s ụ
ự khi được chỉ định
D. Luật sư chỉ tham gia v án t ụ ừ n xét x giai đoạ ử 195
Trường hp nào luật sư không cần ký hợp đồng dch v pháp lý khi nh n v vic ?
A. Bào chữa theo chỉ định B. Nhận bảo vệ nguyên đơn
C. Nhận bảo vệ bị đơn
D. Nhận làm đại diện theo y quy ủ ền 196
X là con riêng ca ông A có với bà B nhưng không được ông A tha nh n. H i sau
khi ông A chết không để l i di chúc, quy
n tha kế của X được xác định như thế nào? A. X thu c hàng th ộ ừa kế thứ nhất B. X thu c hàng th ộ ừa kế cu i cùng ố C. X không thu c di ộ ện th a k ừ ế D. X thu c hàng th ộ ừa kế thứ hai 197
A bán cho B chiếc xe vi th a thu n giá bán là 15 tri
u và thanh toán b ng h ình
thc chuyn khan. B dùng internet banking chuy
n kho n nhm cho B thành 150 triu.
Trách nhim hoàn tr
ả được xác định như thế nào trong trường hp này?
A. A có nghĩa vụ hoàn trả cho B số tiền B đã chuyển dư
B. A không có nghĩa vụ phải hoàn trả mà ngân hàng đã thực hiện giao dịch chuyển khoản phải hoàn trả C. B phải t liên h ự
ệ ngân hàng đã thực hiện giao dịch chuyển khoản để thu h i l ồ ại khoản tiền đã chuyển nhầm.
D. A được quyền sử dụng số tiền B đã chuyển nhầm. 198
Ông A lái xe gây tai nạn cho B là người đi đường. X lý nào được coi là b ng ồi thườ thit h i ngoài h ợp đồng?
A. Tòa án yêu cầu ông A thanh toán cho B m t kho ộ ản tiền. B. Tòa án xử ông A 2 năm tù
C. Ông A bị cảnh sát giao thông tước bằng lái xe
D. Ông A bị cơ quan buộc thôi việc 199
Ông A lâm bnh n ng mu n l p di chúc mi
ng. Ai có th làm chng cho ông A? A. Hàng xóm c a ông ủ A B. Vợ c a ông ủ A C. Con đẻ của ông A D. Con nuôi c a ông ủ A 200
Trường hp nào thc hin theo th tc hành chính? B. Bầu c ử C. Giao hàng D. Khởi kiện
Câu 201: nước ta, chc danh B
ộ trưởng được hình thành như thế nào? A. Do Th ủ tướng Chính ph b ủ nhi ổ ệm B. Do Ch t ủ ịch nước b nhi ổ ệm C. Do Qu c h ố i phê chu ộ ẩn theo s gi ự ới thiệu c a ủ Th ủ tướng D. Do Chính ph b ủ nhi ổ ệm
Câu 202: Nội dung nào sau đây phù hợp với văn bản pháp luật là “Nghị định”?
A. Là văn bản dưới luậ ủ t, do Chính ph ban hành B. Có hiệu l c pháp lu ự
ật cao hơn các văn bản dưới luật khác
C. Là văn bản quy định chi tiết thi hành các văn bản pháp luật có hiệu lực cao hơn D. A và C đúng
Câu 203: Nội dung nào sau đây không phù hợp vi h thống cơ quan tòa án nước ta? A. Có ch ức năng xét xử
B. Do cơ quan quyền lực cùng cấp thành lập
C. Được tổ chức gồm bốn cấp D. A và C đúng E. A, B và C đúng Câu 204: Qu c h i không có th m quy ền nào sau đây?
A. Giám sát tối cao đối với b ộ c máy nhà nướ B. Ban hàn n lu h văn bả ật
C. Ban hành văn bản dưới luật D. A và B đúng E. A, B và C đúng
Câu 205: Ch th nào sau đây có thẩm quyền ban hành văn bản dưới lut ? A. Qu c h ố ội B. Th ủ tướng C. B ộ trưởng D. Ch t ủ ịch nước E. B, C, D đúng Câu 206: Khi gi i quy
ết yêu cầu nào sau đây không bắt bu c tòa án ti
ến hành th tc hòa gii? A. Vợ, ch ng yêu c ồ
ầu tòa chia tài sản chung trong thời k hôn nhân ỳ
B. Tòa giải quyết ly hôn theo yêu cầu c a m ủ t bên ộ C. Vợ, ch ng thu ồ
ận tình yêu cầu tòa giải quyết ly hôn D. A và B đúng E. A và C đúng Câu 207: Theo Mác, ngu n g i c
ốc ra đờ ủa nhà nước là do: A. T ổ ch c th ứ ị t c tan rã ộ B. S xu ự ất hiện chế
độ tư hữu, giai cấp và đấu tranh giai cấp C. Pháp luật xuất hiện D. B và C đúng E. A, B và C đúng Câu 208: N i dung
nào sau đây là thu c tính c
a pháp lut ? A. Tính quy phạm ph bi ổ ến B. Tính xã h i c ộ a pháp lu ủ ật
C. Tính giai cấp c a pháp lu ủ ật D. A,B và C đúng E. B và C đúng
Câu 209: TAND cấp nào sau đây có thẩm quyn xét x sơ thẩm các v án theo th m quy n
ca mình và xét x phúc th m các b n án c
a tòa án cấp dưới? A. TAND t i cao ố B. TAND cấp cao C. TAND cấp tỉnh D. TAND cấp huyện E. C và D đúng Câu 210: Tài s n chung c
a v, ch ng g m:
A. Thu nhập hợp pháp của vợ, ch ng trong th ồ ời k hôn nhân ỳ B. M i tài s ọ
ản mà vợ, chồng có được trong thời k hôn nhân ỳ C. M i tài s ọ
ản mà vợ, chồng được tặng cho chung trong thời k hôn nhân ỳ D. A và C đúng E. A, B, C đúng
Câu 211: Anh Hùng và ch Ng c cùng n
ộp đơn yêu cầu tòa án gi i qu
yết thu n tình ly hôn.
Biết rng, thời điểm này ch Ngọc đang mang thai 7 tháng. Vậy, tòa án có tiế p nh n và gii
quyết ly hôn không?
A. Không, vì chị Ngọc đang mang thai
B. Không, vì vợ, chồng không được thuận tình ly hôn khi vợ đang mang thai
C. Có, vì đây là sự thuận tình của hai vợ chồng D. A, B đúng E. A, B và C đúng
Câu 212: Trách nhim pháp lý ca cá nhân, t
chức được đặt ra khi: A. Cá nhân, t
ổ ch c có hành vi trái pháp lu ứ ật B. Cá nhân, t ổ ch c có hành vi VPPL ứ C. Cá nhân, t ổ ch c có hành vi gây h ứ
ậu quả, thiệt hại cho xã h i ộ D. A và B đúng E. B và C đúng Câu 213: Khác v n lu ới văn bả t, n
ội dung nào sau đây chỉ phù hp với văn bản dưới lut ? A. Có hiệu l c pháp lu ự ật thấp hơn Hiến pháp B. Có hiệu l c pháp lu ự ật th n lu ấp hơn văn bả ật C. Không do Qu c h ố i ban hành ộ D. B và C đúng E. A,B và C đúng
Câu 214: Khi v, ch ng ly hôn, vi c chia s n chung d ựa trên căn cứ nào sau đây? A. L i c
ỗ ủa bên vợ hoặc ch ng d ồ
ẫn đến hậu quả ly hôn B. Tính đế ức đóng góp củ n công s a các bên C. M c c ứ
ấp dưỡng cho con sau khi vợ, ch ng ly hôn ồ D. A và B đúng E. A, B và C đúng
Câu 215: Ông A và bà B có con chung là C (bé gái 30 tháng tu i). Ông
A và bà B nộp đơn yêu c u tòa gi i quy
ết thu n tình ly hôn và th a thu n ông A nuôi con. Th a thu n vic
nuôi con như vậy là: A. Sai, vì con 36 tháng tu chưa đủ i ph ổ ải giao cho mẹ nuôi
B. Sai, vì C là bé gái phải giao cho mẹ nuôi
C. Đúng, nếu ông A có điều kiện nuôi con
D. Sai, việc nuôi con phải do tòa án quyết định nên vợ, ch ng không có quy ồ ền th a thu ỏ ận Câu 216: Gia nh có quan h
ững người nào sau đây
huyết th ng thu
ộc đời 3 ca nhau? A. Anh chị em ruột
B. Dì ruột với cháu ru t ộ
C. Anh chị em con nhà chú, bác, cô, cậu, dì ru t c ộ a nhau ủ D. A, B và C đúng
Câu 217: Tr n Nam có con là Tr n Tu n và Tr n Hùn g. Tr n Hùng có con là Trần Dũng và Tr n Hà. M i quan h
huyết th ng gi c h
ữa người nào sau đây là trự ?
A. Trần Tuấn với Trần Hùng B. Trần Nam với Trần Tuấn
C. Trần Tuấn với Trần Hà D. A và B đúng Câu 218: Thúy g i
Thùy là dì ru t;
Thy là con ru t c
ộ ủa Thúy. Xét v quan h huyết thng: A. Gi a ữ Thúy và Thùy, Thúy thu i 3, ộc đờ Thùy thuộc đời 2 B. Gi a ữ Thúy và Th y ủ , Thúy thu i 1, ộc đờ Th y thu ủ ộc đời 2 C. Gi a ữ Thùy và Th y ủ , Th y thu ủ i 4, ộc đờ Thùy thu i 2 ộc đờ D. A, C đúng E. A, B và C đúng
Câu 219: Nhân có căn nhà là tài sản riêng (trước khi kết hôn) cho thuê mỗi tháng được 10
triệu đồng. Sau khi cưới v, tin cho thuê nhà là tài s n chung hay tài s n riêng c a Nhân? A. Tài s p h
ản chung, vì đây là thu nhậ ợp pháp c a v ủ ợ, ch ng trong th ồ ời k hôn nhân ỳ
B. Tài sản riêng, vì nó phát sinh t
ừ căn nhà, cũng là tài sản riêng c a Nhân ủ
C.Tài sản chung, vì m i tài s ọ
ản vợ chồng có được trong thời k
ỳ hôn nhân đều là tài sản chung D. A và B đúng
Câu 230: V ch ng bà Loan và ông Phú có tài s
n chung là 1 t . Do không th ng nh t vi c s dng s
tin này nên hai v chng th a thu n chia m
ỗi người 500 triu. Nếu bà Loan ly
500 triu gi tiết kim thì tin lãi là:
A. Tài sản riêng c a bà Loan ủ B. Tài s p h
ản chung, vì đây là thu nhậ ợp pháp c a v ủ ợ, ch ng trong th ồ ời k hôn nhân ỳ
C. Tài sản chung, vì hai vợ ch ng không có th ồ a thu ỏ
ận là tài sản riêng c a bà Loan ủ D. B và C đúng
Câu 231: Điểm khác nhau cơ bản gia pháp lut vi các quy ph ội kh m xã h ác (như đạo
đức, tập quán, tín điều tôn giáo...) là:
A. Chỉ pháp luật mới có tính quy phạm
B. Chỉ pháp luật mới có tính bắt bu c chung ộ C. Chỉ pháp luật m c b ới được nhà nướ m th ảo đả c hi ự ện D. B và C đúng
Câu 232: Hành vi trái pháp luật được hiu là: A. Không th c hi ự
ện hành vi pháp luật quy định B. Th c hi ự
ện hành vi pháp luật không quy định C. Th c hi ự
ện hành vi quá giới hạn pháp luật quy định D. A,B và C đúng E. A, B đúng Câu 233: Nh
ận định nào đúng về cơ quan quyền lc nước ta
A. Cơ quan quyền lực là cơ quan có chức năng lập pháp
B. Cơ quan quyền lực do cử tri bầu ra
C. Cơ quan quyền lực được tổ chức 04 cấp D. B và C đúng
Câu 234: Hiến pháp đầu tiên nước ta xu t hi ện vào năm nào? A. Năm 1945 B. Năm 1946 C. Năm 1954 D. Năm 1975 Câu 235: L p lu
ận nào sau đây đúng?
A. Mọi văn bản pháp luật không được trái Hiến pháp
B. Những văn bản pháp luật ban hành sau Hiến pháp không được trái Hiến pháp C. Hiến pháp do Qu c h ố
ội ban hành nên có hiệu lực ngang với các văn bản khác do Qu c h ố ội ban hành D. A, B, C đúng E. A và B đúng Câu 236: Khi gi i yêu c u thu
ận tình ly hôn, tòa án không được :
A. Điều chỉnh thỏa thuận chia tài sản chung
B. Điều chỉnh thỏa thuận về việc nuôi con chung C. Tiến hành hòa giải D. A và B đúng
Câu 237: Cơ quan nào có quyền giám sát hoạt động xét x ca tòa án? A. Chính ph ủ B. B Công an ộ C. Viện kiểm sát D. B, C đúng
Câu 238: Điều 14 Hiến pháp năm 2013 nước ta quy định “Quyền con người, quyn công
dân ch có th b h n ch
ế theo quy định ca luật trong trường hp cn thiết”, điều này
được hiu là: A. Qu c h ố
ội là cơ quan duy nhất ban hành quy định hạn chế quyền con người, quyền công dân
B. Quyền con người, quyền công dân có thể bị hạn chế n pháp lu trong các văn bả ật
C. Quyền con người, quyền công dân có thể bị hạn chế trong các văn bản dưới luật
D. Quyền con người, quyền công dân chỉ bị hạn chế n lu trong các văn bả ật E. A và D đúng
Câu 239: Nhà nước ra đời nhm mục đích: A. Xóa b mâu thu ỏ ẫn giai cấp B. Xóa b ỏ đấu tranh giai cấp C. Xóa b mâu thu ỏ ẫn xã hội
D. Thiết lập lại trật t xã h ự i ộ
Câu 240: Văn bản dướ ật đượ i lu c ban hành nhm: A. Quy đị ết văn bả nh chi ti n luật
B. Triển khai thi hành văn bản luật C. C
ụ thể hóa nội dung văn bản luật D. A, B và C đúng E. B và C đúng Câu 241: Khi l p di chúc b ằng văn bản:
A. Không viết tắt, không viết ký hiệu B. Đánh số trang C. Ký tên ho m ch ặc điể ỉ vào từng trang D. A và B đúng E. A, B và C đúng
Câu 242: Nội dung nào sau đây không phù hợp vi khái nim t i ph m ? A. Hành vi phạm t i có th ộ
ể là hành vi chưa gây ra thiệt hại
B. Hành vi phạm t i luôn là hành vi nguy hi ộ ểm cho xã h i ộ C. T i ph ộ
ạm chỉ có thể là cá nhân D. Hành vi phạm t i thu ộ ộc l i c ỗ ý ho ố ặc vô ý Câu 243: B lu t t t
ố ụng hình s không quy định:
A. Thời hạn điều tra v án hình s ụ ự B. Thời hạn tạm giam C. Th t ủ c xét x ụ v ử án hình s ụ ự
D. Thời hạn giảm hình phạt Câu 244: Trong t t
ố ụng hình s, chc danh h i th m nhân dân: A. Bắt bu c ph ộ
ải có trong thành phần Hội đồng xét x ử sơ thẩm B. Không thu c thành ph ộ
ần Hội đồng xét xử phúc thẩm C. Không thu c biên ch ộ ế c a tòa án ủ D. A, B và C đúng
Câu 245: Nội dung nào sau đây không phù hợp vi vic chia tha kế theo pháp lut ? A. Anh chị em ru t thu ộ c hàng th ộ ừa kế thứ hai
B. Con nuôi được hưởng thừa kế của bố mẹ nuôi
C. Con chưa thành niên được hưởng thừa kế bằng 2/3 suất của người khác cùng hàng thừa kế. D. Chia th a k ừ ế theo pháp lu u cho nh ật là chia đề
ững người ở cùng 1 hàng th a k ừ ế
Câu 246: Hình ph t tù có th
i hạn được áp dụng đối vi lo i t i ph m nào : A. Ít nghiêm tr ng ọ B. Nghiêm tr ng ọ C. Rất nghiêm tr ng ọ
D. Đặc biệt nghiêm trọng E. A, B, C, D đúng
Câu 247: Nội dung nào sau đây không phù hợp vi nguyên t c áp d
ng hình pht ? A. M t hành vi ph ộ ạm t i có th ộ ể bị áp d ng nhi ụ ều hình phạt b sung. ổ
B. Tù có thời hạn là hình phạt duy nhất được áp d ng cho t ụ ất cả các loại t i ph ộ ạm. C. M t hành vi ph ộ ạm t i có th ộ ể bị áp d ng nhi ụ ều hình phạt chính.
D. Không áp dụng án treo đối với người phạm t i tái ph ộ ạm.
Câu 248: Nội dung nào sau đây phù hợp vi di chúc bằng văn bản do người để l i th a kế t lp? A. Không bắt bu c ph ộ i làm ch ải có ngườ ứng
B. Phải tự tay viết, không đánh máy
C. Pháp luật không quy định thời hạn mất hiệu lực c a di chúc b ủ n b ằng vă ản D. A và C đúng E. A, B, C đúng Câu 249: Bi ng ch ện pháp cưỡ
ế nào sau đây là hình phạt ?
A. Cấm đi khỏi nơi cư trú B. Bắt bu c ch ộ a b ữ ệnh C. Tạm giam D. Quản chế Câu 250: Trong t t
ố ụng hình s, b n án hình s
đã có hiệu lc có th b kháng ngh gi để ải
quyết li theo th t c th ục giám đố
ẩm khi có căn cứ nào sau đây?
A. Có những tình tiết mới làm thay đổi n i dung v ộ ụ án;
B. Có vi phạm pháp luật nghiêm tr ng trong vi ọ ệc giải quyết v án; ụ
C. Có sai lầm nghiêm trọng trong việc áp d ng pháp lu ụ ật.
D. Kết luận trong bản án không phù hợp với những tình tiết khách quan của vụ án;
Câu 251: Bà Tiến có con là H và Quang; H có v
là Yến, có hai con chung là Bình và An; v ch ng H
Yến có tài s n chung là 240 tri
u. Bà Tiến chết để l i di s
n 300 triu và lp
di chúc chia cho H và Quang m i 150 tri ỗi ngườ
u. Nếu bà Tiến và H
chết cùng thời điểm
thì Yến được chia di sn: A. 120 triệu B. 65 triệu C. 40 triệu D. 140 triệu
Câu 252: Ông Thanh l p di chúc mi
ng nh 02 người làm chứn u trên 18 tu g đề i và có kh
năng nhận thc, gm: ông Tài (bn ông Thanh) và Hòa (con bác rut ông Thanh). Trong di
chúc, ông Thanh chia đôi di sản cho 02 người con N và M (đều đã thành niên và có khả
năng lao động); đồng thời nêu rõ không chia cho K (chưa đủ 18 tuổi) và cũng không chia
cho v là P. V y:
A. Ông Thanh nhờ Hòa làm ch ng là trái pháp lu ứ ật thừa kế
B. Ông Thanh nhờ Hòa làm chứng là đúng pháp luật th a k ừ ế
C. Vợ (P) và con (K) thuộc đối tượng được hưởng thừa kế không ph thu ụ c vào n ộ ội dung của di chúc D. A và C đúng E. B và C đúng Câu 253: Lê Z ph m t
i nên b truy t theo kho
ản 1 Điều 153 BLHS “Người nào dùng vũ
lực, đe dọa dùng vũ lực hoc th đoạn khác chiếm gi hoặc giao cho người khác chiếm gi
người dưới 16 tui, thì b pht tù t 03 năm đến 07 năm” và Viện kiểm sát đề ngh Hi
đồng xét x pht t 3 năm đến 5 năm tù giam, vậy: A. Hội đồng xét x
ử chỉ được tuyên án trong mức Viện kiểm sát đề nghị B. Hội đồng xét x
ử được tuyên án trong phạm vi từ 3 năm đến 7 năm tù giam C. A và B đúng D. B, C đúng
Câu 254: Ông Vinh có ba người con là Thành, Chánh và Nga. Ngày 1.3.2015, ông Vinh lp
di chúc chia cho Thành 180 triu và Chánh 90 triu (không cho Nga vì lúc này Nga mi 16
tui). Ngày 1.8.2018 ông Vinh chết và phát sinh tranh chp tha kế. Biết rng, vào thi
điểm này các con ông Vinh đều có kh năng lao động. Vậy phương án chia thừ ế a k là:
A. Nga: 90 triệu, Thành 90 triệu và Chánh 90 triệu
B. Nga: 60 triệu, Thành 140 triệu và Chánh 70 triệu
C. Thành 180 triệu và Chánh 90 triệu
D. Nga: 60 triệu, Thành 150 triệu và Chánh 60 triệu
Câu 255: Ông Danh l p di chúc con là Tâm và An m i 900 tri ỗi ngườ
u. An có con Nhân và
Nhn. Gi s An và ông Danh chết cùng thời điểm thì di sn s được chia:
A. Tâm: 900 triệu; Nhân và Nhẫn m i 450 tri ỗi ngườ ệu B. Tâm: 1,2 t ; Nhân và Nh ỷ
ẫn mỗi người 300 triệu C. Tâm: 1,35 t ; Nhân và Nh ỷ
ẫn mỗi người 225 triệu D. Tâm, Nhân và Nhẫn m i 600 tri ỗi ngườ ệu
Câu 256: Lê K b Vin kim sát truy t
theo khoản 1 Điều 153 BLHS “Người nào dùng vũ
lực, đe dọa dùng vũ lực hoc th đoạn khác chiếm gi hoặc giao cho người khác chiếm gi
người dưới 16 tui, thì b pht tù t 03 năm đến 07 năm”.Hội đồng xét x sơ thẩm gm 2
thm phán và 1 hi thm nhân dân xét x v án hình
s và tuyên phạt Lê K 03 năm tù cho
hưởng án treo, thi gian th thách là 05 năm. Nội dung nào trong tình hung này không đúng pháp luật? A. Thời gian th
ử thách dài hơn mức án treo B. T i c
ộ ủa Lê K là t i nghiêm tr ộ ng ọ C. A phạm t i l ộ u và có nhân thân t ần đầ t ố
D. Thành phần hội đồng xét xử m sơ thẩ
Câu 257: K t ngày ch m d
ứt hôn nhân, con được sinh ra trong kho ng th i gian nào sau
đây được coi là con chung ca v chng? A. 9 tháng 10 ngày B. 280 ngày C. 290 ngày D. 300 ngày
Câu 258: Ngày 1.4.2013, Lê Văn An b khi t ti trm cp tài sản nhưng được cho ti
ngoại để điều tra. Ngày 1.7.2013 Tòa ph t An 27 tháng c i t o không giam gi . Ngày 1.1.2014 An ph m t i l
ộ ừa đảo nên b b t t m giam; ngày 1.7.2014
Tòa phạt An ba năm tù t i l ộ ừa đảo. V y
, k t ngày 1.7.2014, An ph i ti
ả ếp tc ch p hành hình ph t là: A. 34 tháng tù giam B. 32 tháng tù giam C. 40 tháng tù giam D. 37 tháng tù giam
Câu 259: Đông phạm tội đánh bạc b Tòa phạt 02 năm tù cho hưởng án treo, thi gian th
thách 3 năm. Thi hành được 15 tháng, Đông phạm ti c ý gây thương tích, bị tòa kết án 5
năm tù giam. Bản án chung đố ới Đông là: i v A. 5 năm 7 tháng B. 8 năm tù giam C. 6 năm 9 tháng D. 7 năm tù giam
Câu 260: Ông Nhàn có hai người con là Hùng và Hu (Hu có v là Hoa, có hai con chung
là Vân và Hi). V ch ng H
u và Hoa có tài s n chung là 1,2 t . N ếu H u ch ết, Hoa được
chia tha kế là: A. 600 triệu B. 200 triệu C. 150 triệu D. 750 triệu
Câu 261: Nếu b n án hình s
sơ thẩm chưa có hiệu lc pháp luật mà cơ quan có thm
quyn phát hin có nhiu tình tiết mới chưa được tòa sơ thẩm xem xét thì có th:
A. Kháng nghị để tái thẩm
B. Kháng nghị để giám đốc thẩm
C. Kháng nghị để xét x phúc th ử ẩm
D. Kháng cáo để xét xử phúc thẩm
Câu 262: Ông Tư có con là Lâm, Lâm có con là Sơn và Thủy; ông Tư có người anh rut là Nam. V y:
A. Giữa ông Sơn và Thủy thu c hàng th ộ a k ừ ế th hai c ứ a nhau ủ B. Gi y thu ữa ông Tư và Thủ c hàng th ộ a k ừ ế th ba c ứ a nhau ủ C. Gi a ông Nam và ữ Thủy thu c hàng th ộ a ừ kế thứ hai c a nhau ủ D. A và B đúng E. A và C đúng Câu 263: M tr m c p c
a K 80 triệu đồng nên b Tòa phạt 4 năm tù giam và buộc tr l ả ại
cho K 80 triệu đồng c ng lãi su t (tính theo lãi su t ngân h
àng). Vic Tòa bu c M tr l ả ại
cho K 80 triệu đồng c ng lãi su t là: A. Hình phạt chính B. Biện pháp t t ố ng ụ C. Hình phạt b sung ổ D. Bi ện pháp tư pháp Câu 264: Ngân (29 tu i) ph m t i theo kho i nào vô ý làm ch
ản 1 Điều 129 BLHS “Ngườ ết
người do vi phm quy tc ngh nghi
p ho c quy tc hành chính, thì b pht tù t 01 năm
đến 05 năm”. Ngân bị Tòa pht 03 năm tù cho hưởng án treo vi thi gian th thách là 5
năm. Nội dung nào sau đây phù hợp pháp lut hình s? A. T i c
ộ ủa Ngân thu c ít nghiêm tr ộ ng, vì m ọ c hình ph ứ
ạt thấp nhất của khung là 01 năm
B. Việc cho Ngân hưởng án treo là không đúng, vì khoản 1 Điều 129 không quy định C. T i c
ộ ủa Ngân thu c ít nghiêm tr ộ
ọng, vì được Tòa cho hưởng án treo D. T i c ộ ủa Ngân thu c lo ộ ại t i ph ộ ạm nghiêm tr ng. ọ Câu 265: Phú có con Tu n,
Thành và Hòa (Tu n có v
và có con là Xuân và Thu), ông Phú
có tài s n riêng là 600 tri
u, l p di chúc ngày 20/1/2016 chia cho Tu n 300 tri u, Thành và Hòa m i 150 tri ỗi ngườ u. s
tin 600 tr ca ông Phú gi tiết kiệm và đáo hạn vào ngày
15/7/2016. Ông Phú chết vào ngày 26/3/2016. Các con ông Phú th a thu n chia th a kế vào
ngày đáo hạn s tiết kiệm, nhưng sau đó, anh Tuấn b tai nn và chết vào ngày 20/6/2016.
Phương án chia 600 triệu ca ông Phú s là:
A. Thành 210tr, Hòa 210 tr, Vợ Tuấn 60tr, Xuân 60tr, Thu 60tr.
B. Thành 250tr, Hòa 250tr, Xuân 50 tr, Thu, 50 tr.
C. Thành 150 tr, Hòa 150 tr, Vợ Tuấn 100 tr, Xuân 100 tr, Thu 100 tr.
D. 600 triệu chia đều cho Thành và Hòa vì anh Tuấn đã chết trước khi chia thừa kế. Câu 266: Ông Tu t m
ột người con là Hải, có hai người em ruột là Đông và Nam. Hải có v
và một người con là Chung. Ông Tu t ch
ết có 3 t l để i th
a kế. Nếu H i ch
ết trước hoc
chết cùng thời điểm vi ông Tuất thì phương án chia thừa kế s là:
A. 3 tỉ chia đều cho tất cả những người thu c 3 hàng th ộ ừa kế.
B. 3 tỉ chia cho vợ và con c a H ủ
ải vì là hàng thừa kế thứ nhất c a H ủ ải.
C. 3 tỉ chia cho Chung là cháu được hưởng thừa kế thế vị.
D. 3 tỉ chia đều cho Đông, Nam, Chung vì đều thuộc hàng thừa kế thứ 2 c a ông ủ Tuất.
Câu 267: Ông Lắm có ba người con: Hùng, Hưng và Hà (Hùng có con là Hòa và Phát; Hưng
đã thành niên và có khả
năng lao động, Hà 16 tui). Ông L m
có 450 và lập di chúc cho Hưng và Hùng m i m ỗi ngườ t n a di s n
. Sau khi ông L m ch c ba ngày thì Hùng ch ết đượ ết. Nếu có tranh ch p, di s n s
được chia theo phương án nào sau đây?
A. Hưng 225 triệu, Hà 225 triệu
B. Hưng 275 triệu, Hà 175 triệu
C. Hưng 175 triệu, Hà 100 triệu; Hòa và Phát mỗi người 175 chia đôi
D. Hưng 225 triệu; Hòa và Phát mỗi người bằng 225 chia đôi
E. Hưng 225 triệu, Hà 100 triệu; Hòa và Phát mỗi người bằng 125 chia đôi Câu 268: V ch ng
bà Thy và ông Tài có tài sn chung là 18 t ; ông
Tài có một người con
riêng là Nhân (16 tu i, có kh
ả năng lao động). Do cu c s ng không h
ạnh phúc nên trước khi
chết, bà Thy lp di chúc cho ch gái mình là Loan hưởng toàn b di sản; đồng thi nêu rõ
không cho ông Tài hưởng di sn. Nếu có tranh chấp thì bà Loan được chia di sn là: A. 3 t ỷ B. 6 t ỷ C. 9 t ỷ D. 2 t ỷ
Câu 269: Sau khi b t m giam 6 tháng, ông X b
tòa đưa ra xét xử 02 t i th ội, trong đó tộ
nht b x phạt 13 năm tù giam và tội th hai b phạt 18 năm tù giam. Tòa tng hp hình
phạt như thế nào? A. 29 năm 6 tháng tù giam B. 30 năm tù giam C. 31 năm tù giam D. 20 năm tù giam Câu 270: Ng c (29 tu i) ph m t i theo kho
ản 1 Điều 151 BLHS “Người nào đối x tàn ác
với người l thu c mình thì b ph t c nh cáo, c i t o không giam gi n m đế ột năm hoặc
pht tù t ba tháng đến hai năm”. Nội dung nào sau đây phù hợp vi tình hu ng n ày? A. Ng c không th ọ
ể được áp d ng án treo, vì kho ụ nh án treo
ản 1 Điều 151 BLHS không quy đị
B. Thời hiệu truy c u trách nhi ứ ệm hình sự i v
đố ới Ngọc là 05 năm, kể từ ngày Ng c ph ọ ạm tội.
C. Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình s ự i v đố ới Ng t
ọc là 05 năm, kể ngày Ng ừ c b ọ ị bắt
D. Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình s ự i v đố ới Ng t
ọc là 05 năm, kể ngày phát hi ừ ện hành vi.
PHN NHẬN ĐỊN H
Câu 1: Xét trên phương diện khách quan, pháp luật có ngu n g ồ c t ố ừ nhà nước . A. Đúng B. Sai
Câu 2: Ở nước ta hiện nay, Chính ph ủ là cơ quan giữ quy
ền hành pháp và tư pháp. A. Đúng B. Sai
Câu 3: Cưỡng chế không phải là cách duy nhất để b m pháp lu ảo đả ật được thực hiện. A. Đúng B. Sai
Câu 4: Tài sản chung của vợ, ch ng ph ồ
ải được chia cho con m t ph ộ ần khi ly hôn. A. Đúng B. Sai Câu 5: Qu c h ố
ội là cơ quan duy nhât có thẩm quyền ban hành văn bản luật. A. Đúng B. Sai
Câu 6: Văn bản pháp luật do u l
địa phương ban hành có hiệ c pháp lu ự ật ngang nhau. A. Đúng B. Sai
Câu 7: Pháp luật phản ánh ý chí c a giai c ủ
ấp bị trị được xem là tính xã h i c ộ a pháp lu ủ ật. A. Đúng B. Sai
Câu 8: Chỉ những người có quan hệ huyết th ng trong ph ố
ạm vi 03 đời mới bị cấm kết hôn. A. Đúng B. Sai
Câu 9: Hiến pháp luôn luôn có hiệu l c pháp lu ự ật cao nhất. A. Đúng B. Sai
Câu 10: Tính quy phạm phổ biến c a pháp lu ủ
ật được hiểu là pháp luật được ph bi ổ ến đến mọi
người dân dưới hình thức văn bản. A. Đúng B. Sai
Câu 11: Chỉ tòa án mới có thẩm quyền xét x . ử A. Đúng B. Sai
Câu 12: Cơ quan hành pháp do cơ quan lập pháp thành lập. A. Đúng B. Sai
Câu 13: Khi ly hôn, con dưới 36 tháng tu i có th ổ ể i b giao cho ngườ nuôi. ố A. Đúng B. Sai
Câu 14: Mọi cá nhân có đủ u ki điề nh c ện theo quy đị a Lu ủ u có quy
ật hôn nhân và gia đình đề ền đăng ký kết hôn. A. Đúng B. Sai
Câu 15: Giữa ông, bà nội ngoại với cháu n i ngo ộ
ại là quan hệ huyết th ng tr ố ực hệ. A. Đúng B. Sai Câu 16: M i tài s ọ
ản vợ hoặc chồng có được trong thời k
ỳ hôn nhân đều là tài sản chung. A. Đúng B. Sai Câu 17: Chỉ vợ, ch ng m ồ
ới có quyền yêu cầu tòa án giải quyết ly hôn. A. Đúng B. Sai
Câu 18: Khi ly hôn, tài sản chung của vợ chồng luôn được chia đôi. A. Đúng B. Sai
Câu 19: Giữa bác với cháu ru t có m ộ i quan h ố ệ huyết th ng thu ố i 03 c ộc đờ a nhau. ủ A. Đúng B. Sai
Câu 20: Khi ly hôn, người nào trực tiếp nuôi con sẽ được chia tài sản chung nhiều hơn. A. Đúng B.Sai
Câu 21. Người lập di chúc có quyền không chia di sản cho con chưa đủ 18 tuổi hay con mất khả năng lao động. A. Đúng B. Sai
Câu 22 Quy định địa điểm mở thừa kế nhằm xác định thẩm quyền Tòa án giải quyết tranh chấp thừa kế. A. Đúng B. Sai
Câu 23: Người thừa kế phải chia di sản tại địa điểm mở thừa kế. A. Đúng B.Sai Câu 24: Trong t t ố ng hình s ụ
ự, Viện kiểm sát là cơ quan duy nhất gi vai trò bu ữ c t ộ ội đối với bị cáo. A. Đúng B. Sai
Câu 25: Khi chia thừa kế theo di chúc, chỉ những người nào được chia trong di chúc mới được hưởng di sản. A. Đúng B. Sai
Câu 26: Ở Việt nam, Bộ luật Hình s ự n pháp lu là văn bả
ật duy nhất quy định về hành vi phạm tội và hình phạt. A. Đúng B. Sai Câu 27: Hình phạt b ổ c thi hành ngay sau khi b sung đượ ản án hình s phát sinh hi ự ệu lực . A. Đúng B. Sai
Câu 28: Người thừa kế theo pháp luật chỉ có thể là cá nhân. A. Đúng B. Sai
Câu 29: Anh chị em h (con nhà bác, chú, cô, c ọ ậu, dì ru t c ộ a nhau) có th ủ ể được làm chứng cho
nhau trong việc lập di chúc. A. Đúng B. Sai
Câu 30: Người bị kết án 30 năm tù do phạm nhiều tội phả ất 20 năm mớ i thi hành ít nh i có thể được trả tự do. A. Đúng B. Sai
Câu 31: Khi chia thừa kế theo pháp luật, những người ở hàng th a k ừ
ế thứ nhất được chia phần
nhiều hơn so với người ở hàng thừa kế thứ hai và thứ ba. A. Đúng B. Sai
Câu 32: Khác với vi phạm hành chính, hành vi vi phạm hình sự phải là hành vi gây ra hậu quả. A. Đúng B. Sai
Câu 33: Bản án hình s phúc th ự ẩm có thể bị xét l kháng cáo để ại theo th t ủ ục giám đốc thẩm. A. Đúng B. Sai
Câu 34: Trong mọi trường hợp, người không có quy ng th ền hưở a k ừ
ế thì không được hưởng thừa kế. A. Đúng B. Sai Câu 35: T i ph ộ
ạm và hình phạt được qui định trong B ộ luật T t ố ng hình s ụ ự. A. Đúng B. Sai
Câu 36: Việc chia thừa kế di sản đối với động s t ản là 10 năm, kể ừ th m l ời điể ập di chúc. A. Đúng B. Sai
Câu 37: Trong mọi trường hợp, cha dượng hoặc mẹ kế v ng th
ới con riêng không được hưở ừa k ế c a nhau. ủ A. Đúng B. Sai
Câu 38: Án treo không phải là hình phạt. A. Đúng B. Sai
Câu 39: Pháp nhân phải chịu trách nhiệm hình s v ự ề m i t
ọ ội danh qui định trong luật Hình s . ự A. Đúng B. Sai
Câu 40: Hình phạt b sung ch ổ
ỉ được áp dụng khi điều luật có qui định. A. Đúng B. Sai